方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 中trung 天thiên 竺trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 勸khuyến 受thọ 俗tục 利lợi 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 車xa 匿nặc 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 教giáo 。 安an 慰úy 大đại 王vương 及cập 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 等đẳng 。 令linh 離ly 憂ưu 惱não 。 為vi 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 向hướng 獵liệp 師sư 邊biên 。 以dĩ 憍kiều 奢xa 耶da 衣y 貿mậu 易dị 袈ca 裟sa 清thanh 淨tịnh 法pháp 服phục 。 於ư 是thị 詣nghệ 鞞bệ 留lưu 梵Phạm 志Chí 苦khổ 行hạnh 女nữ 人nhân 所sở 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 奉phụng 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 明minh 日nhật 設thiết 齋trai 。 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 次thứ 往vãng 波ba 頭đầu 摩ma 梵Phạm 志Chí 苦khổ 行hạnh 女nữ 人nhân 所sở 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 明minh 日nhật 設thiết 齋trai 。 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 復phục 往vãng 利lợi 婆bà 陀đà 梵Phạm 行hạnh 仙tiên 人nhân 所sở 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 明minh 日nhật 設thiết 齋trai 。 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 復phục 往vãng 光quang 明minh 調điều 伏phục 二nhị 仙tiên 人nhân 所sở 。 其kỳ 仙tiên 亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 明minh 日nhật 設thiết 齋trai 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 至chí 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 城thành 傍bàng 有hữu 仙tiên 。 名danh 阿a 羅la 邏ra/la 。 與dữ 三tam 百bách 弟đệ 子tử 俱câu 。 常thường 為vi 弟đệ 子tử 說thuyết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 定định 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 是thị 勝thắng 上thượng 人nhân 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 白bạch 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 我ngã 見kiến 是thị 人nhân 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 為vi 從tùng 何hà 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 問vấn 阿a 羅la 邏ra/la 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 證chứng 法pháp 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 今kim 欲dục 修tu 行hạnh 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 仙tiên 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 所sở 證chứng 法pháp 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 若nhược 能năng 學học 者giả 當đương 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 令linh 得đắc 修tu 習tập 。 若nhược 有hữu 清thanh 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 我ngã 教giáo 者giả 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 微vi 妙diệu 之chi 定định 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 聞văn 仙tiên 人nhân 所sở 說thuyết 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 有hữu 精tinh 進tấn 念niệm 定định 樂nhạo 欲dục 信tín 慧tuệ 。 獨độc 在tại 一nhất 處xứ 常thường 勤cần 修tu 習tập 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 必tất 證chứng 彼bỉ 仙tiên 所sở 得đắc 之chi 法pháp 。 於ư 是thị 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 心tâm 不bất 厭yếm 倦quyện 。 經kinh 於ư 少thiểu 時thời 皆giai 已dĩ 得đắc 證chứng 。 既ký 得đắc 定định 已dĩ 往vãng 仙tiên 人nhân 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 仙tiên 。 汝nhữ 唯duy 證chứng 此thử 。 更cánh 有hữu 餘dư 法pháp 。 仙tiên 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 更cánh 無vô 餘dư 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 我ngã 已dĩ 現hiện 證chứng 。 仙tiên 言ngôn 。 以dĩ 我ngã 所sở 證chứng 汝nhữ 亦diệc 能năng 證chứng 。 我ngã 之chi 與dữ 汝nhữ 宜nghi 應ưng 共cộng 住trụ 教giáo 授thọ 弟đệ 子tử 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 仙tiên 人nhân 甚thậm 相tương/tướng 尊tôn 重trọng 。 即tức 以dĩ 最tối 上thượng 微vi 妙diệu 供cúng 具cụ 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 諸chư 學học 徒đồ 中trung 以dĩ 我ngã 一nhất 人nhân 為vi 其kỳ 等đẳng 侶lữ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 時thời 思tư 惟duy 。 仙tiên 人nhân 所sở 說thuyết 非phi 能năng 盡tận 苦khổ 。 何hà 法pháp 能năng 為vi 離ly 苦khổ 之chi 因nhân 。 即tức 於ư 彼bỉ 時thời 出xuất 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 往vãng 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 入nhập 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 獨độc 住trụ 一nhất 處xứ 。 常thường 為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 天thiên 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 晨thần 旦đán 著trước 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 從tùng 溫ôn 泉tuyền 門môn 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 行hành 步bộ 詳tường 雅nhã 諸chư 根căn 寂tịch 然nhiên 。 觀quán 前tiền 五ngũ 肘trửu 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 城thành 中trung 諸chư 人nhân 見kiến 菩Bồ 薩Tát 來lai 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 為vì 是thị 山sơn 神thần 。 為vì 是thị 梵Phạm 王Vương 。 為vì 是thị 帝Đế 釋Thích 。 為vì 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 身thân 。 光quang 明minh 無vô 有hữu 量lượng 。 威uy 儀nghi 悉tất 具cụ 足túc 。 心tâm 靜tĩnh 極cực 調điều 柔nhu 。 處xứ 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 自tự 守thủ 出xuất 家gia 法pháp 。 於ư 彼bỉ 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 已dĩ 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 故cố 。 入nhập 城thành 而nhi 乞khất 食thực 。 身thân 如như 融dung 金kim 聚tụ 。 相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 路lộ 傍bàng 若nhược 男nam 女nữ 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。 城thành 中trung 居cư 民dân 輩bối 。 見kiến 是thị 勝thắng 人nhân 來lai 。 