緣duyên 生sanh 初sơ 勝thắng 分phần/phân 法pháp 本bổn 經Kinh 卷quyển 上thượng 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 達đạt 磨ma 笈cấp 多đa 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 舍xá 囉ra 婆bà 悉tất 帝đế 城thành 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 集tập 坐tọa 住trụ 堂đường 。 作tác 是thị 議nghị 論luận 。 言ngôn 諸chư 命mạng 者giả 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 曾tằng 以dĩ 無vô 量lượng 諸chư 門môn 。 說thuyết 十thập 二nhị 分phần/phân 緣duyên 生sanh 。 於ư 彼bỉ 最tối 初sơ 演diễn 說thuyết 無vô 明minh 以dĩ 為vi 緣duyên 體thể 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 諸chư 行hành 緣duyên 中trung 。 惟duy 說thuyết 無vô 明minh 以dĩ 為vi 緣duyên 體thể 。 於ư 此thử 無vô 明minh 見kiến 何hà 勝thắng 異dị 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 集tập 坐tọa 住trụ 堂đường 議nghị 論luận 未vị 竟cánh 。 世Thế 尊Tôn 晝trú 日nhật 遊du 於ư 定định 行hành 。 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 清thanh 淨tịnh 過quá 人nhân 。 聞văn 其kỳ 議nghị 論luận 。 於ư 日nhật 後hậu 分phần/phân 從tùng 定định 行hành 起khởi 詣nghệ 彼bỉ 住trụ 堂đường 。 到đáo 已dĩ 在tại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 前tiền 。 於ư 常thường 所sở 設thiết 座tòa 上thượng 坐tọa 。 坐tọa 訖ngật 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 故cố 集tập 坐tọa 住trụ 堂đường 議nghị 論luận 未vị 竟cánh 。 有hữu 何hà 議nghị 論luận 於ư 此thử 集tập 坐tọa 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 大đại 德đức 。 此thử 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 集tập 坐tọa 在tại 堂đường 作tác 是thị 議nghị 論luận 。 言ngôn 諸chư 命mạng 者giả 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 曾tằng 以dĩ 無vô 量lượng 諸chư 門môn 。 說thuyết 十thập 二nhị 分phần/phân 緣duyên 生sanh 。 於ư 彼bỉ 最tối 初sơ 演diễn 說thuyết 無vô 明minh 以dĩ 為vi 緣duyên 體thể 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 諸chư 行hành 緣duyên 中trung 。 惟duy 說thuyết 無vô 明minh 以dĩ 為vi 緣duyên 體thể 。 於ư 此thử 無vô 明minh 見kiến 何hà 勝thắng 異dị 。 大đại 德đức 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 集tập 坐tọa 住trụ 堂đường 議nghị 論luận 未vị 竟cánh 。 有hữu 如như 是thị 議nghị 於ư 此thử 集tập 坐tọa 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 法Pháp 門môn 名danh 緣duyên 生sanh 初sơ 勝thắng 分phần/phân 。 善thiện 聽thính 善thiện 思tư 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 何hà 者giả 緣duyên 生sanh 初sơ 勝thắng 分phần/phân 法Pháp 門môn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 十thập 一nhất 種chủng/chúng 。 勝thắng 異dị 中trung 勝thắng 異dị 故cố 。 安an 立lập 無vô 明minh 為vi 緣duyên 生sanh 初sơ 緣duyên 。 何hà 者giả 十thập 一nhất 。 所sở 謂vị 攀phan/phàn 緣duyên 勝thắng 異dị 。 種chủng/chúng 相tương 勝thắng 異dị 。 由do 緒tự 勝thắng 異dị 。 等đẳng 起khởi 勝thắng 異dị 。 轉chuyển 生sanh 勝thắng 異dị 。 顛Điên 倒Đảo 勝thắng 異dị 。 相tương 勝thắng 異dị 。 業nghiệp 勝thắng 異dị 。 障chướng 礙ngại 勝thắng 異dị 。 順thuận 縛phược 勝thắng 異dị 。 對đối 治trị 勝thắng 異dị 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 異dị 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 整chỉnh 衣y 一nhất 髆bác 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 所sở 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 。 白bạch 言ngôn 大đại 德đức 。 何hà 者giả 無vô 明minh 攀phan/phàn 緣duyên 勝thắng 異dị 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 因nhân 果quả 俱câu 過quá 惡ác 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 分phần/phân 因nhân 果quả 。 俱câu 功công 德đức 一nhất 切thiết 淨tịnh 分phần/phân 。 並tịnh 為vi 無vô 明minh 之chi 所sở 攀phan/phàn 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 是thị 無vô 明minh 攀phan/phàn 緣duyên 勝thắng 異dị 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 無vô 明minh 種chủng 類loại 勝thắng 異dị 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 覆phú 於ư 真chân 實thật 顯hiển 不bất 真chân 實thật 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 是thị 無vô 明minh 種chủng 類loại 勝thắng 異dị 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 無vô 明minh 由do 緒tự 勝thắng 異dị 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 染nhiễm 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 染nhiễm 。 