放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 西tây 晉tấn 于vu 闐điền 國quốc 三Tam 藏Tạng 無vô 羅la 叉xoa 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 守thủ 行hành 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 持trì 習tập 行hành 守thủ 者giả 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 入nhập 鬪đấu 戰chiến 中trung 。 終chung 不bất 中Trung 道Đạo 損tổn 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 若nhược 刀đao 矛mâu 箭tiễn 。 終chung 不bất 中trung 其kỳ 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 長trường 夜dạ 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 自tự 降hàng 伏phục 婬dâm 欲dục 之chi 劍kiếm 。 恚khuể 癡si 之chi 刺thứ 。 復phục 為vì 他tha 人nhân 降giáng/hàng 婬dâm 怒nộ 癡si 。 已dĩ 自tự 降hàng 伏phục 邪tà 見kiến 劍kiếm 刺thứ 。 復phục 為vì 他tha 人nhân 降giáng/hàng 邪tà 見kiến 劍kiếm 。 又hựu 自tự 降hàng 伏phục 習tập 緒tự 劍kiếm 刺thứ 及cập 恩ân 愛ái 刺thứ 。 復phục 能năng 為vì 他tha 人nhân 降hàng 伏phục 習tập 緒tự 恩ân 愛ái 之chi 劍kiếm 。 拘câu 翼dực 。 用dụng 是thị 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 不bất 為vi 矛mâu 劍kiếm 刀đao 箭tiễn 所sở 中trung 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 守thủ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 薩tát 云vân 若nhược 意ý 者giả 。 終chung 不bất 中trung 毒độc 。 終chung 不bất 中trung 蠱cổ 。 終chung 不bất 中trung 兵binh 。 終chung 不bất 中trung 水thủy 。 終chung 不bất 中trung 火hỏa 。 眾chúng 惡ác 之chi 事sự 終chung 不bất 得đắc 忓 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 無vô 上thượng 之chi 術thuật 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 學học 是thị 術thuật 者giả 。 亦diệc 不bất 自tự 念niệm 惡ác 。 亦diệc 不bất 念niệm 他tha 人nhân 惡ác 。 亦diệc 不bất 念niệm 兩lưỡng/lượng 惡ác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 亦diệc 不bất 自tự 有hữu 。 亦diệc 不bất 有hữu 彼bỉ 。 亦diệc 不bất 有hữu 知tri 見kiến 。 亦diệc 不bất 有hữu 五ngũ 陰ấm 。 上thượng 至chí 薩tát 云vân 若nhược 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 亦diệc 不bất 自tự 念niệm 惡ác 。 亦diệc 不bất 念niệm 他tha 人nhân 惡ác 。 亦diệc 不bất 念niệm 兩lưỡng/lượng 惡ác 。 至chí 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 觀quán 眾chúng 生sanh 之chi 意ý 。 何hà 以dĩ 故cố 。 學học 是thị 術thuật 故cố 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 悉tất 從tùng 是thị 術thuật 中trung 自tự 致trí 得đắc 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 學học 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 已dĩ 書thư 持trì 者giả 。 若nhược 人nhân 。 若nhược 非phi 人nhân 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 及cập 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 。 皆giai 共cộng 擁ủng 護hộ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 供cúng 養dường 尊tôn 敬kính 共cộng 禮lễ 事sự 之chi 。 書thư 持trì 是thị 者giả 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 但đãn 書thư 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 諷phúng 誦tụng 讀đọc 亦diệc 不bất 守thủ 行hành 者giả 。 其kỳ 處xứ 譬thí 如như 道Đạo 場Tràng 坐tọa 。 四tứ 面diện 左tả 右hữu 中trung 有hữu 畜súc 生sanh 若nhược 人nhân 。 其kỳ 外ngoại 若nhược 有hữu 人nhân 非phi 人nhân 欲dục 來lai 害hại 者giả 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 皆giai 於ư 中trung 得đắc 佛Phật 故cố 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 亦diệc 當đương 於ư 中trung 得đắc 佛Phật 故cố 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 恐khủng 無Vô 畏Úy 。 已dĩ 無vô 恐khủng 無Vô 畏Úy 。 皆giai 受thọ 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 之chi 福phước 。 安an 立lập 於ư 三Tam 乘Thừa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 道Đạo 場Tràng 之chi 地địa 。 為vi 一nhất 切thiết 作tác 護hộ 。 應ưng 當đương 作tác 禮lễ 。 供cúng 養dường 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 持trì 經Kinh 卷quyển 。 供cúng 養dường 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 取thủ 舍xá 利lợi 作tác 是thị 供cúng 養dường 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 何hà 所sở 多đa 者giả 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 拘câu 翼dực 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 所sở 問vấn 說thuyết 之chi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 成thành 薩tát 云vân 若nhược 。 得đắc 此thử 相tướng 好hảo 。 從tùng 何hà 所sở 學học 得đắc 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 逮đãi 薩tát 云vân 若nhược 。 成thành 相tướng 好hảo 。 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 學học 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 不bất 以dĩ 是thị 身thân 數số 故cố 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 逮đãi 得đắc 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 故cố 成thành 為vi 如Như 來Lai 。 是thị 薩tát 云vân 若nhược 者giả 。 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 生sanh 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 身thân 者giả 。 是thị 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 之chi 屋ốc 室thất 。 如Như 來Lai 因nhân 是thị 室thất 。 逮đãi 得đắc 薩tát 云vân 若nhược 。 是thị 故cố 名danh 為vi 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 之chi 室thất 。 我ngã 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 後hậu 。 舍xá 利lợi 供cúng 養dường 如như 是thị 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 說thuyết 習tập 持trì 守thủ 行hành 。 供cúng 養dường 經Kinh 卷quyển 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 者giả 。 為vi 供cúng 養dường 薩tát 云vân 若nhược 已dĩ 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 說thuyết 。 當đương 守thủ 習tập 行hành 。 當đương 供cúng 養dường 經Kinh 卷quyển 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 當đương 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。 若nhược 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 安an 處xứ 竪thụ 立lập 塔tháp 。 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 華hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 念niệm 守thủ 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 伎kỹ 樂nhạc 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 多đa 於ư 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 是thị 中trung 出xuất 生sanh 舍xá 利lợi 。 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 皆giai 從tùng 是thị 中trung 出xuất 生sanh 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 皆giai 從tùng 是thị 中trung 出xuất 生sanh 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 亦diệc 從tùng 其kỳ 中trung 出xuất 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 居cư 家gia 成thành 就tựu 。 色sắc 像tượng 成thành 就tựu 。 財tài 成thành 就tựu 。 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 皆giai 。 從tùng 中trung 出xuất 生sanh 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 大đại 姓tánh 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 皆giai 從tùng 其kỳ 中trung 出xuất 生sanh 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 三tam 耶da 三tam 佛Phật 及cập 薩tát 云vân 若nhược 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 不bất 供cúng 養dường 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 曹tào 之chi 人nhân 為vi 不bất 知tri 其kỳ 尊tôn 當đương 所sở 供cúng 養dường 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 知tri 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 幾kỷ 所sở 人nhân 信tín 佛Phật 。 信tín 法pháp 。 信tín 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 者giả 。 有hữu 幾kỷ 所sở 人nhân 狐hồ 疑nghi 於ư 三tam 尊Tôn 者giả 。 有hữu 幾kỷ 所sở 人nhân 恭cung 敬kính 三tam 尊Tôn 者giả 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 信tín 依y 佛Phật 。 依y 法pháp 。 依y 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 者giả 。 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 拘câu 翼dực 意ý 云vân 何hà 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 得đắc 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 三tam 脫thoát 門môn 。 八bát 惟duy 無vô 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 六Lục 通Thông 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 。 四tứ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 滅diệt 三tam 疑nghi 應ưng/ứng 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 三tam 垢cấu 薄bạc 應ưng/ứng 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 五ngũ 疑nghi 斷đoán/đoạn 應ưng/ứng 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 上thượng 五ngũ 處xứ 畢tất 為vi 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 有hữu 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 發phát 生sanh 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 。 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 意ý 者giả 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 所sở 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 得đắc 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 及cập 三tam 耶da 三tam 佛Phật 者giả 。 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 眾chúng 生sanh 甚thậm 多đa 。 有hữu 發phát 道đạo 意ý 者giả 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 不bất 識thức 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 之chi 所sở 致trí 。 不bất 布bố 施thí 。 不bất 持trì 戒giới 。 不bất 護hộ 戒giới 。 不bất 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 精tinh 進tấn 。 不bất 聞văn 有hữu 禪thiền 。 不bất 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 聞văn 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 。 亦diệc 不bất 聞văn 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 亦diệc 不bất 聞văn 亦diệc 不bất 念niệm 。 亦diệc 不bất 聞văn 有hữu 三tam 昧muội 。 亦diệc 不bất 聞văn 有hữu 薩tát 云vân 若nhược 。 亦diệc 不bất 念niệm 其kỳ 事sự 。 以dĩ 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 當đương 知tri 少thiểu 所sở 眾chúng 生sanh 信tín 三tam 尊Tôn 者giả 耳nhĩ 。 