本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 一nhất 法pháp 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 無vô 別biệt 一nhất 法pháp 。 覆phú 障chướng 群quần 生sanh 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 如như 無vô 明minh 蓋cái 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世thế 間gian 群quần 生sanh 。 由do 無vô 明minh 蓋cái 所sở 覆phú 障chướng 故cố 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 修tu 起khởi 慧tuệ 明minh 。 破phá 無vô 明minh 蓋cái 。 出xuất 貪tham 愛ái 網võng 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 無vô 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 。 覆phú 障chướng 諸chư 群quần 生sanh 。 馳trì 流lưu 生sanh 死tử 途đồ 。 如như 無vô 明minh 蓋cái 者giả 。 無vô 明minh 大đại 愚ngu 闇ám 。 由do 斯tư 久cửu 流lưu 轉chuyển 。 彼bỉ 此thử 有hữu 往vãng 來lai 。 昇thăng 沈trầm 高cao 下hạ 趣thú 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 蓋cái 。 解giải 脫thoát 貪tham 愛ái 網võng 。 不bất 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 。 以dĩ 無vô 彼bỉ 因nhân 故cố 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 無vô 別biệt 一nhất 法pháp 。 繫hệ 縛phược 群quần 生sanh 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 如như 貪tham 愛ái 結kết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世thế 間gian 群quần 生sanh 。 由do 貪tham 愛ái 結kết 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 修tu 瑩oánh 慧tuệ 刀đao 斷đoán/đoạn 貪tham 愛ái 結kết 。 破phá 大đại 闇ám 聚tụ 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 無vô 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 。 繫hệ 縛phược 諸chư 群quần 生sanh 。 馳trì 流lưu 生sanh 死tử 途đồ 。 如như 貪tham 愛ái 結kết 者giả 。 貪tham 愛ái 大đại 繫hệ 縛phược 。 由do 斯tư 久cửu 流lưu 轉chuyển 。 彼bỉ 此thử 有hữu 往vãng 來lai 。 昇thăng 沈trầm 高cao 下hạ 趣thú 。 若nhược 斷đoán/đoạn 貪tham 愛ái 縛phược 。 破phá 大đại 黑hắc 闇ám 聚tụ 。 不bất 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 。 以dĩ 無vô 彼bỉ 因nhân 故cố 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 一nhất 有hữu 情tình 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 所sở 受thọ 身thân 骨cốt 。 假giả 使sử 有hữu 能năng 積tích 聚tụ 下hạ 爛lạn 。 其kỳ 聚tụ 高cao 廣quảng 。 如như 王Vương 舍Xá 城Thành 毘tỳ 補bổ 羅la 山sơn 。 況huống 彼bỉ 有hữu 情tình 。 無vô 初sơ 後hậu 際tế 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 所sở 受thọ 身thân 骨cốt 。 而nhi 可khả 測trắc 量lượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 說thuyết 有hữu 情tình 。 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 了liễu 知tri 故cố 。 不bất 照chiếu 見kiến 故cố 。 不bất 現hiện 觀quán 故cố 。 不bất 通thông 達đạt 故cố 。 不bất 審thẩm 察sát 故cố 。 馳trì 騁sính 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 長trường/trưởng 途đồ 。 受thọ 諸chư 骨cốt 身thân 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 了liễu 知tri 照chiếu 見kiến 。 現hiện 觀quán 通thông 達đạt 。 審thẩm 察sát 究cứu 竟cánh 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 有hữu 情tình 一nhất 劫kiếp 。 受thọ 身thân 骨cốt 不bất 爛lạn 。 其kỳ 聚tụ 量lượng 高cao 廣quảng 。 如như 毘tỳ 補bổ 羅la 山sơn 。 況huống 無vô 初sơ 後hậu 際tế 。 久cửu 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 所sở 受thọ 諸chư 骨cốt 身thân 。 其kỳ 量lượng 而nhi 可khả 測trắc 。 受thọ 是thị 大đại 苦khổ 聚tụ 。 由do 不bất 見kiến 聖Thánh 諦Đế 。 故cố 應ưng/ứng 修tu 妙diệu 智trí 。 正chánh 觀quán 四tứ 真chân 實thật 。 所sở 謂vị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 因nhân 及cập 苦khổ 滅diệt 。 能năng 滅diệt 苦khổ 苦khổ 因nhân 。 八bát 支chi 真chân 聖thánh 道Đạo 。 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 極cực 七thất 有hữu 流lưu 轉chuyển 。 定định 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 結kết 。 能năng 盡tận 諸chư 苦khổ 邊biên 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 世thế 間gian 。 諸chư 有hữu 業nghiệp 果quả 。 皆giai 緣duyên 心tâm 意ý 。 一nhất 類loại 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 所sở 使sử 。 行hành 如như 是thị 行hành 。 履lý 如như 是thị 道đạo 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 如như 捨xả 重trọng 擔đảm 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 染nhiễm 污ô 。 由do 此thử 為vi 因nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 類loại 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 起khởi 染nhiễm 污ô 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 記ký 別biệt 其kỳ 所sở 生sanh 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 如như 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 必tất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 應ưng 知tri 惡ác 慧tuệ 者giả 。 