而nhi 作tác 由do 緒tự 根căn 本bổn 住trú 處xứ 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 染nhiễm 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 染nhiễm 。 所sở 謂vị 無vô 慧tuệ 煩phiền 惱não 。 疑nghi 慧tuệ 煩phiền 惱não 。 邪tà 慧tuệ 煩phiền 惱não 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 一nhất 切thiết 業nghiệp 染nhiễm 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 略lược 說thuyết 自tự 相tương/tướng 三tam 種chủng 差sai 別biệt ( 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 也dã ) 及cập 障chướng 礙ngại 對đối 治trị 相tương/tướng 。 三tam 種chủng 差sai 別biệt ( 障chướng 礙ngại 者giả 非phi 福phước 也dã 對đối 治trị 者giả 福phước 及cập 不bất 動động 也dã ) 總tổng 攝nhiếp 業nghiệp 染nhiễm 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 生sanh 染nhiễm 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 略lược 說thuyết 三tam 受thọ 依y 止chỉ 。 所sở 謂vị 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 受thọ 。 三tam 種chủng 苦khổ 故cố 。 所sở 謂vị 苦khổ 苦khổ 壞hoại 苦khổ 行hạnh 苦khổ 。 總tổng 攝nhiếp 生sanh 染nhiễm 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 云vân 何hà 此thử 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 煩phiền 惱não 染nhiễm 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 染nhiễm 。 皆giai 以dĩ 無vô 明minh 而nhi 作tác 由do 緒tự 根căn 本bổn 住trú 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 實thật 諦đế 中trung 二nhị 種chủng 愚ngu 故cố 。 未vị 生sanh 煩phiền 惱não 染nhiễm 而nhi 令linh 其kỳ 生sanh 。 若nhược 已dĩ 生sanh 者giả 漸tiệm 大đại 增tăng 多đa 。 未vị 生sanh 業nghiệp 染nhiễm 而nhi 令linh 其kỳ 生sanh 。 若nhược 已dĩ 生sanh 者giả 復phục 隨tùy 積tích 集tập 。 未vị 生sanh 生sanh 染nhiễm 而nhi 令linh 其kỳ 生sanh 。 若nhược 已dĩ 生sanh 者giả 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 煩phiền 惱não 染nhiễm 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 染nhiễm 。 皆giai 以dĩ 無vô 明minh 而nhi 作tác 由do 緒tự 根căn 本bổn 住trú 處xứ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 是thị 無vô 明minh 由do 緒tự 勝thắng 異dị 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 無vô 明minh 等đẳng 起khởi 勝thắng 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 無vô 明minh 於ư 來lai 世thế 苦khổ 諦đế 所sở 攝nhiếp 更cánh 生sanh 之chi 身thân 。 愚ngu 惑hoặc 不bất 了liễu 。 於ư 現hiện 在tại 苦khổ 諦đế 所sở 攝nhiếp 已dĩ 得đắc 之chi 身thân 。 亦diệc 愚ngu 惑hoặc 不bất 了liễu 。 由do 此thử 愚ngu 惑hoặc 故cố 。 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 及cập 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 。 和hòa 合hợp 攝nhiếp 聚tụ 和hòa 合hợp 轉chuyển 出xuất 。 此thử 二nhị 種chủng 緣duyên 生sanh 及cập 來lai 世thế 現hiện 在tại 二nhị 身thân 愚ngu 惑hoặc 。 皆giai 以dĩ 無vô 明minh 為vi 等đẳng 起khởi 之chi 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 攝nhiếp 聚tụ 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 初sơ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 如như 是thị 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 是thị 名danh 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 攝nhiếp 聚tụ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 轉chuyển 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 第đệ 二nhị 無vô 明minh 緣duyên 中trung 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 如như 是thị 有hữu 緣duyên 生sanh 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 是thị 名danh 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 轉chuyển 出xuất 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 云vân 何hà 初sơ 無vô 明minh 。 於ư 彼bỉ 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 攝nhiếp 聚tụ 而nhi 作tác 起khởi 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 一nhất 於ư 更cánh 生sanh 身thân 。 愚ngu 惑hoặc 不bất 了liễu 求cầu 於ư 更cánh 生sanh 。 以dĩ 此thử 愚ngu 惑hoặc 求cầu 更cánh 生sanh 故cố 。 於ư 更cánh 生sanh 中trung 見kiến 其kỳ 好hảo 事sự 。 