佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 慈từ 覺giác 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 勝thắng 慧tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 之chi 三tam 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 於ư 諦đế 善thiện 巧xảo 。 由do 此thử 了liễu 知tri 五ngũ 蘊uẩn 是thị 苦khổ 。 若nhược 令linh 五ngũ 蘊uẩn 苦khổ 相tương/tướng 止chỉ 息tức 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 此thử 五ngũ 蘊uẩn 隨tùy 惑hoặc 愛ái 見kiến 。 若nhược 令linh 執chấp 取thủ 愛ái 見kiến 等đẳng 因nhân 不bất 起khởi 合hợp 集tập 。 為vi 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 此thử 五ngũ 蘊uẩn 畢tất 竟cánh 滅diệt 盡tận 。 若nhược 令linh 前tiền 際tế 不bất 生sanh 。 後hậu 際tế 不bất 起khởi 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 為vi 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 於ư 苦khổ 智trí 。 集tập 智trí 。 滅diệt 智trí 而nhi 能năng 證chứng 達đạt 以dĩ 智trí 相tương 續tục 。 能năng 善thiện 調điều 伏phục 引dẫn 趣thú 正chánh 行hạnh 。 為vi 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 復phục 於ư 此thử 諸chư 諦đế 現hiện 觀quán 。 而nhi 能năng 尋tầm 伺tứ 遍biến 盡tận 觀quán 察sát 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諦đế 善thiện 巧xảo 。 又hựu 復phục 了liễu 知tri 諸chư 受thọ 是thị 苦khổ 乃nãi 至chí 受thọ 所sở 引dẫn 攝nhiếp 。 諸chư 決quyết 擇trạch 智trí 。 是thị 為vi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 因nhân 於ư 受thọ 引dẫn 生sanh 於ư 合hợp 集tập 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 為vi 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 若nhược 於ư 受thọ 而nhi 得đắc 輕khinh 安an 則tắc 於ư 受thọ 非phi 受thọ 。 而nhi 復phục 觀quán 察sát 非phi 受thọ 是thị 滅diệt 獲hoạch 證chứng 於ư 滅diệt 。 是thị 為vi 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 若nhược 受thọ 所sở 引dẫn 道đạo 。 如như 彼bỉ 世thế 間gian 積tích 集tập 進tiến 求cầu 。 非phi 受thọ 非phi 道đạo 令linh 彼bỉ 苦khổ 滅diệt 引dẫn 趣thú 正chánh 行hạnh 。 是thị 為vi 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 見kiến 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 平bình 等đẳng 畢tất 竟cánh 無vô 見kiến 。 是thị 為vi 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 諦đế 善thiện 巧xảo 。 又hựu 復phục 於ư 滅diệt 而nhi 起khởi 現hiện 證chứng 。 復phục 能năng 於ư 苦khổ 不bất 生sanh 觀quán 察sát 。 是thị 為vi 苦khổ 智trí 。 若nhược 有hữu 緣duyên 生sanh 於ư 有hữu 離ly 有hữu 。 是thị 為vi 集tập 智trí 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 。 滅diệt 無vô 所sở 滅diệt 。 是thị 為vi 滅diệt 智trí 。 於ư 如như 是thị 道đạo 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 。 尋tầm 求cầu 伺tứ 察sát 令linh 入nhập 其kỳ 智trí 。 是thị 為vi 道đạo 智trí 。 若nhược 能năng 安an 住trụ 如như 是thị 諦đế 智trí 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 勝thắng 慧tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 行hành 獲hoạch 諦đế 善thiện 巧xảo 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 四tứ 種chủng 正chánh 知tri 善thiện 巧xảo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 義nghĩa 正chánh 知tri 。 二nhị 者giả 法pháp 正chánh 知tri 。 三tam 者giả 世thế 間gian 典điển 籍tịch 正chánh 知tri 。 四tứ 者giả 辯biện 才tài 正chánh 知tri 。 云vân 何hà 義nghĩa 正chánh 知tri 。 謂vị 若nhược 於ư 法pháp 諸chư 勝thắng 義nghĩa 句cú 。 相tương 續tục 因nhân 智trí 。 緣duyên 智trí 。 集tập 智trí 。 通thông 達đạt 無vô 邊biên 智trí 。 入nhập 解giải 緣duyên 起khởi 智trí 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 智trí 。 隨tùy 順thuận 入nhập 解giải 真Chân 如Như 智trí 。 不bất 住trụ 實thật 際tế 智trí 。 如như 實thật 法pháp 空không 智trí 。 伺tứ 察sát 無vô 相tướng 智trí 。 