佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 優ưu 波ba 摩ma 那na 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 幾kỷ 佛Phật 過quá 去khứ 。 佛Phật 告cáo 優ưu 波ba 摩ma 那na 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 。 譬thí 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 盡tận 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 人nhân 於ư 中trung 。 取thủ 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần 。 過quá 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 下hạ 一nhất 微vi 塵trần 。 如như 是thị 過quá 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 復phục 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 盡tận 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 若nhược 不bất 著trước 微vi 塵trần 。 是thị 諸chư 微vi 塵trần 數số 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 而nhi 彼bỉ 過quá 去khứ 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 不bất 可khả 數số 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 知tri 彼bỉ 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 如như 現hiện 前tiền 見kiến 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 。 父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 母mẫu 。 異dị 名danh 父phụ 異dị 名danh 城thành 。 異dị 名danh 弟đệ 子tử 。 異dị 名danh 侍thị 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 若nhược 干can 世thế 界giới 。 彼bỉ 人nhân 於ư 何hà 等đẳng 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần 。 何hà 等đẳng 世thế 界giới 不bất 著trước 微vi 塵trần 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 不bất 著trước 微vi 塵trần 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 第đệ 二nhị 人nhân 。 取thủ 一nhất 微vi 塵trần 。 過quá 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 爾nhĩ 數số 佛Phật 國quốc 土độ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 人nhân 復phục 過quá 。 是thị 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 若nhược 干can 世thế 界giới 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 復phục 更cánh 著trước 十thập 方phương 世thế 界giới 。 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 過quá 是thị 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 彼bỉ 同đồng 名danh 母mẫu 。 同đồng 名danh 父phụ 同đồng 名danh 城thành 。 同đồng 名danh 弟đệ 子tử 。 同đồng 名danh 侍thị 者giả 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 不bất 可khả 知tri 數số 。 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 不bất 勝thắng 幢tràng 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 盧lô 舍xá 那na 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 垢cấu 勝thắng 眼nhãn 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 垢cấu 光quang 明minh 眼nhãn 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 王vương 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 善thiện 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 成thành 就tựu 無vô 邊biên 功công 德đức 。 勝thắng 王vương 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 寂tịch 修tu 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 聲thanh 德đức 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 日nhật 月nguyệt 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 普phổ 寶bảo 蓋cái 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 當đương 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 阿a 僧tăng 祇kỳ 同đồng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 明minh 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 燈đăng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 物vật 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 昧muội 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 觀quán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 雞kê 都đô 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尸thi 羅la 施thí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 意ý 山sơn 雞kê 兜đâu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 旃chiên 陀đà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 光quang 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 智trí 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 上thượng 勝thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 餘dư 依y 止chỉ 黠hiệt 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 炬cự 住trụ 持trì 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 一nhất 切thiết 世thế 間gian 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 靜tĩnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 山sơn 王vương 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 境cảnh 界giới 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 住trụ 持trì 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 智trí 庭đình 燎liệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạo 說thuyết 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 波ba 頭đầu 摩ma 成thành 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 難nan 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 親thân 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 諍tranh 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 人nhân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 陀đà 羅la 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 光quang 菩bồ 提đề 寶bảo 華hoa 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蔔bặc 薝chiêm 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 意ý 福phước 德đức 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 寶bảo 集tập 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斯tư 何hà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 輸du 迦ca 世thế 界giới 賢hiền 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。 必tất 得đắc 不bất 退thối 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 南Nam 無Mô 難Nan 陀Đà 世thế 界giới 栴chiên 檀đàn 勝thắng 佛Phật 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。 