然nhiên 於ư 現hiện 在tại 愛ái 不bất 愛ái 境cảnh 。 由do 執chấp 著trước 分phân 別biệt 故cố 。 作tác 非phi 福phước 行hành 。 所sở 謂vị 於ư 眾chúng 具cụ 生sanh 貧bần 。 於ư 損tổn 惱não 生sanh 瞋sân 相tương 應ứng 故cố 。 則tắc 於ư 好hảo 惡ác 不bất 持trì 思tư 量lượng 。 便tiện 作tác 放phóng 逸dật 迷mê 惑hoặc 之chi 行hành 。 他tha 世thế 惡ác 事sự 思tư 念niệm 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 是thị 故cố 彼bỉ 非phi 福phước 行hành 。 無vô 明minh 作tác 緣duyên 。 若nhược 復phục 於ư 更cánh 生sanh 中trung 或hoặc 見kiến 好hảo 事sự 。 或hoặc 見kiến 出xuất 道đạo 。 乃nãi 作tác 福phước 行hành 及cập 不bất 動động 行hành 。 或hoặc 因nhân 說thuyết 法Pháp 覺giác 知tri 。 或hoặc 自tự 修tu 習tập 靜tĩnh 念niệm 。 彼bỉ 覺giác 念niệm 中trung 雖tuy 有hữu 善thiện 心tâm 而nhi 非phi 正chánh 思tư 。 彼bỉ 以dĩ 此thử 故cố 。 則tắc 為vi 更cánh 生sanh 迷mê 惑hoặc 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 所sở 謂vị 於ư 更cánh 生sanh 中trung 見kiến 其kỳ 好hảo 事sự 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 見kiến 其kỳ 出xuất 道đạo 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 彼bỉ 福phước 非phi 福phước 不bất 動động 行hành 。 惡ác 對đối 對đối 治trị 相tương/tướng 等đẳng 。 六lục 識thức 身thân 中trung 共cộng 生sanh 共cộng 滅diệt 。 則tắc 於ư 現hiện 在tại 報báo 識thức 生sanh 滅diệt 之chi 中trung 。 安an 置trí 彼bỉ 等đẳng 諸chư 行hành 熏huân 習tập 。 後hậu 新tân 出xuất 生sanh 。 所sở 有hữu 種chủng 子tử 。 攝nhiếp 取thủ 相tương 應ứng 故cố 。 所sở 有hữu 種chủng 子tử 既ký 皆giai 攝nhiếp 取thủ 。 後hậu 若nhược 出xuất 生sanh 則tắc 有hữu 次thứ 第đệ 。 謂vị 攝nhiếp 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 等đẳng 。 漸tiệm 當đương 出xuất 生sanh 彼bỉ 名danh 色sắc 等đẳng 於ư 此thử 現hiện 在tại 報báo 識thức 之chi 中trung 。 且thả 生sanh 因nhân 相tương/tướng 未vị 是thị 果quả 相tương/tướng 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 無vô 明minh 於ư 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 攝nhiếp 聚tụ 而nhi 作tác 起khởi 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 云vân 何hà 後hậu 無vô 明minh 。 於ư 彼bỉ 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 轉chuyển 出xuất 而nhi 作tác 起khởi 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 一nhất 於ư 現hiện 在tại 身thân 。 所sở 起khởi 迷mê 惑hoặc 。 以dĩ 六lục 入nhập 觸xúc 。 作tác 緣duyên 生sanh 受thọ 。 即tức 得đắc 其kỳ 味vị 。 以dĩ 得đắc 味vị 故cố 當đương 來lai 還hoàn 求cầu 此thử 類loại 之chi 受thọ 。 有hữu 所sở 求cầu 時thời 便tiện 起khởi 於ư 取thủ 。 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 中trung 渴khát 愛ái 作tác 緣duyên 則tắc 生sanh 欲dục 取thủ 。 言ngôn 欲dục 取thủ 者giả 分phân 別biệt 欲dục 故cố 。 彼bỉ 為vi 先tiên 首thủ 方phương 有hữu 欲Dục 界Giới 煩phiền 惱não 。 若nhược 復phục 新tân 受thọ 為vi 緣duyên 。 則tắc 生sanh 無vô 有hữu 渴khát 愛ái 。 共cộng 厭yểm 離ly 行hành 。 此thử 與dữ 厭yểm 離ly 相tương 應ứng 未vị 為vi 道đạo 理lý 。 彼bỉ 依y 渴khát 愛ái 。 以dĩ 非phi 方phương 便tiện 求cầu 無vô 有hữu 時thời 。 則tắc 有hữu 出xuất 離ly 邪tà 見kiến 決quyết 定định 邪tà 見kiến 及cập 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 邪tà 見kiến ( 依y 亦diệc 有hữu 二nhị 合hợp 為vi 四tứ 種chủng ) 。 由do 彼bỉ 令linh 此thử 渴khát 愛ái 緣duyên 取thủ 。 若nhược 復phục 彼bỉ 取thủ 為vi 依y 。 未vị 得đắc 離ly 欲dục 。 如như 是thị 死tử 時thời 。 然nhiên 此thử 四tứ 見kiến 及cập 欲Dục 界Giới 煩phiền 惱não 。 以dĩ 欲dục 渴khát 愛ái 作tác 緣duyên 生sanh 取thủ 。 若nhược 復phục 離ly 欲dục 離ly 色sắc 。 彼bỉ 色Sắc 界Giới 渴khát 愛ái 。 無Vô 色Sắc 界Giới 渴khát 愛ái 生sanh 得đắc 常thường 有hữu 。 若nhược 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 煩phiền 惱não 生sanh 時thời 。 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 便tiện 起khởi 於ư 取thủ 。 彼bỉ 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 煩phiền 惱não 及cập 此thử 諸chư 見kiến 。 或hoặc 以dĩ 色Sắc 界Giới 渴khát 愛ái 。 作tác 緣duyên 生sanh 取thủ 。 或hoặc 以dĩ 無Vô 色Sắc 界Giới 渴khát 愛ái 。 作tác 緣duyên 生sanh 取thủ 。 如như 是thị 渴khát 愛ái 緣duyên 取thủ 故cố 。 已dĩ 得đắc 諸chư 行hành 熏huân 習tập 報báo 識thức 共cộng 取thủ 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 取thủ 攝nhiếp 已dĩ 。 先tiên 所sở 集tập 行hành 所sở 有hữu 所sở 有hữu 渴khát 愛ái 未vị 滅diệt 。 