方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 中trung 天thiên 竺trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 出xuất 家gia 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 靜tĩnh 夜dạ 中trung 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 不bất 啟khải 父phụ 王vương 私tư 自tự 出xuất 家gia 。 有hữu 二nhị 種chủng 過quá 。 一nhất 者giả 違vi 於ư 法pháp 教giáo 。 二nhị 者giả 不bất 順thuận 俗tục 理lý 。 既ký 思tư 惟duy 已dĩ 。 從tùng 其kỳ 所sở 住trụ 詣nghệ 父phụ 王vương 宮cung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 一nhất 切thiết 臺đài 殿điện 。 樓lầu 閣các 。 園viên 林lâm 。 倍bội 增tăng 嚴nghiêm 飾sức 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 王vương 遇ngộ 光quang 已dĩ 尋tầm 便tiện 覺giác 悟ngộ 。 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 此thử 為vi 何hà 光quang 。 夜dạ 分phân 未vị 盡tận 。 豈khởi 日nhật 光quang 乎hồ 。 侍thị 者giả 答đáp 曰viết 。 非phi 日nhật 光quang 也dã 。 重trọng/trùng 以dĩ 偈kệ 頌tụng 而nhi 白bạch 於ư 王vương 。 臺đài 亭đình 及cập 樓lầu 閣các 。 牆tường 壁bích 與dữ 園viên 林lâm 。 眾chúng 影ảnh 悉tất 不bất 生sanh 。 故cố 非phi 日nhật 出xuất 光quang 。 鴛uyên 鴦ương 及cập 翡phỉ 翠thúy 。 孔khổng 雀tước 迦ca 陵lăng 伽già 。 群quần 鳥điểu 未vị 翔tường 鳴minh 。 故cố 非phi 日nhật 出xuất 光quang 。 此thử 光quang 甚thậm 希hy 有hữu 。 昔tích 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 能năng 令linh 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 。 除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。 應ưng/ứng 是thị 勝thắng 德đức 人nhân 。 垂thùy 光quang 照chiếu 於ư 此thử 。 時thời 王vương 從tùng 臥ngọa 起khởi 。 詳tường 觀quán 於ư 十thập 方phương 。 乃nãi 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 威uy 德đức 無vô 有hữu 上thượng 。 深thâm 心tâm 極cực 尊tôn 重trọng 。 將tương 欲dục 申thân 恭cung 敬kính 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 神thần 力lực 。 固cố 不bất 令linh 王vương 起khởi 。 長trường 跪quỵ 而nhi 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 莫mạc 愁sầu 惱não 。 勿vật 與dữ 我ngã 為vì 障chướng 。 今kim 者giả 願nguyện 出xuất 家gia 。 唯duy 垂thùy 見kiến 哀ai 許hứa 。 王vương 時thời 聞văn 此thử 言ngôn 。 思tư 惟duy 設thiết 何hà 計kế 。 涕thế 泣khấp 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 位vị 及cập 國quốc 財tài 。 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 捨xả 。 除trừ 去khứ 出xuất 家gia 事sự 。 餘dư 皆giai 無vô 所sở 惜tích 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 妙diệu 音âm 。 重trùng 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 竊thiết 有hữu 四tứ 種chủng 願nguyện 。 未vị 稱xưng 於ư 本bổn 心tâm 。 大đại 王vương 若nhược 賜tứ 者giả 。 當đương 斷đoán/đoạn 出xuất 家gia 望vọng 。 一nhất 願nguyện 不bất 衰suy 老lão 。 二nhị 願nguyện 恒hằng 少thiểu 壯tráng 。 三tam 願nguyện 常thường 無vô 病bệnh 。 四tứ 願nguyện 恒hằng 不bất 死tử 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 事sự 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 非phi 我ngã 力lực 能năng 辦biện 。 諸chư 仙tiên 雖tuy 劫kiếp 壽thọ 。 終chung 歸quy 於ư 壞hoại 滅diệt 。 誰thùy 離ly 生sanh 老lão 死tử 。 獨độc 求cầu 常thường 住trụ 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 王vương 言ngôn 。 四tứ 願nguyện 若nhược 難nan 得đắc 。 今kim 但đãn 求cầu 一nhất 願nguyện 。 更cánh 不bất 受thọ 後hậu 身thân 。 王vương 聞văn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 愛ái 心tâm 稍sảo 微vi 薄bạc 。 而nhi 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 。 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 汝nhữ 願nguyện 滿mãn 足túc 。 雖tuy 發phát 如như 是thị 語ngữ 。 心tâm 猶do 懷hoài 熱nhiệt 惱não 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 雖tuy 復phục 往vãng 來lai 人nhân 無vô 知tri 者giả 。 既ký 至chí 明minh 旦đán 。 王vương 召triệu 親thân 族tộc 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 太thái 子tử 昨tạc 於ư 中trung 夜dạ 來lai 請thỉnh 出xuất 家gia 。 我ngã 若nhược 許hứa 之chi 國quốc 無vô 繼kế 嗣tự 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 息tức 心tâm 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 守thủ 護hộ 太thái 子tử 。 太thái 子tử 何hà 力lực 能năng 強cường/cưỡng 出xuất 家gia 。 是thị 時thời 。 父phụ 王vương 勅sắc 諸chư 親thân 族tộc 。 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 東đông 門môn 之chi 外ngoại 。 置trí 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 子tử 。 英anh 威uy 勇dũng 健kiện 制chế 勝thắng 無vô 前tiền 。 一nhất 一nhất 童đồng 子tử 。 有hữu 五ngũ 百bách 兩lưỡng/lượng 鬪đấu 戰chiến 之chi 車xa 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 衛vệ 。 一nhất 一nhất 車xa 側trắc 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 執chấp 戟kích 於ư 前tiền 。 南nam 西tây 北bắc 門môn 各các 有hữu 五ngũ 百bách 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 於ư 其kỳ 城thành 上thượng 。 周chu 匝táp 分phân 布bố 持trì 刀đao 杖trượng 人nhân 。 復phục 有hữu 宿túc 舊cựu 諸chư 釋thích 大đại 臣thần 。 列liệt 坐tọa 四tứ 衢cù 咸hàm 悉tất 營doanh 備bị 。 王vương 自tự 簡giản 練luyện 五ngũ 百bách 壯tráng 士sĩ 。 擐hoàn 甲giáp 持trì 矛mâu 皆giai 乘thừa 象tượng 馬mã 。 於ư 城thành 四tứ 面diện 晝trú 夜dạ 巡tuần 警cảnh 無vô 暫tạm 休hưu 息tức 。 是thị 時thời 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 於ư 王vương 宮cung 內nội 集tập 諸chư 婇thể 女nữ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 今kim 夜dạ 。 無vô 令linh 著trước 睡thụy 眠miên 。 當đương 建kiến 妙diệu 高cao 幢tràng 。 燭chúc 以dĩ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 四tứ 面diện 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 亦diệc 發phát 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 曜diệu 宮cung 殿điện 中trung 。 如như 日nhật 咸hàm 覩đổ 見kiến 。 奏tấu 彼bỉ 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 絃huyền 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 花hoa 髻kế 半bán 月nguyệt 埀 。 寶bảo 鬘man 師sư 子tử 飾sức 。 臂tý 璫đang 及cập 環hoàn 玔 。 種chủng 種chủng 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 。 戶hộ 牖dũ 設thiết 重trọng/trùng 關quan 。 堅kiên 牢lao 持trì 管quản 鑰thược 。 出xuất 入nhập 咸hàm 親thân 覲cận 。 進tiến 止chỉ 悉tất 當đương 知tri 。 汝nhữ 等đẳng 侍thị 奉phụng 人nhân 。 宜nghi 應ưng 執chấp 兵binh 器khí 。 鬪đấu 輪luân 將tương/tướng 羂quyến 索sách 。 矛mâu 戟kích 及cập 戈qua 鋋 。 莫mạc 生sanh 慢mạn 怠đãi 心tâm 。 周châu/chu 衛vệ 於ư 階giai 闥thát 。 汝nhữ 等đẳng 守thủ 太thái 子tử 。 如như 人nhân 護hộ 自tự 眼nhãn 。 勿vật 使sử 棄khí 世thế 間gian 。 猶do 如như 象tượng 王vương 去khứ 。 寶bảo 位vị 絕tuyệt 繼kế 嗣tự 。 國quốc 土độ 無vô 威uy 光quang 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 有hữu 二nhị 十thập 八bát 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 。 般bàn/bát/ban 遮già 迦ca 王vương 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 先tiên 住trụ 在tại 彼bỉ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 宮cung 。 共cộng 相tương 議nghị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 欲dục 出xuất 家gia 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 何hà 供cúng 養dường 。 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 告cáo 夜dạ 叉xoa 眾chúng 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 出xuất 家gia 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 捧phủng 承thừa 馬mã 足túc 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 告cáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 夜dạ 將tương 欲dục 出xuất 家gia 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 營doanh 護hộ 佐tá 助trợ 。 