畢tất 竟cánh 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 南Nam 無Mô 跋bạt 陀đà 世thế 界giới 寂tịch 染nhiễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 意ý 智trí 雞kê 兜đâu 世thế 界giới 破phá 魔ma 力lực 佛Phật 。 南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 。 世thế 界giới 無vô 憂ưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雞kê 兜đâu 意ý 勝thắng 世thế 界giới 寶bảo 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 語ngữ 吼hống 聲thanh 勝thắng 世thế 界giới 花hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 差sai/sái 摩ma 世thế 界giới 三tam 昧muội 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 世thế 界giới 樹thụ 提đề 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 世thế 界giới 金kim 剛cang 功công 德đức 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 海hải 勝thắng 佛Phật 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 稱xưng 彼bỉ 佛Phật 名danh 。 得đắc 畢tất 竟cánh 不bất 退thối 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 勝thắng 王vương 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 成thành 佛Phật 第đệ 一nhất 會hội 。 八bát 十thập 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 第đệ 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 。 第đệ 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 。 第đệ 四tứ 會hội 二nhị 十thập 五ngũ 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 妙diệu 聲thanh 王vương 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 。 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 第đệ 三tam 會hội 九cửu 十thập 三tam 億ức 。 第đệ 四tứ 會hội 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 南Nam 無Mô 妙diệu 行hạnh 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 第đệ 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 會hội 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 南Nam 無Mô 放phóng 炎diễm 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 。 有hữu 九cửu 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 僧Tăng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 光quang 明minh 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 。 有hữu 那na 由do 他tha 億ức 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 。 聲thanh 聞văn 有hữu 九cửu 十thập 六lục 億ức 。 第đệ 二nhị 會hội 九cửu 十thập 四tứ 億ức 。 第đệ 三tam 會hội 九cửu 十thập 三tam 億ức 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 南Nam 無Mô 聲thanh 德đức 佛Phật 彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 八bát 十thập 億ức 。 第đệ 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức 。 第đệ 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức 。 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị 。 應ưng 當đương 歸quy 命mạng 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 次thứ 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng 當đương 敬kính 禮lễ 。 南nam 方phương 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現hiện 在tại 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 復phục 次thứ 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng 當đương 敬kính 禮lễ 。 四tứ 大Đại 士sĩ 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 一nhất 名danh 光Quang 明Minh 幢Tràng 。 現hiện 在tại 東đông 方phương 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 第đệ 二nhị 名danh 智Trí 勝Thắng 。 現hiện 在tại 南nam 方phương 智Trí 聚Tụ 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 第đệ 三tam 名danh 寂Tịch 根Căn 。 現hiện 在tại 西tây 方phương 智Trí 山Sơn 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 第đệ 四tứ 名danh 願Nguyện 意Ý 成Thành 就Tựu 。 現hiện 在tại 北bắc 方phương 那Na 羅La 延Diên 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 復phục 次thứ 摩Ma 訶Ha 男Nam 比Tỳ 丘Kheo 。 重trùng 問vấn 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 過quá 去khứ 幾kỷ 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 摩ma 訶ha 男nam 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 。 東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 南nam 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 西tây 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 北bắc 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 盡tận 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 如như 是thị 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 過quá 去khứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 不bất 可khả 數số 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 知tri 彼bỉ 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 如như 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 。 父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 。 彼bỉ 佛Phật 第đệ 一nhất 聲thanh 聞văn 弟đệ 子tử 。 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 母mẫu 。 異dị 名danh 父phụ 異dị 名danh 城thành 異dị 名danh 弟đệ 子tử 。 異dị 名danh 侍thị 者giả 異dị 名danh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 若nhược 干can 世thế 界giới 。 彼bỉ 人nhân 於ư 何hà 等đẳng 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần 。 何hà 等đẳng 世thế 界giới 不bất 著trước 微vi 塵trần 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 及cập 不bất 著trước 者giả 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 第đệ 二nhị 人nhân 。 取thủ 彼bỉ 微vi 塵trần 。 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 爾nhĩ 所sở 佛Phật 國quốc 土độ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 數số 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 那na 由do 他tha 世thế 界giới 。 過quá 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 人nhân 復phục 過quá 。 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành 。 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 若nhược 干can 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 及cập 不bất 著trước 者giả 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 復phục 更cánh 著trước 十thập 方phương 世thế 界giới 。 