大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 北bắc 涼lương 錄lục 灌quán 頂đảnh 喻dụ 品phẩm 第đệ 四tứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 諸chư 祕bí 要yếu 法pháp 守thủ 護hộ 之chi 事sự 皆giai 悉tất 備bị 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 與dữ 諸chư 宮cung 人nhân 婇thể 女nữ 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 遊du 戲hí 五ngũ 欲dục 放phóng 逸dật 自tự 恣tứ 。 不bất 攝nhiếp 六lục 根căn 肆tứ 情tình 快khoái 樂lạc 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 第đệ 六lục 輪luân 也dã 。 外ngoại 諸chư 怨oán 敵địch 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 。 增tăng 益ích 己kỷ 國quốc 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 深thâm 自tự 防phòng 護hộ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 入nhập 於ư 初sơ 禪thiền 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 入nhập 於ư 空không 處xứ 識thức 處xứ 不bất 用dụng 處xứ 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 悉tất 入nhập 諸chư 佛Phật 行hành 處xứ 三tam 昧muội 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 富phú 單đơn 那na 。 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 麁thô 弊tệ 惡ác 心tâm 其kỳ 意ý 佷hận 戾lệ 無vô 有hữu 愍mẫn 傷thương 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 慈từ 心tâm 言ngôn 無vô 後hậu 世thế 。 而nhi 彼bỉ 見kiến 我ngã 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 行hạnh 處xứ 三tam 昧muội 故cố 得đắc 勝thắng 歡hoan 悅duyệt 。 於ư 諸chư 三Tam 寶Bảo 得đắc 最tối 勝thắng 盛thình/thịnh 。 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 心tâm 多đa 悔hối 過quá 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 無vô 量lượng 無vô 數số 。 業nghiệp 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 法pháp 障chướng 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 悉tất 能năng 滅diệt 盡tận 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 背bối/bội 離ly 生sanh 死tử 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 護hộ 持trì 佛Phật 法pháp 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 六lục 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 故cố 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 結kết 。 以dĩ 是thị 智trí 慧tuệ 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 高cao 大đại 勝thắng 仙tiên 轉chuyển 於ư 梵phạm 輪luân 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 塵trần 勞lao 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 而nhi 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 與dữ 四tứ 兵binh 眾chúng 。 一nhất 切thiết 己kỷ 國quốc 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 園viên 樹thụ 田điền 澤trạch 泉tuyền 池trì 嵠 谷cốc 。 丘kheo 澗giản 及cập 諸chư 曠khoáng 野dã 。 遍biến 觀quán 己kỷ 國quốc 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 產sản 業nghiệp 。 若nhược 於ư 彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu 疑nghi 畏úy 敵địch 國quốc 怨oán 賊tặc 。 剎sát 利lợi 大đại 王vương 便tiện 隨tùy 其kỳ 處xứ 。 置trí 同đồng 心tâm 人nhân 防phòng 諸chư 怨oán 賊tặc 。 善thiện 守thủ 己kỷ 國quốc 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 是thị 名danh 剎sát 利lợi 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 第đệ 七thất 輪luân 也dã 。 外ngoại 諸chư 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 增tăng 益ích 己kỷ 國quốc 壽thọ 命mạng 得đắc 長trường/trưởng 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 佛Phật 眼nhãn 。 若nhược 欲dục 心tâm 如như 實thật 知tri 欲dục 心tâm 。 若nhược 瞋sân 心tâm 如như 實thật 知tri 瞋sân 心tâm 。 若nhược 癡si 心tâm 如như 實thật 知tri 癡si 心tâm 。 亦diệc 知tri 眾chúng 生sanh 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 有hữu 種chủng 種chủng 病bệnh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 如như 實thật 而nhi 知tri 。 如Như 來Lai 悉tất 於ư 如như 是thị 等đẳng 處xứ 。 皆giai 以dĩ 方phương 便tiện 精tinh 進tấn 勢thế 力lực 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 類loại 根căn 。 以dĩ 禪thiền 定định 藥dược 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 貪tham 愛ái 者giả 教giáo 以dĩ 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 可khả 以dĩ 四tứ 梵phạm 堂đường 治trị 者giả 教giáo 修tu 四tứ 梵phạm 堂đường 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 愚ngu 癡si 者giả 教giáo 觀quán 因nhân 緣duyên 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 修tu 數sổ 息tức 者giả 教giáo 以dĩ 數sổ 息tức 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 者giả 教giáo 以dĩ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 修tu 禪thiền 定định 者giả 教giáo 以dĩ 禪thiền 定định 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 修tu 無vô 色sắc 定định 者giả 教giáo 以dĩ 無vô 色sắc 定định 。 乃nãi 至chí 應ưng/ứng 以dĩ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 斷đoán/đoạn 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 病bệnh 者giả 。 亦diệc 即tức 教giáo 修tu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 使sử 眾chúng 生sanh 墮đọa 於ư 四tứ 魔ma 。 令linh 得đắc 自tự 在tại 斷đoán/đoạn 人nhân 天thiên 道đạo 。 亦diệc 復phục 不bất 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 入nhập 於ư 惡ác 趣thú 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 能năng 知tri 一nhất 切thiết 至chí 處xứ 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 七thất 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 此thử 輪luân 故cố 。 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 高cao 大đại 勝thắng 仙tiên 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 諸chư 餘dư 外ngoại 道đạo 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 而nhi 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 念niệm 先tiên 種chủng 姓tánh 。 幼ấu 小tiểu 嬉hi 戲hí 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 及cập 諸chư 澡táo 浴dục 偃yển 臥ngọa 飲ẩm 乳nhũ 。 剪tiễn 治trị 手thủ 足túc 一nhất 切thiết 爪trảo 甲giáp 。 案án 摩ma 支chi 節tiết 。 乃nãi 至chí 戲hí 弄lộng 灰hôi 土thổ 供cung 奉phụng 事sự 者giả 。 習tập 學học 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 伎kỹ 術thuật 。 遊du 行hành 他tha 國quốc 晨thần 夜dạ 住trú 處xứ 。 敬kính 事sự 王vương 者giả 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 并tinh 作tác 太thái 子tử 至chí 今kim 登đăng 位vị 。 得đắc 為vi 大đại 王vương 受thọ 諸chư 娛ngu 樂lạc 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 有hữu 大đại 音âm 聲thanh 說thuyết 偈kệ 讚tán 歎thán 。 願nguyện 使sử 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 為vi 護hộ 國quốc 土độ 故cố 。 