由do 心tâm 意ý 染nhiễm 污ô 。 因nhân 斯tư 染nhiễm 污ô 故cố 。 當đương 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 世thế 間gian 。 諸chư 有hữu 業nghiệp 果quả 。 皆giai 緣duyên 心tâm 意ý 。 一nhất 類loại 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 所sở 使sử 。 行hành 如như 是thị 行hành 。 履lý 如như 是thị 道đạo 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 如như 捐quyên 重trọng 擔đảm 。 昇thăng 諸chư 善thiện 趣thú 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 由do 此thử 為vi 因nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 昇thăng 諸chư 善thiện 趣thú 。 生sanh 天thiên 界giới 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 類loại 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 記ký 別biệt 其kỳ 所sở 生sanh 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 如như 捐quyên 於ư 重trọng 擔đảm 。 必tất 昇thăng 諸chư 善thiện 趣thú 。 生sanh 於ư 天thiên 界giới 中trung 。 應ưng 知tri 善thiện 慧tuệ 者giả 。 由do 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 斯tư 清thanh 淨tịnh 故cố 。 當đương 生sanh 天thiên 界giới 中trung 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 由do 自tự 業nghiệp 。 業nghiệp 為vi 伴bạn 侶lữ 。 業nghiệp 為vi 生sanh 門môn 。 業nghiệp 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 業nghiệp 為vi 依y 趣thú 。 業nghiệp 能năng 分phần/phân 定định 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 當đương 善thiện 知tri 。 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 。 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 。 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 。 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 。 苾Bật 芻Sô 汝nhữ 等đẳng 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 應ưng/ứng 正chánh 了liễu 知tri 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 業nghiệp 自tự 性tánh 者giả 。 謂vị 或hoặc 思tư 業nghiệp 。 或hoặc 思tư 已dĩ 業nghiệp 如như 是thị 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 業nghiệp 自tự 性tánh 已dĩ 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 業nghiệp 因nhân 緣duyên 者giả 。 謂vị 諸chư 貪tham 愛ái 如như 是thị 。 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 業nghiệp 因nhân 緣duyên 已dĩ 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 。 業nghiệp 品phẩm 類loại 者giả 。 謂vị 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 地địa 獄ngục 身thân 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 傍bàng 生sanh 身thân 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 鬼quỷ 界giới 身thân 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 阿a 素tố 洛lạc 界giới 身thân 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 人nhân 界giới 身thân 別biệt 品phẩm 類loại 業nghiệp 。 趣thú 天thiên 界giới 身thân 。 如như 是thị 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 諸chư 業nghiệp 。 因nhân 緣duyên 業nghiệp 品phẩm 類loại 已dĩ 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 業nghiệp 異dị 熟thục 者giả 。 謂vị 於ư 此thử 生sanh 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 即tức 此thử 生sanh 中trung 。 能năng 感cảm 諸chư 有hữu 。 或hoặc 受thọ 未vị 受thọ 。 如như 是thị 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 業nghiệp 異dị 熟thục 已dĩ 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 業nghiệp 盡tận 滅diệt 者giả 。 謂vị 愛ái 滅diệt 故cố 。 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 如như 是thị 應ưng 知tri 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 業nghiệp 盡tận 滅diệt 已dĩ 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 。 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 者giả 。 謂vị 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 即tức 是thị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 如như 是thị 應ưng 知tri 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 能năng 正chánh 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 。 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 。 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 。 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 。 