寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 梁lương 扶phù 南nam 三Tam 藏Tạng 曼mạn 陀đà 羅la 仙tiên 譯dịch ◎ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 不bất 忘vong 失thất 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 心tâm 無vô 諂siểm 偽ngụy 亦diệc 無vô 幻huyễn 惑hoặc 。 心tâm 常thường 吉cát 實thật 澄trừng 清thanh 淨tịnh 白bạch 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 終chung 不bất 生sanh 疑nghi 。 受thọ 持trì 佛Phật 法pháp 者giả 。 亦diệc 不bất 生sanh 疑nghi 。 不bất 生sanh 師sư 想tưởng 而nhi 悋lận 於ư 法pháp 。 除trừ 卻khước 法pháp 慳san 終chung 不bất 作tác 滅diệt 佛Phật 法pháp 因nhân 緣duyên 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 終chung 不bất 虛hư 妄vọng 。 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 見kiến 受thọ 持trì 者giả 常thường 能năng 恭cung 敬kính 。 於ư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 以dĩ 漸tiệm 深thâm 入nhập 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 生sanh 於ư 佛Phật 想tưởng 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 不bất 忘vong 失thất 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 能năng 識thức 宿túc 命mạng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 曾tằng 多đa 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 受thọ 持trì 諸chư 佛Phật 法pháp 。 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 除trừ 諸chư 疑nghi 悔hối 除trừ 諸chư 蓋cái 障chướng 。 多đa 歡hoan 喜hỷ 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 禪thiền 定định 。 常thường 受thọ 化hóa 生sanh 得đắc 不bất 妄vọng 識thức 。 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 恒hằng 於ư 正Chánh 法Pháp 常thường 生sanh 恭cung 敬kính 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 者giả 亦diệc 常thường 恭cung 敬kính 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 受thọ 持trì 法pháp 。 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 專chuyên 為vi 正Chánh 法Pháp 。 淨tịnh 修tu 戒giới 行hạnh 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 心tâm 無vô 疑nghi 悔hối 。 淨tịnh 持trì 戒giới 故cố 無vô 有hữu 蓋cái 障chướng 。 無vô 蓋cái 障chướng 故cố 心tâm 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 得đắc 修tu 禪thiền 定định 。 得đắc 修tu 禪thiền 定định 故cố 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 故cố 便tiện 得đắc 化hóa 生sanh 。 得đắc 化hóa 生sanh 故cố 得đắc 不bất 妄vọng 識thức 。 得đắc 不bất 妄vọng 識thức 故cố 便tiện 得đắc 宿túc 命mạng 。 得đắc 宿túc 命mạng 故cố 能năng 知tri 一nhất 身thân 二nhị 身thân 。 乃nãi 至chí 知tri 百bách 千thiên 身thân 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 得đắc 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 得đắc 不bất 離ly 值trị 佛Phật 若nhược 聞văn 佛Phật 若nhược 憶ức 佛Phật 。 得đắc 不bất 離ly 常thường 聞văn 法Pháp 。 得đắc 不bất 離ly 常thường 供cúng 養dường 僧tăng 。 得đắc 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 供cúng 養dường 等đẳng 。 得đắc 不bất 離ly 多đa 聞văn 人nhân 值trị 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 得đắc 不bất 離ly 聞văn 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 不bất 離ly 聞văn 諸chư 道đạo 品phẩm 覺giác 意ý 之chi 法pháp 。 得đắc 不bất 離ly 聞văn 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 不bất 離ly 聞văn 四tứ 梵phạm 當đương 。 得đắc 不bất 離ly 聞văn 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 得đắc 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 遠viễn 離ly 破phá 戒giới 惡ác 知tri 識thức 。 遠viễn 離ly 破phá 正chánh 見kiến 者giả 。 遠viễn 離ly 壞hoại 威uy 儀nghi 者giả 。 遠viễn 離ly 邪tà 命mạng 者giả 。 遠viễn 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết 多đa 憒hội 閙náo 者giả 。 遠viễn 離ly 多đa 懈giải 怠đãi 者giả 。 遠viễn 離ly 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 者giả 。 遠viễn 離ly 背bối/bội 菩bồ 提đề 者giả 。 遠viễn 離ly 在tại 家gia 之chi 眾chúng 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 遠viễn 離ly 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 終chung 不bất 生sanh 惱não 害hại 。 亦diệc 不bất 生sanh 輕khinh 毀hủy 之chi 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 曾tằng 聞văn 佛Phật 說thuyết 眾chúng 生sanh 性tánh 欲dục 相tương 染nhiễm 。 