是thị 名danh 剎sát 利lợi 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 第đệ 八bát 輪luân 也dã 。 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 已dĩ 。 是thị 時thời 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 自tự 保bảo 壽thọ 命mạng 令linh 得đắc 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 觀quán 宿túc 命mạng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 三tam 生sanh 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 生sanh 憶ức 念niệm 劫kiếp 成thành 劫kiếp 壞hoại 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 成thành 壞hoại 。 我ngã 生sanh 彼bỉ 處xứ 如như 是thị 種chủng 姓tánh 。 如như 是thị 名danh 字tự 如như 是thị 生sanh 處xứ 。 食thực 如như 是thị 食thực 受thọ 如như 是thị 苦khổ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 是thị 長trường 壽thọ 如như 是thị 久cửu 住trụ 。 如như 是thị 壽thọ 命mạng 邊biên 際tế 。 於ư 彼bỉ 沒một 已dĩ 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 復phục 於ư 此thử 沒một 。 往vãng 生sanh 於ư 彼bỉ 。 能năng 知tri 彼bỉ 相tương/tướng 一nhất 切thiết 方phương 所sở 。 若nhược 干can 種chủng 別biệt 本bổn 宿túc 命mạng 事sự 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 八bát 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 已dĩ 。 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 最tối 勝thắng 大đại 仙tiên 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 於ư 其kỳ 國quốc 界giới 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 悉tất 知tri 根căn 原nguyên 。 種chủng 姓tánh 眷quyến 屬thuộc 皆giai 悉tất 勇dũng 健kiện 種chủng 種chủng 伎kỹ 術thuật 。 知tri 其kỳ 貧bần 富phú 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 乃nãi 至chí 死tử 時thời 。 或hoặc 以dĩ 自tự 業nghiệp 命mạng 終chung 而nhi 死tử 。 或hoặc 犯phạm 王vương 法pháp 刑hình 戮lục 而nhi 死tử 。 或hoặc 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 夭yểu 壽thọ 而nhi 死tử 。 或hoặc 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 閉bế 繫hệ 囚tù 縛phược 。 或hoặc 以dĩ 伎kỹ 術thuật 戰chiến 陣trận 鬪đấu 諍tranh 。 或hoặc 以dĩ 財tài 物vật 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 欲dục 。 或hoặc 以dĩ 瞋sân 恚khuể 。 或hoặc 以dĩ 飢cơ 渴khát 。 或hoặc 以dĩ 己kỷ 過quá 患hoạn 。 或hoặc 以dĩ 老lão 死tử 。 或hoặc 以dĩ 中trung 年niên 。 或hoặc 以dĩ 幼ấu 少thiếu 。 或hoặc 作tác 善thiện 業nghiệp 。 或hoặc 作tác 惡ác 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 死tử 者giả 皆giai 悉tất 察sát 知tri 因nhân 緣duyên 本bổn 未vị 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 善thiện 因nhân 緣duyên 為vi 欲dục 生sanh 天thiên 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 惡ác 因nhân 緣duyên 趣thú 向hướng 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 修tu 身thân 善thiện 行hành 。 修tu 口khẩu 善thiện 行hành 。 修tu 意ý 善thiện 行hành 。 我ngã 常thường 方phương 便tiện 教giáo 修tu 布bố 施thí 。 皆giai 令linh 調điều 伏phục 隨tùy 順thuận 此thử 行hành 。 若nhược 命mạng 終chung 時thời 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 常thường 處xứ 善thiện 趣thú 。 遠viễn 離ly 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 身thân 口khẩu 業nghiệp 善thiện 。 好hảo 行hành 布bố 施thí 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 象tượng 馬mã 乘thừa 騎kỵ 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 種chủng 種chủng 所sở 須tu 。 乃nãi 至chí 給cấp 使sử 奴nô 婢tỳ 僮đồng 僕bộc 皆giai 悉tất 施thí 與dữ 。 并tinh 捨xả 頭đầu 目mục 及cập 諸chư 手thủ 足túc 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 悉tất 斷đoán/đoạn 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 邪tà 婬dâm 妄vọng 言ngôn 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 綺ỷ 語ngữ 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 護hộ 善thiện 名danh 稱xưng 而nhi 得đắc 財tài 業nghiệp 。 身thân 相tướng 微vi 妙diệu 多đa 得đắc 眷quyến 屬thuộc 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 得đắc 賢hiền 智trí 眷quyến 屬thuộc 。 趣thú 向hướng 善thiện 處xứ 。 皆giai 悉tất 供cung 給cấp 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 皆giai 為vi 說thuyết 偈kệ 讚tán 誦tụng 。 諸chư 大đại 天thiên 神thần 悉tất 來lai 擁ủng 護hộ 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 第đệ 九cửu 輪luân 也dã 。 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 已dĩ 。 增tăng 益ích 國quốc 界giới 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 知tri 他tha 人nhân 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 如như 實thật 而nhi 知tri 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 業nghiệp 不bất 善thiện 。 口khẩu 業nghiệp 不bất 善thiện 。 意ý 業nghiệp 不bất 善thiện 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 以dĩ 是thị 邪tà 見kiến 。 因nhân 緣duyên 業nghiệp 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 及cập 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 善thiện 業nghiệp 。 口khẩu 善thiện 業nghiệp 。 意ý 善thiện 業nghiệp 。 不bất 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 具cụ 足túc 正chánh 見kiến 。 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 於ư 善thiện 趣thú 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 生sanh 天thiên 上thượng 已dĩ 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 盡tận 諸chư 結kết 漏lậu 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 能năng 發phát 於ư 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 現hiện 三tam 種chủng 神thần 通thông 。 能năng 令linh 安an 住trụ 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 信tín 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 神thần 通thông 。 二nhị 者giả 說thuyết 法Pháp 。 三tam 者giả 知tri 他tha 心tâm 。 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 神thần 通thông 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 置trí 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 信tín 。 知tri 一nhất 切thiết 趣thú 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 一nhất 切thiết 受thọ 生sanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 九cửu 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 是thị 輪luân 故cố 。 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 最tối 勝thắng 大đại 仙tiên 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 諸chư 餘dư 怨oán 敵địch 。 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 病bệnh 所sở 惱não 。 棄khí 捨xả 王vương 位vị 。 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 湯thang 而nhi 以dĩ 澡táo 浴dục 。 