佛Phật 說thuyết 溫ôn 室thất 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 阿A 難Nan 曰viết 。 吾ngô 從tùng 佛Phật 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩ma 竭kiệt 國quốc 因nhân 沙sa 崛quật 山sơn 中trung 。 王Vương 舍Xá 城Thành 內nội 。 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 奈nại 女nữ 之chi 子tử 。 名danh 曰viết 耆kỳ 域vực 。 為vi 大đại 醫y 王vương 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 。 少thiểu 小tiểu 好hảo 學học 。 才tài 藝nghệ 過quá 通thông 。 智trí 達đạt 五ngũ 經kinh 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 其kỳ 所sở 治trị 者giả 。 莫mạc 不bất 除trừ 愈dũ 。 死tử 者giả 更cánh 生sanh 。 喪táng 車xa 得đắc 還hoàn 。 其kỳ 德đức 甚thậm 多đa 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 八bát 國quốc 宗tông 仰ngưỡng 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 是thị 耆kỳ 域vực 夜dạ 欻hốt 生sanh 念niệm 。 明minh 至chí 佛Phật 所sở 。 當đương 問vấn 我ngã 疑nghi 。 晨thần 旦đán 。 勅sắc 家gia 大đại 小tiểu 眷quyến 屬thuộc 。 嚴nghiêm 至chí 佛Phật 所sở 。 到đáo 精tinh 舍xá 門môn 。 見kiến 佛Phật 炳bỉnh 然nhiên 。 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 眾chúng 坐tọa 四tứ 輩bối 。 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 心tâm 靜tĩnh 聽thính 。 耆kỳ 域vực 。 眷quyến 屬thuộc 下hạ 車xa 直trực 進tiến 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 各các 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 慰úy 勞lao 曰viết 。 善thiện 來lai 。 醫y 王vương 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 莫mạc 得đắc 疑nghi 難nạn/nan 。 耆kỳ 域vực 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 雖tuy 得đắc 生sanh 世thế 。 為vi 人nhân 疎sơ 野dã 。 隨tùy 俗tục 眾chúng 流lưu 。 未vị 曾tằng 為vi 福phước 。 今kim 欲dục 請thỉnh 佛Phật 及cập 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 入nhập 溫ôn 室thất 澡táo 浴dục 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 長trường 夜dạ 清thanh 淨tịnh 。 穢uế 垢cấu 消tiêu 除trừ 。 不bất 遭tao 眾chúng 患hoạn 。 唯duy 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 。 不bất 忽hốt 所sở 願nguyện 。 佛Phật 告cáo 醫y 王vương 。 善thiện 哉tai 。 妙diệu 意ý 。 治trị 眾chúng 人nhân 病bệnh 。 皆giai 蒙mông 除trừ 愈dũ 。 遠viễn 近cận 慶khánh 賴lại 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 復phục 請thỉnh 佛Phật 及cập 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 入nhập 溫ôn 室thất 洗tẩy 浴dục 。 願nguyện 及cập 十thập 方phương 眾chúng 藥dược 療liệu 病bệnh 。 洗tẩy 浴dục 除trừ 垢cấu 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 先tiên 說thuyết 澡táo 浴dục 眾chúng 僧Tăng 反phản 報báo 之chi 福phước 。 佛Phật 告cáo 耆kỳ 域vực 。 澡táo 浴dục 之chi 法pháp 。 當đương 用dụng 七thất 物vật 。 除trừ 去khứ 七thất 病bệnh 。 得đắc 七thất 福phước 報báo 。 何hà 謂vị 七thất 物vật 。 一nhất 者giả 。 然nhiên 火hỏa 。 二nhị 者giả 。 淨tịnh 水thủy 。 三tam 者giả 。 澡táo 豆đậu 。 四tứ 者giả 。 蘇tô 膏cao 。 五ngũ 者giả 。 淳thuần 灰hôi 。 六lục 者giả 。 楊dương 枝chi 。 七thất 者giả 。 內nội 衣y 。 此thử 是thị 澡táo 浴dục 之chi 法pháp 。 何hà 謂vị 除trừ 去khứ 七thất 病bệnh 。 一nhất 者giả 。 四tứ 大đại 安an 隱ẩn 。 二nhị 者giả 。 除trừ 風phong 病bệnh 。 三tam 者giả 。 除trừ 濕thấp 痺 。 四tứ 者giả 。 除trừ 寒hàn 氷băng 。 五ngũ 者giả 。 除trừ 熱nhiệt 氣khí 。 