佛Phật 為vi 黃hoàng 竹trúc 園viên 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 學học 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 宋tống 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 鞞bệ 蘭Lan 若Nhã 黃hoàng 竹trúc 園viên 。 彼bỉ 時thời 。 鞞bệ 蘭Lan 若Nhã 婆Bà 羅La 門Môn 。 年niên 老lão 耆kỳ 宿túc 命mạng 趣thú 後hậu 世thế 。 生sanh 年niên 百bách 二nhị 十thập 。 手thủ 執chấp 杖trượng 。 中trung 食thực 後hậu 行hành 。 彷phảng 徉dương 而nhi 行hành 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 共cộng 世Thế 尊Tôn 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 。 世Thế 尊Tôn 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 已dĩ 。 柱trụ 杖trượng 世Thế 尊Tôn 前tiền 立lập 。 鞞bệ 蘭Lan 若Nhã 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 年niên 幼ấu 。 學học 亦diệc 初sơ 。 謂vị 有hữu 大đại 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 來lai 到đáo 亦diệc 不bất 隨tùy 時thời 恭cung 敬kính 。 亦diệc 不bất 從tùng 坐tọa 起khởi 而nhi 不bất 請thỉnh 坐tọa 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 不bất 然nhiên 可khả 汝nhữ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 天thiên 及cập 世thế 間gian 魔ma 梵phạm 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 眾chúng 天thiên 及cập 人nhân 。 令linh 如Như 來Lai 恭cung 敬kính 從tùng 坐tọa 起khởi 而nhi 請thỉnh 者giả 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 謂vị 如Như 來Lai 若nhược 恭cung 敬kính 從tùng 坐tọa 起khởi 者giả 。 彼bỉ 人nhân 頭đầu 破phá 為vi 七thất 分phần 。 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 但đãn 懈giải 怠đãi 慢mạn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 方phương 便tiện 我ngã 可khả 有hữu 慢mạn 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 色sắc 之chi 味vị 。 聲thanh 之chi 味vị 。 香hương 之chi 味vị 。 細tế 滑hoạt 之chi 味vị 。 是thị 如Như 來Lai 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 知tri 。 斷đoán/đoạn 除trừ 根căn 本bổn 。 當đương 來lai 恐khủng 怖bố 不bất 復phục 生sanh 法pháp 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 有hữu 慢mạn 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 有hữu 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 謂vị 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 有hữu 色sắc 恐khủng 怖bố 。 聲thanh 恐khủng 怖bố 。 香hương 恐khủng 怖bố 。 味vị 恐khủng 怖bố 。 細tế 滑hoạt 恐khủng 怖bố 。 彼bỉ 。 如Như 來Lai 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 知tri 。 斷đoán/đoạn 除trừ 根căn 本bổn 。 當đương 來lai 恐khủng 怖bố 不bất 復phục 生sanh 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 不bất 復phục 入nhập 胎thai 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 方phương 便tiện 令linh 我ngã 不bất 入nhập 胎thai 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 還hoàn 於ư 有hữu 。 入nhập 於ư 胎thai 。 我ngã 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 知tri 。 斷đoán/đoạn 除trừ 根căn 本bổn 。 當đương 來lai 恐khủng 怖bố 不bất 復phục 生sanh 。 我ngã 說thuyết 不bất 入nhập 胎thai 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 復phục 還hoàn 入nhập 有hữu 於ư 胎thai 。 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 知tri 。 斷đoán/đoạn 除trừ 根căn 本bổn 。 當đương 來lai 恐khủng 怖bố 不bất 復phục 生sanh 。 我ngã 不bất 入nhập 胎thai 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 不bất 入nhập 胎thai 。 不bất 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 者giả 於ư 世thế 。 皆giai 有hữu 愚ngu 癡si 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 愚ngu 癡si 。 為vi 愚ngu 癡si 所sở 纏triền 裹khỏa 。 我ngã 初sơ 分phân 別biệt 法pháp 。 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 最tối 在tại 前tiền 說thuyết 。 猶do 若nhược 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 鷄kê 。 產sản 或hoặc 十thập 或hoặc 二nhị 十thập 卵noãn 。 以dĩ 時thời 隨tùy 時thời 在tại 上thượng 伏phục 。 以dĩ 時thời 隨tùy 時thời 伏phục 。 以dĩ 時thời 隨tùy 時thời 轉chuyển 側trắc 。 謂vị 彼bỉ 鷄kê 有hữu 所sở 行hành 。 彼bỉ 在tại 卵noãn 中trung 。 