佛Phật 所sở 行hành 讚tán 卷quyển 第đệ 三tam ( 亦diệc 云vân 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh ) 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 瓶bình 沙sa 王vương 詣nghệ 太thái 子tử 品phẩm 第đệ 十thập 太thái 子tử 辭từ 王vương 師sư 。 及cập 正Chánh 法Pháp 大đại 臣thần 。 冒mạo 浪lãng 濟tế 恒hằng 河hà 。 路lộ 由do 靈linh 鷲thứu 巖nham 。 藏tạng 根căn 於ư 五ngũ 山sơn 。 特đặc 秀tú 峙trĩ 中trung 亭đình 。 林lâm 木mộc 花hoa 果quả 茂mậu 。 流lưu 泉tuyền 溫ôn 涼lương 分phần/phân 。 入nhập 彼bỉ 五ngũ 山sơn 城thành 。 寂tịch 靜tĩnh 猶do 昇thăng 天thiên 。 國quốc 人nhân 見kiến 太thái 子tử 。 容dung 德đức 深thâm 且thả 明minh 。 少thiếu 年niên 身thân 光quang 澤trạch 。 無vô 比tỉ 丈trượng 夫phu 形hình 。 悉tất 起khởi 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 如như 見kiến 自tự 在tại 幢tràng 。 橫hoành 行hành 為vi 止chỉ 足túc 。 隨tùy 後hậu 者giả 速tốc 馳trì 。 先tiên 進tiến 悉tất 迴hồi 顧cố 。 瞻chiêm 目mục 視thị 無vô 厭yếm 。 四tứ 體thể 諸chư 相tướng 好hảo 。 隨tùy 見kiến 目mục 不bất 移di 。 恭cung 敬kính 來lai 奉phụng 迎nghênh 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 問vấn 訊tấn 。 咸hàm 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 隨tùy 宜nghi 而nhi 供cúng 養dường 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 勝thắng 顏nhan 。 俯phủ 愧quý 種chủng 種chủng 形hình 。 政chánh 素tố 輕khinh 躁táo 儀nghi 。 寂tịch 默mặc 加gia 肅túc 敬kính 。 結kết 恨hận 心tâm 永vĩnh 解giải 。 慈từ 和hòa 情tình 頓đốn 增tăng 。 士sĩ 女nữ 公công 私tư 業nghiệp 。 一nhất 時thời 悉tất 休hưu 廢phế 。 敬kính 形hình 宗tông 其kỳ 德đức 。 隨tùy 觀quán 盡tận 忘vong 歸quy 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tương/tướng 。 脩tu 廣quảng 紺cám 青thanh 目mục 。 舉cử 體thể 金kim 光quang 曜diệu 。 清thanh 淨tịnh 網võng 縵man 手thủ 。 雖tuy 為vi 出xuất 家gia 形hình 。 有hữu 應ưng/ứng 聖thánh 王vương 相tương/tướng 。 王Vương 舍Xá 城Thành 士sĩ 女nữ 。 長trưởng 幼ấu 悉tất 不bất 安an 。 此thử 人nhân 尚thượng 出xuất 家gia 。 我ngã 等đẳng 何hà 俗tục 歡hoan 。 爾nhĩ 時thời 瓶bình 沙sa 王vương 。 處xứ 於ư 高cao 觀quán 上thượng 。 見kiến 彼bỉ 諸chư 士sĩ 女nữ 。 惶hoàng 惶hoàng 異dị 常thường 儀nghi 。 勅sắc 召triệu 一nhất 外ngoại 人nhân 。 備bị 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 。 恭cung 跪quỵ 王vương 樓lâu 下hạ 。 具cụ 白bạch 所sở 見kiến 聞văn 。 昔tích 聞văn 釋thích 氏thị 種chủng/chúng 。 殊thù 特đặc 殊thù 勝thắng 子tử 。 神thần 慧tuệ 超siêu 世thế 表biểu 。 應ưng/ứng 王vương 領lãnh 八bát 方phương 。 今kim 出xuất 家gia 在tại 此thử 。 眾chúng 人nhân 悉tất 奉phụng 迎nghênh 。 王vương 聞văn 心tâm 驚kinh 喜hỷ 。 形hình 留lưu 神thần 已dĩ 馳trì 。 勅sắc 使sử 者giả 速tốc 還hoàn 。 伺tứ 候hậu 進tiến 趣thú 宜nghi 。 奉phụng 教giáo 密mật 隨tùy 從tùng 。 瞻chiêm 察sát 所sở 施thí 為vi 。 澄trừng 靜tĩnh 端đoan 目mục 視thị 。 庠tường 步bộ 顯hiển 真chân 儀nghi 。 入nhập 里lý 行hành 乞khất 食thực 。 為vi 諸chư 乞khất 士sĩ 光quang 。 歛liễm 形hình 心tâm 不bất 亂loạn 。 好hảo 惡ác 靡mĩ 不bất 安an 。 精tinh 麤thô 隨tùy 所sở 得đắc 。 持trì 鉢bát 歸quy 閑nhàn 林lâm 。 食thực 訖ngật 漱thấu 清thanh 流lưu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 安an 白bạch 山sơn 。 青thanh 林lâm 別biệt 高cao 崖nhai 。 丹đan 華hoa 殖thực 其kỳ 間gián 。 孔khổng 雀tước 等đẳng 眾chúng 鳥điểu 。 翻phiên 飛phi 而nhi 亂loạn 鳴minh 。 法pháp 服phục 助trợ 鮮tiên/tiển 明minh 。 如như 日nhật 照chiếu 扶phù 桑tang 。 使sử 見kiến 安an 住trụ 彼bỉ 。 次thứ 第đệ 具cụ 上thượng 聞văn 。 王vương 聞văn 心tâm 馳trì 敬kính 。 即tức 勅sắc 嚴nghiêm 駕giá 行hành 。 天thiên 冠quan 佩bội 花hoa 服phục 。 師sư 子tử 王vương 遊du 步bộ 。 簡giản 擇trạch 諸chư 宿tú/túc 重trọng/trùng 。 安an 靜tĩnh 審thẩm 諦đế 士sĩ 。 導đạo 從tùng 百bách 千thiên 眾chúng 。 雲vân 騰đằng 昇thăng 白bạch 山sơn 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 嚴nghiêm 儀nghi 。 寂tịch 靜tĩnh 諸chư 情tình 根căn 。 端đoan 坐tọa 山sơn 巖nham 室thất 。 如như 月nguyệt 麗lệ 青thanh 天thiên 。 妙diệu 色sắc 淨tịnh 端đoan 嚴nghiêm 。 猶do 若nhược 法pháp 化hóa 身thân 。 虔kiền 心tâm 肅túc 然nhiên 發phát 。 恭cung 步bộ 漸tiệm 親thân 近cận 。 猶do 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 詣nghệ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 歛liễm 容dung 執chấp 禮lễ 儀nghi 。 敬kính 問vấn 彼bỉ 和hòa 安an 。 菩Bồ 薩Tát 詳tường 而nhi 動động 。 隨tùy 順thuận 反phản 相tương/tướng 酬thù 。 時thời 王vương 勞lao 問vấn 畢tất 。 端đoan 坐tọa 清thanh 淨tịnh 石thạch 。 瞪trừng 矚chú 瞻chiêm 神thần 儀nghi 。 顏nhan 和hòa 情tình 交giao 悅duyệt 。 伏phục 聞văn 名danh 高cao 族tộc 。 盛thình/thịnh 德đức 相tương/tướng 承thừa 襲tập 。 欽khâm 情tình 久cửu 蘊uẩn 積tích 。 今kim 欲dục 決quyết 所sở 疑nghi 。 日nhật 光quang 之chi 元nguyên 宗tông 。 祚tộ 隆long 已dĩ 萬vạn 世thế 。 令linh 德đức 紹thiệu 遺di 嗣tự 。 弘hoằng 廣quảng 萃tụy 於ư 今kim 。 賢hiền 明minh 年niên 幼ấu 少thiếu 。 何hà 故cố 而nhi 出xuất 家gia 。 超siêu 世thế 聖thánh 王vương 子tử 。 乞khất 食thực 不bất 存tồn 榮vinh 。 妙diệu 體thể 應ưng/ứng 塗đồ 香hương 。 何hà 故cố 服phục 袈ca 裟sa 。 手thủ 宜nghi 握ác 天thiên 下hạ 。 反phản 以dĩ 受thọ 薄bạc 飡xan 。 若nhược 不bất 代đại 父phụ 王vương 。 受thọ 禪thiền 享hưởng 其kỳ 土thổ 。 吾ngô 今kim 分phần/phân 半bán 國quốc 。 庶thứ 望vọng 少thiểu 留lưu 情tình 。 既ký 免miễn 逼bức 親thân 嫌hiềm 。 時thời 過quá 隨tùy 所sở 從tùng 。 當đương 體thể 我ngã 誠thành 言ngôn 。 貪tham 德đức 為vi 良lương 隣lân 。 或hoặc 恃thị 名danh 勝thắng 族tộc 。 才tài 德đức 容dung 貌mạo 兼kiêm 。 不bất 欲dục 降giáng/hàng 高cao 節tiết 。 屈khuất 下hạ 受thọ 人nhân 恩ân 。 當đương 給cấp 勇dũng 健kiện 士sĩ 。 器khí 仗trượng 隨tùy 軍quân 資tư 。 自tự 力lực 廣quảng 收thu 羅la 。 天thiên 下hạ 孰thục 不bất 推thôi 。 明minh 人nhân 知tri 時thời 取thủ 。 法pháp 財tài 五ngũ 欲dục 增tăng 。 若nhược 不bất 獲hoạch 三tam 利lợi 。 終chung 始thỉ 徒đồ 勞lao 勤cần 。 崇sùng 法pháp 捨xả 財tài 色sắc 。 財tài 為vi 一nhất 分phần/phân 人nhân 。 富phú 財tài 捨xả 法pháp 欲dục 。 此thử 則tắc 保bảo 財tài 資tư 。 貧bần 窶lụ 而nhi 忘vong 法pháp 。 五ngũ 欲dục 孰thục 能năng 歡hoan 。 是thị 故cố 三tam 事sự 俱câu 。 德đức 流lưu 而nhi 道đạo 宣tuyên 。 法pháp 財tài 五ngũ 欲dục 備bị 。 名danh 世thế 大đại 丈trượng 夫phu 。 無vô 令linh 圓viên 相tương/tướng 身thân 。 徒đồ 勞lao 而nhi 無vô 功công 。 曼mạn 陀đà 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 王vương 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 帝Đế 釋Thích 分phần/phân 半bán 坐tọa 。 力lực 不bất 能năng 王vương 天thiên 。 今kim 汝nhữ 傭dong 長trường/trưởng 臂tý 。 足túc 攬lãm 人nhân 天thiên 境cảnh 。 我ngã 不bất 恃thị 王vương 力lực 。 而nhi 欲dục 強cường/cưỡng 相tương/tướng 留lưu 。 見kiến 汝nhữ 改cải 形hình 好hảo 。 愛ái 著trước 出xuất 家gia 衣y 。 既ký 以dĩ 敬kính 其kỳ 德đức 。 矜căng 苦khổ 惜tích 其kỳ 人nhân 。 今kim 見kiến 行hành 乞khất 求cầu 。 我ngã 願nguyện 奉phụng 其kỳ 土thổ 。 少thiểu 壯tráng 受thọ 五ngũ 欲dục 。 中trung 年niên 習tập 用dụng 財tài 。 年niên 耆kỳ 諸chư 根căn 熟thục 。 是thị 乃nãi 順thuận 法pháp 時thời 。 壯tráng 年niên 守thủ 法pháp 財tài 。 必tất 為vi 欲dục 所sở 壞hoại 。 老lão 則tắc 氣khí 虛hư 微vi 。 隨tùy 順thuận 求cầu 寂tịch 默mặc 。 耆kỳ 年niên 愧quý 財tài 欲dục 。 行hành 法pháp 舉cử 世thế 宗tông 。 壯tráng 年niên 心tâm 輕khinh 躁táo 。 馳trì 騁sính 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 疇trù 侶lữ 契khế 纏triền 綿miên 。 情tình 交giao 相tương/tướng 感cảm 深thâm 。 年niên 宿tú/túc 寡quả 綢trù 繆mâu 。 順thuận 法pháp 者giả 所sở 宗tông 。 五ngũ 欲dục 悉tất 休hưu 廢phế 。 增tăng 長trưởng 樂lạc 法pháp 心tâm 。 具cụ 崇sùng 王vương 者giả 法pháp 。 大đại 會hội 奉phụng 天thiên 神thần 。 當đương 乘thừa 神thần 龍long 背bối/bội 。 受thọ 樂lạc 上thượng 昇thăng 天thiên 。 先tiên 勝thắng 諸chư 聖thánh 王vương 。 嚴nghiêm 身thân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 祠từ 祀tự 設thiết 大đại 會hội 。 終chung 歸quy 受thọ 天thiên 福phước 。 如như 是thị 瓶bình 沙sa 王vương 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 說thuyết 。 太thái 子tử 志chí 堅kiên 固cố 。 不bất 動động 如như 須Tu 彌Di 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 答đáp 瓶bình 沙sa 王vương 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 瓶bình 沙sa 王vương 隨tùy 順thuận 。 安an 慰úy 勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 。 太thái 子tử 敬kính 答đáp 謝tạ 。 深thâm 感cảm 於ư 來lai 言ngôn 。 善thiện 得đắc 世thế 間gian 宜nghi 。 所sở 說thuyết 不bất 乖quai 理lý 。 訶ha 梨lê 名danh 族tộc 胄trụ 。 為vi 人nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 義nghĩa 懷hoài 心tâm 虛hư 盡tận 。 法pháp 應ưng/ứng 如như 是thị 說thuyết 。 世thế 間gian 說thuyết 凡phàm 品phẩm 。 不bất 能năng 處xứ 仁nhân 義nghĩa 。 薄bạc 德đức 遇ngộ 近cận 情tình 。 豈khởi 達đạt 名danh 勝thắng 事sự 。 承thừa 習tập 先tiên 勝thắng 宗tông 。 崇sùng 禮lễ 修tu 敬kính 讓nhượng 。 能năng 於ư 苦khổ 難nạn 中trung 。 周châu/chu 濟tế 不bất 相tương 棄khí 。 是thị 則tắc 為vi 世thế 間gian 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương/tướng 。 善thiện 友hữu 財tài 通thông 濟tế 。 是thị 名danh 牢lao 固cố 藏tạng 。 守thủ 惜tích 封phong 己kỷ 利lợi 。 是thị 必tất 速tốc 亡vong 失thất 。 國quốc 財tài 非phi 常thường 寶bảo 。 惠huệ 施thí 為vi 福phước 業nghiệp 。 兼kiêm 施thí 善Thiện 知Tri 識Thức 。 雖tuy 散tán 後hậu 無vô 悔hối 。 既ký 知tri 汝nhữ 厚hậu 懷hoài 。 不bất 為vi 違vi 逆nghịch 論luận 。 且thả 今kim 以dĩ 所sở 見kiến 。 率suất 心tâm 而nhi 相tương/tướng 告cáo 。 畏úy 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 欲dục 求cầu 真chân 解giải 脫thoát 。 捨xả 親thân 離ly 恩ân 愛ái 。 豈khởi 還hoàn 習tập 五ngũ 欲dục 。 不bất 畏úy 盛thình/thịnh 毒độc 蛇xà 。 凍đống 電điện 猛mãnh 盛thình/thịnh 火hỏa 。 唯duy 畏úy 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 流lưu 轉chuyển 勞lao 我ngã 心tâm 。 五ngũ 欲dục 非phi 常thường 賊tặc 。 劫kiếp 人nhân 善thiện 珍trân 寶bảo 。 詐trá 偽ngụy 虛hư 非phi 實thật 。 猶do 若nhược 幻huyễn 化hóa 人nhân 。 暫tạm 思tư 令linh 人nhân 惑hoặc 。 況huống 常thường 處xứ 其kỳ 中trung 。 