彼bỉ 處xứ 彼bỉ 處xứ 則tắc 當đương 現hiện 前tiền 。 為vi 令linh 自tự 身thân 轉chuyển 出xuất 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 有hữu 於ư 出xuất 生sanh 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 行hành 為vi 有hữu 。 彼bỉ 取thủ 力lực 故cố 。 行hành 既ký 為vi 有hữu 。 於ư 此thử 死tử 已dĩ 。 先tiên 所sở 攝nhiếp 聚tụ 。 當đương 出xuất 生sanh 者giả 作tác 緣duyên 轉chuyển 出xuất 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 緣duyên 生sanh 。 於ư 轉chuyển 出xuất 中trung 。 出xuất 生sanh 時thời 相tương/tướng 壞hoại 異dị 於ư 昔tích 。 復phục 至chí 彼bỉ 邊biên 則tắc 有hữu 死tử 退thối/thoái 。 壽thọ 命mạng 終chung 盡tận 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 無vô 明minh 。 於ư 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 和hòa 合hợp 轉chuyển 出xuất 而nhi 作tác 起khởi 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 故cố 轉chuyển 出xuất 緣duyên 生sanh 中trung 渴khát 取thủ 二nhị 種chủng 。 而nhi 不bất 說thuyết 為vi 諸chư 行hành 緣duyên 也dã 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 渴khát 取thủ 自tự 界giới 。 分phân 齊tề 斷đoán/đoạn 故cố 。 如như 欲dục 渴khát 及cập 取thủ 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 不bất 動động 行hành 。 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 故cố 。 如như 欲dục 渴khát 。 於ư 不bất 動động 行hành 中trung 如như 是thị 色sắc 渴khát 。 於ư 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 無vô 色sắc 渴khát 。 於ư 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 中trung 色sắc 渴khát 。 於ư 欲Dục 界Giới 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 故cố 欲dục 渴khát 及cập 取thủ 。 不bất 與dữ 福phước 非phi 福phước 行hành 為vi 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 此thử 現hiện 前tiền 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 愛ái 與dữ 不bất 愛ái 而nhi 為vi 增tăng 上thượng 。 以dĩ 有hữu 欲dục 渴khát 起khởi 不bất 善thiện 根căn 。 作tác 非phi 福phước 行hành 。 由do 於ư 共cộng 因nhân 果quả 非phi 福phước 行hành 中trung 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 故cố 。 所sở 謂vị 心tâm 惡ác 及cập 所sở 作tác 惡ác 。 以dĩ 不bất 知tri 故cố 起khởi 非phi 福phước 行hành 。 而nhi 彼bỉ 心tâm 及cập 所sở 作tác 惡ác 等đẳng 。 惟duy 以dĩ 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 非phi 渴khát 為vi 緣duyên 。 與dữ 不bất 善thiện 根căn 不bất 共cộng 境cảnh 界giới 故cố 。 若nhược 以dĩ 欲dục 渴khát 作tác 於ư 福phước 行hành 。 依y 信tín 乃nãi 作tác 。 謂vị 信tín 死tử 必tất 生sanh 生sanh 必tất 藉tạ 緣duyên 。 以dĩ 信tín 攝nhiếp 故cố 所sở 有hữu 渴khát 取thủ 。 我ngã 但đãn 施thi 設thiết 為vi 障chướng 覆phú 無vô 記ký 。 若nhược 法pháp 障chướng 覆phú 無vô 記ký 則tắc 不bất 能năng 起khởi 行hành 。 由do 於ư 共cộng 因nhân 果quả 福phước 行hành 中trung 不bất 知tri 出xuất 離ly 故cố 。 求cầu 可khả 愛ái 生sanh 便tiện 作tác 福phước 行hành 。 是thị 故cố 雖tuy 云vân 福phước 行hành 。 亦diệc 以dĩ 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 故cố 色Sắc 界Giới 渴khát 取thủ 。 不bất 與dữ 色Sắc 界Giới 不bất 動động 行hành 為vi 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 未vị 離ly 欲dục 者giả 。 色sắc 渴khát 未vị 生sanh 未vị 得đắc 住trú 處xứ 。 彼bỉ 未vị 有hữu 時thời 未vị 得đắc 住trú 處xứ 故cố 。 不bất 能năng 為vi 色Sắc 界Giới 不bất 動động 行hành 緣duyên 令linh 其kỳ 得đắc 起khởi 。 如như 色Sắc 界Giới 渴khát 於ư 色Sắc 界Giới 不bất 動động 行hành 中trung 。 如như 是thị 無Vô 色Sắc 界Giới 渴khát 於ư 無Vô 色Sắc 界Giới 不bất 動động 行hành 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 於ư 色Sắc 界Giới 身thân 無Vô 色Sắc 界Giới 身thân 有hữu 過quá 惡ác 中trung 見kiến 其kỳ 好hảo 事sự 。 想tưởng 而nhi 思tư 惟duy 。 或hoặc 因nhân 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 因nhân 教giáo 授thọ 法pháp 故cố 。 有hữu 此thử 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 與dữ 彼bỉ 行hành 為vi 緣duyên 。 然nhiên 此thử 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 為vi 無vô 明minh 所sở 引dẫn 。 不bất 正chánh 思tư 惟duy 果quả 。 共cộng 無vô 明minh 和hòa 合hợp 。 與dữ 不bất 動động 行hành 為vi 緣duyên 故cố 。 是thị 故cố 彼bỉ 不bất 動động 行hành 。 亦diệc 以dĩ 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 應ưng 知tri 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 一nhất 無vô 有hữu 渴khát 為vi 依y 故cố 。 