佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 佛Phật 陀đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 觀quán 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 四tứ 佛Phật 告cáo 父phụ 王vương 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 放phóng 常thường 光quang 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 當đương 現hiện 少thiểu 光quang 。 彼bỉ 諸chư 凡phàm 夫phu 當đương 學học 是thị 觀quán 。 如như 是thị 觀quán 者giả 亦diệc 如như 今kim 日nhật 見kiến 佛Phật 光quang 相tương/tướng 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 肉nhục 髻kế 光quang 。 其kỳ 光quang 千thiên 色sắc 。 色sắc 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 支chi 。 一nhất 一nhất 支chi 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 妙diệu 化hóa 佛Phật 。 其kỳ 化hóa 佛Phật 身thân 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 化hóa 佛Phật 頂đảnh 上thượng 亦diệc 放phóng 此thử 光quang 。 光quang 光quang 相tương 次thứ 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 於ư 上thượng 方phương 界giới 有hữu 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 雲vân 微vi 塵trần 從tùng 空không 而nhi 下hạ 圍vi 遶nhiễu 諸chư 佛Phật 。 此thử 光quang 現hiện 時thời 。 十thập 方phương 微vi 塵trần 世thế 界giới 諸chư 佛Phật 亦diệc 悉tất 得đắc 見kiến 。 此thử 光quang 直trực 照chiếu 諸chư 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 。 其kỳ 光quang 亦diệc 照chiếu 釋Thích 迦Ca 文Văn 頂đảnh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 眾chúng 生sanh 欲dục 觀quán 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 肉nhục 髻kế 光quang 明minh 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 若nhược 心tâm 不bất 利lợi 。 夢mộng 中trung 得đắc 見kiến 。 雖tuy 是thị 心tâm 想tưởng 能năng 除trừ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 重trọng 罪tội 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 現hiện 身thân 必tất 見kiến 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 故cố 聞văn 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 故cố 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 其kỳ 陀đà 羅la 尼ni 名danh 旋toàn 憶ức 持trì 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 告cáo 父phụ 王vương 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 觀quán 於ư 如Như 來Lai 眉mi 間gian 光quang 明minh 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 為vi 此thử 後hậu 世thế 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 當đương 少thiểu 現hiện 於ư 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 時thời 佛Phật 眉mi 間gian 即tức 放phóng 白bạch 毫hào 。 大đại 人nhân 相tướng 光quang 。 其kỳ 光quang 分phân 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 支chi 。 亦diệc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 色sắc 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 光quang 色sắc 化hóa 一nhất 金kim 山sơn 。 一nhất 一nhất 金kim 山sơn 無vô 量lượng 龕khám 窟quật 。 一nhất 一nhất 窟quật 中trung 有hữu 一nhất 化hóa 佛Phật 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 大đại 眾chúng 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 時thời 佛Phật 窟quật 中trung 有hữu 諸chư 化hóa 佛Phật 。 皆giai 放phóng 白bạch 毫hào 。 大đại 人nhân 相tướng 光quang 。 亦diệc 照chiếu 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 皆giai 如như 金kim 色sắc 。 金kim 色sắc 地địa 上thượng 有hữu 金kim 蓮liên 華hoa 。 金kim 蓮liên 華hoa 上thượng 皆giai 有hữu 化hóa 佛Phật 。 亦diệc 皆giai 同đồng 號hiệu 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 諸chư 佛Phật 眉mi 間gian 。 亦diệc 放phóng 此thử 光quang 。 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 猶do 如như 百bách 千thiên 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 共cộng 合hợp 一nhất 處xứ 。 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 映ánh 現hiện 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 身thân 高cao 顯hiển 。 與dữ 山sơn 正chánh 等đẳng 。 是thị 等đẳng 化hóa 佛Phật 眉mi 間gian 光quang 明minh 。 遶nhiễu 諸chư 化hóa 佛Phật 滿mãn 七thất 匝táp 已dĩ 。 還hoàn 入nhập 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 眉mi 間gian 。 此thử 光quang 入nhập 時thời 。 佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 有hữu 一nhất 化hóa 像tượng 。 一nhất 一nhất 化hóa 像tượng 。 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 化hóa 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 妙diệu 像tượng 。 皆giai 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 希hy 見kiến 事sự 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 八bát 十thập 好hảo 中trung 一nhất 好hảo 光quang 明minh 。 如như 是thị 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 光quang 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 如Như 來Lai 少thiểu 現hiện 白bạch 毫hào 光quang 明minh 。 父phụ 王vương 所sở 將tương 眾chúng 中trung 。 有hữu 八bát 千thiên 人nhân 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 諸chư 修Tu 多Đa 羅La 中trung 佛Phật 已dĩ 廣quảng 說thuyết 。 如như 是thị 妙diệu 光quang 惟duy 佛Phật 佛Phật 見kiến 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 見kiến 不bất 明minh 了liễu 。 是thị 故cố 此thử 中trung 少thiểu 分phần 而nhi 說thuyết 。 說thuyết 少thiểu 分phần 者giả 為vi 凡phàm 夫phu 人nhân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 此thử 光quang 除trừ 罪tội 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 惟duy 見kiến 光quang 者giả 心tâm 得đắc 了liễu 了liễu 見kiến 百bách 億ức 佛Phật 。 見kiến 白bạch 毛mao 者giả 是thị 心tâm 想tưởng 見kiến 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 面diện 上thượng 三tam 輪luân 相tương/tướng 。 髮phát 際tế 相tương/tướng 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 皆giai 出xuất 金kim 光quang 。 其kỳ 金kim 色sắc 光quang 化hóa 成thành 金kim 床sàng 。 一nhất 一nhất 床sàng 上thượng 。 有hữu 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 馱đà 為vi 始thỉ 下hạ 逮đãi 樓lâu 至chí 。 是thị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 坐tọa 金kim 床sàng 上thượng 。 如như 是thị 百bách 億ức 千thiên 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 億ức 千thiên 萬vạn 金kim 床sàng 。 其kỳ 金kim 床sàng 上thượng 皆giai 有hữu 寶bảo 帳trướng 。 一nhất 一nhất 寶bảo 帳trướng 有hữu 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 成thành 千thiên 寶bảo 幢tràng 。 一nhất 一nhất 幢tràng 上thượng 千thiên 萬vạn 寶bảo 蓋cái 。 眾chúng 寶bảo 蓋cái 下hạ 有hữu 諸chư 寶bảo 幡phan 。 諸chư 寶bảo 幡phan 中trung 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 皆giai 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 說thuyết 此thử 偈kệ 時thời 。 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 亦diệc 皆giai 說thuyết 此thử 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 方phương 身thân 丈trượng 六lục 。 在tại 行hành 者giả 前tiền 舉cử 其kỳ 右hữu 手thủ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 能năng 觀quán 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 。 