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 過quá 是thị 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 及cập 不bất 著trước 者giả 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 彼bỉ 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 。 父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 。 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 不bất 可khả 知tri 數số 。 復phục 次thứ 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 第đệ 三tam 人nhân 。 取thủ 彼bỉ 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 過quá 彼bỉ 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ 。 過quá 彼bỉ 若nhược 干can 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần 。 復phục 有hữu 第đệ 四tứ 人nhân 。 取thủ 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 若nhược 不bất 著trước 微vi 塵trần 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 然nhiên 彼bỉ 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 母mẫu 同đồng 名danh 父phụ 同đồng 名danh 世thế 界giới 同đồng 名danh 。 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 。 侍thị 者giả 同đồng 名danh 。 佛Phật 不bất 可khả 知tri 數số 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 第đệ 五ngũ 人nhân 。 第đệ 六lục 第đệ 七thất 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 人nhân 。 復phục 次thứ 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 第đệ 十thập 一nhất 人nhân 。 是thị 人nhân 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 中trung 。 取thủ 一nhất 微vi 塵trần 。 破phá 為vi 十thập 方phương 。 若nhược 干can 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 分phần 。 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 破phá 為vi 若nhược 干can 分phần 。 如như 是thị 餘dư 微vi 塵trần 。 亦diệc 悉tất 破phá 為vi 若nhược 干can 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 分phần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 人nhân 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 。 佛Phật 國quốc 土thổ 為vi 過quá 一nhất 步bộ 。 如như 是thị 速tốc 疾tật 神thần 通thông 。 行hành 東đông 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp 行hành 。 如như 是thị 東đông 方phương 世thế 界giới 。 下hạ 一nhất 微vi 塵trần 。 東đông 方phương 盡tận 如như 是thị 微vi 塵trần 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 及cập 不bất 着trước 者giả 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 如như 是thị 南nam 方phương 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 滿mãn 中trung 微vi 塵trần 。 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 。 可khả 知tri 數số 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 干can 微vi 塵trần 分phần 。 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 然nhiên 現hiện 今kim 在tại 世thế 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 數số 知tri 。 母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 。 父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 。 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 住trụ 世thế 。 說thuyết 一nhất 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 如như 是thị 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 同đồng 名danh 提đề 娑sa 延diên 佛Phật 。 同đồng 名danh 燈Đăng 光Quang 明Minh 佛Phật 。 同đồng 名danh 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật 。 同đồng 名danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật 。 同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật 。 同đồng 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 同đồng 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 同đồng 名danh 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 同đồng 名danh 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 異dị 名danh 母mẫu 。 乃nãi 至chí 異dị 名danh 侍thị 者giả 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 知tri 彼bỉ 佛Phật 。 如như 現hiện 在tại 前tiền 。 應ưng 當đương 敬kính 禮lễ 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 優ưu 波ba 摩ma 那na 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 未vị 來lai 有hữu 幾kỷ 許hứa 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 優ưu 波ba 摩ma 那na 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 。 未vị 來lai 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 大đại 雞kê 兜đâu 。 復phục 有hữu 十thập 千thiên 同đồng 名danh 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 華Hoa 作Tác 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 一nhất 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 菩bồ 提đề 覺giác 華hoa 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 八bát 千thiên 頻tần 婆bà 羅la 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 離Ly 愛Ái 佛Phật 。 多Đa 盧Lô 波Ba 摩Ma 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 六lục 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 散tán 華hoa 。 勝Thắng 聲Thanh 劫Kiếp 中trung 。 莎sa 羅la 自tự 在tại 高cao 幢tràng 世thế 界giới 。 有hữu 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 清thanh 淨tịnh 優ưu 波ba 羅ra 香hương 山sơn 。 