摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch 淨tịnh 土độ 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 二nhị ( 丹đan 本bổn 淨tịnh 佛Phật 國quốc 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 道đạo 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 知tri 須Tu 菩Bồ 提Đề 心tâm 所sở 念niệm 。 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 十thập 八bát 空không 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 道đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 頗phả 有hữu 法pháp 菩Bồ 薩Tát 所sở 不bất 學học 。 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 不bất 應ưng 學học 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 能năng 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 云vân 何hà 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 將tương/tướng 無vô 世Thế 尊Tôn 。 無vô 戲hí 論luận 中trung 作tác 戲hí 論luận 耶da 。 所sở 謂vị 是thị 法pháp 是thị 非phi 法pháp 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 是thị 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 是thị 有hữu 漏lậu 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 有hữu 為vì 是thị 無vô 為vi 。 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 法pháp 是thị 阿A 羅La 漢Hán 法pháp 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 是thị 佛Phật 法pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 空không 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 今kim 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 空không 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 將tương/tướng 無vô 佛Phật 於ư 無vô 戲hí 論luận 中trung 作tác 戲hí 論luận 。 分phân 別biệt 此thử 彼bỉ 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 是thị 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 乃nãi 至chí 是thị 佛Phật 法pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 今kim 眾chúng 生sanh 實thật 不bất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 道đạo 。 從tùng 初sơ 以dĩ 來lai 應ưng/ứng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 中trung 。 定định 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 但đãn 從tùng 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 起khởi 法pháp 故cố 。 有hữu 名danh 字tự 諸chư 法pháp 。 我ngã 當đương 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 。 若nhược 三tam 十thập 七thất 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 空không 。 空không 不bất 著trước 空không 。 空không 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 空không 中trung 有hữu 著trước 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 。 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 住trụ 是thị 學học 中trung 。 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 是thị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 在tại 何hà 處xứ 行hành 。 知tri 眾chúng 生sanh 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 中trung 行hành 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 眾chúng 生sanh 著trước 不bất 實thật 虛hư 妄vọng 法pháp 。 易dị 度độ 耳nhĩ 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 如như 是thị 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 行hành 布bố 施thí 。 可khả 得đắc 饒nhiêu 財tài 。 亦diệc 莫mạc 恃thị 布bố 施thí 果quả 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 中trung 無vô 堅kiên 實thật 法pháp 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 是thị 法pháp 可khả 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 道Đạo 。 莫mạc 念niệm 有hữu 是thị 法pháp 。 如như 是thị 教giáo 化hóa 。 是thị 名danh 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 著trước 相tương/tướng 。 以dĩ 性tánh 無vô 故cố 。 性tánh 空không 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 無vô 所sở 住trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 不bất 住trụ 法pháp 故cố 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 行hành 初sơ 禪thiền 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 初sơ 禪thiền 初sơ 禪thiền 相tương/tướng 空không 。 行hành 禪thiền 者giả 亦diệc 空không 。 所sở 用dụng 法pháp 亦diệc 空không 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 禪thiền 亦diệc 如như 是thị 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 住trụ 是thị 中trung 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 一nhất 者giả 諸chư 道đạo 果quả 性tánh 空không 。 無vô 住trụ 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 用dụng 法pháp 。 亦diệc 無vô 住trụ 者giả 。 二nhị 者giả 不bất 以dĩ 少thiểu 事sự 為vi 足túc 。 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 不bất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 我ngã 必tất 應ưng 當đương 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 我ngã 但đãn 不bất 應ưng/ứng 是thị 中trung 住trụ 。 乃nãi 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 不bất 得đắc 。 我ngã 必tất 應ưng 當đương 得đắc 。 我ngã 但đãn 不bất 應ưng/ứng 是thị 中trung 住trụ 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 應ưng 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 從tùng 初sơ 發phát 意ý 以dĩ 來lai 更cánh 無vô 餘dư 心tâm 。 一nhất 心tâm 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 心tâm 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 中trung 。 遠viễn 離ly 餘dư 心tâm 。 所sở 作tác 身thân 。 口khẩu 。 意ý 業nghiệp 皆giai 應ưng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 一nhất 心tâm 。 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 云vân 何hà 無vô 生sanh 。 無vô 所sở 作tác 。 無vô 所sở 起khởi 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 諸chư 法pháp 法pháp 相tương/tướng 不bất 常thường 住trụ 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 是thị 諸chư 法pháp 法pháp 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 是thị 法pháp 住trụ 法pháp 相tương/tướng 。 為vì 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 用dụng 是thị 道đạo 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 生sanh 道đạo 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 不bất 生sanh 道đạo 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 不bất 生sanh 非phi 不bất 生sanh 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 菩bồ 提đề 。 佛Phật 言ngôn 。 非phi 用dụng 道đạo 得đắc 菩bồ 提đề 。 亦diệc 不bất 用dụng 非phi 道đạo 得đắc 菩bồ 提đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩bồ 提đề 即tức 是thị 道đạo 。 道đạo 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩bồ 提đề 即tức 是thị 道đạo 。 道đạo 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 未vị 作tác 佛Phật 時thời 。 應ưng 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 說thuyết 諸chư 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 隨tùy 形hình 好hảo 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 得đắc 菩bồ 提đề 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 不bất 得đắc 菩bồ 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 菩bồ 提đề 即tức 是thị 佛Phật 。 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 時thời 亦diệc 應ưng 得đắc 菩bồ 提đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 具cụ 足túc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 具cụ 足túc 住trụ 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 用dụng 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 名danh 為vi 佛Phật 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 意ý 以dĩ 來lai 。 自tự 除trừ 身thân 麁thô 業nghiệp 。 除trừ 口khẩu 麁thô 業nghiệp 。 除trừ 意ý 麤thô 業nghiệp 。 亦diệc 淨tịnh 他tha 人nhân 身thân 。 口khẩu 。 意ý 麁thô 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 身thân 麁thô 業nghiệp 。 口khẩu 麁thô 業nghiệp 。 意ý 麁thô 業nghiệp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 善thiện 業nghiệp 若nhược 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 身thân 。 口khẩu 。 意ý 麁thô 業nghiệp 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 慳san 貪tham 心tâm 。 破phá 戒giới 心tâm 。 瞋sân 心tâm 。 懈giải 怠đãi 心tâm 。 亂loạn 心tâm 。 愚ngu 癡si 心tâm 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 意ý 麁thô 業nghiệp 。 復phục 次thứ 。 戒giới 不bất 淨tịnh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 口khẩu 麁thô 業nghiệp 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 四Tứ 念Niệm 處Xứ 行hành 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 麤thô 業nghiệp 。 