佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 。 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 先tiên 行hành 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 遊du 止chỉ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 離ly 本bổn 住trú 處xứ 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 知tri 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 復phục 山sơn 中trung 。 宮cung 嬪 眷quyến 屬thuộc 并tinh 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 六lục 萬vạn 人nhân 眾chúng 。 各các 持trì 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 香hương 花hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 等đẳng 諸chư 供cúng 養dường 。 出xuất 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 詣nghệ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 各các 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 諸chư 所sở 作tác 。 隨tùy 宜nghi 安an 處xứ 。 我ngã 子tử 來lai 白bạch 父phụ 王vương 。 當đương 知tri 世Thế 尊Tôn 大đại 師sư 於ư 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 宮cung 中trung 赴phó 請thỉnh 已dĩ 竟cánh 。 今kim 已dĩ 還hoàn 復phục 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 我ngã 乃nãi 思tư 念niệm 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 眾chúng 生sanh 聚tụ 中trung 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 起khởi 厭yếm 捨xả 者giả 。 於ư 曠khoáng 野dã 大đại 城thành 金Kim 剛Cang 手Thủ 宮cung 中trung 赴phó 請thỉnh 受thọ 供cung 還hoàn 復phục 來lai 此thử 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 成thành 熟thục 利lợi 益ích 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 能năng 善thiện 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 法pháp 律luật 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 金Kim 剛Cang 手Thủ 者giả 。 往vãng 昔tích 曾tằng 於ư 何hà 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 植thực 種chủng/chúng 德đức 本bổn 。 乃nãi 能năng 成thành 辦biện 如như 是thị 辯biện 才tài 。 佛Phật 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 眾chúng 生sanh 於ư 如như 是thị 事sự 。 極cực 難nan 信tín 解giải 。 而nhi 彼bỉ 決quyết 定định 種chúng 善thiện 根căn 者giả 乃nãi 能năng 於ư 此thử 生sanh 其kỳ 信tín 解giải 。 大đại 王vương 。 假giả 使sử 十thập 方phương 如như 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 諸chư 世thế 界giới 。 尚thượng 能năng 算toán 數số 知tri 其kỳ 邊biên 際tế 。 彼bỉ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 成thành 就tựu 辯biện 才tài 。 假giả 使sử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 算toán 其kỳ 邊biên 際tế 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 昔tích 因nhân 緣duyên 者giả 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 復phục 過quá 於ư 前tiền 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 。 時thời 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 號hiệu 曰viết 多đa 聞văn 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 世thế 界giới 名danh 極cực 嚴nghiêm 。 劫kiếp 名danh 無vô 毀hủy 。 時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 為vì 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 發phát 大đại 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 於ư 身thân 命mạng 而nhi 悉tất 捨xả 棄khí 。 時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 勇dũng 力lực 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 善Thiện 逝Thệ 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 於ư 身thân 命mạng 而nhi 悉tất 棄khí 捨xả 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 生sanh 懈giải 怠đãi 。 豈khởi 能năng 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 能năng 發phát 精tinh 進tấn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 不bất 起khởi 厭yếm 倦quyện 之chi 意ý 。 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 常thường 當đương 稱xưng 讚tán 。 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 勤cần 行hành 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 具cụ 精tinh 進tấn 信tín 解giải 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 自tự 得đắc 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 諸chư 有hữu 施thi 作tác 。 亦diệc 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 皆giai 獲hoạch 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 住trụ 涅Niết 槃Bàn 而nhi 何hà 能năng 作tác 。 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 中trung 自tự 得đắc 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 即tức 不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn 境cảnh 界giới 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 中trung 所sở 得đắc 樂lạc 者giả 。 