五ngũ 欲dục 為vi 大đại 礙ngại 。 永vĩnh 障chướng 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 天thiên 樂nhạc 尚thượng 不bất 可khả 。 況huống 處xứ 人nhân 間gian 欲dục 。 五ngũ 欲dục 生sanh 渴khát 愛ái 。 終chung 無vô 滿mãn 足túc 時thời 。 猶do 盛thình/thịnh 風phong 猛mãnh 火hỏa 。 投đầu 薪tân 亦diệc 無vô 足túc 。 世thế 間gian 諸chư 非phi 義nghĩa 。 莫mạc 過quá 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 貪tham 故cố 。 樂nhạo 著trước 而nhi 不bất 覺giác 。 智trí 者giả 畏úy 五ngũ 欲dục 。 不bất 墮đọa 於ư 非phi 義nghĩa 。 王vương 領lãnh 四tứ 海hải 內nội 。 猶do 外ngoại 更cánh 希hy 求cầu 。 愛ái 欲dục 如như 大đại 海hải 。 終chung 無vô 止chỉ 足túc 時thời 。 曼mạn 陀đà 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 普phổ 天thiên 雨vũ 黃hoàng 金kim 。 王vương 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 復phục 希hy 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 分phần/phân 半bán 座tòa 。 欲dục 圖đồ 致trí 命mạng 終chung 。 農nông 沙sa 修tu 苦khổ 行hạnh 。 王vương 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 縱túng 欲dục 心tâm 高cao 慢mạn 。 仙tiên 人nhân 挽vãn 步bộ 車xa 。 緣duyên 斯tư 放phóng 逸dật 行hành 。 即tức 墮đọa 蠎mãng 蛇xà 中trung 。 罣quái 羅la 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 遊du 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 取thủ 天thiên 女nữ 為vi 后hậu 。 賦phú 歛liễm 仙tiên 人nhân 金kim 。 仙tiên 人nhân 忿phẫn 加gia 咒chú 。 國quốc 滅diệt 而nhi 命mạng 終chung 。 婆bà 羅la 大đại 帝Đế 釋Thích 。 大đại 帝Đế 釋Thích 農nông 沙sa 。 農nông 沙sa 歸quy 帝Đế 釋Thích 。 天thiên 主chủ 豈khởi 有hữu 常thường 。 國quốc 土độ 非phi 堅kiên 固cố 。 唯duy 大đại 力lực 所sở 居cư 。 被bị 服phục 於ư 草thảo 衣y 。 食thực 果quả 飲ẩm 流lưu 泉tuyền 。 長trường/trưởng 髮phát 如như 垂thùy 地địa 。 寂tịch 默mặc 無vô 所sở 求cầu 。 如như 是thị 修tu 苦khổ 行hạnh 。 終chung 為vi 欲dục 所sở 壞hoại 。 當đương 知tri 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 行hành 道Đạo 者giả 怨oán 家gia 。 千thiên 臂tý 大đại 力lực 王vương 。 勇dũng 健kiện 難nạn/nan 為vi 敵địch 。 羅la 摩ma 仙tiên 人nhân 殺sát 。 亦diệc 由do 貪tham 欲dục 故cố 。 況huống 我ngã 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 不bất 為vi 欲dục 所sở 牽khiên 。 少thiểu 味vị 境cảnh 界giới 欲dục 。 子tử 息tức 長trường/trưởng 彌di 增tăng 。 慧tuệ 者giả 之chi 所sở 惡ác 。 欲dục 毒độc 誰thùy 服phục 食thực 。 種chủng 種chủng 苦khổ 求cầu 利lợi 。 悉tất 為vi 貪tham 所sở 使sử 。 若nhược 無vô 貪tham 欲dục 者giả 。 勤cần 苦khổ 則tắc 不bất 生sanh 。 慧tuệ 者giả 見kiến 苦khổ 過quá 。 滅diệt 除trừ 於ư 貪tham 欲dục 。 世thế 間gian 謂vị 為vi 善thiện 。 即tức 皆giai 是thị 惡ác 法pháp 。 眾chúng 生sanh 所sở 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 生sanh 諸chư 放phóng 逸dật 故cố 。 放phóng 逸dật 反phản 自tự 傷thương 。 死tử 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 勤cần 方phương 便tiện 所sở 得đắc 。 而nhi 方phương 便tiện 所sở 護hộ 。 不bất 勤cần 自tự 亡vong 失thất 。 非phi 方phương 便tiện 能năng 留lưu 。 猶do 若nhược 假giả 借tá 物vật 。 智trí 者giả 不bất 貪tham 著trước 。 貪tham 欲dục 勤cần 苦khổ 求cầu 。 得đắc 以dĩ 增tăng 愛ái 著trước 。 非phi 常thường 離ly 散tán 時thời 。 益ích 復phục 增tăng 苦khổ 惱não 。 執chấp 炬cự 還hoàn 自tự 燒thiêu 。 智trí 者giả 所sở 不bất 著trước 。 愚ngu 癡si 卑ty 賤tiện 人nhân 。 慳san 貪tham 毒độc 燒thiêu 心tâm 。 終chung 身thân 長trường 受thọ 苦khổ 。 未vị 曾tằng 得đắc 安an 樂lạc 。 貪tham 恚khuể 如như 蛇xà 毒độc 。 智trí 者giả 何hà 由do 近cận 。 勤cần 苦khổ 嚙giảo 枯khô 骨cốt 。 無vô 味vị 不bất 充sung 飽bão 。 徒đồ 自tự 困khốn 牙nha 齒xỉ 。 智trí 者giả 所sở 不bất 嘗thường 。 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 分phần/phân 。 惡ác 子tử 等đẳng 共cộng 財tài 。 亦diệc 如như 臭xú 叚giả 肉nhục 。 一nhất 聚tụ 羣quần 鳥điểu 爭tranh 。 貪tham 財tài 亦diệc 如như 是thị 。 智trí 者giả 所sở 不bất 欣hân 。 有hữu 財tài 所sở 集tập 處xứ 。 多đa 起khởi 於ư 怨oán 憎tăng 。 晝trú 夜dạ 自tự 守thủ 衛vệ 。 如như 人nhân 畏úy 重trọng/trùng 怨oán 。 東đông 市thị 殺sát 標tiêu 下hạ 。 人nhân 情tình 所sở 憎tăng 惡ác 。 貪tham 恚khuể 癡si 長trường/trưởng 標tiêu 。 智trí 者giả 常thường 遠viễn 離ly 。 入nhập 山sơn 林lâm 河hà 海hải 。 多đa 敗bại 而nhi 少thiểu 安an 。 如như 樹thụ 高cao 條điều 果quả 。 貪tham 取thủ 多đa 墮đọa 死tử 。 貪tham 欲dục 境cảnh 如như 是thị 。 雖tuy 見kiến 難nan 可khả 取thủ 。 苦khổ 方phương 便tiện 求cầu 財tài 。 難nạn/nan 集tập 而nhi 易dị 散tán 。 猶do 如như 夢mộng 所sở 得đắc 。 智trí 者giả 豈khởi 保bảo 持trì 。 如như 偽ngụy 覆phú 火hỏa 坑khanh 。 蹈đạo 者giả 必tất 燒thiêu 死tử 。 貪tham 欲dục 火hỏa 如như 是thị 。 智trí 者giả 所sở 不bất 遊du 。 如như 彼bỉ 鳩cưu 羅la 步bộ 。 弼bật 瑟sắt 膩nị 難Nan 陀Đà 。 彌di 郗hi 利lợi 檀đàn 茶trà 。 如như 屠đồ 家gia 刀đao 机cơ 。 愛ái 欲dục 形hình 亦diệc 然nhiên 。 智trí 者giả 所sở 不bất 為vi 。 束thúc/thú 身thân 投đầu 水thủy 火hỏa 。 或hoặc 投đầu 於ư 高cao 巖nham 。 而nhi 求cầu 於ư 天thiên 樂nhạc 。 徒đồ 苦khổ 不bất 獲hoạch 利lợi 。 孫tôn 陶đào 鉢bát 孫tôn 陶đào 。 阿a 修tu 輪luân 兄huynh 弟đệ 。 同đồng 生sanh 相tương/tướng 愛ái 念niệm 。 為vi 欲dục 相tương 殘tàn 殺sát 。 身thân 死tử 名danh 俱câu 滅diệt 。 皆giai 由do 貪tham 欲dục 故cố 。 貪tham 愛ái 令linh 人nhân 賤tiện 。 鞭tiên 杖trượng 駈khu 策sách 苦khổ 。 愛ái 欲dục 卑ty 希hy 望vọng 。 長trường 夜dạ 形hình 神thần 疲bì 。 麋mi 鹿lộc 貪tham 聲thanh 死tử 。 飛phi 鳥điểu 隨tùy 色sắc 貪tham 。 淵uyên 魚ngư 貪tham 鉤câu 餌nhị 。 悉tất 為vi 欲dục 所sở 困khốn 。 觀quán 察sát 資tư 生sanh 具cụ 。 非phi 為vi 自tự 在tại 法pháp 。 食thực 以dĩ 療liệu 飢cơ 患hoạn 。 除trừ 渴khát 故cố 飲ẩm 水thủy 。 衣y 被bị 卻khước 風phong 寒hàn 。 臥ngọa 以dĩ 治trị 睡thụy 眠miên 。 行hành 疲bì 故cố 求cầu 乘thừa 。 立lập 惓quyền 求cầu 床sàng 座tòa 。 除trừ 垢cấu 故cố 沐mộc 浴dục 。 皆giai 為vi 息tức 苦khổ 故cố 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 知tri 。 五ngũ 欲dục 非phi 自tự 在tại 。 如như 人nhân 得đắc 熱nhiệt 病bệnh 。 求cầu 諸chư 冷lãnh 治trị 藥dược 。 貪tham 求cầu 止chỉ 苦khổ 患hoạn 。 愚ngu 夫phu 謂vị 自tự 在tại 。 而nhi 彼bỉ 資tư 生sanh 具cụ 。 亦diệc 非phi 定định 止chỉ 苦khổ 。 又hựu 令linh 苦khổ 法pháp 增tăng 。 故cố 非phi 自tự 在tại 法pháp 。 溫ôn 衣y 非phi 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 時thời 過quá 亦diệc 生sanh 苦khổ 。 月nguyệt 光quang 夏hạ 則tắc 涼lương 。 冬đông 則tắc 增tăng 寒hàn 苦khổ 。 乃nãi 至chí 世thế 八bát 法pháp 。 悉tất 非phi 決quyết 定định 相tương/tướng 。 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 不bất 定định 。 奴nô 王vương 豈khởi 有hữu 間gián 。 教giáo 令linh 眾chúng 奉phụng 用dụng 。 以dĩ 王vương 為vi 勝thắng 者giả 。 教giáo 令linh 即tức 是thị 苦khổ 。 猶do 擔đảm 能năng 任nhậm 重trọng/trùng 。 普phổ 銓thuyên 世thế 輕khinh 重trọng 。 眾chúng 苦khổ 集tập 其kỳ 身thân 。 為vi 王vương 多đa 怨oán 憎tăng 。 雖tuy 親thân 或hoặc 成thành 患hoạn 。 無vô 親thân 而nhi 獨độc 立lập 。 此thử 復phục 有hữu 何hà 歡hoan 。 雖tuy 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 用dụng 皆giai 不bất 過quá 一nhất 。 營doanh 求cầu 於ư 萬vạn 事sự 。 唐đường 苦khổ 何hà 益ích 身thân 。 未vị 若nhược 止chỉ 貪tham 求cầu 。 息tức 事sự 為vi 大đại 安an 。 居cư 王vương 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 不bất 王vương 閑nhàn 寂tịch 歡hoan 。 歡hoan 樂lạc 既ký 同đồng 等đẳng 。 何hà 用dụng 王vương 位vị 為vi 。 汝nhữ 勿vật 作tác 方phương 便tiện 。 導đạo 我ngã 於ư 五ngũ 欲dục 。 我ngã 情tình 之chi 所sở 期kỳ 。 清thanh 涼lương 虛hư 通thông 道đạo 。 汝nhữ 欲dục 相tương 饒nhiêu 益ích 。 助trợ 成thành 我ngã 所sở 求cầu 。 我ngã 不bất 畏úy 怨oán 家gia 。 不bất 求cầu 生sanh 天thiên 樂nhạc 。 心tâm 不bất 懷hoài 俗tục 利lợi 。 而nhi 捨xả 於ư 天thiên 冠quan 。 是thị 故cố 違vi 汝nhữ 情tình 。 不bất 從tùng 於ư 來lai 旨chỉ 。 如như 免miễn 毒độc 蛇xà 口khẩu 。 豈khởi 復phục 還hoàn 執chấp 持trì 。 執chấp 炬cự 而nhi 自tự 燒thiêu 。 何hà 能năng 不bất 速tốc 捨xả 。 有hữu 目mục 羨tiện 盲manh 人nhân 。 已dĩ 解giải 復phục 求cầu 縛phược 。 富phú 者giả 願nguyện 貧bần 窮cùng 。 智trí 者giả 習tập 愚ngu 癡si 。 世thế 有hữu 如như 此thử 人nhân 。 則tắc 我ngã 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 國quốc 。 欲dục 度độ 生sanh 老lão 死tử 。 節tiết 身thân 行hành 乞khất 食thực 。 寡quả 欲dục 守thủ 空không 閑nhàn 。 後hậu 世thế 免miễn 惡ác 道đạo 。 是thị 則tắc 二nhị 世thế 安an 。 汝nhữ 今kim 勿vật 哀ai 我ngã 。 當đương 哀ai 為vi 王vương 者giả 。 其kỳ 心tâm 常thường 虛hư 渴khát 。 今kim 世thế 不bất 獲hoạch 安an 。 後hậu 世thế 受thọ 苦khổ 報báo 。 汝nhữ 以dĩ 名danh 勝thắng 族tộc 。 大đại 丈trượng 夫phu 禮lễ 儀nghi 。 厚hậu 懷hoài 處xứ 於ư 我ngã 。 樂nhạc/nhạo/lạc 同đồng 世thế 歡hoan 娛ngu 。 我ngã 亦diệc 應ưng 報báo 德đức 。 勸khuyến 汝nhữ 同đồng 我ngã 利lợi 。 若nhược 習tập 三tam 品phẩm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 名danh 世thế 丈trượng 夫phu 。 此thử 亦diệc 為vi 非phi 義nghĩa 。 常thường 求cầu 無vô 足túc 故cố 。 若nhược 無vô 生sanh 老lão 死tử 。 乃nãi 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 言ngôn 少thiểu 輕khinh 躁táo 。 老lão 則tắc 應ưng/ứng 出xuất 家gia 。 我ngã 見kiến 年niên 耆kỳ 者giả 。 力lực 劣liệt 無vô 所sở 堪kham 。 不bất 如như 盛thình/thịnh 壯tráng 時thời 。 志chí 猛mãnh 心tâm 決quyết 定định 。 死tử 賊tặc 執chấp 劍kiếm 隨tùy 。 常thường 伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện 。 豈khởi 聽thính 至chí 年niên 老lão 。 遂toại 志chí 而nhi 出xuất 家gia 。 無vô 常thường 為vi 獵liệp 師sư 。 老lão 弓cung 病bệnh 利lợi 箭tiễn 。 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 常thường 伺tứ 眾chúng 生sanh 鹿lộc 。 得đắc 便tiện 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 孰thục 聽thính 終chung 年niên 壽thọ 。 夫phu 人nhân 之chi 所sở 為vi 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 事sự 。 少thiếu 長trưởng 及cập 中trung 年niên 。 悉tất 應ưng/ứng 勤cần 方phương 便tiện 。 祠từ 祀tự 修tu 大đại 會hội 。 是thị 皆giai 愚ngu 癡si 故cố 。 應ưng 當đương 崇sùng 正Chánh 法Pháp 。 反phản 殺sát 以dĩ 祠từ 天thiên 。 害hại 生sanh 而nhi 求cầu 福phước 。 此thử 則tắc 無vô 慈từ 人nhân 。 