大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 四tứ ◎ 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 復phục 有hữu 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 如Như 來Lai 佛Phật 性tánh 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 。 二nhị 者giả 無vô 。 有hữu 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 三tam 念niệm 處xứ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 等đẳng 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 方phương 便tiện 等đẳng 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 五ngũ 智trí 印ấn 等đẳng 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 為vi 有hữu 無vô 者giả 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 過quá 去khứ 諸chư 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 業nghiệp 因nhân 果quả 報báo 。 煩phiền 惱não 五ngũ 陰ấm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 名danh 為vi 無vô 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 有hữu 無vô 善thiện 不bất 善thiện 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 世thế 間gian 非phi 世thế 間gian 。 聖thánh 非phi 聖thánh 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 實thật 不bất 實thật 寂tịch 靜tĩnh 非phi 寂tịch 靜tĩnh 。 諍tranh 非phi 諍tranh 界giới 非phi 界giới 。 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 。 取thủ 非phi 取thủ 受thọ 記ký 非phi 。 受thọ 記ký 。 有hữu 非phi 有hữu 三tam 世thế 非phi 三tam 世thế 。 時thời 非phi 時thời 常thường 無vô 常thường 我ngã 無vô 我ngã 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 淨tịnh 無vô 淨tịnh 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 內nội 入nhập 非phi 內nội 入nhập 。 外ngoại 入nhập 非phi 外ngoại 入nhập 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 非phi 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 。 乃nãi 至chí 一nhất 闡xiển 提đề 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 雖tuy 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 語ngữ 者giả 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 能năng 解giải 。 況huống 於ư 二Nhị 乘Thừa 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 往vãng 一nhất 時thời 。 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 論luận 世thế 諦đế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 於ư 是thị 事sự 中trung 。 都đô 不bất 識thức 知tri 。 何hà 況huống 出xuất 世thế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 一nhất 闡xiển 提đề 有hữu 善thiện 根căn 人nhân 無vô 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 善thiện 根căn 人nhân 有hữu 一nhất 闡xiển 提đề 無vô 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 二nhị 人nhân 俱câu 有hữu 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 二nhị 人nhân 俱câu 無vô 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 解giải 如như 是thị 四tứ 句cú 義nghĩa 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 難nạn/nan 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 定định 有hữu 佛Phật 性tánh 定định 無vô 佛Phật 性tánh 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 一nhất 向hướng 作tác 解giải 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 恒Hằng 河Hà 中trung 。 有hữu 七thất 眾chúng 生sanh 。 一nhất 者giả 常thường 沒một 。 二nhị 者giả 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 三tam 者giả 出xuất 已dĩ 則tắc 住trụ 。 四tứ 者giả 出xuất 已dĩ 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 五ngũ 者giả 遍biến 觀quán 已dĩ 行hành 。 六lục 者giả 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 。 七thất 者giả 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 。 言ngôn 常thường 沒một 者giả 。 所sở 謂vị 大đại 魚ngư 。 受thọ 大đại 惡ác 業nghiệp 身thân 重trọng/trùng 處xứ 深thâm 是thị 故cố 常thường 沒một 。 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 者giả 。 如như 是thị 大đại 魚ngư 。 受thọ 惡ác 業nghiệp 故cố 身thân 重trọng/trùng 處xứ 淺thiển 暫tạm 見kiến 光quang 明minh 。 因nhân 光quang 故cố 出xuất 重trọng/trùng 故cố 還hoàn 沒một 。 出xuất 已dĩ 住trụ 者giả 。 謂vị 坻để 彌di 魚ngư 。 身thân 處xứ 淺thiển 水thủy 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 故cố 出xuất 已dĩ 住trụ 。 遍biến 觀quán 万 者giả 。 所sở 謂vị [魚*昔] 魚ngư 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 是thị 故cố 觀quán 方phương 。 觀quán 已dĩ 行hành 者giả 。 謂vị 是thị [魚*昔] 魚ngư 。 遙diêu 見kiến 餘dư 物vật 謂vị 是thị 可khả 食thực 。 疾tật 行hành 趣thú 之chi 故cố 觀quán 已dĩ 行hành 。 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 者giả 。 是thị 魚ngư 趣thú 已dĩ 既ký 得đắc 可khả 食thực 即tức 便tiện 停đình 住trụ 故cố 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 。 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 者giả 。 即tức 是thị 龜quy 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 微vi 妙diệu 大đại 涅Niết 槃Bàn 河hà 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 種chủng/chúng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 初sơ 常thường 沒một 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 或hoặc 入nhập 或hoặc 出xuất 。 所sở 言ngôn 沒một 者giả 。 有hữu 人nhân 聞văn 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 如Như 來Lai 常thường 住trụ 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 終chung 不bất 畢tất 竟cánh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 謗báng 方Phương 等Đẳng 經kinh 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 必tất 當đương 得đắc 成thành 菩bồ 提đề 之chi 道đạo 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 必tất 當đương 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 生sanh 不bất 信tín 心tâm 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 典điển 即tức 外ngoại 道đạo 。 書thư 非phi 是thị 佛Phật 經Kinh 。 是thị 人nhân 爾nhĩ 時thời 遠viễn 離ly 善thiện 友hữu 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 雖tuy 時thời 得đắc 聞văn 。 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 雖tuy 復phục 思tư 惟duy 不bất 思tư 惟duy 善thiện 。 不bất 思tư 善thiện 故cố 如như 惡ác 法pháp 住trụ 。 惡ác 法pháp 住trụ 者giả 則tắc 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 者giả 惡ác 。 二nhị 者giả 無vô 善thiện 。 三tam 者giả 污ô 法pháp 。 四tứ 者giả 增tăng 有hữu 。 五ngũ 者giả 惱não 熱nhiệt 。 六lục 者giả 受thọ 惡ác 果quả 。 是thị 名danh 為vi 沒một 。 何hà 故cố 名danh 沒một 。 無vô 善thiện 心tâm 故cố 。 常thường 行hành 惡ác 故cố 。 不bất 修tu 對đối 治trị 故cố 。 是thị 名danh 為vi 沒một 。 所sở 言ngôn 惡ác 者giả 。 聖thánh 人nhân 呵ha/a 責trách 故cố 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 故cố 。 善thiện 人nhân 遠viễn 離ly 故cố 。 不bất 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 名danh 為vi 惡ác 。 言ngôn 無vô 善thiện 者giả 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 惡ác 果quả 報báo 故cố 。 常thường 為vi 無vô 明minh 所sở 纏triền 繞nhiễu 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 惡ác 人nhân 為vi 等đẳng 侶lữ 故cố 。 無vô 有hữu 修tu 善thiện 諸chư 方phương 便tiện 故cố 。 其kỳ 心tâm 顛Điên 倒Đảo 常thường 錯thác 謬mậu 故cố 。 是thị 名danh 無vô 善thiện 言ngôn 。 污ô 法pháp 者giả 。 常thường 污ô 身thân 口khẩu 故cố 。 污ô 淨tịnh 眾chúng 生sanh 故cố 。 增tăng 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 遠viễn 離ly 善thiện 法Pháp 故cố 。 是thị 名danh 污ô 法pháp 。 言ngôn 增tăng 有hữu 者giả 。 如như 上thượng 三tam 人nhân 所sở 行hành 之chi 法pháp 。 能năng 增tăng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 不bất 能năng 修tu 習tập 解giải 脫thoát 之chi 法pháp 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 厭yếm 諸chư 有hữu 。 是thị 名danh 增tăng 有hữu 。 言ngôn 惱não 熱nhiệt 者giả 。 是thị 人nhân 具cụ 行hành 如như 上thượng 四tứ 事sự 。 能năng 令linh 身thân 心tâm 二nhị 事sự 惱não 熱nhiệt 。 遠viễn 離ly 寂tịch 靜tĩnh 則tắc 名danh 為vi 熱nhiệt 。 受thọ 地địa 獄ngục 報báo 故cố 名danh 為vi 熱nhiệt 。 燒thiêu 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 名danh 為vi 熱nhiệt 。 燒thiêu 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 名danh 為vi 熱nhiệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 信tín 心tâm 清thanh 涼lương 是thị 人nhân 不bất 具cụ 。 是thị 故cố 名danh 熱nhiệt 。 言ngôn 受thọ 惡ác 果quả 者giả 。 是thị 人nhân 具cụ 足túc 。 