謂vị 即tức 勤cần 行hành 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 常thường 得đắc 見kiến 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 常thường 聞văn 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 正Chánh 法Pháp 。 常thường 能năng 成thành 熟thục 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 住trụ 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 故cố 。 即tức 能năng 隨tùy 入nhập 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 而nhi 於ư 涅Niết 槃Bàn 境cảnh 界giới 之chi 中trung 不bất 著trước 捨xả 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 者giả 。 以dĩ 怖bố 墮đọa 於ư 非phi 境cảnh 界giới 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 境cảnh 界giới 中trung 不bất 復phục 能năng 作tác 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 不bất 能năng 安an 住trụ 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 以dĩ 不bất 能năng 住trụ 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 故cố 。 不bất 能năng 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 此thử 中trung 何hà 名danh 非phi 境cảnh 界giới 邪tà 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 者giả 。 即tức 棄khí 捨xả 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 成thành 熟thục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 非phi 境cảnh 界giới 故cố 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 若nhược 能năng 攝nhiếp 受thọ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 者giả 。 唯duy 除trừ 清thanh 淨tịnh 大đại 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 能năng 於ư 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 中trung 住trụ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 時thời 彼bỉ 多đa 聞văn 如Như 來Lai 讚tán 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 正Chánh 士sĩ 。 善thiện 說thuyết 此thử 語ngữ 。 復phục 善thiện 尊tôn 重trọng 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 所sở 作tác 諸chư 行hành 。 而nhi 不bất 復phục 墮đọa 非phi 境cảnh 界giới 中trung 。 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 境cảnh 界giới 邪tà 。 彼bỉ 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 境cảnh 界giới 者giả 。 謂vị 能năng 攝nhiếp 受thọ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 稱xưng 讚tán 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 勝thắng 行hành 而nhi 不bất 樂nhạo 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 以dĩ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 和hòa 合hợp 三Tam 界Giới 。 若nhược 損tổn 若nhược 益ích 能năng 善thiện 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 以dĩ 增tăng 益ích 智trí 成thành 眾chúng 德đức 本bổn 。 而nhi 復phục 能năng 以dĩ 盡tận 智trí 成thành 就tựu 無vô 盡tận 福phước 行hành 。 雖tuy 觀quán 無vô 生sanh 而nhi 善thiện 成thành 辦biện 有hữu 生sanh 之chi 法pháp 。 雖tuy 知tri 無vô 眾chúng 生sanh 而nhi 善thiện 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 離ly 性tánh 而nhi 善thiện 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 自tự 性tánh 如như 空không 而nhi 以dĩ 妙diệu 智trí 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 雖tuy 觀quán 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 而nhi 善thiện 勤cần 求cầu 如Như 來Lai 所sở 有hữu 殊thù 妙diệu 相tướng 好hảo 。 雖tuy 觀quán 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 造tạo 作tác 而nhi 以dĩ 妙diệu 智trí 於ư 眾chúng 德đức 本bổn 所sở 作tác 精tinh 進tấn 。 雖tuy 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 不bất 實thật 而nhi 於ư 諸chư 事sự 業nghiệp 少thiểu 求cầu 少thiểu 作tác 復phục 能năng 善thiện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 宜nghi 施thi 設thiết 。 雖tuy 觀quán 身thân 心tâm 離ly 著trước 而nhi 以dĩ 妙diệu 智trí 說thuyết 法Pháp 無vô 厭yếm 。 雖tuy 離ly 憒hội 閙náo 而nhi 從tùng 禪thiền 定định 所sở 生sanh 不bất 著trước 禪thiền 味vị 。 雖tuy 復phục 覺giác 了liễu 甚thậm 深thâm 之chi 法pháp 而nhi 以dĩ 妙diệu 智trí 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 行hành 轉chuyển 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 雖tuy 知tri 無vô 生sanh 。 以dĩ 智trí 善thiện 思tư 普phổ 攝nhiếp 三tam 有hữu 。 雖tuy 以dĩ 智trí 觀quán 諸chư 法pháp 皆giai 空không 而nhi 善thiện 護hộ 所sở 得đắc 之chi 果quả 。 雖tuy 觀quán 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 而nhi 善thiện 求cầu 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 輕khinh 安an 之chi 法pháp 。 