作tác 諸chư 福phước 行hành 及cập 不bất 動động 行hành 。 由do 無vô 有hữu 渴khát 故cố 。 則tắc 見kiến 諸chư 有hữu 過quá 惡ác 。 何hà 肯khẳng 更cánh 求cầu 當đương 有hữu 。 然nhiên 復phục 於ư 無vô 有hữu 中trung 不bất 如như 實thật 知tri 。 以dĩ 不bất 如như 實thật 知tri 。 又hựu 未vị 得đắc 對đối 治trị 道đạo 故cố 。 迷mê 非phi 對đối 治trị 為vi 對đối 治trị 想tưởng 。 便tiện 作tác 福phước 行hành 及cập 不bất 動động 行hành 。 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 應ưng 知tri 惟duy 以dĩ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 非phi 渴khát 取thủ 為vi 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 行hành 於ư 六lục 識thức 身thân 中trung 。 和hòa 合hợp 共cộng 生sanh 者giả 。 何hà 故cố 說thuyết 言ngôn 行hạnh 緣duyên 於ư 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 六lục 識thức 身thân 中trung 福phước 非phi 福phước 不bất 動động 等đẳng 行hành 。 和hòa 合hợp 共cộng 生sanh 共cộng 滅diệt 。 即tức 於ư 果quả 報báo 識thức 中trung 安an 置trí 諸chư 行hành 熏huân 習tập 。 於ư 後hậu 新tân 異dị 出xuất 生sanh 報báo 識thức 。 作tác 引dẫn 方phương 便tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 行hạnh 緣duyên 於ư 識thức 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 諸chư 分phần/phân 。 於ư 識thức 中trung 同đồng 時thời 攝nhiếp 聚tụ 種chủng 子tử 。 何hà 故cố 說thuyết 時thời 隨tùy 次thứ 第đệ 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 未vị 來lai 次thứ 第đệ 生sanh 轉chuyển 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 故cố 說thuyết 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 等đẳng 為vi 禪thiền 磨ma 。 義nghĩa 翻phiên 為vi 生sanh 謂vị 一nhất 報báo 未vị 死tử 已dĩ 前tiền 總tổng 名danh 。 非phi 初sơ 受thọ 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 共cộng 因nhân 受thọ 用dụng 依y 止chỉ 。 及cập 共cộng 因nhân 受thọ 用dụng 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 名danh 生sanh 無vô 色sắc 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 名danh 不bất 住trụ 色sắc 中trung 者giả 。 禪thiền 磨ma 續tục 轉chuyển 則tắc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 色sắc 生sanh 無vô 名danh 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 色sắc 若nhược 不bất 與dữ 名danh 合hợp 。 不bất 被bị 攝nhiếp 持trì 。 則tắc 當đương 壞hoại 失thất 不bất 得đắc 增tăng 長trưởng 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 識thức 緣duyên 六lục 入nhập 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 其kỳ 始thỉ 時thời 未vị 滿mãn 六lục 入nhập 。 惟duy 有hữu 身thân 根căn 及cập 以dĩ 意ý 根căn 。 其kỳ 所sở 轉chuyển 生sanh 未vị 可khả 得đắc 有hữu 。 此thử 兩lưỡng/lượng 根căn 體thể 。 其kỳ 惟duy 名danh 色sắc 在tại 於ư 初sơ 時thời 。 以dĩ 為vi 次thứ 第đệ 。 與dữ 彼bỉ 六lục 入nhập 滿mãn 足túc 為vi 緣duyên 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 六lục 入nhập 滿mãn 足túc 則tắc 是thị 禪thiền 磨ma 究cứu 竟cánh 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 觸xúc 及cập 受thọ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 六lục 入nhập 禪thiền 磨ma 究cứu 竟cánh 者giả 。 是thị 受thọ 用dụng 依y 止chỉ 究cứu 竟cánh 而nhi 未vị 受thọ 用dụng 。 必tất 受thọ 用dụng 究cứu 竟cánh 者giả 。 乃nãi 是thị 共cộng 因nhân 領lãnh 受thọ 。 是thị 故cố 受thọ 用dụng 依y 止chỉ 究cứu 竟cánh 。 及cập 受thọ 用dụng 究cứu 竟cánh 。 得đắc 名danh 禪thiền 磨ma 究cứu 竟cánh 應ưng 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 此thử 以dĩ 無vô 明minh 緣duyên 渴khát 。 亦diệc 說thuyết 受thọ 緣duyên 。 若nhược 惟duy 無vô 明minh 緣duyên 渴khát 不bất 以dĩ 受thọ 緣duyên 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 三tam 種chủng 渴khát 三tam 種chủng 有hữu 。 一nhất 時thời 轉chuyển 生sanh 。 故cố 然nhiên 以dĩ 受thọ 緣duyên 渴khát 故cố 。 相tương 待đãi 為vi 力lực 則tắc 不bất 轉chuyển 生sanh 。 是thị 故cố 不bất 惟duy 無vô 明minh 緣duyên 渴khát 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 受thọ 緣duyên 於ư 渴khát 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 諸chư 渴khát 皆giai 以dĩ 受thọ 為vi 緣duyên 。 然nhiên 復phục 有hữu 受thọ 非phi 是thị 渴khát 緣duyên 。 乃nãi 與dữ 諸chư 渴khát 而nhi 作tác 滅diệt 緣duyên 。 是thị 故cố 不bất 惟duy 受thọ 緣duyên 於ư 渴khát 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 惟duy 渴khát 緣duyên 於ư 有hữu 。 