於ư 願nguyện 無vô 願nguyện 智trí 。 於ư 行hành 無vô 行hành 智trí 。 入nhập 一nhất 正chánh 理lý 智trí 。 入nhập 解giải 無vô 我ngã 智trí 。 解giải 無vô 眾chúng 生sanh 智trí 。 了liễu 無vô 壽thọ 者giả 智trí 。 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 勝thắng 義nghĩa 智trí 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 無vô 限hạn 量lượng 智trí 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 智trí 。 於ư 蘊uẩn 幻huyễn 化hóa 智trí 。 於ư 處xứ 決quyết 定định 空không 智trí 。 於ư 界giới 度độ 量lương 智trí 。 內nội 身thân 寂tịch 靜tĩnh 智trí 。 外ngoại 無vô 遍biến 行hành 智trí 。 出xuất 離ly 塵trần 境cảnh 智trí 。 念niệm 無vô 所sở 住trụ 智trí 。 達đạt 無vô 所sở 入nhập 智trí 。 勝thắng 慧tuệ 觀quán 察sát 智trí 。 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 智trí 。 諸chư 苦khổ 為vi 有hữu 智trí 。 諸chư 集tập 為vi 行hành 智trí 。 諸chư 滅diệt 無vô 相tướng 智trí 。 諸chư 道đạo 出xuất 離ly 智trí 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 句cú 智trí 。 善thiện 解giải 諸chư 根căn 智trí 。 諸chư 力lực 無vô 能năng 屈khuất 伏phục 智trí 。 奢xa 摩ma 他tha 加gia 持trì 智trí 。 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 光quang 明minh 智trí 。 於ư 諸chư 幻huyễn 化hóa 起khởi 變biến 滅diệt 智trí 。 於ư 諸chư 陽dương 焰diễm 無vô 迷mê 亂loạn 智trí 。 於ư 諸chư 夢mộng 境cảnh 無vô 實thật 見kiến 智trí 。 於ư 諸chư 谷cốc 響hưởng 了liễu 緣duyên 生sanh 智trí 。 於ư 諸chư 影ảnh 像tượng 無vô 合hợp 集tập 智trí 。 於ư 種chủng 種chủng 相tương/tướng 唯duy 一nhất 相tương/tướng 智trí 。 於ư 正chánh 和hòa 合hợp 無vô 所sở 合hợp 智trí 。 於ư 諸chư 輕khinh 安an 無vô 所sở 得đắc 智trí 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 達đạt 言ngôn 音âm 智trí 。 於ư 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 解giải 緣duyên 生sanh 智trí 。 於ư 最Tối 上Thượng 乘Thừa 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 智trí 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 義nghĩa 正chánh 知tri 。 又hựu 復phục 義nghĩa 正chánh 知tri 者giả 。 若nhược 於ư 義nghĩa 隨tùy 順thuận 則tắc 諸chư 法pháp 隨tùy 順thuận 。 彼bỉ 所sở 隨tùy 義nghĩa 即tức 諸chư 法pháp 性tánh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 諸chư 法pháp 義nghĩa 畢tất 竟cánh 如như 空không 。 若nhược 義nghĩa 如như 空không 。 則tắc 諸chư 法pháp 義nghĩa 畢tất 竟cánh 無vô 相tướng 。 若nhược 義nghĩa 無vô 相tướng 。 則tắc 諸chư 法pháp 義nghĩa 畢tất 竟cánh 無vô 願nguyện 。 若nhược 義nghĩa 無vô 願nguyện 。 則tắc 彼bỉ 法pháp 義nghĩa 無vô 所sở 趣thú 證chứng 。 若nhược 義nghĩa 無vô 所sở 證chứng 。 則tắc 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 畢tất 竟cánh 無vô 壽thọ 者giả 。 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 義nghĩa 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 則tắc 於ư 是thị 義nghĩa 通thông 達đạt 法pháp 相tương/tướng 。 若nhược 說thuyết 於ư 義nghĩa 無vô 住trụ 無vô 盡tận 。 於ư 所sở 說thuyết 義nghĩa 而nhi 獲hoạch 證chứng 知tri 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 喜hỷ 印ấn 可khả 。 於ư 彼bỉ 勝thắng 慧tuệ 如như 實thật 正chánh 知tri 。 若nhược 於ư 勝thắng 慧tuệ 如như 實thật 正chánh 知tri 。 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 義nghĩa 正chánh 知tri 。 云vân 何hà 名danh 法pháp 正chánh 知tri 。 謂vị 於ư 正Chánh 法Pháp 入nhập 解giải 之chi 智trí 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 有hữu 過quá 無vô 過quá 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 染nhiễm 分phần/phân 淨tịnh 分phần/phân 。 輪luân 回hồi 涅niết 盤bàn 。 法Pháp 界Giới 智trí 界giới 。 本bổn 自tự 平bình 等đẳng 無vô 所sở 覺giác 悟ngộ 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 正chánh 知tri 。 又hựu 復phục 法pháp 正chánh 知tri 者giả 。 於ư 彼bỉ 貪tham 行hành 心tâm 能năng 正chánh 知tri 。 