普Phổ 華Hoa 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 千thiên 八bát 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 離ly 妄vọng 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 千thiên 三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 梵Phạm 聲thanh 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 三tam 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 八bát 千thiên 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 出xuất 世thế 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 千thiên 同đồng 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật 出xuất 世thế 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 三tam 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 弗phất 沙sa 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 八bát 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 波ba 多đa 婆bà 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 千thiên 二nhị 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 見kiến 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 俱câu 隣lân 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 九cửu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 十thập 八bát 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 因nhân 陀đà 羅la 幢tràng 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 十thập 五ngũ 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 因nhân 陀đà 幢tràng 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 二nhị 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 寂tịch 行hành 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 八bát 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 堅kiên 精tinh 進tấn 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 百bách 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 決quyết 定định 光quang 明minh 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 八bát 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 實thật 法pháp 決quyết 定định 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 二nhị 億ức 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 毘tỳ 留lưu 羅la 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 妙Diệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 四tứ 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 華hoa 勝thắng 王vương 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 四tứ 十thập 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 妙diệu 聲thanh 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 功Công 德Đức 蓋cái 安an 隱ẩn 自tự 在tại 王vương 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 六lục 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 堅kiên 修tu 柔nhu 濡nhu 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 十thập 佛Phật 國quốc 土thổ 微vi 塵trần 數số 百bách 千thiên 萬vạn 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 復phục 有hữu 劫kiếp 中trung 。 七thất 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 同đồng 名danh 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 王vương 。 比Tỳ 丘Kheo 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 着trước 地địa 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 幾kỷ 佛Phật 現hiện 在tại 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 現hiện 在tại 身thân 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 實thật 見kiến 佛Phật 身thân 。 復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 今kim 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 同đồng 我ngã 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 在tại 世thế 者giả 。 如như 汝nhữ 見kiến 我ngã 無vô 異dị 。 如như 是thị 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 同đồng 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 同đồng 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 同đồng 名danh 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 同đồng 名danh 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 我ngã 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 說thuyết 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 何hà 況huống 異dị 名danh 佛Phật 。 此thử 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 初sơ 教giáo 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 現hiện 在tại 劫kiếp 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 智trí 幢tràng 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 六lục 十thập 二nhị 同đồng 名danh 然nhiên 炬cự 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 六lục 十thập 二nhị 。 同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 千thiên 同đồng 名danh 然nhiên 火hỏa 單đơn 荼đồ 自tự 在tại 王vương 聲thanh 佛Phật 。 復phục 有hữu 劫kiếp 二nhị 千thiên 不bất 同đồng 名danh 。 或hoặc 名danh 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 或hoặc 名danh 然nhiên 燈đăng 王vương 佛Phật 。 或hoặc 名danh 法Pháp 勝Thắng 佛Phật 。 或hoặc 有hữu 名danh 梵phạm 勝thắng 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 。 妙Diệu 聲Thanh 分Phân 聲Thanh 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 妙Diệu 聲Thanh 分Phân 聲Thanh 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 滿mãn 足túc 。 六lục 十thập 百bách 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 東đông 方phương 。 名danh 智Trí 自Tự 在Tại 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 彼bỉ 智Trí 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 十thập 二nhị 千thiên 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 智trí 自tự 在tại 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 。 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 彼bỉ 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 七thất 十thập 六lục 千thiên 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 威uy 德đức 自tự 在tại 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 彼bỉ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 一nhất 億ức 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 佛Phật 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 梵Phạm 聲Thanh 。 彼bỉ 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 十thập 億ức 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 梵Phạm 聲thanh 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 。 彼bỉ 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 大đại 眾chúng 自tự 在tại 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 聲thanh 自tự 在tại 。 彼bỉ 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 一nhất 億ức 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 聲thanh 自tự 在tại 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 勝Thắng 聲Thanh 。 