行hành 上thượng 五ngũ 事sự 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 三tam 惡ác 事sự 復phục 名danh 惡ác 果quả 。 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 惡ác 。 二nhị 者giả 業nghiệp 惡ác 。 三tam 者giả 報báo 惡ác 。 是thị 名danh 受thọ 惡ác 果quả 報báo 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 具cụ 足túc 。 如như 上thượng 六lục 事sự 。 能năng 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 能năng 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 能năng 謗báng 三Tam 寶Bảo 用dụng 僧tăng 鬘man 物vật 。 能năng 作tác 種chủng 種chủng 非phi 法pháp 之chi 事sự 。 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 沈trầm 沒một 在tại 於ư 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 所sở 受thọ 身thân 形hình 縱túng 廣quảng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 人nhân 身thân 口khẩu 心tâm 業nghiệp 重trọng 故cố 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 心tâm 不bất 能năng 生sanh 善thiện 法Pháp 故cố 。 雖tuy 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 是thị 故cố 名danh 常thường 沒một 如như 恒Hằng 河Hà 中trung 大đại 魚ngư 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 雖tuy 復phục 說thuyết 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 。 名danh 為vi 常thường 沒một 。 復phục 有hữu 常thường 沒một 。 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 何hà 者giả 是thị 耶da 。 如như 人nhân 為vi 有hữu 修tu 施thí 戒giới 善thiện 。 是thị 名danh 常thường 沒một 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 四tứ 善thiện 事sự 獲hoạch 得đắc 惡ác 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 為vi 勝thắng 他tha 故cố 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 二nhị 者giả 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 三tam 者giả 為vi 他tha 屬thuộc 故cố 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 四tứ 者giả 為vi 於ư 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 故cố 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 是thị 四tứ 善thiện 事sự 得đắc 惡ác 果quả 報báo 。 若nhược 人nhân 修tu 習tập 如như 是thị 四tứ 事sự 。 是thị 名danh 沒một 已dĩ 還hoàn 出xuất 出xuất 已dĩ 還hoàn 沒một 。 何hà 故cố 名danh 沒một 。 樂nhạc/nhạo/lạc 三tam 有hữu 故cố 。 何hà 故cố 名danh 出xuất 。 以dĩ 見kiến 明minh 故cố 。 明minh 者giả 即tức 是thị 聞văn 戒giới 施thí 定định 。 何hà 故cố 還hoàn 沒một 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 生sanh 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 偈kệ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 有hữu 。 為vi 有hữu 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 是thị 人nhân 迷mê 失thất 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 是thị 名danh 暫tạm 出xuất 還hoàn 復phục 沒một 。 行hành 於ư 黑hắc 闇ám 生sanh 死tử 海hải 。 雖tuy 得đắc 解giải 脫thoát 雜tạp 煩phiền 惱não 。 是thị 人nhân 還hoàn 受thọ 惡ác 果quả 報báo 。 是thị 名danh 暫tạm 出xuất 還hoàn 復phục 沒một 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 彼bỉ 大đại 魚ngư 因nhân 見kiến 光quang 故cố 暫tạm 得đắc 出xuất 水thủy 。 其kỳ 身thân 重trọng/trùng 故cố 還hoàn 復phục 沈trầm 沒một 。 如như 上thượng 二nhị 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 樂nhạo 著trước 三tam 有hữu 。 是thị 名danh 為vi 沒một 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 生sanh 於ư 信tín 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 出xuất 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 之chi 為vi 出xuất 。 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 為vi 出xuất 。 是thị 人nhân 雖tuy 信tín 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 人nhân 雖tuy 信tín 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 言ngôn 如Như 來Lai 身thân 無vô 常thường 無vô 我ngã 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 淨tịnh 。 如Như 來Lai 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 者giả 有hữu 為vi 。 二nhị 者giả 無vô 為vi 。 有hữu 為vi 涅Niết 槃Bàn 無vô 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 淨tịnh 。 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 有hữu 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 雖tuy 信tín 佛Phật 性tánh 是thị 眾chúng 生sanh 有hữu 。 不bất 必tất 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 信tín 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 信tín 。 二nhị 者giả 求cầu 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 雖tuy 復phục 有hữu 信tín 不bất 能năng 推thôi 求cầu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 信tín 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 從tùng 聞văn 生sanh 。 二nhị 從tùng 思tư 生sanh 。 是thị 人nhân 信tín 心tâm 從tùng 聞văn 而nhi 生sanh 不bất 從tùng 思tư 生sanh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 信tín 有hữu 道đạo 。 二nhị 信tín 得đắc 者giả 。 是thị 人nhân 信tín 心tâm 唯duy 信tín 有hữu 道đạo 。 都đô 不bất 信tín 有hữu 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 是thị 故cố 名danh 為vi 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 信tín 正chánh 。 二nhị 者giả 信tín 邪tà 。 言ngôn 有hữu 因nhân 果quả 有hữu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 是thị 名danh 信tín 正chánh 。 言ngôn 無vô 因nhân 果quả 三Tam 寶Bảo 性tánh 異dị 。 信tín 諸chư 邪tà 語ngữ 富phú 蘭lan 那na 等đẳng 。 是thị 名danh 信tín 邪tà 。 是thị 人nhân 雖tuy 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 同đồng 一nhất 性tánh 相tướng 。 雖tuy 信tín 因nhân 果quả 不bất 信tín 得đắc 者giả 。 是thị 故cố 名danh 為vi 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 人nhân 成thành 就tựu 不bất 具cụ 足túc 信tín 。 所sở 受thọ 禁cấm 戒giới 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 不bất 具cụ 足túc 。 因nhân 不bất 具cụ 故cố 所sở 得đắc 禁cấm 戒giới 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 不bất 具cụ 足túc 。 戒giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 威uy 儀nghi 戒giới 。 二nhị 從tùng 戒giới 戒giới 。 是thị 人nhân 唯duy 具cụ 威uy 儀nghi 等đẳng 戒giới 。 不bất 具cụ 從tùng 戒giới 戒giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 作tác 戒giới 。 二nhị 者giả 無vô 作tác 戒giới 。 是thị 人nhân 唯duy 具cụ 作tác 戒giới 。 不bất 具cụ 無vô 作tác 戒giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 從tùng 身thân 口khẩu 得đắc 於ư 正chánh 命mạng 。 二nhị 從tùng 身thân 口khẩu 不bất 得đắc 正chánh 命mạng 。 是thị 人nhân 雖tuy 從tùng 身thân 口khẩu 不bất 得đắc 正chánh 命mạng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 求cầu 戒giới 。 二nhị 者giả 捨xả 戒giới 。 是thị 人nhân 唯duy 具cụ 求cầu 有hữu 之chi 戒giới 不bất 得đắc 捨xả 戒giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 隨tùy 有hữu 。 二nhị 者giả 隨tùy 道đạo 。 是thị 人nhân 唯duy 具cụ 隨tùy 有hữu 之chi 戒giới 不bất 具cụ 隨tùy 道đạo 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 善thiện 戒giới 。 二nhị 者giả 惡ác 戒giới 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 是thị 名danh 善thiện 戒giới 。 牛ngưu 戒giới 狗cẩu 戒giới 是thị 名danh 惡ác 戒giới 。 是thị 人nhân 深thâm 信tín 是thị 二nhị 種chủng 戒giới 俱câu 有hữu 善thiện 果quả 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 不bất 具cụ 足túc 是thị 人nhân 不bất 具cụ 信tín 戒giới 二nhị 事sự 。 所sở 修tu 多đa 聞văn 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 聞văn 不bất 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 唯duy 信tín 六lục 部bộ 不bất 信tín 六lục 部bộ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 聞văn 不bất 具cụ 足túc 。 雖tuy 復phục 受thọ 持trì 是thị 六lục 部bộ 經kinh 。 不bất 能năng 讀đọc 誦tụng 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 名danh 為vi 聞văn 不bất 具cụ 足túc 。 又hựu 復phục 受thọ 是thị 六lục 部bộ 經kinh 已dĩ 。 為vi 論luận 議nghị 故cố 為vi 勝thắng 他tha 故cố 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 為vi 諸chư 有hữu 故cố 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 是thị 故cố 名danh 為vi 聞văn 不bất 具cụ 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 聞văn 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 先tiên 能năng 供cúng 養dường 和hòa 上thượng 諸chư 師sư 。 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 是thị 諸chư 師sư 等đẳng 於ư 是thị 人nhân 所sở 。 生sanh 愛ái 念niệm 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 教giáo 授thọ 其kỳ 法pháp 。 