不bất 以dĩ 取thủ 緣duyên 。 當đương 有hữu 何hà 過quá 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 渴khát 名danh 為vì 求cầu 。 於ư 彼bỉ 惡ác 趣thú 必tất 無vô 求cầu 者giả 。 然nhiên 作tác 非phi 福phước 之chi 行hành 。 雖tuy 求cầu 善thiện 趣thú 恒hằng 與dữ 相tương 違vi 。 果quả 轉chuyển 生sanh 時thời 非phi 渴khát 為vi 緣duyên 。 自tự 以dĩ 取thủ 緣duyên 令linh 其kỳ 轉chuyển 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 所sở 云vân 。 無vô 有hữu 渴khát 者giả 。 名danh 無vô 有hữu 求cầu 。 此thử 無vô 有hữu 求cầu 。 雖tuy 是thị 相tương 違vi 。 然nhiên 作tác 福phước 不bất 動động 行hành 果quả 亦diệc 轉chuyển 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 不bất 惟duy 渴khát 緣duyên 於ư 有hữu 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 取thủ 緣duyên 有hữu 有hữu 緣duyên 生sanh 者giả 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 彼bỉ 取thủ 及cập 有hữu 以dĩ 為vi 集tập 諦đế 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 渴khát 能năng 作tác 四tứ 種chủng 業nghiệp 故cố 。 一nhất 者giả 於ư 自tự 身thân 境cảnh 界giới 受thọ 中trung 。 作tác 貪tham 美mỹ 縛phược 業nghiệp 。 二nhị 者giả 於ư 渴khát 取thủ 中trung 作tác 等đẳng 起khởi 業nghiệp 。 三tam 者giả 於ư 行hành 有hữu 中trung 作tác 牽khiên 引dẫn 業nghiệp 。 四tứ 者giả 於ư 死tử 已dĩ 後hậu 作tác 相tương 續tục 縛phược 業nghiệp 。 是thị 故cố 惟duy 說thuyết 渴khát 為vi 集tập 諦đế 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 有hữu 生sanh 有hữu 老lão 有hữu 死tử 。 何hà 故cố 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 等đẳng 禪thiền 磨ma 之chi 相tướng 。 乃nãi 皆giai 顯hiển 為vi 老lão 死tử 之chi 名danh 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 所sở 有hữu 出xuất 生sanh 相tương/tướng 者giả 。 以dĩ 三tam 苦khổ 順thuận 縛phược 示thị 現hiện 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 生sanh 以dĩ 何hà 苦khổ 示thị 現hiện 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 行hành 苦khổ 示thị 現hiện 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 老lão 以dĩ 何hà 苦khổ 示thị 現hiện 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 壞hoại 苦khổ 示thị 現hiện 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 死tử 以dĩ 何hà 苦khổ 示thị 現hiện 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 苦khổ 苦khổ 示thị 現hiện 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 所sở 有hữu 四tứ 種chủng 出xuất 生sanh 之chi 相tướng 。 與dữ 生sanh 老lão 死tử 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 四tứ 種chủng 出xuất 生sanh 之chi 相tướng 。 隨tùy 次thứ 第đệ 生sanh 。 若nhược 生sanh 隨tùy 相tương 似tự 生sanh 。 彼bỉ 出xuất 生sanh 中trung 生sanh 相tương/tướng 如như 是thị 應ưng 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 出xuất 生sanh 之chi 相tướng 次thứ 第đệ 而nhi 生sanh 。 當đương 何hà 所sở 似tự 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 初sơ 下hạ 種chủng/chúng 即tức 當đương 有hữu 生sanh 。 彼bỉ 次thứ 第đệ 增tăng 長trưởng 生sanh 。 彼bỉ 次thứ 第đệ 出xuất 胎thai 生sanh 。 彼bỉ 次thứ 第đệ 增tăng 長trưởng 生sanh 。 彼bỉ 增tăng 長trưởng 已dĩ 能năng 得đắc 受thọ 用dụng 世thế 俗tục 生sanh 。 此thử 次thứ 第đệ 生sanh 復phục 誰thùy 所sở 生sanh 。 眾chúng 界giới 入nhập 生sanh 而nhi 無vô 有hữu 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 眾chúng 等đẳng 增tăng 長trưởng 遷thiên 流lưu 。 以dĩ 無vô 常thường 故cố 。 及cập 命mạng 根căn 力lực 限hạn 量lượng 時thời 住trụ 。 亦diệc 為vi 無vô 常thường 所sở 生sanh 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 四tứ 種chủng 出xuất 生sanh 之chi 相tướng 。 時thời 分phần/phân 破phá 壞hoại 即tức 作tác 五ngũ 種chủng 衰suy 惡ác 。 說thuyết 名danh 為vi 老lão 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 種chủng 衰suy 惡ác 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 者giả 髮phát 衰suy 惡ác 。 髮phát 壞hoại 離ly 色sắc 故cố 。 二nhị 者giả 依y 衰suy 惡ác ( 依y 謂vị 身thân 也dã ) 。 肉nhục 處xứ 色sắc 力lực 衰suy 惡ác 故cố 。 三tam 者giả 業nghiệp 衰suy 惡ác 。 語ngữ 時thời 上thượng 氣khí 喘suyễn 息tức 故cố 。 住trụ 時thời 曲khúc 如như 牛ngưu 脊tích 曲khúc 故cố 。 坐tọa 時thời 向hướng 前tiền 重trọng/trùng 身thân 故cố 。 行hành 時thời 按án 杖trượng 故cố 。 