得đắc 道Đạo 梯thê 橙đắng 錫tích 杖trượng 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 應ưng 。 受thọ 持trì 錫tích 杖trượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 執chấp 持trì 錫tích 杖trượng 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 執chấp 持trì 錫tích 杖trượng 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 執chấp 是thị 杖trượng 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 成thành 佛Phật 世Thế 尊Tôn 亦diệc 執chấp 如như 是thị 應ưng/ứng 持trì 之chi 杖trượng 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 教giáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 亦diệc 執chấp 錫tích 杖trượng 。 是thị 以dĩ 我ngã 今kim 成thành 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如như 諸chư 佛Phật 法pháp 。 以dĩ 教giáo 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 當đương 。 受thọ 持trì 錫tích 杖trượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 錫tích 杖trượng 者giả 。 名danh 為vi 智trí 杖trượng 。 亦diệc 名danh 德đức 杖trượng 。 彰chương 顯hiển 聖thánh 智trí 故cố 。 名danh 智trí 杖trượng 。 行hành 功công 德đức 本bổn 故cố 曰viết 德đức 杖trượng 。 如như 是thị 杖trượng 者giả 。 聖thánh 人nhân 之chi 表biểu 式thức 。 賢hiền 士sĩ 之chi 明minh 記ký 。 趣thú 道Đạo 法Pháp 之chi 正chánh 幢tràng 。 建kiến 念niệm 義nghĩa 之chi 志chí 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 咸hàm 持trì 如như 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 胡hồ 跪quỵ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 錫tích 杖trượng 。 云vân 何hà 而nhi 受thọ 持trì 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 敷phu 演diễn 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 所sở 言ngôn 錫tích 杖trượng 者giả 。 錫tích 者giả 輕khinh 也dã 。 依y 倚ỷ 是thị 杖trượng 。 得đắc 除trừ 煩phiền 惱não 。 出xuất 於ư 三Tam 界Giới 。 故cố 曰viết 輕khinh 也dã 。 錫tích 者giả 明minh 也dã 。 持trì 杖trượng 之chi 人nhân 。 得đắc 智trí 慧tuệ 明minh 。 故cố 曰viết 明minh 也dã 。 錫tích 言ngôn 不bất 迴hồi 。 持trì 是thị 杖trượng 者giả 。 能năng 出xuất 三tam 有hữu 。 不bất 復phục 染nhiễm 著trước 。 故cố 曰viết 不bất 迴hồi 。 錫tích 言ngôn 惺tinh 也dã 。 持trì 是thị 杖trượng 者giả 。 惺tinh 寣 苦khổ 空không 三Tam 界Giới 結kết 使sử 。 明minh 了liễu 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起khởi 。 故cố 曰viết 惺tinh 也dã 。 錫tích 言ngôn 不bất 慢mạn 。 持trì 是thị 杖trượng 者giả 。 除trừ 斷đoán/đoạn 慢mạn 業nghiệp 。 故cố 曰viết 不bất 慢mạn 。 錫tích 者giả 言ngôn 疏sớ/sơ 。 持trì 此thử 杖trượng 者giả 。 與dữ 五ngũ 欲dục 踈sơ 。 斷đoán/đoạn 貪tham 愛ái 結kết 。 散tán 壞hoại 諸chư 陰ấm 。 遠viễn 離ly 五ngũ 蓋cái 。 志chí 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 疏sớ/sơ 有hữu 為vi 業nghiệp 。 故cố 曰viết 踈sơ 也dã 。 錫tích 言ngôn 採thải 取thủ 。 持trì 是thị 杖trượng 者giả 。 採thải 取thủ 諸chư 佛Phật 戒giới 定định 慧tuệ 寶bảo 。 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 曰viết 採thải 取thủ 。 錫tích 者giả 成thành 也dã 。 持trì 是thị 杖trượng 者giả 。 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 不bất 令linh 缺khuyết 減giảm 。 悉tất 具cụ 成thành 就tựu 。 故cố 曰viết 成thành 也dã 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 錫tích 字tự 。 