無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 而nhi 有hữu 一nhất 女nữ 。 欲dục 出xuất 遊du 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 勅sắc 諸chư 侍thị 女nữ 其kỳ 數số 一nhất 千thiên 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 為vì 我ngã 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 相tương 圍vi 遶nhiễu 於ư 彼bỉ 之chi 處xứ 。 王vương 所sở 飲ẩm 食thực 汝nhữ 等đẳng 常thường 食thực 。 汝nhữ 等đẳng 常thường 飲ẩm 。 彼bỉ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 多đa 有hữu 婦phụ 女nữ 其kỳ 數số 一nhất 千thiên 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 自tự 身thân 。 彼bỉ 諸chư 婦phụ 女nữ 。 見kiến 是thị 希hy 有hữu 可khả 喜hỷ 諸chư 花hoa 。 身thân 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 欲dục 取thủ 彼bỉ 華hoa 遂toại 不bất 能năng 取thủ 不bất 能năng 遠viễn 離ly 。 申thân 手thủ 欲dục 取thủ 去khứ 華hoa 一nhất 尺xích 而nhi 不bất 能năng 及cập 。 見kiến 彼bỉ 諸chư 華hoa 皆giai 悉tất 向hướng 於ư 毘tỳ 福phước 羅la 山sơn 去khứ 而nhi 不bất 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 。 及cập 千thiên 婦phụ 女nữ 。 及cập 與dữ 頻tần 婆bà 羅la 王vương 女nữ 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 次thứ 第đệ 而nhi 出xuất 。 彼bỉ 諸chư 華hoa 等đẳng 在tại 眾chúng 人nhân 前tiền 微vi 行hành 而nhi 進tiến 。 眾chúng 亦diệc 不bất 知tri 行hành 與dữ 不bất 行hành 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 華hoa 近cận 手thủ 而nhi 不bất 能năng 取thủ 。 時thời 彼bỉ 諸chư 華hoa 一nhất 切thiết 皆giai 上thượng 毘tỳ 福phước 羅la 山sơn 。 彼bỉ 諸chư 男nam 女nữ 亦diệc 上thượng 彼bỉ 山sơn 。 既ký 上thượng 山sơn 已dĩ 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 大đại 眾chúng 。 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 二nhị 十thập 八bát 女nữ 姊tỷ 妹muội 。 合hợp 掌chưởng 佛Phật 前tiền 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 女nữ 。 及cập 見kiến 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 女nữ 。 亦diệc 見kiến 彼bỉ 等đẳng 諸chư 女nữ 姊tỷ 妹muội 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 諸chư 婦phụ 女nữ 。 何hà 故cố 合hợp 掌chưởng 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 何hà 所sở 求cầu 請thỉnh 欲dục 求cầu 何hà 願nguyện 。 即tức 聞văn 空không 聲thanh 而nhi 語ngữ 之chi 曰viết 。 此thử 等đẳng 欲dục 見kiến 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 唯duy 除trừ 佛Phật 身thân 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 同đồng 聲thanh 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 願nguyện 見kiến 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 華hoa 等đẳng 。 即tức 便tiện 在tại 彼bỉ 眾chúng 人nhân 手thủ 中trung 。 即tức 以dĩ 此thử 華hoa 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 示thị 於ư 我ngã 等đẳng 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 可khả 示thị 現hiện 圓viên 滿mãn 自tự 身thân 。 令linh 多đa 眾chúng 生sanh 見kiến 汝nhữ 身thân 已dĩ 種chủng/chúng 菩bồ 提đề 因nhân 。 亦diệc 當đương 如như 汝nhữ 於ư 多đa 百bách 千thiên 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 當đương 種chúng 善thiện 根căn 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 安an 隱ẩn 潤nhuận 澤trạch 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 恐khủng 怖bố 毛mao 豎thụ 。 一nhất 切thiết 音âm 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 天thiên 香hương 人nhân 香hương 皆giai 自tự 然nhiên 燒thiêu 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 如như 是thị 具cụ 足túc 色sắc 身thân 。 彼bỉ 現hiện 身thân 時thời 。 諸chư 女nữ 人nhân 眾chúng 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 一nhất 一nhất 婦phụ 人nhân 。 皆giai 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 與dữ 於ư 我ngã 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 各các 現hiện 於ư 前tiền 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 彼bỉ 神thần 通thông 化hóa 。 各các 稱xưng 其kỳ 願nguyện 。 於ư 毘tỳ 福phước 羅la 山sơn 叢tùng 林lâm 樹thụ 下hạ 。 我ngã 於ư 此thử 處xứ 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 諸chư 妙diệu 音âm 聲thanh 。 諸chư 色sắc 香hương 等đẳng 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 荷hà 世Thế 尊Tôn 恩ân 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 等đẳng 各các 一nhất 樹thụ 下hạ 。 七thất 寶bảo 贊tán 輿dư 一nhất 切thiết 果quả 報báo 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 悉tất 皆giai 備bị 足túc 。 不bất 復phục 更cánh 念niệm 歸quy 還hoàn 之chi 想tưởng 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 受thọ 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 更cánh 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 若nhược 有hữu 不bất 見kiến 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 皆giai 由do 善thiện 根căn 未vị 得đắc 成thành 熟thục 。 雖tuy 望vọng 欲dục 見kiến 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 莫mạc 知tri 何hà 事sự 。 彼bỉ 等đẳng 見kiến 者giả 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 漸tiệm 毀hủy 壞hoại 無vô 有hữu 精tinh 光quang 。 受thọ 用dụng 果quả 報báo 皆giai 沒một 不bất 現hiện 唯duy 見kiến 一nhất 樹thụ 。 彼bỉ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 漸tiệm 不bất 現hiện 亦diệc 無vô 住trụ 處xứ 。 彼bỉ 即tức 聞văn 於ư 空không 中trung 聲thanh 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 諸chư 行hành 真chân 實thật 體thể 性tánh 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng/ứng 起khởi 常thường 有hữu 想tưởng 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 捨xả 女nữ 人nhân 身thân 想tưởng 。 應ưng 當đương 願nguyện 求cầu 丈trượng 夫phu 之chi 身thân 。 無vô 等đẳng 等đẳng 身thân 諸chư 佛Phật 之chi 身thân 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 受thọ 丈trượng 夫phu 身thân 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 於ư 剎sát 那na 時thời 心tâm 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 。 見kiến 如Như 來Lai 像tượng 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 彼bỉ 等đẳng 見kiến 已dĩ 皆giai 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 當đương 得đắc 如như 是thị 妙diệu 身thân 。 無vô 有hữu 染nhiễm 著trước 無vô 染nhiễm 著trước 處xứ 。 如như 此thử 佛Phật 身thân 寂tịch 靜tĩnh 無vô 惱não 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 悉tất 轉chuyển 女nữ 身thân 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 。 唯duy 除trừ 往vãng 昔tích 發phát 願nguyện 供cúng 養dường 是thị 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 然nhiên 後hậu 我ngã 當đương 轉chuyển 於ư 女nữ 身thân 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 不bất 轉chuyển 女nữ 身thân 。 