時thời 。 彼bỉ 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 靜tĩnh 慧tuệ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 軍quân 士sĩ 婇thể 女nữ 守thủ 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 悉tất 令linh 惽hôn 睡thụy 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 復phục 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 遊du 戲hí 天thiên 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 令linh 彼bỉ 城thành 內nội 外ngoại 。 所sở 有hữu 象tượng 馬mã 及cập 諸chư 雜tạp 類loại 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 復phục 有hữu 嚴nghiêm 慧tuệ 天thiên 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 從tùng 彼bỉ 於ư 虛hư 空không 中trung 。 化hóa 為vi 寶bảo 路lộ 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 硨xa 璩cừ 。 馬mã 瑙não 。 真chân 珠châu 。 玫mai 瑰côi 。 眾chúng 寶bảo 廁trắc 填điền 。 散tán 諸chư 名danh 花hoa 彌di 布bố 其kỳ 上thượng 。 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 羅la 列liệt 道đạo 側trắc 。 復phục 有hữu 諸chư 大đại 象tượng 王vương 。 伊y 鉢bát 羅la 王vương 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 鼻tỷ 端đoan 化hóa 為vi 樓lầu 閣các 。 其kỳ 中trung 則tắc 有hữu 天thiên 諸chư 婇thể 女nữ 。 皷cổ 舞vũ 絃huyền 歌ca 而nhi 為vi 翊dực 從tùng 。 復phục 有hữu 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 婆bà 婁lâu 那na 王vương 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 當đương 吐thổ 栴chiên 檀đàn 香hương 雲vân 及cập 沈trầm 水thủy 香hương 雲vân 。 雨vũ 栴chiên 檀đàn 末mạt 及cập 沈trầm 水thủy 末mạt 。 妙diệu 香hương 芬phân 馥phức 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 復phục 有hữu 法pháp 行hành 天thiên 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 遣khiển 宮cung 中trung 所sở 有hữu 端đoan 正chánh 女nữ 人nhân 。 形hình 貌mạo 變biến 壞hoại 不bất 可khả 附phụ 近cận 。 復phục 有hữu 開khai 發phát 天thiên 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 於ư 中trung 夜dạ 時thời 覺giác 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 為vì 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 開khai 示thị 道đạo 路lộ 。 如như 是thị 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 婁lâu 那na 。 緊khẩn 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 盡tận 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 護hộ 助trợ 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 音âm 樂nhạc 殿điện 中trung 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 發phát 四tứ 種chủng 微vi 妙diệu 大đại 願nguyện 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 自tự 證chứng 法pháp 性tánh 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 得đắc 為vi 法Pháp 王Vương 。 以dĩ 精tinh 進tấn 智trí 救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 。 牢lao 獄ngục 愛ái 縛phược 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 。 二nhị 者giả 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 癭 此thử 生sanh 死tử 黑hắc 暗ám 稠trù 林lâm 。 患hoạn 彼bỉ 愚ngu 癡si 無vô 明minh 翳ế 目mục 。 以dĩ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 為vi 燈đăng 為vi 藥dược 。 破phá 諸chư 暗ám 惑hoặc 除trừ 其kỳ 重trọng 障chướng 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 方phương 便tiện 智trí 門môn 。 三tam 者giả 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 竪thụ 憍kiêu 慢mạn 幢tràng 起khởi 我ngã 我ngã 所sở 。 心tâm 想tưởng 見kiến 倒đảo 虛hư 妄vọng 執chấp 著trước 。 為vi 說thuyết 法Pháp 令linh 其kỳ 解giải 悟ngộ 。 四tứ 者giả 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 處xứ 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 三tam 世thế 流lưu 轉chuyển 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 亦diệc 如như 團đoàn 絲ti 自tự 纏triền 自tự 繞nhiễu 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 令linh 其kỳ 縛phược 解giải 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 行hành 天thiên 子tử 及cập 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眾chúng 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 諸chư 婇thể 女nữ 形hình 體thể 姿tư 容dung 悉tất 皆giai 變biến 壞hoại 。 所sở 處xử 宮cung 殿điện 。 猶do 如như 塚trủng 間gian 。 作tác 是thị 現hiện 已dĩ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 面diện 貌mạo 清thanh 淨tịnh 如như 蓮liên 華hoa 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 無vô 能năng 比tỉ 。 觀quán 察sát 女nữ 人nhân 當đương 遠viễn 離ly 。 云vân 何hà 於ư 此thử 生sanh 著trước 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 今kim 觀quán 此thử 婬dâm 欲dục 境cảnh 。 一nhất 切thiết 變biến 壞hoại 如như 臭xú 屍thi 。 願nguyện 得đắc 永vĩnh 出xuất 諸chư 愛ái 纏triền 。 不bất 復phục 於ư 中trung 生sanh 執chấp 著trước 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 於ư 宮cung 內nội 所sở 有hữu 美mỹ 女nữ 形hình 相tướng 變biến 壞hoại 。 或hoặc 有hữu 衣y 服phục 墜trụy 落lạc 醜xú 露lộ 形hình 體thể 。 或hoặc 有hữu 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 花hoa 冠quan/quán 毀hủy 裂liệt 。 或hoặc 有hữu 容dung 貌mạo 枯khô 槁cảo 瓔anh 珮bội 散tán 壞hoại 。 或hoặc 有hữu 脣thần 口khẩu 喎oa 斜tà 。 或hoặc 有hữu 眼nhãn 目mục 角giác 睞lãi 。 或hoặc 呀 喘suyễn 將tương/tướng 絕tuyệt 。 或hoặc 涕thế 唾thóa 交giao 流lưu 。 或hoặc 欬khái 嗽thấu 不bất 止chỉ 。 或hoặc 揮huy 手thủ 擲trịch 足túc 。 或hoặc 有hữu 面diện 色sắc 青thanh 白bạch 怪quái 狀trạng 恐khủng 人nhân 。 或hoặc 皮bì 膚phu 坼sách 裂liệt 膿nùng 血huyết 穢uế 污ô 。 或hoặc 有hữu 悲bi 啼đề 。 或hoặc 有hữu 大đại 笑tiếu 。 或hoặc 復phục [齒*吉] 齒xỉ 。 或hoặc 復phục 讇siểm 語ngữ 。 或hoặc 傍bàng 壁bích 倚ỷ 立lập 。 或hoặc 憑bằng 床sàng 危nguy 坐tọa 。 或hoặc 枕chẩm 鼓cổ 而nhi 臥ngọa 。 或hoặc 抱bão 箏tranh 而nhi 寢tẩm 。 或hoặc 有hữu 睡thụy 含hàm 簫tiêu 管quản 齧niết 以dĩ 作tác 聲thanh 。 或hoặc 取thủ 諸chư 樂nhạc 器khí 撩 亂loạn 委ủy 擲trịch 。 或hoặc [舂*見] 然nhiên 而nhi 睡thụy 。 或hoặc 覆phú 面diện 在tại 地địa 。 或hoặc 有hữu 張trương 口khẩu 。 或hoặc 有hữu 閉bế 目mục 。 或hoặc 失thất 便tiện 痢lỵ 臭xú 氣khí 熢phùng [火*孛] 。 或hoặc 有hữu 蓋cái 頭đầu 。 或hoặc 有hữu 露lộ 首thủ 顛Điên 倒Đảo 狼lang 藉tạ 縱tung 橫hoành 而nhi 臥ngọa 。 先tiên 時thời 所sở 有hữu 端đoan 正chánh 美mỹ 容dung 。 天thiên 諸chư 神thần 力lực 悉tất 皆giai 變biến 壞hoại 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 已dĩ 靜tĩnh 念niệm 思tư 惟duy 。 女nữ 人nhân 身thân 形hình 不bất 淨tịnh 弊tệ 惡ác 。 凡phàm 夫phu 於ư 此thử 妄vọng 生sanh 貪tham 愛ái 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 。 世thế 間gian 。 苦khổ 哉tai 。 世thế 間gian 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 凡phàm 夫phu 無vô 知tri 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 此thử 處xứ 虛hư 誑cuống 無vô 有hữu 可khả 愛ái 。 猶do 如như 畫họa 瓶bình 盛thình/thịnh 諸chư 穢uế 毒độc 。 此thử 處xứ 難nạn/nan 越việt 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 猶do 如như 老lão 象tượng 溺nịch 彼bỉ 深thâm 泥nê 。 此thử 處xứ 劇kịch 苦khổ 。 猶do 如như 屠đồ 肆tứ 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 命mạng 。 此thử 處xứ 不bất 淨tịnh 。 猶do 如như 群quần 豕thỉ 在tại 溷hỗn 廁trắc 中trung 。 此thử 處xứ 無vô 味vị 妄vọng 生sanh 味vị 想tưởng 。 猶do 如như 餓ngạ 狗cẩu 囓 其kỳ 空không 骨cốt 。 此thử 處xứ 自tự 燒thiêu 。 猶do 如như 飛phi 蛾nga 赴phó 於ư 明minh 燭chúc 。 此thử 處xứ 困khốn 竭kiệt 。 猶do 如như 水thủy 族tộc 曝bộc 於ư 乾can 地địa 。 此thử 處xứ 窮cùng 迫bách 。 猶do 如như 乏phạp 鹿lộc 為vi 火hỏa 所sở 害hại 。 此thử 處xứ 可khả 怖bố 。 猶do 如như 死tử 囚tù 詣nghệ 於ư 都đô 市thị 。 