洗tẩy 沐mộc 頭đầu 髮phát 著trước 鮮tiên/tiển 淨tịnh 衣y 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 為vi 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 病bệnh 苦khổ 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 以dĩ 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 及cập 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 皆giai 悉tất 供cúng 養dường 已dĩ 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 如như 是thị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 大đại 王vương 多đa 諸chư 功công 德đức 。 應ưng/ứng 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 我ngã 等đẳng 應ưng 當đương 建kiến 立lập 此thử 王vương 治trị 國quốc 政chánh 事sự 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 帝đế 。 乃nãi 至chí 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 亦diệc 如như 是thị 言ngôn 。 當đương 立lập 此thử 王vương 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 剎sát 利lợi 大đại 王vương 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 皆giai 多đa 勇dũng 健kiện 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 能năng 降hàng 伏phục 外ngoại 敵địch 遊du 巡tuần 四tứ 海hải 。 案án 行hành 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 終chung 不bất 讁trích 罰phạt 刀đao 杖trượng 加gia 害hại 。 如như 法Pháp 教giáo 勅sắc 皆giai 悉tất 受thọ 用dụng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 十thập 大đại 輪luân 也dã 。 以dĩ 是thị 力lực 故cố 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 海hải 渚chử 。 皆giai 使sử 修tu 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 無vô 不bất 建kiến 立lập 。 守thủ 護hộ 身thân 命mạng 壽thọ 得đắc 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 。 於ư 己kỷ 身thân 命mạng 乃nãi 至chí 他tha 身thân 。 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 干can 種chủng 病bệnh 。 悉tất 以dĩ 禪thiền 定định 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 浴dục 。 以dĩ 如như 實thật 法pháp 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 溉cái 灌quán 其kỳ 頂đảnh 著trước 慚tàm 愧quý 衣y 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 以dĩ 禪thiền 定định 智trí 力lực 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 定định 意ý 觀quán 察sát 。 欲dục 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 最tối 大đại 智trí 者giả 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 器khí 大đại 悲bi 利lợi 益ích 。 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 大đại 商thương 主chủ 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 與dữ 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 加gia 其kỳ 願nguyện 力lực 欲dục 使sử 滿mãn 足túc 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 如như 是thị 福phước 德đức 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 如như 實thật 正chánh 觀quán 了liễu 四tứ 真Chân 諦Đế 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 能năng 盡tận 一nhất 切thiết 諸chư 漏lậu 根căn 本bổn 第đệ 十thập 法Pháp 輪luân 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 四tứ 禪thiền 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 修tu 四tứ 梵phạm 堂đường 。 具cụ 四tứ 辯biện 才tài 正chánh 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 力Lực 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 足túc 七thất 覺giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 具cụ 足túc 千thiên 子tử 。 如Như 來Lai 亦diệc 有hữu 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 憍Kiều 陳Trần 如Như 以dĩ 為vi 初sơ 首thủ 。 須tu 拔bạt 陀đà 羅la 為vi 最tối 後hậu 也dã 。 真chân 是thị 我ngã 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 漏lậu 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 修tu 四tứ 梵phạm 堂đường 。 猶do 如như 四tứ 兵binh 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 海hải 渚chử 皆giai 隨tùy 言ngôn 教giáo 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 有hữu 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 百bách 億ức 瞿cù 耶da 尼ni 。 百bách 億ức 弗phất 于vu 逮đãi 。 百bách 億ức 欝uất 單đơn 曰viết 百bách 億ức 海hải 水thủy 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 百bách 億ức 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 百bách 億ức 非phi 想tưởng 。 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 百bách 億ức 鐵thiết 圍vi 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 是thị 佛Phật 國quốc 土thổ 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 如Như 來Lai 教giáo 化hóa 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 第đệ 十thập 輪luân 也dã 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 此thử 輪luân 故cố 。 若nhược 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 功công 德đức 退thối/thoái 沒một 。 離ly 聖thánh 七thất 財tài 及cập 諸chư 智trí 者giả 。 為vi 欲dục 除trừ 斷đoán/đoạn 覆phú 一nhất 切thiết 患hoạn 滅diệt 三tam 惡ác 趣thú 。 乃nãi 至chí 後hậu 世thế 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 與dữ 十thập 惡ác 共cộng 相tương 和hòa 合hợp 。 造tạo 於ư 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 遠viễn 離ly 諸chư 善thiện 。 悉tất 染nhiễm 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 根căn 本bổn 。 如như 是thị 成thành 就tựu 。 十thập 種chủng 佛Phật 輪luân 。 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 高cao 勝thắng 大đại 仙tiên 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 怨oán 敵địch 。 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 令linh 使sử 三Tam 乘Thừa 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 闍xà 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 稱xưng 善thiện 哉tai 。 雨vũ 眾chúng 華hoa 雨vũ 。 雨vũ 雜tạp 寶bảo 雨vũ 。 雨vũ 衣y 服phục 雨vũ 。 雨vũ 妙diệu 香hương 雨vũ 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 十thập 輪luân 經kinh 時thời 。 在tại 會hội 大đại 眾chúng 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 深thâm 禪thiền 定định 。 忍nhẫn 辱nhục 陀đà 羅la 尼ni 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 今kim 皆giai 發phát 心tâm 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 大đại 眾chúng 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 次thứ 第đệ 修tu 學học 證chứng 沙Sa 門Môn 果quả 。 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經kinh 相tương/tướng 輪luân 品phẩm 第đệ 五ngũ ( 丹đan 本bổn 云vân 證chứng 相tương/tướng 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 名danh 曰viết 天thiên 藏tạng 。 