所sở 有hữu 轉chuyển 身thân 得đắc 男nam 身thân 者giả 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 。 世thế 間gian 天thiên 人nhân 皆giai 悉tất 愛ái 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 像tượng 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 唯duy 見kiến 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 得đắc 男nam 身thân 者giả 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 幻huyễn 化hóa 戲hí 者giả 昔tích 未vị 曾tằng 聞văn 。 諸chư 凡phàm 夫phu 等đẳng 心tâm 意ý 迷mê 惑hoặc 。 未vị 曾tằng 安an 定định 如như 壓áp 油du 輪luân 。 彼bỉ 不bất 能năng 住trụ 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 威uy 神thần 力lực 故cố 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 轉chuyển 離ly 女nữ 身thân 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 憶ức 念niệm 往vãng 昔tích 多đa 千thiên 佛Phật 所sở 。 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 自tự 捨xả 身thân 命mạng 。 為vi 令linh 我ngã 等đẳng 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 復phục 示thị 彼bỉ 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 在tại 家gia 諸chư 過quá 患hoạn 事sự 。 方phương 便tiện 讚tán 歎thán 出xuất 家gia 功công 德đức 。 諸chư 勝thắng 妙diệu 事sự 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 經kinh 爾nhĩ 許hứa 多đa 時thời 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 從tùng 爾nhĩ 已dĩ 來lai 未vị 曾tằng 復phục 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 未vị 逢phùng 教giáo 師sư 教giáo 示thị 我ngã 故cố 。 恒hằng 常thường 流lưu 轉chuyển 人nhân 天thiên 馳trì 逐trục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 假giả 使sử 能năng 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 用dụng 滿mãn 七thất 寶bảo 。 或hoặc 已dĩ 自tự 身thân 具cụ 足túc 滿mãn 已dĩ 施thí 善Thiện 知Tri 識Thức 。 雖tuy 作tác 是thị 事sự 猶do 不bất 能năng 報báo 。 善Thiện 知Tri 識Thức 恩ân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 是thị 神thần 力lực 而nhi 令linh 我ngã 等đẳng 。 當đương 於ư 世thế 間gian 而nhi 得đắc 作tác 佛Phật 。 開khai 現hiện 成thành 就tựu 我ngã 等đẳng 佛Phật 剎sát 。 皆giai 因nhân 此thử 等đẳng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 教giáo 示thị 我ngã 等đẳng 詣nghệ 諸chư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 教giáo 行hành 種chủng 種chủng 疾tật 利lợi 方phương 便tiện 。 教giáo 我ngã 等đẳng 入nhập 深thâm 法Pháp 行hành 中trung 。 或hoặc 出xuất 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 示thị 訶ha 責trách 。 或hoặc 言ngôn 清thanh 涼lương 。 或hoặc 說thuyết 熱nhiệt 惱não 。 或hoặc 有hữu 逼bức 迫bách 如như 是thị 教giáo 示thị 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 皆giai 悉tất 捨xả 已dĩ 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 難nan 得đắc 值trị 遇ngộ 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 未vị 有hữu 所sở 辯biện 。 若nhược 不bất 得đắc 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 我ngã 等đẳng 無vô 有hữu 別biệt 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 女nữ 人nhân 轉chuyển 男nam 身thân 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 我ngã 今kim 非phi 但đãn 獨độc 為vì 汝nhữ 等đẳng 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 我ngã 亦diệc 為vi 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 知tri 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 益ích 成thành 就tựu 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 更cánh 不bất 承thừa 事sự 諸chư 餘dư 師sư 友hữu 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 即tức 忘vong 飲ẩm 食thực 。 不bất 生sanh 疑nghi 退thối/thoái 無vô 有hữu 愛ái 欲dục 。 而nhi 於ư 我ngã 所sở 晝trú 夜dạ 親thân 近cận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 今kim 教giáo 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 和hòa 合hợp 善thiện 根căn 。 令linh 住trụ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 具cụ 足túc 事sự 中trung 。 令linh 入nhập 無vô 量lượng 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 令linh 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức 中trung 。 令linh 住trụ 無vô 濁trược 無vô 障chướng 淨tịnh 處xứ 無vô 顛Điên 倒Đảo 處xứ 。 不bất 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 相tương/tướng 中trung 住trụ 無vô 行hành 處xứ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 一nhất 切thiết 身thân 心tâm 薰huân 習tập 具cụ 足túc 法pháp 中trung 。 我ngã 已dĩ 曾tằng 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 住trụ 如như 是thị 法pháp 善thiện 巧xảo 智trí 中trung 。 我ngã 今kim 實thật 語ngữ 無vô 有hữu 異dị 言ngôn 。 佛Phật 自tự 證chứng 知tri 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 而nhi 作tác 證chứng 明minh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 即tức 見kiến 東đông 方phương 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 有hữu 千thiên 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 諸chư 佛Phật 已dĩ 不phủ 。 彼bỉ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 皆giai 見kiến 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 此thử 等đẳng 已dĩ 令linh 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 成thành 熟thục 如như 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 彼bỉ 等đẳng 更cánh 復phục 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 世thế 現hiện 轉chuyển 女nữ 身thân 。 已dĩ 得đắc 男nam 身thân 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 深thâm 信tín 此thử 事sự 。 解giải 知tri 此thử 事sự 念niệm 持trì 此thử 事sự 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 入nhập 於ư 佛Phật 大đại 神thần 通thông 。 漸tiệm 次thứ 小tiểu 分phần/phân 。 皆giai 由do 於ư 是thị 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 願nguyện 我ngã 當đương 得đắc 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 皆giai 悉tất 開khai 現hiện 。 願nguyện 當đương 共cộng 此thử 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 功công 德đức 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 有hữu 身thân 者giả 五ngũ 陰ấm 聚tụ 合hợp 。 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 名danh 字tự 所sở 說thuyết 而nhi 有hữu 可khả 聞văn 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 而nhi 能năng 共cộng 彼bỉ 種chủng/chúng 於ư 善thiện 根căn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 告cáo 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 為vi 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 說thuyết 五ngũ 陰ấm 聚tụ 和hòa 合hợp 身thân 事sự 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 為vi 此thử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 顯hiển 示thị 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 之chi 身thân 。 