害hại 生sanh 果quả 有hữu 常thường 。 猶do 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 殺sát 。 況huống 復phục 求cầu 無vô 常thường 。 而nhi 害hại 生sanh 祠từ 祀tự 。 若nhược 無vô 戒giới 聞văn 慧tuệ 。 修tu 禪thiền 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 從tùng 世thế 間gian 。 祠từ 祀tự 設thiết 大đại 會hội 。 殺sát 生sanh 得đắc 現hiện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 慧tuệ 者giả 不bất 應ưng/ứng 殺sát 。 況huống 復phục 殺sát 眾chúng 生sanh 。 而nhi 求cầu 後hậu 世thế 福phước 。 三Tam 界Giới 有hữu 為vi 果quả 。 悉tất 非phi 我ngã 所sở 樂lạc 。 諸chư 趣thú 流lưu 動động 法pháp 。 如như 風phong 水thủy 漂phiêu 草thảo 。 是thị 故cố 我ngã 遠viễn 來lai 。 為vì 求cầu 真chân 解giải 脫thoát 。 聞văn 有hữu 阿a 羅la 灆 。 善thiện 說thuyết 解giải 脫thoát 道đạo 。 今kim 當đương 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 大đại 仙tiên 牟mâu 尼ni 所sở 。 誠thành 言ngôn 苦khổ 抑ức 斷đoán/đoạn 。 我ngã 今kim 誨hối 謝tạ 汝nhữ 。 願nguyện 汝nhữ 國quốc 安an 隱ẩn 。 善thiện 護hộ 如như 帝Đế 釋Thích 。 慧tuệ 明minh 照chiếu 天thiên 下hạ 。 猶do 如như 盛thình/thịnh 日nhật 光quang 。 殊thù 勝thắng 大đại 地địa 主chủ 。 端đoan 心tâm 護hộ 其kỳ 命mạng 。 正chánh 化hóa 護hộ 其kỳ 子tử 。 以dĩ 法Pháp 王Vương 天thiên 下hạ 。 氷băng 雪tuyết 火hỏa 為vi 怨oán 。 緣duyên 火hỏa 烟yên 幢tràng 起khởi 。 烟yên 幢tràng 成thành 浮phù 雲vân 。 浮phù 雲vân 興hưng 大đại 雨vũ 。 有hữu 鳥điểu 於ư 空không 中trung 。 飲ẩm 雨vũ 不bất 雨vũ 身thân 。 殺sát 重trọng/trùng 怨oán 為vi 宅trạch 。 居cư 宅trạch 怨oán 重trọng/trùng 殺sát 。 有hữu 殺sát 重trọng/trùng 怨oán 者giả 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 伏phục 彼bỉ 。 令linh 其kỳ 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 飲ẩm 不bất 雨vũ 身thân 。 時thời 王vương 即tức 叉xoa 手thủ 。 敬kính 德đức 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 如như 汝nhữ 之chi 所sở 求cầu 。 願nguyện 令linh 果quả 速tốc 成thành 。 汝nhữ 速tốc 成thành 果quả 已dĩ 。 當đương 還hoàn 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 內nội 許hứa 。 要yếu 令linh 隨tùy 汝nhữ 願nguyện 。 交giao 辭từ 而nhi 隨tùy 路lộ 。 往vãng 詣nghệ 阿a 羅la 藍lam 。 王vương 與dữ 諸chư 群quần 屬thuộc 。 合hợp 掌chưởng 自tự 隨tùy 送tống 。 咸hàm 起khởi 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 而nhi 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 阿a 羅la 藍lam 欝uất 頭đầu 藍lam 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 甘cam 蔗giá 月nguyệt 光quang 胄trụ 。 到đáo 彼bỉ 寂tịch 靜tĩnh 林lâm 。 敬kính 詣nghệ 於ư 牟mâu 尼ni 。 大đại 仙tiên 阿a 羅la 藍lam 。 迦ca 藍lam 玄huyền 族tộc 子tử 。 遠viễn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 高cao 聲thanh 遙diêu 讚tán 歎thán 。 安an 慰úy 言ngôn 善thiện 來lai 。 合hợp 掌chưởng 交giao 恭cung 敬kính 。 相tương 問vấn 安an 吉cát 不phủ 。 相tương/tướng 勞lao 問vấn 畢tất 已dĩ 。 庠tường 序tự 而nhi 就tựu 坐tọa 。 梵Phạm 志Chí 見kiến 太thái 子tử 。 容dung 貌mạo 審thẩm 諦đế 儀nghi 。 沐mộc 浴dục 伏phục 其kỳ 德đức 。 如như 渴khát 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 舉cử 手thủ 告cáo 太thái 子tử 。 久cửu 知tri 汝nhữ 出xuất 家gia 。 斷đoán/đoạn 親thân 愛ái 纏triền 鎖tỏa 。 猶do 如như 象tượng 脫thoát 羈ki 。 深thâm 智trí 覺giác 慧tuệ 明minh 。 能năng 免miễn 斯tư 毒độc 果quả 。 古cổ 昔tích 明minh 勝thắng 王vương 。 捨xả 位vị 付phó 其kỳ 子tử 。 如như 人nhân 佩bội 花hoa 鬘man 。 朽hủ 故cố 而nhi 棄khí 捨xả 。 未vị 若nhược 汝nhữ 盛thình/thịnh 年niên 。 不bất 受thọ 聖thánh 王vương 位vị 。 觀quán 汝nhữ 深thâm 固cố 志chí 。 堪kham 為vi 正Chánh 法Pháp 器khí 。 當đương 乘thừa 智trí 慧tuệ 舟chu 。 超siêu 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 凡phàm 人nhân 誘dụ 來lai 學học 。 審thẩm 才tài 而nhi 後hậu 教giáo 。 我ngã 今kim 已dĩ 知tri 汝nhữ 。 堅kiên 固cố 決quyết 定định 志chí 。 但đãn 當đương 任nhậm 意ý 學học 。 終chung 無vô 隱ẩn 於ư 子tử 。 太thái 子tử 聞văn 其kỳ 教giáo 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 善thiện 誨hối 無vô 愛ái 憎tăng 。 但đãn 當đương 虛hư 心tâm 受thọ 。 所sở 願nguyện 便tiện 已dĩ 獲hoạch 。 夜dạ 行hành 得đắc 炬cự 火hỏa 。 迷mê 方phương 者giả 蒙mông 導đạo 。 度độ 海hải 得đắc 輕khinh 舟chu 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 已dĩ 蒙mông 哀ai 許hứa 。 敢cảm 問vấn 心tâm 所sở 疑nghi 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 患hoạn 。 云vân 何hà 而nhi 可khả 免miễn 。 爾nhĩ 時thời 阿a 羅la 藍lam 。 聞văn 太thái 子tử 所sở 問vấn 。 自tự 以dĩ 諸chư 經kinh 論luận 。 略lược 為vi 其kỳ 解giải 說thuyết 。 汝nhữ 是thị 機cơ 悟ngộ 士sĩ 。 聰thông 中trung 之chi 第đệ 一nhất 。 今kim 當đương 聽thính 我ngã 說thuyết 。 生sanh 死tử 起khởi 滅diệt 義nghĩa 。 性tánh 變biến 生sanh 老lão 死tử 。 此thử 五ngũ 為vi 眾chúng 生sanh 。 性tánh 者giả 為vi 純thuần 淨tịnh 。 轉chuyển 變biến 者giả 五ngũ 大đại 。 我ngã 覺giác 及cập 與dữ 見kiến 。 隨tùy 境cảnh 根căn 名danh 變biến 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 是thị 等đẳng 名danh 境cảnh 界giới 。 手thủ 足túc 語ngữ 二nhị 道đạo 。 是thị 五ngũ 名danh 業nghiệp 根căn 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 。 是thị 名danh 為vi 覺giác 根căn 。 意ý 根căn 兼kiêm 二nhị 義nghĩa 。 亦diệc 業nghiệp 亦diệc 名danh 覺giác 。 性tánh 轉chuyển 變biến 為vi 因nhân 。 知tri 因nhân 者giả 為vì 我ngã 。 迦ca 毘tỳ 羅la 仙tiên 人nhân 。 及cập 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 此thử 我ngã 要yếu 義nghĩa 。 修tu 學học 得đắc 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 者giả 。 今kim 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 覺giác 知tri 生sanh 老lão 死tử 。 是thị 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 者giả 。 說thuyết 名danh 為vi 不bất 見kiến 。 愚ngu 癡si 業nghiệp 愛ái 欲dục 。 是thị 說thuyết 為vi 轉chuyển 輪luân 。 若nhược 住trụ 此thử 三tam 種chủng 。 是thị 眾chúng 生sanh 不bất 離ly 。 不bất 信tín 我ngã 疑nghi 濫lạm 。 不bất 別biệt 無vô 方phương 便tiện 。 境cảnh 界giới 深thâm 計kế 著trước 。 纏triền 綿miên 於ư 我ngã 所sở 。 不bất 信tín 顛Điên 倒Đảo 轉chuyển 。 異dị 作tác 亦diệc 異dị 解giải 。 我ngã 說thuyết 我ngã 知tri 覺giác 。 我ngã 去khứ 來lai 我ngã 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 計kế 我ngã 。 是thị 名danh 我ngã 作tác 轉chuyển 。 於ư 諸chư 性tánh 猶do 豫dự 。 是thị 非phi 不bất 得đắc 實thật 。 如như 是thị 不bất 決quyết 定định 。 是thị 說thuyết 名danh 為vi 疑nghi 。 若nhược 說thuyết 法pháp 是thị 我ngã 。 說thuyết 彼bỉ 即tức 是thị 意ý 。 亦diệc 說thuyết 覺giác 與dữ 業nghiệp 。 諸chư 數số 復phục 說thuyết 我ngã 。 如như 是thị 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 說thuyết 名danh 總tổng 攬lãm 。 愚ngu 黠hiệt 性tánh 變biến 等đẳng 。 不bất 了liễu 名danh 不bất 別biệt 。 禮lễ 拜bái 誦tụng 諸chư 典điển 。 殺sát 生sanh 祀tự 天thiên 祠từ 。 水thủy 火hỏa 等đẳng 為vi 淨tịnh 。 而nhi 作tác 解giải 脫thoát 想tưởng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 見kiến 。 是thị 名danh 無vô 方phương 便tiện 。 愚ngu 癡si 所sở 計kế 著trước 。 意ý 言ngôn 語ngữ 覺giác 業nghiệp 。 及cập 境cảnh 界giới 計kế 着trước 。 是thị 說thuyết 名danh 為vi 著trước 。 諸chư 物vật 悉tất 我ngã 所sở 。 是thị 名danh 為vi 攝nhiếp 受thọ 。 如như 此thử 八bát 種chủng/chúng 惑hoặc 。 彌di 淪luân 於ư 生sanh 死tử 。 諸chư 世thế 間gian 愚ngu 夫phu 。 攝nhiếp 受thọ 於ư 五ngũ 節tiết 。 闇ám 癡si 與dữ 大đại 癡si 。 瞋sân 恚khuể 與dữ 恐khủng 怖bố 。 嬾lãn 惰nọa 名danh 為vi 闇ám 。 生sanh 死tử 名danh 為vi 癡si 。 愛ái 欲dục 名danh 大đại 癡si 。 大đại 人nhân 生sanh 惑hoặc 故cố 。 懷hoài 恨hận 名danh 瞋sân 恚khuể 。 心tâm 懼cụ 名danh 恐khủng 怖bố 。 此thử 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 計kế 著trước 於ư 五ngũ 欲dục 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 本bổn 。 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 生sanh 。 轉chuyển 生sanh 我ngã 見kiến 聞văn 。 我ngã 知tri 我ngã 所sở 作tác 。 緣duyên 斯tư 計kế 我ngã 故cố 。 隨tùy 順thuận 生sanh 死tử 流lưu 。 此thử 因nhân 非phi 性tánh 者giả 。 果quả 亦diệc 非phi 有hữu 性tánh 。 謂vị 彼bỉ 正chánh 思tư 惟duy 。 四tứ 法pháp 向hướng 解giải 脫thoát 。 黠hiệt 慧tuệ 與dữ 愚ngu 闇ám 。 顯hiển 現hiện 不bất 顯hiển 現hiện 。 若nhược 知tri 此thử 四tứ 法pháp 。 能năng 離ly 生sanh 老lão 死tử 。 生sanh 老lão 死tử 既ký 盡tận 。 逮đãi 得đắc 無vô 盡tận 處xứ 。 世thế 間gian 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 悉tất 依y 此thử 義nghĩa 。 修tu 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 亦diệc 為vi 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 太thái 子tử 聞văn 斯tư 說thuyết 。 復phục 問vấn 阿a 羅la 藍lam 。 云vân 何hà 為vi 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 至chí 何hà 所sở 。 行hành 何hà 等đẳng 梵Phạm 行hạnh 。 復phục 應ưng/ứng 齊tề 幾kỷ 時thời 。 何hà 故cố 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 法pháp 應ưng/ứng 至chí 何hà 所sở 。 如như 是thị 諸chư 要yếu 義nghĩa 。 為vì 我ngã 具cụ 足túc 說thuyết 。 時thời 彼bỉ 阿a 羅la 藍lam 。 如như 其kỳ 經kinh 論luận 說thuyết 。 自tự 以dĩ 慧tuệ 方phương 便tiện 。 更cánh 為vi 略lược 分phân 別biệt 。 初sơ 離ly 俗tục 出xuất 家gia 。 依y 倚ỷ 於ư 乞khất 食thực 。 廣quảng 集tập 諸chư 威uy 儀nghi 。 奉phụng 持trì 於ư 正chánh 戒giới 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 止chỉ 。 精tinh 麤thô 任nhậm 所sở 得đắc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 修tu 閑nhàn 居cư 。 勤cần 習tập 諸chư 經kinh 論luận 。 見kiến 貪tham 欲dục 怖bố 畏úy 。 及cập 離ly 欲dục 清thanh 涼lương 。 攝nhiếp 諸chư 根căn 聚tụ 落lạc 。 安an 心tâm 於ư 寂tịch 默mặc 。 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 。 欲Dục 界Giới 諸chư 煩phiền 惱não 。 遠viễn 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 得đắc 初sơ 覺giác 觀quán 禪thiền 。 既ký 得đắc 初sơ 禪thiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 及cập 與dữ 覺giác 觀quán 心tâm 。 而nhi 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 愚ngu 癡si 心tâm 樂nhạo 著trước 。 