於ư 是thị 中trung 少thiểu 所sở 眾chúng 生sanh 發phát 意ý 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 。 於ư 中trung 復phục 少thiểu 所sở 眾chúng 生sanh 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 雖tuy 有hữu 少thiểu 少thiểu 眾chúng 生sanh 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 欲dục 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 者giả 復phục 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 拘câu 翼dực 。 我ngã 於ư 是thị 間gián 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 見kiến 十thập 方phương 不bất 可khả 計kế 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 行hành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 者giả 。 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 住trụ 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 耳nhĩ 。 多đa 墮đọa 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 。 用dụng 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 故cố 。 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 發phát 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 者giả 。 當đương 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 諷phúng 誦tụng 讀đọc 當đương 念niệm 習tập 行hành 持trì 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 書thư 已dĩ 以dĩ 香hương 花hoa 幢tràng 幡phan 。 繒tăng 綵thải 華hoa 蓋cái 。 諸chư 餘dư 功công 德đức 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 當đương 復phục 受thọ 持trì 亦diệc 當đương 諷phúng 誦tụng 學học 念niệm 守thủ 行hành 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 謂vị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 內nội 外ngoại 空không 。 所sở 有hữu 空không 。 無vô 所sở 有hữu 空không 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 餘dư 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 皆giai 入nhập 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 當đương 復phục 學học 持trì 諷phúng 誦tụng 守thủ 行hành 念niệm 其kỳ 中trung 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 作tác 是thị 知tri 。 諸chư 如Như 來Lai 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 亦diệc 復phục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 行hành 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 餘dư 無vô 央ương 數số 諸chư 佛Phật 法pháp 我ngã 等đẳng 皆giai 當đương 受thọ 學học 。 我ngã 等đẳng 所sở 尊tôn 仰ngưỡng 者giả 。 其kỳ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 諸chư 佛Phật 法pháp 盡tận 是thị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 之chi 教giáo 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 薩tát 云vân 若nhược 教giáo 。 皆giai 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 學học 成thành 。 度độ 此thử 岸ngạn 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 若nhược 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 皆giai 當đương 恭cung 敬kính 禮lễ 事sự 是thị 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 當đương 禮lễ 事sự 薩tát 云vân 若nhược 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 護hộ 世thế 。 人nhân 及cập 諸chư 天thiên 皆giai 依y 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 後hậu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 自tự 歸quy 承thừa 事sự 。 天thiên 花hoa 天thiên 香hương 及cập 天thiên 擣đảo 香hương 。 天thiên 繒tăng 花hoa 蓋cái 。 天thiên 衣y 天thiên 幔màn 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不phủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 多đa 。 甚thậm 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 諷phúng 誦tụng 讀đọc 持trì 。 初sơ 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 意ý 。 復phục 加gia 供cúng 養dường 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 幢tràng 幡phan 花hoa 蓋cái 。 其kỳ 福phước 倍bội 多đa 。 不bất 可khả 計kế 也dã 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 置trí 是thị 一nhất 七thất 寶bảo 塔tháp 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 亦diệc 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 天thiên 花hoa 天thiên 香hương 及cập 天thiên 擣đảo 香hương 天thiên 繒tăng 花hoa 蓋cái 。 天thiên 衣y 天thiên 幔màn 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不phủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 甚thậm 多đa 。 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 福phước 轉chuyển 倍bội 多đa 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 置trí 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 所sở 作tác 塔tháp 事sự 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 其kỳ 。 福phước 轉chuyển 倍bội 多đa 。 置trí 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 復phục 置trí 是thị 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 所sở 作tác 七thất 寶bảo 塔tháp 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 中trung 千thiên 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 復phục 置trí 是thị 中trung 千thiên 剎sát 土độ 所sở 作tác 七thất 寶bảo 塔tháp 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 供cúng 養dường 如như 上thượng 故cố 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 福phước 轉chuyển 倍bội 多đa 。 拘câu 翼dực 。 復phục 置trí 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 所sở 作tác 七thất 寶bảo 塔tháp 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 其kỳ 中trung 人nhân 。 令linh 一nhất 一nhất 人nhân 各các 各các 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 供cúng 養dường 如như 上thượng 故cố 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 福phước 轉chuyển 倍bội 多đa 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 為vi 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 已dĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 假giả 令linh 如như 東đông 方phương 恒hằng 邊biên 沙sa 剎sát 土độ 滿mãn 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 彌di 滿mãn 其kỳ 中trung 。 供cúng 養dường 如như 上thượng 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 復phục 過quá 一nhất 劫kiếp 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 云vân 何hà 。 拘câu 翼dực 。 其kỳ 人nhân 殖thực 福phước 寧ninh 轉chuyển 多đa 不phủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 甚thậm 多đa 。 甚thậm 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 諷phúng 誦tụng 讀đọc 習tập 。 供cung 以dĩ 名danh 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 得đắc 其kỳ 福phước 多đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 皆giai 在tại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 何hà 謂vị 善thiện 法Pháp 。 五Ngũ 戒Giới 。 十Thập 善Thiện 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 。 及cập 四tứ 空không 定định 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 三tam 脫thoát 門môn 。 四Tứ 諦Đế 。 六Lục 通Thông 。 八bát 惟duy 無vô 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 內nội 外ngoại 空không 至chí 有hữu 無vô 空không 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 道đạo 事sự 。 薩tát 云vân 若nhược 事sự 。 是thị 為vị 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 之chi 法pháp 教giáo 。 諸chư 羅ra 漢hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 從tùng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 學học 成thành 。 度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 供cúng 養dường 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 。 受thọ 學học 諷phúng 誦tụng 念niệm 習tập 守thủ 行hành 者giả 。 若nhược 復phục 能năng 盡tận 力lực 供cúng 養dường 。 名danh 花hoa 。 擣đảo 香hương 澤trạch 香hương 雜tạp 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 。 所sở 有hữu 幢tràng 幡phan 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 得đắc 如như 是thị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 生sanh 。 薩tát 云vân 若nhược 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 從tùng 內nội 外ngoại 空không 至chí 有hữu 無vô 空không 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 如Như 來Lai 五ngũ 眼nhãn 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 道đạo 慧tuệ 。 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 乘Thừa 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 寫tả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 經Kinh 卷quyển 學học 受thọ 諷phúng 誦tụng 念niệm 守thủ 習tập 行hành 。 復phục 加gia 供cúng 養dường 名danh 花hoa 擣đảo 香hương 。 繒tăng 綵thải 幡phan 蓋cái 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 過quá 出xuất 前tiền 所sở 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 七thất 寶bảo 塔tháp 上thượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 計kế 空không 不bất 及cập 。 不bất 可khả 為vi 譬thí 喻dụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 在tại 於ư 世thế 者giả 。 三Tam 寶Bảo 終chung 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 在tại 世thế 者giả 。 三Tam 寶Bảo 便tiện 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 於ư 世thế 者giả 。 便tiện 知tri 有hữu 十Thập 戒Giới 功công 德đức 。 四Tứ 等Đẳng 。 四tứ 禪thiền 及cập 四tứ 空không 定định 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 。 便tiện 知tri 有hữu 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 大đại 姓tánh 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 。 便tiện 知tri 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 。 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 便tiện 知tri 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 便tiện 知tri 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 之chi 徑kính 路lộ 。 便tiện 知tri 有hữu 無Vô 上Thượng 佛Phật 慧tuệ 。 便tiện 知tri 有hữu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 便tiện 知tri 有hữu 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 持trì 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 子tử 。 