以dĩ 習tập 近cận 故cố 多đa 有hữu 所sở 壞hoại 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 等đẳng 身thân 無vô 二nhị 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 盡tận 身thân 久cửu 習tập 善thiện 身thân 。 法Pháp 身thân 。 非phi 算toán 數số 籌trù 量lượng 甚thậm 深thâm 之chi 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 寂tịch 滅diệt 身thân 。 虛hư 空không 身thân 。 智trí 身thân 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 時thời 當đương 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 滿mãn 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 等đẳng 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 身thân 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 是thị 名danh 等đẳng 身thân 。 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân 。 以dĩ 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 盡tận 身thân 。 付phó 除trừ 瞋sân 惱não 害hại 故cố 。 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 久cửu 積tích 一nhất 切thiết 善thiện 身thân 。 以dĩ 修tu 集tập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 於ư 法Pháp 身thân 。 以dĩ 禪thiền 定định 力lực 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 六lục 地địa 菩Bồ 薩Tát 非phi 世thế 間gian 算toán 數số 籌trù 量lượng 所sở 不bất 能năng 知tri 身thân 。 以dĩ 深thâm 遠viễn 故cố 。 七thất 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 不bất 思tư 議nghị 身thân 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 寂tịch 滅diệt 身thân 善thiện 除trừ 調điều 戲hí 盡tận 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 。 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 虛hư 空không 身thân 。 得đắc 無vô 礙ngại 身thân 遍biến 虛hư 空không 故cố 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 妙diệu 智trí 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 地địa 法pháp 故cố 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 無vô 差sai 別biệt 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 身thân 無vô 差sai 別biệt 但đãn 功công 德đức 有hữu 異dị 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 身thân 無vô 差sai 別biệt 功công 德đức 有hữu 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 身thân 名danh 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 口khẩu 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 而nhi 功công 德đức 相tương/tướng 。 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 身thân 中trung 別biệt 見kiến 功công 德đức 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 喻dụ 以dĩ 釋thích 此thử 義nghĩa 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 皆giai 同đồng 名danh 摩ma 尼ni 。 此thử 珠châu 名danh 雖tuy 是thị 一nhất 。 若nhược 瑩oánh 磨ma 治trị 飾sức 光quang 則tắc 明minh 顯hiển 心tâm 意ý 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 譬thí 如như 如Như 來Lai 身thân 不bất 瑩oánh 治trị 者giả 猶do 如như 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 如như 實thật 無vô 異dị 。 然nhiên 如Như 來Lai 摩ma 尼ni 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 摩ma 尼ni 寶bảo 。 然nhiên 其kỳ 光quang 明minh 色sắc 相tướng 各các 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 無vô 量lượng 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 界giới 滿mãn 虛hư 空không 界giới 。 清thanh 淨tịnh 離ly 一nhất 切thiết 塵trần 垢cấu 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 摩ma 尼ni 寶bảo 有hữu 限hạn 。 不bất 能năng 滿mãn 虛hư 空không 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 垢cấu 障chướng 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 月nguyệt 初sơ 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 名danh 盛thình 滿mãn 月nguyệt 。 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 亦diệc 名danh 為vi 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 月nguyệt 盡tận 皆giai 名danh 為vi 月nguyệt 。 雖tuy 月nguyệt 名danh 同đồng 。 而nhi 明minh 不bất 如như 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 盛thình/thịnh 然nhiên 月nguyệt 。 法pháp 爾nhĩ 而nhi 如Như 來Lai 身thân 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 俱câu 名danh 為vi 月nguyệt 。 