佛Phật 說thuyết 鬼quỷ 問vấn 目Mục 連Liên 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 遊du 恒hằng 水thủy 邊biên 。 見kiến 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 罪tội 不bất 同đồng 。 時thời 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 見kiến 尊Tôn 者giả 目Mục 連Liên 。 皆giai 起khởi 敬kính 心tâm 。 來lai 問vấn 因nhân 緣duyên 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 以dĩ 來lai 。 恒hằng 患hoạn 頭đầu 痛thống 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 好hảo 以dĩ 杖trượng 打đả 眾chúng 生sanh 頭đầu 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 資tư 財tài 無vô 量lượng 而nhi 樂nhạo 著trước 弊tệ 衣y 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 布bố 施thi 作tác 福phước 。 還hoàn 復phục 悔hối 惜tích 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 在tại 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 宿tú/túc 無vô 常thường 處xứ 。 恒hằng 倚ỷ 巷hạng 陌mạch 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 客khách 來lai 投đầu 止chỉ 。 不bất 肯khẳng 安an 處xứ 。 見kiến 他tha 客khách 止chỉ 。 方phương 復phục 瞋sân 恚khuể 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 食thực 不bất 噉đạm 一nhất 斛hộc 而nhi 不bất 得đắc 飽bão 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 飯phạn 飼tự 眾chúng 生sanh 。 初sơ 不bất 令linh 足túc 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 腹phúc 大đại 如như 甕úng 。 咽yến/ế/yết 細tế 如như 針châm 孔khổng 。 不bất 得đắc 下hạ 食thực 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 聚tụ 落lạc 主chủ 。 自tự 恃thị 豪hào 強cường/cưỡng 。 輕khinh 欺khi 百bá 姓tánh 。 強cường/cưỡng 打đả 拍phách 人nhân 。 索sách 好hảo 美mỹ 食thực 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 恒hằng 患hoạn 男nam 根căn 瘡sang 爛lạn 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 佛Phật 圖đồ 精tinh 舍xá 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 行hành 於ư 婬dâm 欲dục 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 多đa 有hữu 兒nhi 子tử 。 皆giai 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 而nhi 皆giai 早tảo 死tử 。 念niệm 之chi 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 見kiến 兒nhi 殺sát 生sanh 。 助trợ 喜hỷ 噉đạm 肉nhục 。 殺sát 生sanh 故cố 短đoản 命mạng 。 喜hỷ 故cố 痛thống 毒độc 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 有hữu 一nhất 狗cẩu 體thể 大đại 牙nha 利lợi 。 兩lưỡng 目mục 赫hách 赤xích 。 常thường 來lai 噉đạm 我ngã 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 喜hỷ 將tương/tướng 狗cẩu 獵liệp 。 殘tàn 害hại 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 在tại 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 有hữu 一nhất 人nhân 持trì 諸chư 利lợi 刀đao 。 常thường 割cát 我ngã 肉nhục 。 盡tận 便tiện 持trì 去khứ 。 須tu 臾du 尋tầm 生sanh 而nhi 復phục 來lai 割cát 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 喜hỷ 屠đồ 割cát 眾chúng 生sanh 。 初sơ 無vô 慈từ 心tâm 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 恒hằng 患hoạn 身thân 體thể 。 處xứ 處xứ 皆giai 痛thống 。 不bất 可khả 得đắc 忍nhẫn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 好hảo 漁ngư 獵liệp 。 所sở 網võng 得đắc 魚ngư 投đầu 之chi 沙sa 土thổ 。 令linh 其kỳ 苦khổ 死tử 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 頑ngoan 無vô 所sở 知tri 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 強cường/cưỡng 勸khuyến 人nhân 酒tửu 。 令linh 其kỳ 顛Điên 倒Đảo 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 恒hằng 患hoạn 熱nhiệt 渴khát 。 行hành 見kiến 恒hằng 河hà 。 冀ký 入nhập 其kỳ 中trung 以dĩ 除trừ 熱nhiệt 渴khát 。 方phương 入nhập 其kỳ 中trung 。 身thân 體thể 焦tiêu 爛lạn 。 肌cơ 肉nhục 離ly 骨cốt 。 渴khát 欲dục 飲ẩm 之chi 一nhất 口khẩu 入nhập 腹phúc 。 五ngũ 藏tạng 焦tiêu 爛lạn 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 喜hỷ 焚phần 燒thiêu 山sơn 澤trạch 。 