即tức 能năng 信tín 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 若nhược 能năng 信tín 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 即tức 能năng 入nhập 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 若nhược 能năng 入nhập 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 即tức 能năng 達đạt 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 能năng 達đạt 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 即tức 能năng 究cứu 竟cánh 。 正chánh 盡tận 諸chư 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 諸chư 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 既ký 正chánh 了liễu 知tri 諸chư 業nghiệp 自tự 性tánh 。 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 諸chư 業nghiệp 品phẩm 類loại 。 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 諸chư 業nghiệp 盡tận 滅diệt 。 趣thú 業nghiệp 滅diệt 道đạo 。 因nhân 緣duyên 資tư 具cụ 已dĩ 。 即tức 於ư 諸chư 業nghiệp 。 能năng 厭yểm 離ly 滅diệt 。 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 得đắc 善thiện 解giải 脫thoát 。 既ký 善thiện 解giải 脫thoát 。 即tức 能năng 獨độc 立lập 。 既ký 能năng 獨độc 立lập 。 即tức 具cụ 善thiện 修tu 。 既ký 具cụ 善thiện 修tu 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 已dĩ 。 法pháp 爾nhĩ 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 諸chư 有hữu 情tình 。 居cư 前tiền 中trung 後hậu 際tế 。 皆giai 屬thuộc 於ư 自tự 業nghiệp 。 業nghiệp 為vi 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 業nghiệp 為vì 彼bỉ 生sanh 門môn 。 業nghiệp 為vi 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 業nghiệp 為vi 所sở 依y 趣thú 。 業nghiệp 能năng 定định 三tam 品phẩm 。 隨tùy 業nghiệp 彼bỉ 彼bỉ 生sanh 。 不bất 定định 如như 輪luân 轉chuyển 。 或hoặc 處xứ 天thiên 人nhân 中trung 。 或hoặc 居cư 四tứ 惡ác 趣thú 。 世thế 間gian 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 隨tùy 業nghiệp 力lực 轉chuyển 。 非phi 國quốc 財tài 妻thê 子tử 。 隨tùy 從tùng 往vãng 餘dư 生sanh 。 彼bỉ 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 所sở 有hữu 皆giai 頓đốn 捨xả 。 獨độc 隨tùy 業nghiệp 而nhi 往vãng 。 故cố 皆giai 由do 自tự 業nghiệp 。 當đương 來lai 諸chư 有hữu 情tình 。 雖tuy 受thọ 如như 是thị 業nghiệp 。 若nhược 能năng 依y 佛Phật 教giáo 。 正chánh 信tín 而nhi 出xuất 家gia 。 彼bỉ 於ư 愚ngu 癡si 類loại 。 無vô 師sư 開khai 導đạo 中trung 。 名danh 能năng 善thiện 修tu 行hành 。 不bất 愚ngu 正Chánh 法Pháp 者giả 。 故cố 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 精tinh 勤cần 勿vật 放phóng 逸dật 。 應ưng/ứng 善thiện 知tri 諸chư 業nghiệp 。 相tương 續tục 正chánh 修tu 行hành 。 為vi 盡tận 業nghiệp 自tự 性tánh 。 及cập 業nghiệp 因nhân 緣duyên 等đẳng 。 修tu 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 速tốc 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 諸chư 不bất 善thiện 品phẩm 。 諸chư 不bất 善thiện 類loại 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 意ý 為vi 前tiền 導đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 生sanh 起khởi 已dĩ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 皆giai 隨tùy 後hậu 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 生sanh 。 為vi 因nhân 能năng 感cảm 苦khổ 。 皆giai 意ý 為vi 前tiền 導đạo 。 與dữ 煩phiền 惱não 俱câu 生sanh 。 意ý 為vi 前tiền 導đạo 法pháp 。 意ý 尊tôn 意ý 所sở 使sử 。 由do 意ý 有hữu 染nhiễm 污ô 。 故cố 有hữu 說thuyết 有hữu 行hành 。 苦khổ 隨tùy 此thử 而nhi 生sanh 。 如như 輪luân 因nhân 手thủ 轉chuyển 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 白bạch 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 善thiện 品phẩm 善thiện 類loại 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 意ý 為vi 前tiền 導đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 生sanh 起khởi 已dĩ 。 白bạch 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 皆giai 隨tùy 後hậu 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 淨tịnh 善thiện 法Pháp 生sanh 。 為vi 因nhân 能năng 感cảm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 意ý 為vi 前tiền 導đạo 。 與dữ 善thiện 法Pháp 俱câu 生sanh 。 意ý 為vi 前tiền 導đạo 法pháp 。 意ý 尊tôn 意ý 所sở 使sử 。 由do 意ý 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 故cố 有hữu 說thuyết 有hữu 行hành 。 樂nhạc/nhạo/lạc 隨tùy 此thử 而nhi 生sanh 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 轉chuyển 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 與dữ 多đa 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 利lợi 益ích 。 為vi 不bất 安an 樂lạc 。 引dẫn 諸chư 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 。 感cảm 大đại 苦khổ 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 是thị 謂vị 破phá 僧tăng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 僧tăng 若nhược 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 互hỗ 興hưng 諍tranh 論luận 。 