彼bỉ 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 百bách 億ức 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 勝Thắng 聲Thanh 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 佛Phật 名danh 月nguyệt 面diện 。 彼bỉ 月Nguyệt 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 過quá 彼bỉ 月nguyệt 面diện 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 日Nhật 面Diện 。 彼bỉ 日Nhật 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 千thiên 八bát 百bách 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 日nhật 面diện 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 梵Phạm 面Diện 。 彼bỉ 梵Phạm 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 二nhị 十thập 三tam 千thiên 歲tuế 。 過quá 彼bỉ 梵phạm 面diện 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 。 梵phạm 阿a 莎sa 婆bà 。 彼bỉ 梵phạm 阿a 莎sa 婆bà 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 滿mãn 足túc 千thiên 八bát 百bách 歲tuế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 過quá 一nhất 劫kiếp 中trung 。 二nhị 百bách 佛Phật 出xuất 世thế 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 佛Phật 名danh 。 汝nhữ 當đương 歸quy 命mạng 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 嫌hiềm 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 解giải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 黠hiệt 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 通thông 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 梵Phạm 天Thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 婆bà 藪tẩu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 天Thiên 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 那na 陀đà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 絕tuyệt 倫luân 無vô 能năng 制chế 伏phục 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 決quyết 定định 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 面diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 決quyết 定định 畢tất 竟cánh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 實thật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 驚kinh 怖bố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 深thâm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 魔ma 力lực 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 目mục 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 面diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 嫌hiềm 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 調điều 柔nhu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 調điều 伏phục 身thân 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 調điều 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 調điều 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 彼bỉ 岸ngạn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 住trụ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 寂tịch 淨tịnh 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 上thượng 首thủ 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 眾chúng 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 妙diệu 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 樂lạc 決quyết 定định 佛Phật 。 南Nam 無Mô 實Thật 法Pháp 決Quyết 定Định 。 一nhất 劫kiếp 中trung 八bát 十thập 億ức 同đồng 名danh 決Quyết 定Định 佛Phật 。 第đệ 二nhị 劫kiếp 中trung 。 八bát 十thập 億ức 亦diệc 同đồng 名danh 決Quyết 定Định 佛Phật 。 過quá 決Quyết 定Định 佛Phật 。 名danh 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 亦diệc 應ưng 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘câu 隣lân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 歡hoan 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 頭đầu 陀đà 羅la 吒tra 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 留lưu 博bác 叉xoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 解giải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 度độ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 滅diệt 惡ác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 梨lê 支chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 佛Phật 。 南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 喜hỷ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 次thứ 勝thắng 妙diệu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 吉cát 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 佛Phật 復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 現hiện 在tại 東đông 方phương 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 名danh 阿A 閦Súc 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 南Nam 無Mô 日nhật 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 王vương 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 歡hoan 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 城thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 法pháp 行hành 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 初sơ 智trí 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 生sanh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 山sơn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 精tinh 進tấn 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 力lực 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 持trì 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 魔ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 斷đoán/đoạn 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 齊tề 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 歡hoan 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 盡tận 智trí 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 面diện 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 波ba 婆bà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 決quyết 定định 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 觀quán 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 華hoa 雨vũ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 作tác 