此thử 等đẳng 聞văn 已dĩ 當đương 壞hoại 我ngã 見kiến 。 更cánh 復phục 當đương 近cận 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 愛ái 語ngữ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 者giả 見kiến 何hà 事sự 故cố 。 如Như 來Lai 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 自tự 不bất 解giải 釋thích 。 而nhi 當đương 勸khuyến 彼bỉ 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 解giải 釋thích 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 眾chúng 如như 是thị 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 長trường 夜dạ 隨tùy 順thuận 流lưu 注chú 歸quy 向hướng 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 勸khuyến 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 如như 佛Phật 色sắc 空không 我ngã 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 佛Phật 色sắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 眾chúng 生sanh 色sắc 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 色sắc 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 界giới 和hòa 合hợp 聚tụ 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 有hữu 空không 色sắc 及cập 我ngã 色sắc 。 如Như 來Lai 色sắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 。 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 等đẳng 色sắc 。 一nhất 切thiết 界giới 和hòa 合hợp 聚tụ 色sắc 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 無vô 知tri 無vô 動động 無vô 生sanh 。 無vô 等đẳng 無vô 有hữu 等đẳng 等đẳng 。 無vô 行hành 無vô 說thuyết 。 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp 。 非phi 法pháp 界giới 非phi 不bất 法Pháp 界Giới 所sở 攝nhiếp 。 非phi 空không 非phi 非phi 空không 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 虛hư 妄vọng 貪tham 著trước 慳san 悋lận 嫉tật 妬đố 。 不bất 能năng 拔bạt 出xuất 虛hư 妄vọng 毒độc 箭tiễn 。 於ư 慳san 妬đố 中trung 忘vong 失thất 恩ân 義nghĩa 。 無vô 明minh 網võng 覆phú 遠viễn 善Thiện 知Tri 識Thức 多đa 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 如như 此thử 法pháp 不bất 能năng 聽thính 受thọ 當đương 作tác 障chướng 礙ngại 。 不bất 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 修tu 行hành 而nhi 有hữu 觸xúc 證chứng 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 著trước 者giả 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 法pháp 中trung 不bất 得đắc 法Pháp 想tưởng 。 況huống 復phục 餘dư 想tưởng 。 彼bỉ 等đẳng 能năng 入nhập 於ư 此thử 法pháp 行hành 。 諸chư 少thiểu 智trí 者giả 於ư 無vô 色sắc 中trung 或hoặc 作tác 是thị 想tưởng 。 悕hy 望vọng 欲dục 入nhập 此thử 法pháp 行hành 中trung 。 於ư 無vô 色sắc 中trung 妄vọng 起khởi 行hành 想tưởng 。 略lược 說thuyết 乃nãi 至chí 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung 。 如như 是thị 作tác 如như 色sắc 所sở 作tác 。 如như 虛hư 空không 識thức 我ngã 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 彼bỉ 識thức 如Như 來Lai 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 如Như 來Lai 識thức 。 彼bỉ 識thức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 識thức 。 彼bỉ 識thức 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 識thức 。 一nhất 切thiết 界giới 和hòa 合hợp 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 其kỳ 虛hư 空không 識thức 及cập 以dĩ 我ngã 識thức 。 如Như 來Lai 識thức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 識thức 。 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 識thức 。 一nhất 切thiết 界giới 和hòa 合hợp 識thức 。 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 不bất 可khả 知tri 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 不bất 生sanh 。 無vô 等đẳng 等đẳng 。 無vô 行hành 。 不bất 可khả 作tác 名danh 字tự 。 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp 。 非phi 法pháp 界giới 非phi 非phi 法Pháp 界giới 所sở 攝nhiếp 。 非phi 虛hư 空không 非phi 非phi 虛hư 空không 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 無vô 智trí 少thiểu 智trí 少thiểu 聞văn 。 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 或hoặc 著trước 。 妬đố 嫉tật 結kết 縛phược 無vô 明minh 網võng 覆phú 。 為vi 惡ác 知tri 識thức 之chi 所sở 攝nhiếp 者giả 各các 自tự 迷mê 惑hoặc 。 欲dục 聞văn 是thị 法pháp 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 。 不bất 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 修tu 行hành 而nhi 有hữu 解giải 證chứng 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 智trí 慧tuệ 。 無vô 所sở 住trụ 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 得đắc 法Pháp 想tưởng 何hà 況huống 餘dư 想tưởng 。 彼bỉ 等đẳng 能năng 於ư 此thử 行hành 中trung 行hành 諸chư 小tiểu 智trí 等đẳng 。 於ư 此thử 法pháp 行hành 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 說thuyết 此thử 五ngũ 種chủng 色sắc 等đẳng 平bình 等đẳng 出xuất 離ly 諸chư 行hành 無vô 有hữu 壞hoại 散tán 無vô 別biệt 法pháp 。 時thời 大đại 地địa 震chấn 動động 。 虛hư 空không 雨vũ 華hoa 。 爾nhĩ 時thời 難nan 調điều 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 虛hư 空không 雨vũ 華hoa 。 佛Phật 告cáo 難nan 調điều 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 由do 彼bỉ 說thuyết 五ngũ 陰ấm 空không 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 無vô 有hữu 所sở 住trụ 。 無vô 可khả 言ngôn 說thuyết 。 無vô 有hữu 藏tàng 積tích 。 無vô 有hữu 散tán 壞hoại 。 無vô 有hữu 邊biên 量lượng 。 不bất 樂nhạo 顛Điên 倒Đảo 。 說thuyết 是thị 諸chư 佛Phật 自tự 在tại 處xứ 時thời 。 有hữu 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 數số 諸chư 天thiên 。 皆giai 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 五ngũ 千thiên 人nhân 等đẳng 。 皆giai 亦diệc 得đắc 於ư 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 不bất 可khả 說thuyết 陰ấm 聚tụ 所sở 生sanh 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 當đương 出xuất 於ư 世thế 。 劫kiếp 名danh 無vô 住trụ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 而nhi 雨vũ 眾chúng 華hoa 。 爾nhĩ 時thời 女nữ 人nhân 得đắc 男nam 身thân 者giả 。 皆giai 共cộng 同đồng 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 虛hư 妄vọng 非phi 虛hư 妄vọng 。 虛hư 妄vọng 虛hư 妄vọng 愛ái 。 如như 實thật 知tri 此thử 等đẳng 。 是thị 故cố 皆giai 授thọ 記ký 。 我ngã 等đẳng 知tri 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 皆giai 虛hư 妄vọng 。 今kim 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 。 我ngã 等đẳng 皆giai 具cụ 足túc 。 我ngã 聞văn 虛hư 妄vọng 已dĩ 。 知tri 解giải 不bất 生sanh 疑nghi 。 如như 是thị 還hoàn 虛hư 妄vọng 。 實thật 無vô 有hữu 知tri 說thuyết 。 