心tâm 依y 遠viễn 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 。 命mạng 終chung 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 慧tuệ 者giả 能năng 自tự 知tri 。 方phương 便tiện 止chỉ 覺giác 觀quán 。 精tinh 勤cần 求cầu 上thượng 進tiến 。 第đệ 二nhị 禪thiền 相tương 應ứng 。 味vị 著trước 彼bỉ 喜hỷ 樂lạc 。 得đắc 生sanh 光Quang 音Âm 天Thiên 。 方phương 便tiện 離ly 喜hỷ 樂lạc 。 增tăng 修tu 第đệ 三tam 禪thiền 。 安an 樂lạc 不bất 求cầu 勝thắng 。 生sanh 於ư 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 捨xả 彼bỉ 意ý 樂lạc 者giả 。 逮đãi 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 苦khổ 樂lạc 已dĩ 俱câu 息tức 。 或hoặc 生sanh 解giải 脫thoát 想tưởng 。 任nhậm 彼bỉ 四tứ 禪thiền 報báo 。 得đắc 生sanh 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 以dĩ 彼bỉ 久cửu 壽thọ 故cố 。 名danh 之chi 為vi 廣quảng 果quả 。 於ư 彼bỉ 禪thiền 定định 起khởi 。 見kiến 有hữu 身thân 為vi 過quá 。 增tăng 進tiến 修tu 智trí 慧tuệ 。 厭yểm 離ly 第đệ 四tứ 禪thiền 。 決quyết 定định 增tăng 進tiến 求cầu 。 方phương 便tiện 除trừ 色sắc 欲dục 。 始thỉ 自tự 身thân 諸chư 竅khiếu 。 漸tiệm 次thứ 修tu 虛hư 解giải 。 終chung 則tắc 堅kiên 固cố 分phần/phân 。 悉tất 成thành 於ư 空không 觀quán 。 略lược 空không 觀quán 境cảnh 界giới 。 進tiến 觀quán 無vô 量lượng 識thức 。 善thiện 於ư 內nội 寂tịch 靜tĩnh 。 離ly 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 觀quán 察sát 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 文văn 闇ám 皮bì 骨cốt 離ly 。 野dã 鳥điểu 離ly 樊phàn 籠lung 。 遠viễn 離ly 於ư 境cảnh 界giới 。 解giải 脫thoát 亦diệc 復phục 然nhiên 。 是thị 上thượng 婆Bà 羅La 門Môn 。 離ly 形hình 常thường 不bất 盡tận 。 慧tuệ 者giả 應ưng 當đương 知tri 。 是thị 為vi 真chân 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 所sở 問vấn 方phương 便tiện 。 及cập 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 如như 我ngã 上thượng 所sở 說thuyết 。 深thâm 信tín 者giả 當đương 學học 。 林lâm 祇kỳ 沙sa 仙tiên 人nhân 。 及cập 與dữ 闍xà 那na 伽già 。 毘tỳ 陀đà 波ba 羅ra 沙sa 。 及cập 餘dư 求cầu 道Đạo 者giả 。 悉tất 從tùng 於ư 此thử 道đạo 。 而nhi 得đắc 真chân 解giải 脫thoát 。 太thái 子tử 聞văn 彼bỉ 說thuyết 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 趣thú 。 發phát 其kỳ 先tiên 宿túc 緣duyên 。 而nhi 復phục 重trọng/trùng 請thỉnh 問vấn 。 聞văn 汝nhữ 勝thắng 智trí 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 深thâm 細tế 義nghĩa 。 於ư 知tri 因nhân 不bất 捨xả 。 則tắc 非phi 究cứu 竟cánh 道đạo 。 性tánh 轉chuyển 變biến 知tri 因nhân 。 說thuyết 言ngôn 解giải 脫thoát 者giả 。 我ngã 觀quán 是thị 生sanh 法pháp 。 亦diệc 為vi 種chủng 子tử 法pháp 。 汝nhữ 謂vị 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 是thị 真chân 解giải 脫thoát 。 若nhược 遇ngộ 因nhân 緣duyên 會hội 。 則tắc 應ưng/ứng 還hoàn 復phục 縛phược 。 猶do 如như 彼bỉ 種chủng 子tử 。 時thời 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 離ly 散tán 生sanh 理lý 乖quai 。 遇ngộ 緣duyên 種chủng/chúng 復phục 生sanh 。 無vô 知tri 業nghiệp 因nhân 愛ái 。 捨xả 則tắc 名danh 解giải 者giả 。 存tồn 我ngã 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 處xứ 處xứ 捨xả 三tam 種chủng 。 而nhi 復phục 得đắc 三tam 勝thắng 。 以dĩ 我ngã 常thường 有hữu 故cố 。 彼bỉ 則tắc 微vi 細tế 隨tùy 。 微vi 細tế 過quá 隨tùy 故cố 。 心tâm 則tắc 離ly 方phương 便tiện 。 壽thọ 命mạng 得đắc 長trường 久cửu 。 汝nhữ 謂vị 真chân 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 言ngôn 離ly 我ngã 所sở 。 離ly 者giả 則tắc 無vô 有hữu 。 眾chúng 數số 既ký 不bất 離ly 。 云vân 何hà 離ly 求cầu 那na 。 是thị 故cố 有hữu 求cầu 那na 。 當đương 知tri 非phi 解giải 脫thoát 。 求cầu 尼ni 與dữ 求cầu 那na 。 義nghĩa 異dị 而nhi 體thể 一nhất 。 若nhược 言ngôn 相tương 離ly 者giả 。 終chung 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 暖noãn 色sắc 離ly 於ư 火hỏa 。 別biệt 火hỏa 不bất 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 身thân 之chi 前tiền 。 則tắc 無vô 有hữu 身thân 者giả 。 如như 是thị 求cầu 那na 前tiền 。 亦diệc 無vô 有hữu 求cầu 尼ni 。 是thị 故cố 先tiên 解giải 脫thoát 。 然nhiên 後hậu 為vi 身thân 縛phược 。 又hựu 知tri 因nhân 離ly 身thân 。 或hoặc 知tri 或hoặc 無vô 知tri 。 若nhược 言ngôn 有hữu 知tri 者giả 。 則tắc 應ưng/ứng 有hữu 所sở 知tri 。 若nhược 有hữu 所sở 知tri 者giả 。 則tắc 非phi 為vi 解giải 脫thoát 。 若nhược 言ngôn 無vô 知tri 者giả 。 我ngã 則tắc 無vô 所sở 用dụng 。 離ly 我ngã 而nhi 有hữu 知tri 。 我ngã 即tức 同đồng 木mộc 石thạch 。 具cụ 知tri 其kỳ 精tinh 麤thô 。 背bối/bội 麤thô 而nhi 崇sùng 微vi 。 若nhược 能năng 一nhất 切thiết 捨xả 。 所sở 作tác 則tắc 畢tất 竟cánh 。 於ư 阿a 羅la 藍lam 說thuyết 。 不bất 能năng 悅duyệt 其kỳ 心tâm 。 知tri 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 應ưng/ứng 行hành 更cánh 求cầu 勝thắng 。 往vãng 詣nghệ 欝uất 陀đà 仙tiên 。 彼bỉ 亦diệc 計kế 有hữu 我ngã 。 雖tuy 觀quán 細tế 微vi 境cảnh 。 見kiến 想tưởng 不bất 想tưởng 過quá 。 離ly 想tưởng 非phi 想tưởng 住trụ 。 更cánh 無vô 有hữu 出xuất 塗đồ 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 至chí 彼bỉ 。 必tất 當đương 還hoàn 退thối 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 出xuất 故cố 。 復phục 捨xả 欝uất 陀đà 仙tiên 。 更cánh 求cầu 勝thắng 妙diệu 道đạo 。 進tiến 登đăng 伽già 闍xà 山sơn 。 城thành 名danh 苦khổ 行hạnh 林lâm 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 先tiên 住trụ 。 見kiến 彼bỉ 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 攝nhiếp 諸chư 情tình 根căn 。 持trì 戒giới 修tu 苦khổ 行hạnh 。 居cư 彼bỉ 苦khổ 行hạnh 林lâm 。 尼ni 連liên 禪thiền 河hà 側trắc 。 寂tịch 靜tĩnh 甚thậm 可khả 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 於ư 彼bỉ 。 一nhất 處xứ 靜tĩnh 思tư 惟duy 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 知tri 彼bỉ 。 精tinh 心tâm 求cầu 解giải 脫thoát 。 盡tận 心tâm 加gia 供cúng 養dường 。 如như 敬kính 自tự 在tại 天thiên 。 謙khiêm 卑ty 而nhi 師sư 事sự 。 進tiến 止chỉ 常thường 不bất 離ly 。 猶do 如như 修tu 行hành 者giả 。 諸chư 根căn 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 勤cần 方phương 便tiện 。 當đương 度độ 老lão 病bệnh 死tử 。 專chuyên 心tâm 修tu 苦khổ 行hạnh 。 節tiết 身thân 而nhi 忘vong 餐xan 。 淨tịnh 心tâm 守thủ 齋trai 戒giới 。 行hành 人nhân 所sở 不bất 堪kham 。 寂tịch 默mặc 而nhi 禪thiền 思tư 。 遂toại 經kinh 歷lịch 六lục 年niên 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 米mễ 。 形hình 體thể 極cực 消tiêu 羸luy 。 欲dục 求cầu 度độ 未vị 度độ 。 重trọng/trùng 惑hoặc 逾du 更cánh 沈trầm 。 道đạo 由do 慧tuệ 解giải 成thành 。 不bất 食thực 非phi 其kỳ 因nhân 。 四tứ 體thể 雖tuy 微vi 劣liệt 。 慧tuệ 心tâm 轉chuyển 增tăng 明minh 。 神thần 虛hư 體thể 輕khinh 微vi 。 名danh 德đức 普phổ 流lưu 聞văn 。 猶do 如như 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 鳩cưu 牟mâu 頭đầu 華hoa 敷phu 。 溢dật 國quốc 勝thắng 名danh 流lưu 。 士sĩ 女nữ 競cạnh 來lai 觀quán 。 苦khổ 形hình 如như 枯khô 木mộc 。 垂thùy 滿mãn 於ư 六lục 年niên 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 苦khổ 。 專chuyên 求cầu 正Chánh 覺Giác 因nhân 。 自tự 惟duy 非phi 由do 此thử 。 離ly 欲dục 寂tịch 觀quán 生sanh 。 未vị 若nhược 我ngã 先tiên 時thời 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 下hạ 。 所sở 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 當đương 知tri 彼bỉ 是thị 道đạo 。 道đạo 非phi 羸luy 身thân 得đắc 。 要yếu 須tu 身thân 力lực 求cầu 。 飲ẩm 食thực 充sung 諸chư 根căn 。 根căn 悅duyệt 令linh 心tâm 安an 。 心tâm 安an 順thuận 寂tịch 靜tĩnh 。 靜tĩnh 為vi 禪thiền 定định 筌thuyên 。 由do 禪thiền 知tri 聖thánh 法pháp 。 法pháp 力lực 得đắc 難nan 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 離ly 老lão 死tử 。 第đệ 一nhất 離ly 諸chư 垢cấu 。 如như 是thị 等đẳng 妙diệu 法Pháp 。 悉tất 由do 飲ẩm 食thực 生sanh 。 思tư 惟duy 斯tư 義nghĩa 已dĩ 。 澡táo 浴dục 尼ni 連liên 濱tân 。 浴dục 已dĩ 欲dục 出xuất 池trì 。 羸luy 劣liệt 莫mạc 能năng 起khởi 。 天thiên 神thần 按án 樹thụ 枝chi 。 舉cử 手thủ 攀phan/phàn 而nhi 出xuất 。 時thời 彼bỉ 山sơn 林lâm 側trắc 。 有hữu 一nhất 牧mục 牛ngưu 長trường/trưởng 。 長trường/trưởng 女nữ 名danh 難Nan 陀Đà 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 來lai 告cáo 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 林lâm 中trung 。 汝nhữ 應ưng/ứng 往vãng 供cúng 養dường 。 難Nan 陀Đà 婆bà 羅la 闍xà 。 歡hoan 喜hỷ 到đáo 其kỳ 所sở 。 手thủ 貫quán 白bạch 珂kha 釧xuyến 。 身thân 服phục 青thanh 染nhiễm 衣y 。 青thanh 白bạch 相tương/tướng 映ánh 發phát 。 如như 水thủy 淨tịnh 沈trầm 漫mạn 。 信tín 心tâm 增tăng 踊dũng 躍dược 。 稽khể 首thủ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 敬kính 奉phụng 香hương 乳nhũ 糜mi 。 惟duy 垂thùy 哀ai 愍mẫn 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 而nhi 食thực 。 彼bỉ 得đắc 現hiện 法pháp 果quả 。 食thực 已dĩ 諸chư 根căn 悅duyệt 。 堪kham 受thọ 於ư 菩bồ 提đề 。 身thân 體thể 蒙mông 光quang 澤trạch 。 德đức 問vấn 轉chuyển 崇sùng 高cao 。 如như 百bách 川xuyên 增tăng 海hải 。 初sơ 月nguyệt 日nhật 增tăng 明minh 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 已dĩ 。 驚kinh 起khởi 嫌hiềm 怪quái 想tưởng 。 謂vị 其kỳ 道Đạo 心tâm 退thối/thoái 。 捨xả 而nhi 擇trạch 善thiện 居cư 。 如như 人nhân 得đắc 解giải 脫thoát 。 五ngũ 大đại 悉tất 遠viễn 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 獨độc 遊du 行hành 。 詣nghệ 彼bỉ 吉cát 祥tường 樹thụ 。 當đương 於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 其kỳ 地địa 廣quảng 平bình 正chánh 。 柔nhu 澤trạch 軟nhuyễn 草thảo 生sanh 。 安an 祥tường 師sư 子tử 步bộ 。 步bộ 步bộ 地địa 震chấn 動động 。 地địa 動động 感cảm 盲manh 龍long 。 歡hoan 喜hỷ 目mục 開khai 明minh 。 言ngôn 曾tằng 見kiến 先tiên 佛Phật 。 地địa 動động 相tương/tướng 如như 今kim 。 牟mâu 尼ni 德đức 尊tôn 重trọng 。 大đại 地địa 所sở 不bất 勝thắng 。 步bộ 步bộ 足túc 履lý 地địa 。 轟oanh 轟oanh 震chấn 動động 聲thanh 。 妙diệu 光quang 照chiếu 天thiên 下hạ 。 猶do 若nhược 朝triêu 日nhật 明minh 。 五ngũ 百bách 群quần 青thanh 雀tước 。 右hữu 遶nhiễu 空không 中trung 旋toàn 。 