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 法Pháp 輪luân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 名danh 聲thanh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 門môn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 力lực 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 衣y 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 妨phương 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 力lực 彌di 留lưu 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 功công 德đức 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 無vô 障chướng 不bất 迷mê 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 聚tụ 集tập 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 齊tề 底để 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 力lực 精tinh 進tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 一nhất 切thiết 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 蓋cái 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 莎sa 羅la 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聚tụ 集tập 智trí 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 炎diễm 華hoa 月nguyệt 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 王vương 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 曇đàm 末mạt 花hoa 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 真chân 金kim 色sắc 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 長trưởng 法Pháp 幢tràng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 波ba 羅ra 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 功công 德đức 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 意ý 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 塵trần 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 堅kiên 固cố 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 法pháp 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 大đại 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 光quang 炎diễm 華hoa 高cao 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 勝thắng 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 才tài 威uy 德đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 諍tranh 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 化hóa 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 二nhị 輪luân 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 身thân 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 座tòa 善thiện 坐tọa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 月nguyệt 光quang 華hoa 王vương 佛Phật 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 現hiện 在tại 南nam 方phương 佛Phật 。 汝nhữ 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 初sơ 發phát 心tâm 香hương 自tự 在tại 莎sa 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 那na 羅la 延diên 自tự 在tại 藏tạng 彌di 留lưu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 山sơn 精tinh 進tấn 自tự 在tại 集tập 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樹thụ 提đề 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 方phương 便tiện 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 力lực 莎sa 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 聲thanh 吼hống 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 陀đà 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 雲vân 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 波ba 頭đầu 摩ma 精tinh 進tấn 王vương 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 波ba 婆bà 吒tra 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 跡tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 緣duyên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 長trưởng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 聲thanh 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 力lực 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 華hoa 通thông 佛Phật 。 南Nam 無Mô 敬kính 法pháp 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 精tinh 進tấn 行hành 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 阿a 尼ni 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 喚hoán 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 慧tuệ 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 破phá 廣quảng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 頭đầu 鉢bát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 堅kiên 固cố 歡hoan 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 意ý 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 平bình 等đẳng 須Tu 彌Di 山Sơn 面diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 捨xả 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 快khoái 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 無vô 著trước 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 法pháp 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 怯khiếp 弱nhược 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 城thành 如như 意ý 通thông 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 觀quán 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 鬚tu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 敬kính 重trọng 戒giới 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 王vương 自tự 在tại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 智trí 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 孤cô 獨độc 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 羅la 摩ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 滅diệt 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 華hoa 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 性tánh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 願nguyện 滿mãn 足túc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 捨xả 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 法pháp 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 