遠viễn 離ly 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 麁thô 業nghiệp 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 貪tham 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 證chứng 。 乃nãi 至chí 貪tham 阿A 羅La 漢Hán 果quả 證chứng 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 麁thô 業nghiệp 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 取thủ 色sắc 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tương/tướng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 相tương/tướng 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 相tương/tướng 。 男nam 相tương/tướng 女nữ 相tương/tướng 。 欲Dục 界Giới 相tương/tướng 。 色Sắc 界Giới 相tương/tướng 。 無Vô 色Sắc 界Giới 相tương/tướng 。 善thiện 法Pháp 相tương/tướng 不bất 善thiện 法Pháp 相tương/tướng 。 有hữu 為vi 法pháp 相tương/tướng 無Vô 為Vi 法Pháp 相tương/tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 麁thô 業nghiệp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 遠viễn 離ly 如như 是thị 麁thô 業nghiệp 相tương/tướng 。 自tự 布bố 施thí 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 布bố 施thí 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 衣y 與dữ 衣y 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 種chủng 種chủng 布bố 施thí 。 持trì 是thị 福phước 德đức 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 故cố 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 或hoặc 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 珍trân 寶bảo 。 施thí 與dữ 三tam 尊tôn 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 及cập 塔tháp 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 中trung 常thường 聞văn 天thiên 樂nhạc 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 天thiên 香hương 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 塔tháp 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 中trung 常thường 有hữu 天thiên 香hương 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 百bách 味vị 食thực 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 百bách 味vị 食thực 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 天thiên 香hương 細tế 滑hoạt 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 天thiên 香hương 細tế 滑hoạt 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 隨tùy 意ý 五ngũ 欲dục 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 并tinh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 中trung 弟đệ 子tử 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 隨tùy 意ý 五ngũ 欲dục 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 隨tùy 意ý 五ngũ 欲dục 。 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 得đắc 佛Phật 時thời 。 是thị 國quốc 土độ 中trung 如như 天thiên 五ngũ 欲dục 。 應ưng/ứng 心tâm 而nhi 至chí 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 當đương 自tự 入nhập 初sơ 禪thiền 。 亦diệc 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 初sơ 禪thiền 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 禪thiền 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm 。 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 我ngã 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 遠viễn 離ly 四tứ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 不bất 遠viễn 離ly 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 爾nhĩ 所sở 時thời 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 滿mãn 足túc 諸chư 願nguyện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 身thân 端đoan 正chánh 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 得đắc 端đoan 正chánh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 厚hậu 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 是thị 國quốc 土độ 中trung 乃nãi 至chí 無vô 三tam 惡ác 道đạo 之chi 名danh 。 亦diệc 無vô 邪tà 見kiến 。 三tam 毒độc 。 二Nhị 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 之chi 名danh 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 有hữu 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 之chi 聲thanh 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 有hữu 。 乃nãi 至chí 無vô 諸chư 結kết 使sử 煩phiền 惱não 之chi 名danh 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 諸chư 果quả 之chi 名danh 。 風phong 吹xuy 七thất 寶bảo 之chi 樹thụ 。 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 而nhi 出xuất 音âm 聲thanh 。 所sở 謂vị 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 如như 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 之chi 音âm 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 空không 。 空không 中trung 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 中trung 則tắc 無vô 可khả 作tác 出xuất 。 如như 是thị 法Pháp 音âm 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 若nhược 立lập 若nhược 行hành 。 常thường 聞văn 此thử 法pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 中trung 諸chư 佛Phật 讚tán 歎thán 。 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 必tất 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 無vô 有hữu 不bất 信tín 而nhi 生sanh 疑nghi 。 言ngôn 。 是thị 法pháp 。 是thị 非phi 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 中trung 皆giai 是thị 法pháp 。 無vô 有hữu 非phi 法pháp 。 諸chư 有hữu 薄bạc 福phước 之chi 人nhân 。 於ư 諸chư 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 中trung 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 隨tùy 善Thiện 知Tri 識Thức 。 沒một 在tại 我ngã 見kiến 中trung 。 乃nãi 至chí 沒một 在tại 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 見kiến 中trung 。 墮đọa 在tại 邊biên 見kiến 。 若nhược 斷đoán/đoạn 若nhược 常thường 。 如như 是thị 人nhân 以dĩ 邪tà 見kiến 故cố 。 非phi 佛Phật 言ngôn 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 非phi 佛Phật 。 如như 是thị 人nhân 非phi 法pháp 言ngôn 法pháp 。 法pháp 言ngôn 非phi 法pháp 。 如như 是thị 人nhân 破phá 法pháp 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 惡ác 道đạo 地địa 獄ngục 中trung 。 諸chư 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 令linh 離ly 邪tà 聚tụ 立lập 正chánh 定định 聚tụ 中trung 。 更cánh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 眾chúng 生sanh 無vô 雜tạp 穢uế 心tâm 。 若nhược 世thế 間gian 法pháp 若nhược 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 乃nãi 至chí 是thị 國quốc 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 必tất 至chí 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 畢tất 定định 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 三tam 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 畢tất 定định 。 為vi 不bất 畢tất 定định 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 畢tất 定định 。 非phi 不bất 畢tất 定định 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 處xứ 畢tất 定định 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 道đạo 中trung 。 為vi 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 中trung 。 為vi 佛Phật 道Đạo 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 中trung 畢tất 定định 。 是thị 佛Phật 道Đạo 中trung 畢tất 定định 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vi 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 畢tất 定định 。 為vi 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 畢tất 定định 。 佛Phật 言ngôn 。 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 畢tất 定định 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 畢tất 定định 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 畢tất 定định 。 世Thế 尊Tôn 。 畢tất 定định 菩Bồ 薩Tát 墮đọa 惡ác 道đạo 中trung 生sanh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 八bát 人nhân 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 生sanh 惡ác 道đạo 中trung 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 行hành 禪thiền 定định 。 修tu 智trí 慧tuệ 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 長trưởng 壽thọ 天thiên 。 若nhược 不bất 得đắc 修tu 善thiện 法Pháp 處xứ 。 若nhược 生sanh 邊biên 國quốc 。 若nhược 生sanh 惡ác 邪tà 見kiến 家gia 。 無vô 作tác 見kiến 家gia 。 是thị 中trung 無vô 佛Phật 名danh 。 無vô 法pháp 名danh 。 無vô 僧tăng 名danh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 深thâm 心tâm 行hành 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 善thiện 根căn 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 如như 佛Phật 自tự 說thuyết 本bổn 生sanh 受thọ 不bất 善thiện 果quả 報báo 。 