佛Phật 說thuyết 羅la 摩ma 伽già 經Kinh 卷quyển 上thượng 西tây 秦tần 沙Sa 門Môn 聖thánh 堅kiên 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 莊trang 嚴nghiêm 重trọng/trùng 閣các 善thiện 勝thắng 講giảng 堂đường 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 光Quang 明Minh 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 彌Di 山Sơn 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 花hoa 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 光quang 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 靜tĩnh 正chánh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 塵trần 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 靜tĩnh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 威uy 德đức 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 智trí 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 日nhật 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 山sơn 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 炎diễm 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 現hiện 勝thắng 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 淨Tịnh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 印ấn 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 淨Tịnh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 憍kiêu 慢mạn 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 勝thắng 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 眼nhãn 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 集tập 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 觀quán 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 界Giới 炎diễm 智trí 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 栴chiên 檀đàn 光quang 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 藏tạng 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 勇dũng 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 淨tịnh 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 儀nghi 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 能năng 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 師sư 子tử 。 座tòa 覆phú 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 光quang 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 勝thắng 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 龍long 勝thắng 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 變biến 化hóa 炎diễm 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 願nguyện 海hải 摩ma 尼ni 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 圓viên 光quang 殊thù 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 掌chưởng 珠châu 報báo 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 遊du 戲hí 珠châu 王vương 網võng 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 香hương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 香hương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 塵trần 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 炎diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 戲hí 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 相tướng 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 相tương/tướng 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 相tương/tướng 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 炎diễm 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 炎diễm 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 相tương/tướng 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 珠châu 相tương/tướng 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 菩bồ 提đề 炎diễm 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 相tương/tướng 炎diễm 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 光quang 炎diễm 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 才tài 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 王vương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 相tương 擊kích 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 普phổ 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 調điều 伏phục 魔ma 界giới 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 雲vân 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 寂tịch 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 勇dũng 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 須Tu 彌Di 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 牙nha 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 炎diễm 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 慈từ 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 海hải 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 淨tịnh 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 星tinh 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 樹thụ 王vương 印ấn 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 王Vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 王Vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 珠châu 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 龍long 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 動động 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 仙tiên 人nhân 賢hiền 力lực 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 王vương 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 香hương 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 極cực 香hương 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 雷lôi 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 艷diễm 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 功công 德đức 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 魔ma 界giới 香hương 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 山sơn 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 覺giác 悟ngộ 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 世thế 炎diễm 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 明minh 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 界Giới 炎diễm 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 行hành 同đồng 普Phổ 賢Hiền 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 無vô 著trước 境cảnh 界giới 。 普phổ 現hiện 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 身thân 量lượng 無vô 極cực 。 遍biến 諸chư 佛Phật 前tiền 。 又hựu 修tu 無vô 礙ngại 淨tịnh 眼nhãn 境cảnh 所sở 。 心tâm 無vô 休hưu 息tức 。 普phổ 集tập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 決quyết 定định 明minh 了liễu 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 普phổ 集tập 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 海hải 。 常thường 行hành 無vô 著trước 無vô 所sở 受thọ 。 心tâm 得đắc 大đại 慧tuệ 。 