此thử 處xứ 沈trầm 沒một 。 猶do 如như 涉thiệp 海hải 船thuyền 舫phưởng 破phá 壞hoại 。 此thử 處xứ 危nguy 懼cụ 。 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 墜trụy 於ư 深thâm 谷cốc 。 此thử 處xứ 無vô 利lợi 。 猶do 如như 蒲bồ 博bác 財tài 物vật 都đô 盡tận 。 此thử 處xứ 無vô 潤nhuận 。 猶do 如như 大đại 旱hạn 草thảo 木mộc 乾can 燋tiều 。 此thử 處xứ 能năng 傷thương 。 猶do 如như 利lợi 刀đao 塗đồ 之chi 以dĩ 蜜mật 。 愚ngu 人nhân 無vô 智trí 。 舐thỉ 而nhi 求cầu 味vị 。 此thử 處xứ 損tổn 耗hao 。 猶do 如như 黑hắc 月nguyệt 漸tiệm 漸tiệm 將tương/tướng 盡tận 。 此thử 處xứ 滅diệt 諸chư 善thiện 法Pháp 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 猶do 如như 劫kiếp 火hỏa 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 審thẩm 諦đế 籌trù 量lượng 。 次thứ 於ư 己kỷ 身thân 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 循tuần 環hoàn 觀quán 察sát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 愛ái 潤nhuận 業nghiệp 田điền 。 從tùng 緣duyên 受thọ 生sanh 死tử 。 積tích 集tập 眾chúng 不bất 淨tịnh 。 和hòa 合hợp 成thành 此thử 身thân 。 脾tì 腎thận 肝can 肺phế 心tâm 。 腸tràng 胃vị 生sanh 熟thục 藏tạng 。 皮bì 肉nhục 將tương/tướng 骨cốt 髓tủy 。 毛mao 髮phát 及cập 爪trảo 牙nha 。 運vận 動động 如như 機cơ 關quan 。 諸chư 虫trùng 之chi 窟quật 穴huyệt 。 糞phẩn 穢uế 常thường 盈doanh 滿mãn 。 膿nùng 血huyết 恒hằng 流lưu 注chú 。 生sanh 死tử 憂ưu 惱não 侵xâm 。 老lão 病bệnh 飢cơ 渴khát 逼bức 。 智trí 者giả 觀quán 是thị 苦khổ 。 一nhất 切thiết 如như 怨oán 讐thù 。 當đương 棄khí 虛hư 妄vọng 身thân 。 云vân 何hà 生sanh 取thủ 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 自tự 身thân 已dĩ 。 繫hệ 念niệm 現hiện 前tiền 寂tịch 然nhiên 久cửu 默mặc 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 諸chư 天thiên 眾chúng 。 告cáo 法pháp 行hành 天thiên 子tử 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 出xuất 家gia 。 今kim 者giả 遲trì 迴hồi 似tự 生sanh 疑nghi 悔hối 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 見kiến 菩Bồ 薩Tát 觀quán 視thị 婇thể 女nữ 。 或hoặc 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 或hoặc 嚬tần 慘thảm 不bất 樂nhạo 。 將tương/tướng 非phi 菩Bồ 薩Tát 生sanh 戀luyến 著trước 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 之chi 心tâm 猶do 如như 大đại 海hải 。 我ngã 等đẳng 凡phàm 淺thiển 不bất 能năng 測trắc 量lượng 。 法pháp 行hành 天thiên 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 捐quyên 捨xả 一nhất 切thiết 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 發phát 願nguyện 求cầu 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 何hà 況huống 今kim 者giả 。 是thị 最tối 後hậu 身thân 。 而nhi 於ư 弊tệ 欲dục 生sanh 戀luyến 著trước 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 褰khiên 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 羅la 網võng 帷duy 帳trướng 。 安an 詳tường 徐từ 出xuất 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 正chánh 念niệm 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 見kiến 天thiên 主chủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 及cập 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 各các 率suất 所sở 統thống 。 東đông 方phương 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 主chủ 從tùng 東đông 而nhi 來lai 。 將tương/tướng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 奏tấu 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 鼓cổ 舞vũ 絃huyền 歌ca 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 南nam 方phương 毘tỳ 婁lâu 勒lặc 叉xoa 天thiên 王vương 。 領lãnh 鳩cưu 槃bàn 茶trà 主chủ 從tùng 南nam 而nhi 來lai 。 將tương/tướng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 眾chúng 。 各các 執chấp 寶bảo 瓶bình 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 西tây 方phương 毘tỳ 婁lâu 博bác 叉xoa 天thiên 王vương 。 領lãnh 諸chư 龍long 神thần 主chủ 從tùng 西tây 而nhi 來lai 。 將tương/tướng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 大đại 龍long 眾chúng 。 各các 各các 手thủ 持trì 諸chư 雜tạp 珍trân 寶bảo 。 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 復phục 散tán 香hương 雲vân 。 花hoa 雲vân 及cập 諸chư 寶bảo 雲vân 。 亦diệc 動động 微vi 妙diệu 輕khinh 靡mĩ 香hương 風phong 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 主chủ 從tùng 北bắc 而nhi 來lai 。 將tương/tướng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 大đại 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 手thủ 捧phủng 寶bảo 珠châu 其kỳ 光quang 照chiếu 曜diệu 過quá 於ư 世thế 間gian 百bách 千thiên 燈đăng 炬cự 。 身thân 著trước 鎧khải 甲giáp 手thủ 執chấp 弓cung 刀đao 矛mâu 戟kích 干can 戈qua 輪luân 矟sáo 叉xoa 弩nỗ 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 。 天thiên 主chủ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 持trì 天thiên 花hoa 鬘man 。 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 。 衣y 服phục 。 寶bảo 蓋cái 。 無vô 數số 幢tràng 幡phan 。 及cập 以dĩ 瓔anh 珞lạc 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 左tả 右hữu 而nhi 至chí 。 亦diệc 齎tê 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 之chi 具cụ 依y 空không 而nhi 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 見kiến 十thập 方phương 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 并tinh 覩đổ 護hộ 世thế 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 并tinh 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 復phục 見kiến 天thiên 主chủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 各các 領lãnh 百bách 千thiên 自tự 部bộ 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 弗phất 沙sa 之chi 星tinh 正chánh 與dữ 月nguyệt 合hợp 。 時thời 。 諸chư 天thiên 等đẳng 發phát 大đại 聲thanh 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 宜nghi 速tốc 出xuất 家gia 。 必tất 定định 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 於ư 今kim 夜dạ 靜tĩnh 。 出xuất 家gia 時thời 到đáo 。 即tức 就tựu 車xa 匿nặc 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 宜nghi 為vì 我ngã 被bị 乾can 陟trắc 來lai 。 爾nhĩ 時thời 。 車xa 匿nặc 既ký 聞văn 此thử 言ngôn 。 竊thiết 自tự 思tư 念niệm 。 今kim 始thỉ 夜dạ 半bán 。 何hà 用dụng 乾can 陟trắc 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 內nội 外ngoại 甚thậm 安an 。 無vô 有hữu 急cấp 難nạn/nan 好hảo 惡ác 之chi 事sự 。 不bất 審thẩm 太thái 子tử 何hà 用dụng 乾can 陟trắc 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 於ư 車xa 匿nặc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 身thân 已dĩ 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 事sự 。 當đương 欲dục 出xuất 家gia 去khứ 。 汝nhữ 今kim 莫mạc 違vi 我ngã 。 於ư 是thị 。 車xa 匿nặc 復phục 聞văn 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 偈kệ 已dĩ 。 舉cử 身thân 戰chiến 掉trạo 不bất 能năng 自tự 持trì 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 重trọng/trùng 語ngữ 車xa 匿nặc 。 我ngã 今kim 欲dục 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 結kết 使sử 賊tặc 故cố 。 須tu 彼bỉ 乾can 陟trắc 。 莫mạc 違vi 我ngã 意ý 。 速tốc 被bị 將tương 來lai 。 車xa 匿nặc 是thị 時thời 故cố 發phát 大đại 語ngữ 。 望vọng 使sử 宮cung 內nội 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 太thái 子tử 恒hằng 常thường 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 諸chư 所sở 作tác 事sự 必tất 擇trạch 其kỳ 時thời 。 今kim 者giả 何hà 為vi 而nhi 索sách 乾can 陟trắc 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 密mật 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 語ngữ 車xa 匿nặc 言ngôn 。 