是thị 時thời 善thiện 根căn 為vi 何hà 所sở 在tại 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 隨tùy 而nhi 受thọ 身thân 。 以dĩ 是thị 身thân 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 畜súc 生sanh 時thời 。 有hữu 是thị 方phương 便tiện 力lực 。 若nhược 怨oán 賊tặc 欲dục 來lai 殺sát 害hại 。 以dĩ 是thị 無vô 上thượng 忍nhẫn 辱nhục 。 無vô 上thượng 慈từ 悲bi 心tâm 捨xả 身thân 。 不bất 惱não 惡ác 賊tặc 。 汝nhữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 無vô 有hữu 是thị 力lực 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 具cụ 足túc 大đại 慈từ 心tâm 。 為vi 憐lân 愍mẫn 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 何hà 等đẳng 善thiện 根căn 中trung 受thọ 如như 是thị 諸chư 身thân 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 無vô 有hữu 善thiện 根căn 。 不bất 具cụ 足túc 者giả 。 具cụ 足túc 已dĩ 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 應ưng 當đương 學học 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 學học 善thiện 根căn 已dĩ 。 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 當đương 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 成thành 就tựu 如như 是thị 。 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 。 而nhi 生sanh 惡ác 道đạo 畜súc 生sanh 中trung 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 成thành 就tựu 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 佛Phật 一nhất 切thiết 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 成thành 就tựu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 佛Phật 自tự 化hóa 作tác 畜súc 生sanh 身thân 。 作tác 佛Phật 事sự 。 度độ 眾chúng 生sanh 。 實thật 是thị 畜súc 生sanh 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 成thành 就tựu 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 用dụng 是thị 身thân 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 作tác 變biến 化hóa 身thân 。 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 能năng 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 用dụng 是thị 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 。 隨tùy 應ứng 度độ 眾chúng 生sanh 而nhi 受thọ 身thân 。 以dĩ 是thị 身thân 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 受thọ 苦khổ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 幻huyễn 師sư 幻huyễn 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 若nhược 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 男nam 女nữ 如như 是thị 等đẳng 。 以dĩ 示thị 眾chúng 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 男nam 女nữ 等đẳng 。 有hữu 實thật 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 淨tịnh 無vô 漏lậu 法pháp 成thành 就tựu 。 現hiện 作tác 種chủng 種chủng 身thân 。 以dĩ 示thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 是thị 身thân 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 亦diệc 不bất 受thọ 苦khổ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 方phương 便tiện 力lực 。 得đắc 聖thánh 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 而nhi 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 眾chúng 生sanh 身thân 而nhi 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 何hà 等đẳng 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 方phương 便tiện 而nhi 不bất 受thọ 染nhiễm 污ô 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 如như 是thị 方phương 便tiện 力lực 。 於ư 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 國quốc 土độ 中trung 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 貪tham 著trước 是thị 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 著trước 者giả 。 著trước 法pháp 。 著trước 處xứ 。 是thị 三tam 法pháp 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 空không 不bất 著trước 空không 。 空không 中trung 無vô 著trước 者giả 亦diệc 無vô 著trước 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 中trung 空không 相tương/tướng 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 不bất 可khả 得đắc 空không 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 中trung 。 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 住trụ 餘dư 法pháp 中trung 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 頗phả 有hữu 法pháp 不bất 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 自tự 性tánh 空không 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 世Thế 尊Tôn 。 空không 中trung 無vô 有hữu 法pháp 若nhược 入nhập 。 若nhược 不bất 入nhập 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 空không 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 空không 。 云vân 何hà 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 入nhập 空không 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 空không 中trung 。 能năng 起khởi 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 是thị 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 到đáo 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 觀quán 是thị 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 國quốc 土độ 皆giai 空không 。 是thị 國quốc 土độ 中trung 諸chư 佛Phật 性tánh 亦diệc 空không 。 但đãn 假giả 名danh 字tự 故cố 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 。 所sở 假giả 名danh 字tự 亦diệc 空không 。 若nhược 十thập 方phương 國quốc 土độ 及cập 諸chư 佛Phật 性tánh 不bất 空không 者giả 。 空không 為vi 有hữu 偏thiên 。 以dĩ 空không 不bất 偏thiên 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 空không 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 用dụng 方phương 便tiện 力lực 。 生sanh 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 是thị 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 起khởi 天thiên 眼nhãn 。 天thiên 耳nhĩ 。 如như 意ý 足túc 。 知tri 他tha 心tâm 。 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 知tri 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 得đắc 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 利lợi 益ích 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 是thị 天thiên 眼nhãn 。 自tự 見kiến 諸chư 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 令linh 得đắc 諸chư 善thiện 法Pháp 。 於ư 善thiện 法Pháp 亦diệc 不bất 著trước 。 諸chư 善thiện 法Pháp 自tự 性tánh 空không 故cố 。 空không 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 著trước 則tắc 受thọ 味vị 。 是thị 空không 中trung 無vô 有hữu 味vị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 能năng 生sanh 如như 是thị 天thiên 眼nhãn 。 用dụng 是thị 眼nhãn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 見kiến 是thị 法pháp 空không 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 作tác 業nghiệp 。 亦diệc 為vì 人nhân 說thuyết 是thị 法pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 相tướng 。 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 名danh 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 用dụng 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 故cố 。 起khởi 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 用dụng 是thị 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 神thần 通thông 所sở 應ưng/ứng 作tác 者giả 能năng 作tác 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 見kiến 已dĩ 。 飛phi 到đáo 十thập 方phương 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 或hoặc 以dĩ 持trì 戒giới 。 或hoặc 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 或hoặc 以dĩ 精tinh 進tấn 。 或hoặc 以dĩ 禪thiền 定định 。 或hoặc 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 或hoặc 以dĩ 諸chư 禪thiền 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 或hoặc 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 或hoặc 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 法pháp 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 為vi 慳san 者giả 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 行hành 布bố 施thí 。 貧bần 窮cùng 是thị 苦khổ 惱não 法pháp 。 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 自tự 不bất 能năng 益ích 。 何hà 能năng 益ích 他tha 。 以dĩ 是thị 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 勤cần 布bố 施thí 。 自tự 身thân 得đắc 樂lạc 。 亦diệc 能năng 令linh 他tha 得đắc 樂lạc 。 莫mạc 以dĩ 貧bần 窮cùng 故cố 。 共cộng 相tương 食thực 噉đạm 。 不bất 得đắc 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 為vi 破phá 戒giới 者giả 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 眾chúng 生sanh 。 