佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 施thí 報báo 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 如như 法Pháp 布bố 施thí 。 或hoặc 自tự 手thủ 施thí 。 或hoặc 恒hằng 時thời 施thí 。 不bất 能năng 獲hoạch 於ư 廣quảng 大đại 福phước 報báo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 以dĩ 其kỳ 彼bỉ 人nhân 心tâm 求cầu 富phú 貴quý 及cập 快khoái 樂lạc 故cố 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 為vi 衣y 食thực 臥ngọa 具cụ 。 富phú 貴quý 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 妙diệu 飲ẩm 食thực 如như 法Pháp 布bố 施thí 。 當đương 得đắc 大đại 富phú 。 及cập 得đắc 妻thê 子tử 男nam 女nữ 僕bộc 從tùng 眷quyến 屬thuộc 孝hiếu 順thuận 侍thị 養dưỡng 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 以dĩ 其kỳ 彼bỉ 人nhân 為vi 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 彌di 羅la 摩ma 。 行hành 大đại 施thí 會hội 。 以dĩ 八bát 萬vạn 金kim 盤bàn 滿mãn 盛thình/thịnh 金kim 屑tiết 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 銀ngân 盤bàn 滿mãn 盛thình/thịnh 銀ngân 屑tiết 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 金kim 盤bàn 滿mãn 盛thình/thịnh 銀ngân 屑tiết 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 銀ngân 盤bàn 滿mãn 盛thình/thịnh 金kim 屑tiết 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 銅đồng 盤bàn 滿mãn 盛thình 種chủng 種chủng 。 細tế 妙diệu 珍trân 味vị 飲ẩm 食thực 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 乳nhũ 牛ngưu 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 童đồng 女nữ 。 以dĩ 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 金kim 床sàng 銀ngân 床sàng 象tượng 牙nha 床sàng 木mộc 床sàng 。 安an 置trí 種chủng 種chủng 細tế 妙diệu 裀 褥nhục 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 。 輦liễn 輿dư 車xa 乘thừa 。 敷phu 以dĩ 白bạch [疊*毛] 及cập 。 憍kiều 尸thi 迦ca 衣y 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 以dĩ 其kỳ 此thử 人nhân 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 一nhất 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 不bất 如như 盡tận 形hình 志chí 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 不bất 如như 盡tận 形hình 志chí 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 。 盡tận 形hình 志chí 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 不bất 如như 盡tận 形hình 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 婬dâm 欲dục 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 彼bỉ 彌di 羅la 摩ma 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 其kỳ 飲ẩm 食thực 施thí 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 。 一nhất 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 。 百bách 正chánh 見kiến 人nhân 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 施thí 一nhất 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 百bách 緣Duyên 覺Giác 。 百bách 緣Duyên 覺Giác 不bất 如như 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 不bất 如như 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 施thí 佛Phật 及cập 隨tùy 佛Phật 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 持trì 鉢bát 僧tăng 食thực 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 園viên 林lâm 不bất 如như 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 。 施thí 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 僧tăng 精tinh 舍xá 不bất 如như 盡tận 形hình 志chí 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 。 盡tận 形hình 志chí 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 不bất 如như 盡tận 形hình 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 婬dâm 欲dục 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 盡tận 形hình 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 婬dâm 欲dục 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 行hành 大đại 慈từ 心tâm 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 心tâm 無vô 相tướng 故cố 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 勝thắng 前tiền 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 往vãng 昔tích 彌di 羅la 摩ma 婆Bà 羅La 門Môn 行hành 大đại 施thí 會hội 者giả 。 非phi 別biệt 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 時thời 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 無vô 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 者giả 見kiến 。 遠viễn 離ly 惑hoặc 想tưởng 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 悟ngộ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 施thí 報báo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com