其kỳ 義nghĩa 廣quảng 多đa 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 汝nhữ 今kim 且thả 當đương 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 錫tích 杖trượng 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 如như 是thị 。 云vân 何hà 智trí 杖trượng 。 乃nãi 至chí 建kiến 念niệm 義nghĩa 之chi 志chí 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 敷phu 演diễn 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 錫tích 杖trượng 者giả 。 為vi 修tu 智trí 士sĩ 。 廣quảng 修tu 多đa 聞văn 。 解giải 世thế 出xuất 世thế 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 了liễu 智trí 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 故cố 曰viết 智trí 杖trượng 。 為vi 持trì 禁cấm 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 禪thiền 定định 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 常thường 修tu 福phước 業nghiệp 。 無vô 時thời 懈giải 怠đãi 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 故cố 曰viết 德đức 杖trượng 。 攝nhiếp 持trì 是thị 杖trượng 。 如như 斯tư 之chi 人nhân 。 內nội 具cụ 十thập 六lục 行hành 。 謂vị 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 。 四Tứ 等Đẳng 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四tứ 禪thiền 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 空không 處xứ 識thức 處xứ 不bất 用dụng 處xứ 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 復phục 具cụ 三tam 十thập 七thất 行hành 。 謂vị 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 。 了liễu 了liễu 分phân 別biệt 。 自tự 身thân 作tác 證chứng 。 不bất 隨tùy 音âm 聲thanh 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 。 而nhi 自tự 遨ngao 戲hí 。 入nhập 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 自tự 在tại 無vô 難nạn/nan 。 名danh 之chi 為vi 聖thánh 。 內nội 有hữu 是thị 德đức 。 外ngoại 執chấp 錫tích 杖trượng 。 表biểu 式thức 此thử 人nhân 。 必tất 有hữu 聖thánh 德đức 。 戒giới 定định 忍nhẫn 慧tuệ 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 及cập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 以dĩ 記ký 此thử 人nhân 。 望vọng 表biểu 生sanh 敬kính 。 故cố 曰viết 聖thánh 人nhân 之chi 表biểu 式thức 也dã 。 賢hiền 士sĩ 之chi 明minh 記ký 者giả 。 內nội 有hữu 智trí 性tánh 。 故cố 曰viết 賢hiền 士sĩ 明minh 記ký 。 此thử 人nhân 內nội 有hữu 智trí 性tánh 。 習tập 功công 德đức 本bổn 。 於ư 法pháp 增tăng 進tiến 。 善thiện 心tâm 成thành 辦biện 。 故cố 曰viết 賢hiền 士sĩ 明minh 記ký 。 此thử 人nhân 不bất 久cửu 之chi 間gián 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 入nhập 無vô 為vi 處xứ 。 寂tịch 然nhiên 宴yến 靜tĩnh 。 涅Niết 槃Bàn 安an 樂lạc 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 道đạo 。 故cố 曰viết 趣thú 道đạo 之chi 法Pháp 幢tràng 。 建kiến 念niệm 義nghĩa 之chi 志chí 者giả 。 是thị 杖trượng 有hữu 三tam 鬲 。 見kiến 三tam 鬲 重trọng/trùng 。 則tắc 念niệm 三tam 塗đồ 苦khổ 惱não 。 則tắc 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 念niệm 三tam 災tai 老lão 病bệnh 死tử 。 則tắc 除trừ 三tam 毒độc 貪tham 瞋sân 癡si 。 念niệm 三Tam 界Giới 之chi 無vô 常thường 。 則tắc 信tín 重trọng/trùng 於ư 三Tam 寶Bảo 。 除trừ 三tam 惡ác 。 斷đoán/đoạn 三tam 漏lậu 。 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 欲dục 具cụ 三Tam 明Minh 。 入nhập 三tam 解giải 脫thoát 得đắc 三tam 念niệm 處xứ 。 通thông 三tam 達đạt 智trí 。 故cố 立lập 三tam 鬲 。 以dĩ 相tương/tướng 重trọng/trùng 也dã 。 復phục 有hữu 四tứ 鉆 者giả 。 用dụng 斷đoán/đoạn 四tứ 生sanh 。 念niệm 四Tứ 諦Đế 。 