破phá 戒giới 法pháp 大đại 苦khổ 惱não 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 自tự 不bất 能năng 益ích 。 何hà 能năng 益ích 他tha 。 破phá 戒giới 法pháp 受thọ 苦khổ 果quả 報báo 。 若nhược 在tại 地địa 獄ngục 。 若nhược 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 在tại 畜súc 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 自tự 不bất 能năng 救cứu 。 何hà 能năng 救cứu 人nhân 。 以dĩ 是thị 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 墮đọa 破phá 戒giới 心tâm 。 死tử 時thời 有hữu 悔hối 。 若nhược 有hữu 共cộng 相tương 瞋sân 諍tranh 者giả 。 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 諸chư 眾chúng 生sanh 莫mạc 共cộng 相tương 瞋sân 。 瞋sân 亂loạn 人nhân 心tâm 不bất 順thuận 善thiện 法Pháp 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 共cộng 相tương 瞋sân 亂loạn 心tâm 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 中trung 。 以dĩ 是thị 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng/ứng 生sanh 一nhất 念niệm 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 何hà 況huống 多đa 。 為vi 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 精tinh 進tấn 。 散tán 亂loạn 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 禪thiền 定định 。 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 智trí 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 婬dâm 欲dục 者giả 令linh 觀quán 不bất 淨tịnh 。 瞋sân 恚khuể 令linh 觀quán 慈từ 心tâm 。 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 令linh 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 行hành 非phi 道đạo 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 道Đạo 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 如như 汝nhữ 等đẳng 所sở 著trước 。 是thị 法pháp 性tánh 空không 。 性tánh 空không 法pháp 中trung 不bất 可khả 得đắc 著trước 。 不bất 著trước 相tương/tướng 是thị 空không 相tương/tướng 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 益ích 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 遠viễn 離ly 神thần 通thông 。 不bất 能năng 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng/ứng 起khởi 神thần 通thông 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 鳥điểu 無vô 翅sí 不bất 能năng 高cao 翔tường 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 神thần 通thông 。 不bất 能năng 隨tùy 意ý 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 應ưng/ứng 起khởi 諸chư 神thần 通thông 。 起khởi 諸chư 神thần 通thông 已dĩ 。 若nhược 欲dục 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 意ý 能năng 益ích 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 天thiên 眼nhãn 見kiến 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 國quốc 土độ 。 及cập 見kiến 是thị 國quốc 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 。 見kiến 已dĩ 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 。 或hoặc 說thuyết 持trì 戒giới 。 或hoặc 說thuyết 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 天thiên 耳nhĩ 聞văn 二nhị 種chủng 音âm 聲thanh 。 若nhược 人nhân 。 若nhược 非phi 人nhân 。 用dụng 天thiên 耳nhĩ 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 乃nãi 至chí 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 他tha 心tâm 智trí 。 用dụng 他tha 心tâm 智trí 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 乃nãi 至chí 或hoặc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 種chủng 種chủng 本bổn 生sanh 處xứ 憶ức 念niệm 。 亦diệc 自tự 憶ức 亦diệc 憶ức 他tha 人nhân 。 用dụng 是thị 宿Túc 命Mạng 智Trí 念niệm 過quá 去khứ 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 及cập 弟đệ 子tử 眾chúng 。 有hữu 眾chúng 生sanh 信tín 樂nhạo 宿túc 命mạng 者giả 。 為vi 現hiện 宿túc 命mạng 事sự 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 乃nãi 至chí 或hoặc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 用dụng 如như 意ý 神thần 通thông 力lực 到đáo 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 從tùng 諸chư 佛Phật 種chúng 善thiện 根căn 。 還hoàn 來lai 本bổn 國quốc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 漏lậu 盡tận 神thần 通thông 智trí 證chứng 。 用dụng 是thị 漏lậu 盡tận 神thần 通thông 智trí 證chứng 故cố 。 為vi 眾chúng 生sanh 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 說thuyết 布bố 施thí 乃nãi 至chí 或hoặc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng/ứng 如như 是thị 起khởi 諸chư 神thần 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 修tu 是thị 神thần 通thông 故cố 。 隨tùy 意ý 受thọ 身thân 。 苦khổ 樂lạc 不bất 染nhiễm 。 譬thí 如như 佛Phật 所sở 化hóa 人nhân 。 作tác 一nhất 切thiết 事sự 。 苦khổ 樂lạc 不bất 染nhiễm 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng/ứng 如như 是thị 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 能năng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 緣duyên 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 因nhân 緣duyên 。 具cụ 足túc 已dĩ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 是thị 善thiện 法Pháp 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 善thiện 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 是thị 中trung 無vô 分phân 別biệt 是thị 布bố 施thí 者giả 。 是thị 受thọ 者giả 。 性tánh 空không 故cố 。 用dụng 是thị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 自tự 利lợi 益ích 。 亦diệc 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 從tùng 生sanh 死tử 拔bạt 出xuất 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 諸chư 善thiện 法Pháp 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 行hành 是thị 道đạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。 已dĩ 度độ 。 今kim 度độ 。 當đương 度độ 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 十thập 八bát 空không 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 皆giai 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 是thị 善thiện 法Pháp 已dĩ 。 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 差sai 別biệt 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 四tứ ( 丹đan 本bổn 作tác 四Tứ 諦Đế 品phẩm ) 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 是thị 諸chư 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 何hà 等đẳng 是thị 佛Phật 法pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 是thị 諸chư 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 何hà 等đẳng 是thị 佛Phật 法pháp 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 亦diệc 是thị 佛Phật 法pháp 。 若nhược 知tri 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 是thị 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 得đắc 是thị 法pháp 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 之chi 差sai 別biệt 。 譬thí 如như 向hướng 道đạo 。 得đắc 果quả 異dị 。 是thị 二nhị 人nhân 俱câu 為vi 聖thánh 人nhân 。 而nhi 有hữu 得đắc 。 向hướng 之chi 異dị 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 礙ngại 道đạo 中trung 行hành 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 無vô 一nhất 切thiết 闇ám 蔽tế 。 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 法pháp 中trung 云vân 何hà 有hữu 差sai 別biệt 之chi 異dị 。 是thị 地địa 獄ngục 。 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 畜súc 生sanh 。 是thị 天thiên 。 是thị 人nhân 。 是thị 性tánh 地địa 人nhân 。 是thị 八bát 人nhân 地địa 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 諸chư 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 果quả 報báo 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 自tự 相tương/tướng 空không 法pháp 中trung 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 無vô 果quả 報báo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 是thị 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 是thị 眾chúng 生sanh 作tác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 若nhược 善thiện 。 若nhược 惡ác 。 若nhược 無vô 動động 。 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 福phước 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 在tại 人nhân 天thiên 中trung 生sanh 。 無vô 動động 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 時thời 。 盡tận 受thọ 行hành 是thị 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 入nhập 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 已dĩ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 利lợi 當đương 不bất 失thất 故cố 。 