皆giai 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 奔bôn 馳trì 競cạnh 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 斯tư 人nhân 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 今kim 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 有hữu 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 咸hàm 昇thăng 妙diệu 樓lầu 閣các 。 於ư 彼bỉ 窓song 牖dũ 間gián 。 [門@視] 望vọng 不bất 暫tạm 捨xả 。 街nhai 衢cù 盡tận 充sung 滿mãn 。 闤hoàn 闠hội 悉tất 空không 虛hư 。 棄khí 捨xả 所sở 作tác 業nghiệp 。 俱câu 來lai 候hậu 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 人nhân 遽cự 往vãng 告cáo 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 今kim 有hữu 梵Phạm 天Thiên 來lai 。 入nhập 城thành 而nhi 乞khất 食thực 。 復phục 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。 或hoặc 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 夜dạ 摩ma 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 他tha 化hóa 主chủ 。 四tứ 天thiên 及cập 日nhật 月nguyệt 。 或hoặc 是thị 羅la 睺hầu 等đẳng 。 鞞bệ 留lưu 質chất 多đa 羅la 。 薄bạc 離ly 諸chư 天thiên 眾chúng 。 復phục 有hữu 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 靈linh 山sơn 神thần 。 大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri 。 王vương 今kim 獲hoạch 大đại 利lợi 。 時thời 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 心tâm 生sanh 大đại 喜hỷ 悅duyệt 。 自tự 陟trắc 高cao 樓lầu 上thượng 。 遙diêu 觀quán 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 相tướng 好hảo 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm 。 譬thí 如như 真chân 金kim 聚tụ 。 王vương 因nhân 勅sắc 左tả 右hữu 。 奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 食thực 。 并tinh 遣khiển 尋tầm 所sở 住trụ 。 隨tùy 逐trục 而nhi 觀quán 之chi 。 使sử 者giả 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 往vãng 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 歸quy 來lai 白bạch 大đại 王vương 。 具cụ 陳trần 所sở 見kiến 事sự 。 王vương 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 益ích 增tăng 希hy 有hữu 心tâm 。 於ư 彼bỉ 晨thần 朝triêu 時thời 。 嚴nghiêm 駕giá 躬cung 親thân 謁yết 。 遙diêu 覩đổ 巖nham 石thạch 中trung 。 光quang 相tương/tướng 極cực 清thanh 淨tịnh 。 威uy 容dung 甚thậm 嚴nghiêm 好hảo 。 不bất 動động 若nhược 須Tu 彌Di 。 屏bình/bính 除trừ 諸chư 侍thị 從tùng 。 徒đồ 步bộ 而nhi 前tiền 進tiến 。 頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 種chủng 種chủng 慰úy 問vấn 已dĩ 。 而nhi 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 從tùng 何hà 來lai 。 鄉hương 邑ấp 在tại 何hà 處xứ 。 父phụ 母mẫu 為vì 是thị 誰thùy 。 為vì 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vì 是thị 剎sát 帝đế 利lợi 。 或hoặc 是thị 諸chư 仙tiên 聖thánh 。 仁Nhân 者giả 如như 實thật 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 王vương 言ngôn 。 我ngã 父phụ 輸du 檀đàn 王vương 。 居cư 住trụ 雪tuyết 山sơn 下hạ 。 城thành 名danh 迦ca 毗tỳ 羅la 。 人nhân 民dân 甚thậm 安an 樂lạc 。 為vì 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 是thị 故cố 今kim 出xuất 家gia 。 王vương 重trọng/trùng 稽khể 首thủ 言ngôn 。 仁nhân 今kim 盛thình/thịnh 少thiếu 年niên 。 容dung 顏nhan 甚thậm 端đoan 正chánh 。 應ưng/ứng 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 何hà 為vi 乃nãi 行hành 乞khất 。 我ngã 當đương 捨xả 此thử 國quốc 。 與dữ 汝nhữ 共cộng 治trị 之chi 。 今kim 者giả 幸hạnh 相tương 見kiến 。 中trung 心tâm 甚thậm 欣hân 喜hỷ 。 願nguyện 得đắc 作tác 親thân 友hữu 。 共cộng 莅lị 於ư 王vương 位vị 。 何hà 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 處xứ 。 空không 山sơn 林lâm 野dã 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 時thời 。 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 句cú 。 徐từ 答đáp 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 甚thậm 不bất 戀luyến 。 世thế 間gian 諸chư 榮vinh 位vị 。 欲dục 求cầu 寂tịch 滅diệt 故cố 。 捨xả 之chi 而nhi 出xuất 家gia 。 況huống 乃nãi 於ư 王vương 國quốc 。 而nhi 復phục 生sanh 貪tham 羨tiện 。 譬thí 如như 娑sa 竭kiệt 龍long 。 大đại 海hải 為vi 宮cung 室thất 。 豈khởi 復phục 於ư 牛ngưu 跡tích 。 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 心tâm 。 大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri 。 五ngũ 欲dục 無vô 邊biên 過quá 。 能năng 令linh 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 及cập 畜súc 生sanh 。 智trí 者giả 當đương 遠viễn 之chi 。 棄khí 捨xả 如như 涕thế 唾thóa 。 欲dục 如như 果quả 熟thục 已dĩ 。 將tương/tướng 墜trụy 自tự 不bất 久cửu 。 又hựu 如như 空không 中trung 雲vân 。 須tu 臾du 而nhi 變biến 滅diệt 。 如như 風phong 駛sử 飄phiêu 鼓cổ 。 無vô 時thời 而nhi 暫tạm 停đình 。 若nhược 著trước 五ngũ 欲dục 者giả 。 即tức 失thất 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 誰thùy 有hữu 智trí 慧tuệ 士sĩ 。 而nhi 求cầu 大đại 苦khổ 因nhân 。 若nhược 人nhân 未vị 得đắc 欲dục 。 貪tham 火hỏa 極cực 熾sí 然nhiên 。 若nhược 已dĩ 得đắc 之chi 者giả 。 轉chuyển 復phục 無vô 厭yếm 足túc 。 得đắc 已dĩ 愛ái 別biệt 離ly 。 便tiện 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 天thiên 上thượng 微vi 妙diệu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 人nhân 中trung 殊thù 勝thắng 果quả 。 假giả 使sử 世thế 間gian 人nhân 。 盡tận 受thọ 二nhị 種chủng 報báo 。 心tâm 亦diệc 未vị 知tri 足túc 。 得đắc 此thử 更cánh 求cầu 餘dư 。 譬thí 如như 熱nhiệt 乏phạp 人nhân 。 渴khát 逼bức 飲ẩm 鹹hàm 水thủy 。 五ngũ 欲dục 亦diệc 如như 是thị 。 悕hy 求cầu 無vô 息tức 時thời 。 常thường 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 輪luân 轉chuyển 恒hằng 無vô 際tế 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 必tất 淨tịnh 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 證chứng 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 知tri 足túc 。 王vương 今kim 應ưng 觀quán 身thân 。 無vô 常thường 不bất 堅kiên 固cố 。 九cửu 孔khổng 恒hằng 流lưu 溢dật 。 眾chúng 苦khổ 作tác 機cơ 關quan 。 我ngã 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục 。 