雖tuy 不bất 厭yếm 捨xả 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 而nhi 常thường 善thiện 觀quán 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 即tức 是thị 為vì 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 自tự 境cảnh 界giới 門môn 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 彼bỉ 時thời 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 多đa 聞văn 如Như 來Lai 所sở 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 法pháp 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 能năng 善thiện 說thuyết 此thử 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 境cảnh 界giới 門môn 清thanh 淨tịnh 正Chánh 法Pháp 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 即tức 是thị 具cụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 境cảnh 界giới 門môn 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 色sắc 象tượng 境cảnh 界giới 普phổ 照chiếu 無vô 著trước 。 一nhất 切thiết 色sắc 象tượng 。 亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại 。 虛hư 空không 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại 。 具cụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 現hiện 前tiền 覺giác 了liễu 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 境cảnh 界giới 故cố 。 又hựu 如như 虛hư 空không 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 色sắc 象tượng 境cảnh 界giới 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 毒độc 樹thụ 藥dược 樹thụ 。 棘cức 刺thứ 之chi 樹thụ 花hoa 果quả 香hương 樹thụ 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 生sanh 長trưởng 於ư 空không 。 然nhiên 彼bỉ 虛hư 空không 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 無vô 違vi 無vô 順thuận 。 具cụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 慧tuệ 出xuất 生sanh 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 境cảnh 界giới 門môn 。 謂vị 異dị 生sanh 法pháp 。 有Hữu 學Học 法pháp 。 無Vô 學Học 法pháp 。 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 如Như 來Lai 法pháp 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 現hiện 所sở 證chứng 故cố 。 又hựu 如như 世thế 間gian 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 而nhi 火hỏa 不bất 能năng 為vi 其kỳ 作tác 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 火hỏa 若nhược 上thượng 騰đằng 悉tất 皆giai 燒thiêu 爇nhiệt 。 極cực 熾sí 焰diễm 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 境cảnh 界giới 中trung 。 慧tuệ 光quang 發phát 明minh 極cực 炎diễm 熾sí 故cố 。 又hựu 如như 金kim 剛cang 。 堅kiên 固cố 之chi 身thân 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 刀đao 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 。 毒độc 不bất 能năng 中trung 。 他tha 力lực 不bất 能năng 伏phục 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 習tập 。 非phi 緣Duyên 覺Giác 習tập 。 非phi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 習tập 而nhi 能năng 染nhiễm 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 諸chư 習tập 染nhiễm 。 悉tất 以dĩ 勤cần 行hành 增tăng 上thượng 慧tuệ 力lực 咸hàm 開khai 曉hiểu 故cố 。 又hựu 如như 水thủy 清thanh 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 而nhi 能năng 清thanh 彼bỉ 諸chư 濁trược 水thủy 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 勝thắng 慧tuệ 寶bảo 普phổ 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。 又hựu 如như 有hữu 藥dược 名danh 曰viết 離ly 毒độc 。 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 同đồng 處xứ 。 而nhi 能năng 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 毒độc 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 具cụ 方phương 便tiện 慧tuệ 力lực 故cố 。 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 及cập 自tự 煩phiền 惱não 而nhi 共cộng 同đồng 處xứ 。 復phục 能năng 止chỉ 息tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 毒độc 。 此thử 如như 是thị 等đẳng 。 皆giai 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 境cảnh 界giới 門môn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 彼bỉ 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 有hữu 八bát 千thiên 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 百bách 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 彼bỉ 時thời 多đa 聞văn 如Như 來Lai 法Pháp 。 中trung 勇dũng 力lực 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 此thử 會hội 中trung 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 是thị 。 此thử 大Đại 士sĩ 者giả 。 能năng 於ư 彼bỉ 時thời 被bị 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 之chi 鎧khải 。 於ư 多đa 佛Phật 所sở 親thân 近cận 恭cung 敬kính 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問vấn 答đáp 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 即tức 起khởi 是thị 念niệm 。 此thử 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 右hữu 手thủ 所sở 持trì 大đại 金kim 剛cang 杵xử 幾kỷ 何hà 輕khinh 重trọng 。 而nhi 祕bí 密mật 主chủ 有hữu 大đại 力lực 勢thế 。 能năng 善thiện 執chấp 持trì 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 祕bí 密mật 主chủ 知tri 其kỳ 所sở 念niệm 。 