不bất 墮đọa 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 得đắc 六lục 道đạo 生sanh 死tử 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 得đắc 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 業nghiệp 若nhược 黑hắc 。 若nhược 白bạch 。 若nhược 黑hắc 白bạch 。 若nhược 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 不bất 得đắc 。 云vân 何hà 說thuyết 是thị 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 人nhân 。 天thiên 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 眾chúng 生sanh 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 不bất 拔bạt 眾chúng 生sanh 於ư 三tam 惡ác 趣thú 。 乃nãi 至chí 五ngũ 道đạo 往vãng 來lai 生sanh 死tử 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 實thật 不bất 知tri 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 空không 故cố 。 不bất 得đắc 脫thoát 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 諸chư 佛Phật 所sở 聞văn 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 發phát 意ý 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 不bất 爾nhĩ 。 如như 凡phàm 人nhân 所sở 著trước 。 是thị 眾chúng 生sanh 於ư 無vô 所sở 有hữu 法pháp 中trung 。 顛Điên 倒Đảo 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 得đắc 法Pháp 。 無vô 眾chúng 生sanh 有hữu 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 色sắc 有hữu 色sắc 相tướng 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 用dụng 顛Điên 倒Đảo 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 作tác 身thân 。 口khẩu 。 意ý 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 中trung 不bất 得đắc 脫thoát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 內nội 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 。 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 道đạo 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 助trợ 道đạo 善thiện 法Pháp 皆giai 入nhập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 用dụng 是thị 助trợ 道đạo 善thiện 法Pháp 故cố 。 分phân 別biệt 有hữu 三Tam 寶Bảo 。 何hà 等đẳng 三tam 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧tăng 寶bảo 。 不bất 信tín 拒cự 逆nghịch 是thị 三Tam 寶Bảo 故cố 。 不bất 得đắc 離ly 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 用dụng 苦khổ 智trí 得đắc 度độ 。 用dụng 集Tập 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 用dụng 集tập 智trí 得đắc 度độ 。 用dụng 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 用dụng 滅diệt 智trí 得đắc 度độ 。 用dụng 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 用dụng 道đạo 智trí 得đắc 度độ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 亦diệc 非phi 苦khổ 智trí 。 乃nãi 至chí 非phi 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 得đắc 度độ 。 亦diệc 非phi 道đạo 智trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 故cố 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 以dĩ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 以dĩ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 以dĩ 苦khổ 智trí 。 不bất 以dĩ 集tập 滅diệt 道đạo 智trí 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 無vô 苦khổ 。 無vô 苦khổ 智trí 。 無vô 集tập 。 無vô 集tập 智trí 。 無vô 滅diệt 。 無vô 滅diệt 智trí 。 無vô 道đạo 。 無vô 道đạo 智trí 。 是thị 名danh 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 如như 。 不bất 異dị 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 實thật 際tế 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 法pháp 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 為vi 不bất 誑cuống 不bất 失thất 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 為vi 通thông 達đạt 實thật 諦đế 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 通thông 達đạt 實thật 諦đế 故cố 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 通thông 達đạt 實thật 諦đế 故cố 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 直trực 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 實thật 見kiến 諸chư 法pháp 。 見kiến 已dĩ 得đắc 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 法pháp 已dĩ 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 所sở 不bất 攝nhiếp 法pháp 皆giai 空không 。 若nhược 如như 是thị 觀quán 。 是thị 時thời 便tiện 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 住trụ 性tánh 地địa 中trung 。 不bất 從tùng 頂đảnh 墮đọa 。 用dụng 是thị 頂đảnh 墮đọa 故cố 。 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 性tánh 中trung 。 能năng 生sanh 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 初sơ 定định 地địa 中trung 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 通thông 達đạt 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 知tri 苦khổ 不bất 生sanh 緣duyên 苦khổ 心tâm 。 乃nãi 至chí 知tri 道đạo 不bất 生sanh 緣duyên 道Đạo 心tâm 。 但đãn 順thuận 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 觀quán 諸chư 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 觀quán 諸chư 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 空không 觀quán 。 佛Phật 言ngôn 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 無vô 法pháp 性tánh 可khả 見kiến 。 住trụ 是thị 性tánh 中trung 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 性tánh 相tướng 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 非phi 諸chư 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 向hướng 道đạo 人nhân 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 得đắc 果quả 人nhân 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 但đãn 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 諸chư 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 七thất 譬thí 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 作tác 。 非phi 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 作tác 。 非phi 向hướng 道đạo 人nhân 。 非phi 得đắc 果quả 人nhân 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 有hữu 諸chư 法pháp 異dị 。 是thị 地địa 獄ngục 。 是thị 畜súc 生sanh 。 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 人nhân 。 是thị 天thiên 。 乃nãi 至chí 是thị 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 有hữu 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 有hữu 生sanh 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 有hữu 生sanh 人nhân 中trung 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 知tri 是thị 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 性tánh 法pháp 中trung 無vô 有hữu 業nghiệp 用dụng 。 作tác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 若nhược 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 若nhược 人nhân 。 若nhược 天thiên 。 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。 能năng 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 無vô 性tánh 法pháp 中trung 無vô 業nghiệp 。 無vô 果quả 報báo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 凡phàm 夫phu 人nhân 不bất 入nhập 聖thánh 法pháp 。 不bất 知tri 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 相tướng 。 顛Điên 倒Đảo 愚ngu 癡si 故cố 。 起khởi 種chủng 種chủng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 業nghiệp 得đắc 身thân 。 若nhược 地địa 獄ngục 身thân 。 若nhược 畜súc 生sanh 身thân 。 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 。 若nhược 人nhân 身thân 。 若nhược 天thiên 身thân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 身thân 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 身thân 。 是thị 無vô 性tánh 法pháp 。 無vô 業nghiệp 。 無vô 果quả 報báo 。 無vô 性tánh 常thường 是thị 無vô 性tánh 。 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 言ngôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 性tánh 。 云vân 何hà 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 道đạo 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 無vô 性tánh 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 道đạo 無vô 性tánh 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 亦diệc 無vô 性tánh 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 無vô 性tánh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 性tánh 法pháp 能năng 得đắc 無vô 性tánh 法pháp 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 性tánh 法pháp 能năng 得đắc 有hữu 性tánh 法pháp 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 性tánh 法pháp 及cập 道đạo 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 見kiến 眾chúng 生sanh 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 故cố 著trước 五ngũ 陰ấm 。 