六lục 者giả 。 除trừ 垢cấu 穢uế 。 七thất 者giả 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 眼nhãn 目mục 精tinh 明minh 。 是thị 為vi 除trừ 去khứ 眾chúng 僧Tăng 七thất 病bệnh 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 便tiện 得đắc 七thất 福phước 。 何hà 謂vị 七thất 福phước 。 一nhất 者giả 。 四tứ 大đại 無vô 病bệnh 。 所sở 生sanh 常thường 安an 。 勇dũng 武võ 丁đinh 健kiện 。 眾chúng 所sở 敬kính 仰ngưỡng 。 二nhị 者giả 。 所sở 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 面diện 目mục 端đoan 正chánh 。 塵trần 水thủy 不bất 著trước 。 為vi 人nhân 所sở 敬kính 。 三tam 者giả 。 身thân 體thể 常thường 香hương 。 衣y 服phục 潔khiết 淨tịnh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 莫mạc 不bất 恭cung 敬kính 。 四tứ 者giả 。 肌cơ 體thể 濡nhu 澤trạch 。 威uy 光quang 德đức 大đại 。 莫mạc 不bất 敬kính 歎thán 。 獨độc 步bộ 無vô 雙song 。 五ngũ 者giả 。 多đa 饒nhiêu 人nhân 從tùng 。 拂phất 拭thức 塵trần 垢cấu 。 自tự 然nhiên 受thọ 福phước 。 常thường 識thức 宿túc 命mạng 。 六lục 者giả 。 口khẩu 齒xỉ 香hương 好hảo 。 方phương 白bạch 齊tề 平bình 。 所sở 說thuyết 教giáo 令linh 。 莫mạc 不bất 肅túc 用dụng 。 七thất 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 自tự 然nhiên 衣y 裳thường 。 光quang 飾sức 珍trân 寶bảo 。 見kiến 者giả 悚tủng 息tức 。 佛Phật 告cáo 耆kỳ 域vực 。 作tác 此thử 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 開khai 士sĩ 。 七thất 福phước 如như 是thị 。 從tùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 為vi 人nhân 臣thần 。 或hoặc 為vi 帝đế 王vương 。 或hoặc 為vi 日nhật 。 月nguyệt 四tứ 天thiên 神thần 王vương 。 或hoặc 為vi 帝Đế 釋Thích 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 或hoặc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 受thọ 福phước 難nan 量lương 。 或hoặc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 意ý 持trì 地địa 。 功công 成thành 志chí 就tựu 。 遂toại 致trí 作tác 佛Phật 。 斯tư 之chi 因nhân 緣duyên 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 無vô 量lượng 福phước 田điền 。 旱hạn 澇lao 不bất 傷thương 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 為vi 耆kỳ 域vực 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 觀quán 諸chư 三Tam 界Giới 中trung 。 天thiên 人nhân 受thọ 景cảnh 福phước 。 道đạo 德đức 無vô 限hạn 量lượng 。 諦đế 聽thính 次thứ 說thuyết 之chi 。 夫phu 人nhân 生sanh 處xứ 世thế 。 端đoan 正chánh 人nhân 所sở 敬kính 。 體thể 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 為vi 大đại 臣thần 子tử 。 財tài 富phú 常thường 吉cát 安an 。 勇dũng 健kiện 中trung 賢hiền 良lương 。 出xuất 入nhập 無vô 罣quái 礙ngại 。 所sở 說thuyết 人nhân 奉phụng 用dụng 。 身thân 體thể 常thường 香hương 潔khiết 。 端đoan 正chánh 色sắc 從tùng 容dung 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 生sanh 天thiên 王vương 家gia 。 生sanh 即tức 常thường 潔khiết 淨tịnh 。 洗tẩy 浴dục 以dĩ 香hương 湯thang 。 苾bật 芬phân 以dĩ 熏huân 身thân 。 形hình 體thể 與dữ 眾chúng 異dị 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 欣hân 。 斯tư 造tạo 溫ôn 室thất 浴dục 。 洗tẩy 僧tăng 之chi 福phước 報báo 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 典điển 領lãnh 四tứ 方phương 域vực 。 光quang 明minh 身thân 端đoan 正chánh 。 威uy 德đức 護hộ 四tứ 鎮trấn 。 日nhật 月nguyệt 及cập 星tinh 宿tú 。 