我ngã 等đẳng 先tiên 世thế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 與dữ 汝nhữ 無vô 異dị 。 汝nhữ 今kim 能năng 觀quán 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 此thử 境cảnh 界giới 者giả 。 但đãn 是thị 汝nhữ 心tâm 妄vọng 想tưởng 所sở 生sanh 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 滅diệt 不bất 現hiện 。 額ngạch 上thượng 諸chư 光quang 復phục 更cánh 明minh 顯hiển 。 其kỳ 光quang 流lưu 出xuất 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 照chiếu 寶bảo 床sàng 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 面diện 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 面diện 亦diệc 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 行hành 者giả 真chân 觀quán 佛Phật 面diện 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 能năng 如như 是thị 觀quán 真chân 見kiến 佛Phật 面diện 。 與dữ 我ngã 住trụ 世thế 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 除trừ 卻khước 一nhất 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 後hậu 身thân 生sanh 處xứ 面diện 見kiến 諸chư 佛Phật 。 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 鼻tỷ 出xuất 光quang 明minh 。 鼻tỷ 出xuất 光quang 明minh 分phân 為vi 四tứ 支chi 上thượng 入nhập 佛Phật 眼nhãn 佛Phật 眉mi 佛Phật 睫tiệp 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 靉ái 靆đãi 如như 龍long 象tượng 形hình 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 入nhập 諸chư 佛Phật 眼nhãn 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 十thập 方phương 大đại 明minh 。 是thị 時thời 行hành 者giả 見kiến 十thập 方phương 界giới 地địa 及cập 虛hư 空không 。 諸chư 佛Phật 滿mãn 中trung 。 一nhất 一nhất 佛Phật 眼nhãn 眉mi 睫tiệp 鼻tỷ 孔khổng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 眼nhãn 兩lưỡng/lượng 光quang 其kỳ 明minh 遍biến 照chiếu 入nhập 諸chư 佛Phật 眼nhãn 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 化hóa 成thành 光quang 臺đài 。 其kỳ 光quang 臺đài 上thượng 純thuần 是thị 光quang 雲vân 。 光quang 雲vân 青thanh 白bạch 世thế 界giới 無vô 比tỉ 。 於ư 青thanh 光quang 中trung 有hữu 青thanh 色sắc 化hóa 佛Phật 。 於ư 白bạch 光quang 中trung 有hữu 白bạch 色sắc 化hóa 佛Phật 。 此thử 青thanh 白bạch 色sắc 佛Phật 左tả 右hữu 分phân 明minh 。 百bách 寶bảo 色sắc 光quang 以dĩ 為vi 其kỳ 雲vân 。 如như 神thần 通thông 人nhân 飛phi 騰đằng 雲vân 間gián 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 猶do 如như 華hoa 樹thụ 。 一nhất 一nhất 華hoa 樹thụ 上thượng 至chí 梵Phạm 世thế 。 諸chư 華hoa 葉diệp 間gián 。 有hữu 百bách 千thiên 億ức 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 著trước 千thiên 納nạp 衣y 。 千thiên 納nạp 千thiên 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 皆giai 純thuần 金kim 色sắc 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 踊dũng 身thân 雲vân 中trung 亦diệc 隨tùy 佛Phật 後hậu 。 如như 大đại 龍long 象tượng 行hành 其kỳ 子tử 隨tùy 從tùng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 正chánh 心tâm 觀quán 佛Phật 眼nhãn 光quang 。 即tức 於ư 現hiện 世thế 重trọng 障chướng 得đắc 除trừ 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 常thường 得đắc 觀quán 佛Phật 不bất 離ly 佛Phật 日nhật 。 雖tuy 處xứ 母mẫu 胎thai 常thường 入nhập 三tam 昧muội 。 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 皆giai 放phóng 眼nhãn 光quang 來lai 照chiếu 其kỳ 身thân 。 胎thai [穀-禾+卵] 中trung 時thời 常thường 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 況huống 出xuất 於ư 外ngoại 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 鼻tỷ 出xuất 二nhị 光quang 。 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 其kỳ 一nhất 一nhất 光quang 化hóa 成thành 大đại 水thủy 。 其kỳ 水thủy 住trụ 空không 流lưu 入nhập 諸chư 光quang 。 此thử 水thủy 入nhập 時thời 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 惟duy 更cánh 明minh 顯hiển 。 一nhất 一nhất 光quang 間gián 出xuất 頗pha 梨lê 山sơn 。 頗pha 梨lê 山sơn 間gián 生sanh 七thất 寶bảo 華hoa 。 其kỳ 華hoa 臺đài 上thượng 踊dũng 出xuất 眾chúng 水thủy 。 其kỳ 水thủy 金kim 色sắc 猶do 如như 金kim 幢tràng 。 其kỳ 金kim 幢tràng 內nội 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 方phương 身thân 丈trượng 六lục 。 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 上thượng 妙diệu 寶bảo 色sắc 。 諸chư 寶bảo 色sắc 中trung 復phục 放phóng 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 微vi 妙diệu 。 有hữu 恒hằng 沙sa 色sắc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 除trừ 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 後hậu 世thế 生sanh 處xứ 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 不bất 處xử 胞bào 胎thai 。 恒hằng 常thường 化hóa 生sanh 。 既ký 化hóa 生sanh 已dĩ 身thân 光quang 具cụ 足túc 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 面diện 門môn 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 白bạch 色sắc 猶do 如như 寶bảo 山sơn 。 內nội 外ngoại 俱câu 淨tịnh 。 於ư 寶bảo 山sơn 內nội 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 真chân 金kim 精tinh 色sắc 。 時thời 諸chư 化hóa 佛Phật 面diện 門môn 出xuất 光quang 。 其kỳ 光quang 五ngũ 色sắc 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 入nhập 諸chư 佛Phật 面diện 門môn 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 行hành 者giả 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 恒hằng 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 并tinh 說thuyết 境cảnh 界giới 令linh 行hành 者giả 聞văn 。 聞văn 已dĩ 憶ức 持trì 閉bế 目mục 思tư 惟duy 。 此thử 光quang 力lực 故cố 即tức 得đắc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 法pháp 。 時thời 十thập 方phương 佛Phật 。 及cập 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 各các 申thân 右hữu 手thủ 摩ma 行hành 者giả 頂đảnh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 真chân 實thật 行hạnh 念niệm 佛Phật 定định 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 耳nhĩ 。 耳nhĩ 出xuất 五ngũ 光quang 其kỳ 光quang 千thiên 色sắc 。 色sắc 千thiên 化hóa 佛Phật 。 佛Phật 放phóng 千thiên 光quang 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 化hóa 成thành 一nhất 華hoa 。 其kỳ 華hoa 甚thậm 大đại 量lượng 不bất 可khả 知tri 。 除trừ 佛Phật 心tâm 力lực 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 是thị 蓮liên 華hoa 中trung 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 一nhất 蓮liên 華hoa 鬚tu 。 華hoa 鬚tu 不bất 大đại 菩Bồ 薩Tát 不bất 小tiểu 亦diệc 不bất 相tương 妨phương 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 耳nhĩ 普phổ 垂thùy 睡thụy 。 如như 金kim 蓮liên 華hoa 懸huyền 處xử 日nhật 光quang 。 亦diệc 於ư 耳nhĩ 中trung 旋toàn 生sanh 五ngũ 光quang 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 佛Phật 耳nhĩ 中trung 毛mao 如như 帝Đế 釋Thích 樹thụ 眾chúng 所sở 喜hỷ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 常thường 聞văn 百bách 億ức 千thiên 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 眾chúng 妙diệu 法Pháp 不bất 壞hoại 耳nhĩ 根căn 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 頸cảnh 相tương/tướng 。 