修tu 四Tứ 等Đẳng 。 入nhập 四tứ 禪thiền 。 淨tịnh 四tứ 空không 。 明minh 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 堅kiên 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 故cố 立lập 四tứ 楞lăng 。 通thông 中trung 鬲 五ngũ 。 用dụng 斷đoán/đoạn 五ngũ 道đạo 苦khổ 惱não 輪luân 迴hồi 。 修tu 五Ngũ 根Căn 。 具cụ 五Ngũ 力Lực 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 散tán 五ngũ 陰ấm 。 得đắc 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 故cố 立lập 五ngũ 也dã 。 十thập 二nhị 環hoàn 者giả 。 用dụng 念niệm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 修tu 行hành 十thập 二nhị 門môn 禪thiền 令linh 心tâm 無vô 患hoạn 。 三tam 重trọng/trùng 四tứ 楞lăng 合hợp 數số 成thành 七thất 。 以dĩ 念niệm 如Như 來Lai 七thất 覺giác 意ý 法pháp 。 成thành 就tựu 七thất 聖thánh 財tài 。 通thông 鬲 鑽toản 八bát 用dụng 念niệm 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 除trừ 滅diệt 八bát 難nạn 。 故cố 用dụng 八bát 也dã 。 略lược 說thuyết 錫tích 杖trượng 其kỳ 義nghĩa 如như 是thị 。 汝nhữ 當đương 善thiện 持trì 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如như 聖thánh 法pháp 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法pháp 同đồng 是thị 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 杖trượng 是thị 同đồng 。 若nhược 用dụng 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 四tứ 鈷cổ 。 或hoặc 有hữu 二nhị 鈷cổ 。 環hoàn 數số 無vô 別biệt 。 但đãn 我ngã 今kim 日nhật 四tứ 鈷cổ 十thập 二nhị 環hoàn 用dụng 是thị 之chi 教giáo 。 二nhị 鈷cổ 者giả 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 之chi 所sở 制chế 立lập 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 記ký 念niệm 二nhị 諦đế 。 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 以dĩ 立lập 其kỳ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法pháp 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 千thiên 二nhị 百bách 眾chúng 。 及cập 諸chư 大đại 會hội 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 戴đái 奉phụng 行hành 。 ◎ 。 ◎ 凡phàm 體thể 法pháp 。 上thượng 臺đài 法pháp 天thiên 。 下hạ 臺đài 法pháp 地địa 。 四tứ 支chi 法pháp 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 十thập 二nhị 環hoàn 法pháp 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 包bao 含hàm 天thiên 地địa 人nhân 天thiên 上thượng 下hạ 。 無vô 不bất 斯tư 盡tận 。 凡phàm 發phát 慈từ 。 廣quảng 生sanh 萬vạn 行hạnh 物vật 不bất 准chuẩn 此thử 。 已dĩ 起khởi 善thiện 本bổn 。 持trì 此thử 杖trượng 法pháp 。 齎tê 天thiên 挾hiệp/tiệp 地địa 。 著trước 左tả 脇hiếp 下hạ 。 以dĩ 小tiểu 指chỉ 句cú 之chi 。 使sử 兩lưỡng 頭đầu 平bình 正chánh 。 不bất 令linh 高cao 下hạ 。 鳴minh 則tắc 常thường 鳴minh 。 不bất 令linh 聲thanh 絕tuyệt 。 其kỳ 聲thanh 均quân 細tế 調điều 和hòa 。 恒hằng 使sử 若nhược 初sơ 。 若nhược 初sơ 無vô 聲thanh 訖ngật 。 一nhất 行hành 處xứ 不bất 令linh 有hữu 聲thanh 。 若nhược 初sơ 有hữu 聲thanh 訖ngật 。 一nhất 行hành 處xứ 常thường 令linh 有hữu 聲thanh 。 亦diệc 使sử 麁thô 細tế 一nhất 等đẳng 不bất 得đắc 。 或hoặc 麁thô 或hoặc 細tế 。 僧tăng 置trí 左tả 足túc 。 尼ni 置trí 右hữu 足túc 。 不bất 得đắc 著trước 地địa 。 若nhược 檀đàn 越việt 不bất 出xuất 。 近cận 至chí 三tam 家gia 。 遠viễn 滿mãn 七thất 家gia 。 若nhược 不bất 得đắc 更cánh 不bất 容dung 多đa 過quá 。 若nhược 過quá 非phi 行hành 者giả 法pháp 。 若nhược 限hạn 內nội 得đắc 食thực 。 持trì 杖trượng 懸huyền 之chi 樹thụ 上thượng 。 