車xa 匿nặc 汝nhữ 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 觀quán 此thử 處xứ 。 一nhất 切thiết 可khả 怖bố 畏úy 。 猶do 如như 塜 墓mộ 間gián 。 如như 共cộng 羅la 剎sát 居cư 。 亦diệc 似tự 疽thư 蟲trùng 穴huyệt 。 又hựu 類loại 受thọ 胎thai 水thủy 。 縱tung 橫hoành 狼lang 藉tạ 眠miên 。 我ngã 見kiến 五ngũ 欲dục 苦khổ 。 心tâm 意ý 至chí 不bất 安an 。 不bất 願nguyện 處xứ 此thử 宮cung 。 於ư 園viên 林lâm 遊du 觀quán 。 覩đổ 彼bỉ 老lão 病bệnh 苦khổ 。 并tinh 見kiến 於ư 死tử 屍thi 。 我ngã 定định 欲dục 出xuất 家gia 。 汝nhữ 速tốc 取thủ 乾can 陟trắc 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 太thái 子tử 昔tích 在tại 嬰anh 孩hài 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 已dĩ 而nhi 白bạch 王vương 曰viết 。 王vương 之chi 太thái 子tử 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 我ngã 又hựu 曾tằng 聞văn 世thế 間gian 智trí 人nhân 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 或hoặc 不bất 剪tiễn 爪trảo 。 或hoặc 有hữu 倒đảo 懸huyền 。 或hoặc 衣y 以dĩ 樹thụ 皮bì 。 或hoặc 自tự 拔bạt 頭đầu 髮phát 。 或hoặc 受thọ 牛ngưu 鹿lộc 等đẳng 禁cấm 。 或hoặc 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 修tu 此thử 苦khổ 因nhân 願nguyện 求cầu 樂lạc 報báo 。 況huống 復phục 太thái 子tử 當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 謂vị 。 太thái 子tử 必tất 當đương 得đắc 此thử 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 仙tiên 人nhân 所sở 記ký 應ưng/ứng 無vô 虛hư 妄vọng 。 如như 是thị 寶bảo 位vị 云vân 何hà 棄khí 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 車xa 匿nặc 言ngôn 。 昔tích 日nhật 仙tiên 人nhân 但đãn 記ký 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 亦diệc 復phục 有hữu 記ký 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 於ư 二nhị 記ký 中trung 何hà 者giả 為vi 定định 。 慎thận 勿vật 妄vọng 語ngữ 。 車xa 匿nặc 言ngôn 。 昔tích 日nhật 阿a 斯tư 陀đà 仙tiên 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 之chi 太thái 子tử 必tất 當đương 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 在tại 家gia 作tác 輪luân 王vương 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 相tương/tướng 明minh 了liễu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 相tương/tướng 不bất 明minh 了liễu 。 但đãn 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 隱ẩn 而nhi 勿vật 傳truyền 。 恐khủng 畏úy 太thái 子tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 不bất 謂vị 太thái 子tử 猶do 憶ức 斯tư 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 我ngã 昔tích 從tùng 彼bỉ 兜đâu 率suất 下hạ 生sanh 之chi 時thời 。 在tại 胎thai 之chi 時thời 乃nãi 至chí 出xuất 時thời 。 所sở 有hữu 諸chư 事sự 悉tất 皆giai 不bất 忘vong 。 況huống 復phục 仙tiên 人nhân 授thọ 我ngã 記ký 莂biệt 而nhi 得đắc 忘vong 耶da 。 車xa 匿nặc 。 諸chư 天thiên 復phục 勸khuyến 我ngã 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 速tốc 疾tật 出xuất 家gia 。 定định 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 車xa 匿nặc 。 我ngã 今kim 寧ninh 被bị 割cát 截tiệt 肢chi 體thể 。 食thực 雜tạp 毒độc 食thực 。 入nhập 大đại 火hỏa 聚tụ 。 投đầu 彼bỉ 高cao 巖nham 。 不bất 能năng 在tại 家gia 受thọ 五ngũ 欲dục 事sự 。 如như 是thị 世thế 間gian 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 昔tích 受thọ 五ngũ 欲dục 。 今kim 實thật 畏úy 苦khổ 因nhân 。 無vô 始thỉ 積tích 愛ái 流lưu 。 猶do 如như 海hải 難nạn/nan 滿mãn 。 逐trục 焰diễm 轉chuyển 增tăng 渴khát 。 處xứ 夢mộng 未vị 覺giác 知tri 。 坏phôi 器khí 不bất 堅kiên 牢lao 。 盛thình/thịnh 饌soạn 和hòa 諸chư 毒độc 。 浮phù 雲vân 必tất 銷tiêu 散tán 。 泫huyễn 露lộ 無vô 久cửu 停đình 。 幻huyễn 事sự 惑hoặc 彼bỉ 心tâm 。 水thủy 泡bào 暫tạm 起khởi 滅diệt 。 芭ba 蕉tiêu 不bất 堅kiên 實thật 。 虛hư 拳quyền 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 蛇xà 首thủ 不bất 可khả 親thân 。 毒độc 蔓mạn 終chung 難nạn/nan 觸xúc 。 智trí 者giả 當đương 遠viễn 離ly 。 猶do 如như 避tị 深thâm 坑khanh 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 又hựu 告cáo 車xa 匿nặc 。 我ngã 亦diệc 曾tằng 作tác 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 亦diệc 曾tằng 生sanh 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 生sanh 中trung 。 愚ngu 癡si 惑hoặc 亂loạn 為vi 麁thô 弊tệ 欲dục 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 打đả 罵mạ 繫hệ 縛phược 。 損tổn 害hại 身thân 命mạng 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 今kim 者giả 於ư 此thử 。 深thâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 正chánh 使sử 諸chư 天thiên 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 尚thượng 無vô 貪tham 染nhiễm 。 何hà 況huống 躭đam 此thử 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 生sanh 戀luyến 著trước 耶da 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 雖tuy 得đắc 自tự 在tại 。 終chung 未vị 免miễn 於ư 。 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 煩phiền 惱não 曠khoáng 野dã 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 無vô 有hữu 歸quy 依y 。 無vô 所sở 恃thị 怙hộ 。 又hựu 常thường 淪luân 沒một 生sanh 死tử 河hà 中trung 。 憂ưu 悲bi 險hiểm 溜 瞋sân 忿phẫn 奔bôn 浪lãng 。 嗜thị 欲dục 驚kinh 洄hồi 恚khuể 恨hận 旋toàn 洑phục 。 諸chư 見kiến 羅la 剎sát 常thường 伺tứ 候hậu 人nhân 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 繕thiện 修tu 六Lục 度Độ 以dĩ 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 智trí 為vi 舟chu 檝tiếp 。 信tín 作tác 堅kiên 牢lao 。 自tự 既ký 濟tế 已dĩ 。 復phục 當đương 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 心tâm 決quyết 定định 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 於ư 車xa 匿nặc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 車xa 匿nặc 汝nhữ 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 已dĩ 決quyết 定định 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 故cố 。 起khởi 於ư 精tinh 進tấn 心tâm 。 不bất 動động 若nhược 須Tu 彌Di 。 終chung 無vô 能năng 退thối 轉chuyển 。 假giả 使sử 金kim 剛cang 雹bạc 。 刀đao 劍kiếm 及cập 干can 戈qua 。 電điện 火hỏa 熱nhiệt 鐵thiết 團đoàn 。 墜trụy 在tại 我ngã 頂đảnh 上thượng 。 終chung 不bất 於ư 俗tục 境cảnh 。 而nhi 生sanh 戀luyến 著trước 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 煙yên 雲vân 塵trần 霧vụ 不bất 能năng 染nhiễm 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 無vô 所sở 著trước 。 具cụ 足túc 善thiện 利lợi 成thành 菩bồ 提đề 。 於ư 是thị 。 靜tĩnh 慧tuệ 天thiên 子tử 及cập 莊trang 嚴nghiêm 遊du 戲hí 天thiên 子tử 。 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 民dân 皆giai 悉tất 惽hôn 睡thụy 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 車xa 匿nặc 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 今kim 莫mạc 令linh 我ngã 生sanh 憂ưu 憤phẫn 。 宜nghi 應ưng 速tốc 疾tật 被bị 乾can 陟trắc 來lai 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 今kim 始thỉ 中trung 夜dạ 未vị 是thị 行hành 時thời 。 一nhất 切thiết 宮cung 城thành 悉tất 皆giai 防phòng 衛vệ 。 誰thùy 應ưng/ứng 於ư 此thử 開khai 諸chư 關quan 鑰thược 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 諸chư 門môn 戶hộ 皆giai 自tự 然nhiên 開khai 。 車xa 匿nặc 既ký 覩đổ 宮cung 城thành 開khai 已dĩ 。 傍bàng 偟 愁sầu 戀luyến 轉chuyển 復phục 悲bi 啼đề 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 無vô 伴bạn 侶lữ 。 此thử 城thành 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 四tứ 兵binh 。 釋thích 種chủng/chúng 群quần 臣thần 王vương 及cập 王vương 子tử 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 。 一nhất 切thiết 惽hôn 睡thụy 無vô 有hữu 知tri 覺giác 。 今kim 欲dục 何hà 去khứ 。 當đương 復phục 語ngứ 誰thùy 。 太thái 子tử 之chi 心tâm 決quyết 定định 如như 是thị 。 