如như 月nguyệt 名danh 同đồng 而nhi 實thật 亦diệc 同đồng 。 然nhiên 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 而nhi 各các 不bất 同đồng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 不bất 及cập 如Như 來Lai 其kỳ 光quang 熾sí 盛thịnh 。 譬thí 如như 月nguyệt 末mạt 時thời 月nguyệt 月nguyệt 初sơ 之chi 月nguyệt 不bất 可khả 相tương/tướng 比tỉ 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 二nhị 身thân 雖tuy 同đồng 功công 德đức 有hữu 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 不bất 能năng 壞hoại 。 惱não 害hại 憍kiêu 慢mạn 著trước 我ngã 自tự 恃thị 見kiến 顛Điên 倒Đảo 不bất 能năng 壞hoại 。 世thế 八bát 法pháp 不bất 能năng 壞hoại 。 惡ác 道đạo 不bất 能năng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 苦khổ 不bất 能năng 壞hoại 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 不bất 能năng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 異dị 見kiến 不bất 能năng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 魔ma 天thiên 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 不bất 能năng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 能năng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 欲Dục 界Giới 不bất 能năng 壞hoại 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 大đại 商thương 主chủ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 能năng 使sử 商thương 人nhân 隨tùy 順thuận 言ngôn 教giáo 。 能năng 使sử 商thương 人nhân 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 能năng 作tác 引dẫn 導đạo 不bất 畏úy 諸chư 難nạn 。 能năng 為vi 眾chúng 人nhân 作tác 依y 憑bằng 處xứ 。 能năng 令linh 人nhân 依y 。 常thường 得đắc 活hoạt 命mạng 。 豐phong 饒nhiêu 資tư 糧lương 。 多đa 諸chư 珍trân 寶bảo 。 心tâm 無vô 止chỉ 足túc 。 常thường 為vi 前tiền 導đạo 得đắc 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 大đại 城thành 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 能năng 使sử 商thương 人nhân 隨tùy 順thuận 言ngôn 教giáo 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 善thiện 導đạo 眾chúng 商thương 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 化hóa 眾chúng 生sanh 能năng 令linh 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 隨tùy 從tùng 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 為vi 諸chư 商thương 人nhân 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 學Học 無Vô 學Học 人nhân 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 亦diệc 皆giai 悉tất 來lai 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 善thiện 於ư 曠khoáng 野dã 賊tặc 難nạn/nan 之chi 處xứ 。 能năng 令linh 眾chúng 伴bạn 安an 隱ẩn 得đắc 過quá 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 煩phiền 惱não 賊tặc 處xứ 能năng 將tương/tướng 諸chư 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 過quá 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 能năng 將tương/tướng 諸chư 人nhân 。 出xuất 於ư 曠khoáng 野dã 令linh 濟tế 身thân 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 令linh 諸chư 外ngoại 道đạo 鉢bát 羅la 婆bà 殖thực 尼ni 乾kiền 陀đà 等đẳng 。 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 將tương/tướng 導đạo 使sử 出xuất 濟tế 其kỳ 軀khu 命mạng 。 或hoặc 有hữu 王vương 者giả 大đại 臣thần 官quan 屬thuộc 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 樂nhạo 生sanh 死tử 者giả 。 亦diệc 依y 菩Bồ 薩Tát 大đại 商thương 主chủ 故cố 悉tất 得đắc 全toàn 濟tế 。 如như 大đại 商thương 主chủ 善thiện 備bị 資tư 糧lương 所sở 須tu 珍trân 寶bảo 。 能năng 將tương/tướng 眾chúng 人nhân 過quá 險hiểm 道đạo 已dĩ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn 乃nãi 到đáo 大đại 城thành 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 至chí 佛Phật 所sở 多đa 共cộng 眾chúng 伴bạn 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 險hiểm 遠viễn 曠khoáng 野dã 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 城thành 。 當đương 修tu 功công 德đức 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 悉tất 令linh 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 。 欲dục 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 大đại 城thành 。 