而nhi 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 為vì 求cầu 寂tịch 滅diệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 今kim 出xuất 家gia 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 導đạo 師sư 。 我ngã 本bổn 臣thần 事sự 汝nhữ 。 汝nhữ 是thị 帝đế 王vương 子tử 。 能năng 棄khí 五ngũ 欲dục 榮vinh 。 我ngã 今kim 勸khuyến 俗tục 利lợi 。 必tất 獲hoạch 無vô 量lượng 罪tội 。 唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 。 哀ai 愍mẫn 捨xả 我ngã 過quá 。 當đương 於ư 此thử 境cảnh 界giới 。 證chứng 得đắc 佛Phật 菩bồ 提đề 。 願nguyện 使sử 不bất 我ngã 遺di 。 我ngã 當đương 獲hoạch 大đại 利lợi 。 於ư 是thị 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 百bách 千thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 還hoàn 返phản 於ư 自tự 宮cung 。 菩Bồ 薩Tát 調điều 伏phục 心tâm 。 為vi 世thế 間gian 依y 止chỉ 。 隨tùy 益ích 而nhi 去khứ 住trụ 。 當đương 往vãng 尼ni 連liên 河hà 。 苦khổ 行hạnh 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 王Vương 舍Xá 城Thành 邊biên 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 摩ma 羅la 之chi 子tử 名danh 烏ô 特đặc 迦ca 。 與dữ 七thất 百bách 弟đệ 子tử 俱câu 。 常thường 說thuyết 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 定định 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 見kiến 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 多đa 聞văn 聰thông 慧tuệ 。 眾chúng 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 不bất 至chí 其kỳ 所sở 同đồng 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 云vân 何hà 能năng 顯hiển 彼bỉ 所sở 修tu 行hành 諸chư 定định 過quá 失thất 。 我ngã 今kim 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 自tự 知tri 。 其kỳ 所sở 修tu 習tập 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 又hựu 欲dục 開khai 顯hiển 我ngã 之chi 定định 慧tuệ 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 會hội 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 發phát 是thị 念niệm 已dĩ 至chí 仙tiên 人nhân 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 誰thùy 為vì 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 所sở 修tu 行hành 復phục 是thị 何hà 法pháp 。 仙tiên 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 本bổn 無vô 師sư 自tự 然nhiên 而nhi 悟ngộ 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 我ngã 今kim 故cố 來lai 求cầu 汝nhữ 所sở 證chứng 。 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。 我ngã 當đương 行hành 之chi 。 仙tiên 言ngôn 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 當đương 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 受thọ 彼bỉ 教giáo 已dĩ 。 於ư 一nhất 靜tĩnh 處xứ 。 專chuyên 精tinh 修tu 學học 。 由do 昔tích 慣quán 習tập 定định 慧tuệ 因nhân 緣duyên 。 即tức 得đắc 世thế 間gian 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 定định 。 所sở 有hữu 差sai 別biệt 種chủng 種chủng 行hành 相tương/tướng 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 從tùng 定định 起khởi 謂vị 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 過quá 此thử 定định 已dĩ 更cánh 有hữu 何hà 法pháp 。 仙tiên 言ngôn 。 此thử 最tối 為vi 勝thắng 。 更cánh 無vô 餘dư 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 有hữu 信tín 。 進tiến 。 念niệm 。 定định 。 慧tuệ 。 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 彼bỉ 仙tiên 之chi 法pháp 。 其kỳ 所sở 得đắc 者giả 非phi 為vi 正chánh 路lộ 。 非phi 厭yểm 離ly 法pháp 。 非phi 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 非phi 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 令linh 彼bỉ 。 諸chư 仙tiên 捨xả 其kỳ 邪tà 道đạo 。 說thuyết 如như 上thượng 事sự 。 時thời 五ngũ 跋bạt 陀đà 羅la 先tiên 於ư 彼bỉ 所sở 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 竊thiết 相tương/tướng 議nghị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 久cửu 學học 尚thượng 未vị 能năng 測trắc 彼bỉ 定định 淺thiển 深thâm 。 云vân 何hà 太thái 子tử 於ư 少thiểu 時thời 間gian 。 已dĩ 能năng 證chứng 得đắc 大đại 仙tiên 之chi 法pháp 。 嫌hiềm 未vị 究cứu 竟cánh 更cánh 求cầu 勝thắng 者giả 。 由do 斯tư 義nghĩa 故cố 。 必tất 當đương 證chứng 獲hoạch 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 彼bỉ 得đắc 道Đạo 時thời 。 我ngã 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 亦diệc 應ưng 有hữu 分phần 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 捨xả 仙tiên 人nhân 還hoàn 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 。 與dữ 五ngũ 跋bạt 陀đà 羅la 次thứ 第đệ 遊du 歷lịch 。 向hướng 尼ni 連liên 河hà 次thứ 伽già 耶da 山sơn 。 於ư 山sơn 頂đảnh 上thượng 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 敷phu 草thảo 而nhi 坐tọa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 放phóng 逸dật 身thân 心tâm 住trụ 於ư 貪tham 欲dục 隨tùy 於ư 熱nhiệt 惱não 。 雖tuy 行hành 苦khổ 行hạnh 去khứ 道đạo 甚thậm 遠viễn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vì 求cầu 火hỏa 故cố 。 便tiện 取thủ 濕thấp 木mộc 置trí 之chi 水thủy 中trung 。 鑽toản 燧toại 索sách 火hỏa 。 是thị 人nhân 有hữu 能năng 求cầu 得đắc 火hỏa 不phủ 。 若nhược 人nhân 住trụ 貪tham 欲dục 等đẳng 。 雖tuy 行hành 苦khổ 行hạnh 不bất 能năng 證chứng 得đắc 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 制chế 御ngự 於ư 身thân 不bất 行hành 貪tham 欲dục 。 於ư 境cảnh 界giới 中trung 心tâm 猶do 愛ái 著trước 。 雖tuy 修tu 苦khổ 行hạnh 去khứ 道đạo 尚thượng 遠viễn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vì 求cầu 火hỏa 故cố 。 猶do 取thủ 濕thấp 木mộc 置trí 之chi 陸lục 地địa 。 鑽toản 燧toại 責trách 火hỏa 。 是thị 人nhân 有hữu 能năng 求cầu 得đắc 火hỏa 不phủ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 起khởi 貪tham 愛ái 等đẳng 心tâm 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 雖tuy 行hành 苦khổ 行hạnh 不bất 能năng 證chứng 得đắc 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 攝nhiếp 衛vệ 身thân 心tâm 離ly 於ư 貪tham 欲dục 除trừ 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 修tu 行hành 苦khổ 行hạnh 。 即tức 能năng 證chứng 得đắc 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vì 求cầu 火hỏa 故cố 。 