是thị 人nhân 至chí 心tâm 受thọ 持trì 誦tụng 習tập 。 持trì 誦tụng 習tập 已dĩ 獲hoạch 得đắc 智trí 慧tuệ 。 得đắc 智trí 慧tuệ 已dĩ 能năng 善thiện 思tư 惟duy 如như 法Pháp 而nhi 住trụ 。 善thiện 思tư 惟duy 已dĩ 則tắc 得đắc 正chánh 義nghĩa 。 得đắc 正chánh 義nghĩa 已dĩ 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 身thân 心tâm 寂tịch 已dĩ 則tắc 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 喜hỷ 心tâm 因nhân 緣duyên 心tâm 則tắc 得đắc 定định 。 因nhân 得đắc 定định 故cố 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。 正chánh 知tri 見kiến 已dĩ 於ư 諸chư 有hữu 中trung 心tâm 生sanh 厭yếm 悔hối 。 悔hối 諸chư 有hữu 故cố 。 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 人nhân 無vô 有hữu 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 是thị 故cố 名danh 為vi 聞văn 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 人nhân 不bất 具cụ 如như 是thị 三tam 事sự 。 施thí 亦diệc 不bất 具cụ 。 施thí 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 財tài 施thí 。 二nhị 者giả 法Pháp 施thí 。 是thị 人nhân 雖tuy 復phục 行hành 於ư 財tài 施thí 為vì 求cầu 有hữu 故cố 。 雖tuy 行hành 法Pháp 施thí 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 祕bí 不bất 盡tận 說thuyết 畏úy 他tha 勝thắng 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 施thí 不bất 具cụ 足túc 。 財tài 法pháp 二nhị 施thí 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 聖thánh 。 二nhị 者giả 非phi 聖thánh 。 聖thánh 者giả 施thí 已dĩ 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 非phi 聖thánh 施thí 已dĩ 求cầu 於ư 果quả 報báo 。 聖thánh 者giả 法Pháp 施thí 為vi 增tăng 長trưởng 法pháp 。 非phi 聖thánh 法Pháp 施thí 為vi 增tăng 諸chư 有hữu 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 為vi 增tăng 財tài 故cố 而nhi 行hành 財tài 施thí 。 為vi 增tăng 有hữu 故cố 而nhi 行hành 法Pháp 施thí 。 是thị 故cố 名danh 為vi 施thí 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 是thị 人nhân 受thọ 六lục 部bộ 經kinh 。 見kiến 受thọ 法pháp 者giả 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 不bất 受thọ 法pháp 者giả 則tắc 不bất 供cung 給cấp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 施thí 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 人nhân 不bất 具cụ 如như 上thượng 四tứ 事sự 。 所sở 修tu 智trí 慧tuệ 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 智trí 慧tuệ 之chi 性tánh 性tánh 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 人nhân 不bất 能năng 分phân 別biệt 如Như 來Lai 是thị 常thường 無vô 常thường 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 於ư 是thị 義nghĩa 中trung 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 梵Phạm 行hạnh 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 於ư 是thị 義nghĩa 中trung 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 智trí 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 不bất 能năng 分phân 別biệt 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 於ư 是thị 義nghĩa 中trung 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 智trí 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 不bất 能năng 分phân 別biệt 四Tứ 諦Đế 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 四tứ 真Chân 諦Đế 故cố 不bất 知tri 聖thánh 行hành 。 不bất 知tri 聖thánh 行hành 故cố 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 故cố 不bất 知tri 解giải 脫thoát 。 不bất 知tri 解giải 脫thoát 故cố 不bất 知tri 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 智trí 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 人nhân 不bất 具cụ 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 增tăng 善thiện 法Pháp 。 二nhị 增tăng 惡ác 法pháp 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 增tăng 長trưởng 惡ác 法pháp 。 是thị 人nhân 不bất 見kiến 己kỷ 不bất 具cụ 足túc 。 自tự 言ngôn 具cụ 足túc 而nhi 生sanh 著trước 心tâm 。 於ư 同đồng 行hành 中trung 自tự 謂vị 為vi 勝thắng 。 是thị 故cố 親thân 近cận 同đồng 己kỷ 惡ác 友hữu 。 既ký 親thân 近cận 已dĩ 復phục 得đắc 更cánh 聞văn 不bất 具cụ 足túc 法pháp 。 聞văn 已dĩ 心tâm 喜hỷ 其kỳ 心tâm 染nhiễm 著trước 。 起khởi 於ư 憍kiêu 慢mạn 多đa 行hành 放phóng 逸dật 。 因nhân 放phóng 逸dật 故cố 親thân 近cận 在tại 家gia 。 亦diệc 樂nhạo 聞văn 說thuyết 在tại 家gia 之chi 事sự 。 遠viễn 離ly 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 增tăng 長trưởng 惡ác 法pháp 。 增tăng 惡ác 法pháp 故cố 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 起khởi 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 三tam 業nghiệp 不bất 淨tịnh 故cố 增tăng 長trưởng 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 名danh 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 者giả 。 我ngã 佛Phật 法pháp 中trung 其kỳ 誰thùy 是thị 耶da 。 謂vị 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 瞿cù 伽già 離ly 比Tỳ 丘Kheo 。 惋oản 手thủ 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 星tinh 比Tỳ 丘Kheo 低đê 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 。 滿mãn 宿tú/túc 比Tỳ 丘Kheo 。 慈từ 地địa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 曠khoáng 野dã 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 方phương 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 慢mạn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 淨tịnh 潔khiết 長trưởng 者giả 。 求cầu 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 舍xá 勒lặc 釋thích 種chủng/chúng 。 象tượng 長trưởng 者giả 。 名danh 稱xưng 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 光quang 明minh 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 難Nan 陀Đà 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 軍quân 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 鈴linh 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 名danh 為vi 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 譬thí 如như 大đại 魚ngư 見kiến 明minh 故cố 出xuất 身thân 重trọng/trùng 故cố 沒một 。 第đệ 二nhị 之chi 人nhân 深thâm 自tự 知tri 見kiến 行hành 不bất 具cụ 足túc 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 求cầu 近cận 善thiện 友hữu 。 近cận 善thiện 友hữu 故cố 樂nhạc/nhạo/lạc 諮tư 未vị 聞văn 。 聞văn 已dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 。 受thọ 已dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 善thiện 思tư 惟duy 。 善thiện 思tư 惟duy 已dĩ 能năng 如như 法Pháp 住trụ 。 如như 法Pháp 住trụ 故cố 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 。 增tăng 善thiện 法Pháp 故cố 終chung 不bất 復phục 沒một 。 是thị 名danh 為vi 住trụ 。 我ngã 佛Phật 法pháp 中trung 其kỳ 誰thùy 是thị 耶da 。 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 耶da 舍xá 等đẳng 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 阿a 㝹nậu 樓lâu 陀đà 。 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 。 瘦sấu 瞿Cù 曇Đàm 彌di 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 實thật 義nghĩa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 意ý 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 跋bạt 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 不bất 退thối 轉chuyển 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 。 須tu 達đạt 多đa 長trưởng 者giả 。 釋thích 摩ma 男nam 。 貧bần 須tu 達đạt 多đa 。 鼠thử 狼lang 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 稱xưng 長trưởng 者giả 。 具cụ 足túc 長trưởng 者giả 。 師sư 子tử 將tương/tướng 軍quân 。 優Ưu 波Ba 離Ly 長trưởng 者giả 。 刀đao 長trưởng 者giả 。 無Vô 畏Úy 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 善thiện 住trụ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 愛ái 法pháp 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 勇dũng 健kiện 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 得đắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 善thiện 生sanh 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 具cụ 身thân 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 牛ngưu 得đắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 曠khoáng 野dã 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 摩ma 訶ha 斯tư 那na 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 如như 是thị 等đẳng 比tỉ 。 丘kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 得đắc 名danh 為vi 住trụ 。 