頸cảnh 相tương/tướng 出xuất 二nhị 光quang 其kỳ 光quang 萬vạn 色sắc 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 熟thục 者giả 遇ngộ 斯tư 光quang 明minh 。 悟ngộ 十thập 二nhị 緣duyên 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 此thử 光quang 照chiếu 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 頸cảnh 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 行hành 者giả 遍biến 見kiến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 擲trịch 鉢bát 虛hư 空không 作tác 十thập 八bát 變biến 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 一nhất 一nhất 足túc 下hạ 皆giai 有hữu 文văn 字tự 。 其kỳ 字tự 演diễn 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 一nhất 字tự 一nhất 光quang 一nhất 光quang 十thập 二nhị 音âm 。 一nhất 音âm 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 如như 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 足túc 下hạ 光quang 中trung 皆giai 有hữu 是thị 字tự 。 逆nghịch 順thuận 往vãng 復phục 凡phàm 十thập 二nhị 遍biến 。 是thị 名danh 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 此thử 光quang 照chiếu 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 已dĩ 。 還hoàn 入nhập 佛Phật 頸cảnh 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 不bất 生sanh 人nhân 中trung 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 值trị 遇ngộ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 學học 諸chư 菩Bồ 薩Tát 觀quán 緣duyên 起khởi 法pháp 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 缺khuyết 瓫bồn 骨cốt 滿mãn 相tương/tướng 。 滿mãn 相tướng 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 作tác 虎hổ 魄phách 色sắc 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 此thử 光quang 者giả 。 自tự 然nhiên 興hưng 發phát 聲Thanh 聞Văn 道đạo 意ý 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 分phân 為vi 十thập 支chi 。 一nhất 支chi 千thiên 色sắc 。 十thập 千thiên 光quang 明minh 光quang 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 有hữu 四tứ 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 一nhất 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 說thuyết 。 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 分phân 別biệt 四Tứ 諦Đế 。 說thuyết 八bát 人nhân 義nghĩa 。 說thuyết 四tứ 果quả 相tương/tướng 。 說thuyết 三tam 三tam 昧muội 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 求cầu 出xuất 家gia 法Pháp 。 出xuất 家gia 不bất 久cửu 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 諸chư 羅ra 漢hán 頂đảnh 。 照chiếu 頂đảnh 之chi 時thời 。 如như 人nhân 執chấp 瓶bình 灌quán 藥dược 入nhập 頂đảnh 。 其kỳ 狀trạng 色sắc 貌mạo 猶do 如như 醍đề 醐hồ 。 從tùng 頂đảnh 入nhập 已dĩ 貫quán 徹triệt 表biểu 裏lý 。 爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 。 其kỳ 心tâm 恬điềm 然nhiên 無vô 有hữu 惡ác 相tướng 。 不bất 見kiến 諸chư 使sử 及cập 結kết 相tướng 貌mạo 。 如như 是thị 霍hoắc 然nhiên 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 光quang 復phục 變biến 作tác 金kim 色sắc 蓋cái 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 一nhất 一nhất 蓋cái 中trung 百bách 千thiên 七thất 佛Phật 。 一nhất 一nhất 七thất 佛Phật 有hữu 四tứ 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 一nhất 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 四tứ 大đại 定định 。 四tứ 大đại 定định 中trung 遍biến 現hiện 一nhất 切thiết 結kết 使sử 相tướng 貌mạo 。 八bát 萬vạn 戶hộ 虫trùng 宛uyển 轉chuyển 而nhi 出xuất 。 小tiểu 虫trùng 種chủng 類loại 亦diệc 皆giai 隨tùy 從tùng 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 火hỏa 大đại 先tiên 起khởi 。 火hỏa 大đại 起khởi 者giả 初sơ 如như 芥giới 子tử 。 從tùng 毛mao 孔khổng 出xuất 後hậu 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 。 遍biến 燒thiêu 諸chư 身thân 身thân 如như 火hỏa 聚tụ 。 諸chư 虫trùng 鳴minh 吼hống 如như 師sư 子tử 聲thanh 。 此thử 聲thanh 出xuất 時thời 。 行hành 者giả 心tâm 怖bố 。 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa 。 出xuất 定định 見kiến 身thân 。 如như 野dã 火hỏa 行hành 傍bàng 樹thụ 為vi 燋tiều 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 復phục 當đương 起khởi 心tâm 作tác 一nhất 藥dược 想tưởng 。 先tiên 作tác 身thân 想tưởng 。 身thân 想tưởng 既ký 成thành 。 開khai 頂đảnh 令linh 空không 作tác 梵Phạm 王Vương 想tưởng 。 作tác 帝Đế 釋Thích 想tưởng 。 作tác 諸chư 天thiên 手thủ 持trì 寶bảo 瓶bình 想tưởng 持trì 藥dược 灌quán 想tưởng 。 藥dược 入nhập 頂đảnh 時thời 。 遍biến 入nhập 四tứ 體thể 及cập 諸chư 脈mạch 中trung 。 見kiến 脈mạch 及cập 身thân 如như 瑠lưu 璃ly 筒đồng 。 但đãn 見kiến 諸chư 虫trùng 如như 萎nuy 死tử 華hoa 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 脈mạch 更cánh 相tương 流lưu 注chú 。 惟duy 有hữu 眾chúng 水thủy 。 水thủy 至chí 之chi 處xứ 火hỏa 則tắc 隨tùy 滅diệt 。 是thị 時thời 行hành 者giả 。 節tiết 節tiết 水thủy 出xuất 如như 人nhân 仰ngưỡng 射xạ 。 水thủy 至chí 梵phạm 際tế 水thủy 水thủy 相tương 次thứ 至chí 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 見kiến 身thân 中trung 水thủy 如như 四tứ 大đại 海hải 。 但đãn 見kiến 諸chư 虫trùng 頭đầu 萎nuy 摧tồi 茹như 手thủ 折chiết 足túc 戾lệ 。 惟duy 心tâm 生sanh 火hỏa 分phân 為vi 十thập 支chi 。 火hỏa 入nhập 眾chúng 水thủy 不bất 相tương 消tiêu 滅diệt 。 水thủy 光quang 上thượng 衝xung 。 火hỏa 光quang 隨tùy 逐trục 。 水thủy 火hỏa 二nhị 光quang 皆giai 從tùng 心tâm 出xuất 。 互hỗ 相tương 交giao 錯thác 。 上thượng 極cực 三Tam 界Giới 頂đảnh 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 盡tận 一nhất 世thế 界giới 際tế 。 純thuần 見kiến 水thủy 火hỏa 流lưu 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 火hỏa 亦diệc 隨tùy 走tẩu 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 端đoan 自tự 然nhiên 生sanh 一nhất 黑hắc 毛mao 。 於ư 其kỳ 毛mao 端đoan 出xuất 大đại 黑hắc 風phong 。 其kỳ 風phong 四tứ 色sắc 隨tùy 心tâm 根căn 起khởi 。 如như 旋toàn 嵐lam 風phong 。 狀trạng 如như 烟yên 焰diễm 。 其kỳ 風phong 遍biến 吹xuy 一nhất 切thiết 諸chư 水thủy 。 其kỳ 水thủy 波ba 動động 沫mạt 聚tụ 成thành [卄/積] 。 火hỏa 亦diệc 入nhập 中trung 。 得đắc 火hỏa 力lực 故cố 沫mạt 堅kiên 如như 氷băng 。 復phục 有hữu 風phong 來lai 。 吹xuy 諸chư 塵trần 穢uế 九cửu 十thập 八bát 種chủng/chúng 惡ác 不bất 淨tịnh 物vật 。 持trì 置trí 氷băng 上thượng 氷băng 力lực 弱nhược 故cố 。 隨tùy 不bất 淨tịnh 敗bại 著trước 處xứ 即tức 解giải 。 此thử 氷băng 解giải 時thời 八bát 人nhân 執chấp 刀đao 。 斫chước 氷băng 段đoạn 取thủ 各các 持trì 而nhi 去khứ 。 塵trần 土thổ 坌bộn 污ô 心tâm 悶muộn 而nhi 臥ngọa 。 風phong 火hỏa 水thủy 等đẳng 合hợp 聚tụ 一nhất 處xứ 。 火hỏa 力lực 大đại 故cố 燒thiêu 壞hoại 眾chúng 物vật 。 有hữu 四tứ 惡ác 蛇xà 含hàm 一nhất 寶bảo 珠châu 。 從tùng 火hỏa 焰diễm 出xuất 凌lăng 虛hư 飛phi 逝thệ 。 有hữu 六lục 大đại 龍long 。 迎nghênh 四tứ 小tiểu 螭 吞thôn 吸hấp 而nhi 走tẩu 。 龍long 頂đảnh 生sanh 樹thụ 至chí 無Vô 色Sắc 界Giới 。 有hữu 一nhất 小tiểu 草thảo 細tế 若nhược 秋thu 毫hào 。 色sắc 正chánh 金kim 色sắc 。 從tùng 樹thụ [禾*(此/白)] 生sanh 下hạ 入nhập 樹thụ 根căn 。 從tùng 樹thụ 根căn 生sanh 上thượng 入nhập 樹thụ 莖hành 。 從tùng 樹thụ 莖hành 生sanh 散tán 入nhập 枝chi 葉diệp 。 其kỳ 華hoa 白bạch 色sắc 亦diệc 有hữu 紅hồng 赤xích 。 