久cửu 殖thực 善thiện 根căn 住trụ 第đệ 十thập 地địa 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 問vấn 。 功công 德đức 海hải 無vô 邊biên 。 願nguyện 時thời 賜tứ 聽thính 許hứa 。 除trừ 斷đoạn 諸chư 疑nghi 悔hối 。 渴khát 仰ngưỡng 持trì 功công 德đức 。 法Pháp 味vị 中trung 最tối 上thượng 。 眾chúng 生sanh 咸hàm 樂nhạo 聞văn 。 如như 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 當đương 隨tùy 問vấn 而nhi 答đáp 。 令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 智trí 慧tuệ 修tu 禪thiền 定định 。 安an 住trụ 不bất 放phóng 逸dật 。 為vi 住trụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 而nhi 處xứ 於ư 生sanh 死tử 。 勤cần 修tu 於ư 誦tụng 習tập 。 能năng 度độ 煩phiền 惱não 海hải 。 為vi 當đương 證chứng 不bất 退thối 。 為vi 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 常thường 勤cần 而nhi 勸khuyến 化hóa 。 為vi 定định 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 為vi 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 智trí 慧tuệ 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 依y 止chỉ 十thập 種chủng 輪luân 。 為vi 處xứ 於ư 生sanh 死tử 。 為vi 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 心tâm 濁trược 難nan 調điều 伏phục 。 煩phiền 惱não 多đa 散tán 亂loạn 。 以dĩ 何hà 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 禪thiền 誦tụng 而nhi 勸khuyến 化hóa 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 梵phạm 所sở 問vấn 純thuần 善thiện 第đệ 一nhất 。 汝nhữ 已dĩ 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 於ư 過quá 去khứ 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 所sở 修tu 行hành 三tam 業nghiệp 。 攝nhiếp 心tâm 禪thiền 定định 常thường 勤cần 誦tụng 經Kinh 。 營doanh 理lý 僧tăng 事sự 熾sí 然nhiên 佛Phật 法pháp 。 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 如như 大đại 梁lương 柱trụ 。 又hựu 復phục 能năng 為vi 多đa 人nhân 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 大đại 記ký 莂biệt 論luận 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 演diễn 說thuyết 。 神thần 通thông 住trụ 持trì 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 令linh 悉tất 厭yểm 離ly 。 為vi 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 病bệnh 故cố 。 為vì 欲dục 滿mãn 足túc 。 三Tam 乘Thừa 道đạo 故cố 。 十thập 方phương 乃nãi 至chí 恒hằng 河hà 沙sa 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 說thuyết 如như 是thị 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 大đại 記ký 莂biệt 論luận 。 為vi 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 令linh 得đắc 厭yểm 離ly 故cố 。 欲dục 使sử 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 結kết 使sử 故cố 。 為vi 得đắc 滿mãn 足túc 三Tam 乘Thừa 道Đạo 果quả 。 住trụ 持trì 正Chánh 法Pháp 故cố 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 聞văn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 大đại 記ký 莂biệt 論luận 。 為vi 欲dục 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 令linh 得đắc 厭yểm 離ly 故cố 。 滅diệt 諸chư 結kết 使sử 。 為vi 得đắc 滿mãn 足túc 三Tam 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 是thị 故cố 大đại 梵phạm 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 於ư 十thập 不bất 善thiện 輪luân 。 則tắc 不bất 具cụ 足túc 欲Dục 界Giới 禪thiền 定định 。 亦diệc 不bất 能năng 具cụ 足túc 欲Dục 界Giới 善thiện 根căn 。 況huống 能năng 成thành 就tựu 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 成thành 就tựu 三Tam 乘Thừa 及cập 餘dư 諸chư 善thiện 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 有hữu 欲dục 修tu 禪thiền 眾chúng 事sự 不bất 具cụ 。 有hữu 欲dục 破phá 戒giới 成thành 就tựu 惡ác 法pháp 。 生sanh 於ư 倒đảo 見kiến 亦diệc 著trước 吉cát 相tương/tướng 。 惡ác 心tâm 難nan 調điều 不bất 順thuận 賢hiền 聖thánh 。 諸chư 根căn 輕khinh 懆 而nhi 不bất 具cụ 足túc 微vi 少thiểu 善thiện 根căn 。 但đãn 作tác 兩lưỡng 舌thiệt 多đa 喜hỷ 鬪đấu 亂loạn 。 作tác 麁thô 惡ác 語ngữ 而nhi 恒hằng 罵mạ 詈lị 。 好hảo 作tác 綺ỷ 語ngữ 及cập 諸chư 妄vọng 言ngôn 。 生sanh 於ư 貪tham 嫉tật 。 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 常thường 生sanh 嫉tật 妬đố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 惱não 害hại 心tâm 。 作tác 大đại 邪tà 見kiến 說thuyết 無vô 因nhân 果quả 。 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 滿mãn 足túc 十thập 事sự 雖tuy 欲dục 修tu 禪thiền 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 欲Dục 界Giới 小tiểu 善thiện 。 況huống 能năng 成thành 就tựu 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 善thiện 根căn 及cập 三Tam 乘Thừa 善thiện 法Pháp 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 又hựu 有hữu 十thập 事sự 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 成thành 就tựu 禪thiền 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 樂nhạo 著trước 作tác 伎kỹ 。 樂nhạo 著trước 言ngôn 說thuyết 。 多đa 好hảo 睡thụy 眠miên 。 種chủng 種chủng 所sở 求cầu 。 貪tham 著trước 美mỹ 色sắc 。 樂nhạo 著trước 於ư 香hương 。 樂nhạo 著trước 諸chư 味vị 。 樂nhạo 著trước 音âm 聲thanh 。 樂nhạo 著trước 於ư 觸xúc 。 樂nhạo 著trước 覺giác 觀quán 。 大đại 梵phạm 。 是thị 名danh 十thập 種chủng 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 成thành 就tựu 於ư 禪thiền 。 設thiết 使sử 成thành 就tựu 尋tầm 即tức 退thối 失thất 終chung 不bất 能năng 成thành 。 而nhi 但đãn 為vì 得đắc 檀đàn 越việt 信tín 施thí 。 因nhân 其kỳ 利lợi 養dưỡng 心tâm 生sanh 惡ác 法pháp 。 若nhược 在tại 剎sát 利lợi 諸chư 王vương 眾chúng 中trung 。 多đa 諸chư 過quá 罪tội 為vi 他tha 罵mạ 詈lị 。 及cập 加gia 鞭tiên 杖trượng 截tiệt 其kỳ 支chi 節tiết 。 或hoặc 犯phạm 大đại 罪tội 久cửu 受thọ 諸chư 苦khổ 。 若nhược 疾tật 命mạng 終chung 。 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 乃nãi 至chí 入nhập 於ư 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 譬thí 如như 阿a 蘭lan 迦ca 蘭lan 。 欝uất 頭đầu 藍lam 弗phất 。 蛭 數số 拘câu 迦ca 梨lê 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 如như 是thị 等đẳng 毀hủy 壞hoại 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 大đại 重trọng 罪tội 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 我ngã 今kim 聽thính 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 於ư 第đệ 一nhất 床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 餚hào 饍thiện 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 疾tật 疫dịch 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 坐tọa 禪thiền 比Tỳ 丘Kheo 闕khuyết 少thiểu 眾chúng 具cụ 。 一nhất 切thiết 心tâm 數số 多đa 起khởi 散tán 亂loạn 。 但đãn 念niệm 諸chư 惡ác 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 成thành 就tựu 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 到đáo 於ư 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 罪tội 報báo 。 