柔nhu 軟nhuyễn 清thanh 涼lương 風phong 。 隨tùy 順thuận 而nhi 迴hồi 轉chuyển 。 如như 斯tư 諸chư 瑞thụy 相tướng 。 悉tất 同đồng 過quá 去khứ 佛Phật 。 以dĩ 是thị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 成thành 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 從tùng 彼bỉ 穫hoạch 草thảo 人nhân 。 得đắc 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 草thảo 。 布bố 施thí 於ư 樹thụ 下hạ 。 正chánh 身thân 而nhi 安an 坐tọa 。 加gia 趺phu 不bất 傾khuynh 動động 。 如như 龍long 絞giảo 縛phược 身thân 。 要yếu 不bất 起khởi 斯tư 坐tọa 。 究cứu 竟cánh 其kỳ 所sở 作tác 。 發phát 斯tư 真chân 誓thệ 言ngôn 。 天thiên 龍long 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 清thanh 涼lương 微vi 風phong 起khởi 。 草thảo 木mộc 不bất 鳴minh 條điều 。 一nhất 切thiết 諸chư 禽cầm 獸thú 。 寂tịch 靜tĩnh 悉tất 無vô 聲thanh 。 斯tư 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 成thành 覺giác 道đạo 相tương/tướng 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 破phá 魔ma 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 仙tiên 王vương 族tộc 大đại 仙tiên 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 建kiến 立lập 堅kiên 固cố 誓thệ 。 要yếu 成thành 解giải 脫thoát 道đạo 。 鬼quỷ 龍long 諸chư 天thiên 眾chúng 。 悉tất 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 法pháp 怨oán 魔ma 天thiên 王vương 。 獨độc 憂ưu 而nhi 不bất 悅duyệt 。 五ngũ 欲dục 自tự 在tại 王vương 。 具cụ 諸chư 戰chiến 鬪đấu 藝nghệ 。 憎tăng 嫉tật 解giải 脫thoát 者giả 。 故cố 名danh 為vi 波ba 旬tuần 。 魔Ma 王Vương 有hữu 三tam 女nữ 。 美mỹ 貌mạo 善thiện 儀nghi 容dung 。 種chủng 種chủng 惑hoặc 人nhân 術thuật 。 天thiên 女nữ 中trung 第đệ 一nhất 。 第đệ 一nhất 名danh 欲dục 染nhiễm 。 次thứ 名danh 能năng 悅duyệt 人nhân 。 三tam 名danh 可khả 愛ái 樂nhạo 。 三tam 女nữ 俱câu 時thời 進tiến 。 白bạch 父phụ 波ba 旬tuần 言ngôn 。 不bất 審thẩm 何hà 憂ưu 慼thích 。 父phụ 具cụ 以dĩ 其kỳ 事sự 。 寫tả 情tình 告cáo 諸chư 女nữ 。 世thế 有hữu 大đại 牟mâu 尼ni 。 身thân 被bị 大đại 誓thệ 鎧khải 。 執chấp 持trì 大đại 我ngã 弓cung 。 智trí 慧tuệ 剛cang 利lợi 箭tiễn 。 欲dục 戰chiến 伏phục 眾chúng 生sanh 。 破phá 壞hoại 我ngã 境cảnh 界giới 。 我ngã 一nhất 旦đán 不bất 如như 。 眾chúng 生sanh 信tín 於ư 彼bỉ 。 悉tất 歸quy 解giải 脫thoát 道đạo 。 我ngã 土thổ 則tắc 空không 虛hư 。 譬thí 如như 人nhân 犯phạm 戒giới 。 其kỳ 身thân 則tắc 空không 虛hư 。 及cập 慧tuệ 眼nhãn 未vị 開khai 。 我ngã 國quốc 猶do 得đắc 安an 。 當đương 往vãng 壞hoại 其kỳ 志chí 。 斷đoán/đoạn 截tiệt 其kỳ 橋kiều 梁lương 。 執chấp 弓cung 持trì 五ngũ 箭tiễn 。 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。 詣nghệ 彼bỉ 吉cát 安an 林lâm 。 願nguyện 眾chúng 生sanh 不bất 安an 。 見kiến 牟mâu 尼ni 靜tĩnh 默mặc 。 欲dục 度độ 三tam 有hữu 海hải 。 左tả 手thủ 執chấp 強cường/cưỡng 弓cung 。 右hữu 手thủ 彈đàn 利lợi 箭tiễn 。 而nhi 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 剎sát 利lợi 速tốc 起khởi 。 死tử 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 當đương 修tu 汝nhữ 自tự 法pháp 。 捨xả 離ly 解giải 脫thoát 法pháp 。 習tập 戰chiến 施thí 福phước 會hội 。 調điều 伏phục 諸chư 世thế 間gian 。 終chung 得đắc 生sanh 天thiên 樂lạc 。 此thử 道đạo 善thiện 名danh 稱xưng 。 先tiên 勝thắng 之chi 所sở 行hành 。 仙tiên 王vương 高cao 宗tông 胄trụ 。 乞khất 士sĩ 非phi 所sở 應ưng/ứng 。 今kim 若nhược 不bất 起khởi 者giả 。 且thả 當đương 安an 汝nhữ 意ý 。 慎thận 莫mạc 捨xả 要yếu 誓thệ 。 試thí 我ngã 一nhất 放phóng 箭tiễn 。 罣quái 羅la 月nguyệt 光quang 孫tôn 。 亦diệc 由do 我ngã 此thử 箭tiễn 。 小tiểu 觸xúc 如như 風phong 吹xuy 。 其kỳ 心tâm 發phát 狂cuồng 亂loạn 。 寂tịch 靜tĩnh 苦khổ 行hạnh 仙tiên 。 聞văn 我ngã 此thử 箭tiễn 聲thanh 。 心tâm 即tức 大đại 恐khủng 怖bố 。 惛hôn 迷mê 失thất 本bổn 性tánh 。 況huống 汝nhữ 末mạt 世thế 中trung 。 望vọng 脫thoát 我ngã 此thử 箭tiễn 。 汝nhữ 今kim 速tốc 起khởi 者giả 。 幸hạnh 可khả 得đắc 安an 全toàn 。 此thử 箭tiễn 毒độc 熾sí 盛thịnh 。 慷khảng 慨khái 而nhi 戰chiến 掉trạo 。 計kế 力lực 堪kham 箭tiễn 者giả 。 自tự 安an 猶do 尚thượng 難nạn/nan 。 況huống 汝nhữ 不bất 堪kham 箭tiễn 。 云vân 何hà 能năng 不bất 驚kinh 。 魔ma 說thuyết 如như 斯tư 事sự 。 迫bách 脅hiếp 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 怡di 然nhiên 。 不bất 疑nghi 亦diệc 不bất 怖bố 。 魔Ma 王Vương 即tức 放phóng 箭tiễn 。 兼kiêm 進tiến 三tam 玉ngọc 女nữ 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 視thị 箭tiễn 。 亦diệc 不bất 顧cố 三tam 女nữ 。 魔Ma 王Vương 惕dịch 然nhiên 疑nghi 。 心tâm 口khẩu 自tự 相tương/tướng 語ngữ 。 曾tằng 為vi 雪tuyết 山sơn 女nữ 。 射xạ 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 能năng 令linh 其kỳ 心tâm 變biến 。 而nhi 不bất 動động 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 復phục 以dĩ 此thử 箭tiễn 。 及cập 天thiên 三tam 玉ngọc 女nữ 。 所sở 能năng 移di 其kỳ 心tâm 。 令linh 起khởi 於ư 愛ái 恚khuể 。 當đương 更cánh 合hợp 軍quân 眾chúng 。 以dĩ 力lực 強cường/cưỡng 逼bức 迫bách 。 作tác 此thử 思tư 惟duy 時thời 。 魔ma 軍quân 忽hốt 然nhiên 集tập 。 種chủng 種chủng 各các 異dị 形hình 。 執chấp 戟kích 持trì 刀đao 劍kiếm 。 戟kích 樹thụ 捉tróc 金kim 杵xử 。 種chủng 種chủng 戰chiến 鬪đấu 具cụ 。 猪trư 魚ngư 驢lư 馬mã 頭đầu 。 駝đà 牛ngưu 兕hủy 虎hổ 形hình 。 師sư 子tử 龍long 象tượng 首thủ 。 及cập 餘dư 禽cầm 獸thú 類loại 。 或hoặc 一nhất 身thân 多đa 頭đầu 。 或hoặc 面diện 各các 一nhất 目mục 。 或hoặc 復phục 眾chúng 多đa 眼nhãn 。 或hoặc 大đại 腹phúc 長trường/trưởng 身thân 。 或hoặc 羸luy 瘦sấu 無vô 腹phúc 。 或hoặc 長trường/trưởng 脚cước 大đại 膝tất 。 或hoặc 大đại 脚cước 肥phì [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 。 或hoặc 長trường/trưởng 牙nha 利lợi 爪trảo 。 或hoặc 無vô 頭đầu 目mục 面diện 。 或hoặc 兩lưỡng 足túc 多đa 身thân 。 或hoặc 大đại 面diện 傍bàng 面diện 。 或hoặc 作tác 灰hôi 土thổ 色sắc 。 或hoặc 似tự 明minh 星tinh 光quang 。 或hoặc 身thân 放phóng 烟yên 火hỏa 。 或hoặc 象tượng 耳nhĩ 負phụ 山sơn 。 或hoặc 被bị 髮phát 裸lõa 身thân 。 或hoặc 被bị 服phục 皮bì 革cách 。 面diện 色sắc 半bán 赤xích 白bạch 。 或hoặc 著trước 虎hổ 皮bì 衣y 。 或hoặc 復phục 著trước 蛇xà 皮bì 。 或hoặc 腰yêu 帶đái 大đại 鈴linh 。 或hoặc 縈oanh 髮phát 螺loa 髻kế 。 或hoặc 散tán 髮phát 被bị 身thân 。 或hoặc 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 。 或hoặc 奪đoạt 人nhân 生sanh 命mạng 。 或hoặc 超siêu 擲trịch 大đại 呼hô 。 或hoặc 奔bôn 走tẩu 相tương/tướng 逐trục 。 迭điệt 自tự 相tương/tướng 打đả 害hại 。 或hoặc 空không 中trung 旋toàn 轉chuyển 。 或hoặc 飛phi 騰đằng 樹thụ 間gián 。 或hoặc 呼hô 呷hạp 吼hống 喚hoán 。 惡ác 聲thanh 震chấn 天thiên 地địa 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 類loại 。 圍vi 遶nhiễu 菩bồ 提đề 樹thụ 。 或hoặc 欲dục 擘phách 裂liệt 身thân 。 或hoặc 復phục 欲dục 吞thôn 噉đạm 。 四tứ 面diện 放phóng 火hỏa 然nhiên 。 烟yên 焰diễm 盛thịnh 衝xung 天thiên 。 狂cuồng 風phong 四tứ 激kích 起khởi 。 山sơn 林lâm 普phổ 震chấn 動động 。 風phong 火hỏa 烟yên 塵trần 合hợp 。 黑hắc 闇ám 無vô 所sở 見kiến 。 愛ái 法pháp 諸chư 天thiên 人nhân 。 及cập 諸chư 龍long 鬼quỷ 等đẳng 。 悉tất 皆giai 忿phẫn 魔ma 眾chúng 。 瞋sân 恚khuể 血huyết 淚lệ 流lưu 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 魔ma 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 欲dục 無vô 瞋sân 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 而nhi 傷thương 彼bỉ 。 悉tất 來lai 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 端đoan 坐tọa 不bất 傾khuynh 動động 。 無vô 量lượng 魔ma 圍vi 繞nhiễu 。 惡ác 聲thanh 動động 天thiên 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 安an 靖tĩnh 默mặc 。 光quang 顏nhan 無vô 異dị 相tương/tướng 。 猶do 如như 師sư 子tử 王vương 。 處xứ 於ư 群quần 獸thú 中trung 。 皆giai 歎thán 嗚ô 呼hô 呼hô 。 奇kỳ 特đặc 未vị 曾tằng 有hữu 。 魔ma 眾chúng 相tướng 駈khu 策sách 。 各các 進tiến 其kỳ 威uy 力lực 。 迭điệt 共cộng 相tương 催thôi 切thiết 。 須tu 臾du 令linh 摧tồi 滅diệt 。 裂liệt 目mục 而nhi 切thiết 齒xỉ 。 亂loạn 飛phi 而nhi 超siêu 摧tồi 。 菩Bồ 薩Tát 默mặc 然nhiên 觀quán 。 如như 看khán 童đồng 兒nhi 戲hí 。 眾chúng 魔ma 益ích 忿phẫn 恚khuể 。 倍bội 增tăng 戰chiến 鬪đấu 力lực 。 抱bão 石thạch 不bất 能năng 舉cử 。 舉cử 者giả 不bất 能năng 下hạ 。 飛phi 矛mâu 戟kích 利lợi 矟sáo 。 凝ngưng 虛hư 而nhi 不bất 下hạ 。 雷lôi 震chấn 雨vũ 大đại 雹bạc 。 化hóa 成thành 五ngũ 色sắc 花hoa 。 惡ác 龍long 蛇xà [口*孫] 毒độc 。 化hóa 成thành 香hương 風phong 氣khí 。 諸chư 種chủng 種chủng 形hình 類loại 。 欲dục 害hại 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 能năng 令linh 傾khuynh 動động 。 隨tùy 事sự 還hoàn 自tự 傷thương 。 魔Ma 王Vương 有hữu 姊tỷ 妹muội 。 名danh 彌di 伽già 迦ca 利lợi 。 手thủ 執chấp 髑độc 髏lâu 器khí 。 在tại 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 作tác 種chủng 種chủng 異dị 儀nghi 。 婬dâm 惑hoặc 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 魔ma 眾chúng 。 種chủng 種chủng 醜xú 類loại 身thân 。 作tác 種chủng 種chủng 惡ác 聲thanh 。 欲dục 恐khủng 怖bố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 動động 一nhất 毛mao 。 諸chư 魔ma 悉tất 憂ưu 慼thích 。 空không 中trung 負phụ 多đa 神thần 。 隱ẩn 身thân 出xuất 音âm 聲thanh 。 我ngã 見kiến 大đại 牟mâu 尼ni 。 心tâm 無vô 怨oán 恨hận 想tưởng 。 眾chúng 魔ma 惡ác 毒độc 心tâm 。 無vô 怨oán 處xứ 生sanh 怨oán 。 愚ngu 癡si 諸chư 惡ác 魔ma 。 徒đồ 勞lao 無vô 所sở 為vi 。 當đương 捨xả 恚khuể 害hại 心tâm 。 寂tịch 靜tĩnh 默mặc 然nhiên 住trụ 。 汝nhữ 不bất 能năng 口khẩu 氣khí 。 吹xuy 動động 須Tu 彌Di 山Sơn 。 火hỏa 冷lãnh 水thủy 熾sí 然nhiên 。 地địa 性tánh 平bình 軟nhuyễn 濡nhu 。 不bất 能năng 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 。 歷lịch 劫kiếp 修tu 善thiện 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 正chánh 思tư 惟duy 。 精tinh 進tấn 勤cần 方phương 便tiện 。 淨tịnh 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 。 此thử 四tứ 妙diệu 功công 德đức 。 無vô 能năng 中trung 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 而nhi 為vi 作tác 留lưu 難nạn 。 