具cụ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 功công 德đức 珍trân 寶bảo 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 集tập 諸chư 珍trân 寶bảo 無vô 有hữu 止chỉ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 集tập 法pháp 財tài 寶bảo 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 善thiện 導đạo 眾chúng 商thương 。 聰thông 慧tuệ 最tối 勝thắng 財tài 產sản 巨cự 富phú 。 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 眾chúng 悉tất 奉phụng 用dụng 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 眾chúng 導đạo 首thủ 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 所sở 言ngôn 無vô 二nhị 。 善thiện 能năng 將tương/tướng 導đạo 超siêu 過quá 險hiểm 路lộ 至chí 彼bỉ 大đại 城thành 。 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 將tương/tướng 導đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 超siêu 生sanh 死tử 險hiểm 。 能năng 到đáo 涅Niết 槃Bàn 種chủng/chúng 智trí 大đại 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 商thương 主chủ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 善thiện 知tri 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 知tri 於ư 平bình 道đạo 。 知tri 險hiểm 惡ác 處xứ 。 知tri 安an 隱ẩn 道đạo 。 知tri 不bất 安an 隱ẩn 處xứ 。 知tri 諸chư 奇kỳ 道đạo 。 知tri 諸chư 道đạo 處xứ 。 知tri 止chỉ 住trú 處xứ 所sở 。 知tri 於ư 道đạo 相tương/tướng 。 知tri 道đạo 曲khúc 直trực 。 知tri 道đạo 出xuất 要yếu 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 於ư 道đạo 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 知tri 道đạo 不bất 顛điên 倒đảo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 應ưng 示thị 大Đại 乘Thừa 道đạo 度độ 者giả 。 即tức 示thị 大Đại 乘Thừa 道đạo 不bất 示thị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 應ưng 示thị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 度độ 者giả 。 即tức 示thị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 不bất 示thị 大Đại 乘Thừa 道đạo 。 應ưng 示thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 道đạo 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 示thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 道đạo 不bất 示thị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 應ưng 示thị 緣Duyên 覺Giác 道đạo 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 示thị 緣Duyên 覺Giác 道đạo 不bất 示thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 道đạo 。 著trước 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 不bất 為vi 說thuyết 空không 無vô 我ngã 。 不bất 著trước 我ngã 見kiến 者giả 。 不bất 為vi 說thuyết 苦khổ 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 著trước 二nhị 邊biên 者giả 不bất 為vi 說thuyết 中Trung 道Đạo 。 著trước 中Trung 道Đạo 者giả 不bất 為vi 說thuyết 二nhị 邊biên 。 失thất 心tâm 狂cuồng 亂loạn 者giả 不bất 為vi 說thuyết 奢xa 摩ma 他tha 毘tỳ 婆bà 奢xa 那na 。 著trước 邪tà 道đạo 者giả 為vi 說thuyết 正Chánh 道Đạo 。 令linh 離ly 結kết 使sử 棘cức 刺thứ 之chi 屬thuộc 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 顛điên 倒đảo 道đạo 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 常thường 在tại 禪thiền 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 觀quán 身thân 身thân 念niệm 處xứ 。 觀quán 受thọ 受thọ 念niệm 處xứ 。 觀quán 心tâm 心tâm 念niệm 處xứ 。 觀quán 法Pháp 法pháp 念niệm 處xứ 。 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 觀quán 於ư 五ngũ 欲dục 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 於ư 村thôn 里lý 營doanh 舍xá 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 國quốc 土độ 方phương 所sở 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 於ư 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 制chế 禁cấm 戒giới 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 諸chư 於ư 煩phiền 惱não 起khởi 瞋sân 恚khuể 處xứ 及cập 心tâm 諂siểm 曲khúc 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 云vân 何hà 觀quán 身thân 念niệm 處xứ 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 選tuyển 擇trạch 諸chư 惡ác 除trừ 去khứ 不bất 善thiện 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 乃nãi 至chí 腦não 膜mô 。 觀quán 察sát 諸chư 分phần/phân 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 是thị 敗bại 壞hoại 法pháp 。 