意ý 智trí 繫hệ 縛phược 及cập 念niệm 弱nhược 少thiểu 故cố 。 四tứ 者giả 受thọ 用dụng 衰suy 惡ác 。 於ư 現hiện 在tại 眾chúng 具cụ 中trung 受thọ 用dụng 下hạ 劣liệt 故cố 。 於ư 諸chư 遊du 戲hí 所sở 可khả 憙hí 中trung 。 皆giai 不bất 受thọ 用dụng 故cố 。 於ư 色sắc 根căn 自tự 境cảnh 界giới 中trung 。 不bất 速tốc 疾tật 行hành 及cập 不bất 行hành 故cố 。 五ngũ 者giả 命mạng 根căn 衰suy 惡ác 。 壽thọ 盡tận 死tử 近cận 。 及cập 少thiểu 緣duyên 死tử 不bất 堪kham 忍nhẫn 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 彼bỉ 四tứ 種chủng 出xuất 生sanh 相tương/tướng 中trung 。 亦diệc 有hữu 六lục 種chủng 死tử 差sai 別biệt 。 應ưng 知tri 一nhất 者giả 盡tận 竟cánh 死tử 。 二nhị 者giả 不bất 盡tận 竟cánh 死tử 。 三tam 者giả 自tự 相tương/tướng 死tử 。 四tứ 者giả 不bất 盡tận 竟cánh 死tử 分phần/phân 。 五ngũ 者giả 盡tận 竟cánh 死tử 分phần/phân 。 六lục 者giả 非phi 時thời 時thời 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 中trung 自tự 相tương/tướng 死tử 者giả 。 識thức 於ư 身thân 中trung 移di 出xuất 別biệt 分phần/phân 。 及cập 色sắc 根căn 滅diệt 沒một 。 如như 是thị 應ưng 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 。 名danh 色sắc 等đẳng 出xuất 生sanh 之chi 相tướng 與dữ 生sanh 老lão 死tử 有hữu 此thử 差sai 別biệt 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 三tam 種chủng 渴khát 愛ái 。 皆giai 說thuyết 緣duyên 生sanh 與dữ 生sanh 作tác 因nhân 。 何hà 故cố 惟duy 說thuyết 欲Dục 界Giới 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 欲Dục 界Giới 生sanh 麁thô 故cố 。 不bất 可khả 讚tán 歎thán 亦diệc 不bất 可khả 教giáo 知tri 。 以dĩ 迴hồi 還hoàn 非phi 解giải 脫thoát 法pháp 體thể 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 此thử 攝nhiếp 聚tụ 緣duyên 生sanh 及cập 以dĩ 轉chuyển 出xuất 。 說thuyết 十thập 二nhị 分phần/phân 。 於ư 中trung 幾kỷ 是thị 能năng 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 幾kỷ 是thị 所sở 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 幾kỷ 是thị 能năng 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 幾kỷ 是thị 所sở 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 明minh 與dữ 行hành 及cập 一nhất 分phần/phân 識thức 。 是thị 能năng 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 彼bỉ 一nhất 分phần/phân 識thức 及cập 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 。 是thị 所sở 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 一nhất 分phần/phân 受thọ 及cập 渴khát 愛ái 取thủ 有hữu 。 是thị 能năng 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 生sanh 老lão 死tử 是thị 所sở 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 及cập 彼bỉ 一nhất 分phần/phân 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 。 亦diệc 是thị 所sở 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 應ưng 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 此thử 能năng 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 及cập 此thử 能năng 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 為vi 一nhất 時thời 生sanh 可khả 見kiến 。 為vi 當đương 次thứ 第đệ 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 時thời 生sanh 次thứ 第đệ 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 能năng 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 能năng 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 既ký 一nhất 時thời 生sanh 。 何hà 故cố 初sơ 說thuyết 能năng 攝nhiếp 聚tụ 分phần/phân 。 後hậu 說thuyết 能năng 轉chuyển 出xuất 分phần/phân 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 所sở 攝nhiếp 聚tụ 有hữu 更cánh 轉chuyển 出xuất 。 是thị 故cố 無vô 不bất 由do 所sở 攝nhiếp 聚tụ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 無vô 明minh 緣duyên 不bất 正chánh 思tư 。 何hà 故cố 說thuyết 與dữ 無vô 明minh 作tác 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 其kỳ 無vô 明minh 由do 不bất 正chánh 思tư 牽khiên 已dĩ 與dữ 行hành 作tác 緣duyên 。 從tùng 無vô 明minh 生sanh 觸xúc 。 受thọ 及cập 與dữ 渴khát 愛ái 作tác 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 幾kỷ 相tương/tướng 略lược 說thuyết 緣duyên 生sanh 可khả 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 略lược 說thuyết 三tam 相tương/tướng 緣duyên 生sanh 可khả 知tri 。 