自tự 在tại 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂lạc 法pháp 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 肩kiên 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 力lực 電điện 王vương 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 羼sằn 提đề 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 韋vi 藍lam 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 上thượng 寶Bảo 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 威uy 儀nghi 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 不bất 虛hư 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 樂nhạo 說thuyết 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 勇dũng 健kiện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 破phá 闇ám 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 寶bảo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 華hoa 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 離ly 惡ác 道đạo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 雲vân 陰ấm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 出xuất 過quá 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 相tương/tướng 博bác 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 妙diệu 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 帝đế 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 破phá 魔ma 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 常thường 慘thảm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 執chấp 寶Bảo 炬Cự 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 緣duyên 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 壞hoại 魔ma 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 目mục 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 慈từ 王vương 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 音âm 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 妙diệu 色sắc 法pháp 王vương 子tử 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 林lâm 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 吼hống 音âm 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 妙diệu 聲thanh 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 妙diệu 色sắc 形hình 貌mạo 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 釋thích 幢tràng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 南Nam 無Mô 頂đảnh 生sanh 法Pháp 王Vương 子Tử 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 夫phu 論luận 懺sám 悔hối 者giả 。 本bổn 是thị 改cải 往vãng 修tu 來lai 滅diệt 惡ác 興hưng 善thiện 。 人nhân 生sanh 居cư 世thế 誰thùy 能năng 無vô 過quá 。 學học 人nhân 失thất 念niệm 尚thượng 起khởi 煩phiền 惱não 。 羅La 漢Hán 結kết 習tập 動động 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 豈khởi 況huống 凡phàm 夫phu 而nhi 當đương 無vô 過quá 。 但đãn 智trí 者giả 先tiên 覺giác 便tiện 能năng 改cải 悔hối 。 愚ngu 者giả 覆phú 藏tàng 逐trục 使sử 滋tư 蔓mạn 。 所sở 以dĩ 積tích 習tập 長trường 夜dạ 曉hiểu 悟ngộ 無vô 期kỳ 。 若nhược 能năng 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 者giả 。 豈khởi 惟duy 正chánh 是thị 滅diệt 罪tội 而nhi 已dĩ 。 亦diệc 復phục 增tăng 長trưởng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 樹thụ 立lập 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 果quả 。 若nhược 欲dục 行hành 此thử 法pháp 者giả 。 先tiên 當đương 外ngoại 肅túc 形hình 儀nghi 瞻chiêm 奉phụng 尊tôn 像tượng 。 內nội 起khởi 敬kính 意ý 緣duyên 於ư 相tương/tướng 法pháp 。 慊khiểm 切thiết 至chí 到đáo 生sanh 二nhị 種chủng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 自tự 念niệm 我ngã 此thử 形hình 命mạng 難nạn 可khả 常thường 保bảo 。 一nhất 朝triêu 散tán 壞hoại 不bất 知tri 此thử 身thân 何hà 時thời 可khả 復phục 。 若nhược 復phục 不bất 值trị 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 忽hốt 遭tao 逢phùng 惡ác 友hữu 造tạo 眾chúng 罪tội 業nghiệp 。 復phục 應ưng 墮đọa 落lạc 深thâm 坑khanh 險hiểm 趣thú 。 二nhị 者giả 自tự 念niệm 我ngã 此thử 生sanh 中trung 。 雖tuy 得đắc 值trị 遇ngộ 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 之chi 法pháp 紹thiệu 繼kế 聖thánh 種chủng/chúng 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 法Pháp 自tự 居cư 。 而nhi 今kim 我ngã 等đẳng 公công 自tự 作tác 惡ác 而nhi 復phục 覆phú 藏tàng 。 言ngôn 他tha 不bất 知tri 謂vị 彼bỉ 不bất 見kiến 。 隱ẩn 匿nặc 在tại 心tâm 傲ngạo 然nhiên 無vô 愧quý 。 此thử 實thật 天thiên 下hạ 愚ngu 惑hoặc 之chi 甚thậm 。 則tắc 今kim 現hiện 有hữu 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 諸chư 天thiên 神thần 仙tiên 。 何hà 曾tằng 不bất 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 見kiến 於ư 我ngã 等đẳng 所sở 作tác 罪tội 惡ác 。 又hựu 復phục 幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 。 注chú 記ký 罪tội 福phước 纖tiêm 毫hào 無vô 差sai/sái 。 夫phu 論luận 作tác 罪tội 之chi 人nhân 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 錄lục 其kỳ 精tinh 神thần 。 在tại 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 辯biện 窮cùng 是thị 非phi 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 一nhất 切thiết 怨oán 對đối 皆giai 來lai 證chứng 據cứ 。 各các 言ngôn 汝nhữ 先tiên 屠đồ 戮lục 我ngã 身thân 炮bào 煮chử 蒸chưng 炙chích 。 或hoặc 言ngôn 汝nhữ 先tiên 剝bác 奪đoạt 於ư 我ngã 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 離ly 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 始thỉ 得đắc 汝nhữ 便tiện 。 於ư 時thời 現hiện 前tiền 證chứng 據cứ 何hà 得đắc 敢cảm 諱húy 。 唯duy 應ưng/ứng 甘cam 心tâm 分phần/phân 受thọ 宿túc 殃ương 。 如như 經kinh 所sở 明minh 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 不bất 枉uổng 治trị 人nhân 。 若nhược 其kỳ 生sanh 平bình 之chi 日nhật 。 素tố 所sở 作tác 眾chúng 罪tội 。 心tâm 自tự 失thất 者giả 。 是thị 其kỳ 生sanh 時thời 造tạo 惡ác 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 像tượng 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 各các 言ngôn 汝nhữ 昔tích 在tại 於ư 我ngã 邊biên 作tác 如như 是thị 罪tội 。 今kim 何hà 得đắc 諱húy 。 是thị 為vi 作tác 罪tội 無vô 藏tàng 隱ẩn 處xứ 。 於ư 是thị 閻diêm 魔ma 羅la 王vương 。 切thiết 齒xỉ 呵ha/a 嘖 將tương/tướng 付phó 地địa 獄ngục 。 