師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 經kinh 序tự 終chung 南nam 山sơn 豐phong 德đức 寺tự 律luật 師sư 道đạo 宣tuyên 撰soạn 觀quán 夫phu 。 法Pháp 王Vương 利lợi 見kiến 。 權quyền 巧xảo 殊thù 途đồ 或hoặc 聲thanh 光quang 動động 人nhân 。 或hoặc 開khai 智trí 攝nhiếp 物vật 。 立lập 儀nghi 列liệt 相tương/tướng 興hưng 像tượng 。 設thiết 之chi 機cơ 緣duyên 。 聚tụ 砂sa 塗đồ 香hương 表biểu 乘thừa 。 時thời 之chi 淨tịnh 養dưỡng 。 斯tư 德đức 有hữu 歸quy 。 可khả 略lược 言ngôn 也dã 。 有hữu 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 學học 周châu/chu 八bát 藏tạng 。 智trí 越việt 五ngũ 乘thừa 。 籍tịch 勝thắng 報báo 而nhi 開khai 教giáo 端đoan 。 寄ký 善thiện 權quyền 而nhi 行hành 圖đồ 範phạm 。 故cố 使sử 方phương 壇đàn 外ngoại 啟khải 。 圓viên 場tràng 內nội 羅la 。 列liệt 八bát 座tòa 而nhi 延diên 八bát 聖thánh 。 陳trần 四tứ 報báo 而nhi 成thành 四tứ 德đức 。 空không 有hữu 兩lưỡng/lượng 業nghiệp 。 自tự 此thử 脩tu 明minh 。 大đại 小tiểu 諸chư 乘thừa 。 因nhân 茲tư 增tăng 長trưởng 。 可khả 謂vị 總tổng 攝nhiếp 六Lục 度Độ 之chi 玄huyền 略lược 。 統thống 陳trần 願nguyện 行hành 之chi 明minh 規quy 。 其kỳ 道đạo 易dị 而nhi 可khả 修tu 。 其kỳ 儀nghi 約ước 而nhi 難nạn/nan 隱ẩn 。 智trí 有hữu 通thông 塞tắc 。 道đạo 涉thiệp 窊oa 隆long 。 時thời 運vận 所sở 歸quy 。 近cận 聞văn 東đông 夏hạ 。 逮đãi 龍long 朔sóc 三tam 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 有hữu 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 。 厥quyết 號hiệu 那na 提đề 。 挾hiệp/tiệp 道đạo 間gián 萌manh 來lai 遊du 天thiên 府phủ 。 皇hoàng 上thượng 重trọng/trùng 法pháp 。 降giáng/hàng 禮lễ 真chân 人nhân 。 厚hậu 供cung 駢biền 羅la 。 祈kỳ 誠thành 甘cam 露lộ 。 南nam 海hải 諸chư 蕃 。 遠viễn 陳trần 貢cống 職chức 。 備bị 述thuật 神thần 藥dược 。 惟duy 提đề 能năng 致trí 。 具cụ 表biểu 上thượng 聞văn 。 霈 然nhiên 下hạ 遣khiển 。 將tương/tướng 事sự 道đạo 途đồ 。 出xuất 斯tư 奧áo 典điển 。 文văn 旨chỉ 既ký 顯hiển 。 冀ký 由do 來lai 之chi 所sở 傳truyền 。 道Đạo 場Tràng 不bất 昧muội 。 起khởi 機cơ 緣duyên 之chi 淨tịnh 業nghiệp 。 輒triếp 以dĩ 所sở 聞văn 序tự 之chi 。 云vân 爾nhĩ 。 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 經kinh 大đại 唐đường 中trung 印ấn 度độ 三Tam 藏Tạng 那na 提đề 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 五ngũ 百bách 人nhân 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 八bát 部bộ 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 師sư 子tử 莊trang 嚴nghiêm 王vương 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 所sở 。 廣quảng 預dự 大đại 會hội 。 然nhiên 未vị 曾tằng 覩đổ 。 如như 今kim 所sở 見kiến 。 欲dục 有hữu 請thỉnh 問vấn 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn 。 當đương 為vi 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 修tu 何hà 勝thắng 行hành 。 今kim 獲hoạch 如như 是thị 人nhân 天thiên 中trung 尊tôn 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 佛Phật 告cáo 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 故cố 作tác 是thị 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 無vô 量lượng 世thế 。 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 興hưng 。 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 上thượng 施thí 。 自tự 恃thị 豪hào 富phú 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 於ư 佛Phật 所sở 無vô 歸quy 敬kính 心tâm 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 名danh 毘tỳ 闍xà 耶da 三tam 皤bàn ( 蒱bồ 我ngã 反phản ) 婆bà 。 見kiến 是thị 長trưởng 者giả 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 起khởi 大đại 方phương 便tiện 。 要yếu 令linh 此thử 人nhân 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 得đắc 成thành 正Chánh 覺Giác 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 往vãng 長trưởng 者giả 家gia 。 