遞đệ 相tương 訶ha 責trách 。 遞đệ 相tương 陵lăng 蔑miệt 。 遞đệ 相tương 罵mạ 辱nhục 。 遞đệ 相tương 毀hủy 呰tử 。 遞đệ 相tương 怨oán 嫌hiềm 。 遞đệ 相tương 惱não 觸xúc 。 遞đệ 相tương 反phản 戾lệ 。 遞đệ 相tương 誹phỉ 謗báng 。 遞đệ 相tương 棄khí 捨xả 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 未vị 敬kính 信tín 者giả 。 轉chuyển 不bất 敬kính 信tín 。 已dĩ 敬kính 信tín 者giả 。 還hoàn 不bất 敬kính 信tín 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 如như 是thị 名danh 為vi 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 與dữ 多đa 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 利lợi 益ích 。 為vi 不bất 安an 樂lạc 。 引dẫn 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 。 感cảm 大đại 苦khổ 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 生sanh 。 能năng 起khởi 無vô 量lượng 惡ác 。 所sở 謂vị 僧tăng 破phá 壞hoại 。 愚ngu 癡si 者giả 隨tùy 喜hỷ 。 能năng 破phá 壞hoại 僧tăng 苦khổ 。 破phá 壞hoại 眾chúng 亦diệc 苦khổ 。 僧tăng 和hòa 合hợp 令linh 壞hoại 。 經kinh 劫kiếp 無vô 間gián 苦khổ 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 與dữ 多đa 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 利lợi 益ích 。 為vi 大đại 安an 樂lạc 。 引dẫn 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 作tác 大đại 義nghĩa 利lợi 。 感cảm 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 是thị 謂vị 僧tăng 和hòa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 僧tăng 若nhược 和hòa 合hợp 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 互hỗ 無vô 諍tranh 論luận 。 不bất 相tương 訶ha 責trách 。 不bất 相tương 陵lăng 蔑miệt 。 不bất 相tương 罵mạ 辱nhục 。 不bất 相tương 毀hủy 呰tử 。 不bất 相tương 怨oán 嫌hiềm 。 不bất 相tương 惱não 觸xúc 。 不bất 相tương 反phản 戾lệ 。 不bất 相tương 誹phỉ 謗báng 。 不bất 相tương 棄khí 捨xả 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 未vị 敬kính 信tín 者giả 。 便tiện 生sanh 敬kính 信tín 。 已dĩ 敬kính 信tín 者giả 。 轉chuyển 增tăng 敬kính 信tín 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 如như 是thị 名danh 為vi 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 。 於ư 生sanh 起khởi 時thời 。 與dữ 多đa 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 利lợi 益ích 。 為vi 大đại 安an 樂lạc 。 引dẫn 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 作tác 大đại 義nghĩa 利lợi 。 感cảm 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 生sanh 。 能năng 起khởi 無vô 量lượng 福phước 。 所sở 謂vị 僧tăng 和hòa 合hợp 。 慧tuệ 利lợi 者giả 隨tùy 喜hỷ 。 能năng 和hòa 合hợp 僧tăng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 和hòa 合hợp 眾chúng 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 僧tăng 破phá 壞hoại 令linh 和hòa 。 經kinh 劫kiếp 受thọ 天thiên 樂nhạc 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 一nhất 結kết 斷đoán/đoạn 時thời 。 餘dư 一nhất 切thiết 結kết 。 皆giai 亦diệc 隨tùy 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 一nhất 結kết 。 是thị 謂vị 我ngã 慢mạn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 所sở 有hữu 結kết 。 細tế 中trung 麁thô 品phẩm 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 我ngã 慢mạn 為vi 根căn 。 從tùng 我ngã 慢mạn 生sanh 。 我ngã 慢mạn 所sở 長trường/trưởng 。 是thị 故cố 我ngã 慢mạn 一nhất 結kết 斷đoán/đoạn 時thời 。 餘dư 一nhất 切thiết 結kết 。 皆giai 亦diệc 隨tùy 斷đoán/đoạn 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 樓lầu 觀quán 中trung 心tâm 。 普phổ 為vi 樓lầu 觀quán 。 眾chúng 分phần/phân 依y 止chỉ 。 中trung 心tâm 若nhược 墜trụy 。 餘dư 亦diệc 隨tùy 墮đọa 。 如như 是thị 我ngã 慢mạn 。 諸chư 結kết 所sở 依y 。 我ngã 慢mạn 若nhược 斷đoán/đoạn 。 餘dư 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 我ngã 慢mạn 。 當đương 知tri 即tức 是thị 已dĩ 斷đoán/đoạn 餘dư 結kết 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 餘dư 結kết 。 當đương 知tri 即tức 是thị 已dĩ 盡tận 苦khổ 邊biên 。 已dĩ 修tu 正chánh 智trí 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 無vô 復phục 後hậu 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 如như 樓lầu 觀quán 中trung 心tâm 。 眾chúng 分phần/phân 所sở 依y 止chỉ 。 中trung 心tâm 若nhược 墜trụy 墮đọa 。 餘dư 分phần/phân 皆giai 墮đọa 落lạc 。 如như 是thị 我ngã 慢mạn 結kết 。 眾chúng 結kết 之chi 所sở 依y 。 我ngã 慢mạn 結kết 斷đoán/đoạn 時thời 。 諸chư 結kết 皆giai 隨tùy 滅diệt 。 苾Bật 芻Sô 斷đoán/đoạn 我ngã 慢mạn 。 餘dư 結kết 悉tất 隨tùy 斷đoán/đoạn 。 餘dư 結kết 既ký 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 即tức 得đắc 盡tận 苦khổ 邊biên 。 既ký 得đắc 盡tận 苦khổ 邊biên 。 