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 當đương 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 習tập 念niệm 守thủ 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 供cúng 養dường 諷phúng 誦tụng 念niệm 者giả 。 諸chư 餘dư 惡ác 法pháp 悉tất 當đương 消tiêu 滅diệt 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 當đương 具cụ 足túc 生sanh 。 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng 。 減giảm 損tổn 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 三Tam 寶Bảo 之chi 法pháp 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 以dĩ 佛Phật 法pháp 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 當đương 有hữu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 皆giai 當đương 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 便tiện 有hữu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 便tiện 有hữu 三Tam 乘Thừa 之chi 教giáo 。 佛Phật 告cáo 拘câu 翼dực 。 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 守thủ 念niệm 習tập 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 阿a 須tu 倫luân 聚tụ 會hội 諸chư 眾chúng 。 欲dục 興hưng 惡ác 意ý 與dữ 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 共cộng 戰chiến 。 拘câu 翼dực 。 汝nhữ 當đương 誦tụng 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 阿a 須tu 倫luân 適thích 生sanh 是thị 意ý 。 便tiện 即tức 時thời 滅diệt 不bất 得đắc 究cứu 竟cánh 。 拘câu 翼dực 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 若nhược 諸chư 天thiên 子tử 。 若nhược 諸chư 天thiên 女nữ 。 若nhược 福phước 已dĩ 盡tận 。 壽thọ 欲dục 終chung 時thời 。 或hoặc 當đương 墮đọa 落lạc 。 汝nhữ 當đương 為vi 諷phúng 誦tụng 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 此thử 諸chư 天thiên 人nhân 。 天thiên 女nữ 不bất 至chí 餘dư 趣thú 。 即tức 得đắc 還hoàn 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 聲thanh 之chi 功công 德đức 故cố 。 此thử 諸chư 天thiên 人nhân 更cánh 生sanh 本bổn 處xứ 不bất 復phục 墮đọa 落lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 聲thanh 其kỳ 德đức 大đại 故cố 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 諸chư 天thiên 子tử 。 若nhược 諸chư 天thiên 女nữ 。 聞văn 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 聲thanh 。 徑kính 耳nhĩ 一nhất 時thời 便tiện 過quá 。 以dĩ 一nhất 徑kính 耳nhĩ 之chi 德đức 故cố 。 其kỳ 人nhân 久cửu 後hậu 會hội 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 終chung 不bất 復phục 疑nghi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 過quá 去khứ 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 皆giai 悉tất 從tùng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 故cố 。 當đương 來lai 及cập 今kim 現hiện 在tại 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 及cập 佛Phật 法pháp 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 生sanh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 極cực 大đại 術thuật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 上thượng 之chi 術thuật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 無vô 等đẳng 之chi 術thuật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 已dĩ 棄khí 諸chư 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 總tổng 持trì 諸chư 善thiện 之chi 本bổn 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 極cực 大đại 之chi 術thuật 。 無vô 上thượng 無vô 等đẳng 之chi 術thuật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 皆giai 由do 是thị 術thuật 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 當đương 由do 是thị 術thuật 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 是thị 術thuật 故cố 。 世thế 間gian 知tri 有hữu 十Thập 善Thiện 之chi 德đức 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 知tri 有hữu 法pháp 性tánh 。 法pháp 位vị 。 真chân 際tế 。 知tri 有hữu 如như 。 知tri 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 知tri 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 知tri 有hữu 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 知tri 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 道Đạo 。 知tri 有hữu 薩tát 云vân 若nhược 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 。 由do 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 十Thập 善Thiện 之chi 德đức 顯hiển 於ư 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 薩tát 云vân 若nhược 亦diệc 顯hiển 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 皆giai 由do 菩Bồ 薩Tát 來lai 往vãng 因nhân 緣duyên 故cố 而nhi 有hữu 是thị 現hiện 。 拘câu 翼dực 。 譬thí 如như 月nguyệt 來lai 往vãng 因nhân 緣duyên 。 為vi 世thế 除trừ 冥minh 照chiếu 於ư 星tinh 宿tú 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 善thiện 行hành 等đẳng 行hành 生sanh 。 從tùng 十Thập 善Thiện 功công 德đức 生sanh 。 從tùng 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 生sanh 。 從tùng 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法pháp 生sanh 。 拘câu 翼dực 。 當đương 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 亦diệc 不bất 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 中trung 取thủ 證chứng 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 佛Phật 土độ 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 逮đãi 薩tát 云vân 若nhược 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諷phúng 誦tụng 讀đọc 習tập 行hành 其kỳ 事sự 者giả 。 即tức 得đắc 現hiện 世thế 之chi 德đức 。 亦diệc 當đương 得đắc 度độ 世thế 之chi 德đức 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 何hà 等đẳng 為vi 得đắc 現hiện 世thế 之chi 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 終chung 不bất 中trung 毒độc 死tử 。 終chung 不bất 抂cuồng 橫hoạnh/hoành 水thủy 火hỏa 中trung 死tử 。 皆giai 當đương 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 而nhi 終chung 。 若nhược 有hữu 縣huyện 官quan 事sự 往vãng 至chí 縣huyện 官quan 。 終chung 無vô 有hữu 能năng 。 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 是thị 諷phúng 誦tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 若nhược 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 至chí 國quốc 王vương 所sở 。 若nhược 大đại 子tử 群quần 臣thần 。 所sở 語ngữ 可khả 國quốc 王vương 大đại 子tử 意ý 。 及cập 諸chư 群quần 臣thần 無vô 不bất 喜hỷ 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 行hành 大đại 慈từ 大đại 悲bi 以dĩ 。 四Tứ 等Đẳng 意ý 向hướng 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 為vi 現hiện 世thế 之chi 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 具cụ 足túc 得đắc 度độ 世thế 之chi 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 未vị 曾tằng 離ly 是thị 十Thập 善Thiện 功công 德đức 。 亦diệc 未vị 曾tằng 離ly 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 初sơ 不bất 離ly 是thị 法pháp 。 終chung 不bất 生sanh 三tam 惡ác 趣thú 。 受thọ 身thân 完hoàn 具cụ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 終chung 不bất 生sanh 貧bần 窮cùng 之chi 家gia 。 終chung 不bất 於ư 工công 師sư 家gia 生sanh 。 亦diệc 不bất 生sanh 於ư 凡phàm 品phẩm 之chi 家gia 。 常thường 當đương 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 之chi 相tướng 。 所sở 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 常thường 當đương 化hóa 生sanh 。 終chung 不bất 離ly 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 願nguyện 。 欲dục 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 恭cung 敬kính 禮lễ 事sự 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 欲dục 聽thính 受thọ 諸chư 佛Phật 上thượng 法pháp 。 欲dục 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 念niệm 當đương 守thủ 習tập 行hành 。 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 意ý 。 至chí 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 初sơ 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 是thị 為vi 後hậu 世thế 度độ 世thế 之chi 德đức 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 遣khiển 異dị 道đạo 士sĩ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 爾nhĩ 時thời 有hữu 異dị 道đạo 士sĩ 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 欲dục 索sách 佛Phật 便tiện 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 意ý 念niệm 言ngôn 。 今kim 日nhật 是thị 諸chư 異dị 道đạo 士sĩ 輩bối 來lai 。 欲dục 謗báng 佛Phật 。 欲dục 中Trung 道Đạo 斷đoán/đoạn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 受thọ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 諷phúng 誦tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 異dị 道đạo 士sĩ 欲dục 來lai 壞hoại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 遙diêu 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 復phục 道đạo 而nhi 去khứ 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 意ý 作tác 是thị 念niệm 。 云vân 何hà 此thử 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 輩bối 遙diêu 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 復phục 道đạo 還hoàn 去khứ 。 佛Phật 知tri 舍Xá 利Lợi 弗Phất 意ý 所sở 念niệm 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 用dụng 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 誦tụng 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 異dị 道đạo 人nhân 遙diêu 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 復phục 道đạo 還hoàn 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 異dị 道đạo 士sĩ 。 無vô 一nhất 善thiện 意ý 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 但đãn 持trì 勃bột 意ý 索sách 佛Phật 長trường 短đoản 耳nhĩ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 諷phúng 誦tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 世thế 間gian 人nhân 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 異dị 學học 士sĩ 。 持trì 是thị 勃bột 意ý 來lai 。 欲dục 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 者giả 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 諸chư 天thiên 子tử 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 子tử 。 