若nhược 眾chúng 緣duyên 備bị 足túc 修tu 諸chư 禪thiền 定định 。 則tắc 易dị 成thành 就tựu 心tâm 得đắc 專chuyên 一nhất 。 若nhược 已dĩ 得đắc 者giả 皆giai 令linh 增tăng 長trưởng 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 覺giác 觀quán 散tán 心tâm 。 皆giai 悉tất 能năng 知tri 不bất 令linh 得đắc 起khởi 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 若nhược 有hữu 坐tọa 禪thiền 未vị 成thành 就tựu 者giả 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 當đương 勤cần 修tu 習tập 遠viễn 離ly 憒hội 閙náo 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 起khởi 於ư 捨xả 心tâm 。 一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 妄vọng 語ngữ 。 如như 是thị 等đẳng 悉tất 得đắc 遠viễn 離ly 。 應ưng/ứng 受thọ 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 況huống 復phục 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 所sở 有hữu 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 修tu 禪thiền 滅diệt 諸chư 結kết 。 餘dư 業nghiệp 則tắc 不bất 能năng 。 是thị 故cố 禪thiền 第đệ 一nhất 。 智trí 者giả 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 修tu 禪thiền 者giả 。 剎sát 利lợi 大đại 臣thần 應ưng/ứng 加gia 謫 罰phạt 鞭tiên 杖trượng 。 乃nãi 至chí 兀ngột 其kỳ 手thủ 足túc 不bất 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 披phi 著trước 袈ca 裟sa 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 皆giai 應ưng 供cúng 養dường 。 若nhược 護hộ 持trì 戒giới 不bất 應ưng/ứng 謫 罰phạt 閉bế 繫hệ 兀ngột 其kỳ 手thủ 足túc 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 悉tất 無vô 是thị 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 除trừ 其kỳ 多đa 聞văn 及cập 持Trì 戒Giới 者giả 若nhược 有hữu 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 成thành 就tựu 諸chư 惡ác 如như 敗bại 膿nùng 壞hoại 。 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 而nhi 言ngôn 梵Phạm 行hạnh 。 退thối 失thất 墮đọa 落lạc 聖thánh 道Đạo 果quả 證chứng 。 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 使sử 所sở 勝thắng 結kết 使sử 所sở 壞hoại 。 又hựu 復phục 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 示thị 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tàng 。 若nhược 有hữu 依y 我ngã 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 作tác 十thập 種chủng 勝thắng 想tưởng 。 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 依y 我ngã 出xuất 家gia 者giả 。 應ưng/ứng 作tác 念niệm 佛Phật 想tưởng 。 以dĩ 是thị 淨tịnh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 因nhân 緣duyên 。 不bất 信tín 一nhất 切thiết 諸chư 餘dư 外ngoại 道đạo 。 及cập 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 若nhược 當đương 見kiến 時thời 即tức 應ưng/ứng 思tư 惟duy 決quyết 定định 聖thánh 戒giới 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 斷đoán/đoạn 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 見kiến 有hữu 依y 我ngã 而nhi 出xuất 家gia 者giả 當đương 起khởi 施thí 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 將tương 來lai 世thế 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 善thiện 去khứ 善thiện 向hướng 。 殊thù 勝thắng 供cúng 養dường 常thường 得đắc 充sung 給cấp 。 乃nãi 至chí 入nhập 於ư 無Vô 畏Úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 又hựu 見kiến 依y 我ngã 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 柔nhu 和hòa 質chất 直trực 常thường 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 生sanh 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 心tâm 無vô 狂cuồng 亂loạn 憙hí 樂lạc 正Chánh 法Pháp 。 常thường 好hảo 閑nhàn 靜tĩnh 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 乃nãi 至chí 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 無Vô 畏Úy 之chi 城thành 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 破phá 戒giới 非phi 法pháp 作tác 惡ác 威uy 儀nghi 。 見kiến 如như 是thị 人nhân 當đương 共cộng 軟nhuyễn 語ngữ 乃nãi 至chí 禮lễ 足túc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 此thử 人nhân 後hậu 世thế 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 之chi 所sở 瞻chiêm 視thị 。 乃nãi 至chí 當đương 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 若nhược 依y 我ngã 法pháp 出xuất 家gia 造tạo 作tác 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 盲manh 無vô 所sở 覩đổ 。 此thử 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 。 退thối/thoái 沒một 墮đọa 落lạc 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 之chi 所sở 敗bại 壞hoại 。 如như 此thử 比Tỳ 丘Kheo 修tu 行hành 惡ác 法pháp 。 猶do 能năng 開khai 示thị 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 功công 德đức 伏phục 藏tàng 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 雖tuy 不bất 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 披phi 著trước 袈ca 裟sa 服phục 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。 開khai 示thị 善thiện 道đạo 。 是thị 以dĩ 依y 我ngã 出xuất 家gia 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 。 我ngã 悉tất 不bất 聽thính 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 。 不bất 得đắc 謫 罰phạt 繫hệ 閉bế 加gia 諸chư 鞭tiên 杖trượng 。 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 況huống 復phục 餘dư 輕khinh 犯phạm 小tiểu 威uy 儀nghi 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 是thị 死tử 人nhân 是thị 戒giới 餘dư 力lực 猶do 如như 牛ngưu 黃hoàng 。 是thị 牛ngưu 雖tuy 死tử 人nhân 故cố 取thủ 之chi 。 亦diệc 如như 麝xạ 香hương 死tử 後hậu 有hữu 用dụng 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 雖tuy 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 其kỳ 戒giới 勢thế 力lực 猶do 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 。 譬thí 如như 估cổ 客khách 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 斷đoán/đoạn 於ư 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 之chi 命mạng 挑thiêu/thiểu 其kỳ 眼nhãn 目mục 。 持trì 阿a 摩ma 那na 果quả 擣đảo 蓰 和hòa 合hợp 成thành 其kỳ 寶bảo 藥dược 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 盲manh 冥minh 無vô 目mục 。 乃nãi 至chí 胎thai 胞bào 而nhi 生sanh 盲manh 者giả 。 以dĩ 此thử 寶bảo 藥dược 而nhi 用dụng 塗đồ 之chi 。 眾chúng 病bệnh 得đắc 除trừ 其kỳ 眼nhãn 明minh 淨tịnh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 若nhược 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 雖tuy 破phá 禁cấm 戒giới 造tạo 作tác 惡ác 行hạnh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 名danh 為vi 死tử 人nhân 。 復phục 能năng 令linh 他tha 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 法Pháp 眼nhãn 。 