不bất 成thành 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 如như 日nhật 千thiên 光quang 明minh 。 必tất 除trừ 世thế 間gian 闇ám 。 鑽toản 木mộc 而nhi 得đắc 火hỏa 。 掘quật 地địa 而nhi 得đắc 水thủy 。 精tinh 勤cần 正chánh 方phương 便tiện 。 無vô 求cầu 而nhi 不bất 獲hoạch 。 世thế 間gian 無vô 救cứu 護hộ 。 中trung 貪tham 恚khuể 癡si 毒độc 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 求cầu 智trí 慧tuệ 良lương 藥dược 。 為vi 世thế 除trừ 苦khổ 患hoạn 。 汝nhữ 云vân 何hà 惱não 亂loạn 。 世thế 間gian 諸chư 癡si 惑hoặc 。 悉tất 皆giai 著trước 邪tà 徑kính 。 菩Bồ 薩Tát 習tập 正chánh 路lộ 。 欲dục 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 惱não 亂loạn 世Thế 尊Tôn 師sư 。 是thị 則tắc 大đại 不bất 可khả 。 如như 大đại 曠khoáng 野dã 中trung 。 欺khi 誑cuống 商thương 人nhân 導đạo 。 眾chúng 生sanh 墮đọa 大đại 冥minh 。 莫mạc 知tri 所sở 至chí 處xứ 。 為vi 燃nhiên 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 云vân 何hà 欲dục 令linh 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 悉tất 漂phiêu 沒một 。 生sanh 死tử 之chi 大đại 海hải 。 為vi 脩tu 智trí 慧tuệ 舟chu 。 云vân 何hà 欲dục 令linh 沒một 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 法pháp 芽nha 。 固cố 志chí 為vi 法pháp 根căn 。 律luật 儀nghi 戒giới 為vi 地địa 。 覺giác 正chánh 為vi 枝chi 幹cán 。 智trí 慧tuệ 之chi 大đại 樹thụ 。 無vô 上thượng 法pháp 為vi 菓quả 。 蔭ấm 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 而nhi 欲dục 伐phạt 。 貪tham 恚khuể 癡si 枷già 鎖tỏa 。 軛ách 縛phược 於ư 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 劫kiếp 修tu 苦khổ 行hạnh 。 為vi 解giải 眾chúng 生sanh 縛phược 。 決quyết 定định 成thành 於ư 今kim 。 於ư 此thử 正chánh 基cơ 坐tọa 。 如như 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 堅kiên 竪thụ 金kim 剛cang 臺đài 。 諸chư 方phương 悉tất 輕khinh 動động 。 惟duy 此thử 地địa 安an 隱ẩn 。 能năng 堪kham 受thọ 妙diệu 定định 。 非phi 汝nhữ 所sở 能năng 壞hoại 。 但đãn 當đương 輕khinh 下hạ 心tâm 。 除trừ 諸chư 憍kiêu 慢mạn 意ý 。 應ưng/ứng 修tu 智trí 識thức 想tưởng 。 忍nhẫn 辱nhục 而nhi 奉phụng 事sự 。 魔ma 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 安an 靜tĩnh 。 慚tàm 愧quý 離ly 憍kiêu 慢mạn 。 復phục 道đạo 還hoàn 天thiên 上thượng 。 魔ma 眾chúng 悉tất 憂ưu 慼thích 。 崩băng 潰hội 失thất 威uy 武võ 。 鬪đấu 戰chiến 諸chư 器khí 仗trượng 。 縱tung 橫hoành 棄khí 林lâm 野dã 。 如như 人nhân 殺sát 怨oán 主chủ 。 怨oán 黨đảng 悉tất 摧tồi 碎toái 。 眾chúng 魔ma 既ký 退thoái 散tán 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 虛hư 靜tĩnh 。 日nhật 光quang 倍bội 增tăng 明minh 。 塵trần 霧vụ 悉tất 除trừ 滅diệt 。 月nguyệt 明minh 眾chúng 星tinh 朗lãng 。 無vô 復phục 諸chư 闇ám 障chướng 。 空không 中trung 雨vũ 天thiên 花hoa 。 以dĩ 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 阿a 惟duy 三tam 菩bồ 提đề 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 菩Bồ 薩Tát 降hàng 魔ma 已dĩ 。 志chí 固cố 心tâm 安an 隱ẩn 。 求cầu 盡tận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 入nhập 於ư 深thâm 妙diệu 禪thiền 。 自tự 在tại 諸chư 三tam 昧muội 。 次thứ 第đệ 現hiện 在tại 前tiền 。 初sơ 夜dạ 入nhập 正chánh 受thọ 。 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 生sanh 。 從tùng 某mỗ 處xứ 某mỗ 名danh 。 而nhi 來lai 生sanh 於ư 此thử 。 如như 是thị 百bách 千thiên 萬vạn 。 死tử 生sanh 悉tất 了liễu 知tri 。 受thọ 生sanh 死tử 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 悉tất 曾tằng 為vi 親thân 屬thuộc 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 大đại 悲bi 心tâm 念niệm 已dĩ 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 中trung 。 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 極cực 。 虛hư 偽ngụy 無vô 堅kiên 固cố 。 如như 芭ba 蕉tiêu 夢mộng 幻huyễn 。 即tức 於ư 中trung 夜dạ 時thời 。 逮đãi 得đắc 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 觀quán 鏡kính 中trung 像tượng 。 眾chúng 生sanh 生sanh 生sanh 死tử 。 貴quý 賤tiện 與dữ 貧bần 富phú 。 清thanh 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 隨tùy 受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo 。 觀quán 察sát 惡ác 業nghiệp 者giả 。 當đương 生sanh 惡ác 趣thú 中trung 。 修tu 習tập 善thiện 業nghiệp 者giả 。 生sanh 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 受thọ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 苦khổ 。 吞thôn 飲ẩm 於ư 洋dương 銅đồng 。 鐵thiết 槍thương 貫quán 其kỳ 體thể 。 投đầu 之chi 沸phí 鑊hoạch 湯thang 。 駈khu 入nhập 盛thình/thịnh 火hỏa 聚tụ 。 長trường/trưởng 牙nha 群quần 犬khuyển 食thực 。 利lợi [口*(隹/乃)] 鳥điểu 啄trác 腦não 。 畏úy 火hỏa 赴phó 叢tùng 林lâm 。 劍kiếm 葉diếp/diệp 截tiệt 其kỳ 體thể 。 利lợi 刀đao 解giải 其kỳ 身thân 。 或hoặc 利lợi 斧phủ 斫chước 剉tỏa 。 受thọ 斯tư 極cực 苦khổ 毒độc 。 業nghiệp 行hành 不bất 令linh 死tử 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 極cực 苦khổ 受thọ 其kỳ 報báo 。 味vị 著trước 須tu 臾du 頃khoảnh 。 苦khổ 報báo 甚thậm 久cửu 長trường 。 戲hí 笑tiếu 種chủng/chúng 禍họa 因nhân 。 號hào 泣khấp 而nhi 受thọ 罪tội 。 惡ác 業nghiệp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 見kiến 自tự 報báo 者giả 。 氣khí 脉mạch 則tắc 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 。 恐khủng 怖bố 崩băng 血huyết 死tử 。 造tạo 諸chư 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 業nghiệp 種chủng 種chủng 各các 異dị 。 死tử 墮đọa 畜súc 生sanh 道đạo 。 種chủng 種chủng 各các 異dị 身thân 。 或hoặc 為vi 皮bì 肉nhục 死tử 。 毛mao 角giác 骨cốt 尾vĩ 羽vũ 。 更cánh 互hỗ 相tương 殘tàn 殺sát 。 親thân 戚thích 還hoàn 相tương/tướng 噉đạm 。 負phụ 重trọng 而nhi 抱bão 軛ách 。 鞭tiên 策sách 鉤câu 錐trùy 刺thứ 。 傷thương 體thể 膿nùng 血huyết 流lưu 。 飢cơ 渴khát 莫mạc 能năng 解giải 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 殘tàn 殺sát 。 無vô 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 虛hư 空không 水thủy 陸lục 中trung 。 逃đào 死tử 亦diệc 無vô 處xứ 。 慳san 貪tham 增tăng 上thượng 者giả 。 生sanh 於ư 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 巨cự 身thân 如như 大đại 山sơn 。 咽yến/ế/yết 孔khổng 猶do 針châm 鼻tỷ 。 飢cơ 渴khát 火hỏa 毒độc 然nhiên 。 還hoàn 自tự 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 求cầu 者giả 慳san 不bất 與dữ 。 或hoặc 遮già 人nhân 惠huệ 施thí 。 生sanh 彼bỉ 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 求cầu 食thực 不bất 能năng 得đắc 。 不bất 淨tịnh 人nhân 所sở 棄khí 。 欲dục 食thực 而nhi 變biến 失thất 。 若nhược 人nhân 聞văn 慳san 貪tham 。 苦khổ 報báo 如như 是thị 者giả 。 割cát 肉nhục 以dĩ 施thí 人nhân 。 如như 彼bỉ 尸thi 毘tỳ 王vương 。 或hoặc 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 身thân 處xứ 於ư 行hành 廁trắc 。 動động 轉chuyển 極cực 大đại 苦khổ 。 出xuất 胎thai 生sanh 恐khủng 怖bố 。 軟nhuyễn 身thân 觸xúc 外ngoại 物vật 。 猶do 如như 刀đao 劍kiếm 截tiệt 。 任nhậm 彼bỉ 宿túc 業nghiệp 分phần/phân 。 無vô 時thời 不bất 有hữu 死tử 。 勤cần 苦khổ 而nhi 求cầu 生sanh 。 得đắc 生sanh 長trưởng 受thọ 苦khổ 。 乘thừa 福Phước 生Sanh 天Thiên 者giả 。 渴khát 愛ái 常thường 燒thiêu 身thân 。 福phước 盡tận 命mạng 終chung 時thời 。 衰suy 死tử 五ngũ 相tương/tướng 至chí 。 猶do 如như 樹thụ 華hoa 萎nuy 。 枯khô 悴tụy 失thất 光quang 澤trạch 。 眷quyến 屬thuộc 存tồn 亡vong 分phần/phân 。 悲bi 苦khổ 莫mạc 能năng 留lưu 。 宮cung 殿điện 廓khuếch 然nhiên 空không 。 玉ngọc 女nữ 悉tất 遠viễn 離ly 。 坐tọa 臥ngọa 塵trần 土thổ 中trung 。 悲bi 泣khấp 相tương/tướng 戀luyến 慕mộ 。 生sanh 者giả 哀ai 墮đọa 落lạc 。 死tử 者giả 戀luyến 生sanh 悲bi 。 精tinh 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 貪tham 求cầu 生sanh 天thiên 樂nhạc 。 既ký 有hữu 如như 此thử 苦khổ 。 鄙bỉ 哉tai 何hà 可khả 貪tham 。 大đại 方phương 便tiện 所sở 得đắc 。 不bất 免miễn 別biệt 離ly 苦khổ 。 嗚ô 呼hô 諸chư 天thiên 人nhân 。 脩tu 短đoản 無vô 差sai 別biệt 。 積tích 劫kiếp 修tu 苦khổ 行hạnh 。 永vĩnh 離ly 於ư 愛ái 欲dục 。 謂vị 決quyết 定định 長trường 存tồn 。 而nhi 今kim 悉tất 墮đọa 落lạc 。 地địa 獄ngục 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 畜súc 生sanh 相tương/tướng 殘tàn 殺sát 。 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 逼bức 。 人nhân 間gian 疲bì 渴khát 愛ái 。 雖tuy 云vân 諸chư 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 別biệt 離ly 最tối 大đại 苦khổ 。 迷mê 惑hoặc 生sanh 世thế 間gian 。 無vô 一nhất 蘇tô 息tức 處xứ 。 嗚ô 呼hô 生sanh 死tử 海hải 。 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 已dĩ 。 眾chúng 生sanh 沒một 長trường 流lưu 。 漂phiêu 泊bạc 無vô 所sở 依y 。 如như 是thị 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 察sát 於ư 五ngũ 道đạo 。 虛hư 偽ngụy 不bất 堅kiên 固cố 。 如như 芭ba 蕉tiêu 泡bào 沫mạt 。 即tức 彼bỉ 第đệ 三tam 夜dạ 。 入nhập 於ư 深thâm 正chánh 受thọ 。 觀quán 察sát 諸chư 世thế 間gian 。 輪luân 轉chuyển 苦khổ 自tự 性tánh 。 數sác 數sác 生sanh 老lão 死tử 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。 貪tham 欲dục 癡si 闇ám 障chướng 。 莫mạc 知tri 所sở 由do 出xuất 。 正chánh 念niệm 內nội 思tư 惟duy 。 生sanh 死tử 何hà 從tùng 起khởi 。 決quyết 定định 知tri 老lão 死tử 。 必tất 由do 生sanh 所sở 致trí 。 如như 人nhân 有hữu 身thân 故cố 。 則tắc 有hữu 身thân 痛thống 隨tùy 。 又hựu 觀quán 生sanh 何hà 因nhân 。 見kiến 從tùng 諸chư 有hữu 業nghiệp 。 天thiên 眼nhãn 觀quán 有hữu 業nghiệp 。 非phi 自tự 在tại 天thiên 生sanh 。 非phi 自tự 性tánh 非phi 我ngã 。 亦diệc 復phục 非phi 無vô 因nhân 。 如như 破phá 竹trúc 初sơ 節tiết 。 餘dư 節tiết 則tắc 無vô 難nạn/nan 。 既ký 見kiến 生sanh 死tử 因nhân 。 漸tiệm 次thứ 見kiến 真chân 實thật 。 有hữu 業nghiệp 從tùng 取thủ 生sanh 。 猶do 如như 火hỏa 得đắc 薪tân 。 取thủ 以dĩ 愛ái 為vi 因nhân 。 如như 小tiểu 火hỏa 焚phần 山sơn 。 知tri 愛ái 從tùng 受thọ 生sanh 。 覺giác 苦khổ 樂lạc 求cầu 安an 。 飢cơ 渴khát 求cầu 飲ẩm 食thực 。 受thọ 生sanh 愛ái 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 受thọ 觸xúc 為vi 因nhân 。 三tam 等đẳng 苦khổ 樂lạc 生sanh 。 