無vô 實thật 無vô 實thật 中trung 。 誘dụ 誑cuống 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 無vô 實thật 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 教giáo 說thuyết 。 於ư 中trung 無vô 所sở 減giảm 。 亦diệc 無vô 有hữu 增tăng 益ích 。 於ư 中trung 無vô 示thị 現hiện 。 但đãn 以dĩ 假giả 名danh 說thuyết 。 平bình 等đẳng 無vô 危nguy 險hiểm 。 說thuyết 無vô 有hữu 散tán 處xứ 。 既ký 無vô 有hữu 等đẳng 等đẳng 。 何hà 況huống 有hữu 勝thắng 者giả 。 其kỳ 色sắc 似tự 色sắc 形hình 。 其kỳ 色sắc 色sắc 色sắc 故cố 。 若nhược 知tri 色sắc 虛hư 妄vọng 。 無vô 有hữu 可khả 實thật 者giả 。 受thọ 似tự 於ư 觸xúc 形hình 。 以dĩ 受thọ 故cố 為vi 受thọ 。 知tri 受thọ 虛hư 妄vọng 已dĩ 。 彼bỉ 無vô 有hữu 可khả 實thật 。 想tưởng 為vi 欲dục 想tưởng 者giả 。 其kỳ 識thức 以dĩ 想tưởng 現hiện 。 知tri 想tưởng 虛hư 妄vọng 已dĩ 。 彼bỉ 無vô 真chân 實thật 處xứ 。 諸chư 行hành 無vô 自tự 在tại 。 假giả 名danh 示thị 現hiện 行hành 。 知tri 諸chư 行hành 虛hư 妄vọng 。 彼bỉ 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 識thức 以dĩ 了liễu 知tri 義nghĩa 。 是thị 故cố 示thị 現hiện 識thức 。 若nhược 知tri 識thức 虛hư 妄vọng 。 恒hằng 常thường 如như 虛hư 空không 。 如như 是thị 皆giai 虛hư 妄vọng 。 所sở 有hữu 世thế 憂ưu 愁sầu 。 彼bỉ 愚ngu 輩bối 不bất 知tri 。 以dĩ 住trụ 我ngã 見kiến 故cố 。 彼bỉ 等đẳng 無vô 所sở 安an 。 彼bỉ 等đẳng 無vô 所sở 遣khiển 。 彼bỉ 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 愚ngu 輩bối 而nhi 不bất 知tri 。 此thử 法pháp 不bất 易dị 知tri 。 寂tịch 滅diệt 句cú 難nan 解giải 。 住trụ 懈giải 怠đãi 我ngã 想tưởng 。 為vi 惡ác 作tác 所sở 覆phú 。 不bất 見kiến 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 無vô 所sở 可khả 說thuyết 處xứ 。 於ư 中trung 無vô 所sở 置trí 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 轉chuyển 男nam 身thân 者giả 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 南Nam 無Mô 最tối 大đại 力lực 。 一nhất 切thiết 世thế 無vô 上thượng 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 大đại 恩ân 。 其kỳ 等đẳng 無vô 所sở 著trước 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 禮lễ 敬kính 世Thế 尊Tôn 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 受thọ 持trì 此thử 無vô 所sở 有hữu 所sở 問vấn 。 我ngã 今kim 說thuyết 法pháp 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 光quang 顯hiển 此thử 法pháp 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 為vi 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 令linh 聞văn 此thử 法pháp 本bổn 之chi 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 聞văn 已dĩ 能năng 廣quảng 解giải 義nghĩa 文văn 句cú 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 當đương 決quyết 定định 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 雖tuy 得đắc 聞văn 而nhi 不bất 解giải 義nghĩa 。 於ư 後hậu 漸tiệm 次thứ 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 解giải 其kỳ 義nghĩa 趣thú 。 修tu 行hành 觸xúc 證chứng 。 於ư 多đa 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 數số 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 有hữu 如như 是thị 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 諸chư 女nữ 等đẳng 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 用dụng 勸khuyến 請thỉnh 阿A 難Nan 受thọ 持trì 此thử 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 今kim 已dĩ 受thọ 如như 此thử 法pháp 本bổn 。 習tập 誦tụng 通thông 利lợi 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 聞văn 此thử 法pháp 本bổn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 為vì 他tha 說thuyết 。 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 中trung 光quang 顯hiển 此thử 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 六lục 百bách 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 二nhị 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 復phục 有hữu 那na 由do 他tha 數số 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 以dĩ 諸chư 雜tạp 華hoa 散tán 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 修Tu 多Đa 羅La 而nhi 能năng 照chiếu 明minh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 實thật 顯hiển 示thị 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 。 此thử 法pháp 本bổn 已dĩ 。 即tức 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 見kiến 其kỳ 面diện 像tượng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 受thọ 持trì 此thử 法pháp 本bổn 已dĩ 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 今kim 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 如như 此thử 法pháp 本bổn 。 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 光quang 顯hiển 是thị 行hành 。 當đương 令linh 證chứng 覺giác 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 知tri 我ngã 等đẳng 。 如như 是thị 利lợi 益ích 。 我ngã 住trụ 菩bồ 提đề 。 云vân 何hà 當đương 作tác 為vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 具cụ 佛Phật 法pháp 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 不bất 貪tham 利lợi 養dưỡng 及cập 名danh 聞văn 等đẳng 。 而nhi 受thọ 此thử 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 己kỷ 自tự 身thân 命mạng 。 但đãn 為vì 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 欲dục 與dữ 眾chúng 生sanh 諸chư 樂nhạc 具cụ 故cố 。 欲dục 令linh 近cận 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 為vi 於ư 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 除trừ 滅diệt 愛ái 著trước 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 汝nhữ 今kim 一nhất 切thiết 善thiện 說thuyết 此thử 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 海hải 姊tỷ 妹muội 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 說thuyết 如như 此thử 等đẳng 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 說thuyết 此thử 法pháp 本bổn 當đương 光quang 顯hiển 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 當đương 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 法pháp 行hành 。 彼bỉ 亦diệc 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 通thông 利lợi 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 若nhược 教giáo 令linh 知tri 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 海hải 姊tỷ 妹muội 言ngôn 。 過quá 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 彼bỉ 時thời 有hữu 劫kiếp 名danh 曰viết 法Pháp 寶bảo 開khai 敷phu 。 於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 滿mãn 足túc 五ngũ 百bách 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 時thời 有hữu 一nhất 佛Phật 最tối 初sơ 出xuất 世thế 。 名danh 難nạn/nan 降giáng/hàng 幢tràng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 彼bỉ 時thời 中trung 亦diệc 復phục 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 煩phiền 惱não 濁trược 中trung 業nghiệp 障chướng 所sở 覆phú 。 