即tức 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 此thử 金kim 剛cang 杵xử 亦diệc 輕khinh 亦diệc 重trọng/trùng 。 王vương 言ngôn 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 亦diệc 輕khinh 亦diệc 重trọng/trùng 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 言ngôn 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 此thử 杵xử 即tức 重trọng/trùng 。 為vi 示thị 無vô 慢mạn 正chánh 直trực 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 此thử 杵xử 即tức 輕khinh 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 以dĩ 所sở 持trì 大đại 金kim 剛cang 杵xử 置trí 之chi 于vu 地địa 。 當đương 置trí 地địa 時thời 。 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 振chấn 動động 。 即tức 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 以dĩ 此thử 地địa 中trung 大đại 金kim 剛cang 杵xử 而nhi 自tự 舉cử 之chi 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 即tức 時thời 以dĩ 自tự 堅kiên 固cố 勇dũng 力lực 欲dục 舉cử 其kỳ 杵xử 。 竭kiệt 其kỳ 力lực 勢thế 不bất 能năng 動động 搖dao 一nhất 毛mao 端đoan 量lượng 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 尊tôn 重trọng 之chi 心tâm 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 戰chiến 陣trận 之chi 所sở 取thủ 被bị 甲giáp 大đại 象tượng 。 一nhất 手thủ 執chấp 持trì 舉cử 擲trịch 于vu 遠viễn 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 其kỳ 量lượng 微vi 小tiểu 。 我ngã 今kim 竭kiệt 自tự 力lực 勢thế 不bất 能năng 動động 搖dao 。 況huống 復phục 舉cử 邪tà 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 無vô 自tự 惱não 心tâm 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 至chí 極cực 重trọng 故cố 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 即tức 白bạch 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 今kim 宜nghi 舉cử 此thử 地địa 中trung 所sở 置trí 大đại 金kim 剛cang 杵xử 。 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 即tức 時thời 以dĩ 自tự 勇dũng 猛mãnh 神thần 力lực 欲dục 舉cử 其kỳ 杵xử 。 盡tận 竭kiệt 其kỳ 力lực 不bất 能năng 動động 搖dao 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 尊tôn 重trọng 之chi 心tâm 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 若nhược 與dữ 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 鬪đấu 戰chiến 之chi 時thời 。 我ngã 力lực 堅kiên 勝thắng 勇dũng 銳duệ 無vô 敵địch 。 右hữu 手thủ 取thủ 彼bỉ 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 阿a 修tu 羅la 王vương 。 所sở 有hữu 大đại 車xa 。 量lượng 廣quảng 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 我ngã 時thời 執chấp 持trì 如như 迅tấn 風phong 行hành 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 竭kiệt 自tự 勢thế 力lực 不bất 能năng 動động 搖dao 。 豈khởi 非phi 世Thế 尊Tôn 廣quảng 大đại 威uy 神thần 所sở 制chế 止chỉ 邪tà 。 佛Phật 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 此thử 亦diệc 非phi 我ngã 神thần 力lực 所sở 制chế 。 但đãn 為vì 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 至chí 極cực 重trọng 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 至chí 極cực 重trọng 邪tà 。 天thiên 主chủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 至chí 極cực 重trọng 大đại 。 喻dụ 所sở 不bất 及cập 。 佛Phật 言ngôn 天thiên 主chủ 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 重trùng 復phục 過quá 彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 而nhi 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 此thử 杵xử 擲trịch 碎toái 輪luân 圍vi 諸chư 山sơn 猶do 如như 糠khang 粃 。 以dĩ 其kỳ 金kim 剛cang 大đại 力lực 勢thế 故cố 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 主chủ 即tức 白bạch 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 尊Tôn 者giả 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 願nguyện 今kim 尊Tôn 者giả 舉cử 此thử 地địa 中trung 大đại 金kim 剛cang 杵xử 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 即tức 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 若nhược 於ư 此thử 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 之chi 前tiền 不bất 能năng 舉cử 動động 此thử 金kim 剛cang 杵xử 。 豈khởi 非phi 於ư 我ngã 生sanh 慢mạn 心tâm 邪tà 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 運vận 自tự 神thần 力lực 方phương 欲dục 前tiền 舉cử 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 。 即tức 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 振chấn 動động 。 海hải 水thủy 騰đằng 涌dũng 。 大đại 地địa 普phổ 皆giai 怖bố 畏úy 振chấn 擊kích 。 唯duy 金kim 剛cang 杵xử 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 我ngã 於ư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 具cụ 大đại 威uy 神thần 名danh 稱xưng 力lực 勢thế 。 能năng 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 置trí 於ư 掌chưởng 中trung 。 