云vân 何hà 為vi 住trụ 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 覩đổ 見kiến 善thiện 光quang 明minh 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 終chung 不bất 造tạo 惡ác 。 是thị 名danh 為vi 住trụ 。 如như 低đê 彌di 魚ngư 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 經kinh 中trung 說thuyết 偈kệ 。 若nhược 人nhân 善thiện 能năng 分phân 別biệt 義nghĩa 。 至chí 心tâm 求cầu 於ư 沙Sa 門Môn 果quả 。 若nhược 能năng 呵ha/a 責trách 一nhất 切thiết 有hữu 。 是thị 人nhân 名danh 為vi 如như 法Pháp 住trụ 。 若nhược 能năng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 佛Phật 。 則tắc 能năng 無vô 量lượng 世thế 修tu 道Đạo 。 若nhược 受thọ 世thế 樂lạc 不bất 放phóng 逸dật 。 是thị 人nhân 名danh 為vi 如như 法Pháp 住trụ 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 內nội 善thiện 思tư 惟duy 如như 法Pháp 住trụ 。 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 修tu 習tập 道đạo 。 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 安an 隱ẩn 住trụ ◎ 。 ◎ 善thiện 男nam 子tử 。 智trí 不bất 具cụ 足túc 凡phàm 有hữu 五ngũ 事sự 。 是thị 人nhân 知tri 已dĩ 求cầu 近cận 善thiện 友hữu 。 如như 是thị 善thiện 友hữu 當đương 觀quán 是thị 人nhân 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 思tư 覺giác 何hà 者giả 偏thiên 多đa 。 若nhược 知tri 是thị 人nhân 貪tham 欲dục 多đa 者giả 即tức 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 法pháp 。 瞋sân 恚khuể 多đa 者giả 為vi 說thuyết 慈từ 悲bi 。 思tư 覺giác 多đa 者giả 教giáo 令linh 數sổ 息tức 。 著trước 我ngã 多đa 者giả 當đương 為vi 分phân 析tích 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 是thị 人nhân 聞văn 已dĩ 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 心tâm 受thọ 持trì 已dĩ 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 如như 法Pháp 行hành 已dĩ 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 得đắc 是thị 觀quán 已dĩ 次thứ 第đệ 復phục 觀quán 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 次thứ 得đắc 煖noãn 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 煖noãn 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 三tam 法pháp 和hòa 合hợp 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 壽thọ 二nhị 煖noãn 三tam 識thức 。 若nhược 從tùng 是thị 義nghĩa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 先tiên 有hữu 煖noãn 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 說thuyết 言ngôn 煖noãn 法pháp 因nhân 善thiện 友hữu 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 有hữu 煖noãn 法pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 一nhất 闡xiển 提đề 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 所sở 說thuyết 煖noãn 法pháp 。 要yếu 因nhân 方phương 便tiện 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 非phi 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 先tiên 有hữu 。 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 難nạn/nan 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 煖noãn 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 煖noãn 法pháp 是thị 色Sắc 界Giới 法pháp 非phi 欲Dục 界Giới 有hữu 。 若nhược 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu 者giả 。 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 亦diệc 皆giai 應ưng 有hữu 。 欲Dục 界Giới 無vô 故cố 當đương 知tri 一nhất 切thiết 不bất 必tất 都đô 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 色Sắc 界Giới 雖tuy 有hữu 非phi 一nhất 切thiết 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 弟đệ 子tử 有hữu 外ngoại 道đạo 則tắc 無vô 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 必tất 都đô 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 唯duy 觀quán 六lục 行hành 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 具cụ 足túc 十thập 六lục 。 是thị 十thập 六lục 行hành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 必tất 都đô 有hữu 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 言ngôn 煖noãn 法pháp 云vân 何hà 名danh 煖noãn 。 為vi 自tự 性tánh 煖noãn 為vi 他tha 故cố 煖noãn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 煖noãn 法pháp 自tự 性tánh 是thị 煖noãn 非phi 他tha 故cố 煖noãn 。 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 先tiên 說thuyết 馬mã 師sư 滿mãn 宿tú/túc 無vô 有hữu 煖noãn 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 無vô 信tín 心tâm 故cố 是thị 故cố 無vô 煖noãn 。 當đương 知tri 信tín 心tâm 即tức 是thị 煖noãn 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 信tín 非phi 煖noãn 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 於ư 信tín 心tâm 獲hoạch 得đắc 煖noãn 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 夫phu 煖noãn 法pháp 者giả 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 何hà 以dĩ 故cố 觀quán 四Tứ 諦Đế 故cố 。 是thị 故cố 名danh 之chi 為vi 十thập 六lục 行hành 。 行hành 即tức 是thị 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 為vi 煖noãn 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 夫phu 煖noãn 法pháp 者giả 。 即tức 是thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 之chi 火hỏa 相tương/tướng 。 故cố 名danh 為vi 煖noãn 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 攢toàn 火hỏa 先tiên 有hữu 煖noãn 氣khí 次thứ 有hữu 火hỏa 生sanh 後hậu 則tắc 煙yên 出xuất 。 是thị 無vô 漏lậu 道đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 煖noãn 者giả 即tức 是thị 十thập 六lục 行hành 也dã 。 火hỏa 者giả 即tức 是thị 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 煙yên 者giả 即tức 是thị 修tu 道Đạo 斷đoán/đoạn 結kết 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 煖noãn 法pháp 亦diệc 是thị 有hữu 法pháp 亦diệc 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 法pháp 報báo 得đắc 色Sắc 界Giới 五ngũ 陰ấm 是thị 故cố 名danh 有hữu 。 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 復phục 名danh 有hữu 為vi 。 若nhược 是thị 有hữu 為vi 云vân 何hà 能năng 為vi 無vô 漏lậu 道đạo 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 煖noãn 法pháp 雖tuy 是thị 有hữu 為vi 有hữu 法pháp 。 還hoàn 能năng 破phá 壞hoại 有hữu 為vi 有hữu 法pháp 。 是thị 故cố 能năng 為vi 無vô 漏lậu 道đạo 相tương/tướng 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 人nhân 乘thừa 馬mã 亦diệc 愛ái 亦diệc 策sách 。 煖noãn 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 愛ái 故cố 受thọ 生sanh 厭yếm 故cố 觀quán 行hành 。 是thị 故cố 雖tuy 復phục 有hữu 法pháp 有hữu 為vi 。 而nhi 能năng 與dữ 彼bỉ 正Chánh 道Đạo 作tác 相tương/tướng 。 得đắc 煖noãn 法pháp 人nhân 七thất 十thập 三tam 種chủng/chúng 欲Dục 界Giới 十thập 種chủng 。 是thị 人nhân 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 從tùng 斷đoán/đoạn 一nhất 分phần/phân 至chí 于vu 九cửu 分phần/phân 。 如như 欲Dục 界Giới 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 七thất 十thập 三tam 種chủng/chúng 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 得đắc 煖noãn 法pháp 已dĩ 。 則tắc 不bất 復phục 能năng 斷đoán/đoạn 於ư 善thiện 根căn 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 是thị 人nhân 二nhị 種chủng 。 一nhất 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 二nhị 遇ngộ 惡ác 友hữu 。 遇ngộ 惡ác 友hữu 者giả 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 遇ngộ 善thiện 友hữu 者giả 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 觀quán 四tứ 方phương 者giả 即tức 是thị 頂đảnh 法pháp 。 是thị 法pháp 雖tuy 復phục 性tánh 是thị 五ngũ 陰ấm 亦diệc 緣duyên 四Tứ 諦Đế 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 得đắc 頂đảnh 法pháp 已dĩ 次thứ 得đắc 忍nhẫn 法pháp 。 是thị 忍nhẫn 亦diệc 爾nhĩ 性tánh 亦diệc 五ngũ 陰ấm 亦diệc 緣duyên 四Tứ 諦Đế 。 是thị 人nhân 次thứ 得đắc 世thế 第đệ 一nhất 法pháp 。 是thị 法pháp 雖tuy 復phục 性tánh 是thị 五ngũ 陰ấm 亦diệc 緣duyên 四Tứ 諦Đế 。 是thị 人nhân 次thứ 第đệ 得đắc 苦khổ 法Pháp 忍nhẫn 。 忍nhẫn 性tánh 是thị 慧tuệ 緣duyên 於ư 一nhất 諦đế 。 如như 是thị 忍nhẫn 法pháp 緣duyên 一nhất 諦đế 已dĩ 。 乃nãi 至chí 見kiến 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 四tứ 方phương 者giả 即tức 是thị 四Tứ 諦Đế 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 先tiên 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 猶do 如như 縱túng 廣quảng 四tứ 十thập 里lý 水thủy 。 其kỳ 餘dư 在tại 者giả 如như 一nhất 毛mao 渧đế 。 此thử 中trung 云vân 何hà 。 