鑽toản 燧toại 加gia 人nhân 功công 。 則tắc 得đắc 火hỏa 為vi 用dụng 。 觸xúc 從tùng 六lục 入nhập 生sanh 。 盲manh 無vô 明minh 覺giác 故cố 。 六lục 入nhập 名danh 色sắc 起khởi 。 如như 芽nha 長trường/trưởng 莖hành 葉diệp 。 名danh 色sắc 由do 識thức 生sanh 。 如như 種chủng/chúng 芽nha 葉diếp/diệp 生sanh 。 識thức 還hoàn 從tùng 名danh 色sắc 。 展triển 轉chuyển 更cánh 無vô 餘dư 。 緣duyên 識thức 生sanh 名danh 色sắc 。 緣duyên 名danh 色sắc 生sanh 識thức 。 猶do 人nhân 船thuyền 俱câu 進tiến 。 水thủy 陸lục 更cánh 相tương 運vận 。 如như 識thức 生sanh 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 生sanh 諸chư 根căn 。 諸chư 根căn 生sanh 於ư 觸xúc 。 觸xúc 復phục 生sanh 於ư 受thọ 。 受thọ 生sanh 於ư 愛ái 欲dục 。 愛ái 欲dục 生sanh 於ư 取thủ 。 取thủ 生sanh 於ư 業nghiệp 有hữu 。 有hữu 則tắc 生sanh 於ư 生sanh 。 生sanh 生sanh 於ư 老lão 死tử 。 輪luân 迴hồi 周châu/chu 無vô 窮cùng 。 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 起khởi 。 正Chánh 覺Giác 悉tất 覺giác 知tri 。 決quyết 定định 正Chánh 覺Giác 已dĩ 。 生sanh 盡tận 老lão 死tử 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 觸xúc 滅diệt 。 一nhất 切thiết 入nhập 滅diệt 盡tận 。 由do 於ư 名danh 色sắc 滅diệt 。 識thức 滅diệt 名danh 色sắc 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 癡si 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 大đại 仙tiên 正Chánh 覺Giác 成thành 。 如như 是thị 正chánh 覺giác 成thành 。 佛Phật 則tắc 興hưng 世thế 間gian 。 正chánh 見kiến 等đẳng 八bát 道đạo 。 坦thản 然nhiên 平bình 直trực 路lộ 。 畢tất 竟cánh 無vô 我ngã 所sở 。 如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 所sở 作tác 者giả 已dĩ 作tác 。 得đắc 先tiên 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 究cứu 竟cánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 入nhập 大đại 仙tiên 人nhân 室thất 。 闇ám 謝tạ 明minh 相tướng 生sanh 。 動động 靜tĩnh 悉tất 寂tịch 默mặc 。 逮đãi 得đắc 無vô 盡tận 法pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 明minh 朗lãng 。 大đại 仙tiên 德đức 淳thuần 厚hậu 。 地địa 為vi 普phổ 震chấn 動động 。 宇vũ 宙trụ 悉tất 清thanh 明minh 。 天thiên 龍long 神thần 雲vân 集tập 。 空không 中trung 奏tấu 天thiên 樂nhạc 。 以dĩ 供cúng 養dường 於ư 法pháp 。 微vi 風phong 清thanh 涼lương 起khởi 。 無vô 雲vân 雨vũ 香hương 雨vũ 。 妙diệu 華hoa 非phi 時thời 敷phu 。 甘cam 菓quả 違vi 節tiết 熟thục 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 。 種chủng 種chủng 天thiên 寶bảo 花hoa 。 從tùng 空không 而nhi 亂loạn 下hạ 。 供cúng 養dường 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 異dị 類loại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 恐khủng 怖bố 悉tất 消tiêu 除trừ 。 無vô 諸chư 恚khuể 慢mạn 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 皆giai 同đồng 漏lậu 盡tận 人nhân 。 諸chư 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 脫thoát 。 惡ác 道đạo 暫tạm 安an 寧ninh 。 煩phiền 惱não 暫tạm 休hưu 息tức 。 智trí 月nguyệt 漸tiệm 增tăng 明minh 。 甘cam 蔗giá 族tộc 仙tiên 人nhân 。 諸chư 有hữu 生sanh 天thiên 者giả 。 見kiến 佛Phật 出xuất 興hưng 世thế 。 歡hoan 喜hỷ 充sung 滿mãn 身thân 。 即tức 於ư 天thiên 宮cung 殿điện 。 雨vũ 花hoa 以dĩ 供cúng 養dường 。 諸chư 天thiên 神thần 鬼quỷ 龍long 。 同đồng 聲thanh 嘆thán 佛Phật 德đức 。 世thế 人nhân 見kiến 供cúng 養dường 。 及cập 聞văn 讚tán 嘆thán 聲thanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 不bất 自tự 勝thắng 。 唯duy 有hữu 魔ma 天thiên 王vương 。 心tâm 生sanh 大đại 憂ưu 苦khổ 。 佛Phật 於ư 彼bỉ 七thất 日nhật 。 禪thiền 思tư 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 觀quán 察sát 菩bồ 提đề 樹thụ 。 瞪trừng 視thị 目mục 不bất 瞬thuấn 。 我ngã 依y 於ư 此thử 處xứ 。 得đắc 遂toại 宿tú/túc 心tâm 願nguyện 。 安an 住trụ 無vô 我ngã 法pháp 。 佛Phật 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 。 發phát 上thượng 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 欲dục 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 貪tham 恚khuể 癡si 邪tà 見kiến 。 飄phiêu 流lưu 沒một 其kỳ 心tâm 。 解giải 脫thoát 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 何hà 由do 能năng 得đắc 宣tuyên 。 捨xả 離ly 勤cần 方phương 便tiện 。 安an 住trụ 於ư 默mặc 然nhiên 。 顧cố 惟duy 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 復phục 生sanh 說thuyết 法Pháp 心tâm 。 觀quán 察sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 孰thục 增tăng 微vi 。 梵Phạm 天Thiên 知tri 其kỳ 念niệm 。 法pháp 應ưng/ứng 請thỉnh 而nhi 轉chuyển 。 普phổ 放phóng 梵phạm 光quang 明minh 。 為vi 度độ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 來lai 見kiến 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 說thuyết 法Pháp 大đại 人nhân 相tướng 。 妙diệu 義nghĩa 悉tất 顯hiển 現hiện 。 安an 住trụ 實thật 智trí 中trung 。 離ly 於ư 留lưu 難nạn 過quá 。 無vô 諸chư 虛hư 偽ngụy 心tâm 。 恭cung 敬kính 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 合hợp 掌chưởng 勸khuyến 請thỉnh 言ngôn 。 世thế 間gian 何hà 福phước 慶khánh 。 遭tao 遇ngộ 大đại 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 塵trần 穢uế 滓chỉ 雜tạp 心tâm 。 或hoặc 有hữu 重trọng 煩phiền 惱não 。 或hoặc 煩phiền 惱não 輕khinh 微vi 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 免miễn 度độ 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 海hải 。 願nguyện 當đương 濟tế 度độ 彼bỉ 。 沈trầm 溺nịch 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 世thế 間gian 義nghĩa 士sĩ 。 得đắc 利lợi 與dữ 物vật 同đồng 。 世Thế 尊Tôn 得đắc 法Pháp 利lợi 。 唯duy 應ưng/ứng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 人nhân 多đa 自tự 利lợi 。 彼bỉ 我ngã 兼kiêm 利lợi 難nạn/nan 。 唯duy 願nguyện 垂thùy 慈từ 悲bi 。 為vi 世thế 難nạn/nan 中trung 難nạn/nan 。 如như 是thị 勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 。 奉phụng 辭từ 還hoàn 梵Phạm 天Thiên 。 佛Phật 以dĩ 梵Phạm 天Thiên 請thỉnh 。 心tâm 悅duyệt 嘉gia 其kỳ 誠thành 。 長trưởng 養dưỡng 大đại 悲bi 心tâm 。 增tăng 其kỳ 說thuyết 法Pháp 情tình 。 念niệm 當đương 行hành 乞khất 食thực 。 四Tứ 王Vương 咸hàm 奉phụng 鉢bát 。 如Như 來Lai 為vi 法pháp 故cố 。 受thọ 四tứ 合hợp 成thành 一nhất 。 時thời 有hữu 商thương 人nhân 行hành 。 善thiện 友hữu 天thiên 神thần 告cáo 。 大đại 仙tiên 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 在tại 彼bỉ 山sơn 林lâm 中trung 。 世thế 間gian 良lương 福phước 田điền 。 汝nhữ 應ưng/ứng 往vãng 供cúng 養dường 。 聞văn 命mạng 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 奉phụng 施thí 於ư 初sơ 飯phạn 。 食thực 已dĩ 顧cố 思tư 惟duy 。 誰thùy 應ưng/ứng 先tiên 聞văn 法Pháp 。 唯duy 有hữu 阿a 羅la 藍lam 。 欝uất 頭đầu 羅la 摩ma 子tử 。 彼bỉ 堪kham 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 今kim 已dĩ 命mạng 終chung 。 次thứ 有hữu 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng/ứng 聞văn 初sơ 說thuyết 法Pháp 。 欲dục 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。 如như 日nhật 光quang 除trừ 冥minh 。 行hành 詣nghệ 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 古cổ 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 牛ngưu 王vương 目mục 平bình 視thị 。 安an 庠tường 師sư 子tử 步bộ 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 往vãng 詣nghệ 迦ca 尸thi 城thành 。 步bộ 步bộ 獸thú 王vương 顧cố 。 顧cố 瞻chiêm 菩bồ 提đề 林lâm 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 轉chuyển 法Pháp 輪luân 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 如Như 來Lai 善thiện 寂tịch 靜tĩnh 。 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu 曜diệu 。 嚴nghiêm 儀nghi 獨độc 遊du 步bộ 。 猶do 若nhược 大đại 眾chúng 隨tùy 。 道đạo 逢phùng 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 其kỳ 名danh 憂ưu 波ba 迦ca 。 執chấp 持trì 比Tỳ 丘Kheo 儀nghi 。 恭cung 立lập 於ư 路lộ 傍bàng 。 欣hân 遇ngộ 未vị 曾tằng 有hữu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 啟khải 問vấn 。 群quần 生sanh 皆giai 染nhiễm 著trước 。 而nhi 有hữu 無vô 著trước 容dung 。 世thế 間gian 心tâm 動động 搖dao 。 而nhi 獨độc 靜tĩnh 諸chư 根căn 。 光quang 顏nhan 如như 滿mãn 月nguyệt 。 似tự 味vị 甘cam 露lộ 津tân 。 容dung 貌mạo 大đại 人nhân 相tướng 。 慧tuệ 力lực 自tự 在tại 王vương 。 所sở 作tác 必tất 已dĩ 辦biện 。 為vi 宗tông 稟bẩm 何hà 師sư 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 無vô 師sư 。 無vô 宗tông 無vô 所sở 勝thắng 。 自tự 悟ngộ 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 得đắc 人nhân 所sở 不bất 得đắc 。 人nhân 之chi 所sở 應ưng/ứng 覺giác 。 舉cử 世thế 無vô 覺giác 者giả 。 我ngã 今kim 悉tất 自tự 覺giác 。 是thị 故cố 名danh 正Chánh 覺Giác 。 煩phiền 惱não 如như 怨oán 家gia 。 伏phục 以dĩ 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 是thị 故cố 世thế 所sở 稱xưng 。 名danh 之chi 為vi 最tối 勝thắng 。 當đương 詣nghệ 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 擊kích 甘cam 露lộ 法Pháp 鼓cổ 。 無vô 慢mạn 不bất 存tồn 名danh 。 亦diệc 不bất 求cầu 利lợi 樂lạc 。 唯duy 為vi 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 拔bạt 濟tế 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 昔tích 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 度độ 諸chư 未vị 度độ 者giả 。 誓thệ 果quả 成thành 於ư 今kim 。 當đương 遂toại 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 當đương 財tài 自tự 供cung 已dĩ 。 不bất 稱xưng 名danh 義nghĩa 士sĩ 。 兼kiêm 利lợi 於ư 天thiên 下hạ 。 乃nãi 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 臨lâm 危nguy 不bất 濟tế 溺nịch 。 豈khởi 云vân 勇dũng 健kiện 士sĩ 。 疾tật 病bệnh 不bất 救cứu 療liệu 。 何hà 名danh 為vi 良lương 醫y 。 見kiến 迷mê 不bất 示thị 路lộ 。 孰thục 云vân 善thiện 導đạo 師sư 。 如như 燈đăng 照chiếu 幽u 冥minh 。 無vô 心tâm 而nhi 自tự 明minh 。 如Như 來Lai 然nhiên 慧tuệ 燈đăng 。 無vô 諸chư 求cầu 欲dục 情tình 。 鑽toản 燧toại 必tất 得đắc 火hỏa 。 穴huyệt 中trung 風phong 自tự 然nhiên 。 