名danh 已dĩ 修tu 正chánh 智trí 。 心tâm 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 後hậu 有hữu 畢tất 竟cánh 無vô 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 有hữu 一nhất 法pháp 。 若nhược 善thiện 修tu 習tập 。 善thiện 多đa 修tu 習tập 。 攝nhiếp 持trì 二nhị 利lợi 。 令linh 至chí 圓viên 滿mãn 。 謂vị 現hiện 法pháp 利lợi 。 令linh 至chí 圓viên 滿mãn 。 及cập 後hậu 法pháp 利lợi 。 令linh 至chí 圓viên 滿mãn 。 能năng 成thành 現hiện 法pháp 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 能năng 成thành 後hậu 法pháp 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 能năng 成thành 現hiện 後hậu 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 於ư 所sở 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 中trung 。 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 於ư 所sở 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 中trung 。 於ư 不bất 放phóng 逸dật 。 能năng 善thiện 修tu 習tập 。 善thiện 多đa 修tu 習tập 。 便tiện 能năng 攝nhiếp 持trì 二nhị 種chủng 義nghĩa 利lợi 。 令linh 至chí 圓viên 滿mãn 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 能năng 成thành 現hiện 後hậu 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 是thị 名danh 一nhất 法pháp 。 若nhược 善thiện 修tu 習tập 。 善thiện 多đa 修tu 習tập 。 攝nhiếp 持trì 二nhị 利lợi 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 能năng 成thành 現hiện 後hậu 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 有hữu 多đa 聞văn 人nhân 。 能năng 捨xả 貪tham 財tài 位vị 。 勤cần 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 證chứng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 人nhân 無vô 放phóng 逸dật 。 能năng 攝nhiếp 持trì 二nhị 利lợi 。 謂vị 現hiện 法pháp 當đương 來lai 。 俱câu 令linh 至chí 圓viên 滿mãn 。 諸chư 有hữu 善thiện 能năng 成thành 。 現hiện 後hậu 俱câu 利lợi 樂lạc 。 前tiền 後hậu 眾chúng 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 稱xưng 為vi 智trí 人nhân 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 前tiền 經kinh 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。 蓋cái 結kết 劫kiếp 兩lưỡng/lượng 心tâm 。 業nghiệp 二nhị 意ý 前tiền 行hành 。 僧tăng 破phá 及cập 僧tăng 和hòa 。 斷đoán/đoạn 慢mạn 修tu 不bất 逸dật 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 貪tham 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 貪tham 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 貪tham 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 貪tham 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 瞋sân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 瞋sân 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 瞋sân 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 瞋sân 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 癡si 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 癡si 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 癡si 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 癡si 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 覆phú 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 覆phú 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 覆phú 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 覆phú 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 惱não 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 惱não 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 惱não 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 惱não 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 忿phẫn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 忿phẫn 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 忿phẫn 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 忿phẫn 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 恨hận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 恨hận 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 恨hận 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 恨hận 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 嫉tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 嫉tật 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 嫉tật 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 嫉tật 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 慳san 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 慳san 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 慳san 