取thủ 彼bỉ 燥táo 木mộc 置trí 於ư 乾can 地địa 而nhi 鑽toản 燧toại 之chi 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 定định 求cầu 得đắc 火hỏa 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 處xứ 貪tham 欲dục 。 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 即tức 能năng 證chứng 得đắc 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 伽già 耶da 山sơn 已dĩ 。 次thứ 第đệ 巡tuần 行hành 至chí 優ưu 樓lâu 頻tần 螺loa 池trì 側trắc 東đông 面diện 。 而nhi 視thị 見kiến 尼ni 連liên 河hà 。 其kỳ 水thủy 清thanh 冷lãnh 湍thoan 洄hồi 皎hiệu 潔khiết 。 涯nhai 岸ngạn 平bình 正chánh 林lâm 木mộc 扶phù 踈sơ 。 種chủng 種chủng 花hoa 果quả 鮮tiên/tiển 榮vinh 可khả 愛ái 。 河hà 邊biên 村thôn 邑ấp 處xứ 處xứ 豐phong 饒nhiêu 。 棟đống 宇vũ 相tương/tướng 接tiếp 人nhân 民dân 殷ân 盛thình/thịnh 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 至chí 一nhất 處xứ 。 寂tịch 靜tĩnh 閑nhàn 曠khoáng 無vô 有hữu 丘kheo 墟khư 。 非phi 近cận 非phi 遠viễn 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 止chỉ 此thử 地địa 易dị 可khả 安an 神thần 。 往vãng 古cổ 已dĩ 來lai 修tu 聖thánh 行hành 者giả 多đa 於ư 此thử 住trụ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 出xuất 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 見kiến 彼bỉ 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 著trước 我ngã 見kiến 者giả 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 虛hư 妄vọng 推thôi 求cầu 。 自tự 苦khổ 身thân 心tâm 用dụng 求cầu 解giải 脫thoát 。 所sở 謂vị 或hoặc 有hữu 執chấp 器khí 巡tuần 乞khất 行hành 而nhi 食thực 之chi 。 或hoặc 有hữu 唯duy 一nhất 掬cúc 食thực 以dĩ 濟tế 一nhất 日nhật 。 或hoặc 不bất 乞khất 食thực 任nhậm 彼bỉ 來lai 施thí 。 或hoặc 有hữu 不bất 受thọ 來lai 請thỉnh 須tu 自tự 往vãng 乞khất 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 恒hằng 食thực 草thảo 木mộc 根căn 莖hành 。 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 。 蓮liên 藕ngẫu 狩 糞phẩn 。 糠khang 汁trấp 米mễ 泔cam 油du 滓chỉ 。 或hoặc 有hữu 不bất 食thực 沙sa 糖đường 。 蘇tô 油du 石thạch 蜜mật 。 淳thuần 酒tửu 甜điềm 酢tạc 種chủng 種chủng 美mỹ 味vị 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 乞khất 一nhất 家gia 食thực 。 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 乃nãi 至chí 七thất 家gia 。 或hoặc 有hữu 一nhất 日nhật 一nhất 食thực 。 二nhị 日nhật 一nhất 食thực 。 乃nãi 至chí 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 一nhất 度độ 而nhi 食thực 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 所sở 食thực 漸tiệm 頓đốn 多đa 少thiểu 隨tùy 月nguyệt 增tăng 減giảm 。 或hoặc 有hữu 日nhật 食thực 一nhất 撮toát 乃nãi 至chí 七thất 撮toát 。 或hoặc 有hữu 日nhật 食thực 一nhất 麥mạch 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 。 或hoặc 有hữu 唯duy 飲ẩm 淨tịnh 水thủy 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 名danh 稱xưng 神thần 所sở 自tự 餓ngạ 而nhi 死tử 。 謂vị 隨tùy 己kỷ 意ý 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 或hoặc 有hữu 紡 績 鵂hưu 鶹lưu 毛mao 羽vũ 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 或hoặc 著trước 樹thụ 皮bì 。 或hoặc 著trước 牛ngưu 羊dương 皮bì 革cách 糞phẩn 掃tảo 毯 毼 。 或hoặc 著trước 一nhất 衣y 乃nãi 至chí 七thất 衣y 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 赤xích 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 或hoặc 復phục 露lộ 形hình 。 或hoặc 手thủ 提đề 三tam 杖trượng 。 或hoặc 貫quán 髑độc 髏lâu 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 一nhất 日nhật 一nhất 浴dục 。 一nhất 日nhật 二nhị 浴dục 。 乃nãi 至chí 七thất 浴dục 或hoặc 常thường 不bất 浴dục 。 或hoặc 有hữu 塗đồ 灰hôi 或hoặc 有hữu 塗đồ 墨mặc 。 或hoặc 坌bộn 糞phẩn 土thổ 或hoặc 帶đái 萎nuy 花hoa 。 或hoặc 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 以dĩ 煙yên 熏huân 鼻tỷ 自tự 墜trụy 高cao 巖nham 。 常thường 翹kiều 一nhất 足túc 仰ngưỡng 觀quan 日nhật 月nguyệt 。 或hoặc 臥ngọa 編biên 椽chuyên 棘cức 刺thứ 。 灰hôi 糞phẩn 瓦ngõa 石thạch 。 板bản 杵xử 之chi 上thượng 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 作tác 唵án 聲thanh 。 婆bà 娑sa 聲thanh 。 蘇tô 陀đà 聲thanh 。 娑ta 婆bà 訶ha 聲thanh 。 受thọ 持trì 咒chú 術thuật 諷phúng 誦tụng 韋vi 陀đà 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 依y 諸chư 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 突đột 伽già 那na 羅la 延diên 。 拘câu 摩ma 羅la 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 摩ma 致trí 履lý 伽già 。 八bát 婆bà 蘇tô 二nhị 阿a 水thủy 那na 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 婆bà 婁lâu 那na 。 阿a 履lý 致trí 旃chiên 陀đà 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 婁lâu 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 夜dạ 叉xoa 。 步bộ 多đa 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 歸quy 依y 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 山sơn 川xuyên 河hà 池trì 溪khê 壑hác 大đại 海hải 。 林lâm 樹thụ 蔓mạn 草thảo 塜 墓mộ 四tứ 衢cù 。 養dưỡng 牛ngưu 之chi 處xứ 及cập [土*厘] 肆tứ 間gián 。 或hoặc 事sự 刀đao 劍kiếm 輪luân 矟sáo 一nhất 切thiết 兵binh 器khí 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 怖bố 生sanh 死tử 故cố 。 勤cần 求cầu 出xuất 離ly 修tu 習tập 苦khổ 行hạnh 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 非phi 歸quy 依y 處xứ 而nhi 作tác 歸quy 依y 。 非phi 吉cát 祥tường 事sự 生sanh 吉cát 祥tường 想tưởng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 為vi 欲dục 摧tồi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 又hựu 欲dục 令linh 彼bỉ 壞hoại 因nhân 緣duyên 者giả 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 。 又hựu 欲dục 示thị 現hiện 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 神thần 。 分phần/phân 扸 諸chư 定định 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 又hựu 欲dục 示thị 現hiện 有hữu 大đại 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 之chi 力lực 。 便tiện 於ư 是thị 處xứ 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 靜tĩnh 然nhiên 不bất 動động 。 初sơ 攝nhiếp 心tâm 時thời 專chuyên 精tinh 一nhất 境cảnh 。 