煩phiền 惱não 增tăng 上thượng 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 諸chư 惱não 增tăng 上thượng 。 含hàm 毒độc 所sở 惱não 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 難nạn/nan 降giáng/hàng 幢tràng 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 亦diệc 如như 是thị 問vấn 。 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 亦diệc 如như 是thị 解giải 釋thích 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 之chi 所sở 解giải 釋thích 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 五ngũ 千thiên 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 如như 是thị 問vấn 如như 此thử 法pháp 本bổn 。 彼bỉ 諸chư 世Thế 尊Tôn 亦diệc 復phục 為vì 我ngã 如như 是thị 解giải 說thuyết 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 諸chư 釋thích 中trung 王vương 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 善thiện 姊tỷ 。 汝nhữ 今kim 安an 意ý 。 善thiện 姊tỷ 。 我ngã 從tùng 今kim 已dĩ 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 數số 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 問vấn 此thử 法pháp 本bổn 。 所sở 有hữu 如như 是thị 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 亦diệc 有hữu 諸chư 濁trược 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 少thiểu 者giả 。 或hoặc 復phục 倍bội 多đa 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 彼bỉ 摩ma 伽già 陀đà 主chủ 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 四tứ 兵binh 圍vi 遶nhiễu 次thứ 第đệ 漸tiệm 行hành 。 尋tầm 彼bỉ 諸chư 女nữ 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 慰úy 勞lao 已dĩ 隨tùy 所sở 敷phu 具cụ 而nhi 就tựu 其kỳ 坐tọa 。 彼bỉ 諸chư 大đại 眾chúng 亦diệc 皆giai 而nhi 坐tọa 。 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 有hữu 少thiểu 女nữ 與dữ 眾chúng 侍thị 女nữ 。 出xuất 遊du 園viên 林lâm 久cửu 乃nãi 不Bất 還Hoàn 。 後hậu 於ư 園viên 中trung 求cầu 覓mịch 不bất 得đắc 。 又hựu 聞văn 有hữu 說thuyết 向hướng 世Thế 尊Tôn 所sở 。 今kim 於ư 此thử 眾chúng 。 我ngã 復phục 不bất 見kiến 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 今kim 會hội 當đương 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 未vị 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 可khả 問vấn 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 示thị 王vương 處xứ 。 王vương 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 者giả 是thị 也dã 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 無vô 所sở 有hữu 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 報báo 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 所sở 問vấn 諸chư 女nữ 行hành 來lai 之chi 處xứ 令linh 此thử 眾chúng 知tri 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 不bất 現hiện 身thân 。 告cáo 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 及cập 大đại 眾chúng 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 等đẳng 在tại 此thử 眾chúng 中trung 。 王vương 言ngôn 大Đại 士sĩ 。 我ngã 但đãn 聞văn 聲thanh 不bất 見kiến 汝nhữ 形hình 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 大đại 王vương 。 今kim 者giả 所sở 有hữu 諸chư 女nữ 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 一nhất 一nhất 婦phụ 女nữ 至chí 於ư 樹thụ 下hạ 。 皆giai 取thủ 我ngã 身thân 隨tùy 意ý 娛ngu 樂lạc 。 我ngã 取thủ 身thân 已dĩ 皆giai 捨xả 女nữ 身thân 受thọ 丈trượng 夫phu 身thân 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 女nữ 既ký 取thủ 我ngã 身thân 。 成thành 丈trượng 夫phu 身thân 。 我ngã 則tắc 無vô 身thân 然nhiên 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 彼bỉ 諸chư 女nữ 丈trượng 夫phu 身thân 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 各các 各các 示thị 現hiện 自tự 身thân 之chi 德đức 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 得đắc 男nam 身thân 者giả 共cộng 集tập 一nhất 處xứ 。 具cụ 丈trượng 夫phu 相tướng 。 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 捨xả 於ư 女nữ 身thân 已dĩ 。 成thành 如như 是thị 丈trượng 夫phu 之chi 身thân 。 爾nhĩ 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 生sanh 疑nghi 不bất 信tín 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 何hà 故cố 及cập 諸chư 人nhân 眾chúng 。 猶do 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 王vương 今kim 於ư 佛Phật 豈khởi 不bất 可khả 信tín 。 若nhược 可khả 信tín 者giả 如Như 來Lai 現hiện 前tiền 。 王vương 今kim 宜nghi 問vấn 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 有hữu 異dị 不bất 耶da 。 爾nhĩ 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 虛hư 空không 聲thanh 所sở 說thuyết 以dĩ 不phủ 。 而nhi 不bất 見kiến 身thân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 皆giai 悉tất 如như 此thử 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 宜nghi 信tín 此thử 語ngữ 莫mạc 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 三tam 稱xưng 善thiện 哉tai 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 誰thùy 神thần 力lực 。 為vì 是thị 菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 有hữu 力lực 。 為vi 當đương 是thị 佛Phật 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 此thử 是thị 諸chư 女nữ 往vãng 昔tích 願nguyện 力lực 。 彼bỉ 於ư 往vãng 昔tích 於ư 多đa 千thiên 佛Phật 。 教giáo 此thử 諸chư 女nữ 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 今kim 我ngã 所sở 得đắc 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 大đại 王vương 。 有hữu 諸chư 女nữ 人nhân 於ư 未vị 來lai 世thế 。 亦diệc 更cánh 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 諸chư 女nữ 得đắc 轉chuyển 女nữ 身thân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 可khả 為vi 於ư 此thử 眾chúng 人nhân 。 令linh 此thử 諸chư 女nữ 各các 復phục 本bổn 身thân 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 我ngã 實thật 說thuyết 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 婦phụ 女nữ 。 令linh 轉chuyển 女nữ 身thân 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 。 皆giai 是thị 實thật 故cố 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 復phục 女nữ 身thân 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 多đa 有hữu 婦phụ 女nữ 於ư 彼bỉ 丈trượng 夫phu 前tiền 有hữu 如như 是thị 形hình 。 有hữu 如như 是thị 色sắc 如như 是thị 行hành 住trụ 。 還hoàn 復phục 如như 先tiên 所sở 向hướng 來lai 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 各các 各các 相tương/tướng 共cộng 言ngôn 說thuyết 。 如như 前tiền 無vô 異dị 。 彼bỉ 時thời 諸chư 女nữ 及cập 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 等đẳng 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 云vân 何hà 諸chư 女nữ 已dĩ 轉chuyển 女nữ 身thân 。 