亦diệc 能năng 轉chuyển 此thử 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 以dĩ 一nhất 金kim 錢tiền 轉chuyển 於ư 指chỉ 端đoan 。 又hựu 能năng 空không 中trung 止chỉ 其kỳ 日nhật 月nguyệt 。 制chế 彼bỉ 威uy 光quang 不bất 令linh 轉chuyển 動động 。 又hựu 能năng 取thủ 彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 擲trịch 過quá 梵phạm 世thế 。 又hựu 能năng 調điều 伏phục 難Nan 陀Đà 。 烏ô 波ba 難Nan 陀Đà 二nhị 大đại 龍long 王vương 。 又hựu 能năng 於ư 彼bỉ 陽dương 焰diễm 世thế 界giới 周châu/chu 行hành 乞khất 食thực 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 其kỳ 量lượng 微vi 小tiểu 。 然nhiên 我ngã 亦diệc 復phục 不bất 能năng 動động 搖dao 。 世Thế 尊Tôn 。 豈khởi 非phi 我ngã 今kim 神thần 力lực 減giảm 邪tà 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 非phi 汝nhữ 神thần 力lực 有hữu 所sở 減giảm 少thiểu 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 力lực 加gia 持trì 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 悉tất 不bất 能năng 動động 。 況huống 餘dư 眾chúng 生sanh 。 又hựu 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 假giả 使sử 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 所sở 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 悉tất 能năng 振chấn 動động 。 唯duy 金kim 剛cang 杵xử 隨tùy 置trí 地địa 方phương 不bất 能năng 動động 搖dao 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 大đại 力lực 勢thế 而nhi 能năng 戲hí 擲trịch 此thử 金kim 剛cang 杵xử 。 誠thành 哉tai 希hy 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 尚thượng 能năng 合hợp 入nhập 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 。 悉tất 能năng 動động 搖dao 。 此thử 金kim 剛cang 杵xử 而nhi 不bất 能năng 動động 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 此thử 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 具cụ 大đại 力lực 勢thế 。 善thiện 能năng 持trì 彼bỉ 大đại 金kim 剛cang 杵xử 。 此thử 祕bí 密mật 主chủ 為vi 即tức 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 力lực 邪tà 。 為vi 神thần 力lực 邪tà 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 之chi 力lực 隨tùy 所sở 入nhập 處xứ 皆giai 有hữu 分phần/phân 量lượng 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 力lực 者giả 。 無vô 盡tận 無vô 限hạn 。 我ngã 若nhược 開khai 示thị 。 使sử 天thiên 人nhân 世thế 間gian 咸hàm 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 遍biến 觀quán 察sát 諸chư 眾chúng 會hội 已dĩ 。 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 祕bí 密mật 主chủ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 自tự 當đương 舉cử 其kỳ 地địa 中trung 所sở 置trí 大đại 金kim 剛cang 杵xử 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 祕bí 密mật 主chủ 神thần 力lực 振chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 即tức 以dĩ 左tả 手thủ 舉cử 取thủ 其kỳ 杵xử 。 戲hí 擲trịch 空không 中trung 旋toàn 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 杵xử 旋toàn 空không 已dĩ 。 即tức 時thời 接tiếp 置trí 安an 右hữu 手thủ 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 希hy 有hữu 祕bí 密mật 主chủ 。 能năng 具cụ 如như 是thị 廣quảng 大đại 力lực 勢thế 。 善thiện 持trì 最tối 勝thắng 大đại 金kim 剛cang 杵xử 。 普phổ 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 勝thắng 力lực 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 王vương 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 修tu 幾kỷ 法pháp 。 即tức 能năng 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 勝thắng 力lực 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 修tu 十thập 法pháp 。 獲hoạch 斯tư 勝thắng 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 棄khí 捨xả 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 謙khiêm 下hạ 想tưởng 。 不bất 增tăng 慢mạn 心tâm 。 三tam 者giả 。 於ư 彼bỉ 劣liệt 弱nhược 眾chúng 生sanh 起khởi 愍mẫn 念niệm 心tâm 。 不bất 生sanh 損tổn 害hại 。 四tứ 者giả 。 見kiến 饑cơ 渴khát 眾chúng 生sanh 施thí 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 五ngũ 者giả 。 見kiến 怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh 施thí 其kỳ 無Vô 畏Úy 。 六lục 者giả 。 見kiến 疾tật 病bệnh 眾chúng 生sanh 施thí 藥dược 救cứu 療liệu 。 七thất 者giả 。 見kiến 貧bần 乏phạp 眾chúng 生sanh 惠huệ 令linh 滿mãn 足túc 。 八bát 者giả 。 見kiến 佛Phật 塔tháp 廟miếu 形hình 像tượng 塗đồ 飾sức 圓viên 淨tịnh 。 九cửu 者giả 。 出xuất 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 安an 慰úy 眾chúng 生sanh 。 十thập 者giả 。 見kiến 彼bỉ 負phụ 重trọng 疲bì 困khốn 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 為vi 除trừ 重trọng 擔đảm 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 具cụ 如như 是thị 十thập 法pháp 。 即tức 能năng 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 最tối 勝thắng 之chi 力lực 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com