筋cân 脈mạch 所sở 纏triền 臭xú 穢uế 可khả 惡ác 純thuần 集tập 惡ác 色sắc 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 橫hoạnh/hoành 生sanh 身thân 想tưởng 我ngã 所sở 之chi 想tưởng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 是thị 相tướng 貌mạo 。 諦đế 觀quán 身thân 相tướng 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 云vân 何hà 觀quán 受thọ 念niệm 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 諸chư 受thọ 悉tất 皆giai 是thị 苦khổ 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 倒đảo 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 不bất 識thức 苦khổ 樂lạc 。 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 悉tất 觀quán 是thị 苦khổ 。 勤cần 修tu 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 除trừ 是thị 苦khổ 。 亦diệc 教giáo 餘dư 眾chúng 生sanh 如như 是thị 觀quán 受thọ 。 不bất 憎tăng 不bất 愛ái 斷đoán/đoạn 於ư 諸chư 受thọ 。 云vân 何hà 觀quán 心tâm 意ý 止chỉ 觀quán 心tâm 。 無vô 常thường 而nhi 作tác 常thường 想tưởng 。 苦khổ 作tác 樂nhạc 想tưởng 。 無vô 我ngã 我ngã 想tưởng 。 不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng 。 心tâm 甚thậm 猨viên 猴hầu 如như 風phong 動động 搖dao 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 速tốc 疾tật 變biến 異dị 。 是thị 結kết 使sử 根căn 本bổn 惡ác 道đạo 之chi 源nguyên 。 常thường 生sanh 諂siểm 曲khúc 為vi 煩phiền 惱não 主chủ 。 亦diệc 是thị 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 宗tông 主chủ 工công 匠tượng 心tâm 為vi 前tiền 道đạo 。 心tâm 從tùng 緣duyên 起khởi 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 心tâm 如như 畫họa 師sư 畫họa 一nhất 切thiết 像tượng 而nhi 心tâm 不bất 知tri 。 心tâm 集tập 諸chư 業nghiệp 善thiện 惡ác 所sở 由do 。 心tâm 如như 循tuần 環hoàn 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 心tâm 如như 火hỏa 種chủng/chúng 然nhiên 三tam 有hữu 薪tân 。 心tâm 能năng 生sanh 物vật 猶do 如như 大đại 水thủy 。 觀quán 察sát 之chi 者giả 。 當đương 知tri 心tâm 相tương/tướng 是thị 大đại 患hoạn 本bổn 。 不bất 令linh 是thị 心tâm 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 能năng 於ư 心tâm 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 得đắc 自tự 在tại 。 云vân 何hà 觀quán 法pháp 念niệm 處xứ 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 如như 實thật 而nhi 知tri 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 及cập 所sở 依y 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 能năng 修tu 對đối 治trị 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 斷đoán/đoạn 除trừ 不bất 善thiện 觀quán 諸chư 善thiện 法Pháp 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 隨tùy 順thuận 。 繫hệ 心tâm 專chuyên 念niệm 順thuận 行hành 諸chư 善thiện 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 同đồng 己kỷ 所sở 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 於ư 五ngũ 欲dục 攝nhiếp 心tâm 修tu 行hành 。 於ư 五ngũ 欲dục 中trung 不bất 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 亦diệc 不bất 憎tăng 惡ác 。 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 亦diệc 不bất 生sanh 愛ái 亦diệc 不bất 憎tăng 惡ác 。 於ư 此thử 無vô 體thể 相tướng 法pháp 生sanh 憎tăng 愛ái 心tâm 。 便tiện 同đồng 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 嬰anh 孩hài 不bất 善thiện 之chi 者giả 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 若nhược 於ư 法pháp 生sanh 愛ái 樂nhạo 亦diệc 生sanh 染nhiễm 著trước 。 若nhược 生sanh 染nhiễm 著trước 便tiện 成thành 愚ngu 癡si 。 若nhược 生sanh 愚ngu 癡si 便tiện 是thị 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 於ư 此thử 空không 法pháp 不bất 應ưng/ứng 憎tăng 惡ác 。 若nhược 憎tăng 惡ác 者giả 名danh 不bất 堪kham 忍nhẫn 。 若nhược 不bất 堪kham 忍nhẫn 則tắc 增tăng 長trưởng 恚khuể 心tâm 。 為vi 阿a 耆kỳ 梨lê 之chi 所sở 呵ha/a 責trách 。 亦diệc 為vi 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 之chi 所sở 譏cơ 嫌hiềm 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 五ngũ 欲dục 修tu 行hành 正chánh 念niệm 。 心tâm 不bất 染nhiễm 著trước 亦diệc 不bất 憎tăng 惡ác 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 作tác 如như 是thị 觀quán 。 云vân 何hà 名danh 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 攝nhiếp 心tâm 離ly 亂loạn 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 名danh 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 名danh 為vi 無vô 諍tranh 住trú 處xứ 。 