所sở 謂vị 虛hư 假giả 貪tham 行hành 。 堅kiên 固cố 貪tham 行hành 。 微vi 細tế 貪tham 行hành 。 廣quảng 大đại 貪tham 行hành 。 過quá 去khứ 貪tham 行hành 無vô 邊biên 觀quán 察sát 。 現hiện 在tại 貪tham 行hành 隨tùy 緣duyên 入nhập 解giải 。 或hoặc 復phục 有hữu 情tình 內nội 貪tham 而nhi 非phi 外ngoại 貪tham 。 或hoặc 復phục 外ngoại 貪tham 而nhi 非phi 內nội 貪tham 。 或hoặc 復phục 內nội 貪tham 亦diệc 外ngoại 貪tham 。 或hoặc 非phi 內nội 貪tham 亦diệc 非phi 外ngoại 貪tham 。 或hoặc 復phục 色sắc 貪tham 非phi 聲thanh 貪tham 。 聲thanh 貪tham 非phi 色sắc 貪tham 。 色sắc 貪tham 亦diệc 聲thanh 貪tham 。 色sắc 聲thanh 俱câu 非phi 貪tham 。 色sắc 貪tham 非phi 香hương 貪tham 。 聲thanh 貪tham 非phi 香hương 貪tham 。 香hương 貪tham 非phi 味vị 貪tham 。 味vị 貪tham 非phi 觸xúc 貪tham 。 乃nãi 至chí 綺ỷ 互hỗ 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 貪tham 行hành 等đẳng 。 如như 是thị 非phi 義nghĩa 利lợi 門môn 。 入nhập 解giải 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 貪tham 行hành 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 瞋sân 行hành 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 癡si 行hành 。 如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 眾chúng 等đẳng 分phần/phân 行hành 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 入nhập 解giải 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 心tâm 行hành 之chi 智trí 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 相tương 應ứng 行hành 相tướng 智trí 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 智trí 。 越việt 百bách 欲Dục 界Giới 智trí 。 殊thù 勝thắng 法Pháp 器khí 智trí 。 真chân 實thật 言ngôn 說thuyết 智trí 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 正chánh 知tri 。 云vân 何hà 世thế 間gian 典điển 籍tịch 正chánh 知tri 。 謂vị 若nhược 入nhập 解giải 一nhất 切thiết 聲thanh 智trí 。 天thiên 聲thanh 。 龍long 聲thanh 。 夜dạ 叉xoa 聲thanh 。 乾càn 闥thát 婆bà 聲thanh 。 阿a 脩tu 羅la 聲thanh 。 迦ca 樓lâu 羅la 聲thanh 。 緊khẩn 那na 羅la 聲thanh 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 聲thanh 。 人nhân 聲thanh 非phi 人nhân 聲thanh 而nhi 能năng 入nhập 解giải 。 五ngũ 趣thú 有hữu 情tình 麁thô 細tế 高cao 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 連liên 環hoàn 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 音âm 聲thanh 文văn 字tự 。 彼bỉ 或hoặc 說thuyết 一nhất 說thuyết 二nhị 說thuyết 多đa 。 男nam 聲thanh 。 女nữ 聲thanh 。 非phi 男nam 非phi 女nữ 聲thanh 。 廣quảng 說thuyết 略lược 說thuyết 。 鄙bỉ 陋lậu 說thuyết 巧xảo 妙diệu 說thuyết 。 過quá 去khứ 說thuyết 未vị 來lai 說thuyết 現hiện 在tại 說thuyết 。 一nhất 字tự 相tương 應ứng 多đa 字tự 相tương 應ứng 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 世thế 間gian 典điển 籍tịch 正chánh 知tri 。 又hựu 復phục 世thế 間gian 典điển 籍tịch 正chánh 知tri 者giả 。 成thành 熟thục 於ư 文văn 。 明minh 了liễu 於ư 義nghĩa 。 離ly 諸chư 恐khủng 畏úy 復phục 無vô 過quá 失thất 。 於ư 世thế 俗tục 。 勝thắng 義nghĩa 。 以dĩ 自tự 心tâm 知tri 見kiến 。 甚thậm 深thâm 巧xảo 妙diệu 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 世thế 間gian 典điển 籍tịch 正chánh 知tri 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 才tài 正chánh 知tri 。 所sở 謂vị 言ngôn 說thuyết 無vô 住trụ 無vô 斷đoán/đoạn 。 真chân 實thật 記ký 別biệt 迅tấn 速tốc 辯biện 才tài 。 決quyết 定định 獲hoạch 果quả 辯biện 才tài 。 如như 其kỳ 所sở 問vấn 辯biện 才tài 。 無vô 減giảm 失thất 辯biện 才tài 。 無vô 斷đoán/đoạn 滅diệt 辯biện 才tài 。 無vô 諍tranh 論luận 辯biện 才tài 。 樂nhạc/nhạo/lạc 善thiện 法Pháp 辯biện 才tài 。 住trụ 忍nhẫn 辯biện 才tài 。 甚thậm 深thâm 辯biện 才tài 。 善thiện 巧xảo 辯biện 才tài 。 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 辯biện 才tài 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 勝thắng 慧tuệ 辯biện 才tài 。 