其kỳ 果quả 欲dục 熟thục 猶do 作tác 四tứ 色sắc 。 至chí 八bát 月nguyệt 半bán 。 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 如như 此thử 光quang 明minh 照chiếu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 變biến 化hóa 無vô 量lượng 百bách 千thiên 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 入nhập 此thử 定định 時thời 。 身thân 如như 芭ba 蕉tiêu 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 出xuất 定định 之chi 時thời 。 身thân 體thể 支chi 節tiết 悉tất 皆giai 疼đông 痺 。 若nhược 不bất 服phục 藥dược 發phát 狂cuồng 而nhi 死tử 。 應ưng 當đương 隨tùy 時thời 眾chúng 藥dược 消tiêu 息tức 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 除trừ 無vô 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 如như 大đại 水thủy 流lưu 不bất 久cửu 當đương 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 持trì 佛Phật 語ngữ 。 真chân 實thật 莫mạc 忘vong 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 當đương 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 四tứ 大đại 定định 。 同đồng 時thời 皆giai 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 胸hung 德đức 字tự 万 字tự 相tương/tướng 。 腋dịch 下hạ 摩ma 尼ni 珠châu 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 紅hồng 紫tử 中trung 有hữu 金kim 華hoa 。 其kỳ 華hoa 開khai 敷phu 。 化hóa 為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 眾chúng 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 各các 有hữu 千thiên 光quang 。 光quang 一nhất 化hóa 佛Phật 。 其kỳ 光quang 五ngũ 色sắc 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 此thử 光quang 明minh 。 狂cuồng 者giả 得đắc 正chánh 。 亂loạn 者giả 得đắc 定định 。 病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ 。 貧bần 窮cùng 者giả 自tự 然nhiên 得đắc 寶bảo 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 啞á 者giả 能năng 言ngôn 。 癃lung 跛bả 疥giới 癩lại 皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ 。 遍biến 入nhập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 入nhập 已dĩ 諸chư 佛Phật 胸hung 中trung 有hữu 百bách 千thiên 光quang 。 從tùng 万 字tự 生sanh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 歌ca 百bách 千thiên 偈kệ 。 演diễn 說thuyết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 眾chúng 光quang 演diễn 說thuyết 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 偈kệ 無vô 量lượng 。 行hành 者giả 正chánh 坐tọa 聞văn 無vô 量lượng 佛Phật 皆giai 說thuyết 是thị 法pháp 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 遣khiển 一nhất 化hóa 人nhân 。 端đoan 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 。 狀trạng 如như 彌Di 勒Lặc 。 安an 慰úy 行hành 者giả 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 繫hệ 念niệm 故cố 見kiến 諸chư 佛Phật 光quang 。 諸chư 佛Phật 光quang 中trung 說thuyết 無vô 相tướng 施thí 。 說thuyết 無vô 相tướng 戒giới 。 說thuyết 無vô 相tướng 忍nhẫn 。 說thuyết 無vô 相tướng 精tinh 進tấn 。 說thuyết 無vô 相tướng 定định 。 說thuyết 無vô 相tướng 慧tuệ 。 汝nhữ 聞văn 此thử 法pháp 慎thận 勿vật 驚kinh 怖bố 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 亦diệc 聞văn 是thị 法Pháp 。 亦diệc 解giải 是thị 相tương/tướng 。 解giải 是thị 相tương/tướng 已dĩ 不bất 畏úy 生sanh 死tử 。 處xứ 大đại 地địa 獄ngục 阿A 鼻Tỳ 猛mãnh 火hỏa 盛thịnh 不bất 能năng 燒thiêu 。 雖tuy 處xứ 地địa 獄ngục 如như 遊du 天thiên 宮cung 。 是thị 故cố 万 字tự 名danh 實thật 相tướng 印ấn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 學học 得đắc 此thử 印ấn 。 得đắc 此thử 印ấn 故cố 不bất 畏úy 生sanh 死tử 。 不bất 染nhiễm 五ngũ 欲dục 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 見kiến 佛Phật 胸hung 相tướng 光quang 者giả 。 除trừ 卻khước 十thập 二nhị 万 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 若nhược 不bất 能năng 見kiến 胸hung 相tương/tướng 分phân 明minh 者giả 入nhập 塔tháp 觀quán 之chi 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 臂tý 傭dong 纖tiêm 圓viên 如như 象tượng 王vương 鼻tỷ 相tương/tướng 。 手thủ 十thập 指chỉ 合hợp 鞔man 掌chưởng 千thiên 輻bức 理lý 。 各các 各các 皆giai 放phóng 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 分phân 為vi 千thiên 支chi 純thuần 作tác 紅hồng 色sắc 。 如như 是thị 眾chúng 光quang 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 照chiếu 世thế 界giới 已dĩ 化hóa 成thành 金kim 水thủy 。 金kim 水thủy 之chi 中trung 有hữu 一nhất 妙diệu 水thủy 如như 水thủy 精tinh 色sắc 。 餓ngạ 鬼quỷ 見kiến 者giả 除trừ 熱nhiệt 清thanh 涼lương 。 畜súc 生sanh 見kiến 者giả 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 狂cuồng 象tượng 見kiến 者giả 為vi 師sư 子tử 王vương 。 師sư 子tử 見kiến 之chi 。 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 諸chư 龍long 見kiến 之chi 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 是thị 諸chư 畜súc 生sanh 各các 見kiến 所sở 尊tôn 。 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 恭cung 敬kính 故cố 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 眾chúng 人nhân 見kiến 者giả 如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 或hoặc 如như 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 命mạng 終chung 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 行hành 者giả 見kiến 之chi 心tâm 眼nhãn 即tức 開khai 。 時thời 十thập 方phương 界giới 滿mãn 中trung 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 手thủ 出xuất 光quang 明minh 入nhập 行hành 者giả 眼nhãn 。 閉bế 目mục 開khai 目mục 。 恒hằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 自tự 觀quán 身thân 相tướng 如như 妙diệu 寶bảo 瓶bình 中trung 有hữu 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 見kiến 者giả 雖tuy 未vị 得đắc 通thông 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 歷lịch 侍thị 諸chư 佛Phật 。 見kiến 一nhất 一nhất 佛Phật 出xuất 手thủ 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 如Như 來Lai 臍tề 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 臍tề 中trung 有hữu 萬vạn 億ức 寶bảo 華hoa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 華hoa 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 葉diếp/diệp 。 一nhất 一nhất 葉diệp 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 光quang 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 心tâm 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 心tâm 者giả 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 金kim 華hoa 映ánh 蔽tế 。 妙diệu 紫tử 金kim 光quang 以dĩ 為vi 間gian 錯thác 。 妙diệu 琉lưu 璃ly 筒đồng 懸huyền 在tại 佛Phật 胸hung 。 見kiến 佛Phật 身thân 內nội 萬vạn 億ức 化hóa 佛Phật 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 遊du 佛Phật 心tâm 間gián 。 佛Phật 臍tề 出xuất 光quang 。 其kỳ 光quang 靆đãi 然nhiên 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 眾chúng 山sơn 中trung 間gian 有hữu 無vô 量lượng 寶bảo 山sơn 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 此thử 眾chúng 華hoa 上thượng 皆giai 有hữu 化hóa 佛Phật 。 嚴nghiêm 顯hiển 可khả 觀quán 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 光quang 千thiên 種chủng/chúng 有hữu 十thập 千thiên 色sắc 。 