說thuyết 斷đoán/đoạn 三tam 結kết 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 一nhất 者giả 我ngã 見kiến 。 二nhị 者giả 非phi 因nhân 。 見kiến 因nhân 三tam 者giả 疑nghi 網võng 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 喻dụ 以dĩ [魚*昔] 魚ngư 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 雖tuy 復phục 能năng 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 此thử 三tam 重trọng/trùng 故cố 亦diệc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 所sở 斷đoán/đoạn 結kết 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 王vương 出xuất 遊du 巡tuần 時thời 。 雖tuy 有hữu 四tứ 兵binh 世thế 人nhân 但đãn 言ngôn 王vương 來lai 王vương 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 世thế 間gian 重trọng/trùng 故cố 。 是thị 三tam 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 之chi 為vi 重trọng/trùng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 所sở 起khởi 故cố 微vi 難nạn/nan 識thức 故cố 。 是thị 故cố 名danh 重trọng/trùng 。 如như 是thị 三tam 結kết 難nan 可khả 斷đoán/đoạn 故cố 。 能năng 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 因nhân 故cố 。 是thị 三tam 對đối 治trị 之chi 怨oán 敵địch 故cố 。 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 能năng 斷đoán/đoạn 如như 是thị 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 則tắc 生sanh 退thối 心tâm 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 能năng 斷đoán/đoạn 如như 是thị 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 說thuyết 三tam 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 喻dụ 觀quán 四tứ 方phương 。 善thiện 男nam 子tử 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 觀quán 於ư 四Tứ 諦Đế 獲hoạch 得đắc 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 住trụ 堅kiên 固cố 道đạo 。 二nhị 者giả 能năng 遍biến 觀quán 察sát 。 三tam 者giả 能năng 如như 實thật 見kiến 。 四tứ 者giả 能năng 壞hoại 大đại 怨oán 。 堅kiên 固cố 道đạo 者giả 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 有hữu 五Ngũ 根Căn 無vô 能năng 動động 者giả 。 是thị 故cố 名danh 為vi 住trụ 堅kiên 固cố 道đạo 。 能năng 遍biến 觀quán 者giả 悉tất 能năng 呵ha/a 責trách 內nội 外ngoại 煩phiền 惱não 。 如như 實thật 見kiến 者giả 即tức 是thị 忍nhẫn 智trí 。 壞hoại 大đại 怨oán 者giả 謂vị 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 須tu 名danh 無vô 漏lậu 。 陀đà 洹hoàn 名danh 修tu 習tập 。 修tu 習tập 無vô 漏lậu 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 有hữu 須tu 者giả 名danh 流lưu 。 流lưu 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 順thuận 流lưu 。 二nhị 者giả 逆nghịch 流lưu 。 以dĩ 逆nghịch 流lưu 故cố 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 從tùng 是thị 義nghĩa 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 若nhược 斯Tư 陀Đà 含Hàm 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 無vô 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 云vân 何hà 得đắc 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 乃nãi 至chí 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 舊cựu 。 二nhị 者giả 客khách 。 凡phàm 夫phu 之chi 時thời 有hữu 世thế 名danh 字tự 。 既ký 得đắc 道Đạo 已dĩ 更cánh 為vi 立lập 名danh 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 以dĩ 先tiên 得đắc 故cố 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 以dĩ 後hậu 得đắc 故cố 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 亦diệc 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 流lưu 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 解giải 脫thoát 。 二nhị 者giả 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 皆giai 有hữu 是thị 二nhị 。 亦diệc 可khả 得đắc 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 亦diệc 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 即tức 是thị 盡tận 智trí 及cập 無vô 生sanh 智trí 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 亦diệc 復phục 求cầu 索sách 如như 是thị 二nhị 智trí 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 得đắc 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 亦diệc 得đắc 名danh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 正Chánh 覺Giác 見kiến 道đạo 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 正Chánh 覺Giác 因nhân 果quả 故cố 。 正Chánh 覺Giác 共cộng 道đạo 及cập 不bất 共cộng 道đạo 故cố 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 利lợi 根căn 。 二nhị 者giả 鈍độn 根căn 。 鈍độn 根căn 之chi 人nhân 人nhân 天thiên 七thất 返phản 。 是thị 鈍độn 根căn 人nhân 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 或hoặc 有hữu 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 種chủng 。 利lợi 根căn 之chi 人nhân 現hiện 在tại 獲hoạch 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 喻dụ 以dĩ [魚*昔] 魚ngư 。 善thiện 男nam 子tử 。 [魚*昔] 魚ngư 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 骨cốt 細tế 故cố 輕khinh 。 二nhị 者giả 有hữu 翅sí 故cố 輕khinh 。 三tam 者giả 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 。 四tứ 者giả 銜hàm 物vật 堅kiên 持trì 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 亦diệc 有hữu 四tứ 事sự 。 言ngôn 骨cốt 細tế 者giả 喻dụ 煩phiền 惱não 微vi 。 言ngôn 有hữu 翅sí 者giả 喻dụ 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 喻dụ 於ư 見kiến 道đạo 。 銜hàm 物vật 堅kiên 持trì 喻dụ 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 無vô 我ngã 不bất 淨tịnh 堅kiên 持trì 不bất 捨xả 。 猶do 如như 魔Ma 王Vương 化hóa 作tác 佛Phật 像tượng 。 首thủ 羅la 長trưởng 者giả 見kiến 已dĩ 心tâm 驚kinh 。 魔ma 見kiến 長trưởng 者giả 其kỳ 心tâm 動động 已dĩ 即tức 語ngữ 長trưởng 者giả 。 我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế 。 者giả 是thị 說thuyết 不bất 真chân 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 更cánh 說thuyết 五ngũ 諦đế 六lục 陰ấm 十thập 三tam 入nhập 十thập 九cửu 界giới 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 尋tầm 觀quán 法Pháp 相tương/tướng 都đô 無vô 此thử 理lý 。 是thị 故cố 堅kiên 持trì 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 先tiên 得đắc 道Đạo 故cố 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 以dĩ 初sơ 果quả 故cố 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 若nhược 先tiên 得đắc 道Đạo 名danh 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 得đắc 苦khổ 法Pháp 忍nhẫn 時thời 何hà 故cố 不bất 得đắc 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 名danh 為vi 向hướng 。 若nhược 以dĩ 初sơ 果quả 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 外ngoại 道đạo 之chi 人nhân 先tiên 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 修tu 無vô 漏lậu 道đạo 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 何hà 故cố 不bất 名danh 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 初sơ 果quả 故cố 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 外ngoại 道đạo 之chi 人nhân 先tiên 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 修tu 無vô 漏lậu 道đạo 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 何hà 故cố 不bất 名danh 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 初sơ 果quả 故cố 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 是thị 人nhân 爾nhĩ 時thời 具cụ 足túc 八bát 智trí 及cập 十thập 六lục 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 得đắc 八bát 智trí 具cụ 十thập 六lục 行hành 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 漏lậu 十thập 六lục 行hành 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 共cộng 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 。 無vô 漏lậu 十thập 六lục 行hành 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 向hướng 果quả 。 二nhị 者giả 得đắc 果quả 。 八bát 智trí 亦diệc 二nhị 。 一nhất 者giả 向hướng 果quả 。 二nhị 者giả 得đắc 果quả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 捨xả 共cộng 十thập 六lục 行hành 。 得đắc 不bất 共cộng 十thập 六lục 行hành 。 捨xả 向hướng 果quả 八bát 智trí 。 得đắc 得đắc 果quả 八bát 智trí 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 即tức 不bất 如như 是thị 。 是thị 故cố 初sơ 果quả 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 緣duyên 於ư 四Tứ 諦Đế 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 唯duy [魚*昔] 一nhất 諦đế 。 是thị 故cố 初sơ 果quả 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 喻dụ 以dĩ [魚*昔] 魚ngư 。 