建kiến 立lập 念niệm 處xứ 正chánh 斷đoán/đoạn 神thần 足túc 根căn 力lực 覺giác 支chi 聖thánh 道Đạo 奢xa 摩ma 他tha 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 辯biện 才tài 。 入nhập 解giải 一nhất 切thiết 諦đế 智trí 定định 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 地địa 三tam 摩ma 鉢bát 底để 辯biện 才tài 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 乘thừa 辯biện 才tài 。 解giải 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 心tâm 行hành 辯biện 才tài 。 無vô 謇 吃cật 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 無vô 生sanh 澁sáp 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 無vô 雜tạp 亂loạn 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 潤nhuận 澤trạch 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 清thanh 淨tịnh 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 解giải 脫thoát 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 無vô 障chướng 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 尊tôn 重trọng 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 慈từ 愛ái 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 相tương 應ứng 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 無vô 缺khuyết 漏lậu 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 甘cam 美mỹ 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 細tế 滑hoạt 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 無vô 毀hủy 呰tử 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 稱xưng 讚tán 諸chư 聖thánh 語ngữ 言ngôn 辯biện 才tài 。 通thông 達đạt 無vô 邊biên 剎sát 土độ 有hữu 情tình 。 能năng 以dĩ 妙diệu 梵Phạm 音âm 。 聲thanh 隨tùy 一nhất 詮thuyên 表biểu 。 如như 是thị 辯biện 才tài 。 於ư 他tha 有hữu 情tình 補bổ 特đặc 伽già 羅la 能năng 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 乃nãi 印ấn 可khả 。 彼bỉ 若nhược 說thuyết 法pháp 無vô 出xuất 離ly 者giả 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 成thành 就tựu 正chánh 行hạnh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 說thuyết 此thử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 勝thắng 慧tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 之chi 行hành 。 而nhi 能năng 獲hoạch 得đắc 辯biện 才tài 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 善thiện 巧xảo 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 隨tùy 義nghĩa 不bất 隨tùy 於ư 文văn 。 二nhị 者giả 隨tùy 智trí 不bất 隨tùy 於ư 識thức 。 三tam 者giả 隨tùy 了liễu 義nghĩa 經kinh 不bất 隨tùy 不bất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 四tứ 者giả 隨tùy 法pháp 不bất 隨tùy 於ư 人nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 義nghĩa 。 云vân 何hà 為vi 文văn 。 謂vị 若nhược 入nhập 解giải 出xuất 世thế 法pháp 行hành 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 達đạt 世thế 間gian 法pháp 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 於ư 整chỉnh 肅túc 施thí 以dĩ 妙diệu 樂lạc 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 於ư 無vô 戲hí 論luận 調điều 伏phục 制chế 止chỉ 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 於ư 輪luân 回hồi 遍biến 能năng 稱xưng 說thuyết 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 於ư 無vô 所sở 得đắc 廣quảng 大đại 開khai 示thị 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 普phổ 遍biến 讚tán 涅Niết 槃Bàn 德đức 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 法pháp 體thể 無vô 分phân 別biệt 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 於ư 三Tam 乘Thừa 分phần/phân 位vị 如như 其kỳ 開khai 演diễn 