及cập 弟đệ 子tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 亦diệc 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 出xuất 生sanh 故cố 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 恒hằng 邊biên 沙sa 國quốc 諸chư 如Như 來Lai 。 弟đệ 子tử 眾chúng 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 是thị 輩bối 皆giai 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 皆giai 出xuất 生sanh 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 意ý 念niệm 言ngôn 。 今kim 佛Phật 與dữ 諸chư 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 及cập 諸chư 欲dục 天thiên 子tử 。 諸chư 色sắc 天thiên 子tử 共cộng 會hội 。 其kỳ 中trung 當đương 有hữu 受thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 者giả 。 必tất 當đương 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 今kim 我ngã 寧ninh 可khả 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 中trung 斷đoán/đoạn 其kỳ 道đạo 。 於ư 是thị 波ba 旬tuần 化hóa 作tác 四tứ 種chủng 兵binh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 意ý 念niệm 言ngôn 。 今kim 日nhật 魔ma 將tương/tướng 四tứ 種chủng 兵binh 欲dục 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 是thị 魔ma 所sở 化hóa 。 四tứ 種chủng 兵binh 嚴nghiêm 飾sức 。 洴bình 沙sa 王vương 所sở 無vô 有hữu 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 王vương 亦diệc 所sở 無vô 有hữu 。 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 亦diệc 所sở 無vô 有hữu 。 隨tùy 耶da 利lợi 諸chư 長trưởng 者giả 亦diệc 所sở 無vô 有hữu 。 如như 是thị 魔ma 所sở 化hóa 四tứ 種chủng 兵binh 者giả 。 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 長trường 夜dạ 常thường 索sách 佛Phật 短đoản 而nhi 嬈nhiễu/nhiêu 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 默mặc 誦tụng 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 便tiện 定định 意ý 。 稍sảo 稍sảo 誦tụng 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 亦diệc 復phục 稍sảo 稍sảo 卻khước 行hành 還hoàn 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên 子tử 及cập 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 子tử 。 化hóa 作tác 天thiên 花hoa 於ư 虛hư 空không 中trung 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 同đồng 時thời 歎thán 言ngôn 。 令linh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 久cửu 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 使sử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 常thường 得đắc 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 久cửu 在tại 者giả 。 佛Phật 亦diệc 得đắc 久cửu 住trụ 。 無vô 有hữu 滅diệt 時thời 。 佛Phật 久cửu 在tại 者giả 。 法pháp 亦diệc 當đương 久cửu 住trụ 。 如như 法Pháp 久cửu 在tại 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 常thường 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 如như 是thị 三Tam 寶Bảo 終chung 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 當đương 久cửu 在tại 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 十thập 方phương 恒hằng 邊biên 沙sa 剎sát 土độ 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 行hành 之chi 上thượng 最tối 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 經Kinh 卷quyển 者giả 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 其kỳ 處xứ 最tối 尊tôn 則tắc 為vi 照chiếu 明minh 。 當đương 知tri 是thị 處xứ 。 已dĩ 離ly 於ư 冥minh 。 是thị 諸chư 處xứ 中trung 最tối 尊tôn 之chi 處xứ 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 當đương 知tri 是thị 眾chúng 處xứ 之chi 尊tôn 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 但đãn 於ư 人nhân 中trung 其kỳ 處xứ 最tối 尊tôn 。 亦diệc 復phục 在tại 天thiên 上thượng 其kỳ 處xứ 最tối 尊tôn 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 子tử 化hóa 作tác 天thiên 花hoa 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 。 皆giai 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 言ngôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 者giả 。 魔ma 及cập 魔ma 天thiên 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 我ngã 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 當đương 擁ủng 護hộ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 等đẳng 視thị 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 如như 視thị 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 作tác 無vô 量lượng 善thiện 本bổn 。 誦tụng 念niệm 受thọ 持trì 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 從tùng 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 作tác 功công 德đức 所sở 致trí 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 已dĩ 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 所sở 致trí 。 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 所sở 致trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 得đắc 薩tát 云vân 若nhược 者giả 。 當đương 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 索sách 之chi 。 欲dục 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 亦diệc 當đương 從tùng 薩tát 云vân 若nhược 求cầu 。 以dĩ 是thị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 是thị 薩tát 云vân 若nhược 。 薩tát 云vân 若nhược 則tắc 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 為vi 一nhất 。 無vô 有hữu 二nhị 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 薩tát 云vân 若nhược 。 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 薩tát 云vân 若nhược 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 無vô 有hữu 二nhị 故cố 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 二nhị 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 初sơ 不bất 稱xưng 譽dự 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 稱xưng 譽dự 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 但đãn 稱xưng 譽dự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 於ư 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 中trung 最tối 尊tôn 。 云vân 何hà 。 阿A 難Nan 。 不bất 為vi 薩tát 云vân 若nhược 布bố 施thí 。 寧ninh 可khả 稱xưng 譽dự 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 報báo 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 為vi 薩tát 云vân 若nhược 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 寧ninh 可khả 稱xưng 譽dự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 布bố 施thí 為vi 薩tát 云vân 若nhược 。 而nhi 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 布bố 施thí 無vô 有hữu 二nhị 於ư 薩tát 云vân 若nhược 。 是thị 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 倚ỷ 。 布bố 施thí 於ư 薩tát 云vân 若nhược 。 是thị 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 倚ỷ 念niệm 。 薩tát 云vân 若nhược 無vô 有hữu 二nhị 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 念niệm 無vô 有hữu 二nhị 。 布bố 施thí 應ưng/ứng 薩tát 云vân 若nhược 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 五ngũ 陰ấm 無vô 有hữu 二nhị 。 至chí 道đạo 亦diệc 無vô 有hữu 二nhị 。 云vân 何hà 五ngũ 陰ấm 無vô 有hữu 二nhị 。 至chí 道đạo 亦diệc 無vô 有hữu 二nhị 。 五ngũ 陰ấm 五ngũ 陰ấm 自tự 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 陰ấm 與dữ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 無vô 有hữu 二nhị 法pháp 。 於ư 道đạo 亦diệc 一nhất 法pháp 。 無vô 有hữu 二nhị 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 最tối 尊tôn 。 乃nãi 至chí 薩tát 云vân 若nhược 亦diệc 復phục 於ư 中trung 最tối 尊tôn 。 譬thí 如như 大đại 地địa 。 下hạ 五ngũ 穀cốc 種chủng/chúng 以dĩ 散tán 其kỳ 中trung 。 隨tùy 時thời 而nhi 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 是thị 地địa 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 至chí 薩tát 云vân 若nhược 。 皆giai 從tùng 其kỳ 中trung 出xuất 生sanh 。 薩tát 云vân 若nhược 者giả 。 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 亦diệc 復phục 因nhân 薩tát 云vân 若nhược 出xuất 生sanh 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 是thị 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 導đạo 。 至chí 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 皆giai 隨tùy 從tùng 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 稱xưng 歎thán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 功công 德đức 未vị 盡tận 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諷phúng 誦tụng 讀đọc 習tập 念niệm 守thủ 行hành 尊tôn 奉phụng 供cúng 養dường 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 亦diệc 復phục 未vị 盡tận 。 以dĩ 奉phụng 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 十Thập 善Thiện 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 。 至chí 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 皆giai 現hiện 世thế 間gian 。 以dĩ 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 便tiện 知tri 有hữu 剎sát 利lợi 。 梵Phạm 志Chí 。 長trưởng 者giả 大đại 姓tánh 種chủng/chúng 。 便tiện 知tri 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 便tiện 知tri 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 上thượng 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 至chí 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 拘câu 翼dực 。 我ngã 所sở 說thuyết 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 誦tụng 行hành 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 未vị 竟cánh 。 受thọ 持trì 誦tụng 行hành 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 當đương 得đắc 無vô 量lượng 戒giới 性tánh 。 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 性tánh 。 智trí 慧tuệ 性tánh 。 解giải 脫thoát 性tánh 。 見kiến 解giải 脫thoát 慧tuệ 性tánh 。 意ý 終chung 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 意ý 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 皆giai 當đương 得đắc 是thị 不bất 可khả 計kế 諸chư 功công 德đức 。 拘câu 翼dực 。 當đương 知tri 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 為vi 承thừa 佛Phật 弟đệ 。 終chung 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 。 拘câu 翼dực 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 有hữu 戒giới 性tánh 。 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 見kiến 解giải 脫thoát 慧tuệ 。 