般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 灌quán 臘lạp 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 摩ma 訶ha 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 共cộng 。 會hội 坐tọa 說thuyết 經Kinh 。 阿A 難Nan 前tiền 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 願nguyện 佛Phật 說thuyết 之chi 。 若nhược 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 灌quán 臘lạp 。 當đương 何hà 所sở 用dụng 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 灌quán 臘lạp 佛Phật 者giả 。 是thị 福phước 願nguyện 人nhân 之chi 度độ 者giả 。 各các 自tự 減giảm 錢tiền 寶bảo 。 割cát 取thủ 珍trân 愛ái 。 用dụng 求cầu 度độ 世thế 之chi 福phước 。 當đương 給cấp 寺tự 然nhiên 燈đăng 。 燒thiêu 香hương 。 用dụng 作tác 經Kinh 像tượng 。 若nhược 供cúng 養dường 師sư 。 施thí 與dữ 貧bần 窮cùng 。 可khả 設thiết 齋trai 會hội 。 不bất 可khả 貰thế 許hứa 。 然nhiên 後hậu 不bất 出xuất 。 此thử 為vi 現hiện 世thế 負phụ 佛Phật 。 自tự 是thị 心tâm 口khẩu 所sở 作tác 。 當đương 得đắc 妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vi 佛Phật 投đầu 槃bàn 作tác 禮lễ 。 以dĩ 五ngũ 種chủng 香hương 水thủy 。 手thủ 自tự 浴dục 佛Phật 。 師sư 噠đát 嚫sấn 咒chú 願nguyện 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 明minh 證chứng 知tri 。 此thử 人nhân 出xuất 五ngũ 家gia 財tài 物vật 。 侵xâm 妻thê 子tử 分phần/phân 用dụng 求cầu 福phước 利lợi 。 而nhi 反phản 不bất 出xuất 。 當đương 有hữu 五ngũ 罪tội 。 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 財tài 物vật 日nhật 減giảm 。 二nhị 者giả 憙hí 忘vong 遺di 。 三tam 者giả 治trị 生sanh 所sở 向hướng 無vô 利lợi 。 四tứ 者giả 入nhập 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 中trung 被bị 考khảo 治trị 苦khổ 痛thống 難nạn/nan 言ngôn 。 五ngũ 者giả 後hậu 世thế 來lai 生sanh 。 或hoặc 作tác 奴nô 婢tỳ 。 牛ngưu 馬mã 。 騾loa 驢lư 。 駱lạc 駝đà 。 或hoặc 作tác 猪trư 羊dương 。 是thị 為vi 五ngũ 。 更cánh 罪tội 三tam 惡ác 。 一nhất 者giả 為vi 入nhập 薜bệ 荔lệ 中trung 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 。 二nhị 者giả 入nhập 禽cầm 獸thú 作tác 畜súc 生sanh 。 三tam 者giả 泥nê 犁lê 中trung 當đương 更cánh 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 罪tội 不bất 可khả 數số 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 自tự 向hướng 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 種chủng 親thân 屬thuộc 。 有hữu 墮đọa 惡ác 道đạo 勤cần 苦khổ 劇kịch 者giả 。 因nhân 佛Phật 作tác 禮lễ 福phước 。 欲dục 令linh 解giải 脫thoát 憂ưu 苦khổ 。 名danh 為vi 灌quán 臘lạp 。 佛Phật 者giả 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 三Tam 界Giới 之chi 王vương 。 不bất 食thực 世thế 間gian 人nhân 民dân 也dã 。 其kỳ 物vật 皆giai 眾chúng 僧Tăng 分phân 之chi 。 不bất 應ưng/ứng 獨độc 取thủ 。 是thị 為vi 大đại 罪tội 。 若nhược 無vô 僧tăng 可khả 分phần/phân 。 施thí 貧bần 窮cùng 孤cô 獨độc 羸luy 老lão 。 是thị 種chúng 善thiện 根căn 。 諸chư 弟đệ 子tử 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 灌quán 臘lạp 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com