殘tàn 害hại 眾chúng 生sanh 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 恒hằng 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 欲dục 至chí 廁trắc 上thượng 取thủ 糞phẩn 噉đạm 之chi 。 廁trắc 上thượng 有hữu 大đại 力lực 鬼quỷ 。 以dĩ 杖trượng 打đả 我ngã 。 初sơ 不bất 能năng 得đắc 近cận 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 佛Phật 圖đồ 主chủ 。 有hữu 客khách 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 慳san 惜tích 不bất 與dữ 食thực 。 待đãi 客khách 去khứ 後hậu 。 乃nãi 行hành 與dữ 舊cựu 僧tăng 。 慳san 惜tích 僧tăng 物vật 故cố 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 恒hằng 處xứ 不bất 淨tịnh 。 臭xú 惱não 纏triền 身thân 。 不bất 能năng 得đắc 離ly 。 飢cơ 渴khát 之chi 時thời 。 還hoàn 食thực 此thử 不bất 淨tịnh 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 有hữu 一nhất 道đạo 人nhân 。 中trung 後hậu 來lai 就tựu 汝nhữ 乞khất 食thực 。 汝nhữ 爾nhĩ 時thời 當đương 作tác 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 此thử 道đạo 人nhân 不bất 復phục 來lai 乞khất 。 便tiện 取thủ 其kỳ 鉢bát 。 盛thình/thịnh 糞phẩn 著trước 底để 。 以dĩ 飯phạn 覆phú 之chi 。 道đạo 人nhân 得đắc 鉢bát 。 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ 。 著trước 一nhất 面diện 澡táo 漱thấu 既ký 訖ngật 。 攝nhiếp 鉢bát 欲dục 食thực 。 鉢bát 中trung 臭xú 穢uế 不bất 可khả 得đắc 近cận 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 墮đọa 在tại 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 將tương 來lai 世thế 墮đọa 糞phẩn 屎thỉ 彌di 犁lê 地địa 獄ngục 中trung 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 肩kiên 上thượng 有hữu 銅đồng 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 中trung 洋dương 銅đồng 。 一nhất 手thủ 捉tróc 銅đồng 杓chước 以dĩ 取thủ 之chi 。 還hoàn 灌quán 其kỳ 頭đầu 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 僧tăng 維duy 那na 知tri 僧tăng 事sự 。 有hữu 一nhất 瓶bình 酥tô 藏tạng 著trước 餘dư 處xứ 。 不bất 行hành 與dữ 僧tăng 。 待đãi 客khách 去khứ 後hậu 。 乃nãi 行hành 與dữ 舊cựu 僧tăng 。 此thử 酥tô 是thị 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 一nhất 切thiết 有hữu 分phần/phân 。 慳san 惜tích 僧tăng 物vật 故cố 。 今kim 受thọ 花hoa 報báo 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 或hoặc 登đăng 刀đao 山sơn 。 劍kiếm 樹thụ 地địa 獄ngục 。 或hoặc 墮đọa 火hỏa 坑khanh 。 鑊hoạch 湯thang 地địa 獄ngục 。 種chủng 種chủng 受thọ 苦khổ 。 無vô 復phục 休hưu 已dĩ 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 天thiên 祠từ 主chủ 。 烹phanh/lịch 殺sát 三tam 牲 。 祭tế 祀tự 天thiên 神thần 。 血huyết 肉nhục 灌quán 灑sái 四tứ 方phương 。 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 祠từ 祀tự 。 大đại 得đắc 吉cát 利lợi 。 作tác 此thử 魔ma 邪tà 之chi 言ngôn 。 妖yêu 孽nghiệt 之chi 語ngữ 。 輕khinh 欺khi 百bá 姓tánh 。 誑cuống 惑hoặc 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 一nhất 鬼quỷ 問vấn 言ngôn 。 我ngã 一nhất 生sanh 以dĩ 來lai 。 常thường 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 。 作tác 沙Sa 彌Di 子tử 。 取thủ 淨tịnh 水thủy 作tác 石thạch 蜜mật 漿tương 。 石thạch 蜜mật 堅kiên 大đại 。 盜đạo 打đả 取thủ 少thiểu 許hứa 。 眾chúng 僧Tăng 未vị 食thực 。 盜đạo 食thực 一nhất 口khẩu 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 果quả 入nhập 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 將tương 來lai 世thế 常thường 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 。 爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 與dữ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 經kinh 竟cánh 。 還hoàn 來lai 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 一nhất 切thiết 大đại 會hội 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 稽khể 首thủ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 鬼quỷ 問vấn 目Mục 連Liên 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com