以dĩ [口*(隹/乃)] 以dĩ 足túc 破phá 卵noãn 已dĩ 。 安an 隱ẩn 自tự 出xuất 。 是thị 彼bỉ 初sơ 之chi 行hành 。 如như 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 愚ngu 癡si 所sở 纏triền 裹khỏa 。 以dĩ 愚ngu 癡si 為vi 陰ấm 覆phú 。 我ngã 初sơ 分phân 別biệt 法pháp 。 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 最tối 上thượng 說thuyết 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 手thủ 抱bão 草thảo 至chí 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 。 到đáo 已dĩ 於ư 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 以dĩ 草thảo 敷phu 之chi 。 依y 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 要yếu 不bất 破phá 坐tọa 至chí 成thành 有hữu 漏lậu 盡tận 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 不bất 壞hoại 坐tọa 至chí 有hữu 漏lậu 盡tận 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 婬dâm 解giải 脫thoát 。 於ư 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 得đắc 解giải 脫thoát 。 自tự 覺giác 自tự 行hành 得đắc 愛ái 喜hỷ 。 於ư 初sơ 禪thiền 正chánh 受thọ 住trụ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 得đắc 初sơ 思tư 惟duy 。 見kiến 法pháp 安an 樂lạc 。 住trụ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 。 不bất 失thất 安an 隱ẩn 住trụ 乘thừa 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 息tức 自tự 覺giác 自tự 行hành 。 內nội 有hữu 信tín 樂nhạo 。 意ý 應ưng 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 無vô 行hành 。 得đắc 定định 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 二nhị 禪thiền 正chánh 受thọ 住trụ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 彼bỉ 時thời 得đắc 二nhị 思tư 惟duy 。 見kiến 法pháp 安an 樂lạc 。 住trụ 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 。 不bất 失thất 安an 隱ẩn 住trụ 乘thừa 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 愛ái 喜hỷ 無vô 染nhiễm 。 作tác 於ư 護hộ 。 意ý 念niệm 等đẳng 知tri 。 身thân 得đắc 安an 樂lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 觀quán 所sở 護hộ 念niệm 安an 樂lạc 住trụ 。 於ư 三tam 禪thiền 正chánh 受thọ 住trụ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 得đắc 三tam 思tư 惟duy 。 見kiến 法pháp 安an 樂lạc 。 住trụ 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 。 不bất 失thất 安an 樂lạc 住trụ 乘thừa 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 止chỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 止chỉ 苦khổ 。 棄khí 前tiền 歡hoan 喜hỷ 愛ái 滅diệt 。 無vô 苦khổ 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 護hộ 意ý 清thanh 淨tịnh 。 於ư 四tứ 禪thiền 正chánh 受thọ 住trụ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 得đắc 四tứ 思tư 惟duy 。 見kiến 法pháp 安an 樂lạc 。 住trụ 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 。 不bất 失thất 安an 樂lạc 住trụ 乘thừa 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 意ý 清thanh 淨tịnh 白bạch 無vô 有hữu 結kết 。 除trừ 諸chư 結kết 。 柔nhu 濡nhu 行hành 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 異dị 。 念niệm 宿Túc 命Mạng 智Trí 為vi 證chứng 。 以dĩ 自tự 御ngự 意ý 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 行hành 有hữu 說thuyết 。 念niệm 無vô 量lượng 宿tú/túc 所sở 受thọ 。 若nhược 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 半bán 劫kiếp 無vô 量lượng 諸chư 劫kiếp 。 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 字tự 是thị 姓tánh 是thị 。 作tác 性tánh 如như 是thị 。 食thực 如như 是thị 。 苦khổ 樂lạc 如như 是thị 。 命mạng 長trường 短đoản 。 此thử 間gian 終chung 生sanh 彼bỉ 間gián 。 彼bỉ 間gián 終chung 生sanh 此thử 間gian 。 在tại 此thử 間gian 字tự 是thị 姓tánh 是thị 。 食thực 如như 是thị 食thực 。 命mạng 如như 是thị 長trường 短đoản 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 於ư 夜dạ 半bán 得đắc 初sơ 聖thánh 明minh 。 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 行hành 。 今kim 為vi 定định 行hành 。 謂vị 無vô 智trí 滅diệt 。 智trí 得đắc 生sanh 。 闇ám 冥minh 除trừ 。 明minh 得đắc 生sanh 。 無vô 明minh 盡tận 。 明minh 得đắc 成thành 。 謂vị 念niệm 宿túc 命mạng 明minh 智trí 為vi 證chứng 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 三tam 昧muội 意ý 清thanh 淨tịnh 白bạch 無vô 有hữu 結kết 。 