持trì 是thị 五ngũ 性tánh 。 比tỉ 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 五ngũ 事sự 性tánh 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 其kỳ 功công 德đức 最tối 尊tôn 。 無vô 有hữu 能năng 為vi 作tác 譬thí 喻dụ 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 意ý 。 已dĩ 離ly 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 初sơ 不bất 見kiến 願nguyện 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 故cố 。 拘câu 翼dực 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 有hữu 書thư 持trì 受thọ 學học 誦tụng 念niệm 。 及cập 華hoa 香hương 繒tăng 蓋cái 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 常thường 歎thán 說thuyết 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 至chí 竟cánh 之chi 德đức 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 當đương 常thường 擁ủng 護hộ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 令linh 意ý 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 意ý 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 誦tụng 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 皆giai 往vãng 到đáo 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 。 悉tất 叉xoa 手thủ 聽thính 受thọ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 諸chư 天thiên 子tử 復phục 以dĩ 威uy 神thần 加gia 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 令linh 疾tật 開khai 解giải 益ích 其kỳ 識thức 辯biện 。 是thị 為vi 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 得đắc 現hiện 世thế 之chi 德đức 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 中trung 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 終chung 無vô 疲bì 倦quyện 懈giải 怠đãi 之chi 心tâm 。 終chung 無vô 能năng 形hình 識thức 者giả 。 何hà 況huống 欲dục 有hữu 輕khinh 毀hủy 之chi 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 擁ủng 護hộ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 故cố 。 何hà 謂vị 分phân 別biệt 。 是thị 道đạo 是thị 俗tục 。 是thị 善thiện 是thị 不bất 善thiện 。 是thị 無vô 漏lậu 是thị 有hữu 漏lậu 。 是thị 具cụ 足túc 是thị 不bất 具cụ 足túc 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 是thị 佛Phật 法pháp 。 是thị 為vì 分phân 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 已dĩ 住trụ 於ư 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 故cố 。 用dụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 短đoản 故cố 。 亦diệc 不bất 見kiến 能năng 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 短đoản 者giả 。 如như 是thị 奉phụng 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 無vô 有hữu 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 如như 是thị 持trì 作tác 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 意ý 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 。 終chung 不bất 恐khủng 怖bố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 終chung 不bất 見kiến 恐khủng 怖bố 懈giải 怠đãi 之chi 兆triệu 。 是thị 為vi 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 現hiện 世thế 之chi 福phước 德đức 。 復phục 次thứ 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 供cúng 養dường 香hương 華hoa 。 幢tràng 幡phan 繒tăng 蓋cái 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 者giả 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 為vi 父phụ 母mẫu 所sở 敬kính 愛ái 。 兄huynh 弟đệ 宗tông 親thân 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 皆giai 恭cung 敬kính 之chi 。 十thập 方phương 諸chư 羅ra 漢hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 皆giai 共cộng 愛ái 敬kính 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 世thế 間gian 人nhân 及cập 諸chư 天thiên 。 阿a 須tu 倫luân 亦diệc 所sở 愛ái 敬kính 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 終chung 不bất 離ly 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 時thời 。 終chung 不bất 離ly 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 終chung 不bất 離ly 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 終chung 不bất 離ly 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 終chung 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 其kỳ 力lực 堪kham 任nhậm 降hàng 伏phục 外ngoại 謗báng 。 拘câu 翼dực 。 是thị 為vi 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 之chi 德đức 。 拘câu 翼dực 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 經Kinh 卷quyển 諷phúng 誦tụng 者giả 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 中trung 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 皆giai 往vãng 到đáo 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 。 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 禮lễ 恭cung 敬kính 已dĩ 去khứ 。 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 是thị 諸chư 天thiên 人nhân 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 皆giai 來lai 到đáo 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 。 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 已dĩ 去khứ 。 十thập 方phương 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 諸chư 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 及cập 諸chư 龍long 神thần 。 諸chư 閱duyệt 叉xoa 。 揵kiền 沓đạp 惒 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 皆giai 來lai 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 禮lễ 供cúng 養dường 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 作tác 是thị 知tri 。 是thị 為vi 法Pháp 施thí 。 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 中trung 及cập 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 子tử 。 上thượng 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 子tử 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 皆giai 共cộng 擁ủng 護hộ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 諸chư 邪tà 惡ác 害hại 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 除trừ 其kỳ 宿túc 命mạng 不bất 債trái 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 得đắc 現hiện 世thế 之chi 福phước 。 諸chư 天thiên 子tử 有hữu 欲dục 來lai 至chí 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 者giả 。 為vi 欲dục 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 欲dục 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 欲dục 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 云vân 何hà 知tri 十thập 方phương 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 諸chư 天thiên 來lai 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 。 恭cung 敬kính 受thọ 持trì 作tác 禮lễ 時thời 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 見kiến 異dị 色sắc 淨tịnh 光quang 明minh 者giả 。 是thị 為vi 知tri 諸chư 天thiên 人nhân 來lai 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 禮lễ 恭cung 敬kính 時thời 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 未vị 曾tằng 聞văn 香hương 。 若nhược 聞văn 異dị 妙diệu 之chi 香hương 者giả 。 當đương 知tri 諸chư 大đại 尊tôn 天thiên 來lai 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 時thời 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 常thường 當đương 淨tịnh 潔khiết 自tự 喜hỷ 。 用dụng 淨tịnh 潔khiết 自tự 喜hỷ 故cố 。 諸chư 天thiên 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 來lai 到đáo 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 。 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 承thừa 事sự 作tác 禮lễ 。 是thị 大đại 尊tôn 天thiên 來lai 時thời 。 是thị 間gián 小tiểu 小tiểu 少thiểu 威uy 神thần 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 輩bối 皆giai 悉tất 避tị 去khứ 。 用dụng 不bất 堪kham 任nhậm 是thị 尊tôn 天thiên 威uy 神thần 故cố 。 用dụng 是thị 諸chư 尊tôn 天thiên 神thần 來lai 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 皆giai 離ly 眾chúng 難nạn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 止chỉ 處xứ 。 常thường 當đương 淨tịnh 潔khiết 住trụ 。 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 懸huyền 繒tăng 花hoa 蓋cái 。 無vô 量lượng 嚴nghiêm 飾sức 常thường 淨tịnh 潔khiết 供cúng 養dường 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 終chung 無vô 疲bì 厭yếm 之chi 心tâm 。 身thân 識thức 輕khinh 便tiện 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 。 臥ngọa 起khởi 亦diệc 安an 終chung 無vô 惡ác 夢mộng 。 不bất 見kiến 餘dư 夢mộng 。 但đãn 夢mộng 見kiến 佛Phật 。 但đãn 夢mộng 聞văn 法Pháp 。 但đãn 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 但đãn 見kiến 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 但đãn 見kiến 諸chư 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 見kiến 聽thính 聞văn 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 但đãn 見kiến 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 但đãn 見kiến 發phát 遣khiển 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 義nghĩa 具cụ 足túc 。 但đãn 見kiến 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 但đãn 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 至chí 佛Phật 樹thụ 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 時thời 。 但đãn 見kiến 已dĩ 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 但đãn 見kiến 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 但đãn 見kiến 當đương 作tác 是thị 受thọ 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 。 但đãn 見kiến 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 但đãn 聞văn 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 。 但đãn 聞văn 某mỗ 方phương 某mỗ 國quốc 某mỗ 佛Phật 字tự 某mỗ 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 見kiến 十thập 方phương 若nhược 干can 諸chư 佛Phật 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 但đãn 見kiến 已dĩ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 取thủ 其kỳ 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 以dĩ 名danh 花hoa 香hương 供cúng 養dường 塔tháp 者giả 。 拘câu 翼dực 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 夢mộng 如như 是thị 。 