差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 授thọ 記ký 經kinh 元nguyên 魏ngụy 北bắc 印ấn 度độ 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 流lưu 支chi 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 二nhị 十thập 千thiên 人nhân 俱câu 。 多đa 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 相tương 隨tùy 。 俱câu 入nhập 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 遂toại 爾nhĩ 往vãng 到đáo 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 大đại 王vương 宮cung 殿điện 。 到đáo 已dĩ 欲dục 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 即tức 見kiến 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 大đại 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 在tại 重trùng 樓lầu 上thượng 。 既ký 見kiến 世Thế 尊Tôn 心tâm 更cánh 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 樓lâu 而nhi 下hạ 敷phu 大đại 價giá 衣y 名danh 波ba 都đô 拏noa 。 如Như 來Lai 坐tọa 上thượng 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 尼ni 師sư 壇đàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 俱câu 坐tọa 已dĩ 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 并tinh 即tức 禮lễ 敬kính 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 斂liểm 容dung 正chánh 坐tọa 心tâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 欲dục 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 已dĩ 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 王vương 夫phu 人nhân 言ngôn 。 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 彼bỉ 名danh 何hà 樹thụ 。 汝nhữ 身thân 今kim 著trước 如như 是thị 色sắc 果quả 。 第đệ 一nhất 光quang 明minh 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 第đệ 一nhất 大đại 丈trượng 夫phu 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 我ngã 。 彼bỉ 樹thụ 名danh 何hà 樹thụ 。 汝nhữ 著trước 如như 是thị 果quả 。 彼bỉ 樹thụ 名danh 福phước 德đức 。 我ngã 於ư 往vãng 世thế 種chủng/chúng 。 此thử 果quả 是thị 彼bỉ 果quả 。 我ngã 今kim 如như 是thị 食thực 。 又hựu 已dĩ 種chủng/chúng 彼bỉ 樹thụ 。 於ư 正Chánh 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 求cầu 正Chánh 覺Giác 者giả 地địa 。 施thí 戒giới 水thủy 濕thấp 潤nhuận 。 令linh 彼bỉ 樹thụ 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 樹thụ 增tăng 長trưởng 已dĩ 。 生sanh 此thử 端đoan 嚴nghiêm 果quả 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 力lực 。 能năng 增tăng 長trưởng 彼bỉ 樹thụ 。 彼bỉ 樹thụ 增tăng 長trưởng 已dĩ 。 生sanh 此thử 無vô 垢cấu 果quả 。 禪thiền 慧tuệ 開khai 敷phu 花hoa 。 令linh 彼bỉ 樹thụ 端đoan 嚴nghiêm 。 我ngã 今kim 食thực 此thử 果quả 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 見kiến 。 如như 樹thụ 林lâm 果quả 等đẳng 。 一nhất 切thiết 依y 止chỉ 山sơn 。 枝chi 葉diệp 等đẳng 增tăng 長trưởng 。 上thượng 下hạ 皆giai 不bất 動động 。 如như 是thị 彼bỉ 大đại 樹thụ 。 我ngã 前tiền 世thế 善thiện 種chủng/chúng 。 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 得đắc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 如như 是thị 福phước 德đức 樹thụ 。 我ngã 此thử 唯duy 其kỳ 花hoa 。 我ngã 今kim 且thả 爾nhĩ 食thực 。 果quả 猶do 故cố 在tại 後hậu 。 第đệ 一nhất 菩bồ 提đề 果quả 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 捨xả 婦phụ 女nữ 劣liệt 身thân 。 後hậu 必tất 得đắc 彼bỉ 果quả 。 我ngã 當đương 得đắc 丈trượng 夫phu 。 眾chúng 生sanh 中trung 上thượng 上thượng 。 一nhất 切thiết 法pháp 彼bỉ 岸ngạn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 遍biến 見kiến 。 我ngã 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 苦khổ 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 當đương 歸quy 我ngã 。 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 汝nhữ 能năng 如như 是thị 利lợi 益ích 多đa 人nhân 。 安an 樂lạc 多đa 人nhân 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 聞văn 佛Phật 讚tán 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 身thân 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 十thập 如Như 來Lai 力lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 及cập 四tứ 無vô 礙ngại 。 復phục 有hữu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 佛Phật 法pháp 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 無vô 量lượng 無vô 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。 無vô 數số 佛Phật 法pháp 。 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 如như 是thị 問vấn 已dĩ 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 往vãng 世thế 種chủng/chúng 彼bỉ 樹thụ 。 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 悕hy 求cầu 正Chánh 覺Giác 智trí 。 