除trừ 諸chư 結kết 。 柔nhu 濡nhu 行hành 。 常thường 住trụ 無vô 變biến 異dị 。 得đắc 天thiên 眼nhãn 智trí 為vi 證chứng 。 以dĩ 自tự 御ngự 意ý 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 清thanh 淨tịnh 出xuất 過quá 於ư 人nhân 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 終chung 者giả 。 有hữu 好hảo 有hữu 惡ác 。 有hữu 妙diệu 有hữu 醜xú 。 生sanh 善thiện 處xứ 惡ác 處xứ 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 行hành 。 我ngã 知tri 如như 真chân 。 此thử 眾chúng 生sanh 與dữ 身thân 惡ác 行hạnh 俱câu 。 口khẩu 惡ác 行hạnh 俱câu 。 意ý 惡ác 行hạnh 俱câu 。 聖thánh 所sở 不bất 美mỹ 。 邪tà 見kiến 與dữ 邪tà 見kiến 俱câu 。 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 死tử 時thời 生sanh 惡ác 趣thú 泥nê 犁lê 中trung 。 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 與dữ 善thiện 俱câu 。 口khẩu 善thiện 行hành 。 意ý 善thiện 行hành 。 信tín 有hữu 善thiện 行hành 。 等đẳng 見kiến 與dữ 等đẳng 行hành 俱câu 。 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 死tử 時thời 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 於ư 夜dạ 過quá 半bán 得đắc 二nhị 明minh 。 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 行hành 。 今kim 得đắc 定định 行hành 。 謂vị 棄khí 無vô 智trí 。 得đắc 於ư 智trí 。 闇ám 得đắc 除trừ 。 明minh 得đắc 成thành 。 無vô 明minh 盡tận 。 得đắc 有hữu 明minh 。 謂vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 明minh 智trí 為vi 證chứng 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 意ý 清thanh 淨tịnh 白bạch 無vô 有hữu 結kết 。 除trừ 諸chư 結kết 。 柔nhu 濡nhu 行hành 。 常thường 住trụ 無vô 變biến 異dị 。 有hữu 漏lậu 盡tận 智trí 為vi 證chứng 明minh 。 以dĩ 自tự 御ngự 意ý 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 此thử 苦khổ 。 知tri 如như 真chân 。 苦khổ 習tập 。 苦khổ 盡tận 。 苦khổ 盡tận 住trú 處xứ 。 知tri 如như 真chân 。 此thử 有hữu 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 習tập 。 有hữu 漏lậu 盡tận 。 有hữu 漏lậu 盡tận 住trú 處xứ 。 知tri 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 彼bỉ 見kiến 漏lậu 有hữu 漏lậu 意ý 解giải 脫thoát 。 有hữu 有hữu 漏lậu 。 癡si 有hữu 漏lậu 意ý 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 知tri 。 生sanh 以dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 以dĩ 成thành 。 所sở 作tác 以dĩ 辦biện 。 名danh 色sắc 已dĩ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 夜dạ 欲dục 曉hiểu 得đắc 於ư 三Tam 明Minh 。 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 行hành 。 今kim 得đắc 定định 行hành 。 無vô 智trí 盡tận 。 得đắc 有hữu 智trí 。 無vô 明minh 盡tận 。 得đắc 有hữu 明minh 。 謂vị 有hữu 漏lậu 盡tận 智trí 為vi 證chứng 得đắc 明minh 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 謂vị 有hữu 等đẳng 說thuyết 而nhi 說thuyết 無vô 愚ngu 癡si 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 於ư 眾chúng 生sanh 尠tiển 得đắc 離ly 苦khổ 樂lạc 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 說thuyết 我ngã 等đẳng 而nhi 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 非phi 愚ngu 癡si 人nhân 出xuất 於ư 世thế 。 於ư 此thử 世thế 間gian 最tối 為vi 妙diệu 。 無vô 有hữu 苦khổ 樂lạc 。 於ư 是thị 鞞bệ 蘭Lan 若Nhã 婆Bà 羅La 門Môn 放phóng 杖trượng 著trước 地địa 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 讚tán 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 為vi 最tối 。 世Thế 尊Tôn 為vi 妙diệu 。 世Thế 尊Tôn 為vi 最tối 妙diệu 。 世Thế 尊Tôn 無vô 與dữ 等đẳng 。 無vô 有hữu 與dữ 世Thế 尊Tôn 等đẳng 者giả 。 世Thế 尊Tôn 無vô 有hữu 患hoạn 。 世Thế 尊Tôn 於ư 人nhân 亦diệc 無vô 恚khuể 。 此thử 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 自tự 歸Quy 法Pháp 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 惟duy 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 盡tận 命mạng 離ly 於ư 殺sát 。 今kim 自tự 歸quy 。 佛Phật 如như 是thị 說thuyết 。 鞞bệ 蘭Lan 若Nhã 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 為vi 黃hoàng 竹trúc 園viên 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 學học 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com