一nhất 者giả 不bất 動động 緣duyên 生sanh 相tương/tướng ( 泥nê 梨lê 賀hạ 翻phiên 為vi 不bất 動động 而nhi 是thị 空không 義nghĩa 以dĩ 空không 故cố 無vô 所sở 動động 作tác ) 。 二nhị 者giả 無vô 常thường 緣duyên 生sanh 相tương/tướng 。 三tam 者giả 堪kham 能năng 緣duyên 生sanh 相tương/tướng 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 有hữu 四tứ 種chủng 緣duyên 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 謂vị 因nhân 緣duyên 。 無vô 間gián 緣duyên ( 舊cựu 名danh 次thứ 第đệ 緣duyên ) 。 攀phan/phàn 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên ( 亦diệc 名danh 生sanh 緣duyên ) 。 大đại 德đức 。 於ư 中trung 以dĩ 何hà 等đẳng 緣duyên 。 無vô 明minh 與dữ 行hành 作tác 緣duyên 。 乃nãi 至chí 以dĩ 何hà 等đẳng 緣duyên 。 生sanh 與dữ 老lão 死tử 作tác 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 行hành 轉chuyển 生sanh 同đồng 相tương/tướng 故cố 。 我ngã 說thuyết 四tứ 種chủng 緣duyên 。 於ư 此thử 義nghĩa 中trung 惟duy 增tăng 上thượng 緣duyên 。 我ngã 意ý 說thuyết 為vi 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 彼bỉ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 復phục 有hữu 不bất 相tương 著trước 及cập 相tương/tướng 著trước 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 何hà 者giả 是thị 不bất 相tương 著trước 增tăng 上thượng 緣duyên 。 何hà 者giả 是thị 相tương/tướng 著trước 增tăng 上thượng 緣duyên 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 未vị 生sanh 不bất 正chánh 思tư 中trung 無vô 明minh 順thuận 眠miên 。 與dữ 諸chư 行hành 不bất 相tương 著trước 而nhi 作tác 緣duyên 。 若nhược 生sanh 已dĩ 即tức 相tương/tướng 著trước 。 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 不bất 正chánh 思tư 與dữ 行hành 和hòa 合hợp 。 於ư 六lục 識thức 身thân 和hòa 合hợp 共cộng 生sanh 。 生sanh 而nhi 未vị 滅diệt 。 與dữ 識thức 不bất 相tương 著trước 而nhi 作tác 緣duyên 。 若nhược 生sanh 滅diệt 已dĩ 即tức 相tương/tướng 著trước 。 比Tỳ 丘Kheo 。 所sở 有hữu 未vị 到đáo 死tử 時thời 之chi 識thức 。 與dữ 名danh 色sắc 不bất 相tương 著trước 而nhi 作tác 緣duyên ( 識thức 與dữ 名danh 色sắc 相tương/tướng 著trước 作tác 緣duyên 梵phạm 本bổn 亦diệc 無vô 此thử 句cú ) 。 如như 識thức 於ư 名danh 色sắc 如như 是thị 。 攝nhiếp 聚tụ 名danh 色sắc 。 於ư 轉chuyển 出xuất 名danh 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 如như 名danh 色sắc 於ư 名danh 色sắc 。 如như 是thị 六lục 入nhập 於ư 六lục 入nhập 觸xúc 於ư 觸xúc 。 受thọ 於ư 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。 如như 無vô 明minh 於ư 行hành 。 如như 是thị 無vô 明minh 於ư 渴khát 愛ái 。 渴khát 愛ái 於ư 取thủ 。 取thủ 於ư 有hữu 。 亦diệc 如như 是thị 。 如như 識thức 於ư 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 等đẳng 於ư 名danh 色sắc 等đẳng 。 如như 是thị 有hữu 於ư 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 比Tỳ 丘Kheo 。 生sanh 中trung 胎thai 藏tạng 童đồng 子tử 少thiếu 年niên 時thời 。 與dữ 老lão 死tử 不bất 相tương 著trước 而nhi 作tác 緣duyên 。 若nhược 到đáo 根căn 熟thục 壽thọ 盡tận 時thời 。 中trung 相tương/tướng 著trước 作tác 緣duyên 應ưng 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 曾tằng 於ư 共cộng 因nhân 共cộng 緣duyên 共cộng 由do 法Pháp 門môn 之chi 中trung 。 因nhân 渴khát 愛ái 故cố 說thuyết 業nghiệp 。 於ư 中trung 是thị 何hà 密mật 意ý 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 之chi 所sở 攝nhiếp 業nghiệp 者giả 。 因nhân 渴khát 愛ái 故cố 說thuyết 。 此thử 是thị 密mật 意ý 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 因nhân 以dĩ 何hà 義nghĩa 可khả 見kiến 緣duyên 以dĩ 何hà 義nghĩa 可khả 見kiến 。 由do 以dĩ 何hà 義nghĩa 可khả 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 安an 置trí 後hậu 生sanh 處xứ 種chủng 子tử 故cố 。 因nhân 義nghĩa 可khả 見kiến 。 決quyết 定định 住trụ 持trì 彼bỉ 生sanh 轉chuyển 出xuất 故cố 。 緣duyên 義nghĩa 可khả 見kiến 。 死tử 已dĩ 出xuất 向hướng 生sanh 處xứ 與dữ 生sanh 故cố 。 由do 義nghĩa 可khả 見kiến 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 大đại 德đức 。 緣duyên 生sanh 者giả 。 是thị 何hà 句cú 義nghĩa 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 自tự 有hữu 緣duyên 同đồng 聚tụ 相tương 續tục 故cố 此thử 諸chư 分phần/phân 生sanh 。 緣duyên 生sanh 初sơ 勝thắng 分phần/phân 法pháp 本bổn 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com