但đãn 見kiến 殊thù 妙diệu 之chi 像tượng 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 臥ngọa 安an 起khởi 安an 身thân 體thể 亦diệc 安an 。 淨tịnh 潔khiết 且thả 輕khinh 。 不bất 貪tham 飲ẩm 食thực 。 不bất 貪tham 衣y 服phục 。 於ư 諸chư 供cúng 養dường 無vô 所sở 希hy 望vọng 。 拘câu 翼dực 。 譬thí 如như 習tập 行hành 比Tỳ 丘Kheo 意ý 在tại 禪thiền 息tức 。 不bất 貪tham 於ư 食thực 。 以dĩ 禪thiền 知tri 足túc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 取thủ 諸chư 味vị 之chi 精tinh 來lai 益ích 其kỳ 氣khí 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 國quốc 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực 之chi 精tinh 氣khí 亦diệc 來lai 益ích 之chi 。 佛Phật 告cáo 拘câu 翼dực 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 得đắc 是thị 現hiện 世thế 之chi 功công 德đức 者giả 。 當đương 受thọ 學học 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 諷phúng 誦tụng 。 意ý 終chung 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 。 正chánh 使sử 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 諷phúng 誦tụng 行hành 其kỳ 中trung 事sự 。 但đãn 書thư 持trì 作tác 經Kinh 卷quyển 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 自tự 歸quy 供cúng 養dường 。 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 計kế 。 加gia 復phục 受thọ 學học 諷phúng 誦tụng 守thủ 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 意ý 終chung 不bất 離ly 薩tát 云vân 若nhược 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 勝thắng 於ư 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 恒hằng 邊biên 沙sa 國quốc 諸chư 佛Phật 功công 德đức 者giả 上thượng 。 若nhược 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 香hương 花hoa 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 嚴nghiêm 飾sức 。 衣y 鉢bát 真chân 越việt 。 若nhược 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 取thủ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 故cố 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 學học 習tập 念niệm 其kỳ 中trung 事sự 。 得đắc 其kỳ 功công 德đức 。 過quá 出xuất 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 者giả 上thượng 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 舍xá 利lợi 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 如như 佛Phật 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 滿mãn 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 持trì 作tác 一nhất 分phần/phân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 復phục 作tác 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 分phần 之chi 中trung 欲dục 取thủ 何hà 所sở 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 寧ninh 取thủ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 於ư 舍xá 利lợi 不bất 敢cảm 有hữu 慢mạn 意ý 。 不bất 敢cảm 不bất 恭cung 敬kính 。 不bất 為vi 不bất 欲dục 供cúng 養dường 。 用dụng 諸chư 佛Phật 身thân 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 舍xá 利lợi 皆giai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 緣duyên 故cố 而nhi 得đắc 供cúng 養dường 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 最tối 第đệ 一nhất 無vô 形hình 。 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 礙ngại 。 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 者giả 則tắc 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 而nhi 欲dục 受thọ 持trì 。 持trì 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 於ư 所sở 生sanh 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 增tăng 減giảm 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 希hy 望vọng 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 無vô 希hy 望vọng 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 於ư 著trước 斷đoán/đoạn 處xứ 住trụ 。 亦diệc 不bất 持trì 佛Phật 法pháp 有hữu 所sở 與dữ 。 亦diệc 不bất 捨xả 凡phàm 人nhân 法pháp 。 亦diệc 不bất 持trì 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 戒giới 法pháp 有hữu 所sở 與dữ 。 亦diệc 不bất 捨xả 凡phàm 人nhân 法pháp 。 亦diệc 不bất 持trì 無Vô 為Vi 法Pháp 有hữu 所sở 與dữ 。 亦diệc 不bất 捨xả 有hữu 為vi 法pháp 。 亦diệc 不bất 持trì 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 有hữu 所sở 與dữ 。 亦diệc 不bất 持trì 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 薩tát 云vân 若nhược 法pháp 有hữu 所sở 與dữ 。 云vân 何hà 欲dục 受thọ 持trì 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 知tri 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 佛Phật 法pháp 無vô 所sở 與dữ 。 於ư 凡phàm 夫phu 法pháp 而nhi 無vô 所sở 捨xả 。 有hữu 作tác 是thị 知tri 者giả 。 是thị 為vi 行hành 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 為vi 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 無vô 二nhị 入nhập 故cố 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 歎thán 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 二nhị 入nhập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 二nhị 事sự 故cố 。 拘câu 翼dực 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 法pháp 性tánh 亦diệc 無vô 有hữu 二nhị 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 真chân 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 無vô 有hữu 二nhị 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân 。 當đương 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 作tác 禮lễ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 我ngã 與dữ 諸chư 天thiên 子tử 。 共cộng 在tại 快khoái 等đẳng 正chánh 殿điện 共cộng 會hội 。 諸chư 天thiên 子tử 來lai 集tập 為vì 我ngã 作tác 禮lễ 。 若nhược 我ngã 不bất 在tại 坐tọa 。 諸chư 天thiên 子tử 皆giai 為vì 我ngã 坐tọa 作tác 禮lễ 。 用dụng 受thọ 教giáo 處xứ 故cố 。 繞nhiễu 一nhất 匝táp 已dĩ 。 各các 各các 自tự 去khứ 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 有hữu 書thư 持trì 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 為vì 他tha 人nhân 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 時thời 十thập 方phương 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 揵kiền 沓đạp 惒 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 甄chân 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 處xứ 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 已dĩ 竟cánh 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 皆giai 從tùng 中trung 生sanh 。 諸chư 世thế 間gian 人nhân 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 皆giai 從tùng 中trung 生sanh 。 諸chư 佛Phật 舍xá 利lợi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 皆giai 來lai 入nhập 薩tát 云vân 若nhược 中trung 。 皆giai 因nhân 薩tát 云vân 若nhược 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 受thọ 其kỳ 教giáo 令linh 。 用dụng 是thị 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 二nhị 分phần 之chi 中trung 我ngã 取thủ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 我ngã 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 若nhược 使sử 法Pháp 欲dục 盡tận 時thời 。 我ngã 亦diệc 不bất 恐khủng 畏úy 。 初sơ 無vô 是thị 相tương/tướng 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 上thượng 至chí 薩tát 云vân 若nhược 。 皆giai 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 無vô 行hành 無vô 形hình 。 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 用dụng 是thị 故cố 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 於ư 無vô 行hành 無vô 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 中trung 。 成thành 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 相tướng 故cố 。 為vi 弟đệ 子tử 說thuyết 法Pháp 亦diệc 無vô 相tướng 無vô 得đắc 無vô 行hành 。 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 人nhân 及cập 諸chư 天thiên 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 皆giai 當đương 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 。 名danh 花hoa 名danh 香hương 。 繒tăng 幡phan 花hoa 蓋cái 供cúng 養dường 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 習tập 行hành 者giả 。 若nhược 復phục 持trì 諸chư 經Kinh 卷quyển 香hương 花hoa 供cúng 養dường 者giả 。 是thị 輩bối 之chi 人nhân 終chung 不bất 復phục 墮đọa 三tam 惡ác 之chi 趣thú 。 亦diệc 不bất 墮đọa 落lạc 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 至chí 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 亦diệc 無vô 是thị 難nạn/nan 。 所sở 生sanh 常thường 見kiến 佛Phật 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 國quốc 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 復phục 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 香hương 花hoa 寶bảo 飾sức 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 令linh 滿mãn 其kỳ 中trung 。 二nhị 寶bảo 之chi 中trung 我ngã 故cố 當đương 取thủ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 舍xá 利lợi 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 出xuất 生sanh 得đắc 供cúng 養dường 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 因nhân 是thị 供cúng 養dường 。 斷đoán/đoạn 三tam 惡ác 趣thú 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 人nhân 中trung 之chi 福phước 。 於ư 三Tam 乘Thừa 法Pháp 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 。 各các 得đắc 度độ 脫thoát 。 世Thế 尊Tôn 。 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 見kiến 其kỳ 經Kinh 卷quyển 。 如như 見kiến 佛Phật 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 耳nhĩ 。 無vô 有hữu 二nhị 故cố 。 如như 世Thế 尊Tôn 以dĩ 三tam 事sự 教giáo 及cập 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 其kỳ 經Kinh 卷quyển 。 復phục 以dĩ 教giáo 人nhân 。 與dữ 佛Phật 所sở 教giáo 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 三tam 法pháp 教giáo 及cập 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 故cố 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 及cập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 三tam 事sự 教giáo 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 若nhược 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 教giáo 人nhân 。 