無vô 常thường 中trung 常thường 相tương/tướng 。 苦khổ 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 相tương/tướng 。 不bất 淨tịnh 中trung 淨tịnh 相tương/tướng 。 無vô 我ngã 中trung 我ngã 相tương/tướng 。 著trước 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 於ư 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 夫phu 人nhân 所sở 著trước 。 頗phả 有hữu 實thật 不bất 異dị 不phủ 。 著trước 故cố 起khởi 業nghiệp 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 中trung 不bất 得đắc 脫thoát 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 凡phàm 夫phu 人nhân 所sở 著trước 起khởi 業nghiệp 處xứ 。 無vô 如như 毛mao 髮phát 許hứa 實thật 事sự 。 但đãn 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 人nhân 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 有hữu 實thật 住trú 處xứ 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 夢mộng 尚thượng 虛hư 妄vọng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 住trụ 夢mộng 中trung 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 法pháp 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 頗phả 有hữu 不bất 如như 夢mộng 者giả 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 法pháp 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 無vô 不bất 如như 夢mộng 者giả 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 有hữu 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 往vãng 來lai 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 也dã 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 夢mộng 法pháp 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 鏡kính 中trung 像tượng 有hữu 實thật 事sự 不phủ 。 能năng 起khởi 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 若nhược 人nhân 。 若nhược 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 處xứ 。 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 像tượng 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 但đãn 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 鏡kính 中trung 像tượng 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 像tượng 空không 。 無vô 實thật 事sự 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 深thâm 澗giản 中trung 有hữu 響hưởng 。 是thị 響hưởng 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 若nhược 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 事sự 空không 。 無vô 有hữu 實thật 音âm 聲thanh 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 響hưởng 頗phả 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 事sự 無vô 實thật 。 不bất 可khả 說thuyết 是thị 垢cấu 是thị 淨tịnh 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 焰diễm 非phi 水thủy 水thủy 相tương/tướng 。 非phi 河hà 河hà 相tương/tướng 。 是thị 焰diễm 頗phả 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 焰diễm 中trung 水thủy 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 但đãn 誑cuống 無vô 智trí 人nhân 眼nhãn 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 焰diễm 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 焰diễm 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 犍kiền 闥thát 婆bà 城thành 。 如như 日nhật 出xuất 時thời 見kiến 犍kiền 闥thát 婆bà 城thành 。 無vô 智trí 人nhân 無vô 城thành 有hữu 城thành 想tưởng 。 無vô 廬lư 館 有hữu 廬lư 館 想tưởng 。 無vô 園viên 有hữu 園viên 想tưởng 。 是thị 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 頗phả 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 但đãn 誑cuống 愚ngu 夫phu 眼nhãn 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 幻huyễn 師sư 幻huyễn 作tác 種chủng 種chủng 物vật 。 若nhược 象tượng 若nhược 馬mã 。 若nhược 牛ngưu 若nhược 羊dương 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 幻huyễn 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 幻huyễn 法pháp 空không 。 無vô 實thật 事sự 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 幻huyễn 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 佛Phật 所sở 化hóa 人nhân 。 是thị 化hóa 人nhân 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 化hóa 人nhân 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 生sanh 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 化hóa 人nhân 有hữu 修tu 道Đạo 。 用dụng 是thị 修tu 道Đạo 。 若nhược 著trước 垢cấu 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 事sự 無vô 有hữu 實thật 。 不bất 可khả 說thuyết 垢cấu 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 於ư 是thị 空không 相tương/tướng 中trung 。 有hữu 垢cấu 者giả 。 有hữu 淨tịnh 者giả 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 中trung 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 有hữu 著trước 垢cấu 者giả 無vô 有hữu 淨tịnh 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 無vô 有hữu 著trước 垢cấu 者giả 。 無vô 有hữu 淨tịnh 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 亦diệc 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 住trụ 我ngã 我ngã 所sở 眾chúng 生sanh 有hữu 垢cấu 有hữu 淨tịnh 。 實thật 見kiến 者giả 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 如như 實thật 見kiến 者giả 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 亦diệc 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 平bình 等đẳng 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 六lục 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 實thật 者giả 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 見kiến 不bất 實thật 者giả 亦diệc 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 所sở 有hữu 中trung 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 。 有hữu 所sở 有hữu 中trung 亦diệc 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 有hữu 所sở 有hữu 中trung 亦diệc 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 如như 實thật 語ngữ 者giả 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 實thật 語ngữ 者giả 亦diệc 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 我ngã 說thuyết 是thị 淨tịnh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 所sở 謂vị 如như 。 不bất 異dị 。 不bất 誑cuống 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 實thật 際tế 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 是thị 名danh 淨tịnh 。 世thế 諦đế 故cố 說thuyết 。 非phi 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 過quá 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 論luận 議nghị 。 音âm 聲thanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 說thuyết 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 焰diễm 。 如như 影ảnh 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 用dụng 是thị 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 焰diễm 。 如như 影ảnh 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 法pháp 。 無vô 有hữu 根căn 本bổn 定định 實thật 。 云vân 何hà 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 作tác 是thị 願nguyện 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 智trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 具cụ 足túc 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 我ngã 當đương 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 焰diễm 。 如như 影ảnh 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 爾nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 乃nãi 至chí 如như 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 夢mộng 乃nãi 至chí 化hóa 。 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 應ứng 用dụng 不bất 實thật 虛hư 妄vọng 法pháp 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 不bất 實thật 虛hư 妄vọng 法pháp 不bất 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 行hành 是thị 不bất 實thật 虛hư 妄vọng 法pháp 。 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 憶ức 想tưởng 思tư 惟duy 作tác 法pháp 。 用dụng 是thị 思tư 惟duy 憶ức 想tưởng 作tác 法pháp 。 不bất 能năng 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 能năng 助trợ 道đạo 。 不bất 能năng 得đắc 益ích 果quả 。 所sở 謂vị 是thị 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 。 無vô 出xuất 。 無vô 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 已dĩ 來lai 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 諸chư 法pháp 皆giai 如như 夢mộng 乃nãi 至chí 如như 化hóa 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 不bất 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 如như 夢mộng 乃nãi 至chí 如như 化hóa 。 