修tu 行hành 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 禪thiền 和hòa 集tập 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恒hằng 常thường 習tập 禪thiền 慧tuệ 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 曾tằng 起khởi 惡ác 心tâm 。 常thường 行hành 平bình 等đẳng 心tâm 。 今kim 日nhật 得đắc 成thành 佛Phật 。 常thường 於ư 愛ái 不bất 愛ái 。 善thiện 友hữu 怨oán 平bình 等đẳng 。 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 已dĩ 。 福phước 德đức 樹thụ 增tăng 長trưởng 。 我ngã 此thử 身thân 大đại 樹thụ 。 攝nhiếp 無vô 量lượng 功công 德đức 。 曾tằng 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 亦diệc 作tác 帝Đế 釋Thích 王vương 。 復phục 作tác 大đại 梵Phạm 王Vương 。 種chủng 種chủng 多đa 富phú 樂lạc 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法pháp 。 相tương/tướng 等đẳng 今kim 復phục 得đắc 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 諸chư 功công 德đức 已dĩ 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 於ư 世Thế 尊Tôn 語ngữ 極cực 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 即tức 向hướng 如Như 來Lai 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 勝thắng 人nhân 中trung 勝thắng 。 如như 是thị 隨tùy 順thuận 學học 。 如như 本bổn 學học 善thiện 學học 。 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。 我ngã 今kim 學học 佛Phật 學học 。 諸chư 功công 德đức 彼bỉ 岸ngạn 。 當đương 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 如như 是thị 牟mâu 尼ni 。 我ngã 本bổn 諸chư 生sanh 處xứ 。 曾tằng 修tu 行hành 布bố 施thí 。 願nguyện 彼bỉ 一nhất 切thiết 福phước 。 得đắc 佛Phật 無vô 等đẳng 智trí 。 過quá 現hiện 諸chư 生sanh 處xứ 。 我ngã 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 願nguyện 彼bỉ 一nhất 切thiết 福phước 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 智trí 。 我ngã 修tu 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 三tam 昧muội 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 願nguyện 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 成thành 就tựu 佛Phật 法pháp 。 我ngã 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 所sở 修tu 行hành 諸chư 善thiện 。 願nguyện 得đắc 大đại 菩bồ 提đề 。 求cầu 佛Phật 智trí 功công 德đức 。 我ngã 捨xả 婦phụ 女nữ 體thể 。 得đắc 勝thắng 丈trượng 夫phu 身thân 。 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 已dĩ 。 次thứ 第đệ 得đắc 佛Phật 身thân 。 得đắc 勝thắng 菩bồ 提đề 已dĩ 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 與dữ 縛phược 生sanh 死tử 獄ngục 。 眾chúng 生sanh 除trừ 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 偈kệ 說thuyết 善thiện 哉tai 而nhi 讚tán 之chi 言ngôn 。 善thiện 哉tai 此thử 語ngữ 說thuyết 。 善thiện 哉tai 心tâm 善thiện 願nguyện 。 汝nhữ 當đương 破phá 壞hoại 魔ma 。 而nhi 得đắc 成thành 正Chánh 覺Giác 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 既ký 蒙mông 世Thế 尊Tôn 現hiện 自tự 授thọ 記ký 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 勝thắng 上thượng 心tâm 生sanh 決quyết 定định 意ý 。 多đa 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 佉khư 陀đà 尼ni 食thực 。 蒲bồ 闍xà 尼ni 食thực 。 娑sa 陀đà 尼ni 食thực 。 事sự 事sự 豐phong 足túc 。 如như 是thị 并tinh 奉phụng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 食thực 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 既ký 食thực 。 食thực 已dĩ 離ly 鉢bát 洗tẩy 手thủ 。 既ký 洗tẩy 手thủ 已dĩ 。 為vi 王vương 夫phu 人nhân 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 復phục 更cánh 說thuyết 法Pháp 。 示thị 已dĩ 教giáo 已dĩ 。 勸khuyến 已dĩ 導đạo 已dĩ 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 與dữ 授thọ 記ký 言ngôn 。 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 汝nhữ 於ư 未vị 來lai 。 過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 功công 德đức 寶bảo 勝thắng 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 汝nhữ 佛Phật 世thế 界giới 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 惡ác 道đạo 。 苦khổ 惱não 之chi 事sự 。 心tâm 喜hỷ 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 之chi 世thế 界giới 汝nhữ 當đương 得đắc 之chi 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 法Pháp 門môn 之chi 時thời 。 有hữu 多đa 千thiên 數số 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 一nhất 切thiết 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 多đa 千thiên 眾chúng 生sanh 人nhân 天thiên 世thế 間gian 。 於ư 法pháp 不bất 疑nghi 得đắc 隨tùy 順thuận 心tâm 。 如Như 來Lai 說thuyết 已dĩ 。 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 并tinh 諸chư 天thiên 人nhân 。 及cập 阿a 修tu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 差sai/sái 摩ma 婆bà 帝đế 授thọ 記ký 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com