勿vật 令linh 著trước 地địa 。 若nhược 無vô 樹thụ 著trước 地địa 。 就tựu 地địa 平bình 處xứ 一nhất 不bất 令linh 傾khuynh 側trắc 。 眠miên 時thời 安an 杖trượng 與dữ 身thân 相tướng 順thuận 。 置trí 之chi 床sàng 後hậu 。 正chánh 與dữ 身thân 齊tề 。 不bất 令linh 前tiền 卻khước 。 持trì 行hành 路lộ 止chỉ 息tức 時thời 。 頭đầu 常thường 向hướng 日nhật 。 勿vật 令linh 倒đảo 逆nghịch 違vi 背bội 。 持trì 此thử 杖trượng 即tức 持trì 佛Phật 身thân 。 萬vạn 行hạnh 盡tận 在tại 其kỳ 中trung 。 謂vị 持trì 天thiên 挾hiệp/tiệp 地địa 。 并tinh 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vi 護hộ 身thân 。 一nhất 切thiết 如như 其kỳ 傾khuynh 側trắc 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 亦diệc 傾khuynh 側trắc 。 如như 其kỳ 平bình 正chánh 。 一nhất 切thiết 含hàm 生sanh 。 皆giai 令linh 安an 隱ẩn 無vô 為vi 。 若nhược 下hạ 臺đài 著trước 地địa 之chi 時thời 。 令linh 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 劇kịch 踰du 增tăng 。 若nhược 不bất 著trước 地địa 。 令linh 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 。 因nhân 之chi 得đắc 拔bạt 。 如như 其kỳ 顛Điên 倒Đảo 。 則tắc 逆nghịch 世thế 界giới 。 亦diệc 令linh 行hành 者giả 其kỳ 心tâm 迷mê 亂loạn 。 若nhược 能năng 順thuận 持trì 。 彼bỉ 此thử 俱câu 利lợi 若nhược 如như 是thị 持trì 。 具cụ 現hiện 得đắc 威uy 儀nghi 出xuất 入nhập 護hộ 助trợ 。 後hậu 得đắc 獲hoạch 果quả 。 速tốc 成thành 正Chánh 覺Giác 。 ◎ 持trì 錫tích 杖trượng 威uy 儀nghi 法pháp 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự 。 持trì 錫tích 杖trượng 十thập 事sự 法pháp 。 一nhất 者giả 為vi 地địa 有hữu 蟲trùng 故cố 。 二nhị 者giả 為vi 年niên 朽hủ 老lão 故cố 。 三tam 者giả 為vi 分phần/phân 越việt 故cố 。 四tứ 者giả 不bất 得đắc 手thủ 持trì 而nhi 前tiền 卻khước 。 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 擔đảm 杖trượng 著trước 肩kiên 上thượng 。 六lục 者giả 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 著trước 肩kiên 上thượng 手thủ 垂thùy 兩lưỡng 頭đầu 。 七thất 者giả 出xuất 入nhập 見kiến 佛Phật 像tượng 不bất 聽thính 有hữu 聲thanh 。 八bát 者giả 杖trượng 不bất 得đắc 入nhập 眾chúng 。 九cửu 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 持trì 至chí 舍xá 後hậu 。 十thập 者giả 杖trượng 過quá 中trung 不bất 出xuất 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 遠viễn 請thỉnh 行hành 宿tú/túc 過quá 中trung 得đắc 出xuất 。 二nhị 者giả 至chí 病bệnh 瘦sấu 家gia 過quá 中trung 得đắc 出xuất 。 三tam 者giả 送tống 過quá 世thế 者giả 過quá 中trung 得đắc 出xuất 。 四tứ 者giả 外ngoại 道đạo 請thỉnh 者giả 過quá 中trung 得đắc 出xuất 。 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 將tương/tướng 杖trượng 指chỉ 人nhân 畫họa 地địa 作tác 字tự 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 三tam 師sư 俱câu 出xuất 不bất 得đắc 持trì 杖trượng 自tự 隨tùy 。 二nhị 者giả 四tứ 人nhân 共cộng 行hành 除trừ 上thượng 座tòa 不bất 得đắc 普phổ 持trì 。 三tam 者giả 到đáo 檀đàn 越việt 門môn 好hảo 正chánh 威uy 儀nghi 。 四tứ 者giả 入nhập 檀đàn 越việt 門môn 三tam 抖 擻 三tam 反phản 不bất 出xuất 從tùng 至chí 餘dư 家gia 。 五ngũ 者giả 檀đàn 越việt 出xuất 應ưng/ứng 持trì 杖trượng 著trước 左tả 肘trửu 中trung 央ương 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 杖trượng 恒hằng 在tại 己kỷ 房phòng 中trung 不bất 得đắc 離ly 身thân 。 二nhị 者giả 不bất 聽thính 下hạ 頭đầu 著trước 地địa 。 三tam 者giả 不bất 聽thính 杖trượng 許hứa 生sanh 衣y 。 四tứ 者giả 日nhật 日nhật 須tu 好hảo 磨ma 拭thức 。 