光quang 照chiếu 除trừ 陰ấm 冥minh 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 福phước 報báo 如như 影ảnh 響hưởng 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 名danh 曰viết 因nhân 。 六lục 重trọng/trùng 之chi 寶bảo 城thành 。 七thất 寶bảo 為vi 宮cung 殿điện 。 勇dũng 猛mãnh 天thiên 中trung 尊tôn 。 端đoan 正chánh 壽thọ 延diên 長trường/trưởng 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 報báo 無vô 等đẳng 倫luân 。 世thế 間gian 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 七thất 寶bảo 導đạo 在tại 前tiền 。 周châu/chu 行hành 四tứ 海hải 外ngoại 。 兵binh 馬mã 八bát 萬vạn 四tứ 。 明minh 寶bảo 照chiếu 晝trú 夜dạ 。 玉ngọc 女nữ 隨tùy 時thời 供cung 。 端đoan 正chánh 身thân 香hương 潔khiết 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 第đệ 六lục 化hóa 應ưng/ứng 天thiên 。 欲Dục 界Giới 中trung 獨độc 尊tôn 。 天thiên 相tướng 光quang 影ảnh 足túc 。 威uy 靈linh 震chấn 六lục 天thiên 。 自tự 然nhiên 食thực 甘cam 露lộ 。 妓kỹ 女nữ 常thường 在tại 邊biên 。 眾chúng 德đức 難nạn/nan 稱xưng 譽dự 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 梵phạm 魔ma 三tam 鉢bát 天thiên 。 淨tịnh 居cư 修tu 自tự 然nhiên 。 行hành 淨tịnh 無vô 垢cấu 穢uế 。 又hựu 無vô 女nữ 人nhân 形hình 。 梵Phạm 行hạnh 修tu 潔khiết 己kỷ 。 志chí 淳thuần 在tại 泥Nê 洹Hoàn 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 中trung 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 佛Phật 為vi 三Tam 界Giới 尊tôn 。 修tu 道Đạo 甚thậm 苦khổ 勤cần 。 積tích 行hành 無vô 數số 劫kiếp 。 今kim 乃nãi 得đắc 道Đạo 真chân 。 金kim 體thể 玉ngọc 為vi 瓔anh 。 塵trần 垢cấu 不bất 著trước 身thân 。 圓viên 光quang 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 斯tư 由do 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 。 諸chư 佛Phật 從tùng 行hành 得đắc 。 種chủng 種chủng 不bất 勞lao 勤cần 。 所sở 施thí 三Tam 界Giới 人nhân 。 無vô 所sở 不bất 周chu 遍biến 。 眾chúng 僧Tăng 之chi 聖thánh 尊tôn 。 四tứ 道đạo 良lương 福phước 田điền 。 道đạo 德đức 從tùng 中trung 出xuất 。 是thị 行hành 最tối 妙diệu 真chân 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 重trọng/trùng 告cáo 耆kỳ 域vực 。 觀quán 彼bỉ 三Tam 界Giới 。 人nhân 天thiên 品phẩm 類loại 。 高cao 下hạ 長trường 短đoản 。 福phước 德đức 多đa 少thiểu 。 皆giai 由do 先tiên 世thế 用dụng 心tâm 不bất 等đẳng 。 是thị 以dĩ 所sở 受thọ 各các 異dị 。 不bất 同đồng 如như 此thử 。 受thọ 諸chư 福phước 報báo 。 皆giai 由do 洗tẩy 浴dục 聖thánh 眾chúng 得đắc 之chi 耳nhĩ 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 以dĩ 何hà 勸khuyến 誨hối 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 經Kinh 名danh 曰viết 溫ôn 室thất 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 經kinh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 非phi 我ngã 獨độc 造tạo 。 行hành 者giả 得đắc 度độ 。 非phi 神thần 授thọ 與dữ 。 求cầu 清thanh 淨tịnh 福phước 。 自tự 當đương 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 竟cánh 。 耆kỳ 域vực 。 眷quyến 屬thuộc 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 禮lễ 佛Phật 求cầu 退thối/thoái 。 嚴nghiêm 辦biện 洗tẩy 具cụ 。 眾chúng 坐tọa 大đại 小tiểu 。 各các 得đắc 道Đạo 迹tích 。 皆giai 共cộng 稽khể 首thủ 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 溫ôn 室thất 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com