亦diệc 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 夢mộng 中trung 行hành 。 乃nãi 至chí 知tri 如như 化hóa 中trung 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 取thủ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 有hữu 法pháp 。 用dụng 是thị 不bất 取thủ 故cố 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 知tri 是thị 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 無vô 所sở 取thủ 。 乃nãi 至chí 諸chư 法pháp 如như 化hóa 。 無vô 所sở 取thủ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 已dĩ 。 發phát 心tâm 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 。 無vô 根căn 本bổn 定định 實thật 。 如như 夢mộng 乃nãi 至chí 如như 化hóa 。 用dụng 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 法pháp 。 不bất 能năng 得đắc 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 法pháp 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 。 所sở 有hữu 布bố 施thí 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 乃nãi 至chí 有hữu 所sở 修tu 智trí 慧tuệ 皆giai 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 為vì 己kỷ 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vi 餘dư 事sự 故cố 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 見kiến 眾chúng 生sanh 無vô 眾chúng 生sanh 。 但đãn 眾chúng 生sanh 相tướng 中trung 住trụ 。 乃nãi 至chí 無vô 知tri 者giả 。 無vô 見kiến 者giả 。 知tri 見kiến 相tương/tướng 中trung 住trụ 。 令linh 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 顛Điên 倒Đảo 。 遠viễn 離ly 已dĩ 。 置trí 甘cam 露lộ 性tánh 中trung 。 住trụ 是thị 中trung 。 無vô 有hữu 妄vọng 想tưởng 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 相tướng 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 相tương/tướng 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 動động 心tâm 。 念niệm 心tâm 。 戲hí 論luận 心tâm 皆giai 捨xả 。 常thường 行hành 不bất 動động 心tâm 。 不bất 念niệm 心tâm 。 不bất 戲hí 論luận 心tâm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 自tự 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 世thế 諦đế 故cố 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 得đắc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 得đắc 。 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 。 說thuyết 佛Phật 得đắc 是thị 法pháp 。 是thị 法pháp 中trung 無vô 有hữu 法pháp 可khả 得đắc 。 是thị 人nhân 得đắc 是thị 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 得đắc 是thị 法pháp 。 是thị 為vi 大đại 有hữu 所sở 得đắc 。 用dụng 二nhị 法pháp 。 無vô 道đạo 。 無vô 果quả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 行hành 二nhị 法pháp 。 無vô 道đạo 。 無vô 果quả 。 行hành 不bất 二nhị 法pháp 。 有hữu 道đạo 。 有hữu 果quả 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 二nhị 法pháp 。 無vô 道đạo 。 無vô 果quả 。 行hành 不bất 二nhị 法pháp 。 亦diệc 無vô 道đạo 。 無vô 果quả 。 若nhược 無vô 二nhị 法pháp 。 無vô 不bất 二nhị 法pháp 。 即tức 是thị 道đạo 。 即tức 是thị 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 如như 是thị 法pháp 得đắc 道Đạo 。 得đắc 果quả 。 用dụng 如như 是thị 法pháp 不bất 得đắc 道Đạo 。 不bất 得đắc 果quả 。 是thị 為vi 戲hí 論luận 。 諸chư 平bình 等đẳng 法pháp 中trung 無vô 有hữu 戲hí 論luận 。 無vô 有hữu 戲hí 論luận 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 中trung 何hà 等đẳng 是thị 平bình 等đẳng 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 無vô 有hữu 有hữu 法pháp 。 無vô 有hữu 無vô 法pháp 。 亦diệc 不bất 說thuyết 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 除trừ 平bình 等đẳng 更cánh 無vô 餘dư 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 相tương/tướng 平bình 等đẳng 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 凡phàm 夫phu 。 若nhược 聖thánh 人nhân 。 不bất 能năng 行hành 。 不bất 能năng 到đáo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 不bất 能năng 行hành 亦diệc 不bất 能năng 到đáo 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 皆giai 不bất 能năng 行hành 亦diệc 不bất 能năng 到đáo 。 所sở 謂vị 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 諸chư 佛Phật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 中trung 行hành 力lực 自tự 在tại 。 云vân 何hà 說thuyết 佛Phật 亦diệc 不bất 能năng 行hành 亦diệc 不bất 能năng 到đáo 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 與dữ 佛Phật 有hữu 異dị 。 應ưng 當đương 如như 是thị 問vấn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 今kim 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 平bình 等đẳng 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 及cập 聖thánh 法pháp 皆giai 平bình 等đẳng 。 是thị 一nhất 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 所sở 謂vị 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 佛Phật 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 中trung 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 等đẳng 中trung 皆giai 不bất 可khả 得đắc 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 乃nãi 至chí 是thị 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 夫phu 人nhân 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 佛Phật 。 為vi 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 無vô 有hữu 分phân 別biệt 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 是thị 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 分phân 別biệt 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 佛Phật 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 有hữu 三Tam 寶Bảo 現hiện 於ư 世thế 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧tăng 寶bảo 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧tăng 寶bảo 與dữ 諸chư 法pháp 等đẳng 異dị 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 義nghĩa 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧tăng 寶bảo 與dữ 諸chư 法pháp 等đẳng 無vô 異dị 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 僧tăng 寶bảo 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 是thị 法pháp 皆giai 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 佛Phật 有hữu 是thị 力lực 。 能năng 分phân 別biệt 無vô 相tướng 諸chư 法pháp 處xứ 所sở 。 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 若nhược 諸chư 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 地địa 獄ngục 。 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 畜súc 生sanh 。 是thị 人nhân 。 是thị 天thiên 。 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 是thị 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 乃nãi 至chí 是thị 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 處xứ 。 是thị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 佛Phật 有hữu 大đại 恩ân 力lực 。 於ư 諸chư 法pháp 等đẳng 中trung 不bất 動động 而nhi 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 於ư 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 不bất 動động 。 凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 於ư 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 亦diệc 不bất 動động 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 亦diệc 於ư 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 不bất 動động 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 等đẳng 相tương/tướng 。 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 相tướng 。 即tức 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 即tức 是thị 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 諸chư 法pháp 各các 各các 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 色sắc 相tướng 異dị 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tương/tướng 異dị 。 眼nhãn 相tương/tướng 異dị 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 相tương/tướng 異dị 。 地địa 相tương/tướng 異dị 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 相tương/tướng 異dị 。 欲dục 相tương 異dị 。 瞋sân 癡si 相tương/tướng 異dị 。 邪tà 見kiến 相tương/tướng 異dị 。 禪thiền 相tương/tướng 異dị 。 無vô 量lượng 心tâm 相tương/tướng 異dị 。 無vô 色sắc 定định 相tương/tướng 異dị 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 相tương/tướng 異dị 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 相tương/tướng 異dị 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 異dị 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 異dị 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 相tương/tướng 異dị 。 十thập 八bát 空không 相tương/tướng 異dị 。 