爾nhĩ 時thời 上thượng 施thí 覩đổ 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 。 顏nhan 貌mạo 殊thù 勝thắng 威uy 德đức 備bị 足túc 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 容dung 光quang 熾sí 盛thịnh 。 肅túc 然nhiên 敬kính 重trọng 即tức 起khởi 奉phụng 迎nghênh 。 頂đảnh 禮lễ 既ký 訖ngật 設thiết 座tòa 令linh 坐tọa 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 自tự 顧cố 薄bạc 德đức 忽hốt 蒙mông 臨lâm 降giáng/hàng 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết 。 有hữu 大đại 法Pháp 門môn 。 名danh 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 廣quảng 欲dục 慧tuệ 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 故cố 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 能năng 修tu 行hành 者giả 。 在tại 所sở 生sanh 處xứ 獲hoạch 四tứ 勝thắng 報báo 。 一nhất 者giả 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 處xứ 受thọ 生sanh 。 有hữu 大đại 眷quyến 屬thuộc 資tư 財tài 豐phong 足túc 。 二nhị 者giả 眷quyến 屬thuộc 既ký 多đa 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 三tam 者giả 身thân 相tướng 圓viên 備bị 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 。 四tứ 者giả 眾chúng 具cụ 自tự 然nhiên 隨tùy 念niệm 而nhi 至chí 。 縱túng 被bị 山sơn 壓áp 身thân 無vô 痛thống 苦khổ 。 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 將tương 護hộ 拯chửng 濟tế 。 爾nhĩ 時thời 上thượng 施thí 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 重trọng/trùng 加gia 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 願nguyện 為vì 廣quảng 說thuyết 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 最tối 勝thắng 法Pháp 門môn 。 我ngã 當đương 修tu 學học 。 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 知tri 此thử 最tối 勝thắng 法Pháp 者giả 。 先tiên 發phát 是thị 願nguyện 。 我ngã 欲dục 供cúng 養dường 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 道Đạo 場Tràng 之chi 處xứ 當đương 作tác 方phương 壇đàn 。 名danh 曼mạn 茶trà 羅la 。 廣quảng 狹hiệp 隨tùy 時thời 。 其kỳ 最tối 小tiểu 者giả 縱túng 廣quảng 四tứ 指chỉ 。 或hoặc 一nhất 搩kiệt 手thủ 。 用dụng 種chủng 種chủng 香hương 及cập 以dĩ 餘dư 物vật 。 或hoặc 地địa 上thượng 作tác 。 方phương 院viện 之chi 內nội 列liệt 八bát 圓viên 場tràng 。 為vi 欲dục 供cúng 養dường 八bát 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 執chấp 金kim 剛cang 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 止chỉ 諸chư 障chướng 菩Bồ 薩Tát 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 長trưởng 者giả 。 此thử 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 最tối 勝thắng 法Pháp 門môn 。 是thị 彼bỉ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 光quang 明minh 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 我ngã 親thân 受thọ 持trì 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 應ưng 當đương 修tu 學học 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 用dụng 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 此thử 八bát 法pháp 者giả 。 則tắc 為vi 供cúng 養dường 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 斯tư 人nhân 常thường 為vi 諸chư 天thiên 擁ủng 護hộ 。 若nhược 諸chư 國quốc 王vương 能năng 自tự 修tu 學học 若nhược 使sử 人nhân 作tác 。 使sử 王vương 國quốc 內nội 諸chư 惡ác 皆giai 滅diệt 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 修tu 學học 八bát 法Pháp 門môn 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 邊biên 地địa 邪tà 見kiến 。 不bất 善thiện 律luật 儀nghi 貧bần 窮cùng 家gia 生sanh 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 欲dục 得đắc 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 勝thắng 上thượng 報báo 者giả 。 