佛Phật 說thuyết 出xuất 家gia 緣duyên 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 俱câu 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 是thị 時thời 難nạn/nan 提đề 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 與dữ 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 上thượng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 問vấn 佛Phật 。 大đại 德đức 。 願nguyện 聞văn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 毀hủy 犯phạm 正chánh 戒giới 。 有hữu 何hà 惡ác 事sự 。 佛Phật 答đáp 。 難nạn/nan 提đề 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 楚sở 害hại 生sanh 命mạng 有hữu 十thập 惡ác 事sự 。 何hà 等đẳng 十thập 。 現hiện 世thế 常thường 懷hoài 害hại 心tâm 。 後hậu 世thế 毒độc 心tâm 隆long 赫hách 。 恒hằng 被bị 痛thống 害hại 。 怨oán 怨oán 不bất 息tức 。 人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến 。 思tư 慮lự 多đa 惡ác 。 見kiến 者giả 怖bố 懼cụ 。 眠miên 不bất 安an 寐mị 。 夢mộng 則tắc 惶hoàng 怖bố 。 覺giác 則tắc 驚kinh 悸quý 。 死tử 時thời 狂cuồng 勃bột 種chủng/chúng 短đoản 命mạng 栽tài 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 多đa 病bệnh 少thiểu 命mạng 。 是thị 為vi 十thập 惡ác 事sự 。 偷thâu 劫kiếp 他tha 財tài 。 有hữu 十thập 惡ác 事sự 。 何hà 等đẳng 十thập 。 貪tham 餮 深thâm 重trọng 。 恒hằng 為vi 眾chúng 疑nghi 。 能năng 興hưng 重trọng 惡ác 。 行hành 則tắc 非phi 時thời 。 動động 則tắc 非phi 法pháp 。 親thân 友hữu 惡ác 逆nghịch 。 賢hiền 良lương 踈sơ 遠viễn 。 敗bại 戒giới 果quả 敢cảm 。 常thường 懼cụ 王vương 伺tứ 。 須tu 財tài 市thị 命mạng 。 種chủng/chúng 遺di 寶bảo 物vật 。 貧bần 弊tệ 之chi 業nghiệp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 。 飢cơ 寒hàn 困khốn 苦khổ 。 致trí 財tài 良lương 難nạn/nan 。 雖tuy 獲hoạch 少thiểu 財tài 。 五ngũ 事sự 共cộng 之chi 。 王vương 。 賊tặc 。 水thủy 。 火hỏa 及cập 惡ác 妻thê 子tử 。 今kim 乃nãi 藏tạng 埋mai 。 會hội 亦diệc 當đương 失thất 。 是thị 為vi 十thập 惡ác 事sự 。 邪tà 婬dâm 有hữu 十thập 惡ác 事sự 。 何hà 等đẳng 十thập 。 常thường 為vi 其kỳ 夫phu 伺tứ 捕bộ 楚sở 毒độc 。 室thất 家gia 不bất 和hòa 。 善thiện 法Pháp 消tiêu 竭kiệt 。 不bất 善thiện 法Pháp 增tăng 。 危nguy 敗bại 軀khu 身thân 。 不bất 檢kiểm 其kỳ 妻thê 。 不bất 守thủ 財tài 賄 。 常thường 為vi 人nhân 疑nghi 。 宗tông 親thân 不bất 信tín 。 種chủng/chúng 業nghiệp 如như 是thị 。 門môn 不bất 貞trinh 潔khiết 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 女nữ 。 非phi 獨độc 一nhất 主chủ 。 設thiết 得đắc 為vi 男nam 。 馳trì 騁sính 邪tà 婬dâm 。 自tự 失thất 其kỳ 妻thê 。 是thị 十thập 惡ác 事sự 。 妄vọng 語ngữ 中trung 有hữu 十thập 惡ác 事sự 。 何hà 等đẳng 十thập 。 口khẩu 常thường 臭xú 爛lạn 。 善thiện 神thần 背bối/bội 叛bạn 。 凶hung 鬼quỷ 易dị 陵lăng 。 實thật 言ngôn 流lưu 世thế 。 眾chúng 所sở 不bất 信tín 。 俗tục 為vi 重trọng/trùng 事sự 。 不bất 在tại 言ngôn 議nghị 。 未vị 有hữu 實thật 事sự 惡ác 名danh 遠viễn 聞văn 。 為vi 人nhân 輕khinh 毀hủy 。 不bất 起khởi 恭cung 肅túc 。 雖tuy 言ngôn 有hữu 實thật 。 人nhân 不bất 奉phụng 用dụng 。 多đa 懷hoài 愁sầu 怖bố 。 種chủng/chúng 誹phỉ 謗báng 業nghiệp 。 身thân 死tử 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 。 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 是thị 十thập 惡ác 事sự 。 飲ẩm 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 惡ác 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 五ngũ 。 散tán 盡tận 財tài 賄 。 致trí 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 怨oán 諍tranh 增tăng 重trọng/trùng 。 裸lõa 露lộ 形hình 軀khu 。 惡ác 名danh 遐hà 邇nhĩ 。 慧tuệ 明minh 日nhật 減giảm 。 應ưng/ứng 得đắc 不bất 得đắc 。 已dĩ 得đắc 便tiện 失thất 。 顯hiển 揚dương 惡ác 事sự 。 要yếu 務vụ 頓đốn 發phát 憂ưu 慼thích 之chi 本bổn 。 恍hoảng 惚hốt 變biến 沒một 。 顏nhan 貌mạo 鄙bỉ 惡ác 。 輕khinh 慢mạn 尊tôn 長trưởng 。 不bất 知tri 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 於ư 室thất 家gia 不bất 辨biện 尊tôn 卑ty 。 不bất 宗tông 敬kính 佛Phật 。 不bất 崇sùng 大đại 法pháp 。 不bất 敬kính 事sự 僧tăng 。 返phản 親thân 惡ác 人nhân 。 遠viễn 離ly 明minh 能năng 。 崩băng 墜trụy 邪tà 道đạo 。 無vô 慚tàm 愧quý 心tâm 。 不bất 護hộ 根căn 門môn 。 惛hôn 荒hoang 婬dâm 欲dục 。 眾chúng 所sở 不bất 愛ái 。 人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến 。 德đức 士sĩ 宿túc 舊cựu 咸hàm 來lai 咎cữu 責trách 。 集tập 造tạo 眾chúng 惡ác 。 要yếu 用dụng 之chi 勢thế 。 不bất 豫dự 識thức 任nhậm 。 智trí 德đức 隱ẩn 避tị 。 像tượng 類loại 不bất 別biệt 。 去khứ 泥Nê 洹Hoàn 遠viễn 。 種chủng/chúng 狂cuồng 惑hoặc 業nghiệp 。 身thân 死tử 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 。 愚ngu 癡si 頑ngoan 瞶 。 是thị 時thời 難nạn/nan 提đề 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 及cập 五ngũ 百bách 清thanh 信tín 士sĩ 。 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 。 四tứ 輩bối 之chi 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 畢tất 命mạng 受thọ 持trì 。 頭đầu 面diện 遶nhiễu 竟cánh 。 踊dũng 悅duyệt 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 家gia 緣duyên 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com