制chế 出xuất 入nhập 息tức 熱nhiệt 氣khí 遍biến 體thể 。 腋dịch 下hạ 流lưu 汗hãn 額ngạch 上thượng 津tân 出xuất 譬thí 如như 雨vũ 滴tích 。 忍nhẫn 受thọ 斯tư 苦khổ 不bất 生sanh 疲bì 極cực 。 便tiện 起khởi 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 制chế 出xuất 入nhập 息tức 。 於ư 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 中trung 發phát 大đại 音âm 響hưởng 。 譬thí 如như 引dẫn 風phong 吹xuy 鼓cổ 鞴 囊nang 。 受thọ 是thị 苦khổ 事sự 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 中trung 斷đoán/đoạn 出xuất 入nhập 息tức 。 內nội 風phong 衝xung 頂đảnh 發phát 大đại 音âm 聲thanh 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 揮huy 彼bỉ 利lợi 刃nhận 。 上thượng 破phá 腦não 骨cốt 。 受thọ 是thị 苦khổ 事sự 。 不bất 生sanh 疲bì 極cực 退thối 轉chuyển 之chi 心tâm 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 諸chư 出xuất 入nhập 息tức 一nhất 切thiết 皆giai 止chỉ 。 內nội 風phong 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 於ư 兩lưỡng/lượng 肋lặc 間gián 。 旋toàn 迴hồi 婉uyển 轉chuyển 發phát 大đại 聲thanh 響hưởng 。 譬thí 如như 屠đồ 人nhân 以dĩ 刀đao 解giải 牛ngưu 。 受thọ 是thị 苦khổ 事sự 都đô 無vô 懈giải 倦quyện 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 內nội 風phong 動động 故cố 遍biến 身thân 熱nhiệt 惱não 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 力lực 弱nhược 。 受thọ 制chế 於ư 大đại 火hỏa 聚tụ 。 舉cử 身thân 被bị 炙chích 。 受thọ 斯tư 苦khổ 極cực 。 更cánh 增tăng 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 住trụ 彼bỉ 不bất 動động 三tam 昧muội 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 正chánh 受thọ 。 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 遠viễn 離ly 喜hỷ 樂lạc 。 遣khiển 於ư 分phân 別biệt 無vô 有hữu 飄phiêu 動động 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 無vô 能năng 變biến 異dị 。 此thử 定định 名danh 為vi 阿a 娑sa 婆bà 那na 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 修tu 如như 是thị 等đẳng 最tối 極cực 苦khổ 行hạnh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 食thực 法pháp 而nhi 為vi 苦khổ 者giả 。 我ngã 今kim 復phục 欲dục 降hàng 伏phục 彼bỉ 故cố 日nhật 食thực 一nhất 麥mạch 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 我ngã 昔tích 唯duy 食thực 一nhất 麥mạch 之chi 時thời 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 如như 阿a 斯tư 樹thụ 。 肉nhục 盡tận 肋lặc 現hiện 如như 壞hoại 屋ốc 椽chuyên 。 脊tích 骨cốt 連liên 露lộ 如như 筇 竹trúc 節tiết 。 眼nhãn 目mục 欠khiếm 陷hãm 如như 井tỉnh 底để 星tinh 。 頭đầu 頂đảnh 銷tiêu 枯khô 如như 暴bạo 乾can 瓠hoạch 。 所sở 坐tọa 之chi 地địa 如như 馬mã 蹄đề 跡tích 。 皮bì 膚phu 皺trứu [起-巳+叟] 如như 割cát 胊 形hình 。 舉cử 手thủ 拂phất 塵trần 身thân 毛mao 焦tiêu 落lạc 。 以dĩ 手thủ 摩ma 腹phúc 乃nãi 觸xúc 脊tích 梁lương 。 又hựu 食thực 一nhất 米mễ 乃nãi 至chí 一nhất 麻ma 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 過quá 前tiền 十thập 倍bội 。 色sắc 如như 聚tụ 墨mặc 又hựu 若nhược 死tử 灰hôi 。 四tứ 方phương 聚tụ 落lạc 人nhân 來lai 見kiến 者giả 咸hàm 歎thán 恨hận 言ngôn 。 釋thích 種chủng/chúng 太thái 子tử 寧ninh 自tự 苦khổ 為vi 。 端đoan 正chánh 美mỹ 色sắc 今kim 何hà 所sở 在tại 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 之chi 時thời 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 曾tằng 不bất 失thất 壞hoại 。 盛thình/thịnh 夏hạ 暑thử 熱nhiệt 不bất 就tựu 清thanh 涼lương 。 隆long 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 不bất 求cầu 厚hậu 煖noãn 。 蚊văn 虻manh 唼xiệp 體thể 亦diệc 不bất 拂phất 除trừ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 亦diệc 不bất 頻tần 申thân 亦diệc 不bất 洟di 唾thóa 。 放phóng 牧mục 童đồng 竪thụ 常thường 來lai 覩đổ 見kiến 。 戲hí 以dĩ 草thảo [這-言+(卄/手)] 而nhi 刺thứ 我ngã 鼻tỷ 。 或hoặc 刺thứ 我ngã 口khẩu 或hoặc 刺thứ 我ngã 耳nhĩ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 常thường 為vì 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 能năng 令linh 十thập 二nhị 絡lạc 叉xoa 天thiên 人nhân 住trụ 三Tam 乘Thừa 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 往vãng 昔tích 。 捨xả 位vị 出xuất 家gia 已dĩ 。 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 思tư 惟duy 諸chư 方phương 便tiện 。 我ngã 出xuất 濁trược 惡ác 世thế 。 生sanh 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 多đa 諸chư 邪tà 見kiến 人nhân 。 破phá 法pháp 行hành 異dị 道đạo 。 愚ngu 者giả 求cầu 解giải 脫thoát 。 自tự 苦khổ 其kỳ 身thân 心tâm 。 雖tuy 怖bố 生sanh 死tử 因nhân 。 恒hằng 迷mê 出xuất 離ly 果quả 。 或hoặc 有hữu 赴phó 火hỏa 聚tụ 。 自tự 墜trụy 於ư 高cao 巖nham 。 五ngũ 熱nhiệt 以dĩ 炙chích 身thân 。 塗đồ 灰hôi 而nhi 自tự 毀hủy 。 日nhật 常thường 一nhất 掬cúc 食thực 。 劣liệt 以dĩ 濟tế 身thân 命mạng 。 乞khất 食thực 於ư 他tha 門môn 。 主chủ 喜hỷ 而nhi 方phương 受thọ 。 顏nhan 色sắc 少thiểu 懷hoài 悋lận 。 終chung 朝triêu 而nhi 不bất 食thực 。 或hoặc 時thời 聞văn 杵xử 臼cữu 。 及cập 以dĩ 狗cẩu 吠phệ 聲thanh 。 即tức 止chỉ 不bất 行hành 乞khất 。 乃nãi 喚hoán 亦diệc 不bất 受thọ 。 蘇tô 油du 及cập 美mỹ 味vị 。 乳nhũ 酪lạc 沙sa 糖đường 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 御ngự 。 唯duy 食thực 麤thô 惡ác 食thực 。 糠khang 汁trấp 及cập 油du 滓chỉ 。 狩 糞phẩn 并tinh 藕ngẫu 根căn 。 草thảo 木mộc 諸chư 花hoa 葉diếp/diệp 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 服phục 淨tịnh 水thủy 。 或hoặc 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 。 或hoặc 止chỉ 進tiến 一nhất 米mễ 。 或hoặc 有hữu 自tự 餓ngạ 死tử 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 著trước 皮bì 革cách 。 糞phẩn 掃tảo 及cập 鳥điểu 羽vũ 。 樹thụ 皮bì 毛mao 毼 等đẳng 。 種chủng 種chủng 弊tệ 衣y 服phục 。 或hoặc 有hữu 著trước 一nhất 衣y 。 乃nãi 至chí 著trước 七thất 衣y 。 或hoặc 有hữu 常thường 露lộ 形hình 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 坐tọa 臥ngọa 編biên 椽chuyên 上thượng 。 棘cức 刺thứ 灰hôi 土thổ 中trung 。 板bản 杵xử 瓦ngõa 石thạch 間gián 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 或hoặc 常thường 舉cử 兩lưỡng 手thủ 。 或hoặc 有hữu 翹kiều 一nhất 足túc 。 散tán 髮phát 及cập 髽 髻kế 。 