分phân 為vi 十thập 億ức 支chi 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 下hạ 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 上thượng 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 東đông 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 南nam 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 西tây 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 北bắc 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 東đông 南nam 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 西tây 南nam 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 西tây 北bắc 方phương 。 億ức 億ức 支chi 照chiếu 東đông 北bắc 方phương 。 如như 是thị 十thập 方phương 各các 有hữu 諸chư 華hoa 。 華hoa 極cực 小tiểu 者giả 猶do 如như 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 大đại 。 一nhất 須Tu 彌Di 上thượng 有hữu 百bách 億ức 萬vạn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 極cực 小tiểu 者giả 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 諸chư 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 臍tề 中trung 各các 生sanh 。 一nhất 大đại 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 諸chư 蓮liên 華hoa 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 一nhất 華hoa 間gián 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 猶do 如như 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 一nhất 一nhất 金kim 光quang 化hóa 微vi 塵trần 數số 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 一nhất 一nhất 釋thích 迦ca 臍tề 中trung 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 眾chúng 光quang 合hợp 成thành 光quang 臺đài 其kỳ 眾chúng 光quang 臺đài 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 微vi 塵trần 恒hằng 沙sa 諸chư 大đại 化hóa 佛Phật 。 佛Phật 佛Phật 相tương 次thứ 放phóng 臍tề 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 大đại 盛thịnh 。 直trực 照chiếu 上thượng 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 復phục 過quá 是thị 界giới 。 如như 是thị 眾chúng 界giới 數số 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 微vi 塵trần 。 是thị 世thế 界giới 中trung 皆giai 有hữu 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 億ức 寶bảo 以dĩ 為vi 佛Phật 窟quật 。 是thị 眾chúng 窟quật 中trung 各các 有hữu 萬vạn 億ức 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 臍tề 中trung 各các 各các 皆giai 生sanh 。 一nhất 大đại 蓮liên 華hoa 。 與dữ 前tiền 無vô 異dị 。 是thị 諸chư 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 一nhất 切thiết 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遇ngộ 斯tư 光quang 已dĩ 。 即tức 入nhập 微vi 妙diệu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 門môn 。 復phục 得đắc 入nhập 於ư 金kim 剛cang 譬thí 定định 。 諸chư 天thiên 遇ngộ 者giả 深thâm 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 心tâm 眼nhãn 開khai 明minh 見kiến 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 。 如như 此thử 光quang 明minh 照chiếu 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 出xuất 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 供cúng 養dường 雲vân 及cập 眾chúng 供cúng 具cụ 。 蓋cái 極cực 小tiểu 者giả 覆phú 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 雜tạp 寶bảo 供cúng 具cụ 不bất 可khả 悉tất 說thuyết 。 此thử 諸chư 供cúng 具cụ 從tùng 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 海hải 生sanh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 如như 是thị 憶ức 想tưởng 者giả 。 夢mộng 見kiến 此thử 事sự 者giả 。 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 恒hằng 常thường 值trị 遇ngộ 普Phổ 賢Hiền 文Văn 殊Thù 。 是thị 法Pháp 王Vương 子Tử 。 為vi 眾chúng 行hành 者giả 夢mộng 中trung 恒hằng 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 三tam 世thế 佛Phật 法pháp 。 說thuyết 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 覺giác 已dĩ 憶ức 持trì 無vô 所sở 忘vong 失thất 。 此thử 人nhân 現hiện 世thế 。 功công 德đức 天thiên 女nữ 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 。 除trừ 卻khước 十thập 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 下hạ 方phương 。 令linh 下hạ 方phương 地địa 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 水thủy 色sắc 。 於ư 眾chúng 水thủy 中trung 有hữu 恒hằng 沙sa 寶bảo 樓lầu 。 眾chúng 寶bảo 樓lầu 下hạ 有hữu 一nhất 寶bảo 城thành 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 於ư 寶bảo 樓lầu 上thượng 有hữu 大đại 寶bảo 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 枝chi 葉diệp 一nhất 切thiết 火hỏa 起khởi 。 其kỳ 火hỏa 光quang 焰diễm 上thượng 下hạ 俱câu 燒thiêu 。 燒thiêu 此thử 眾chúng 水thủy 。 化hóa 成thành 琉lưu 璃ly 。 琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 。 復phục 生sanh 諸chư 樹thụ 。 樹thụ 有hữu 四tứ 龍long 。 其kỳ 龍long 頂đảnh 上thượng 有hữu 如như 意ý 珠châu 。 其kỳ 珠châu 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 龍long 身thân 。 令linh 龍long 及cập 樹thụ 。 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 其kỳ 龍long 奮phấn 迅tấn 龍long 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 金kim 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 直trực 照chiếu 下hạ 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 復phục 過quá 下hạ 方phương 。 復phục 照chiếu 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 令linh 下hạ 方phương 地địa 。 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。 金kim 色sắc 地địa 上thượng 有hữu 金kim 剛cang 華hoa 。 金kim 剛cang 華hoa 上thượng 有hữu 金kim 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 諸chư 天thiên 女nữ 皆giai 讚tán 慈từ 心tâm 三tam 昧muội 海hải 。 從tùng 下hạ 方phương 出xuất 直trực 至chí 上thượng 方phương 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 其kỳ 聲thanh 如như 雷lôi 讚tán 說thuyết 慈từ 心tâm 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 諸chư 龍long 毛mao 端đoan 出xuất 諸chư 寶bảo 雲vân 。 一nhất 一nhất 雲vân 中trung 有hữu 。 恒Hằng 沙sa 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 塵trần 數số 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 出xuất 此thử 光quang 明minh 。 此thử 光quang 現hiện 時thời 。 下hạ 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 百bách 萬vạn 金kim 山sơn 。 於ư 其kỳ 巖nham 間gián 百bách 億ức 寶bảo 窟quật 。 如như 雲vân 踊dũng 起khởi 。 是thị 眾chúng 窟quật 中trung 純thuần 諸chư 白bạch 佛Phật 。 白bạch 妙diệu 菩Bồ 薩Tát 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 金kim 精tinh 寶bảo 光quang 在tại 佛Phật 左tả 右hữu 。 猶do 如như 斷đoán/đoạn 山sơn 眾chúng 寶bảo 映ánh 錯thác 。 有hữu 妙diệu 寶bảo 蓋cái 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 無vô 量lượng 寶bảo 成thành 。 一nhất 一nhất 寶bảo 間gián 百bách 億ức 光quang 明minh 。 迴hồi 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 於ư 眾chúng 光quang 中trung 有hữu 百bách 億ức 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 一nhất 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 有hữu 百bách 億ức 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 有hữu 一nhất 化hóa 佛Phật 。 