歷lịch 劫kiếp 窮cùng 年niên 求cầu 出xuất 莫mạc 由do 。 此thử 事sự 不bất 遠viễn 不bất 關quan 他tha 人nhân 。 正chánh 是thị 我ngã 身thân 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 雖tuy 父phụ 子tử 至chí 親thân 。 一nhất 旦đán 對đối 至chí 無vô 代đại 受thọ 者giả 。 眾chúng 等đẳng 相tương/tướng 與dữ 及cập 其kỳ 形hình 休hưu 體thể 無vô 眾chúng 疾tật 。 各các 自tự 努nỗ 力lực 與dữ 性tánh 命mạng 競cạnh 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 死tử 欲dục 至chí 時thời 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 金kim 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 超siêu 出xuất 須Tu 彌Di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 無vô 量lượng 幡phan 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 行hành 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 究cứu 竟cánh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 無vô 上thượng 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 自tự 在tại 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 明minh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 梵Phạm 天Thiên 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 伏phục 怨oán 智trí 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 積tích 聚tụ 無vô 明minh 障chướng 蔽tế 心tâm 目mục 。 隨tùy 煩phiền 惱não 性tánh 造tạo 三tam 世thế 罪tội 業nghiệp 。 或hoặc 耽đam 染nhiễm 愛ái 著trước 起khởi 於ư 貪tham 欲dục 煩phiền 惱não 。 或hoặc 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 怒nộ 懷hoài 害hại 煩phiền 惱não 。 或hoặc 惛hôn 憒hội 瞢măng 瞪trừng 不bất 了liễu 煩phiền 惱não 。 或hoặc 我ngã 慢mạn 自tự 高cao 輕khinh 傲ngạo 煩phiền 惱não 。 疑nghi 惑hoặc 正Chánh 道Đạo 猶do 預dự 煩phiền 惱não 。 謗báng 無vô 因nhân 果quả 邪tà 見kiến 煩phiền 惱não 。 不bất 識thức 緣duyên 假giả 著trước 我ngã 煩phiền 惱não 。 迷mê 於ư 三tam 世thế 執chấp 斷đoán/đoạn 常thường 煩phiền 惱não 。 朋bằng 狎hiệp 惡ác 法pháp 起khởi 見kiến 取thủ 煩phiền 惱não 。 僻tích 稟bẩm 邪tà 師sư 造tạo 戒giới 取thủ 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 一nhất 等đẳng 四tứ 執chấp 橫hoạnh/hoành 計kế 煩phiền 惱não 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 守thủ 惜tích 堅kiên 著trước 起khởi 慳san 悋lận 煩phiền 惱não 。 不bất 攝nhiếp 六lục 情tình 奢xa 誕đản 煩phiền 惱não 。 心tâm 行hành 弊tệ 惡ác 不bất 忍nhẫn 煩phiền 惱não 。 懶lãn 墮đọa 緩hoãn 縱túng 不bất 勤cần 煩phiền 惱não 。 情tình 慮lự 躁táo 動động 覺giác 觀quán 煩phiền 惱não 。 觸xúc 境cảnh 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 解giải 煩phiền 惱não 。 隨tùy 世thế 八bát 風phong 生sanh 彼bỉ 我ngã 煩phiền 惱não 。 諂siểm 曲khúc 面diện 譽dự 不bất 直trực 心tâm 煩phiền 惱não 。 橫hoạnh/hoành 強cường/cưỡng 難nạn/nan 觸xúc 不bất 調điều 和hòa 煩phiền 惱não 。 易dị 忿phẫn 難nạn/nan 悅duyệt 多đa 含hàm 恨hận 煩phiền 惱não 。 嫉tật 妬đố 繫hệ 刺thứ 恨hận 戾lệ 煩phiền 惱não 。 凶hung 險hiểm 暴bạo 害hại 諂siểm 毒độc 煩phiền 惱não 。 乖quai 背bối/bội 二nhị 諦đế 執chấp 相tướng 煩phiền 惱não 。 於ư 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 生sanh 顛Điên 倒Đảo 煩phiền 惱não 。 隨tùy 從tùng 生sanh 死tử 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 流lưu 轉chuyển 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 無vô 始thỉ 無vô 明minh 住trụ 地địa 恒hằng 沙sa 煩phiền 惱não 。 起khởi 四tứ 住trụ 地địa 搆câu 於ư 三Tam 界Giới 苦khổ 果quả 煩phiền 惱não 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 惱não 亂loạn 賢hiền 聖thánh 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 尊tôn 法pháp 聖thánh 眾chúng 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 。 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 折chiết 憍kiêu 慢mạn 幢tràng 竭kiệt 愛ái 欲dục 水thủy 。 滅diệt 瞋sân 恚khuể 火hỏa 破phá 愚ngu 癡si 暗ám 。 拔bạt 斷đoán/đoạn 疑nghi 根căn 裂liệt 諸chư 見kiến 網võng 。 深thâm 識thức 三Tam 界Giới 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 五ngũ 陰ấm 怨oán 賊tặc 。 六lục 入nhập 空không 聚tụ 愛ái 詐trá 親thân 善thiện 。 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 源nguyên 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 心tâm 心tâm 相tương 應ứng 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 更cánh 入nhập 一nhất 斫chước 手thủ 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 斫chước 手thủ 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱túng 廣quảng 三tam 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 其kỳ 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 大đại 鐵thiết 床sàng 。 縱túng 廣quảng 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 。 炎diễm 火hỏa 猛mãnh 熾sí 烟yên 焰diễm 俱câu 起khởi 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 罪tội 人nhân 見kiến 之chi 迫bách 迮trách 倒đảo 地địa 而nhi 不bất 自tự 勝thắng 。 南nam 門môn 之chi 中trung 有hữu 五ngũ 千thiên 沙Sa 門Môn 。 揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 我ngã 今kim 何hà 罪tội 來lai 入nhập 此thử 中trung 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 三tam 鈷cổ 鐵thiết 叉xoa 。 望vọng 胸hung 而nhi 撞chàng 背bội 上thượng 而nhi 出xuất 。 將tương 至chí 鐵thiết 床sàng 之chi 上thượng 。 其kỳ 床sàng 火hỏa 然nhiên 烟yên 焰diễm 俱câu 出xuất 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 復phục 有hữu 鐵thiết 斧phủ 斫chước 罪tội 人nhân 手thủ 寸thốn 寸thốn 而nhi 碎toái 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 萬vạn 端đoan 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 作tác 何hà 罪tội 業nghiệp 來lai 入nhập 其kỳ 中trung 。 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 受thọ 佛Phật 淨tịnh 戒giới 而nhi 不bất 能năng 持trì 。 亦diệc 不bất 清thanh 淨tịnh 楊dương 枝chi 漱thấu 口khẩu 。 手thủ 不bất 清thanh 淨tịnh 多đa 有hữu 垢cấu 穢uế 。 或hoặc 手thủ 捉tróc 男nam 根căn 女nữ 根căn 捉tróc 不bất 淨tịnh 物vật 。 脾tì 中trung 有hữu 臭xú 穢uế 而nhi 不bất 除trừ 去khứ 便tiện 捉tróc 經Kinh 像tượng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 經kinh 千thiên 萬vạn 劫kiếp 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 身thân 不bất 具cụ 足túc 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 悲bi 泣khấp 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com