逐trục 日nhật 而nhi 迴hồi 轉chuyển 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 或hoặc 常thường 禮lễ 日nhật 月nguyệt 。 河hà 海hải 及cập 山sơn 川xuyên 。 高cao 原nguyên 諸chư 樹thụ 林lâm 。 以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 此thử 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 勤cần 修tu 無vô 利lợi 苦khổ 。 執chấp 著trước 虛hư 妄vọng 業nghiệp 。 堅kiên 受thọ 未vị 嘗thường 捨xả 。 如như 是thị 邪tà 見kiến 人nhân 。 死tử 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 我ngã 為vì 如như 是thị 等đẳng 。 昔tích 於ư 六lục 年niên 中trung 。 示thị 現hiện 摧tồi 伏phục 彼bỉ 。 勤cần 修tu 大đại 苦khổ 行hạnh 。 有hữu 諸chư 無vô 智trí 人nhân 。 見kiến 外ngoại 道đạo 邪tà 苦khổ 。 竊thiết 以dĩ 為vi 真chân 法pháp 。 便tiện 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 亦diệc 為vi 成thành 熟thục 彼bỉ 。 勤cần 行hành 大đại 苦khổ 行hạnh 。 乃nãi 擇trạch 空không 閑nhàn 地địa 。 加gia 趺phu 坐tọa 三tam 昧muội 。 當đương 是thị 節tiết 食thực 時thời 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 米mễ 。 履lý 寒hàn 不bất 就tựu 煖noãn 。 處xứ 熱nhiệt 不bất 求cầu 涼lương 。 亦diệc 不bất 逐trục 蚊văn 虻manh 。 亦diệc 不bất 避tị 風phong 雨vũ 。 童đồng 牧mục 來lai 觀quán 看khán 。 戲hí 以dĩ 草thảo [這-言+(卄/手)] 刺thứ 。 通thông 於ư 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 。 以dĩ 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 打đả 擲trịch 於ư 我ngã 身thân 。 亦diệc 不bất 能năng 致trí 損tổn 。 一nhất 切thiết 皆giai 忍nhẫn 受thọ 。 身thân 亦diệc 不bất 低đê 昂ngang 。 亦diệc 不bất 生sanh 疲bì 極cực 。 涕thế 唾thóa 便tiện 痢lỵ 等đẳng 。 諸chư 穢uế 皆giai 已dĩ 絕tuyệt 。 唯duy 餘dư 皮bì 骨cốt 在tại 。 血huyết 肉nhục 盡tận 乾can 枯khô 。 形hình 體thể 極cực 羸luy 瘦sấu 。 如như 阿a 斯tư 迦ca 樹thụ 。 住trụ 阿a 那na 婆bà 定định 。 身thân 心tâm 寂tịch 不bất 動động 。 亦diệc 不bất 味vị 禪thiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 如như 是thị 定định 。 以dĩ 修tu 此thử 定định 故cố 。 速tốc 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 。 滅diệt 除trừ 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 摧tồi 伏phục 諸chư 異dị 學học 。 亦diệc 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 不bất 信tín 有hữu 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 大đại 菩bồ 提đề 。 無vô 量lượng 劫kiếp 難nan 得đắc 。 為vì 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 入nhập 阿a 那na 婆bà 定định 。 當đương 坐tọa 此thử 定định 時thời 。 有hữu 十thập 二nhị 洛lạc 叉xoa 。 諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng 。 住trụ 於ư 三Tam 乘Thừa 路lộ 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 等đẳng 。 恒hằng 於ư 日nhật 夜dạ 中trung 。 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 各các 自tự 發phát 弘hoằng 願nguyện 。 願nguyện 住trụ 那na 婆bà 定định 。 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 如như 虛hư 空không 。 往vãng 尼ni 連liên 河hà 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 常thường 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 。 伺tứ 求cầu 其kỳ 過quá 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 生sanh 厭yếm 倦quyện 心tâm 悒ấp 然nhiên 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 居cư 。 林lâm 野dã 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 東đông 望vọng 尼ni 連liên 水thủy 。 西tây 據cứ 頻tần 螺loa 池trì 。 初sơ 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 。 來lai 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 地địa 。 見kiến 彼bỉ 極cực 閑nhàn 曠khoáng 。 止chỉ 此thử 除trừ 煩phiền 惱não 。 時thời 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 到đáo 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 詐trá 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 。 而nhi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 愛ái 壽thọ 命mạng 。 汝nhữ 今kim 體thể 枯khô 竭kiệt 。 千thiên 死tử 無vô 一nhất 全toàn 。 當đương 修tu 事sự 火hỏa 法pháp 。 必tất 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 。 無vô 宜nghi 徒đồ 捨xả 命mạng 。 為vi 人nhân 所sở 憐lân 愍mẫn 。 心tâm 性tánh 本bổn 難nan 伏phục 。 煩phiền 惱não 不bất 可khả 斷đoán/đoạn 。 菩bồ 提đề 誰thùy 能năng 證chứng 。 自tự 苦khổ 欲dục 何hà 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 波ba 旬tuần 。 而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 惽hôn 醉túy 貪tham 瞋sân 癡si 。 與dữ 汝nhữ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 將tương/tướng 汝nhữ 至chí 於ư 此thử 。 共cộng 汝nhữ 壞hoại 善thiện 根căn 。 我ngã 不bất 求cầu 世thế 福phước 。 勿vật 以dĩ 此thử 相tương/tướng 擾nhiễu 。 我ngã 今kim 無vô 所sở 畏úy 。 以dĩ 死tử 為vi 邊biên 際tế 。 志chí 願nguyện 求cầu 解giải 脫thoát 。 決quyết 無vô 退thối 轉chuyển 心tâm 。 雖tuy 有hữu 諸chư 痛thống 惱não 。 我ngã 心tâm 恒hằng 寂tịch 靜tĩnh 。 住trụ 斯tư 堅kiên 固cố 定định 。 精tinh 進tấn 樂nhạo 欲dục 等đẳng 。 我ngã 寧ninh 守thủ 智trí 死tử 。 不bất 以dĩ 無vô 智trí 生sanh 。 譬thí 如như 義nghĩa 勇dũng 人nhân 。 寧ninh 為vi 決quyết 勝thắng 沒một 。 非phi 如như 怯khiếp 弱nhược 者giả 。 求cầu 活hoạt 為vi 人nhân 制chế 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 今kim 。 當đương 摧tồi 汝nhữ 軍quân 眾chúng 。 第đệ 一nhất 貪tham 欲dục 軍quân 。 第đệ 二nhị 憂ưu 愁sầu 軍quân 。 第đệ 三tam 飢cơ 渴khát 軍quân 。 第đệ 四tứ 愛ái 染nhiễm 軍quân 。 第đệ 五ngũ 惽hôn 睡thụy 軍quân 。 第đệ 六lục 恐khủng 怖bố 軍quân 。 第đệ 七thất 疑nghi 悔hối 軍quân 。 第đệ 八bát 忿phẫn 覆phú 軍quân 。 第đệ 九cửu 悲bi 惱não 軍quân 。 及cập 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 邪tà 稱xưng 供cúng 養dường 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 軍quân 眾chúng 。 是thị 汝nhữ 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 能năng 摧tồi 伏phục 天thiên 人nhân 。 我ngã 今kim 恒hằng 住trụ 彼bỉ 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 等đẳng 。 銷tiêu 滅diệt 汝nhữ 波ba 旬tuần 。 如như 水thủy 漬tí 坏phôi 器khí 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 言ngôn 。 