其kỳ 福phước 亦diệc 等đẳng 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 及cập 三tam 事sự 教giáo 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 出xuất 生sanh 故cố 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 如như 恒hằng 邊biên 沙sa 諸chư 佛Phật 真chân 越việt 衣y 服phục 。 所sở 有hữu 名danh 花hoa 供cúng 養dường 嚴nghiêm 飾sức 。 若nhược 復phục 有hữu 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 故cố 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 讀đọc 持trì 習tập 行hành 中trung 事sự 。 是thị 人nhân 終chung 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 亦diệc 不bất 墮đọa 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 地địa 。 正chánh 住trụ 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 遠viễn 離ly 眾chúng 病bệnh 故cố 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 書thư 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 受thọ 學học 諷phúng 誦tụng 守thủ 行hành 中trung 事sự 。 加gia 復phục 供cúng 養dường 名danh 花hoa 擣đảo 香hương 。 繒tăng 綵thải 花hoa 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 當đương 知tri 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 已dĩ 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 負phụ 債trái 之chi 人nhân 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 與dữ 王vương 相tương 知tri 不bất 復phục 恐khủng 怖bố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 依y 尊tôn 故cố 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 舍xá 利lợi 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 得đắc 成thành 而nhi 得đắc 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 知tri 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 王vương 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 者giả 如như 負phụ 債trái 人nhân 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 用dụng 得đắc 安an 隱ẩn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 知tri 薩tát 云vân 若nhược 之chi 慧tuệ 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 得đắc 成thành 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 二nhị 寶bảo 之chi 中trung 取thủ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 生sanh 。 大Đại 士sĩ 三tam 十thập 二nhị 之chi 相tướng 。 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 亦diệc 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 各các 得đắc 名danh 字tự 。 如Như 來Lai 所sở 得đắc 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 所sở 在tại 有hữu 受thọ 持trì 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 學học 者giả 。 供cúng 養dường 香hương 花hoa 承thừa 事sự 禮lễ 拜bái 。 人nhân 若nhược 非phi 人nhân 終chung 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 後hậu 皆giai 當đương 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 之chi 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 威uy 神thần 也dã 。 乃nãi 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 建kiến 佛Phật 事sự 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 止chỉ 處xứ 。 當đương 知tri 是thị 處xứ 。 已dĩ 為vi 有hữu 佛Phật 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 無vô 價giá 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 所sở 在tại 著trước 處xứ 。 人nhân 非phi 人nhân 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 若nhược 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 為vi 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 往vãng 。 非phi 人nhân 見kiến 摩ma 尼ni 寶bảo 者giả 。 不bất 堪kham 其kỳ 威uy 即tức 自tự 然nhiên 去khứ 。 若nhược 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 有hữu 寒hàn 熱nhiệt 之chi 病bệnh 。 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 示thị 之chi 。 其kỳ 病bệnh 即tức 除trừ 。 若nhược 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 著trước 冥minh 中trung 。 即tức 時thời 明minh 。 熱nhiệt 時thời 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 所sở 著trước 處xứ 。 即tức 時thời 涼lương 。 寒hàn 時thời 持trì 摩ma 尼ni 寶bảo 所sở 著trước 處xứ 。 即tức 時thời 溫ôn 。 摩ma 尼ni 寶bảo 所sở 置trí 處xứ 。 諸chư 邪tà 之chi 毒độc 皆giai 悉tất 消tiêu 除trừ 。 若nhược 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 為vi 蛇xà 蚖ngoan 所sở 中trung 。 見kiến 摩ma 尼ni 寶bảo 者giả 。 毒độc 即tức 除trừ 。 其kỳ 處xứ 愈dũ 。 世Thế 尊Tôn 。 摩ma 尼ni 寶bảo 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 若nhược 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 若nhược 目mục 冥minh 。 若nhược 眼nhãn 痛thống 。 若nhược 身thân 腫thũng 。 若nhược 有hữu 瘡sang 。 見kiến 摩ma 尼ni 寶bảo 者giả 。 諸chư 瘡sang 諸chư 病bệnh 皆giai 悉tất 除trừ 愈dũ 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 若nhược 著trước 水thủy 中trung 。 水thủy 即tức 隨tùy 作tác 摩ma 尼ni 寶bảo 色sắc 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 持trì 雜tạp 色sắc 若nhược 干can 種chủng 繒tăng 裹khỏa 著trước 水thủy 中trung 。 水thủy 續tục 作tác 摩ma 尼ni 寶bảo 色sắc 。 水thủy 濁trược 即tức 為vi 清thanh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 所sở 說thuyết 者giả 為vì 是thị 天thiên 上thượng 摩ma 尼ni 寶bảo 乎hồ 。 為vì 是thị 世thế 間gian 寶bảo 耶da 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 報báo 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 者giả 天thiên 上thượng 之chi 寶bảo 。 世thế 間gian 亦diệc 有hữu 摩ma 尼ni 寶bảo 。 不bất 及cập 天thiên 上thượng 之chi 寶bảo 。 其kỳ 德đức 不bất 具cụ 足túc 。 不bất 如như 天thiên 上thượng 寶bảo 。 其kỳ 德đức 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 我ngã 所sở 說thuyết 寶bảo 者giả 。 若nhược 著trước 函hàm 中trung 。 若nhược 著trước 篋khiếp 中trung 。 其kỳ 光quang 明minh 徹triệt 出xuất 去khứ 。 正chánh 使sử 舉cử 珠châu 去khứ 其kỳ 處xứ 。 續tục 明minh 如như 故cố 。 若nhược 有hữu 書thư 持trì 受thọ 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 其kỳ 處xứ 則tắc 無vô 眾chúng 患hoạn 之chi 難nạn/nan 。 其kỳ 處xứ 所sở 尊tôn 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 珠châu 之chi 處xứ 。 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 其kỳ 德đức 無vô 量lượng 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 德đức 及cập 薩tát 云vân 若nhược 。 內nội 外ngoại 空không 及cập 有hữu 無vô 空không 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 法pháp 性tánh 。 如như 。 真chân 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 之chi 德đức 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 舍xá 利lợi 得đắc 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 薩tát 云vân 若nhược 慧tuệ 從tùng 諸chư 習tập 緒tự 盡tận 。 常thường 悉tất 守thủ 護hộ 不bất 忘vong 於ư 法pháp 。 薩tát 云vân 若nhược 者giả 是thị 諸chư 法pháp 之chi 器khí 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 舍xá 利lợi 得đắc 尊tôn 敬kính 供cúng 養dường 。 舍xá 利lợi 者giả 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 寶bảo 器khí 。 無vô 斷đoán/đoạn 無vô 著trước 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 著trước 亦diệc 非phi 不bất 著trước 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 亦diệc 非phi 不bất 應ưng/ứng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 舉cử 亦diệc 不bất 下hạ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 亦diệc 不bất 住trụ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 舍xá 利lợi 得đắc 供cúng 養dường 。 舍xá 利lợi 者giả 。 是thị 諸chư 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 器khí 。 以dĩ 諸chư 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 合hợp 成thành 故cố 。 舍xá 利lợi 得đắc 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 。 置trí 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 如như 恒hằng 邊biên 沙sa 剎sát 土độ 舍xá 利lợi 滿mãn 中trung 。 我ngã 故cố 取thủ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 皆giai 出xuất 是thị 中trung 。 故cố 得đắc 供cúng 養dường 故cố 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 者giả 。 得đắc 天thiên 上thượng 世thế 間gian 之chi 福phước 。 得đắc 生sanh 剎sát 利lợi 。 梵Phạm 志Chí 。 長trưởng 者giả 大đại 姓tánh 家gia 。 得đắc 生sanh 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 得đắc 第đệ 六lục 天thiên 上thượng 。 功công 德đức 之chi 福phước 。 殖thực 此thử 福phước 已dĩ 。 因nhân 諸chư 善thiện 本bổn 必tất 度độ 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 復phục 持trì 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 便tiện 具cụ 足túc 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 度độ 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 。 便tiện 得đắc 神thần 通thông 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 復phục 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 各các 令linh 得đắc 所sở 。 或hoặc 作tác 遮già 迦ca 越việt 羅la 。 或hoặc 作tác 剎sát 利lợi 。 梵Phạm 志Chí 。 或hoặc 作tác 長trưởng 者giả 大đại 姓tánh 。 隨tùy 其kỳ 習tập 俗tục 而nhi 教giáo 授thọ 之chi 。 是thị 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 為vi 憍kiêu 慢mạn 不bất 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 不bất 為vi 不bất 欲dục 受thọ 持trì 舍xá 利lợi 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 則tắc 為vi 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 舍xá 利lợi 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 欲dục 見kiến 十thập 方phương 現hiện 在tại 無vô 央ương 數số 諸chư 佛Phật 者giả 。 當đương 奉phụng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諷phúng 誦tụng 受thọ 持trì 。 教giáo 人nhân 習tập 行hành 供cúng 養dường 是thị 已dĩ 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 便tiện 得đắc 見kiến 十thập 方phương 。 現hiện 在tại 無vô 央ương 數số 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 便tiện 得đắc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 二nhị 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 謂vị 有hữu 為vi 法pháp 之chi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 之chi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 有hữu 為vi 法pháp 之chi 法pháp 。 