遍biến 觀quán 已dĩ 行hành 。 行hành 者giả 即tức 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 繫hệ 心tâm 修tu 道Đạo 。 為vi 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 瞋sân 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 如như 彼bỉ [魚*昔] 魚ngư 遍biến 觀quán 方phương 已dĩ 為vi 食thực 故cố 行hàng 行hàng 已dĩ 復phục 住trụ 。 喻dụ 阿A 那Na 含Hàm 得đắc 食thực 已dĩ 住trụ 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 現hiện 在tại 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 進tiến 修tu 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 二nhị 者giả 貪tham 著trước 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 寂tịch 靜tĩnh 三tam 昧muội 。 是thị 人nhân 不bất 受thọ 欲Dục 界Giới 身thân 故cố 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 中trung 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 者giả 受thọ 身thân 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 者giả 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 者giả 無vô 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 者giả 上thượng 流lưu 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 六lục 種chủng 五ngũ 種chủng 。 如như 上thượng 加gia 現hiện 在tại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 七thất 種chủng/chúng 六lục 種chủng 。 如như 上thượng 加gia 無Vô 色Sắc 界Giới 般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 或hoặc 受thọ 二nhị 身thân 或hoặc 受thọ 四tứ 身thân 。 若nhược 受thọ 二nhị 身thân 是thị 名danh 利lợi 根căn 。 若nhược 受thọ 四tứ 身thân 是thị 名danh 鈍độn 根căn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 精tinh 進tấn 無vô 自tự 在tại 定định 。 二nhị 者giả 懈giải 怠đãi 有hữu 自tự 在tại 定định 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 具cụ 精tinh 進tấn 定định 。 二nhị 者giả 不bất 具cụ 是thị 二nhị 。 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 色sắc 眾chúng 生sanh 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 者giả 作tác 業nghiệp 。 二nhị 者giả 受thọ 生sanh 業nghiệp 。 中trung 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 唯duy 有hữu 作tác 業nghiệp 無vô 受thọ 生sanh 業nghiệp 。 是thị 故cố 於ư 中trung 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 捨xả 欲Dục 界Giới 身thân 未vị 至chí 色Sắc 界Giới 。 以dĩ 利lợi 根căn 故cố 於ư 中trung 涅Niết 槃Bàn 是thị 中trung 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 有hữu 四tứ 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 二nhị 者giả 學học 。 三tam 者giả 無Vô 學Học 。 四tứ 者giả 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 復phục 名danh 中trung 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 四tứ 種chủng 心tâm 中trung 。 二nhị 是thị 涅Niết 槃Bàn 二nhị 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 中trung 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 受thọ 身thân 涅Niết 槃Bàn 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 作tác 業nghiệp 。 二nhị 者giả 生sanh 業nghiệp 。 是thị 人nhân 捨xả 欲Dục 界Giới 身thân 受thọ 色Sắc 界Giới 身thân 。 精tinh 勤cần 修tu 道Đạo 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 言ngôn 盡tận 命mạng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 受thọ 身thân 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 受thọ 身thân 然nhiên 後hậu 乃nãi 斷đoán/đoạn 三Tam 界Giới 煩phiền 惱não 。 是thị 故cố 名danh 為vi 受thọ 身thân 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 常thường 修tu 行hành 道Đạo 有hữu 為vi 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 人nhân 定định 知tri 當đương 得đắc 涅Niết 槃Bàn 是thị 故cố 懈giải 怠đãi 。 亦diệc 以dĩ 有hữu 為vi 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 壽thọ 盡tận 則tắc 得đắc 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 無vô 行hành 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 若nhược 有hữu 人nhân 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 已dĩ 。 是thị 人nhân 生sanh 於ư 。 初sơ 禪thiền 愛ái 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 退thối/thoái 生sanh 初sơ 禪thiền 。 是thị 有hữu 二nhị 流lưu 。 一nhất 煩phiền 惱não 流lưu 。 二nhị 者giả 道đạo 流lưu 。 以dĩ 道đạo 流lưu 故cố 是thị 人nhân 壽thọ 盡tận 生sanh 二nhị 禪thiền 愛ái 。 以dĩ 愛ái 因nhân 緣duyên 生sanh 於ư 二nhị 禪thiền 。 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 四tứ 禪thiền 中trung 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 入nhập 無Vô 色Sắc 界Giới 。 二nhị 者giả 入nhập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 三tam 昧muội 二nhị 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 慧tuệ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 慧tuệ 者giả 入nhập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 樂nhạc/nhạo/lạc 三tam 昧muội 者giả 入nhập 無Vô 色Sắc 界Giới 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 一nhất 者giả 修tu 第đệ 四tứ 禪thiền 有hữu 五ngũ 階giai 差sai/sái 。 二nhị 者giả 不bất 修tu 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 中trung 上thượng 上thượng 。 修tu 上thượng 上thượng 者giả 處xứ 無vô 小tiểu 天thiên 。 修tu 上thượng 中trung 者giả 處xứ 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 修tu 上thượng 品phẩm 者giả 處xứ 善thiện 可khả 見kiến 天thiên 。 修tu 中trung 品phẩm 者giả 處xứ 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 修tu 下hạ 品phẩm 者giả 處xứ 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 論luận 議nghị 。 二nhị 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 者giả 入nhập 無Vô 色Sắc 界Giới 。 樂nhạc/nhạo/lạc 論luận 議nghị 者giả 處xứ 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 修tu 熏huân 禪thiền 。 二nhị 者giả 不bất 修tu 熏huân 禪thiền 。 修tu 熏huân 禪thiền 者giả 入nhập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 不bất 修tu 熏huân 禪thiền 者giả 生sanh 無Vô 色Sắc 界Giới 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 上thượng 流lưu 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 欲dục 入nhập 於ư 無Vô 色Sắc 界Giới 者giả 。 即tức 不bất 能năng 修tu 四tứ 禪thiền 五ngũ 差sai/sái 。 若nhược 修tu 四tứ 禪thiền 五ngũ 差sai/sái 則tắc 能năng 呵ha/a 責trách 無Vô 色Sắc 界Giới 定định 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 中trung 涅Niết 槃Bàn 者giả 則tắc 是thị 利lợi 根căn 。 若nhược 利lợi 根căn 者giả 何hà 不bất 現hiện 在tại 入nhập 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 何hà 故cố 欲Dục 界Giới 有hữu 中trung 涅Niết 槃Bàn 色Sắc 界Giới 則tắc 無vô 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 現hiện 在tại 四tứ 大đại 羸luy 劣liệt 不bất 能năng 修tu 道Đạo 。 雖tuy 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 四tứ 大đại 康khang 健kiện 。 無vô 有hữu 房phòng 舍xá 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 眾chúng 緣duyên 不bất 具cụ 是thị 故cố 不bất 得đắc 現hiện 在tại 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 昔tích 一nhất 時thời 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 阿a 那na 邠bân 低đê 精tinh 舍xá 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 修tu 道Đạo 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 我ngã 時thời 即tức 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 為vi 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 具cụ 諸chư 所sở 須tu 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 將tương 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 與dữ 好hảo 房phòng 舍xá 。 是thị 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 語ngữ 阿A 難Nan 言ngôn 。 大đại 德đức 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 莊trang 嚴nghiêm 房phòng 舍xá 淨tịnh 潔khiết 修tu 治trị 。 七thất 寶bảo 嚴nghiêm 麗lệ 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 世thế 間gian 貧bần 者giả 乃nãi 名danh 沙Sa 門Môn 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 辦biện 是thị 事sự 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 大đại 德đức 。 若nhược 能năng 為vì 我ngã 作tác 者giả 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 我ngã 當đương 還hoàn 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 向hướng 者giả 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 我ngã 求cầu 索sách 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 寶bảo 幡phan 蓋cái 。 