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 智trí 唯duy 通thông 達đạt 一nhất 種chủng 教giáo 理lý 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 開khai 演diễn 布bố 施thí 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 宣tuyên 演diễn 三tam 業nghiệp 威uy 儀nghi 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 頭đầu 陀đà 功công 德đức 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 於ư 身thân 語ngữ 意ý 清thanh 淨tịnh 勝thắng 行hành 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 宣tuyên 說thuyết 堅kiên 固cố 忍nhẫn 受thọ 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 倨 傲ngạo 憍kiêu 慢mạn 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 開khai 演diễn 於ư 諸chư 善thiện 根căn 踊dũng 躍dược 精tinh 進tấn 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 於ư 彼bỉ 精tinh 進tấn 不bất 入nhập 不bất 住trụ 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 開khai 演diễn 靜tĩnh 慮lự 解giải 脫thoát 等đẳng 持trì 等đẳng 至chí 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 滅diệt 等đẳng 至chí 智trí 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 於ư 諸chư 慧tuệ 根căn 多đa 聞văn 總tổng 持trì 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 義nghĩa 不bất 可khả 說thuyết 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 開khai 示thị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 若nhược 菩bồ 提đề 分phần/phân 現hiện 證chứng 行hành 果quả 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 開khai 示thị 苦khổ 集tập 道đạo 諦đế 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 現hiện 證chứng 滅diệt 諦đế 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 正chánh 開khai 示thị 無vô 明minh 為vi 先tiên 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 若nhược 無vô 明minh 滅diệt 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 說thuyết 積tích 集tập 止chỉ 觀quán 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 明minh 解giải 脫thoát 智trí 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 分phân 別biệt 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 分phần/phân 類loại 行hành 法pháp 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 若nhược 於ư 解giải 脫thoát 心tâm 無vô 所sở 動động 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 能năng 開khai 示thị 諸chư 障chướng 礙ngại 法pháp 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 若nhược 證chứng 解giải 脫thoát 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 正chánh 開khai 示thị 善thiện 能năng 稱xưng 讚tán 無vô 量lượng 三Tam 寶Bảo 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 若nhược 離ly 貪tham 法pháp 性tánh 及cập 無vô 為vi 功công 德đức 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 若nhược 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 最tối 初sơ 發phát 心tâm 習tập 學học 功công 德đức 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 此thử 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 說thuyết 一nhất 心tâm 相tương/tướng 與dữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 乃nãi 至chí 總tổng 略lược 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法pháp 蘊uẩn 相tương 應ứng 。 此thử 說thuyết 為vi 文văn 。 又hựu 若nhược 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。 俱câu 說thuyết 為vi 義nghĩa 。 云vân 何hà 不bất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 謂vị 所sở 說thuyết 文văn 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 廣quảng 大đại 了liễu 知tri 。 