今kim 已dĩ 還hoàn 復phục 女nữ 人nhân 身thân 耶da 。 此thử 諸chư 女nữ 人nhân 為vì 是thị 實thật 身thân 為vi 當đương 化hóa 起khởi 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 等đẳng 婦phụ 女nữ 非phi 實thật 非phi 化hóa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 王vương 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 往vãng 昔tích 時thời 有hữu 如như 是thị 願nguyện 。 若nhược 諸chư 婦phụ 人nhân 見kiến 我ngã 身thân 者giả 。 彼bỉ 見kiến 我ngã 身thân 即tức 發phát 是thị 願nguyện 求cầu 轉chuyển 女nữ 身thân 。 彼bỉ 諸chư 婦phụ 人nhân 所sở 有hữu 夫phu 主chủ 。 更cánh 取thủ 餘dư 婦phụ 還hoàn 復phục 如như 是thị 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 如như 前tiền 婦phụ 身thân 。 可khả 愛ái 端đoan 正chánh 不bất 相tương 離ly 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 能năng 有hữu 如như 是thị 神thần 通thông 善thiện 根căn 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 果quả 報báo 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 得đắc 禪thiền 定định 者giả 定định 之chi 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 業nghiệp 幻huyễn 量lượng 幻huyễn ( 梵phạm 本bổn 少thiểu 一nhất 句cú ) 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 已dĩ 覺giác 諸chư 幻huyễn 已dĩ 證chứng 已dĩ 觸xúc 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 即tức 是thị 幻huyễn 師sư 。 是thị 故cố 此thử 等đẳng 不bất 可khả 取thủ 量lượng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 令linh 彼bỉ 大đại 眾chúng 以dĩ 無vô 所sở 有hữu 和hòa 合hợp 法pháp 義nghĩa 。 教giáo 化hóa 言ngôn 說thuyết 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 令linh 得đắc 威uy 神thần 增tăng 長trưởng 教giáo 化hóa 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 勸khuyến 言ngôn 汝nhữ 等đẳng 。 各các 自tự 知tri 時thời 還hoàn 其kỳ 所sở 至chí 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。 其kỳ 去khứ 未vị 久cửu 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 生sanh 疑nghi 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 為vi 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 神thần 通thông 化hóa 還hoàn 令linh 如như 舊cựu 。 而nhi 不bất 令linh 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 有hữu 愛ái 別biệt 離ly 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 等đẳng 當đương 作tác 何hà 等đẳng 利lợi 益ích 。 佛Phật 告cáo 生sanh 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 共cộng 此thử 諸chư 女nữ 曾tằng 轉chuyển 根căn 者giả 。 語ngữ 言ngôn 飲ẩm 食thực 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 遊du 行hành 戲hí 樂lạc 。 種chủng 種chủng 諸chư 事sự 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 於ư 彼bỉ 時thời 處xứ 令linh 此thử 眾chúng 人nhân 。 於ư 菩bồ 提đề 中trung 令linh 得đắc 發phát 心tâm 近cận 佛Phật 法pháp 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 於ư 往vãng 昔tích 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 以dĩ 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 是thị 故cố 滿mãn 願nguyện 滿mãn 分phần 別biệt 意ý 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 教giáo 令linh 入nhập 於ư 義nghĩa 文văn 字tự 中trung 。 所sở 有hữu 法pháp 體thể 無vô 生sanh 之chi 處xứ 。 無vô 成thành 就tựu 處xứ 令linh 入nhập 令linh 覺giác 。 如như 是thị 教giáo 中trung 不bất 令linh 有hữu 失thất 。 令linh 得đắc 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 法pháp 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 於ư 彼bỉ 中trung 者giả 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 當đương 向hướng 惡ác 趣thú 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 於ư 所sở 教giáo 師sư 。 過quá 去khứ 佛Phật 土độ 而nhi 不bất 中trung 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 當đương 如như 是thị 成thành 就tựu 菩bồ 提đề 。 亦diệc 如như 今kim 者giả 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 者giả 。 爾nhĩ 時thời 生sanh 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 善thiện 說thuyết 已dĩ 除trừ 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 聞văn 以dĩ 得đắc 。 於ư 中trung 方phương 便tiện 學học 。 如như 是thị 健kiện 修tu 習tập 。 名danh 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 純thuần 直trực 心tâm 柔nhu 和hòa 。 軟nhuyễn 意ý 無vô 嫉tật 妬đố 。 亦diệc 無vô 有hữu 怯khiếp 弱nhược 。 名danh 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 多đa 文văn 字tự 和hòa 合hợp 。 復phục 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 。 所sở 有hữu 無vô 可khả 見kiến 。 亦diệc 當đương 無vô 所sở 觸xúc 。 無vô 二nhị 不bất 可khả 取thủ 。 無vô 餘dư 不bất 可khả 見kiến 。 不bất 可khả 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 法pháp 教giáo 無vô 有hữu 比tỉ 。 爾nhĩ 時thời 闍xà 那na 那na 修tu 多đa 女nữ 告cáo 生sanh 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 承thừa 誰thùy 力lực 能năng 說thuyết 此thử 偈kệ 。 彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 身thân 如như 是thị 知tri 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 身thân 中trung 從tùng 出xuất 是thị 聲thanh 。 善thiện 姊tỷ 當đương 知tri 。 今kim 此thử 偈kệ 聲thanh 非phi 我ngã 身thân 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 闍xà 那na 那na 修tu 多đa 女nữ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 能năng 得đắc 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 能năng 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 開khai 示thị 。 彼bỉ 無vô 所sở 有hữu 之chi 處xứ 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 彼bỉ 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 兩lưỡng/lượng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 能năng 辯biện 說thuyết 無vô 所sở 有hữu 所sở 問vấn 修Tu 多Đa 羅La 。 佛Phật 言ngôn 。 兩lưỡng/lượng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 為vi 辯biện 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 境cảnh 界giới 廣quảng 境cảnh 界giới 。 無vô 礙ngại 無vô 可khả 得đắc 。 無vô 邊biên 無vô 畔bạn 際tế 。 發phát 起khởi 多đa 聞văn 與dữ 利lợi 益ích 故cố 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 智trí 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 自tự 境cảnh 界giới 增tăng 長trưởng 。 無vô 著trước 無vô 可khả 得đắc 處xứ 。 無vô 邊biên 無vô 畔bạn 際tế 處xứ 。 諸chư 多đa 聞văn 利lợi 益ích 。 欲dục 於ư 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 法pháp 中trung 。 教giáo 令linh 建kiến 立lập 開khai 現hiện 處xứ 故cố 。 當đương 速tốc 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 爾nhĩ 時thời 兩lưỡng/lượng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 正chánh 念niệm 入nhập 禪thiền 定định 。 