我ngã 今kim 懇khẩn 切thiết 啟khải 請thỉnh 莫mạc 從tùng 。 自tự 惟duy 無vô 力lực 豈khởi 能năng 遮già 止chỉ 。 是thị 諸chư 天thiên 眾chúng 於ư 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 車xa 匿nặc 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 速tốc 疾tật 嚴nghiêm 被bị 乾can 陟trắc 將tương 來lai 。 勿vật 令linh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 各các 與dữ 其kỳ 眾chúng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 遍biến 照chiếu 虛hư 空không 。 車xa 匿nặc 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 乾can 陟trắc 言ngôn 。 乾can 陟trắc 。 太thái 子tử 今kim 者giả 當đương 乘thừa 汝nhữ 出xuất 。 即tức 取thủ 最tối 上thượng 金kim 勒lặc 寶bảo 鞍yên 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 用dụng 被bị 馬mã 王vương 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 持trì 以dĩ 奉phụng 進tiến 。 讚tán 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 伏phục 願nguyện 太thái 子tử 有hữu 所sở 悕hy 求cầu 悉tất 皆giai 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 咸hàm 得đắc 銷tiêu 除trừ 。 當đương 令linh 世thế 間gian 獲hoạch 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 乘thừa 馬mã 王vương 已dĩ 。 初sơ 舉cử 步bộ 時thời 。 十thập 方phương 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 昇thăng 虛hư 而nhi 行hành 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 捧phủng 承thừa 馬mã 足túc 。 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 開khai 示thị 寶bảo 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 燭chúc 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 所sở 可khả 度độ 者giả 皆giai 得đắc 度độ 脫thoát 。 有hữu 苦khổ 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 離ly 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 眄miện 俯phủ 視thị 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 我ngã 從tùng 今kim 不bất 得đắc 盡tận 於ư 生sanh 死tử 邊biên 際tế 。 終chung 不bất 再tái 見kiến 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 況huống 復phục 於ư 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân 於ư 此thử 起khởi 塔tháp 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 出xuất 宮cung 已dĩ 。 宮cung 中trung 婇thể 女nữ 皆giai 悉tất 覺giác 悟ngộ 。 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 發phát 聲thanh 大đại 哭khốc 。 婉uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 自tự 拔bạt 頭đầu 髮phát 絕tuyệt 身thân 瓔anh 珞lạc 。 悲bi 哭khốc 而nhi 言ngôn 。 一nhất 何hà 痛thống 哉tai 。 一nhất 何hà 苦khổ 哉tai 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 何hà 所sở 依y 怙hộ 。 太thái 子tử 棄khí 我ngã 而nhi 去khứ 用dụng 復phục 活hoạt 為vi 。 悲bi 啼đề 懊áo 惱não 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 宮cung 女nữ 總tổng 集tập 號hiệu 叫khiếu 哀ai 戀luyến 。 如như 魚ngư 失thất 水thủy 。 如như 樹thụ 斷đoán/đoạn 根căn 。 悲bi 哭khốc 之chi 聲Thanh 聞Văn 於ư 宮cung 外ngoại 。 是thị 時thời 宮cung 女nữ 奏tấu 於ư 父phụ 王vương 。 今kim 夜dạ 睡thụy 寤ngụ 不bất 見kiến 太thái 子tử 。 其kỳ 當đương 廐cứu 臣thần 亦diệc 言ngôn 。 今kim 者giả 失thất 彼bỉ 乾can 陟trắc 。 王vương 聞văn 此thử 已dĩ 發phát 聲thanh 大đại 喚hoán 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 嗚ô 呼hô 。 我ngã 之chi 愛ái 子tử 。 今kim 何hà 所sở 去khứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 傍bàng 臣thần 即tức 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện 。 良lương 久cửu 醒tỉnh 悟ngộ 。 即tức 喚hoán 所sở 有hữu 防phòng 衛vệ 之chi 臣thần 而nhi 勅sắc 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 將tương/tướng 已dĩ 自tự 不bất 謹cẩn 致trí 失thất 我ngã 子tử 。 汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 內nội 外ngoại 分phần/phân 行hành 速tốc 疾tật 求cầu 覓mịch 。 若nhược 得đắc 見kiến 者giả 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 迎nghênh 將tương/tướng 還hoàn 宮cung 。 是thị 時thời 。 群quần 臣thần 奉phụng 王vương 勅sắc 已dĩ 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 告cáo 銜hàm 命mạng 而nhi 行hành 訪phỏng 覓mịch 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 神thần 力lực 永vĩnh 不bất 得đắc 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 去khứ 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 至chí 彌di 尼ni 國quốc 其kỳ 夜dạ 已dĩ 曉hiểu 。 所sở 行hành 道Đạo 路lộ 過quá 六lục 由do 旬tuần 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 扈hỗ 從tùng 至chí 此thử 。 所sở 為vi 事sự 畢tất 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 行hành 至chí 彼bỉ 往vãng 古cổ 仙tiên 人nhân 苦khổ 行hạnh 林lâm 中trung 。 即tức 便tiện 下hạ 馬mã 慰úy 喻dụ 車xa 匿nặc 。 善thiện 哉tai 。 車xa 匿nặc 。 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 或hoặc 有hữu 心tâm 從tùng 而nhi 形hình 不bất 隨tùy 。 或hoặc 有hữu 形hình 隨tùy 而nhi 心tâm 不bất 從tùng 。 汝nhữ 今kim 心tâm 形hình 皆giai 悉tất 隨tùy 我ngã 。 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 見kiến 富phú 貴quý 者giả 競cạnh 來lai 奉phụng 事sự 。 覩đổ 貧bần 賤tiện 者giả 棄khí 而nhi 遠viễn 之chi 。 我ngã 今kim 捨xả 國quốc 來lai 至chí 於ư 此thử 。 唯duy 汝nhữ 一nhất 人nhân 獨độc 能năng 隨tùy 我ngã 。 善thiện 哉tai 。 車xa 匿nặc 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 我ngã 今kim 既ký 得đắc 至chí 閑nhàn 曠khoáng 處xứ 。 汝nhữ 便tiện 可khả 將tương/tướng 乾can 陟trắc 俱câu 還hoàn 。 即tức 自tự 解giải 髻kế 取thủ 摩ma 尼ni 寶bảo 以dĩ 付phó 車xa 匿nặc 。 告cáo 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 持trì 此thử 寶bảo 還hoàn 於ư 宮cung 內nội 。 奉phụng 上thượng 大đại 王vương 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 於ư 世thế 間gian 法pháp 無vô 復phục 希hy 求cầu 。 不bất 為vi 生sanh 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 亦diệc 非phi 不bất 孝hiếu 。 亦diệc 無vô 瞋sân 忿phẫn 嫌hiềm 恨hận 之chi 心tâm 。 又hựu 亦diệc 不bất 求cầu 財tài 位vị 封phong 祿lộc 。 但đãn 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迷mê 於ư 正chánh 路lộ 沒một 在tại 生sanh 死tử 。 為vi 欲dục 拔bạt 濟tế 故cố 出xuất 家gia 耳nhĩ 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 勿vật 生sanh 憂ưu 慮lự 。 大đại 王vương 。 若nhược 謂vị 我ngã 今kim 年niên 少thiếu 未vị 應ưng/ứng 出xuất 家gia 。 汝nhữ 以dĩ 我ngã 言ngôn 方phương 便tiện 諮tư 啟khải 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 豈khởi 有hữu 定định 時thời 。 人nhân 雖tuy 少thiểu 盛thình/thịnh 誰thùy 能năng 獨độc 免miễn 。 往vãng 古cổ 有hữu 諸chư 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 捨xả 國quốc 求cầu 道Đạo 詣nghệ 於ư 山sơn 林lâm 。 無vô 有hữu 中trung 途đồ 還hoàn 受thọ 五ngũ 欲dục 。 我ngã 今kim 私tư 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 未vị 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不Bất 還Hoàn 也dã 。 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 當đương 於ư 我ngã 有hữu 恩ân 愛ái 情tình 。 可khả 以dĩ 我ngã 意ý 善thiện 為vi 開khai 解giải 。 又hựu 復phục 脫thoát 身thân 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 以dĩ 授thọ 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 可khả 持trì 此thử 奉phụng 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 道đạo 。 我ngã 為vì 欲dục 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 本bổn 。 今kim 故cố 出xuất 家gia 求cầu 滿mãn 此thử 願nguyện 。 勿vật 生sanh 憂ưu 念niệm 。 又hựu 脫thoát 諸chư 餘dư 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 與dữ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 語ngữ 言ngôn 。 人nhân 生sanh 於ư 世thế 愛ái 必tất 別biệt 離ly 。 