其kỳ 身thân 修tu 圓viên 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 以dĩ 百bách 千thiên 偈kệ 。 讚tán 說thuyết 不bất 殺sát 慈từ 為vi 根căn 本bổn 。 慈từ 是thị 妙diệu 藥dược 除trừ 生sanh 死tử 患hoạn 。 慈từ 為vi 淨tịnh 目mục 導đạo 諸chư 天thiên 人nhân 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 讚tán 歎thán 慈từ 已dĩ 。 各các 作tác 變biến 化hóa 為vi 琉lưu 璃ly 山sơn 。 於ư 其kỳ 山sơn 內nội 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 萬vạn 梵Phạm 王Vương 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 到đáo 行hành 者giả 前tiền 。 於ư 寶bảo 山sơn 內nội 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 皆giai 說thuyết 是thị 法pháp 。 告cáo 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 念niệm 佛Phật 海hải 應ưng/ứng 修tu 慈từ 心tâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 慈từ 心tâm 故cố 。 得đắc 佛Phật 大đại 慈từ 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 修tu 不bất 殺sát 戒giới 行hạnh 大đại 慈từ 悲bi 。 爾nhĩ 時thời 亦diệc 有hữu 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 此thử 光quang 者giả 。 聞văn 是thị 語ngữ 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 生sanh 梵phạm 世thế 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 持trì 此thử 語ngữ 。 慎thận 勿vật 忘vong 失thất 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 令linh 行hành 是thị 事sự 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 聞văn 是thị 語ngữ 。 思tư 是thị 法pháp 者giả 。 有hữu 正chánh 念niệm 者giả 。 有hữu 正chánh 受thọ 者giả 。 三tam 昧muội 不bất 動động 者giả 。 心tâm 不bất 懈giải 退thối/thoái 者giả 。 發phát 大Đại 乘Thừa 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 恒hằng 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 亦diệc 聞văn 化hóa 佛Phật 說thuyết 慈từ 心tâm 法pháp 。 覺giác 已dĩ 憶ức 持trì 。 深thâm 解giải 義nghĩa 趣thú 。 思tư 其kỳ 義nghĩa 故cố 即tức 得đắc 慈từ 定định 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 思tư 是thị 法pháp 者giả 。 持trì 是thị 法pháp 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 如như 諸chư 佛Phật 心tâm 。 除trừ 卻khước 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 常thường 生sanh 梵phạm 世thế 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 必tất 成thành 佛Phật 道đạo 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 東đông 方phương 。 乃nãi 至chí 東đông 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 令linh 東đông 方phương 地địa 。 白bạch 如như 雪tuyết 山sơn 。 於ư 眾chúng 山sơn 上thượng 有hữu 白bạch 寶bảo 雲vân 。 其kỳ 白bạch 寶bảo 雲vân 狀trạng 如như 寶bảo 臺đài 。 眾chúng 寶bảo 羅la 網võng 。 寶bảo 鈴linh 萬vạn 億ức 。 眾chúng 鈴linh 網võng 間gián 有hữu 一nhất 億ức 白bạch 光quang 。 是thị 諸chư 白bạch 光quang 化hóa 成thành 金kim 臺đài 。 一nhất 金kim 臺đài 上thượng 有hữu 四tứ 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 四tứ 億ức 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 皆giai 說thuyết 慈từ 法pháp 讚tán 歎thán 不bất 殺sát 。 凡phàm 千thiên 億ức 偈kệ 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 除trừ 半bán 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 南nam 方phương 。 令linh 南nam 方phương 地địa 皆giai 作tác 紅hồng 色sắc 。 此thử 紅hồng 色sắc 光quang 乃nãi 至chí 南nam 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 變biến 成thành 白bạch 雲vân 。 紅hồng 白bạch 分phân 明minh 。 於ư 眾chúng 雲vân 間gián 有hữu 諸chư 化hóa 佛Phật 。 白bạch 真chân 珠châu 色sắc 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 光quang 。 上thượng 妙diệu 金kim 華hoa 以dĩ 為vi 佛Phật 座tòa 。 於ư 金kim 華hoa 上thượng 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 黃hoàng 金kim 色sắc 。 百bách 億ức 寶bảo 光quang 映ánh 蔽tế 白bạch 雲vân 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 亦diệc 讚tán 不bất 殺sát 及cập 大đại 慈từ 悲bi 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 聞văn 是thị 法pháp 者giả 。 思tư 是thị 法pháp 者giả 。 觀quán 是thị 法pháp 者giả 。 此thử 人nhân 恒hằng 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 放phóng 臍tề 光quang 明minh 持trì 以dĩ 照chiếu 之chi 。 此thử 光quang 明minh 相tướng 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 其kỳ 人nhân 生sanh 處xứ 不bất 處xử 胞bào 胎thai 。 恒hằng 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 西tây 方phương 乃nãi 至chí 西tây 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 其kỳ 光quang 雜tạp 色sắc 如như 月nguyệt 如như 星tinh 。 眾chúng 星tinh 月nguyệt 間gián 有hữu 七thất 寶bảo 珠châu 。 一nhất 珠châu 出xuất 水thủy 。 一nhất 珠châu 出xuất 火hỏa 。 一nhất 珠châu 生sanh 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 七thất 寶bảo 金kim 剛cang 為vi 果quả 。 一nhất 珠châu 生sanh 華hoa 。 於ư 月nguyệt 光quang 中trung 有hữu 梵phạm 宮cung 殿điện 。 梵Phạm 王Vương 眷quyến 屬thuộc 及cập 梵Phạm 眾chúng 寶bảo 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 其kỳ 星tinh 光quang 中trung 。 有hữu 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 宮cung 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 一nhất 天thiên 宮cung 百bách 萬vạn 億ức 梵Phạm 王Vương 。 一nhất 一nhất 梵Phạm 王Vương 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 等đẳng 數số 不bất 可khả 知tri 。 是thị 諸chư 寶bảo 珠châu 出xuất 琉lưu 璃ly 光quang 。 琉lưu 璃ly 光quang 內nội 有hữu 真chân 金kim 像tượng 。 其kỳ 真chân 金kim 像tượng 坐tọa 白bạch 寶bảo 座tòa 。 項hạng 佩bội 赤xích 真chân 珠châu 光quang 。 赤xích 真chân 珠châu 光quang 中trung 有hữu 綠lục 真chân 珠châu 化hóa 佛Phật 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 讚tán 說thuyết 不bất 殺sát 。 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 行hành 大đại 慈từ 悲bi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 有hữu 憶ức 想tưởng 者giả 。 有hữu 思tư 惟duy 者giả 。 如như 此thử 觀quán 者giả 。 常thường 於ư 夢mộng 中trung 夢mộng 見kiến 諸chư 佛Phật 為vi 說thuyết 慈từ 法pháp 。 除trừ 卻khước 七thất 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 北bắc 方phương 。 乃nãi 至chí 北bắc 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 令linh 北bắc 方phương 地địa 皆giai 珊san 瑚hô 色sắc 。 虎hổ 魄phách 玫mai 瑰côi 真chân 珠châu 馬mã 瑙não 頗pha 梨lê 等đẳng 寶bảo 以dĩ 為vi 間gian 錯thác 。 一nhất 一nhất 寶bảo 中trung 。 有hữu 一nhất 億ức 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 化hóa 作tác 一nhất 師sư 子tử 。 師sư 子tử 背bội 上thượng 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 其kỳ 蓋cái 高cao 妙diệu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 琉lưu 璃ly 為vi 竿can/cán 。 雜tạp 寶bảo 綵thải 華hoa 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 有hữu 百bách 億ức 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 面diện 如như 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 色sắc 。 髮phát 紺cám 琉lưu 璃ly 色sắc 。 身thân 百bách 億ức 寶bảo 色sắc 。 臂tý 紅hồng 真chân 珠châu 色sắc 。 