穿xuyên 地địa 必tất 得đắc 水thủy 。 此thử 皆giai 理lý 自tự 然nhiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 牟mâu 尼ni 。 成thành 道Đạo 必tất 伽già 耶da 。 亦diệc 同đồng 迦ca 尸thi 國quốc 。 而nhi 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 梵Phạm 志Chí 憂ưu 波ba 迦ca 。 嗚ô 呼hô 嘆thán 奇kỳ 特đặc 。 隨tùy 心tâm 先tiên 所sở 期kỳ 。 從tùng 路lộ 各các 分phần/phân 乖quai 。 計kế 念niệm 未vị 曾tằng 有hữu 。 步bộ 步bộ 顧cố 踟trì 蹰trù 。 如Như 來Lai 漸tiệm 前tiền 行hành 。 至chí 於ư 迦ca 尸thi 城thành 。 其kỳ 地địa 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 宮cung 。 恒hằng 河hà 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 二nhị 水thủy 雙song 流lưu 間gián 。 林lâm 木mộc 花hoa 果quả 茂mậu 。 禽cầm 獸thú 同đồng 群quần 遊du 。 閑nhàn 寂tịch 無vô 喧huyên 俗tục 。 古cổ 仙tiên 人nhân 所sở 居cư 。 如Như 來Lai 光quang 照chiếu 耀diệu 。 倍bội 增tăng 其kỳ 鮮tiên/tiển 明minh 。 憍kiều/kiêu 隣lân 如như 族tộc 子tử 。 次thứ 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 。 三tam 名danh 婆bà 澁sáp 波ba 。 四tứ 阿a 濕thấp 波ba 誓thệ 。 五ngũ 名danh 跋bạt 陀đà 羅la 。 習tập 苦khổ 樂lạc 山sơn 林lâm 。 遠viễn 見kiến 如Như 來Lai 至chí 。 集tập 坐tọa 共cộng 議nghị 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 染nhiễm 世thế 樂lạc 。 放phóng 捨xả 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 今kim 復phục 還hoàn 至chí 此thử 。 慎thận 勿vật 起khởi 奉phụng 迎nghênh 。 亦diệc 莫mạc 禮lễ 問vấn 訊tấn 。 供cung 給cấp 其kỳ 所sở 須tu 。 已dĩ 壞hoại 本bổn 誓thệ 故cố 。 不bất 應ứng 受thọ 供cúng 養dường 。 凡phàm 人nhân 見kiến 來lai 賓tân 。 應ưng/ứng 修tu 先tiên 後hậu 宜nghi 。 且thả 為vi 設thiết 床sàng 座tòa 。 任nhậm 彼bỉ 之chi 所sở 安an 。 作tác 此thử 要yếu 言ngôn 已dĩ 。 各các 各các 正chánh 基cơ 坐tọa 。 如Như 來Lai 漸tiệm 次thứ 至chí 。 不bất 覺giác 違vi 要yếu 言ngôn 。 有hữu 請thỉnh 讓nhượng 其kỳ 坐tọa 。 有hữu 為vi 攝nhiếp 衣y 鉢bát 。 有hữu 為vi 洗tẩy 摩ma 足túc 。 有hữu 請thỉnh 問vấn 所sở 須tu 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 尊tôn 敬kính 師sư 奉phụng 事sự 。 唯duy 不bất 捨xả 其kỳ 族tộc 。 猶do 稱xưng 瞿Cù 曇Đàm 名danh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 彼bỉ 言ngôn 。 莫mạc 稱xưng 我ngã 本bổn 性tánh 。 於ư 阿A 羅La 呵Ha 所sở 。 而nhi 生sanh 褻tiết 慢mạn 言ngôn 。 於ư 敬kính 不bất 敬kính 者giả 。 我ngã 心tâm 悉tất 平bình 等đẳng 。 汝nhữ 等đẳng 心tâm 不bất 恭cung 。 當đương 自tự 招chiêu 其kỳ 罪tội 。 佛Phật 能năng 度độ 世thế 間gian 。 是thị 故cố 稱xưng 為vi 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 心tâm 如như 子tử 想tưởng 。 而nhi 稱xưng 本bổn 名danh 字tự 。 如như 得đắc 慢mạn 父phụ 罪tội 。 佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 而nhi 告cáo 彼bỉ 。 彼bỉ 率suất 愚ngu 騃ngãi 心tâm 。 不bất 信tín 正chánh 真chân 覺giác 。 言ngôn 先tiên 修tu 苦khổ 行hạnh 。 猶do 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 。 今kim 恣tứ 身thân 口khẩu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 因nhân 得đắc 成thành 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 信tín 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 究cứu 竟cánh 真chân 實thật 義nghĩa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 即tức 為vì 彼bỉ 。 略lược 說thuyết 其kỳ 要yếu 道đạo 。 愚ngu 夫phu 習tập 苦khổ 行hạnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 悅duyệt 諸chư 根căn 。 見kiến 彼bỉ 二nhị 差sai 別biệt 。 斯tư 則tắc 為vi 大đại 過quá 。 非phi 是thị 正chánh 真chân 道đạo 。 以dĩ 違vi 解giải 脫thoát 故cố 。 疲bì 身thân 修tu 苦khổ 行hạnh 。 其kỳ 心tâm 猶do 馳trì 亂loạn 。 尚thượng 不bất 生sanh 世thế 智trí 。 況huống 能năng 超siêu 諸chư 根căn 。 如như 以dĩ 水thủy 燃nhiên 燈đăng 。 終chung 無vô 破phá 闇ám 期kỳ 。 疲bì 身thân 修tu 慧tuệ 燈đăng 。 不bất 能năng 壞hoại 愚ngu 癡si 。 朽hủ 木mộc 而nhi 求cầu 火hỏa 。 徒đồ 勞lao 而nhi 弗phất 獲hoạch 。 鑽toản 燧toại 人nhân 方phương 便tiện 。 即tức 得đắc 火hỏa 為vi 用dụng 。 求cầu 道Đạo 非phi 苦khổ 身thân 。 而nhi 得đắc 甘cam 露lộ 法pháp 。 著trước 欲dục 為vi 非phi 義nghĩa 。 愚ngu 癡si 障chướng 慧tuệ 明minh 。 尚thượng 不bất 了liễu 經kinh 論luận 。 況huống 得đắc 離ly 欲dục 道đạo 。 如như 人nhân 得đắc 重trọng 病bệnh 。 食thực 不bất 隨tùy 病bệnh 食thực 。 無vô 知tri 之chi 重trọng 病bệnh 。 著trước 欲dục 豈khởi 能năng 除trừ 。 放phóng 火hỏa 於ư 曠khoáng 野dã 。 乾can 草thảo 增tăng 猛mãnh 風phong 。 火hỏa 盛thịnh 孰thục 能năng 滅diệt 。 貪tham 愛ái 火hỏa 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 已dĩ 離ly 二nhị 邊biên 。 心tâm 存tồn 於ư 中Trung 道Đạo 。 眾chúng 苦khổ 畢tất 竟cánh 息tức 。 安an 靜tĩnh 離ly 諸chư 過quá 。 正chánh 見kiến 踰du 日nhật 光quang 。 平bình 等đẳng 覺giác 觀quán 佛Phật 。 正chánh 語ngữ 為vi 舍xá 宅trạch 。 遊du 戲hí 正chánh 業nghiệp 林lâm 。 正chánh 命mạng 為vi 豐phong 姿tư 。 方phương 便tiện 正chánh 修tu 塗đồ 。 正chánh 念niệm 為vi 城thành 郭quách 。 正chánh 定định 為vi 床sàng 座tòa 。 八bát 道đạo 坦thản 平bình 正chánh 。 免miễn 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 。 從tùng 此thử 塗đồ 出xuất 者giả 。 所sở 作tác 已dĩ 究cứu 竟cánh 。 不bất 墮đọa 於ư 此thử 彼bỉ 。 二nhị 世thế 苦khổ 數số 中trung 。 三Tam 界Giới 純thuần 苦khổ 聚tụ 。 唯duy 此thử 道đạo 能năng 滅diệt 。 本bổn 所sở 未vị 曾tằng 聞văn 。 正Chánh 法Pháp 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 等đẳng 見kiến 解giải 脫thoát 道đạo 。 唯duy 我ngã 今kim 始thỉ 超siêu 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 愛ái 離ly 怨oán 憎tăng 會hội 。 所sở 求cầu 事sự 不bất 果quả 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 苦khổ 。 離ly 欲dục 未vị 離ly 欲dục 。 有hữu 身thân 及cập 無vô 身thân 。 離ly 淨tịnh 功công 德đức 者giả 。 略lược 說thuyết 斯tư 皆giai 苦khổ 。 猶do 如như 盛thình/thịnh 火hỏa 息tức 。 雖tuy 微vi 不bất 捨xả 熱nhiệt 。 寂tịch 靜tĩnh 微vi 細tế 我ngã 。 大đại 苦khổ 性tánh 猶do 存tồn 。 貪tham 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 及cập 種chủng 種chủng 業nghiệp 過quá 。 是thị 則tắc 為vi 苦khổ 因nhân 。 捨xả 離ly 則tắc 苦khổ 滅diệt 。 猶do 如như 諸chư 種chủng 子tử 。 離ly 於ư 地địa 水thủy 等đẳng 。 眾chúng 緣duyên 不bất 和hòa 合hợp 。 芽nha 葉diếp/diệp 則tắc 不bất 生sanh 。 有hữu 有hữu 性tánh 相tướng 續tục 。 從tùng 天thiên 至chí 惡ác 趣thú 。 輪luân 廻hồi 而nhi 不bất 息tức 。 斯tư 由do 貪tham 欲dục 生sanh 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 差sai/sái 降giáng/hàng 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 為vi 因nhân 。 若nhược 滅diệt 於ư 貪tham 等đẳng 。 則tắc 無vô 有hữu 相tương 續tục 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 盡tận 者giả 。 差sai 別biệt 苦khổ 長trường/trưởng 息tức 。 此thử 有hữu 則tắc 彼bỉ 有hữu 。 此thử 滅diệt 則tắc 彼bỉ 滅diệt 。 無vô 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 亦diệc 無vô 初sơ 中trung 邊biên 。 亦diệc 非phi 欺khi 誑cuống 法pháp 。 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 住trụ 。 無vô 盡tận 之chi 寂tịch 滅diệt 。 所sở 說thuyết 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 是thị 方phương 便tiện 非phi 餘dư 。 世thế 間gian 所sở 不bất 見kiến 。 彼bỉ 彼bỉ 長trường/trưởng 迷mê 惑hoặc 。 我ngã 知tri 苦khổ 斷đoán/đoạn 集tập 。 證chứng 滅diệt 修tu 正Chánh 道Đạo 。 觀quán 此thử 四tứ 真Chân 諦Đế 。 遂toại 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 謂vị 我ngã 已dĩ 知tri 苦khổ 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 有hữu 漏lậu 因nhân 。 已dĩ 滅diệt 盡tận 作tác 證chứng 。 已dĩ 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 已dĩ 知tri 四tứ 真Chân 諦Đế 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 成thành 。 於ư 此thử 四tứ 真Chân 諦Đế 。 未vị 生sanh 平bình 等đẳng 眼nhãn 。 不bất 名danh 得Đắc 解Giải 脫Thoát 。 不bất 言ngôn 作tác 已dĩ 作tác 。 亦diệc 不bất 言ngôn 一nhất 切thiết 。 真chân 實thật 知tri 覺giác 成thành 。 已dĩ 知tri 真Chân 諦Đế 故cố 。 自tự 知tri 得đắc 解giải 脫thoát 。 自tự 知tri 作tác 已dĩ 作tác 。 自tự 知tri 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 說thuyết 是thị 真chân 實thật 時thời 。 憍kiều/kiêu 憐lân 族tộc 姓tánh 子tử 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 眾chúng 。 究cứu 竟cánh 真chân 實thật 義nghĩa 。 遠viễn 離ly 諸chư 塵trần 垢cấu 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 成thành 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 知tri 彼bỉ 。 所sở 作tác 事sự 已dĩ 作tác 。 歡hoan 喜hỷ 師sư 子tử 吼hống 。 問vấn 憍kiều/kiêu 憐lân 如Như 來Lai 。 憍kiều/kiêu 憐lân 即tức 白bạch 佛Phật 。 已dĩ 知tri 大đại 師sư 法pháp 。 以dĩ 彼bỉ 知tri 法pháp 故cố 。 名danh 阿a 若nhược 憍kiều/kiêu 憐lân 。 於ư 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 。 最tối 先tiên 第đệ 一nhất 悟ngộ 。 彼bỉ 知tri 正Chánh 法Pháp 聲thanh 。 聞văn 於ư 諸chư 地địa 神thần 。 咸hàm 共cộng 舉cử 聲thanh 唱xướng 。 善thiện 哉tai 見kiến 深thâm 法Pháp 。 如Như 來Lai 於ư 今kim 日nhật 。 轉chuyển 未vị 曾tằng 所sở 轉chuyển 。 普phổ 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 。 廣quảng 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 淨tịnh 戒giới 為vi 眾chúng 輻bức 。 調điều 伏phục 寂tịch 定định 齊tề 。 堅kiên 固cố 智trí 為vi 輞võng 。 慚tàm 愧quý 楔tiết 其kỳ 間gián 。 正chánh 念niệm 以dĩ 為vi 轂cốc 。 成thành 真chân 實thật 法Pháp 輪luân 。 正chánh 真chân 出xuất 三Tam 界Giới 。 不bất 退thối 從tùng 邪tà 師sư 。 如như 是thị 地địa 神thần 唱xướng 。 虛hư 空không 神thần 傳truyền 稱xưng 。 諸chư 天thiên 轉chuyển 讚tán 嘆thán 。 乃nãi 至chí 徹triệt 梵Phạm 天Thiên 。 三Tam 界Giới 諸chư 天thiên 神thần 。 始thỉ 聞văn 大đại 仙tiên 說thuyết 。 展triển 轉chuyển 驚kinh 相tương/tướng 告cáo 。 普phổ 聞văn 佛Phật 興hưng 世thế 。 廣quảng 為vì 群quần 生sanh 類loại 。 轉chuyển 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 輪luân 。 風phong 霽tễ 雲vân 霧vụ 除trừ 。 空không 中trung 雨vũ 天thiên 華hoa 。 諸chư 天thiên 奏tấu 天thiên 樂nhạc 。 嘉gia 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com