能năng 令linh 見kiến 者giả 尚thượng 得đắc 如như 是thị 。 況huống 復phục 為vì 開khai 示thị 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 大đại 梵phạm 。 譬thí 如như 燒thiêu 香hương 。 香hương 體thể 雖tuy 壞hoại 勳huân 他tha 令linh 香hương 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 自tự 墮đọa 惡ác 道đạo 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 為vi 不bất 信tín 所sở 燒thiêu 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 能năng 使sử 他tha 人nhân 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 不bất 應ưng/ứng 侵xâm 毀hủy 輕khinh 蔑miệt 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 當đương 守thủ 護hộ 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 不bất 聽thính 謫 罰phạt 繫hệ 閇bế 其kỳ 身thân 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 至chí 布bố 薩tát 自tự 恣tứ 之chi 時thời 。 聽thính 使sử 驅khu 出xuất 不bất 共cộng 法pháp 事sự 。 三tam 世thế 僧tăng 物vật 飲ẩm 食thực 敷phu 具cụ 皆giai 不bất 聽thính 用dụng 。 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 說thuyết 戒giới 律luật 處xứ 。 悉tất 皆giai 驅khu 出xuất 不bất 得đắc 在tại 眾chúng 。 而nhi 悉tất 不bất 聽thính 王vương 及cập 大đại 臣thần 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 閇bế 謫 罰phạt 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 雖tuy 萎nuy 。 勝thắng 於ư 諸chư 餘dư 華hoa 。 破phá 戒giới 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 猶do 勝thắng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 復phục 次thứ 天thiên 藏tạng 大đại 梵phạm 。 有hữu 五ngũ 種chủng 逆nghịch 罪tội 為vi 最tối 極cực 惡ác 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 故cố 心tâm 殺sát 父phụ 母mẫu 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 壞hoại 聲Thanh 聞Văn 和hòa 合hợp 僧tăng 事sự 。 乃nãi 至chí 惡ác 心tâm 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 五ngũ 逆nghịch 。 若nhược 人nhân 於ư 五ngũ 逆nghịch 中trung 作tác 一nhất 一nhất 逆nghịch 者giả 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 聽thính 出xuất 家gia 則tắc 犯phạm 重trọng 罪tội 應ưng/ứng 擯bấn 令linh 出xuất 。 若nhược 已dĩ 有hữu 出xuất 家gia 諸chư 威uy 儀nghi 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 及cập 諸chư 繫hệ 閉bế 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 大đại 罪tội 。 同đồng 於ư 四tứ 逆nghịch 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 殺sát 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 名danh 殺sát 生sanh 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 婬dâm 阿A 羅La 漢Hán 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 是thị 名danh 邪tà 婬dâm 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 捨xả 財tài 與dữ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 主chủ 掌chưởng 此thử 物vật 而nhi 輒triếp 用dụng 之chi 。 是thị 名danh 為vi 盜đạo 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 倒đảo 見kiến 破phá 壞hoại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 是thị 名danh 破phá 僧tăng 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 於ư 四tứ 根căn 本bổn 罪tội 中trung 犯phạm 一nhất 一nhất 罪tội 。 皆giai 悉tất 不bất 聽thính 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 設thiết 使sử 出xuất 家gia 不bất 得đắc 聽thính 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 受thọ 具cụ 者giả 應ưng/ứng 驅khu 令linh 出xuất 。 以dĩ 有hữu 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 法pháp 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 閉bế 奪đoạt 其kỳ 生sanh 命mạng 。 如như 是thị 皆giai 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 非phi 逆nghịch 罪tội 也dã 有hữu 是thị 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 是thị 逆nghịch 罪tội 。 有hữu 是thị 逆nghịch 罪tội 非phi 根căn 本bổn 罪tội 。 有hữu 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 逆nghịch 罪tội 。 何hà 者giả 為vi 逆nghịch 罪tội 亦diệc 是thị 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 得đắc 見kiến 諦đế 道đạo 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 是thị 名danh 逆nghịch 罪tội 亦diệc 是thị 根căn 本bổn 罪tội 也dã 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 戒giới 律luật 中trung 應ưng/ứng 驅khu 令linh 出xuất 。 何hà 者giả 為vi 根căn 本bổn 罪tội 非phi 逆nghịch 罪tội 。 若nhược 人nhân 在tại 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 故cố 害hại 其kỳ 命mạng 。 若nhược 以dĩ 毒độc 藥dược 或hoặc 墮đọa 其kỳ 胎thai 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 罪tội 非phi 逆nghịch 罪tội 也dã 。 若nhược 有hữu 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 飲ẩm 食thực 敷phu 具cụ 。 悉tất 不bất 應ưng/ứng 與dữ 同đồng 共cộng 利lợi 養dưỡng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 而nhi 生sanh 疑nghi 心tâm 。 此thử 中trung 出xuất 家gia 自tự 言ngôn 更cánh 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 於ư 種chủng 種chủng 諸chư 吉cát 相tương/tướng 中trung 生sanh 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 而nhi 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乃nãi 至chí 大Đại 乘Thừa 。 於ư 中trung 誹phỉ 謗báng 。 出xuất 其kỳ 過quá 惡ác 。 見kiến 他tha 讀đọc 誦tụng 而nhi 作tác 留lưu 難nạn 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 此thử 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 逆nghịch 罪tội 。 是thị 名danh 甚thậm 惡ác 近cận 於ư 逆nghịch 罪tội 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 除trừ 其kỳ 罪tội 根căn 。 終chung 不bất 聽thính 使sử 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 設thiết 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 不bất 悔hối 過quá 者giả 亦diệc 驅khu 令linh 出xuất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 謗báng 三Tam 乘Thừa 。 壞hoại 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 欲dục 滅diệt 法pháp 燈đăng 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 減giảm 損tổn 人nhân 天thiên 。 而nhi 無vô 利lợi 益ích 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 名danh 謗báng 正Chánh 法Pháp 毀hủy 訾tí 賢hiền 聖thánh 。 地địa 獄ngục 劫kiếp 壽thọ 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 業nghiệp 已dĩ 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 大đại 重trọng 罪tội 也dã 。 何hà 者giả 是thị 不bất 威uy 儀nghi 根căn 本bổn 法pháp 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 故cố 婬dâm 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 故cố 殺sát 凡phàm 夫phu 人nhân 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 除trừ 三Tam 寶Bảo 物vật 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 故cố 妄vọng 語ngữ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 於ư 此thử 四tứ 根căn 本bổn 中trung 。 