亦diệc 名danh 寂tịch 滅diệt 住trú 處xứ 。 此thử 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 有hữu 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 他tha 心tâm 智trí 者giả 善thiện 見kiến 我ngã 心tâm 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 不bất 應ưng/ứng 起khởi 不bất 善thiện 思tư 覺giác 。 斷đoán/đoạn 除trừ 不bất 善thiện 覺giác 勤cần 修tu 善thiện 覺giác 。 當đương 令linh 善thiện 覺giác 常thường 得đắc 增tăng 廣quảng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 里lý 巷hạng 村thôn 營doanh 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 國quốc 土độ 方phương 所sở 。 是thị 中trung 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 於ư 不bất 善thiện 處xứ 於ư 出xuất 家gia 所sở 。 不bất 應ưng/ứng 行hành 處xứ 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 何hà 處xứ 是thị 不bất 應ưng/ứng 行hành 處xứ 。 酤cô 酒tửu 家gia 婬dâm 女nữ 家gia 王vương 家gia 。 碁kì 博bác 之chi 處xứ 。 醉túy 客khách 之chi 處xứ 。 歌ca 舞vũ 伎kỹ 樂nhạc 之chi 處xứ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 非phi 是thị 出xuất 家gia 所sở 應ưng/ứng 到đáo 處xứ 皆giai 悉tất 不bất 往vãng 。 如như 是thị 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 之chi 處xứ 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 云vân 何hà 於ư 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 於ư 得đắc 利lợi 養dưỡng 處xứ 欲dục 使sử 檀đàn 越việt 增tăng 長trưởng 福phước 業nghiệp 不bất 為vi 貪tham 著trước 。 所sở 得đắc 財tài 利lợi 不bất 作tác 己kỷ 想tưởng 。 與dữ 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 共cộng 之chi 。 以dĩ 是thị 施thí 因nhân 緣duyên 得đắc 名danh 稱xưng 讚tán 歎thán 。 雖tuy 得đắc 名danh 稱xưng 讚tán 歎thán 。 而nhi 不bất 自tự 舉cử 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 不bất 自tự 憍kiều/kiêu 逸dật 。 如như 是thị 名danh 稱xưng 讚tán 歎thán 不bất 久cửu 自tự 滅diệt 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 。 於ư 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 不bất 住trụ 之chi 法pháp 不bất 可khả 保bảo 信tín 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 生sanh 於ư 愛ái 憎tăng 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 生sanh 己kỷ 有hữu 想tưởng 生sanh 憍kiều/kiêu 逸dật 心tâm 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 制chế 禁cấm 戒giới 常thường 念niệm 修tu 行hành 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 履lý 行hành 禁cấm 戒giới 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 履lý 行hành 禁cấm 戒giới 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 履lý 行hành 禁cấm 戒giới 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 作tác 是thị 觀quán 察sát 能năng 持trì 禁cấm 戒giới 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 是thị 名danh 善thiện 修tu 是thị 名danh 善thiện 持trì 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 塵trần 垢cấu 蓋cái 障chướng 。 能năng 善thiện 修tu 習tập 攝nhiếp 心tâm 而nhi 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 煩phiền 惱não 結kết 使sử 塵trần 垢cấu 蓋cái 障chướng 。 善thiện 知tri 其kỳ 因nhân 。 善thiện 知tri 所sở 因nhân 起khởi 處xứ 從tùng 是thị 因nhân 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 結kết 使sử 蓋cái 障chướng 常thường 念niệm 攝nhiếp 心tâm 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 在tại 禪thiền 定định 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 以dĩ 能năng 受thọ 持trì 終chung 不bất 毀hủy 壞hoại 。 心tâm 常thường 卑ty 下hạ 而nhi 不bất 疲bì 厭yếm 。 不bất 以dĩ 此thử 事sự 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 見kiến 其kỳ 過quá 。 見kiến 功công 德đức 利lợi 。 不bất 自tự 高cao 己kỷ 。 不bất 多đa 聚tụ 積tích 。 善thiện 持trì 禁cấm 戒giới 。 諸chư 天thiên 親thân 近cận 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 能năng 不bất 毀hủy 壞hoại 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 信tín 敬kính 心tâm 體thể 性tánh 具cụ 足túc 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 深thâm 生sanh 敬kính 信tín 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 不bất 捨xả 所sở 受thọ 。 所sở 受thọ 不bất 動động 以dĩ 所sở 受thọ 堅kiên 固cố 心tâm 能năng 卑ty 下hạ 。 以dĩ 卑ty 下hạ 故cố 不bất 生sanh 我ngã 慢mạn 。 