我ngã 今kim 為vi 斷đoán/đoạn 此thử 諸chư 苦khổ 故cố 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 勿vật 以dĩ 戀luyến 著trước 橫hoạnh/hoành 生sanh 憂ưu 愁sầu 。 及cập 語ngữ 宮cung 中trung 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 并tinh 告cáo 釋thích 種chủng/chúng 時thời 年niên 童đồng 子tử 。 我ngã 今kim 欲dục 破phá 無vô 明minh 網võng 故cố 方phương 得đắc 智trí 明minh 。 所sở 為vi 事sự 畢tất 還hoàn 當đương 相tương 見kiến 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 既ký 聞văn 菩Bồ 薩Tát 苦khổ 切thiết 之chi 語ngữ 。 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 自tự 投đầu 於ư 地địa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 既ký 無vô 力lực 能năng 令linh 太thái 子tử 還hoàn 於ư 王vương 宮cung 。 若nhược 我ngã 從tùng 此thử 獨độc 自tự 歸quy 者giả 。 王vương 及cập 姨di 母mẫu 并tinh 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 會hội 當đương 瞋sân 忿phẫn 笞si 撻thát 於ư 我ngã 。 詰cật 責trách 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 將tương/tướng 太thái 子tử 棄khí 在tại 何hà 處xứ 。 我ngã 必tất 無vô 辭từ 。 將tương/tướng 何hà 酬thù 答đáp 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 勿vật 為vi 此thử 慮lự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 持trì 所sở 愛ái 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 委ủy 曲khúc 向hướng 彼bỉ 陳trần 說thuyết 。 克khắc 蒙mông 眷quyến 念niệm 。 或hoặc 當đương 賞thưởng 錫tích 。 但đãn 莫mạc 憂ưu 也dã 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 疾tật 還hoàn 宮cung 無vô 令linh 大đại 王vương 生sanh 於ư 愁sầu 惱não 。 於ư 是thị 。 車xa 匿nặc 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 乾can 陟trắc 低đê 頭đầu 前tiền 屈khuất 雙song 脚cước 。 舐thỉ 菩Bồ 薩Tát 足túc 淚lệ 下hạ 悲bi 鳴minh 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 手thủ 摩ma 乾can 陟trắc 頂đảnh 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 乾can 陟trắc 。 汝nhữ 所sở 作tác 已dĩ 畢tất 。 莫mạc 復phục 啼đề 哭khốc 。 當đương 大đại 報báo 汝nhữ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 不bất 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 非phi 出xuất 家gia 法pháp 。 乃nãi 從tùng 車xa 匿nặc 取thủ 摩ma 尼ni 劒kiếm 。 即tức 自tự 剃thế 髮phát 。 既ký 剃thế 髮phát 已dĩ 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 見kiến 希hy 有hữu 事sự 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 天thiên 衣y 於ư 空không 承thừa 取thủ 。 還hoàn 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 剃thế 鬚tu 髮phát 已dĩ 。 自tự 觀quán 身thân 上thượng 猶do 著trước 寶bảo 衣y 。 即tức 復phục 念niệm 言ngôn 。 出xuất 家gia 之chi 服phục 不bất 當đương 如như 是thị 。 時thời 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 化hóa 作tác 獵liệp 師sư 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 手thủ 持trì 弓cung 箭tiễn 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 獵liệp 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 著trước 者giả 乃nãi 是thị 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 之chi 服phục 。 云vân 何hà 著trước 此thử 而nhi 為vi 罪tội 耶da 。 獵liệp 者giả 言ngôn 。 我ngã 著trước 袈ca 裟sa 以dĩ 誘dụ 群quần 鹿lộc 。 鹿lộc 見kiến 此thử 服phục 便tiện 來lai 近cận 我ngã 。 我ngã 因nhân 此thử 故cố 方phương 得đắc 殺sát 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 著trước 袈ca 裟sa 專chuyên 為vi 殺sát 害hại 。 我ngã 今kim 若nhược 得đắc 唯duy 求cầu 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 能năng 與dữ 我ngã 此thử 袈ca 裟sa 不phủ 。 汝nhữ 若nhược 與dữ 我ngã 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 。 憍kiều 奢xa 耶da 衣y 。 汝nhữ 何hà 惜tích 彼bỉ 麁thô 弊tệ 之chi 服phục 。 獵liệp 師sư 報báo 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 仁Nhân 者giả 。 如như 是thị 弊tệ 衣y 實thật 無vô 所sở 惜tích 。 即tức 取thủ 袈ca 裟sa 授thọ 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 便tiện 與dữ 彼bỉ 憍kiều 奢xa 耶da 衣y 。 時thời 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 忽hốt 復phục 本bổn 形hình 飛phi 上thượng 虛hư 空không 。 如như 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 還hoàn 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 於ư 此thử 袈ca 裟sa 倍bội 生sanh 殷ân 重trọng 。 爾nhĩ 後hậu 。 眾chúng 人nhân 在tại 此thử 起khởi 塔tháp 。 于vu 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 儀nghi 容dung 改cải 變biến 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 始thỉ 名danh 真chân 出xuất 家gia 也dã 。 於ư 是thị 發phát 遣khiển 車xa 匿nặc 將tương/tướng 乾can 陟trắc 還hoàn 。 流lưu 淚lệ 盈doanh 目mục 以dĩ 別biệt 車xa 匿nặc 。 別biệt 車xa 匿nặc 已dĩ 。 安an 詳tường 徐từ 步bộ 。 經kinh 彼bỉ 跋bạt 渠cừ 仙tiên 人nhân 苦khổ 行hạnh 林lâm 中trung 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 車xa 匿nặc 既ký 見kiến 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 不bất 迴hồi 。 牽khiên 彼bỉ 乾can 陟trắc 悲bi 哀ai 而nhi 返phản 。 爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân 於ư 此thử 起khởi 塔tháp 。 於ư 是thị 車xa 匿nặc 既ký 辭từ 別biệt 已dĩ 。 遙diêu 望vọng 菩Bồ 薩Tát 。 頭đầu 無vô 天thiên 冠quan 。 身thân 無vô 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 寶bảo 服phục 一nhất 切thiết 都đô 無vô 。 舉cử 手thủ 椎chuy/chùy 胸hung 悲bi 哀ai 啼đề 哭khốc 。 無vô 復phục 冀ký 望vọng 哽ngạnh 咽ế 徘bồi 徊hồi 。 乾can 陟trắc 悲bi 鳴minh 驤 首thủ 局cục 顧cố 。 瞻chiêm 望vọng 躑trịch 躅trục 淚lệ 下hạ 交giao 流lưu 。 車xa 匿nặc 于vu 時thời 漸tiệm 到đáo 城thành 已dĩ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 於ư 空không 宅trạch 。 其kỳ 城thành 內nội 外ngoại 菀 園viên 泉tuyền 林lâm 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 去khứ 皆giai 悉tất 枯khô 竭kiệt 。 城thành 中trung 所sở 有hữu 大đại 小tiểu 居cư 人nhân 。 不bất 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 唯duy 見kiến 車xa 匿nặc 。 並tịnh 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 悉tất 達đạt 太thái 子tử 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 車xa 匿nặc 報báo 言ngôn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 。 棄khí 捨xả 五ngũ 欲dục 。 獨độc 處xứ 山sơn 林lâm 。 眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 人nhân 人nhân 各các 各các 相tương 視thị 流lưu 淚lệ 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 當đương 隨tùy 大đại 子tử 而nhi 去khứ 。 住trụ 彼bỉ 山sơn 林lâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 離ly 聖thánh 太thái 子tử 何hà 所sở 存tồn 活hoạt 。 城thành 闕khuyết 蕭tiêu 條điều 無vô 可khả 愛ái 樂nhạo 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 牽khiên 彼bỉ 乾can 陟trắc 。 并tinh 齎tê 瓔anh 珞lạc 及cập 無vô 價giá 寶bảo 冠quan 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 將tương/tướng 入nhập 王vương 宮cung 。 其kỳ 馬mã 嘶 聲Thanh 聞Văn 於ư 宮cung 內nội 。 是thị 時thời 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 及cập 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 。 皆giai 來lai 集tập 聚tụ 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 乾can 陟trắc 之chi 聲thanh 今kim 乃nãi 不bất 遠viễn 。 將tương/tướng 非phi 太thái 子tử 迴hồi 還hoàn 宮cung 耶da 。 是thị 時thời 車xa 匿nặc 入nhập 宮cung 門môn 已dĩ 。 姨di 母mẫu 及cập 妃phi 并tinh 諸chư 婇thể 女nữ 。 渴khát 望vọng 欲dục 見kiến 爭tranh 趣thú 宮cung 門môn 。 唯duy 覩đổ 車xa 匿nặc 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 時thời 啼đề 哭khốc 問vấn 於ư 車xa 匿nặc 。 太thái 子tử 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 汝nhữ 獨độc 歸quy 來lai 。 車xa 匿nặc 答đáp 言ngôn 。 