魔Ma 王Vương 便tiện 退thối/thoái 屈khuất 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 所sở 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 苦khổ 行hạnh 時thời 。 逼bức 迫bách 身thân 心tâm 受thọ 痛thống 惱não 者giả 。 應ưng 知tri 是thị 等đẳng 但đãn 自tự 苦khổ 己kỷ 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 行hành 此thử 最tối 極cực 之chi 苦khổ 。 而nhi 不bất 能năng 證chứng 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 即tức 知tri 苦khổ 行hạnh 非phi 菩bồ 提đề 因nhân 。 亦diệc 非phi 知tri 苦khổ 斷đoán/đoạn 集tập 證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo 。 必tất 有hữu 餘dư 法pháp 當đương 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 昔tích 於ư 父phụ 王vương 園viên 中trung 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 下hạ 修tu 得đắc 初sơ 禪thiền 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 身thân 心tâm 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 四tứ 禪thiền 。 思tư 惟duy 往vãng 昔tích 曾tằng 證chứng 得đắc 者giả 。 是thị 菩bồ 提đề 因nhân 。 必tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 將tương/tướng 此thử 羸luy 瘦sấu 之chi 身thân 不bất 堪kham 受thọ 道đạo 。 若nhược 我ngã 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 及cập 智trí 慧tuệ 力lực 。 令linh 身thân 平bình 復phục 向hướng 菩bồ 提đề 場tràng 。 豈khởi 不bất 能năng 辦biện 如như 是thị 之chi 事sự 。 即tức 非phi 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 是thị 諸chư 佛Phật 證chứng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 應ưng/ứng 受thọ 美mỹ 食thực 令linh 身thân 有hữu 力lực 。 方phương 能năng 往vãng 詣nghệ 菩bồ 提đề 之chi 場tràng 。 時thời 有hữu 諸chư 天thiên 心tâm 常thường 愛ái 樂nhạo 。 修tu 苦khổ 行hạnh 者giả 。 已dĩ 知tri 菩Bồ 薩Tát 欲dục 食thực 美mỹ 食thực 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 莫mạc 受thọ 美mỹ 食thực 。 我ngã 今kim 方phương 便tiện 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 尊tôn 氣khí 力lực 平bình 復phục 如như 本bổn 。 與dữ 食thực 無vô 異dị 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 我ngã 實thật 不bất 食thực 已dĩ 經kinh 多đa 時thời 。 四tứ 輩bối 人nhân 民dân 亦diệc 皆giai 知tri 我ngã 修tu 行hành 苦khổ 行hạnh 。 若nhược 我ngã 因nhân 彼bỉ 天thiên 神thần 之chi 力lực 而nhi 不bất 食thực 者giả 。 便tiện 成thành 妄vọng 語ngữ 。 時thời 五ngũ 跋bạt 陀đà 羅la 既ký 聞văn 菩Bồ 薩Tát 欲dục 受thọ 美mỹ 食thực 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 出xuất 世thế 勝thắng 智trí 。 況huống 復phục 今kim 者giả 欲dục 食thực 美mỹ 食thực 受thọ 樂lạc 而nhi 住trụ 。 是thị 無vô 智trí 人nhân 退thối 失thất 禪thiền 定định 。 便tiện 捨xả 菩Bồ 薩Tát 詣nghệ 波Ba 羅La 奈Nại 仙tiên 人nhân 墮đọa 處xứ 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 苦khổ 行hạnh 已dĩ 來lai 。 優ưu 婁lâu 頻tần 螺loa 聚tụ 落lạc 主chủ 名danh 曰viết 斯tư 那na 鉢bát 底để 。 有hữu 十thập 童đồng 女nữ 。 昔tích 與dữ 五ngũ 跋bạt 陀đà 羅la 常thường 以dĩ 麻ma 麥mạch 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 既ký 知tri 菩Bồ 薩Tát 捨xả 置trí 苦khổ 行hạnh 。 即tức 作tác 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 奉phụng 獻hiến 。 未vị 經kinh 多đa 日nhật 色sắc 相tướng 光quang 悅duyệt 。 於ư 是thị 眾chúng 人nhân 。 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 形hình 貌mạo 威uy 嚴nghiêm 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 十thập 童đồng 女nữ 中trung 其kỳ 最tối 小tiểu 者giả 。 名danh 曰viết 善thiện 生sanh 。 昔tích 於ư 菩Bồ 薩Tát 苦khổ 行hạnh 之chi 時thời 。 恒hằng 以dĩ 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 八bát 百bách 梵Phạm 志Chí 。 願nguyện 因nhân 供cúng 養dường 梵Phạm 志Chí 之chi 福phước 資tư 益ích 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 速tốc 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 六lục 年niên 勤cần 苦khổ 衣y 服phục 弊tệ 壞hoại 。 於ư 屍thi 陀đà 林lâm 下hạ 見kiến 有hữu 故cố 破phá 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 將tương 欲dục 取thủ 之chi 。 於ư 時thời 地địa 神thần 告cáo 虛hư 空không 神thần 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 釋thích 種chủng/chúng 太thái 子tử 捨xả 輪luân 王vương 位vị 。 拾thập 是thị 所sở 棄khí 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 虛hư 空không 之chi 神thần 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 乃nãi 至chí 傳truyền 聞văn 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 手thủ 持trì 故cố 衣y 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 何hà 處xứ 有hữu 水thủy 洗tẩy 浣hoán 是thị 衣y 。 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 便tiện 成thành 一nhất 池trì 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 何hà 處xứ 有hữu 石thạch 可khả 以dĩ 洗tẩy 是thị 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 以dĩ 方phương 石thạch 安an 處xứ 池trì 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 石thạch 持trì 用dụng 浣hoán 衣y 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 當đương 為vi 尊tôn 洗tẩy 此thử 故cố 衣y 。 惟duy 願nguyện 聽thính 許hứa 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 欲dục 使sử 將tương 來lai 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 不bất 令linh 他tha 人nhân 洗tẩy 浣hoán 故cố 衣y 。 即tức 便tiện 自tự 洗tẩy 不bất 與dữ 帝Đế 釋Thích 。 浣hoán 衣y 已dĩ 訖ngật 入nhập 池trì 澡táo 浴dục 。 是thị 時thời 魔ma 王vương 。 波ba 旬tuần 變biến 其kỳ 池trì 岸ngạn 極cực 令linh 高cao 峻tuấn 。 池trì 邊biên 有hữu 樹thụ 名danh 阿a 斯tư 那na 。 是thị 時thời 樹thụ 神thần 按án 樹thụ 令linh 低đê 。 菩Bồ 薩Tát 攀phan/phàn 枝chi 得đắc 上thượng 池trì 岸ngạn 。 於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ 自tự 納nạp 故cố 衣y 。 時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子tử 名danh 無vô 垢cấu 光quang 。 將tương/tướng 沙Sa 門Môn 應ưng/ứng 量lượng 。 袈ca 裟sa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 受thọ 袈ca 裟sa 已dĩ 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 其kỳ 聚tụ 落lạc 神thần 於ư 昨tạc 夜dạ 中trung 告cáo 善thiện 生sanh 言ngôn 。 汝nhữ 常thường 為vì 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 之chi 人nhân 設thiết 大đại 施thí 食thực 。 