五ngũ 者giả 杖trượng 欲dục 出xuất 時thời 當đương 從tùng 沙Sa 彌Di 邊biên 受thọ 。 若nhược 無vô 沙Sa 彌Di 白bạch 衣y 亦diệc 得đắc 。 錫tích 杖trượng 四tứ 鈷cổ 應ưng/ứng 四Tứ 諦Đế 。 環hoàn 應ưng/ứng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 中trung 召triệu 明minh 中Trung 道Đạo 義nghĩa 。 上thượng 頭đầu 應ưng/ứng 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 第đệ 二nhị 應ưng/ứng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 中trung 央ương 木mộc 應ưng/ứng 於ư 空không 。 下hạ 錯thác 應ưng/ứng 須Tu 彌Di 根căn 。 沙Sa 門Môn 之chi 法pháp 。 解giải 空không 得đắc 道Đạo 。 執chấp 此thử 惺tinh [穴/悟] 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 至chí 心tâm 奉phụng 行hành 。 得đắc 道Đạo 梯thê 橙đắng 錫tích 杖trượng 經kinh ◎ 又hựu 持trì 錫tích 杖trượng 法pháp ( 依y 天thiên 竺trúc 藏tạng 經kinh 重trọng/trùng 出xuất 使sử 後hậu 人nhân 看khán 閱duyệt 知tri 其kỳ 源nguyên 流lưu 也dã ) 錫tích 杖trượng 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự 威uy 儀nghi 。 持trì 錫tích 杖trượng 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự 者giả 。 一nhất 者giả 為vi 蛇xà 蟲trùng 故cố 。 二nhị 者giả 為vi 年niên 老lão 故cố 。 三tam 者giả 為vi 分phần/phân 衛vệ 故cố 。 四tứ 者giả 為vi 出xuất 入nhập 見kiến 佛Phật 像tượng 不bất 得đắc 使sử 頭đầu 有hữu 聲thanh 。 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 杖trượng 入nhập 眾chúng 。 六lục 者giả 中trung 後hậu 不bất 得đắc 復phục 杖trượng 出xuất 。 七thất 者giả 不bất 得đắc 擔đảm 著trước 肩kiên 上thượng 以dĩ 手thủ 懸huyền 兩lưỡng 頭đầu 。 八bát 者giả 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 著trước 膝tất 上thượng 以dĩ 懸huyền 兩lưỡng 頭đầu 。 九cửu 者giả 不bất 得đắc 手thủ 掉trạo 前tiền 後hậu 。 十thập 者giả 不bất 得đắc 持trì 至chí 舍xá 後hậu 。 十thập 一nhất 者giả 不bất 得đắc 復phục 持trì 在tại 三tam 師sư 前tiền 後hậu 。 已dĩ 杖trượng 出xuất 不bất 得đắc 復phục 杖trượng 隨tùy 。 十thập 二nhị 者giả 若nhược 四tứ 人nhân 俱câu 行hành 。 一nhất 人nhân 已dĩ 持trì 。 不bất 得đắc 復phục 持trì 隨tùy 。 十thập 三tam 者giả 若nhược 至chí 檀đàn 越việt 家gia 。 不bất 得đắc 捨xả 杖trượng 離ly 身thân 。 十thập 四tứ 者giả 至chí 人nhân 門môn 戶hộ 時thời 。 當đương 三tam 抖 擻 不bất 出xuất 應ưng 當đương 更cánh 至chí 餘dư 家gia 。 十thập 五ngũ 者giả 主chủ 人nhân 出xuất 應ưng 當đương 杖trượng 著trước 左tả 肘trửu 挾hiệp/tiệp 之chi 。 十thập 六lục 者giả 若nhược 至chí 室thất 中trung 。 不bất 得đắc 使sử 著trước 地địa 。 十thập 七thất 者giả 當đương 持trì 自tự 近cận 臥ngọa 床sàng 。 十thập 八bát 者giả 當đương 數số 取thủ 拭thức 之chi 。 十thập 九cửu 者giả 不bất 使sử 頭đầu 有hữu 生sanh 。 二nhị 十thập 者giả 欲dục 行hành 當đương 從tùng 沙Sa 彌Di 若nhược 白bạch 衣y 受thọ 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 至chí 病bệnh 人nhân 家gia 宿tú/túc 應ưng/ứng 得đắc 暮mộ 杖trượng 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 欲dục 遠viễn 送tống 過quá 去khứ 者giả 應ưng/ứng 得đắc 暮mộ 杖trượng 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 遠viễn 請thỉnh 行hành 宿tú/túc 應ưng/ứng 得đắc 暮mộ 杖trượng 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 遠viễn 迎nghênh 來lai 者giả 應ưng/ứng 得đắc 暮mộ 杖trượng 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 常thường 當đương 自tự 近cận 不bất 得đắc 指chỉ 人nhân 若nhược 畫họa 地địa 作tác 字tự 。 持trì 錫tích 杖trượng 法pháp 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com