當đương 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 顯hiển 示thị 此thử 經Kinh 典điển 。 令linh 覺giác 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 及cập 如như 文văn 字tự 等đẳng 。 所sở 有hữu 修Tu 多Đa 羅La 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 彼bỉ 此thử 皆giai 相tương 見kiến 。 無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。 皆giai 經kinh 善thiện 說thuyết 處xứ 。 此thử 經Kinh 法pháp 知tri 已dĩ 。 莊trang 嚴nghiêm 義nghĩa 文văn 字tự 。 諸chư 法pháp 無vô 缺khuyết 少thiểu 。 一nhất 切thiết 不bất 思tư 議nghị 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 等đẳng 。 當đương 得đắc 方phương 便tiện 智trí 。 隨tùy 順thuận 十thập 二nhị 緣duyên 。 一nhất 切thiết 聲thanh 一nhất 聲thanh 。 一nhất 聲thanh 一nhất 切thiết 聲thanh 。 諸chư 聲thanh 等đẳng 和hòa 合hợp 。 於ư 此thử 經Kinh 覺giác 悟ngộ 。 所sở 有hữu 諸chư 心tâm 者giả 。 眾chúng 生sanh 所sở 思tư 覺giác 。 計kế 我ngã 所sở 思tư 者giả 。 一nhất 切thiết 心tâm 所sở 因nhân 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 知tri 。 是thị 等đẳng 諸chư 思tư 覺giác 。 彼bỉ 無vô 有hữu 思tư 處xứ 。 於ư 此thử 經Kinh 覺giác 悟ngộ 。 亦diệc 無vô 有hữu 思tư 者giả 。 於ư 自tự 及cập 與dữ 他tha 。 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 知tri 。 如như 心tâm 所sở 轉chuyển 行hành 。 照chiếu 諸chư 法pháp 如như 鏡kính 。 說thuyết 此thử 修Tu 多Đa 羅La 。 於ư 彼bỉ 此thử 等đẳng 見kiến 。 彼bỉ 等đẳng 還hoàn 覺giác 此thử 。 一nhất 切thiết 非phi 為vi 一nhất 。 不bất 見kiến 別biệt 多đa 說thuyết 。 一nhất 切thiết 文văn 句cú 離ly 。 若nhược 見kiến 於ư 此thử 經Kinh 。 彼bỉ 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 非phi 此thử 彼bỉ 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 脫thoát 。 住trụ 著trước 不bất 動động 處xứ 。 知tri 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 。 以dĩ 虛hư 妄vọng 為vi 說thuyết 。 既ký 知tri 虛hư 妄vọng 已dĩ 。 不bất 著trước 虛hư 妄vọng 中trung 。 無vô 有hữu 所sở 生sanh 道đạo 。 諸chư 佛Phật 見kiến 一nhất 切thiết 。 於ư 此thử 無vô 不bất 覺giác 。 能năng 覺giác 此thử 經Kinh 者giả 。 一nhất 切thiết 功công 業nghiệp 處xứ 。 咒chú 術thuật 醫y 方phương 智trí 。 及cập 時thời 智trí 所sở 生sanh 。 皆giai 此thử 經Kinh 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 所sở 有hữu 不bất 可khả 數số 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 次thứ 第đệ 。 於ư 此thử 經Kinh 悉tất 知tri 。 一nhất 切thiết 見kiến 捨xả 已dĩ 。 眾chúng 生sanh 所sở 迷mê 惑hoặc 。 若nhược 知tri 於ư 此thử 經Kinh 。 不bất 著trước 彼bỉ 名danh 字tự 。 眾chúng 生sanh 著trước 令linh 脫thoát 。 彼bỉ 相tương/tướng 所sở 覆phú 者giả 。 此thử 經Kinh 威uy 力lực 故cố 。 於ư 中trung 得đắc 實thật 證chứng 。 若nhược 學học 此thử 經Kinh 者giả 。 彼bỉ 得đắc 一nhất 切thiết 報báo 。 天thiên 上thượng 及cập 人nhân 中trung 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 具cụ 。 此thử 是thị 教giáo 師sư 法pháp 。 此thử 即tức 是thị 父phụ 母mẫu 。 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 亦diệc 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 此thử 知tri 足túc 少thiểu 欲dục 。 具cụ 足túc 諸chư 頭đầu 陀đà 。 此thử 所sở 修tu 資tư 財tài 。 皆giai 為vì 彼bỉ 當đương 作tác 。 若nhược 有hữu 大đại 眾chúng 生sanh 。 欲dục 說thuyết 多đa 種chủng/chúng 法pháp 。 應ưng 當đương 學học 此thử 經Kinh 。 學học 一nhất 切thiết 法pháp 處xứ 。 若nhược 有hữu 大đại 眾chúng 生sanh 。 欲dục 說thuyết 多đa 種chủng/chúng 法pháp 。 彼bỉ 應ưng 學học 此thử 經Kinh 。 一nhất 切thiết 法pháp 持trì 處xứ 。 生sanh 處xứ 皆giai 當đương 得đắc 。 少thiểu 病bệnh 長trường 壽thọ 命mạng 。 常thường 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 隨tùy 順thuận 此thử 經Kinh 已dĩ 。 身thân 常thường 受thọ 安an 樂lạc 。 心tâm 亦diệc 得đắc 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 能năng 證chứng 此thử 經Kinh 。 口khẩu 業nghiệp 悉tất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 差sai 別biệt 法pháp 。 彼bỉ 當đương 得đắc 隨tùy 順thuận 。 若nhược 能năng 證chứng 此thử 經Kinh 。 即tức 總tổng 持trì 諸chư 經kinh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 證chứng 。 如như 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 知tri 經kinh 。 諸chư 佛Phật 有hữu 所sở 說thuyết 。 所sở 有hữu 諸chư 文văn 字tự 。 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 若nhược 聞văn 於ư 此thử 經Kinh 。 則tắc 離ly 於ư 文văn 字tự 。 諸chư 法pháp 離ly 文văn 字tự 。 以dĩ 文văn 字tự 說thuyết 法Pháp 。 文văn 字tự 非phi 是thị 法pháp 。 文văn 字tự 非phi 非phi 法Pháp 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 此thử 經Kinh 。 住trụ 於ư 菩bồ 提đề 中trung 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 此thử 求cầu 。 世thế 間gian 最tối 名danh 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 兩lưỡng/lượng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 沒một 而nhi 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 所sở 續tục 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 兩lưỡng/lượng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 如như 所sở 來lai 還hoàn 如như 是thị 去khứ 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 云vân 何hà 來lai 。 復phục 云vân 何hà 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 影ảnh 幻huyễn 夢mộng 焰diễm 響hưởng 虛hư 空không 。 及cập 與dữ 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 。 離ly 欲dục 寂tịch 滅diệt 。 無vô 實thật 無vô 像tượng 。 如như 是thị 等đẳng 聚tụ 分phân 別biệt 遣khiển 來lai 。 汝nhữ 今kim 語ngữ 我ngã 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 如như 影ảnh 幻huyễn 夢mộng 陽dương 焰diễm 響hưởng 虛hư 空không 。 及cập 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 。 離ly 欲dục 寂tịch 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 實thật 。 彼bỉ 等đẳng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 果quả 報báo 。 及cập 彼bỉ 名danh 字tự 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 是thị 我ngã 等đẳng 所sở 為vi 。 彼bỉ 等đẳng 及cập 我ngã 一nhất 切thiết 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 非phi 多đa 非phi 少thiểu 。 亦diệc 非phi 有hữu 物vật 不bất 可khả 聞văn 。 不bất 共cộng 具cụ 足túc 。 無vô 有hữu 能năng 見kiến 者giả 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 無vô 能năng 聞văn 者giả 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 從tùng 我ngã 等đẳng 聽thính 。 信tín 解giải 思tư 惟duy 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 善thiện 。 彼bỉ 等đẳng 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 數số 。 行hành 無vô 實thật 已dĩ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 以dĩ 虛hư 妄vọng 誹phỉ 謗báng 我ngã 等đẳng 。 莫mạc 毀hủy 呰tử 我ngã 。 我ngã 等đẳng 既ký 無vô 。 