若nhược 犯phạm 一nhất 罪tội 。 一nhất 切thiết 比Tỳ 丘Kheo 所sở 作tác 法pháp 事sự 悉tất 不bất 聽thính 入nhập 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 皆giai 悉tất 不bất 得đắc 共cộng 同đồng 受thọ 用dụng 。 然nhiên 帝đế 王vương 大đại 臣thần 一nhất 切thiết 群quần 官quan 。 不bất 應ưng/ứng 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 閉bế 刑hình 罰phạt 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 罪tội 體thể 性tánh 相tướng 也dã 。 何hà 以dĩ 名danh 為vi 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 若nhược 人nhân 作tác 如như 是thị 行hành 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 作tác 如như 是thị 行hành 是thị 惡ác 道đạo 根căn 本bổn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 根căn 本bổn 罪tội 也dã 。 譬thí 如như 鐵thiết 丸hoàn 雖tuy 擲trịch 空không 中trung 。 終chung 不bất 暫tạm 住trụ 速tốc 疾tật 投đầu 地địa 。 如như 是thị 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 罪tội 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 及cập 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 。 毀hủy 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 如như 是thị 等đẳng 十thập 一nhất 種chủng/chúng 罪tội 中trung 。 若nhược 人nhân 犯phạm 一nhất 一nhất 罪tội 者giả 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 皆giai 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 是thị 故cố 作tác 逆nghịch 業nghiệp 犯phạm 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 者giả 。 皆giai 悉tất 不bất 聽thính 度độ 令linh 出xuất 家gia 。 犯phạm 逆nghịch 罪tội 者giả 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 於ư 其kỳ 一nhất 身thân 終chung 不bất 能năng 盡tận 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 成thành 就tựu 禪thiền 定định 。 況huống 能năng 超siêu 出xuất 決quyết 定định 菩Bồ 薩Tát 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 受thọ 惡ác 道đạo 苦khổ 。 若nhược 有hữu 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 以dĩ 深thâm 信tín 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 法pháp 。 或hoặc 趣thú 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 或hoặc 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 得đắc 出xuất 家gia 。 受thọ 於ư 具cụ 戒giới 極cực 有hữu 信tín 心tâm 。 護hộ 持trì 根căn 本bổn 四tứ 重trọng/trùng 等đẳng 罪tội 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 勇dũng 猛mãnh 不bất 休hưu 。 日nhật 日nhật 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 終chung 不bất 虛hư 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 隨tùy 所sở 樂lạc 欲dục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 志chí 求cầu 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 捨xả 命mạng 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 求cầu 涅Niết 槃Bàn 修tu 行hành 其kỳ 因nhân 。 依y 止chỉ 世Thế 尊Tôn 。 依y 止chỉ 經kinh 律luật 。 依y 止chỉ 聲Thanh 聞Văn 正chánh 位vị 弟đệ 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 我ngã 所sở 顯hiển 示thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 說thuyết 解giải 脫thoát 法pháp 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 如như 是thị 經kinh 論luận 及cập 諸chư 禪thiền 定định 盲manh 無vô 所sở 見kiến 。 破phá 戒giới 退thối/thoái 沒một 墜trụy 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 於ư 是thị 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 中trung 不bất 犯phạm 根căn 本bổn 者giả 。 我ngã 是thị 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 隨tùy 順thuận 我ngã 語ngữ 安an 住trụ 佛Phật 法pháp 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 安an 立lập 戒giới 身thân 及cập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 能năng 建kiến 立lập 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 天thiên 人nhân 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 大Đại 乘Thừa 皆giai 悉tất 善thiện 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 根căn 本bổn 戒giới 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 正Chánh 法Pháp 。 及cập 諸chư 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 皆giai 悉tất 因nhân 此thử 而nhi 得đắc 成thành 立lập 。 是thị 故cố 名danh 為vi 戒giới 根căn 本bổn 也dã 。 譬thí 如như 因nhân 地địa 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 百bách 卉hủy 藥dược 穀cốc 皆giai 因nhân 生sanh 長trưởng 。 如như 是thị 善thiện 學học 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 因nhân 得đắc 生sanh 。 譬thí 如như 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 。 乃nãi 至chí 鐵thiết 圍vi 大đại 鐵thiết 圍vi 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 皆giai 依y 得đắc 住trụ 。 如như 是thị 善thiện 解giải 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 皆giai 依y 而nhi 住trụ 。 譬thí 如như 大đại 地địa 一nhất 切thiết 物vật 味vị 依y 地địa 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 善thiện 學học 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 總tổng 持trì 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 因nhân 而nhi 成thành 。 譬thí 如như 大đại 地địa 淨tịnh 不bất 淨tịnh 物vật 一nhất 切thiết 悉tất 載tải/tái 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 善thiện 學học 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 是thị 法Pháp 器khí 及cập 非phi 法pháp 器khí 。 皆giai 悉tất 滿mãn 足túc 。 諦đế 自tự 觀quán 察sát 不bất 譏cơ 彼bỉ 短đoản 。 而nhi 不bất 自tự 高cao 亦diệc 不bất 毀hủy 他tha 。 能năng 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 洲châu 渚chử 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 善thiện 能năng 修tu 學học 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 經kinh 論luận 。 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 。 不bất 起khởi 種chủng 種chủng 非phi 法pháp 之chi 想tưởng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 四tứ 攝nhiếp 而nhi 自tự 存tồn 活hoạt 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 法Pháp 器khí 及cập 非phi 法pháp 器khí 悉tất 不bất 譏cơ 訶ha 。 他tha 未vị 來lai 時thời 。 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 沙Sa 門Môn 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 而nhi 作tác 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 當đương 云vân 何hà 。 