爪trảo 真chân 金kim 色sắc 。 手thủ 中trung 相tương/tướng 白bạch 蓮liên 華hoa 色sắc 。 鹿lộc 王vương [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 優ưu 曇đàm 華hoa 色sắc 。 足túc 下hạ 相tương/tướng 毘tỳ 楞lăng 摩ma 尼ni 色sắc 。 從tùng 足túc 下hạ 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 上thượng 至chí 髮phát 際tế 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 皆giai 有hữu 化hóa 光quang 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 有hữu 一nhất 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 臍tề 有hữu 一nhất 大đại 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 華hoa 高cao 大đại 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 寶bảo 所sở 成thành 。 華hoa 上thượng 有hữu 佛Phật 其kỳ 佛Phật 高cao 大đại 。 與dữ 華hoa 正chánh 等đẳng 亦diệc 出xuất 臍tề 光quang 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 眾chúng 寶bảo 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 若nhược 驚kinh 。 師sư 子tử 眾chúng 毛mao 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 有hữu 百bách 億ức 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 。 無vô 量lượng 百bách 億ức 眾chúng 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 上thượng 亦diệc 有hữu 百bách 千thiên 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 出xuất 臍tề 相tương/tướng 如như 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 色sắc 光quang 明minh 合hợp 成thành 一nhất 山sơn 。 其kỳ 山sơn 高cao 顯hiển 如như 真chân 金kim 臺đài 。 其kỳ 臺đài 四tứ 角giác 有hữu 四tứ 梵phạm 幢tràng 。 幢tràng 端đoan 皆giai 有hữu 四tứ 億ức 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 有hữu 百bách 千thiên 塔tháp 。 塔tháp 極cực 小tiểu 者giả 。 從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 至chí 於ư 梵phạm 世thế 。 無vô 數số 眾chúng 妙diệu 一nhất 切thiết 寶bảo 像tượng 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 諸chư 寶bảo 塔tháp 及cập 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 共cộng 讚tán 歎thán 。 喜hỷ 捨xả 二nhị 法pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 總tổng 持trì 不bất 失thất 猶do 如như 阿A 難Nan 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 欲dục 見kiến 是thị 相tương/tướng 者giả 。 當đương 發phát 慈từ 心tâm 修tu 不bất 殺sát 戒giới 。 普phổ 為vì 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 是thị 行hành 者giả 。 雖tuy 不bất 坐tọa 禪thiền 恒hằng 於ư 夢mộng 中trung 得đắc 見kiến 。 眾chúng 色sắc 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 持trì 是thị 語ngữ 者giả 。 即tức 持trì 佛Phật 心tâm 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 能năng 觀quán 佛Phật 心tâm 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 以dĩ 為vi 心tâm 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 而nhi 以dĩ 為vi 身thân 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 悲bi 三tam 念niệm 處xứ 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 觀quán 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 臍tề 相tương/tướng 中trung 略lược 而nhi 解giải 之chi 。 佛Phật 心tâm 境cảnh 界giới 後hậu 自tự 當đương 說thuyết 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 思tư 是thị 法pháp 者giả 。 持trì 是thị 法pháp 者giả 。 觀quán 是thị 法pháp 者giả 。 此thử 人nhân 現hiện 世thế 。 惡ác 業nghiệp 罪tội 障chướng 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 東đông 南nam 方phương 。 乃nãi 至chí 東đông 南nam 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 化hóa 成thành 金kim 輪luân 。 一nhất 一nhất 金kim 輪luân 七thất 寶bảo 隨tùy 從tùng 。 一nhất 一nhất 金kim 輪luân 百bách 億ức 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 一nhất 一nhất 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 千thiên 子tử 四tứ 兵binh 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 其kỳ 神thần 珠châu 寶bảo 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 如như 烟yên 如như 雲vân 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 有hữu 大đại 蓮liên 華hoa 華hoa 華hoa 相tương/tướng 合hợp 。 合hợp 華hoa 之chi 中trung 出xuất 大đại 日nhật 光quang 。 一nhất 一nhất 日nhật 光quang 有hữu 金kim 色sắc 象tượng 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 乘thừa 。 乘thừa 象tượng 之chi 時thời 萬vạn 億ức 瑞thụy 應ưng/ứng 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 光quang 合hợp 成thành 一nhất 佛Phật 。 其kỳ 佛Phật 金kim 色sắc 。 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 亦diệc 出xuất 臍tề 相tương/tướng 。 臍tề 相tướng 光quang 明minh 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 諸chư 光quang 中trung 人nhân 皆giai 讚tán 五Ngũ 戒Giới 。 說thuyết 十Thập 善Thiện 法pháp 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 手thủ 執chấp 金kim 輪luân 宣tuyên 十Thập 善Thiện 法pháp 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 憶ức 想tưởng 是thị 者giả 。 思tư 惟duy 是thị 者giả 。 觀quán 是thị 法pháp 者giả 。 除trừ 卻khước 二nhị 十thập 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 常thường 生sanh 天thiên 上thượng 。 聞văn 十Thập 善Thiện 教giáo 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 西tây 南nam 方phương 。 乃nãi 至chí 西tây 南nam 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 至chí 彼bỉ 界giới 已dĩ 其kỳ 光quang 如như 雨vũ 。 似tự 雜tạp 色sắc 珠châu 。 一nhất 一nhất 珠châu 中trung 出xuất 百bách 億ức 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 合hợp 成thành 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 角giác 有hữu 十thập 二nhị 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 龕khám 室thất 無vô 量lượng 。 一nhất 一nhất 龕khám 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 眾chúng 化hóa 佛Phật 及cập 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 皆giai 讚tán 歎thán 說thuyết 十Thập 善Thiện 法pháp 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 憶ức 想tưởng 是thị 者giả 。 思tư 惟duy 是thị 者giả 。 觀quán 是thị 法pháp 者giả 。 除trừ 十thập 二nhị 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 若nhược 欲dục 往vãng 生sanh 他tha 方phương 淨tịnh 剎sát 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 西tây 北bắc 方phương 。 乃nãi 至chí 西tây 北bắc 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 其kỳ 光quang 玉ngọc 色sắc 。 頗pha 梨lê 紅hồng 紫tử 更cánh 相tương 映ánh 飾sức 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 百bách 億ức 寶bảo 車xa 。 白bạch 車xa 白bạch 馬mã 。 紫tử 車xa 紫tử 馬mã 。 紅hồng 車xa 紅hồng 馬mã 。 諸chư 馬mã 毛mao 鬣liệp 。 皆giai 真chân 金kim 色sắc 。 如như 是thị 車xa 上thượng 有hữu 七thất 寶bảo 軒hiên 。 軒hiên 上thượng 皆giai 悉tất 有hữu 蓋cái 。 其kỳ 蓋cái 十thập 層tằng 於ư 軒hiên 蓋cái 中trung 。 有hữu 千thiên 光quang 明minh 。 寶bảo 鬘man 垂thùy 下hạ 光quang 明minh 隨tùy 流lưu 迴hồi 入nhập 車xa 中trung 化hóa 成thành 化hóa 佛Phật 。 佛Phật 身thân 高cao 顯hiển 。 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 。 一nhất 一nhất 佛Phật 臍tề 中trung 出xuất 無vô 數số 光quang 。 