彼bỉ 人nhân 今kim 者giả 捨xả 苦khổ 行hạnh 已dĩ 。 現hiện 食thực 美mỹ 食thực 。 汝nhữ 先tiên 發phát 願nguyện 。 彼bỉ 人nhân 受thọ 我ngã 食thực 已dĩ 。 速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 速tốc 宜nghi 營doanh 辦biện 。 時thời 善thiện 生sanh 女nữ 聞văn 神thần 語ngữ 已dĩ 。 即tức 取thủ 千thiên 頭đầu 牸tự 牛ngưu 而nhi [(殼-一)/牛] 其kỳ 乳nhũ 七thất 度độ 煎tiễn 煮chử 。 唯duy 取thủ 其kỳ 上thượng 極cực 精tinh 純thuần 者giả 置trí 新tân 器khí 內nội 。 用dụng 香hương 粳canh 米mễ 煮chử 以dĩ 為vi 糜mi 。 當đương 煮chử 之chi 時thời 。 於ư 乳nhũ 糜mi 上thượng 現hiện 千thiên 輻bức 輪luân 波ba 頭đầu 摩ma 等đẳng 吉cát 祥tường 之chi 相tướng 。 時thời 善thiện 生sanh 女nữ 見kiến 此thử 相tương/tướng 已dĩ 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 是thị 何hà 瑞thụy 應ưng/ứng 。 時thời 有hữu 仙tiên 人nhân 。 語ngữ 善thiện 生sanh 言ngôn 。 如như 此thử 乳nhũ 糜mi 若nhược 有hữu 食thực 者giả 。 必tất 當đương 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 善thiện 生sanh 煮chử 乳nhũ 糜mi 已dĩ 。 灑sái 掃tảo 所sở 居cư 極cực 令linh 清thanh 淨tịnh 。 安an 置trí 妙diệu 座tòa 種chủng 種chủng 施thi 設thiết 。 告cáo 優ưu 多đa 羅la 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 宜nghi 往vãng 請thỉnh 梵Phạm 志Chí 偕giai 來lai 。 優ưu 多đa 羅la 女nữ 既ký 奉phụng 命mạng 已dĩ 向hướng 東đông 而nhi 行hành 。 唯duy 見kiến 菩Bồ 薩Tát 不bất 覩đổ 梵Phạm 志Chí 。 南nam 西tây 北bắc 行hành 但đãn 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 不bất 見kiến 梵Phạm 志Chí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 隱ẩn 梵Phạm 志Chí 身thân 。 令linh 優ưu 多đa 羅la 女nữ 永vĩnh 不bất 得đắc 見kiến 。 優ưu 多đa 羅la 女nữ 歸quy 白bạch 善thiện 生sanh 言ngôn 。 我ngã 所sở 去khứ 處xứ 。 唯duy 見kiến 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 不bất 復phục 見kiến 有hữu 諸chư 餘dư 梵Phạm 志Chí 。 善thiện 生sanh 女nữ 言ngôn 。 此thử 為vi 最tối 勝thắng 。 我ngã 故cố 為vì 彼bỉ 辦biện 是thị 乳nhũ 糜mi 。 汝nhữ 宜nghi 速tốc 往vãng 為vì 我ngã 延diên 請thỉnh 。 優ưu 多đa 羅la 女nữ 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 使sử 我ngã 來lai 請thỉnh 聖thánh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 坐tọa 殊thù 勝thắng 座tòa 。 時thời 善thiện 生sanh 女nữ 即tức 以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình 滿mãn 乳nhũ 糜mi 持trì 以dĩ 奉phụng 獻hiến 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 已dĩ 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 食thực 此thử 乳nhũ 糜mi 必tất 定định 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 告cáo 善thiện 生sanh 。 我ngã 若nhược 食thực 已dĩ 。 如như 是thị 金kim 鉢bát 當đương 付phó 與dữ 誰thùy 。 善thiện 生sanh 女nữ 言ngôn 。 願nguyện 以dĩ 此thử 鉢bát 奉phụng 上thượng 尊Tôn 者giả 隨tùy 意ý 所sở 用dụng 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 擎kình 彼bỉ 乳nhũ 糜mi 。 出xuất 優ưu 婁lâu 頻tần 螺loa 聚tụ 落lạc 。 往vãng 尼ni 連liên 河hà 置trí 鉢bát 岸ngạn 上thượng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 入nhập 河hà 而nhi 浴dục 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 澡táo 浴dục 之chi 時thời 。 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 散tán 天thiên 香hương 花hoa 遍biến 滿mãn 河hà 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 浴dục 竟cánh 。 競cạnh 収thâu 此thử 水thủy 將tương/tướng 還hoàn 天thiên 宮cung 。 所sở 剃thế 鬚tu 髮phát 善thiện 生sanh 得đắc 已dĩ 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 出xuất 河hà 岸ngạn 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 當đương 以dĩ 何hà 座tòa 食thực 此thử 美mỹ 味vị 。 河hà 中trung 龍long 妃phi 即tức 持trì 賢hiền 座tòa 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 敷phu 置trí 淨tịnh 處xứ 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 已dĩ 食thực 彼bỉ 乳nhũ 糜mi 。 身thân 體thể 相tướng 好hảo 平bình 復phục 如như 本bổn 。 即tức 以dĩ 金kim 鉢bát 擲trịch 置trí 河hà 中trung 。 是thị 時thời 龍long 王vương 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 収thâu 取thủ 金kim 鉢bát 宮cung 中trung 供cúng 養dường 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 變biến 其kỳ 形hình 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 從tùng 彼bỉ 龍long 王vương 奪đoạt 取thủ 金kim 鉢bát 。 將tương/tướng 還hoàn 本bổn 宮cung 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 龍long 妃phi 還hoàn 持trì 所sở 獻hiến 賢hiền 座tòa 。 歸quy 於ư 本bổn 宮cung 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 菩Bồ 薩Tát 福phước 慧tuệ 力lực 故cố 。 食thực 乳nhũ 糜mi 已dĩ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 轉chuyển 增tăng 赫hách 弈 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 時thời 。 身thân 體thể 極cực 羸luy 瘦sấu 。 不bất 以dĩ 天thiên 神thần 力lực 。 往vãng 彼bỉ 菩bồ 提đề 場tràng 。 為vi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 還hoàn 依y 諸chư 佛Phật 法pháp 。 須tu 食thực 於ư 美mỹ 食thực 。 方phương 證chứng 大đại 菩bồ 提đề 。 有hữu 女nữ 於ư 往vãng 昔tích 。 行hành 善thiện 名danh 善thiện 生sanh 。 為vi 佛Phật 六lục 年niên 苦khổ 。 廣quảng 施thí 八bát 百bách 眾chúng 。 夜dạ 半bán 聞văn 天thiên 語ngữ 。 晨thần 朝triêu [(殼-一)/牛] 乳nhũ 牛ngưu 。 練luyện 彼bỉ 千thiên 牛ngưu 乳nhũ 。 作tác 糜mi 持trì 奉phụng 獻hiến 。 菩Bồ 薩Tát 著trước 衣y 已dĩ 。 巡tuần 行hành 至chí 其kỳ 舍xá 。 受thọ 彼bỉ 乳nhũ 糜mi 取thủ 。 往vãng 詣nghệ 尼ni 連liên 河hà 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 劫kiếp 。 廣quảng 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 身thân 心tâm 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 。 進tiến 止chỉ 極cực 調điều 柔nhu 。 至chí 彼bỉ 連liên 河hà 岸ngạn 。 天thiên 龍long 悉tất 圍vi 遶nhiễu 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 河hà 浴dục 。 諸chư 天thiên 散tán 香hương 花hoa 。 將tương 欲dục 昇thăng 河hà 岸ngạn 。 神thần 來lai 低đê 寶bảo 樹thụ 。 善thiện 女nữ 施thí 金kim 鉢bát 。 龍long 妃phi 奉phụng 妙diệu 床sàng 。 行hành 步bộ 如như 師sư 子tử 。 往vãng 詣nghệ 菩bồ 提đề 座tòa 。 方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com