大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 多đa 問vấn 不bất 二nhị 品phẩm 第đệ 六lục 十thập 一nhất 之chi 五ngũ 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 內nội 空không 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 真Chân 如Như 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 四tứ 靜tĩnh 慮lự 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 八Bát 解Giải 脫Thoát 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 四tứ 念niệm 住trụ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 空không 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 五ngũ 眼nhãn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 六lục 神thần 通thông 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 佛Phật 十Thập 力Lực 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 不bất 觀quán 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 安an 住trụ 內nội 空không 。 亦diệc 能năng 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 亦diệc 能năng 安an 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 安an 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 能năng 安an 住trụ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 四tứ 念niệm 住trụ 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 五ngũ 眼nhãn 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 六lục 神thần 通thông 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 觀quán 察sát 故cố 。 便tiện 能năng 引dẫn 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 能năng 引dẫn 發phát 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 有hữu 所sở 觀quán 察sát 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 則tắc 不bất 能năng 隨tùy 意ý 引dẫn 發phát 安an 住trụ 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 為vi 行hành 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 內nội 空không 。 亦diệc 為vi 行hành 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 真Chân 如Như 。 亦diệc 為vi 行hành 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 為vi 行hành 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 為vi 行hành 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 為vi 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 四tứ 念niệm 住trụ 。 亦diệc 為vi 行hành 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 為vi 行hành 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 五ngũ 眼nhãn 。 亦diệc 為vi 行hành 六lục 神thần 通thông 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 為vi 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 亦diệc 為vi 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 為vi 行hành 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 為vi 行hành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 隨tùy 所sở 行hành 處xứ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 皆giai 悉tất 隨tùy 至chí 。 善thiện 現hiện 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 四tứ 支chi 勇dũng 軍quân 。 隨tùy 彼bỉ 輪luân 王vương 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 是thị 四tứ 勇dũng 軍quân 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 隨tùy 彼bỉ 輪luân 王vương 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 是thị 四tứ 勇dũng 軍quân 皆giai 悉tất 隨tùy 至chí 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 有hữu 所sở 行hành 及cập 有hữu 所sở 至chí 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 皆giai 悉tất 隨tùy 逐trục 。 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 善thiện 現hiện 。 如như 善thiện 御ngự 者giả 駕giá 駟tứ 馬mã 車xa 。 令linh 避tị 險hiểm 路lộ 行hành 於ư 正Chánh 道Đạo 。 隨tùy 本bổn 意ý 欲dục 能năng 往vãng 所sở 至chí 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 御ngự 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 令linh 避tị 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 險hiểm 路lộ 。 行hành 於ư 自tự 利lợi 利lợi 他tha 正Chánh 道Đạo 。 至chí 本bổn 所sở 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 為vi 道đạo 。 云vân 何hà 非phi 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 異dị 生sanh 道đạo 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 道đạo 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 道đạo 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 道đạo 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 道đạo 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 及cập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 善thiện 現hiện 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 道đạo 及cập 非phi 道đạo 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 能năng 為vi 大đại 事sự 。 所sở 謂vị 示thị 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 非phi 道đạo 相tương/tướng 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 知tri 是thị 道đạo 。 是thị 非phi 道đạo 。 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 能năng 為vi 大đại 事sự 。 所sở 謂vị 示thị 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 非phi 道đạo 相tương/tướng 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 知tri 是thị 道đạo 。 是thị 非phi 道đạo 。 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 能năng 為vi 大đại 事sự 。 所sở 謂vị 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 無vô 數số 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 獲hoạch 得đắc 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 作tác 無vô 邊biên 利lợi 樂lạc 他tha 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 色sắc 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 眼nhãn 處xứ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 色sắc 處xứ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 眼nhãn 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 色Sắc 界Giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 眼nhãn 識thức 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 眼nhãn 觸xúc 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 地địa 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 無vô 明minh 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 內nội 空không 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 真Chân 如Như 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 四tứ 靜tĩnh 慮lự 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 八Bát 解Giải 脫Thoát 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 四tứ 念niệm 住trụ 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 空không 解giải 脫thoát 門môn 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 五ngũ 眼nhãn 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 六lục 神thần 通thông 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 佛Phật 十Thập 力Lực 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 無vô 忘vong 失thất 法pháp 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 預dự 流lưu 果quả 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 於ư 此thử 事sự 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 引dẫn 導đạo 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 令linh 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 定định 不bất 退thối 轉chuyển 。 善thiện 現hiện 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 雖tuy 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 等đẳng 地địa 。 親thân 近cận 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 以dĩ 法pháp 住trụ 性tánh 為vi 定định 量lượng 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 淨tịnh 戒giới 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng/ứng 緣duyên 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 而nhi 修tu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 。 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩bồ 提đề 。 於ư 迴hồi 向hướng 時thời 遠viễn 離ly 三tam 心tâm 。 謂vị 誰thùy 迴hồi 向hướng 。 用dụng 何hà 迴hồi 向hướng 。 迴hồi 向hướng 何hà 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 此thử 善thiện 根căn 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 所sở 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 修tu 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 修tu 菩Bồ 薩Tát 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 由do 此thử 疾tật 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 乃nãi 至chí 安an 坐tọa 妙diệu 菩bồ 提đề 座tòa 。 常thường 不bất 遠viễn 離ly 如như 是thị 六lục 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 離ly 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 不bất 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 智trí 智trí 。 是thị 故cố 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 速tốc 證chứng 所sở 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 學học 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 學học 修tu 行hành 如như 是thị 六lục 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 勿vật 相tương/tướng 捨xả 離ly 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 色sắc 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 眼nhãn 處xứ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 色sắc 處xứ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 眼nhãn 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 色Sắc 界Giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 眼nhãn 觸xúc 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán天thiên 地địa 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 無vô 明minh 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 內nội 空không 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 真Chân 如Như 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 四tứ 靜tĩnh 慮lự 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 八Bát 解Giải 脫Thoát 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 四tứ 念niệm 住trụ 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 空không 解giải 脫thoát 門môn 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 五ngũ 眼nhãn 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 六lục 神thần 通thông 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 佛Phật 十Thập 力Lực 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 無vô 忘vong 失thất 法pháp 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 預dự 流lưu 果quả 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 實thật 觀quán 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 亦diệc 不bất 應ưng 住trụ 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 故cố 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 應ưng 住trụ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 亦diệc 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 故cố 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 應ưng 住trụ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 亦diệc 非phi 能năng 住trụ 。 非phi 所sở 住trụ 故cố 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 與dữ 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com