當đương 學học 如như 上thượng 八bát 種chủng/chúng 法Pháp 門môn 。 欲dục 得đắc 受thọ 身thân 端đoan 正chánh 聰thông 明minh 利lợi 智trí 。 若nhược 欲dục 上thượng 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 處xứ 。 亦diệc 應ưng 修tu 學học 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 。 如như 是thị 欲dục 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 乃nãi 至chí 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 魔Ma 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 生sanh 處xứ 者giả 。 皆giai 當đương 修tu 學học 如như 上thượng 八bát 法pháp 。 欲dục 得đắc 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 大đại 姓tánh 家gia 生sanh 。 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 。 財tài 寶bảo 盈doanh 溢dật 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 所sở 出xuất 教giáo 命mạng 無vô 不bất 信tín 受thọ 。 於ư 諸chư 眾chúng 中trung 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 皆giai 應ưng 修tu 學học 如như 上thượng 八bát 法pháp 。 若nhược 欲dục 修tu 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 當đương 修tu 學học 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 供cúng 養dường 法Pháp 門môn 。 佛Phật 告cáo 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 毘tỳ 闍xà 耶da 三tam 皤bàn 婆bà 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 上thượng 施thí 者giả 。 即tức 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 是thị 。 我ngã 從tùng 是thị 來lai 經kinh 於ư 多đa 劫kiếp 。 修tu 行hành 供cúng 養dường 此thử 八bát 法Pháp 門môn 。 具cụ 獲hoạch 如như 上thượng 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 餘dư 有hữu 眾chúng 生sanh 隨tùy 能năng 修tu 學học 。 亦diệc 皆giai 同đồng 獲hoạch 如như 我ngã 所sở 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 來lai 。 經kinh 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 滿mãn 六Lục 度Độ 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 破phá 魔ma 兵binh 眾chúng 。 斯tư 誰thùy 力lực 乎hồ 。 皆giai 由do 供cúng 養dường 八bát 曼mạn 茶trà 羅la 道Đạo 場Tràng 功công 德đức 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 聞văn 說thuyết 如như 上thượng 八bát 種chủng/chúng 法Pháp 門môn 。 無vô 宜nghi 不bất 學học 。 若nhược 以dĩ 華hoa 香hương 燈đăng 明minh 。 若nhược 以dĩ 飲ẩm 食thực 幡phan 蓋cái 衣y 服phục 音âm 樂nhạc 。 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 發phát 願nguyện 懺sám 悔hối 。 隨tùy 其kỳ 力lực 能năng 皆giai 蒙mông 福phước 祐hựu 。 或hoặc 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 修tu 立lập 道Đạo 場Tràng 以dĩ 諸chư 香hương 水thủy 若nhược 香hương 塗đồ 地địa 。 若nhược 水thủy 若nhược 土thổ 作tác 方phương 圓viên 壇đàn 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 供cúng 養dường 時thời 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 供cúng 養dường 時thời 。 若nhược 有hữu 蟲trùng 螘 來lai 入nhập 道Đạo 場Tràng 驅khu 去khứ 還hoàn 來lai 。 爾nhĩ 時thời 安an 忍nhẫn 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 供cúng 養dường 時thời 善thiện 心tâm 相tương 續tục 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 業nghiệp 之chi 時thời 。 方phương 壇đàn 圓viên 場tràng 無vô 有hữu 偏thiên 斜tà 。 善thiện 能năng 通thông 曉hiểu 廢phế 立lập 機cơ 候hậu 。 斯tư 即tức 名danh 為vi 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 隨tùy 心tâm 變biến 現hiện 。 即tức 能năng 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 應ưng 當đương 廣quảng 說thuyết 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 利lợi 益ích 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com