此thử 說thuyết 是thị 為vi 不bất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 云vân 何hà 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 謂vị 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 廣quảng 大đại 通thông 達đạt 。 此thử 說thuyết 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 又hựu 說thuyết 隨tùy 順thuận 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 能năng 出xuất 離ly 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 如như 所sở 說thuyết 法Pháp 即tức 能năng 出xuất 離ly 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 勝thắng 慧tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 行hành 得đắc 隨tùy 順thuận 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 文văn 句cú 善thiện 巧xảo 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 二nhị 法pháp 。 善thiện 能năng 修tu 行hành 勝thắng 慧tuệ 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 一nhất 者giả 善thiện 識thức 。 二nhị 者giả 善thiện 智trí 。 何hà 者giả 為vi 識thức 。 依y 四tứ 種chủng 住trụ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 識thức 依y 色sắc 住trụ 。 二nhị 者giả 識thức 依y 受thọ 住trụ 。 三tam 者giả 識thức 依y 想tưởng 住trụ 。 四tứ 者giả 識thức 依y 行hành 住trụ 。 此thử 說thuyết 為vi 識thức 。 何hà 者giả 為vi 智trí 。 謂vị 若nhược 了liễu 知tri 所sở 取thủ 五ngũ 蘊uẩn 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 。 又hựu 若nhược 了liễu 知tri 地địa 界giới 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 此thử 說thuyết 為vi 識thức 。 若nhược 復phục 安an 住trụ 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 於ư 其kỳ 法Pháp 界Giới 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 說thuyết 於ư 識thức 。 謂vị 眼nhãn 觀quán 色sắc 為vi 表biểu 。 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 為vi 表biểu 。 鼻tỷ 嗅khứu 香hương 為vi 表biểu 。 舌thiệt 了liễu 味vị 為vi 表biểu 。 身thân 覺giác 觸xúc 為vi 表biểu 。 意ý 知tri 法pháp 為vi 表biểu 。 此thử 說thuyết 為vi 識thức 。 若nhược 復phục 內nội 身thân 寂tịch 靜tĩnh 外ngoại 無vô 遍biến 行hành 。 智trí 能năng 隨tùy 順thuận 法pháp 無vô 所sở 取thủ 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 。 又hựu 若nhược 發phát 起khởi 遍biến 計kế 執chấp 取thủ 。 此thử 說thuyết 為vi 識thức 。 無vô 執chấp 無vô 取thủ 及cập 表biểu 無vô 瞋sân 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 。 又hựu 復phục 了liễu 知tri 識thức 住trụ 生sanh 滅diệt 有hữu 為vi 行hành 法pháp 。 此thử 說thuyết 為vi 識thức 。 無vô 為vi 無vô 有hữu 識thức 遍biến 行hành 故cố 。 又hựu 智trí 無vô 為vi 不bất 住trụ 生sanh 滅diệt 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 。 云vân 何hà 了liễu 義nghĩa 不bất 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 謂vị 若nhược 所sở 說thuyết 引dẫn 趣thú 於ư 道đạo 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 引dẫn 趣thú 於ư 果quả 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 說thuyết 世thế 俗tục 行hành 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 宣tuyên 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 引dẫn 趣thú 業nghiệp 行hành 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 盡tận 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 又hựu 復phục 染nhiễm 分phần/phân 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 若nhược 說thuyết 淨tịnh 分phần/phân 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 於ư 彼bỉ 輪luân 回hồi 而nhi 作tác 厭yểm 離ly 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 於ư 輪luân 回hồi 涅niết 盤bàn 悟ngộ 不bất 二nhị 法pháp 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 善thiện 巧xảo 文văn 句cú 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 於ư 諸chư 文văn 句cú 心tâm 喜hỷ 樂lạc 欲dục 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 於ư 少thiểu 文văn 句cú 而nhi 生sanh 決quyết 定định 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 又hựu 復phục 我ngã 人nhân 士sĩ 夫phu 命mạng 者giả 。 