佛Phật 十Thập 力Lực 相tương/tướng 異dị 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 相tương/tướng 異dị 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 相tương/tướng 異dị 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 相tương/tướng 異dị 。 有hữu 為vi 法pháp 相tương/tướng 異dị 。 無Vô 為Vi 法Pháp 相tương/tướng 異dị 。 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 相tướng 異dị 。 乃nãi 至chí 佛Phật 相tương/tướng 異dị 。 諸chư 法pháp 各các 各các 相tương/tướng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 諸chư 法pháp 異dị 相tướng 中trung 不bất 作tác 分phân 別biệt 。 若nhược 不bất 作tác 分phân 別biệt 。 不bất 能năng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 不bất 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 從tùng 一nhất 地địa 至chí 一nhất 地địa 。 若nhược 不bất 從tùng 一nhất 地địa 至chí 一nhất 地địa 。 不bất 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 不bất 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 。 不bất 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 不bất 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 故cố 。 不bất 能năng 具cụ 足túc 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 具cụ 足túc 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 不bất 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 用dụng 是thị 善thiện 根căn 能năng 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 是thị 諸chư 法pháp 相tương/tướng 亦diệc 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 亦diệc 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 法pháp 各các 各các 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 色sắc 相tướng 異dị 乃nãi 至chí 有hữu 為vi 無vô 為vi 法pháp 相tương/tướng 異dị 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 一nhất 切thiết 相tương/tướng 不bất 作tác 分phân 別biệt 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 色sắc 相tướng 空không 不phủ 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 空không 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 實thật 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 空không 中trung 各các 各các 相tương/tướng 法pháp 可khả 得đắc 不phủ 。 所sở 謂vị 色sắc 相tướng 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 。 非phi 凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 不bất 離ly 凡phàm 夫phu 人nhân 。 乃nãi 至chí 非phi 佛Phật 亦diệc 不bất 離ly 佛Phật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 平bình 等đẳng 。 為vì 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 為vì 是thị 無Vô 為Vi 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 非phi 有hữu 為vi 法pháp 。 非phi 無Vô 為Vi 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 有hữu 為vi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 無Vô 為Vi 法Pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 有hữu 為vi 性tánh 。 無vô 為vi 性tánh 。 是thị 二nhị 法pháp 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 佛Phật 亦diệc 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 說thuyết 。 非phi 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 無vô 身thân 行hành 。 無vô 口khẩu 行hành 。 無vô 意ý 行hành 。 亦diệc 不bất 離ly 身thân 。 口khẩu 。 意ý 行hành 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 平bình 等đẳng 相tương/tướng 。 即tức 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 不bất 動động 而nhi 行hành 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 如như 化hóa 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 七thất 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 可khả 為vi 作tác 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 平bình 等đẳng 法pháp 中trung 不bất 動động 而nhi 行hành 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 以dĩ 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 。 同đồng 事sự 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 所sở 作tác 。 若nhược 是thị 眾chúng 生sanh 自tự 知tri 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 佛Phật 不bất 用dụng 神thần 力lực 於ư 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 中trung 不bất 動động 而nhi 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 以dĩ 空không 度độ 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 相tương/tướng 。 度độ 色sắc 相tướng 乃nãi 至chí 識thức 相tương/tướng 。 眼nhãn 相tương/tướng 乃nãi 至chí 意ý 相tương/tướng 。 地địa 種chủng 相tương/tướng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 有hữu 為vi 性tánh 相tướng 。 令linh 得đắc 無vô 為vi 性tánh 相tướng 。 無vô 為vi 性tánh 相tướng 即tức 是thị 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 何hà 等đẳng 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 用dụng 是thị 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 化hóa 人nhân 作tác 化hóa 人nhân 。 是thị 化hóa 頗phả 有hữu 實thật 事sự 。 不bất 空không 者giả 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 化hóa 人nhân 無vô 有hữu 實thật 事sự 而nhi 不bất 空không 。 是thị 空không 及cập 化hóa 人nhân 。 二nhị 事sự 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 以dĩ 空không 故cố 。 空không 不bất 應ưng/ứng 分phân 別biệt 是thị 空không 。 是thị 化hóa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 二nhị 事sự 等đẳng 。 空không 中trung 不bất 可khả 得đắc 所sở 謂vị 是thị 空không 。 是thị 化hóa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 即tức 是thị 化hóa 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 即tức 是thị 化hóa 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 即tức 是thị 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 法pháp 是thị 化hóa 。 出xuất 世thế 間gian 法pháp 亦diệc 復phục 是thị 化hóa 不phủ 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 并tinh 諸chư 法pháp 果quả 及cập 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 所sở 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 亦diệc 是thị 化hóa 不phủ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 化hóa 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 變biến 化hóa 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 變biến 化hóa 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 法pháp 變biến 化hóa 。 有hữu 諸chư 佛Phật 法pháp 變biến 化hóa 。 有hữu 煩phiền 惱não 法pháp 變biến 化hóa 。 有hữu 業nghiệp 因nhân 緣duyên 法pháp 變biến 化hóa 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 變biến 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 。 所sở 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 習tập 斷đoán/đoạn 。 皆giai 是thị 變biến 化hóa 不phủ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 法Pháp 生sanh 滅diệt 相tướng 者giả 。 皆giai 是thị 變biến 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 法pháp 非phi 變biến 化hóa 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 是thị 非phi 變biến 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 何hà 等đẳng 是thị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 非phi 變biến 化hóa 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 誑cuống 相tương/tướng 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 法pháp 非phi 變biến 化hóa 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 自tự 說thuyết 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 作tác 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 作tác 。 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 作tác 。 非phi 諸chư 佛Phật 作tác 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 諸chư 法pháp 性tánh 常thường 空không 。 性tánh 空không 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 一nhất 法pháp 非phi 如như 化hóa 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 所sở 作tác 乃nãi 至chí 性tánh 空không 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 畢tất 竟cánh 性tánh 空không 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 皆giai 如như 化hóa 。 心tâm 則tắc 驚kinh 怖bố 。 為vì 是thị 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 者giả 如như 化hóa 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 者giả 不bất 如như 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 教giáo 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 知tri 性tánh 空không 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 本bổn 有hữu 今kim 無vô 耶da 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com