謂vị 內nội 外ngoại 空không 之chi 智trí 及cập 有hữu 無vô 空không 之chi 智trí 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 四tứ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 及cập 十thập 八bát 法pháp 。 惡ác 法pháp 善thiện 法Pháp 之chi 智trí 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 之chi 智trí 。 俗tục 法pháp 道Đạo 法Pháp 之chi 智trí 。 是thị 名danh 曰viết 有hữu 為vi 法pháp 之chi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 無Vô 為Vi 法Pháp 之chi 法pháp 。 謂vị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 住trụ 住trụ 無vô 有hữu 異dị 。 亦diệc 不bất 著trước 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 諸chư 法pháp 之chi 真chân 。 何hà 等đẳng 諸chư 法pháp 之chi 真chân 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 是thị 法pháp 之chi 真chân 。 是thị 名danh 為vi 無Vô 為Vi 法Pháp 之chi 法pháp 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 亦diệc 各các 得đắc 其kỳ 所sở 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 甫phủ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 當đương 由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 亦diệc 各các 成thành 其kỳ 所sở 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 故cố 。 雖tuy 出xuất 三Tam 乘Thừa 。 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 。 亦diệc 無vô 相tướng 念niệm 。 亦diệc 無vô 著trước 。 亦diệc 無vô 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 亦diệc 不bất 不bất 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 動động 轉chuyển 亦diệc 不bất 不bất 動động 轉chuyển 。 亦diệc 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 捨xả 。 但đãn 以dĩ 俗tục 數số 。 不bất 以dĩ 最tối 要yếu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 在tại 此thử 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 。 亦diệc 不bất 中trung 流lưu 亦diệc 不bất 近cận 岸ngạn 。 亦diệc 不bất 偶ngẫu 亦diệc 不bất 隻chỉ 。 亦diệc 非phi 相tướng 亦diệc 非phi 無vô 相tướng 。 亦diệc 非phi 道đạo 亦diệc 非phi 俗tục 。 亦diệc 不bất 有hữu 為vi 亦diệc 不bất 無vô 為vi 。 亦diệc 不bất 善thiện 亦diệc 不bất 惡ác 。 亦diệc 不bất 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 拘câu 翼dực 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 持trì 佛Phật 法pháp 。 亦diệc 不bất 持trì 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 不bất 捨xả 凡phàm 人nhân 法pháp 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 大đại 度độ 之chi 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 盡tận 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 意ý 。 亦diệc 不bất 有hữu 眾chúng 生sanh 及cập 知tri 見kiến 處xứ 。 亦diệc 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 。 亦diệc 不bất 見kiến 六lục 情tình 。 亦diệc 不bất 有hữu 六lục 衰suy 。 亦diệc 不bất 緣duyên 起khởi 。 亦diệc 不bất 有hữu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 及cập 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 道đạo 亦diệc 不bất 有hữu 道Đạo 法Pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 佛Phật 亦diệc 不bất 有hữu 佛Phật 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 有hữu 所sở 倚ỷ 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 形hình 。 不bất 可khả 見kiến 。 何hà 況huống 當đương 見kiến 有hữu 所sở 倚ỷ 者giả 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 拘câu 翼dực 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 長trường 夜dạ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尚thượng 不bất 見kiến 道đạo 。 何hà 況huống 及cập 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 法pháp 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 行hành 餘dư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 盡tận 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 無vô 所sở 倚ỷ 。 不bất 有hữu 所sở 施thí 。 不bất 有hữu 受thọ 者giả 。 不bất 有hữu 與dữ 。 不bất 有hữu 戒giới 亦diệc 不bất 有hữu 犯phạm 。 亦diệc 不bất 有hữu 忍nhẫn 亦diệc 不bất 有hữu 恚khuể 。 亦diệc 不bất 有hữu 精tinh 進tấn 亦diệc 不bất 有hữu 懈giải 怠đãi 。 亦diệc 不bất 有hữu 禪thiền 亦diệc 不bất 有hữu 亂loạn 意ý 。 亦diệc 不bất 有hữu 智trí 亦diệc 不bất 有hữu 愚ngu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 之chi 行hành 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 者giả 。 欲dục 具cụ 足túc 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 欲dục 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 所sở 倚ỷ 故cố 。 從tùng 五ngũ 陰ấm 至chí 薩tát 云vân 若nhược 。 是thị 為vi 諸chư 法pháp 無vô 所sở 倚ỷ 。 譬thí 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 種chủng 種chủng 好hảo 樹thụ 。 若nhược 干can 種chủng 色sắc 。 若nhược 干can 種chủng 葉diếp/diệp 。 若nhược 干can 種chủng 花hoa 。 若nhược 干can 種chủng 果quả 。 其kỳ 色sắc 各các 異dị 。 種chủng 種chủng 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 花hoa 實thật 。 其kỳ 蔭ấm 無vô 異dị 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 拘câu 翼dực 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 含hàm 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 至chí 薩tát 云vân 若nhược 。 亦diệc 不bất 若nhược 干can 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 無vô 所sở 倚ỷ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 於ư 諸chư 功công 德đức 。 皆giai 具cụ 足túc 滿mãn 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 無vô 央ương 數số 無vô 量lượng 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 含hàm 受thọ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 功công 德đức 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 書thư 其kỳ 經Kinh 卷quyển 。 供cúng 養dường 名danh 華hoa 擣đảo 香hương 。 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 奉phụng 行hành 中trung 事sự 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 為vi 經Kinh 卷quyển 。 復phục 與dữ 他tha 人nhân 。 如như 是thị 其kỳ 福phước 何hà 所sở 為vi 多đa 者giả 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 所sở 報báo 我ngã 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 若nhược 復phục 持trì 如như 芥giới 子tử 者giả 分phần/phân 與dữ 他tha 人nhân 令linh 供cúng 養dường 者giả 。 其kỳ 福phước 何hà 所sở 為vi 多đa 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 法pháp 中trung 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 若nhược 復phục 分phần/phân 持trì 如như 芥giới 子tử 者giả 與dữ 他tha 人nhân 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 重trọng/trùng 察sát 其kỳ 義nghĩa 。 如Như 來Lai 住trụ 於ư 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 自tự 壞hoại 其kỳ 身thân 。 下hạ 末mạt 舍xá 利lợi 如như 芥giới 子tử 者giả 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 受thọ 無vô 極cực 福phước 。 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 之chi 際tế 。 佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 如như 是thị 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 經Kinh 卷quyển 。 復phục 與dữ 他tha 人nhân 者giả 。 其kỳ 福phước 德đức 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 持trì 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 轉chuyển 復phục 教giáo 餘dư 人nhân 。 解giải 其kỳ 中trung 慧tuệ 事sự 事sự 分phân 別biệt 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 得đắc 福phước 德đức 。 多đa 於ư 前tiền 所sở 供cúng 養dường 者giả 上thượng 。 所sở 從tùng 聞văn 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 當đương 知tri 其kỳ 尊tôn 在tại 諸chư 賢hiền 聖thánh 之chi 上thượng 。 當đương 視thị 是thị 人nhân 如như 世Thế 尊Tôn 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 得đắc 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 則tắc 為vi 見kiến 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 則tắc 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 是thị 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 。 得đắc 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 故cố 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 智trí 及cập 諸chư 阿a 惟duy 越việt 致trí 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 從tùng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 出xuất 。 得đắc 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 亦diệc 從tùng 其kỳ 中trung 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 者giả 。 亦diệc 從tùng 是thị 皆giai 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 德đức 。 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 得đắc 見kiến 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 奉phụng 持trì 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 上thượng 事sự 。 自tự 致trí 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 於ư 中trung 最tối 尊tôn 。 誰thùy 復phục 有hữu 尊tôn 可khả 承thừa 供cúng 養dường 。 從tùng 天thiên 上thượng 至chí 世thế 間gian 。 過quá 諸chư 三Tam 界Giới 無vô 復phục 尊Tôn 者giả 。 熟thục 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 本bổn 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 致trí 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 則tắc 是thị 我ngã 之chi 所sở 尊tôn 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 當đương 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 應ưng/ứng 恭cung 敬kính 。 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 我ngã 自tự 供cúng 養dường 承thừa 事sự 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 初sơ 不bất 遠viễn 離ly 。 我ngã 所sở 作tác 者giả 。 皆giai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 而nhi 行hành 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 者giả 。 當đương 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 持trì 奉phụng 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 出xuất 生sanh 故cố 。 是thị 故cố 。 拘câu 翼dực 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 行hành 三Tam 乘Thừa 法Pháp 者giả 。 皆giai 當đương 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 書thư 持trì 受thọ 學học 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com