有hữu 物vật 無vô 相tướng 。 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 為vi 他tha 何hà 假giả 須tu 說thuyết 寧ninh 不bất 說thuyết 勝thắng 。 若nhược 有hữu 說thuyết 者giả 。 彼bỉ 還hoàn 是thị 如như 彼bỉ 。 此thử 還hoàn 是thị 如như 此thử 。 如như 是thị 遣khiển 如như 遣khiển 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 如như 是thị 來lai 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 句cú 義nghĩa 已dĩ 。 無vô 色sắc 心tâm 。 無vô 出xuất 入nhập 息tức 。 無vô 物vật 染nhiễm 著trước 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 彼bỉ 等đẳng 得đắc 本bổn 念niệm 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 是thị 本bổn 性tánh 體thể 真chân 實thật 。 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 可khả 證chứng 。 無vô 所sở 識thức 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 無vô 知tri 故cố 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 從tùng 何hà 處xứ 有hữu 。 不bất 可khả 作tác 名danh 字tự 。 爾nhĩ 時thời 於ư 上thượng 虛hư 空không 。 有hữu 無vô 價giá 寶bảo 遍biến 滿mãn 其kỳ 間gián 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 滅diệt 及cập 無vô 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 何hà 瑞thụy 相tướng 。 此thử 無vô 價giá 寶bảo 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 有hữu 若nhược 干can 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 此thử 無vô 所sở 可khả 證chứng 法Pháp 門môn 得đắc 出xuất 離ly 已dĩ 。 皆giai 悉tất 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 故cố 現hiện 此thử 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 巧xảo 能năng 學học 巧xảo 方phương 便tiện 智trí 。 為vi 欲dục 解giải 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 能năng 知tri 此thử 一nhất 切thiết 無vô 動động 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 然nhiên 今kim 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 辯biện 說thuyết 諸chư 法pháp 一nhất 切thiết 如như 影ảnh 。 而nhi 能năng 勤cần 勞lao 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 無vô 辯biện 說thuyết 。 云vân 何hà 能năng 知tri 影ảnh 像tượng 幻huyễn 夢mộng 陽dương 焰diễm 響hưởng 聲thanh 及cập 與dữ 虛hư 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 離ly 欲dục 涅Niết 槃Bàn 之chi 法pháp 。 而nhi 為vi 虛hư 妄vọng 影ảnh 像tượng 等đẳng 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 力lực 故cố 。 於ư 上thượng 虛hư 空không 聞văn 如như 是thị 聲thanh 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 彼bỉ 影ảnh 形hình 為vi 影ảnh 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 彼bỉ 乃nãi 至chí 虛hư 妄vọng 而nhi 為vi 影ảnh 形hình 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 具cụ 足túc 。 法pháp 本bổn 不bất 假giả 莊trang 嚴nghiêm 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 畫họa 師sư 若nhược 畫họa 弟đệ 子tử 。 善thiện 學học 伎kỹ 能năng 畫họa 如Như 來Lai 像tượng 。 具cụ 足túc 眾chúng 相tướng 無vô 所sở 缺khuyết 少thiểu 。 更cánh 有hữu 金kim 巧xảo 師sư 。 取thủ 最tối 勝thắng 金kim 作tác 其kỳ 金kim 鬘man 而nhi 著trước 頂đảnh 上thượng 。 然nhiên 彼bỉ 形hình 像tượng 倍bội 更cánh 端đoan 正chánh 。 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 瞻chiêm 之chi 無vô 厭yếm 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 此thử 法pháp 本bổn 。 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 瞻chiêm 之chi 無vô 厭yếm 。 世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 。 更cánh 倍bội 莊trang 嚴nghiêm 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 時thời 佛Phật 告cáo 彼bỉ 虛hư 空không 聲thanh 言ngôn 。 譬thí 如như 巧xảo 學học 幻huyễn 化hóa 之chi 師sư 。 若nhược 幻huyễn 弟đệ 子tử 善thiện 於ư 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 作tác 男nam 女nữ 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 皆giai 共cộng 和hòa 合hợp 。 而nhi 生sanh 子tử 息tức 為vi 作tác 名danh 字tự 。 影ảnh 像tượng 幻huyễn 夢mộng 陽dương 焰diễm 響hưởng 聲thanh 。 太thái 虛hư 空không 等đẳng 不bất 自tự 在tại 也dã 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 離ly 欲dục 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 虛hư 妄vọng 等đẳng 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 。 所sở 有hữu 作tác 事sự 入nhập 深thâm 山sơn 谷cốc 。 多đa 有hữu 人nhân 眾chúng 各các 發phát 大đại 聲thanh 。 呼hô 諸chư 影ảnh 像tượng 乃nãi 至chí 虛hư 空không 。 彼bỉ 出xuất 聲thanh 已dĩ 沒một 而nhi 不bất 現hiện 。 於ư 彼bỉ 空không 谷cốc 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 彼bỉ 時thời 眾chúng 人nhân 求cầu 是thị 聲thanh 處xứ 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 如như 實thật 求cầu 之chi 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 彼bỉ 陽dương 焰diễm 動động 搖dao 似tự 水thủy 而nhi 不bất 可khả 飲ẩm 。 如như 是thị 響hưởng 聲thanh 陽dương 焰diễm 無vô 形hình 像tượng 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 未vị 證chứng 法pháp 者giả 。 聞văn 此thử 說thuyết 已dĩ 皆giai 得đắc 證chứng 法pháp 。 有hữu 二nhị 十thập 億ức 那na 由do 他tha 等đẳng 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 皆giai 悉tất 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 爾nhĩ 時thời 虛hư 空không 還hoàn 復phục 出xuất 聲thanh 。 諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 。 皆giai 悉tất 見kiến 聞văn 。 此thử 唯duy 名danh 字tự 所sở 謂vị 影ảnh 等đẳng 。 乃nãi 至chí 虛hư 妄vọng 影ảnh 像tượng 等đẳng 也dã 。 影ảnh 像tượng 幻huyễn 化hóa 其kỳ 有hữu 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 解giải 釋thích 於ư 先tiên 作tác 證chứng 。 有hữu 二nhị 十thập 億ức 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 皆giai 得đắc 決quyết 定định 住trụ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 中trung 。 當đương 為vi 成thành 熟thục 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 為vi 之chi 友hữu 。 爾nhĩ 時thời 聞văn 持trì 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 法pháp 本bổn 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 法pháp 本bổn 名danh 諸chư 罪tội 無vô 相tướng 無vô 捨xả 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 說thuyết 佛Phật 大đại 神thần 通thông 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 惡ác 心tâm 難nan 調điều 怨oán 讐thù 悔hối 過quá 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 可khả 示thị 現hiện 者giả 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 非phi 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 名danh 持trì 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 其kỳ 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 難nan 調điều 怨oán 讐thù 。 聞văn 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com