呵ha/a 責trách 其kỳ 心tâm 驅khu 遣khiển 令linh 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 悉tất 不bất 聽thính 俗tục 人nhân 譏cơ 呵ha/a 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 非phi 法pháp 譏cơ 呵ha/a 即tức 得đắc 大đại 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 國quốc 王vương 前tiền 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 中trung 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 亦diệc 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 王vương 眷quyến 屬thuộc 及cập 諸chư 大đại 臣thần 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 白bạch 衣y 中trung 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 婦phụ 女nữ 小tiểu 兒nhi 等đẳng 中trung 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 僧tăng 淨tịnh 人nhân 前tiền 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 中trung 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 於ư 本bổn 怨oán 嫌hiềm 前tiền 而nhi 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 僧tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 心tâm 而nhi 相tương/tướng 譏cơ 呵ha/a 者giả 是thị 名danh 非phi 法pháp 。 有hữu 如như 此thử 等đẳng 十thập 非phi 法pháp 不bất 應ưng/ứng 譏cơ 呵ha/a 。 假giả 使sử 舉cử 得đắc 少thiểu 罪tội 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 若nhược 復phục 少thiểu 有hữu 如như 佛Phật 法pháp 譏cơ 呵ha/a 者giả 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 又hựu 復phục 十thập 種chủng 非phi 法pháp 譏cơ 呵ha/a 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 若nhược 餘dư 外ngoại 道đạo 來lai 譏cơ 呵ha/a 者giả 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 非phi 持trì 戒giới 白bạch 衣y 而nhi 犯phạm 逆nghịch 罪tội 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 壞hoại 賢hiền 聖thánh 。 若nhược 起khởi 狂cuồng 心tâm 。 若nhược 散tán 亂loạn 心tâm 。 為vi 諸chư 餘dư 天thiên 地địa 四tứ 方phương 僧tăng 淨tịnh 人nhân 。 若nhược 是thị 一nhất 切thiết 犯phạm 禁cấm 比Tỳ 丘Kheo 所sở 舉cử 之chi 罪tội 皆giai 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 十thập 非phi 法pháp 譏cơ 呵ha/a 所sở 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 造tạo 諸chư 惡ác 行hạnh 共cộng 僧tăng 中trung 住trụ 。 清thanh 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 於ư 非phi 法pháp 處xứ 一nhất 切thiết 不bất 行hành 。 成thành 就tựu 五ngũ 法pháp 。 應ưng/ứng 頂đảnh 禮lễ 僧tăng 足túc 。 語ngữ 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 今kim 欲dục 舉cử 汝nhữ 罪tội 。 是thị 實thật 不bất 虛hư 。 是thị 時thời 非phi 時thời 慈từ 心tâm 軟nhuyễn 語ngữ 。 為vi 使sử 佛Phật 法pháp 久cửu 得đắc 安an 住trụ 。 為vi 欲dục 熾sí 然nhiên 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 聽thính 我ngã 說thuyết 。 我ngã 當đương 如như 法Pháp 舉cử 汝nhữ 。 彼bỉ 若nhược 不bất 聽thính 。 我ngã 當đương 頂đảnh 禮lễ 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 上thượng 座tòa 等đẳng 足túc 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 犯phạm 如như 是thị 事sự 。 依y 於ư 五ngũ 法pháp 而nhi 舉cử 彼bỉ 罪tội 。 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 察sát 是thị 語ngữ 如như 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 修Tu 多Đa 羅La 。 當đương 以dĩ 滅diệt 諍tranh 法pháp 如như 法Pháp 除trừ 滅diệt 若nhược 犯phạm 重trọng 罪tội 應ưng/ứng 以dĩ 重trọng/trùng 治trị 。 若nhược 犯phạm 中trung 罪tội 應ưng/ứng 以dĩ 中trung 治trị 。 若nhược 犯phạm 微vi 細tế 罪tội 當đương 以dĩ 微vi 細tế 治trị 教giáo 令linh 悔hối 過quá 。 優Ưu 波Ba 離Ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 造tạo 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 實thật 有hữu 過quá 罪tội 。 而nhi 恃thị 白bạch 衣y 一nhất 切thiết 勢thế 力lực 。 或hoặc 恃thị 巨cự 富phú 財tài 物vật 等đẳng 力lực 。 或hoặc 恃thị 多đa 聞văn 。 或hoặc 恃thị 辭từ 辯biện 。 或hoặc 恃thị 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 力lực 。 眾chúng 僧Tăng 當đương 共cộng 和hòa 合hợp 持trì 修Tu 多Đa 羅La 持trì 毘Tỳ 尼Ni 持trì 有hữu 戒giới 德đức 僧tăng 者giả 。 不bất 取thủ 其kỳ 語ngữ 而nhi 用dụng 勢thế 力lực 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 應ưng 當đương 云vân 何hà 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。 應ưng/ứng 詣nghệ 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 宰tể 相tướng 如như 法Pháp 治trị 罪tội 。 優Ưu 波Ba 離Ly 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 財tài 物vật 力lực 。 若nhược 多đa 聞văn 力lực 。 若nhược 辭từ 辯biện 力lực 。 能năng 令linh 國quốc 王vương 大đại 臣thần 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 有hữu 非phi 法pháp 朋bằng 黨đảng 。 為vi 應ưng/ứng 捨xả 置trí 不bất 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 事sự 未vị 現hiện 應ưng 當đương 捨xả 去khứ 。 若nhược 事sự 已dĩ 出xuất 僧tăng 應ưng/ứng 和hòa 合hợp 。 速tốc 疾tật 驅khu 擯bấn 不bất 得đắc 共cộng 住trụ 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 譬thí 如như 瞿cù 麥mạch 妨phương 麥mạch 稗bại 莠 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 與dữ 麥mạch 相tương 似tự 。 若nhược 未vị 莠 出xuất 時thời 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 穟 既ký 出xuất 已dĩ 。 田điền 儁 農nông 士sĩ 并tinh 根căn 俱câu 棄khí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 壞hoại 淨tịnh 麥mạch 故cố 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 如như 是thị 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 恃thị 白bạch 衣y 及cập 諸chư 勢thế 力lực 住trụ 居cư 僧tăng 中trung 。 過quá 未vị 出xuất 時thời 人nhân 不bất 敢cảm 呵ha/a 。 其kỳ 事sự 現hiện 已dĩ 諸chư 天thiên 便tiện 譏cơ 。 當đương 言ngôn 僧tăng 中trung 無vô 有hữu 禁cấm 制chế 。 若nhược 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 。 眾chúng 僧Tăng 應ưng/ứng 速tốc 和hòa 合hợp 疾tật 共cộng 擯bấn 出xuất 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 宿tú/túc 死tử 尸thi 。 如như 是thị 我ngã 諸chư 聲Thanh 聞Văn 大đại 弟đệ 子tử 眾chúng 破phá 戒giới 諂siểm 曲khúc 。 此thử 等đẳng 惡ác 人nhân 不bất 應ưng/ứng 共cộng 住trụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 剎sát 利lợi 王vương 及cập 諸chư 輔phụ 相tướng 朋bằng 黨đảng 非phi 法pháp 。 如như 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 則tắc 得đắc 自tự 恃thị 多đa 聞văn 財tài 物vật 巨cự 富phú 辭từ 辯biện 。 如như 是thị 等đẳng 力lực 。 肆tứ 心tâm 無Vô 畏Úy 強cường/cưỡng 僧tăng 中trung 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 慚tàm 愧quý 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 心tâm 有hữu 所sở 疑nghi 不bất 應ưng/ứng 共cộng 諍tranh 。 不bất 應ưng/ứng 守thủ 護hộ 共cộng 作tác 伴bạn 黨đảng 。 如như 是thị 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 語ngữ 國quốc 王vương 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 更cánh 至chí 他tha 國quốc 。 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com