太thái 子tử 棄khí 捨xả 五ngũ 欲dục 為vì 求cầu 道đạo 故cố 。 在tại 彼bỉ 山sơn 林lâm 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 發phát 聲thanh 大đại 哭khốc 。 責trách 車xa 匿nặc 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 負phụ 於ư 汝nhữ 。 取thủ 我ngã 聖thánh 子tử 送tống 彼bỉ 山sơn 林lâm 。 猛mãnh 獸thú 毒độc 蠱cổ 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 而nhi 今kim 獨độc 往vãng 將tương/tướng 何hà 所sở 依y 。 車xa 匿nặc 言ngôn 。 太thái 子tử 付phó 我ngã 馬mã 王vương 及cập 諸chư 寶bảo 具cụ 。 逼bức 促xúc 於ư 我ngã 令linh 我ngã 速tốc 還hoàn 。 恐khủng 畏úy 夫phu 人nhân 橫hoạnh/hoành 生sanh 愁sầu 惱não 。 是thị 時thời 。 宮cung 中trung 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 染nhiễm 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 深thâm 於ư 愛ái 著trước 。 苦khổ 惱não 身thân 心tâm 悲bi 涕thế 哽ngạnh 咽ế 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 銜hàm 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 汝nhữ 身thân 本bổn 以dĩ 栴chiên 檀đàn 塗đồ 拭thức 威uy 德đức 光quang 大đại 。 今kim 者giả 云vân 何hà 顦 顇 山sơn 野dã 。 蚊văn 虻manh 唼xiệp 膚phu 能năng 安an 斯tư 苦khổ 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 在tại 家gia 之chi 時thời 。 衣y 以dĩ 憍kiều 奢xa 耶da 衣y 。 今kim 者giả 云vân 何hà 著trước 麁thô 弊tệ 服phục 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 在tại 家gia 之chi 時thời 。 百bách 品phẩm 調điều 和hòa 香hương 潔khiết 之chi 膳thiện 。 今kim 者giả 云vân 何hà 能năng 噉đạm 無vô 味vị 麁thô 澁sáp 之chi 食thực 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 在tại 家gia 之chi 時thời 。 坐tọa 臥ngọa 茵nhân 褥nhục 無vô 非phi 細tế 軟nhuyễn 。 今kim 者giả 云vân 何hà 藉tạ 履lý 荊kinh 棘cức 。 能năng 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 在tại 家gia 之chi 時thời 。 富phú 貴quý 之chi 人nhân 盡tận 心tâm 事sự 汝nhữ 。 猶do 恐khủng 有hữu 失thất 。 今kim 日nhật 云vân 何hà 貧bần 賤tiện 之chi 人nhân 或hoặc 能năng 欺khi 汝nhữ 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 在tại 家gia 之chi 時thời 。 端đoan 正chánh 婇thể 女nữ 恒hằng 常thường 娛ngu 樂lạc 恣tứ 於ư 五ngũ 欲dục 。 今kim 者giả 云vân 何hà 自tự 放phóng 山sơn 林lâm 獨độc 行hành 獨độc 住trụ 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 種chủng 種chủng 言ngôn 詞từ 。 悲bi 哭khốc 懊áo 惱não 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 重trùng 問vấn 車xa 匿nặc 。 我ngã 子tử 當đương 去khứ 之chi 時thời 。 向hướng 汝nhữ 何hà 囑chúc 。 我ngã 子tử 頭đầu 髮phát 今kim 在tại 誰thùy 邊biên 。 復phục 誰thùy 剃thế 也dã 。 車xa 匿nặc 啼đề 哭khốc 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 報báo 夫phu 人nhân 言ngôn 。 太thái 子tử 囑chúc 我ngã 。 汝nhữ 至chí 宮cung 時thời 。 再tái 拜bái 我ngã 母mẫu 慇ân 懃cần 勸khuyến 請thỉnh 。 莫mạc 生sanh 憂ưu 念niệm 。 道đạo 。 我ngã 不bất 久cửu 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 還hoàn 當đương 相tương 見kiến 。 即tức 執chấp 寶bảo 劒kiếm 自tự 剃thế 頭đầu 髮phát 。 擲trịch 置trí 虛hư 空không 。 諸chư 天thiên 接tiếp 取thủ 將tương/tướng 還hoàn 供cúng 養dường 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 重trùng 復phục 悲bi 泣khấp 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 頭đầu 髮phát 甚thậm 長trường/trưởng 柔nhu 軟nhuyễn 青thanh 紺cám 。 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 一nhất 毛mao 旋toàn 生sanh 。 堪kham 冠quan/quán 王vương 冠quan/quán 受thọ 於ư 王vương 位vị 。 汝nhữ 今kim 何hà 為vi 割cát 截tiệt 棄khí 擲trịch 。 嗚ô 呼hô 太thái 子tử 。 兩lưỡng/lượng 臂tý 傭dong 長trường/trưởng 踝hõa 不bất 露lộ 現hiện 。 行hành 步bộ 詳tường 雅nhã 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 目mục 如như 青thanh 蓮liên 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 言ngôn 音âm 隱ẩn 隱ẩn 如như 鼓cổ 如như 雷lôi 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 何hà 堪kham 修tu 道Đạo 。 審thẩm 其kỳ 是thị 地địa 當đương 有hữu 聖thánh 王vương 。 此thử 盛thình/thịnh 德đức 人nhân 應ưng/ứng 為vi 其kỳ 主chủ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 言ngôn 此thử 地địa 非phi 福phước 處xứ 。 不bất 應ưng/ứng 生sanh 是thị 勝thắng 德đức 人nhân 。 既ký 現hiện 希hy 有hữu 功công 德đức 身thân 。 自tự 當đương 為vi 世thế 作tác 聖thánh 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 發phát 聲thanh 哀ai 哭khốc 。 責trách 車xa 匿nặc 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 太thái 子tử 去khứ 時thời 。 我ngã 於ư 彼bỉ 夜dạ 睡thụy 眠miên 惽hôn 重trọng/trùng 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 汝nhữ 將tương/tướng 太thái 子tử 送tống 在tại 何hà 處xứ 。 今kim 去khứ 近cận 遠viễn 汝nhữ 獨độc 歸quy 來lai 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 無vô 利lợi 益ích 。 是thị 我ngã 怨oán 讐thù 損tổn 害hại 於ư 我ngã 。 汝nhữ 作tác 惡ác 業nghiệp 今kim 已dĩ 備bị 足túc 。 不bất 假giả 虛hư 啼đề 。 車xa 匿nặc 。 此thử 馬mã 常thường 時thời 嘶 聲Thanh 聞Văn 於ư 數số 里lý 。 當đương 爾nhĩ 之chi 夜dạ 何hà 以dĩ 寂tịch 然nhiên 。 今kim 日nhật 悲bi 鳴minh 但đãn 增tăng 哀ai 感cảm 。 汝nhữ 與dữ 乾can 陟trắc 俱câu 為vi 不bất 善thiện 。 令linh 我ngã 無vô 主chủ 。 城thành 邑ấp 空không 虛hư 。 由do 此thử 乾can 陟trắc 及cập 汝nhữ 車xa 匿nặc 。 於ư 是thị 。 車xa 匿nặc 悲bi 哀ai 啼đề 哭khốc 。 報báo 耶da 輸du 陀đà 羅la 言ngôn 。 妃phi 今kim 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 罵mạ 乾can 陟trắc 。 亦diệc 復phục 不bất 當đương 責trách 及cập 於ư 我ngã 。 我ngã 與dữ 乾can 陟trắc 初sơ 無vô 過quá 罪tội 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 乾can 陟trắc 去khứ 時thời 非phi 無vô 疑nghi 難nạn/nan 。 悲bi 鳴minh 蹋đạp 地địa 前tiền 卻khước 不bất 行hành 。 嘶 聲thanh 徹triệt 半bán 由do 旬tuần 。 蹄đề 聲Thanh 聞Văn 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 但đãn 以dĩ 諸chư 天thiên 神thần 力lực 不bất 令linh 妃phi 悟ngộ 耳nhĩ 。 我ngã 與dữ 乾can 陟trắc 有hữu 何hà 愆khiên 過quá 。 大đại 王vương 先tiên 有hữu 嚴nghiêm 勅sắc 。 一nhất 切thiết 左tả 右hữu 善thiện 加gia 用dụng 心tâm 守thủ 護hộ 太thái 子tử 。 諸chư 城thành 門môn 禁cấm 兵binh 衛vệ 之chi 人nhân 。 咸hàm 著trước 睡thụy 眠miên 無vô 所sở 覺giác 了liễu 。 太thái 子tử 初sơ 出xuất 如như 日nhật 昇thăng 天thiên 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。 行hành 路lộ 之chi 際tế 我ngã 最tối 引dẫn 前tiền 。 初sơ 出xuất 之chi 時thời 。 我ngã 反phản 贊tán 助trợ 。 諸chư 城thành 門môn 戶hộ 自tự 然nhiên 而nhi 開khai 。 乾can 陟trắc 是thị 時thời 足túc 不bất 踐tiễn 地địa 。 剃thế 髮phát 擲trịch 空không 貿mậu 易dị 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 皆giai 是thị 諸chư 天thiên 神thần 力lực 所sở 為vi 。 爾nhĩ 時thời 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 苦khổ 惱não 逼bức 切thiết 忽hốt 然nhiên 躃tích 地địa 。 流lưu 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 何hà 故cố 太thái 子tử 棄khí 我ngã 而nhi 去khứ 。 豈khởi 可khả 不bất 聞văn 韋vi 陀đà 論luận 說thuyết 。 古cổ 昔tích 有hữu 王vương 。 入nhập 於ư 深thâm 山sơn 。 携huề 其kỳ 妃phi 后hậu 同đồng 修tu 聖thánh 行hành 。 何hà 故cố 今kim 日nhật 獨độc 捨xả 我ngã 去khứ 。 車xa 匿nặc 。 太thái 子tử 若nhược 為vi 生sanh 天thiên 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 求cầu 諸chư 天thiên 女nữ 。 然nhiên 彼bỉ 天thiên 女nữ 何hà 必tất 可khả 求cầu 。 乃nãi 捨xả 王vương 位vị 及cập 棄khí 我ngã 等đẳng 。 車xa 匿nặc 。 我ngã 實thật 不bất 願nguyện 獨độc 自tự 生sanh 天thiên 。 亦diệc 不bất 自tự 求cầu 人nhân 間gian 妙diệu 樂lạc 。 願nguyện 與dữ 我ngã 主chủ 。 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 恒hằng 作tác 夫phu 妻thê 。 還hoàn 如như 向hướng 時thời 受thọ 勝thắng 果quả 報báo 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 哀ai 啼đề 哭khốc 。 