以dĩ 意ý 卑ty 下hạ 故cố 。 便tiện 於ư 惡ác 賤tiện 糞phẩn 掃tảo 之chi 物vật 。 取thủ 以dĩ 淨tịnh 洗tẩy 。 洗tẩy 以dĩ 縫phùng 染nhiễm 。 心tâm 不bất 疲bì 厭yếm 。 不bất 疲bì 厭yếm 故cố 常thường 取thủ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 亦diệc 不bất 以dĩ 小tiểu 行hành 而nhi 懷hoài 自tự 足túc 。 方phương 進tiến 求cầu 上thượng 法pháp 必tất 獲hoạch 前tiền 利lợi 。 亦diệc 不bất 現hiện 此thử 糞phẩn 掃tảo 衣y 過quá 我ngã 常thường 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乃nãi 至chí 今kim 老lão 。 不bất 以dĩ 此thử 衣y 而nhi 為vi 麁thô 弊tệ 。 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 此thử 衣y 麁thô 弊tệ 多đa 有hữu 蚤tảo 虱sắt 。 若nhược 常thường 著trước 者giả 令linh 身thân 垢cấu 污ô 當đương 念niệm 思tư 惟duy 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 有hữu 諸chư 功công 德đức 。 賢hiền 聖thánh 所sở 服phục 遠viễn 離ly 欲dục 者giả 之chi 所sở 修tu 行hành 。 是thị 名danh 聖thánh 種chủng/chúng 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 如Như 來Lai 所sở 譽dự 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 自tự 稱xưng 譽dự 。 不bất 應ưng/ứng 自tự 高cao 亦diệc 不bất 下hạ 他tha 。 是thị 名danh 戒giới 具cụ 足túc 。 戒giới 具cụ 足túc 故cố 諸chư 天thiên 親thân 近cận 。 諸chư 佛Phật 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 守thủ 護hộ 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 邑ấp 主chủ 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 大đại 。 何hà 緣duyên 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 下hạ 劣liệt 麁thô 弊tệ 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 護hộ 眾chúng 生sanh 德đức 力lực 所sở 能năng 。 非phi 諸chư 凡phàm 愚ngu 下hạ 劣liệt 所sở 堪kham 。 為vi 未vị 生sanh 煩phiền 惱não 作tác 障chướng 礙ngại 故cố 。 佛Phật 語ngữ 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 謂vị 如Như 來Lai 為vì 是thị 大đại 志chí 為vì 是thị 小tiểu 乎hồ 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 此thử 辯biện 當đương 何hà 能năng 答đáp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 如Như 來Lai 量lượng 者giả 。 現hiện 見kiến 如Như 來Lai 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 受thọ 糞phẩn 掃tảo 衣y 者giả 能năng 制chế 結kết 使sử 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 有hữu 所sở 遮già 制chế 。 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 。 皆giai 有hữu 卑ty 下hạ 之chi 志chí 。 如Như 來Lai 雖tuy 見kiến 卑ty 下hạ 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 前tiền 讚tán 歎thán 頭đầu 陀đà 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vi 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 及cập 新tân 學học 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 遮già 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 故cố 說thuyết 此thử 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 威uy 德đức 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 現hiện 受thọ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 非phi 志chí 卑ty 漏lậu 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 受thọ 取thủ 三tam 衣y 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 不bất 多đa 貪tham 求cầu 不bất 多đa 積tích 聚tụ 。 無vô 積tích 聚tụ 故cố 離ly 諸chư 過quá 患hoạn 。 無vô 失thất 壞hoại 故cố 。 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 離ly 憂ưu 惱não 故cố 離ly 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 離ly 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 故cố 無vô 有hữu 愛ái 欲dục 。 無vô 愛ái 欲dục 故cố 能năng 盡tận 諸chư 漏lậu 。 少thiểu 欲dục 菩Bồ 薩Tát 。 趣thú 得đắc 為vi 足túc 。 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 少thiểu 得đắc 而nhi 足túc 。 以dĩ 少thiểu 欲dục 故cố 無vô 多đa 所sở 求cầu 。 離ly 所sở 求cầu 故cố 無vô 多đa 積tích 聚tụ 。 離ly 積tích 聚tụ 故cố 無vô 惱não 失thất 苦khổ 。 無vô 惱não 失thất 苦khổ 故cố 無vô 有hữu 憂ưu 愁sầu 。 無vô 有hữu 憂ưu 愁sầu 故cố 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 。 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 故cố 無vô 有hữu 受thọ 用dụng 。 無vô 有hữu 受thọ 用dụng 故cố 便tiện 得đắc 漏lậu 盡tận 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 持trì 三tam 衣y 。 寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com