意ý 生sanh 儒nho 童đồng 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 主chủ 宰tể 及cập 無vô 主chủ 宰tể 。 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 於ư 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 起khởi 我ngã 人nhân 士sĩ 夫phu 乃nãi 至chí 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 為vi 了liễu 義nghĩa 。 云vân 何hà 補bổ 特đặc 伽già 羅la 及cập 法pháp 。 謂vị 若nhược 於ư 所sở 有hữu 法pháp 安an 住trụ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 見kiến 。 由do 起khởi 彼bỉ 見kiến 而nhi 復phục 安an 住trụ 法pháp 智trí 法Pháp 界Giới 。 此thử 說thuyết 是thị 為vi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 及cập 法pháp 。 又hựu 復phục 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả 。 謂vị 異dị 生sanh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 善thiện 異dị 生sanh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 順thuận 信tín 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 順thuận 法pháp 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 八bát 輩bối 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 入nhập 流lưu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 一Nhất 來Lai 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 不Bất 還Hoàn 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 應Ứng 供Cúng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 緣Duyên 覺Giác 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 猶do 能năng 引dẫn 生sanh 多đa 種chủng/chúng 妙diệu 樂lạc 。 於ư 彼bỉ 世thế 間gian 天thiên 人nhân 眾chúng 會hội 極cực 深thâm 憐lân 慜 作tác 諸chư 善thiện 利lợi 。 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 安an 住trụ 世thế 俗tục 。 為vi 一nhất 切thiết 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 依y 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 音âm 聲thanh 入nhập 解giải 義nghĩa 利lợi 。 佛Phật 言ngôn 此thử 說thuyết 是thị 為vi 於ư 法pháp 。 各các 各các 隨tùy 順thuận 。 樂nhạo 欲dục 引dẫn 趣thú 有hữu 情tình 於ư 義nghĩa 安an 住trụ 。 云vân 何hà 名danh 法pháp 。 所sở 謂vị 無vô 作tác 無vô 不bất 作tác 。 無vô 住trụ 無vô 不bất 住trụ 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 本bổn 自tự 平bình 等đẳng 悉tất 同đồng 依y 止chỉ 。 又hựu 諸chư 法pháp 相tương/tướng 自tự 性tánh 本bổn 空không 。 無vô 有hữu 平bình 等đẳng 及cập 不bất 平bình 等đẳng 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 無vô 所sở 攀phan/phàn 緣duyên 。 而nhi 皆giai 出xuất 離ly 。 此thử 說thuyết 於ư 其kỳ 法pháp 性tánh 能năng 隨tùy 順thuận 行hành 得đắc 無vô 退thối 轉chuyển 。 是thị 故cố 於ư 此thử 正chánh 理lý 法Pháp 門môn 而nhi 得đắc 入nhập 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 此thử 說thuyết 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 勝thắng 慧tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 四tứ 種chủng 隨tùy 順thuận 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 智trí 善thiện 巧xảo 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 福phước 行hành 。 二nhị 者giả 智trí 行hành 。 云vân 何hà 福phước 行hành 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 福phước 行hành 。 持trì 戒giới 福phước 行hành 。 修tu 觀quán 福phước 行hành 。 住trụ 等đẳng 慈từ 心tâm 大đại 悲bi 相tương 應ứng 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 悔hối 諸chư 過quá 咎cữu 。 普phổ 令linh 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com