又hựu 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 我ngã 主chủ 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 使sử 我ngã 無vô 端đoan 遂toại 同đồng 孤cô 寡quả 。 於ư 今kim 已dĩ 往vãng 。 不bất 衣y 好hảo 衣y 不bất 食thực 美mỹ 食thực 。 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 我ngã 身thân 永vĩnh 絕tuyệt 。 雖tuy 復phục 居cư 家gia 恒hằng 常thường 作tác 於ư 山sơn 林lâm 之chi 想tưởng 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 以dĩ 無vô 數số 千thiên 言ngôn 責trách 於ư 車xa 匿nặc 。 車xa 匿nặc 前tiền 進tiến 諫gián 言ngôn 。 大đại 妃phi 。 莫mạc 生sanh 如như 是thị 酸toan 切thiết 懊áo 惱não 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 太thái 子tử 出xuất 時thời 諸chư 天thiên 翊dực 從tùng 。 東đông 方phương 天thiên 王vương 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 主chủ 。 南nam 方phương 天thiên 王vương 及cập 鳩cưu 槃bàn 茶trà 主chủ 。 西tây 方phương 天thiên 王vương 及cập 大đại 龍long 主chủ 。 北bắc 方phương 天thiên 王vương 及cập 夜dạ 叉xoa 主chủ 。 其kỳ 身thân 悉tất 被bị 金kim 剛cang 鎧khải 甲giáp 。 或hoặc 執chấp 弓cung 刀đao 。 或hoặc 持trì 矛mâu 戟kích 。 或hoặc 復phục 導đạo 前tiền 。 或hoặc 復phục 隨tùy 後hậu 。 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 及cập 日nhật 月nguyệt 天thiên 。 皆giai 將tương/tướng 眷quyến 屬thuộc 。 欲Dục 界Giới 天thiên 子tử 。 化hóa 作tác 摩ma 那na 婆bà 身thân 。 天thiên 人nhân 寶bảo 女nữ 無vô 數số 千thiên 億ức 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 將tương/tướng 天thiên 妙diệu 華hoa 散tán 太thái 子tử 上thượng 。 太thái 子tử 觀quán 見kiến 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 不bất 貪tham 不bất 高cao 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 我ngã 今kim 難nan 可khả 一nhất 一nhất 具cụ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 檀đàn 王vương 遙diêu 聞văn 宮cung 內nội 哀ai 哭khốc 之chi 聲thanh 。 便tiện 從tùng 自tự 宮cung 蒼thương 忙mang 而nhi 出xuất 。 是thị 時thời 。 車xa 匿nặc 齎tê 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 珠châu 瓔anh 繖tản 蓋cái 。 牽khiên 彼bỉ 乾can 陟trắc 來lai 至chí 王vương 前tiền 。 一nhất 一nhất 具cụ 陳trần 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 時thời 。 輸du 檀đàn 王vương 既ký 見kiến 菩Bồ 薩Tát 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 兼kiêm 聞văn 車xa 匿nặc 所sở 說thuyết 言ngôn 詞từ 。 失thất 聲thanh 大đại 喚hoán 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 嗚ô 呼hô 。 我ngã 之chi 愛ái 子tử 。 一nhất 旦đán 背bối/bội 我ngã 今kim 何hà 所sở 去khứ 。 自tự 絕tuyệt 宛uyển 轉chuyển 號hiệu 咷đào 而nhi 哭khốc 。 是thị 時thời 。 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 所sở 有hữu 居cư 人nhân 。 悉tất 皆giai 哀ai 哭khốc 聲thanh 震chấn 天thiên 地địa 。 諸chư 釋thích 眷quyến 屬thuộc 各các 各các 悲bi 戀luyến 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。 相tương 視thị 流lưu 淚lệ 。 咸hàm 來lai 諫gián 喻dụ 扶phù 王vương 令linh 坐tọa 。 王vương 雖tuy 暫tạm 穌tô 。 少thiểu 時thời 還hoàn 絕tuyệt 。 良lương 久cửu 醒tỉnh 悟ngộ 。 責trách 車xa 匿nặc 言ngôn 。 汝nhữ 將tương/tướng 我ngã 子tử 棄khí 擲trịch 何hà 處xứ 。 車xa 匿nặc 惶hoàng 怖bố 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 太thái 子tử 棄khí 捨xả 五ngũ 欲dục 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 。 慇ân 懃cần 切thiết 諫gián 都đô 無vô 迴hồi 意ý 。 即tức 語ngữ 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 諫gián 我ngã 。 我ngã 今kim 不bất 須tu 一nhất 切thiết 欲dục 樂lạc 。 願nguyện 捨xả 國quốc 位vị 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 山sơn 林lâm 。 時thời 。 輸du 檀đàn 王vương 重trọng/trùng 聞văn 車xa 匿nặc 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 流lưu 淚lệ 懊áo 惱não 。 語ngữ 車xa 匿nặc 言ngôn 。 我ngã 今kim 窮cùng 矣hĩ 。 無vô 復phục 氣khí 勢thế 。 手thủ 足túc 悉tất 折chiết 。 猶do 如như 朽hủ 株chu 。 亦diệc 如như 大đại 樹thụ 無vô 有hữu 枝chi 葉diệp 。 敵địch 境cảnh 或hoặc 當đương 輕khinh 侮 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 單đơn 己kỷ 無vô 所sở 能năng 為vi 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 最tối 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 何hà 故cố 棄khí 家gia 違vi 離ly 我ngã 願nguyện 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 諸chư 相tướng 滿mãn 足túc 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 皆giai 悉tất 備bị 具cụ 。 伺tứ 諸chư 婇thể 女nữ 睡thụy 眠miên 不bất 覺giác 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 出xuất 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 善thiện 巧xảo 多đa 智trí 。 昔tích 在tại 宮cung 內nội 我ngã 無vô 憂ưu 愁sầu 。 今kim 捨xả 我ngã 去khứ 無vô 復phục 依y 倚ỷ 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 上thượng 族tộc 中trung 生sanh 。 恒hằng 為vi 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 。 棄khí 捨xả 寶bảo 位vị 及cập 以dĩ 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 單đơn 己kỷ 而nhi 去khứ 。 譬thí 如như 白bạch 象tượng 摧tồi 折chiết 大đại 木mộc 。 我ngã 子tử 去khứ 時thời 。 所sở 有hữu 城thành 門môn 難nạn/nan 開khai 難nạn/nan 閉bế 。 開khai 閉bế 之chi 時thời 其kỳ 聲thanh 遠viễn 徹triệt 。 云vân 何hà 此thử 夜dạ 人nhân 皆giai 不bất 聞văn 。 必tất 是thị 天thiên 神thần 令linh 無vô 聲thanh 響hưởng 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 捐quyên 捨xả 寶bảo 位vị 如như 棄khí 涕thế 唾thóa 。 我ngã 先tiên 為vì 汝nhữ 造tạo 三tam 時thời 殿điện 。 調điều 適thích 寒hàn 暄 。 云vân 何hà 一nhất 朝triêu 棄khí 之chi 而nhi 去khứ 。 娛ngu 樂lạc 曠khoáng 野dã 遊du 處xứ 山sơn 林lâm 。 甘cam 與dữ 禽cầm 獸thú 而nhi 為vi 伴bạn 侶lữ 。 於ư 今kim 已dĩ 往vãng 。 護hộ 城thành 諸chư 神thần 皆giai 悉tất 棄khí 捨xả 此thử 城thành 而nhi 去khứ 。 嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 。 愛ái 念niệm 之chi 心tâm 徹triệt 我ngã 骨cốt 髓tủy 。 何hà 故cố 棄khí 我ngã 入nhập 於ư 山sơn 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 檀đàn 王vương 憶ức 念niệm 菩Bồ 薩Tát 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 欲dục 抑ức 令linh 還hoàn 。 復phục 思tư 仙tiên 人nhân 昔tích 日nhật 有hữu 記ký 。 若nhược 在tại 家gia 者giả 當đương 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 自tự 然nhiên 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 端đoan 正chánh 勇dũng 健kiện 。 能năng 伏phục 怨oán 敵địch 。 若nhược 令linh 出xuất 家gia 。 必tất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 開khai 化hóa 十thập 方phương 。 定định 知tri 我ngã 子tử 必tất 不bất 肯khẳng 還hoàn 。 普phổ 召triệu 大đại 臣thần 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 在tại 家gia 皆giai 有hữu 子tử 息tức 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 目mục 前tiền 有hữu 慰úy 。 不bất 念niệm 吾ngô 憂ưu 。 吾ngô 有hữu 一nhất 子tử 奇kỳ 相tương/tướng 聖thánh 達đạt 。 當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 旦đán 離ly 別biệt 入nhập 於ư 深thâm 山sơn 。 窮cùng 谷cốc 絕tuyệt 險hiểm 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 令linh 誰thùy 所sở 悉tất 。 卿khanh 等đẳng 子tử 弟đệ 宜nghi 擇trạch 五ngũ 人nhân 追truy 而nhi 侍thị 之chi 。 若nhược 中Trung 道Đạo 還hoàn 者giả 滅diệt 卿khanh 五ngũ 族tộc 。 大đại 臣thần 奉phụng 勅sắc 即tức 簡giản 五ngũ 人nhân 。 入nhập 山sơn 求cầu 侍thị 。 是thị 時thời 。 五ngũ 人nhân 追truy 不bất 能năng 及cập 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 是thị 為vi 逸dật 人nhân 。 行hành 不bất 擇trạch 路lộ 何hà 道đạo 之chi 有hữu 。 我ngã 若nhược 歸quy 還hoàn 必tất 滅diệt 吾ngô 族tộc 。 不bất 如như 選tuyển 可khả 住trú 處xứ 隨tùy 意ý 而nhi 住trụ 。 於ư 是thị 五ngũ 跋bạt 陀đà 羅la 遁độn 於ư 山sơn 林lâm 。 方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com