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 遇ngộ 此thử 光quang 者giả 永vĩnh 脫thoát 三tam 塗đồ 無vô 三tam 惡ác 患hoạn 。 此thử 光quang 迴hồi 旋toàn 正chánh 立lập 空không 中trung 如như 雲vân 上thượng 昇thăng 。 一nhất 一nhất 雲vân 間gián 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 百bách 億ức 弟đệ 子tử 。 如như 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 勤cần 修tu 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 厭yểm 離ly 世thế 間gian 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 想tưởng 是thị 法pháp 者giả 。 思tư 惟duy 是thị 法pháp 者giả 。 觀quán 是thị 法pháp 者giả 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 速tốc 成thành 大Đại 乘Thừa 。 除trừ 卻khước 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 億ức 億ức 光quang 照chiếu 東đông 北bắc 方phương 。 乃nãi 至chí 東đông 北bắc 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 其kỳ 光quang 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 濁trược 穢uế 。 如như 頗pha 梨lê 鏡kính 內nội 外ngoại 俱câu 現hiện 。 於ư 彼bỉ 光quang 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 皆giai 出xuất 臍tề 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 佛Phật 臍tề 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 有hữu 微vi 塵trần 數số 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 臍tề 相tướng 光quang 明minh 。 猶do 如như 金kim 柱trụ 其kỳ 金kim 柱trụ 端đoan 。 萬vạn 億ức 天thiên 衣y 寶bảo 箱tương 寶bảo 篋khiếp 。 譬thí 如như 雲vân 臺đài 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 一nhất 一nhất 箱tương 筐 萬vạn 億ức 光quang 明minh 。 一nhất 億ức 光quang 明minh 合hợp 成thành 一nhất 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 身thân 中trung 。 無vô 量lượng 微vi 塵trần 無vô 數số 化hóa 光quang 。 於ư 諸chư 光quang 端đoan 有hữu 諸chư 化hóa 佛Phật 。 猶do 如như 芥giới 子tử 。 此thử 小tiểu 佛Phật 身thân 亦diệc 出xuất 臍tề 相tương/tướng 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 此thử 臍tề 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 入nhập 諸chư 佛Phật 臍tề 。 從tùng 諸chư 佛Phật 臍tề 出xuất 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 胸hung 。 從tùng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 胸hung 出xuất 入nhập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 頂đảnh 。 從tùng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 頂đảnh 出xuất 。 譬thí 如như 大đại 雲vân 。 無vô 量lượng 金kim 色sắc 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 入nhập 佛Phật 足túc 下hạ 。 入nhập 足túc 下hạ 已dĩ 。 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 中trung 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 如như 華hoa 。 華hoa 華hoa 相tương 次thứ 遶nhiễu 佛Phật 億ức 匝táp 。 從tùng 赤xích 銅đồng 爪trảo 足túc 趺phu 毛mao 孔khổng 乃nãi 至chí 頂đảnh 髻kế 。 佛Phật 身thân 諸chư 毛mao 如như 蓮liên 華hoa 敷phu 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 蓮liên 華hoa 。 一nhất 蓮liên 華hoa 上thượng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 化hóa 佛Phật 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 眉mi 間gian 眾chúng 光quang 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 讚tán 佛Phật 色sắc 身thân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 現hiện 此thử 光quang 已dĩ 。 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 如Như 來Lai 色sắc 身thân 分phân 別biệt 色sắc 相tướng 。 除trừ 佛Phật 心tâm 已dĩ 其kỳ 餘dư 境cảnh 界giới 。 如như 向hướng 所sở 現hiện 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 父phụ 王vương 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 正chánh 衣y 服phục 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 身thân 色sắc 一nhất 切thiết 覩đổ 見kiến 。 惟duy 佛Phật 心tâm 內nội 有hữu 何hà 境cảnh 界giới 。 有hữu 何hà 相tướng 貌mạo 。 修tu 行hành 何hà 事sự 。 佛Phật 心tâm 所sở 念niệm 為vì 是thị 何hà 物vật 。 佛Phật 心tâm 光quang 明minh 何hà 所sở 像tượng 類loại 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 其kỳ 舌thiệt 相tướng 光quang 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 從tùng 佛Phật 頂đảnh 八bát 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 入nhập 解giải 脫thoát 相tướng 三tam 昧muội 。 令linh 父phụ 王vương 見kiến 。 如như 琉lưu 璃ly 窟quật 。 成thành 真chân 金kim 像tượng 。 真chân 金kim 像tượng 內nội 。 於ư 佛Phật 胸hung 中trung 如như 琉lưu 璃ly 筒đồng 。 從tùng 佛Phật 咽yết 喉hầu 下hạ 。 見kiến 如Như 來Lai 心tâm 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 金kim 華hoa 映ánh 飾sức 。 紅hồng 華hoa 金kim 光quang 。 不bất 開khai 不bất 合hợp 團đoàn 圓viên 如như 心tâm 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 脈mạch 。 一nhất 一nhất 脈mạch 如như 天thiên 畫họa 師sư 所sở 畫họa 之chi 脈mạch 。 一nhất 一nhất 畫họa 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng/chúng 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 無vô 量lượng 微vi 塵trần 數số 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 坐tọa 金kim 剛cang 臺đài 。 其kỳ 金kim 剛cang 臺đài 放phóng 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 無vô 數số 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 亦diệc 有hữu 化hóa 佛Phật 。 數số 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 皆giai 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 上thượng 至chí 髮phát 際tế 。 一nhất 一nhất 佛Phật 舌thiệt 有hữu 一nhất 億ức 光quang 。 其kỳ 光quang 合hợp 聚tụ 為vi 十thập 千thiên 段đoạn 。 一nhất 一nhất 光quang 上thượng 有hữu 百bách 億ức 化hóa 佛Phật 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 微vi 妙diệu 色sắc 身thân 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 海hải 中trung 。 當đương 佛Phật 入nhập 此thử 三tam 昧muội 時thời 。 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 及cập 尼ni 拘câu 樓lâu 陀đà 精tinh 舍xá 。 并tinh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 如như 大đại 寶bảo 華hoa 。 於ư 華hoa 臺đài 上thượng 有hữu 頗pha 梨lê 幢tràng 。 頗pha 梨lê 幢tràng 端đoan 有hữu 頗pha 梨lê 鏡kính 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 國quốc 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 覩đổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 量lượng 同đồng 虛hư 空không 。 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 毘tỳ 琉lưu 璃ly 色sắc 長trường/trưởng 十thập 丈trượng 者giả 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 作tác 白bạch 。 銀ngân 色sắc 長trường/trưởng 百bách 千thiên 丈trượng 。 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 身thân 故cố 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 或hoặc 見kiến 七thất 尺xích 。 或hoặc 見kiến 三tam 尺xích 。 或hoặc 見kiến 遍biến 至chí 梵phạm 世thế 。 或hoặc 見kiến 七thất 寸thốn 。 見kiến 入nhập 鉢bát 支chi 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 見kiến 如như 微vi 塵trần 。 見kiến 如như 芥giới 子tử 。 見kiến 如như 金kim 粟túc 。 諸chư 鬼quỷ 見kiến 已dĩ 。 小tiểu 身thân 鬼quỷ 等đẳng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com