不bất 審thẩm 是thị 事sự 當đương 云vân 何hà 耶da 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 還hoàn 去khứ 隨tùy 比Tỳ 丘Kheo 意ý 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 為vi 辦biện 具cụ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 還hoàn 房phòng 中trung 。 為vì 是thị 比Tỳ 丘Kheo 事sự 事sự 具cụ 辨biện 。 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 已dĩ 繫hệ 念niệm 修tu 道Đạo 。 不bất 久cửu 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 善thiện 男nam 子tử 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 所sở 乏phạp 故cố 妨phương 亂loạn 其kỳ 心tâm 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 憙hí 教giáo 化hóa 。 其kỳ 心tâm 怱thông 務vụ 不bất 能năng 得đắc 定định 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 現hiện 在tại 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 捨xả 欲Dục 界Giới 身thân 有hữu 中trung 涅Niết 槃Bàn 色Sắc 界Giới 無vô 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 觀quán 於ư 欲Dục 界Giới 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 內nội 。 二nhị 者giả 外ngoại 。 而nhi 色Sắc 界Giới 中trung 無vô 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 欲Dục 界Giới 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 愛ái 心tâm 。 一nhất 者giả 欲dục 愛ái 。 二nhị 者giả 色sắc 愛ái 。 觀quán 是thị 二nhị 愛ái 至chí 心tâm 呵ha/a 責trách 。 既ký 呵ha/a 責trách 已dĩ 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 欲Dục 界Giới 中trung 能năng 得đắc 呵ha/a 責trách 諸chư 麁thô 煩phiền 惱não 。 所sở 謂vị 慳san 貪tham 瞋sân 妬đố 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 欲Dục 界Giới 道đạo 其kỳ 性tánh 勇dũng 健kiện 。 何hà 以dĩ 故cố 得đắc 四tứ 果quả 故cố 。 是thị 故cố 欲Dục 界Giới 有hữu 中trung 涅Niết 槃Bàn 色Sắc 界Giới 中trung 無vô 。 善thiện 男nam 子tử 。 中trung 涅Niết 槃Bàn 者giả 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 。 上thượng 者giả 。 捨xả 身thân 未vị 離ly 欲Dục 界Giới 便tiện 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 者giả 。 始thỉ 離ly 欲Dục 界Giới 未vị 至chí 色Sắc 界Giới 便tiện 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 下hạ 者giả 。 離ly 欲Dục 界Giới 已dĩ 至chí 色Sắc 界Giới 邊biên 乃nãi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 喻dụ 以dĩ [魚*昔] 魚ngư 得đắc 食thực 已dĩ 住trụ 。 是thị 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 云vân 何hà 名danh 住trụ 。 處xứ 在tại 色Sắc 界Giới 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 得đắc 受thọ 身thân 故cố 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 不bất 受thọ 欲Dục 界Giới 人nhân 天thiên 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 餘dư 少thiểu 在tại 故cố 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 之chi 為vi 住trụ 。 終chung 不bất 造tạo 作tác 共cộng 凡phàm 夫phu 事sự 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 自tự 無vô 所sở 畏úy 不bất 令linh 他tha 畏úy 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 遠viễn 離ly 二nhị 愛ái 慳san 貪tham 瞋sân 恚khuể 。 是thị 故cố 名danh 住trụ 。 善thiện 男nam 子tử 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 喻dụ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 。 猶do 如như 神thần 龜quy 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 喻dụ 之chi 以dĩ 龜quy 。 善thiện 藏tạng 五Ngũ 根Căn 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 覆phú 五Ngũ 根Căn 是thị 故cố 喻dụ 龜quy 。 言ngôn 水thủy 陸lục 者giả 。 水thủy 喻dụ 世thế 間gian 陸lục 喻dụ 出xuất 世thế 。 是thị 諸chư 聖thánh 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 惡ác 煩phiền 惱não 故cố 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 故cố 喻dụ 以dĩ 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 恒Hằng 河Hà 中trung 。 七thất 種chủng/chúng 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 有hữu 魚ngư 龜quy 之chi 名danh 不bất 離ly 於ư 水thủy 。 如như 是thị 微vi 妙diệu 大đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 從tùng 一nhất 闡xiển 提đề 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 雖tuy 有hữu 異dị 名danh 。 然nhiên 亦diệc 不bất 離ly 於ư 佛Phật 性tánh 水thủy 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 七thất 眾chúng 生sanh 若nhược 善thiện 法Pháp 若nhược 不bất 善thiện 法Pháp 。 若nhược 方phương 便tiện 道đạo 若nhược 解giải 脫thoát 道đạo 若nhược 次thứ 第đệ 道đạo 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 悉tất 是thị 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 因nhân 則tắc 有hữu 果quả 。 若nhược 無vô 因nhân 則tắc 無vô 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 果quả 。 常thường 故cố 無vô 因nhân 。 若nhược 無vô 因nhân 者giả 云vân 何hà 名danh 果quả 。 而nhi 是thị 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 名danh 沙Sa 門Môn 名danh 沙Sa 門Môn 果quả 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 果quả 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 有hữu 七thất 種chủng/chúng 果quả 。 一nhất 者giả 方phương 便tiện 果quả 。 二nhị 者giả 報báo 恩ân 果quả 。 三tam 者giả 親thân 近cận 果quả 。 四tứ 者giả 餘dư 殘tàn 果quả 。 五ngũ 者giả 平bình 等đẳng 果quả 。 六lục 者giả 果quả 報báo 果quả 。 七thất 者giả 遠viễn 離ly 果quả 。 方phương 便tiện 果quả 者giả 。 如như 世thế 間gian 人nhân 秋thu 多đa 收thu 穀cốc 。 咸hàm 相tương 謂vị 言ngôn 得đắc 方phương 便tiện 果quả 。 方phương 便tiện 果quả 者giả 名danh 業nghiệp 行hành 果quả 。 如như 是thị 果quả 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 種chủng 子tử 。 遠viễn 因nhân 者giả 。 謂vị 水thủy 糞phẩn 人nhân 功công 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 果quả 。 報báo 恩ân 果quả 者giả 。 如như 世thế 間gian 人nhân 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 父phụ 母mẫu 咸hàm 言ngôn 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 恩ân 養dưỡng 之chi 果quả 。 子tử 能năng 報báo 恩ân 名danh 之chi 為vi 果quả 。 如như 是thị 果quả 者giả 因nhân 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 因nhân 者giả 。 即tức 是thị 父phụ 母mẫu 過quá 去khứ 純thuần 善thiện 之chi 業nghiệp 。 遠viễn 因nhân 者giả 。 即tức 是thị 所sở 生sanh 孝hiếu 子tử 。 是thị 名danh 報báo 恩ân 果quả 。 親thân 近cận 果quả 者giả 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 或hoặc 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 是thị 人nhân 唱xướng 言ngôn 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 親thân 近cận 果quả 報báo 。 如như 是thị 果quả 者giả 因nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 者giả 信tín 心tâm 。 遠viễn 者giả 善thiện 友hữu 。 是thị 名danh 親thân 近cận 果quả 。 餘dư 殘tàn 果quả 者giả 。 如như 因nhân 不bất 殺sát 得đắc 第đệ 三tam 身thân 延diên 年niên 益ích 壽thọ 。 是thị 名danh 殘tàn 果quả 。 如như 是thị 果quả 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 者giả 。 即tức 是thị 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 。 遠viễn 者giả 。 即tức 是thị 延diên 年niên 益ích 壽thọ 。 是thị 名danh 殘tàn 果quả 。 平bình 等đẳng 果quả 者giả 謂vị 世thế 界giới 器khí 。 如như 是thị 果quả 者giả 亦diệc 二nhị 種chủng 因nhân 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 遠viễn 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 災tai 。 是thị 名danh 平bình 等đẳng 果quả 。 果quả 報báo 果quả 者giả 。 如như 人nhân 獲hoạch 得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân 。 已dĩ 修tu 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 是thị 人nhân 便tiện 說thuyết 我ngã 得đắc 報báo 果quả 。 如như 是thị 果quả 者giả 因nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 現hiện 在tại 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 。 遠viễn 因nhân 者giả 。 所sở 謂vị 過quá 去khứ 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 。 是thị 名danh 果quả 報báo 果quả 。 遠viễn 離ly 果quả 者giả 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 近cận 因nhân 。 二nhị 者giả 遠viễn 因nhân 。 近cận 因nhân 者giả 。 即tức 是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 遠viễn 因nhân 者giả 。 即tức 無vô 量lượng 世thế 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 世thế 間gian 法pháp 或hoặc 說thuyết 生sanh 因nhân 或hoặc 說thuyết 了liễu 因nhân 。 出xuất 世thế 之chi 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 說thuyết 生sanh 因nhân 亦diệc 說thuyết 了liễu 因nhân 。 