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 慳san 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 耽đam 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 耽đam 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 耽đam 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 耽đam 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 慢mạn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 慢mạn 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 慢mạn 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 慢mạn 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 於ư 害hại 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 害hại 染nhiễm 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 。 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 害hại 之chi 所sở 染nhiễm 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 此thử 害hại 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 前tiền 經kinh 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 癡si 。 覆phú 藏tàng 惱não 及cập 忿phẫn 。 怨oán 恨hận 嫉tật 與dữ 慳san 。 耽đam 嗜thị 慢mạn 將tương/tướng 害hại 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 佛Phật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 佛Phật 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 佛Phật 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 佛Phật 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 法Pháp 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 法Pháp 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 法pháp 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 聖thánh 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 聖thánh 眾chúng 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 聖thánh 眾chúng 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 聖thánh 眾chúng 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 戒giới 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 戒giới 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 戒giới 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 戒giới 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 施thí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 施thí 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 施thí 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 施thí 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 天thiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 天thiên 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 天thiên 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 天thiên 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 世thế 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 休hưu 息tức 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 休hưu 息tức 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 休hưu 息tức 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 休hưu 息tức 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 安an 般bàn/bát/ban 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 安an 般bàn/bát/ban 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 安an 般bàn/bát/ban 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 安an 般bàn/bát/ban 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 身thân 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 身thân 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 身thân 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 。 謂vị 是thị 念niệm 死tử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 死tử 故cố 。 數sác 數sác 還hoàn 來lai 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 若nhược 能năng 常thường 念niệm 如như 是thị 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 復phục 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 世thế 間gian 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 一nhất 法pháp 。 我ngã 證chứng 彼bỉ 定định 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 不bất 念niệm 死tử 故cố 。 還hoàn 來lai 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 若nhược 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 永vĩnh 念niệm 於ư 死tử 者giả 。 定định 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 。 不bất 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com