善thiện 男nam 子tử 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 能năng 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 作tác 不bất 生sanh 生sanh 因nhân 。 亦diệc 為vi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 作tác 了liễu 因nhân 。 善thiện 男nam 子tử 。 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 則tắc 得đắc 了liễu 了liễu 見kiến 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 唯duy 有hữu 了liễu 因nhân 無vô 有hữu 生sanh 因nhân 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 那na 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 果quả 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 沙Sa 門Môn 那na 者giả 即tức 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 沙Sa 門Môn 果quả 者giả 從tùng 道đạo 畢tất 竟cánh 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 那na 沙Sa 門Môn 果quả 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 八Bát 正Chánh 道Đạo 者giả 名danh 沙Sa 門Môn 那na 。 善thiện 男nam 子tử 。 世thế 言ngôn 沙Sa 門Môn 名danh 之chi 為vi 乏phạp 。 那na 者giả 名danh 道đạo 。 如như 是thị 道đạo 者giả 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 乏phạp 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 道đạo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 八Bát 正Chánh 道Đạo 為vi 沙Sa 門Môn 那na 。 從tùng 是thị 道đạo 中trung 獲hoạch 得đắc 果quả 故cố 名danh 沙Sa 門Môn 果quả 。 善thiện 男nam 子tử 。 又hựu 沙Sa 門Môn 那na 者giả 。 如như 世thế 間gian 人nhân 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 者giả 亦diệc 名danh 沙Sa 門Môn 。 如như 是thị 道đạo 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 令linh 行hành 者giả 離ly 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 邪tà 命mạng 等đẳng 得đắc 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 故cố 名danh 之chi 為vi 沙Sa 門Môn 那na 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 世thế 下hạ 人nhân 能năng 作tác 上thượng 人nhân 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 。 如như 是thị 道đạo 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 令linh 下hạ 人nhân 作tác 上thượng 人nhân 故cố 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 為vi 沙Sa 門Môn 那na 。 善thiện 男nam 子tử 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 修tu 是thị 道đạo 者giả 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 者giả 即tức 是thị 無Vô 學Học 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 因nhân 是thị 五ngũ 分phần/phân 得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 故cố 而nhi 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 受thọ 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 永vĩnh 斷đoán/đoạn 三tam 世thế 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 故cố 自tự 說thuyết 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 亦diệc 斷đoán/đoạn 三Tam 界Giới 五ngũ 陰ấm 果quả 故cố 。 是thị 故cố 復phục 言ngôn 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 所sở 修tu 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 畢tất 竟cánh 故cố 。 是thị 故cố 唱xướng 言ngôn 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 又hựu 捨xả 學học 道Đạo 亦diệc 名danh 已dĩ 立lập 。 如như 本bổn 所sở 求cầu 今kim 日nhật 已dĩ 得đắc 。 是thị 故cố 唱xướng 言ngôn 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 修tu 道Đạo 得đắc 果quả 亦diệc 言ngôn 已dĩ 辦biện 。 獲hoạch 得đắc 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 故cố 。 唱xướng 言ngôn 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 名danh 為vi 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 得đắc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 果quả 故cố 。 以dĩ 得đắc 果quả 故cố 名danh 為vi 具cụ 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 七thất 眾chúng 生sanh 不bất 修tu 身thân 不bất 修tu 戒giới 不bất 修tu 心tâm 不bất 修tu 慧tuệ 。 不bất 能năng 修tu 習tập 如như 是thị 四tứ 事sự 。 則tắc 能năng 造tạo 作tác 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội 。 能năng 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 為vi 常thường 沈trầm 沒một 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 七thất 人nhân 中trung 有hữu 能năng 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 內nội 善thiện 思tư 惟duy 如như 法Pháp 而nhi 住trụ 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 渡độ 生sanh 死tử 河hà 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 者giả 是thị 名danh 染nhiễm 著trước 。 若nhược 言ngôn 不bất 得đắc 是thị 名danh 虛hư 妄vọng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 七thất 種chủng/chúng 人nhân 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 具cụ 七thất 。 或hoặc 有hữu 七thất 人nhân 各các 一nhất 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 心tâm 口khẩu 異dị 想tưởng 異dị 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 闡xiển 提đề 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 人nhân 心tâm 口khẩu 異dị 想tưởng 異dị 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 闡xiển 提đề 不phủ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 凡phàm 夫phu 所sở 得đắc 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 非phi 凡phàm 夫phu 得đắc 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 定định 有hữu 佛Phật 性tánh 定định 無vô 佛Phật 性tánh 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 一nhất 者giả 不bất 信tín 瞋sân 恚khuể 心tâm 故cố 。 二nhị 者giả 雖tuy 信tín 不bất 解giải 義nghĩa 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 信tín 心tâm 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 增tăng 長trưởng 無vô 明minh 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 信tín 心tâm 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 信tín 之chi 人nhân 瞋sân 恚khuể 心tâm 故cố 。 說thuyết 言ngôn 無vô 有hữu 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 信tín 者giả 無vô 慧tuệ 顛Điên 倒Đảo 解giải 義nghĩa 。 令linh 聞văn 法Pháp 者giả 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 不bất 信tín 之chi 人nhân 瞋sân 恚khuể 心tâm 故cố 。 有hữu 信tín 之chi 人nhân 無vô 智trí 慧tuệ 故cố 。 是thị 人nhân 能năng 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 。 便tiện 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 復phục 有hữu 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 捨xả 一nhất 闡xiển 提đề 。 於ư 異dị 身thân 中trung 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 復phục 說thuyết 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 能năng 生sanh 善thiện 根căn 。 生sanh 善thiện 根căn 已dĩ 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 故cố 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 定định 有hữu 佛Phật 性tánh 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 不bất 作tác 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 都đô 無vô 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 兔thố 角giác 從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 非phi 有hữu 如như 虛hư 空không 非phi 無vô 如như 兔thố 角giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 常thường 故cố 兔thố 角giác 無vô 故cố 。 是thị 故cố 得đắc 言ngôn 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 有hữu 故cố 破phá 兔thố 角giác 。 無vô 故cố 破phá 虛hư 空không 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 善thiện 男nam 子tử 。 夫phu 佛Phật 性tánh 者giả 。 不bất 名danh 一nhất 法pháp 不bất 名danh 十thập 法pháp 。 不bất 名danh 百bách 法pháp 不bất 名danh 千thiên 法pháp 不bất 名danh 萬vạn 法pháp 。 未vị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 一nhất 切thiết 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 盡tận 名danh 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 或hoặc 時thời 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 果quả 中trung 說thuyết 因nhân 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 隨tùy 意ý 語ngữ 故cố 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 隨tùy 意ý 語ngữ 故cố 名danh 阿A 羅La 呵Ha 。 隨tùy 意ý 語ngữ 故cố 名danh 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 ◎ 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com