身thân 滿mãn 足túc 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 四tứ 辯biện 無vô 窮cùng 盡tận 。 智trí 慧tuệ 如như 虛hư 空không 。 無vô 依y 無vô 所sở 著trước 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 。 如như 意ý 現hiện 色sắc 身thân 。 淨tịnh 眼nhãn 無vô 垢cấu 障chướng 。 如như 日nhật 處xứ 空không 中trung 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 光quang 明minh 悉tất 充sung 滿mãn 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 久cửu 已dĩ 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 。 明minh 了liễu 本bổn 際tế 。 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 離ly 生sanh 死tử 海hải 。 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 聖thánh 弟đệ 子tử 眾chúng 。 於ư 諸chư 有hữu 結kết 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 佛Phật 法pháp 海hải 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 復phục 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên 王vương 俱câu 。 又hựu 於ư 先tiên 佛Phật 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 請thỉnh 之chi 友hữu 。 又hựu 受thọ 心tâm 戒giới 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 普phổ 勝thắng 天thiên 人nhân 。 而nhi 無vô 高cao 心tâm 。 不bất 捨xả 煩phiền 惱não 皆giai 已dĩ 盡tận 。 心tâm 智trí 解giải 脫thoát 如như 虛hư 空không 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 無vô 有hữu 疑nghi 。 深thâm 入nhập 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 。 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 諸chư 聖thánh 威uy 儀nghi 。 承thừa 佛Phật 教giáo 誡giới 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 護hộ 佛Phật 法pháp 種chủng/chúng 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 緣duyên 此thử 善thiện 根căn 常thường 生sanh 佛Phật 家gia 。 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 種chủng/chúng 智trí 真chân 實thật 法Pháp 門môn 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 諸chư 天thiên 魔ma 梵phạm 及cập 諸chư 神thần 仙tiên 。 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 念niệm 如Như 來Lai 行hành 。 念niệm 佛Phật 境cảnh 界giới 。 念niệm 佛Phật 自tự 在tại 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 念niệm 如Như 來Lai 持trì 。 念niệm 如Như 來Lai 力lực 。 念niệm 如Như 來Lai 無Vô 畏Úy 。 念niệm 如Như 來Lai 住trụ 。 念niệm 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 念niệm 於ư 如Như 來Lai 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 念niệm 如Như 來Lai 身thân 。 念niệm 如Như 來Lai 智trí 無vô 有hữu 崖nhai 底để 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 不bất 能năng 測trắc 量lượng 。 無vô 能năng 分phân 別biệt 。 無vô 能năng 開khai 現hiện 。 無vô 能năng 知tri 見kiến 。 無vô 能năng 宣tuyên 明minh 。 亦diệc 無vô 有hữu 能năng 。 如như 實thật 解giải 說thuyết 。 除trừ 佛Phật 持trì 力lực 。 佛Phật 自tự 在tại 力lực 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 力lực 。 佛Phật 辯biện 才tài 力lực 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 佛Phật 三tam 昧muội 力lực 。 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 過quá 去khứ 善thiện 根căn 力lực 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 力lực 。 清thanh 淨tịnh 信tín 心tâm 力lực 。 住trụ 方phương 便tiện 力lực 。 樂nhạo 求cầu 清thanh 淨tịnh 勝thắng 妙diệu 善thiện 根căn 力lực 。 正chánh 直trực 菩bồ 提đề 深thâm 心tâm 力lực 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 願nguyện 力lực 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 知tri 識thức 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 欲dục 。 種chủng 種chủng 信tín 。 種chủng 種chủng 解giải 。 而nhi 心tâm 無vô 二nhị 。 以dĩ 無vô 著trước 聲thanh 。 覺giác 寤ngụ 一nhất 切thiết 知tri 道Đạo 者giả 。 說thuyết 道Đạo 者giả 。 善thiện 說thuyết 諸chư 地địa 種chủng 種chủng/chúng 行hành 。 種chủng 種chủng 根căn 。 種chủng 種chủng 人nhân 。 種chủng 種chủng 信tín 。 種chủng 種chủng 解giải 。 種chủng 種chủng 思tư 。 及cập 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 境cảnh 界giới 。 各các 各các 思tư 惟duy 如Như 來Lai 功công 德đức 。 咸hàm 願nguyện 宣tuyên 說thuyết 。 如Như 來Lai 昔tích 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 行hạnh 願nguyện 善thiện 業nghiệp 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 願nguyện 。 勝thắng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地địa 神thần 通thông 。 莊trang 嚴nghiêm 方phương 便tiện 眾chúng 妙diệu 音âm 響hưởng 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 出xuất 生sanh 滿mãn 足túc 海hải 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 門môn 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 道đạo 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 自tự 在tại 法Pháp 輪luân 。 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 剎sát 海hải 。 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 普phổ 現hiện 十thập 方phương 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 現hiện 身thân 心tâm 。 住trụ 諸chư 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 之chi 城thành 。 超siêu 勝thắng 功công 德đức 。 普Phổ 廣Quảng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 道đạo 。 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 諸chư 趣thú 。 明minh 淨tịnh 普phổ 照chiếu 神thần 通thông 自tự 在tại 力lực 。 如Như 來Lai 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 最tối 上thượng 福phước 田điền 。 如Như 來Lai 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 功công 德đức 噠đát 嚫sấn 三tam 輪luân 。 化hóa 度độ 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 悲bi 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 具cụ 足túc 顯hiển 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 以dĩ 大đại 悲bi 身thân 。 大đại 悲bi 門môn 。 大đại 悲bi 心tâm 。 大đại 悲bi 本bổn 願nguyện 力lực 。 隨tùy 順thuận 大đại 悲bi 。 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 性tánh 。 究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 。 入nhập 師sư 子tử 王vương 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 。 為vi 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 時thời 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 忽hốt 然nhiên 光quang 麗lệ 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 梵Phạm 天Thiên 金kim 剛cang 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 珍trân 奇kỳ 間gian 錯thác 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 雨vũ 如như 意ý 珠châu 。 及cập 諸chư 名danh 華hoa 。 時thời 彼bỉ 林lâm 中trung 。 表biểu 裏lý 映ánh 徹triệt 。 有hữu 琉lưu 璃ly 樹thụ 。 枝chi 條điều 華hoa 果quả 皆giai 眾chúng 寶bảo 成thành 。 雜tạp 色sắc 光quang 明minh 。 迴hồi 旋toàn 其kỳ 間gián 。 樂nhạo 見kiến 珠châu 王vương 以dĩ 為vi 羅la 網võng 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 及cập 眾chúng 挍giảo 飾sức 間gián 無vô 空không 缺khuyết 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 又hựu 以dĩ 名danh 珍trân 莊trang 嚴nghiêm 樓lầu 閣các 。 普phổ 光quang 摩ma 尼ni 為vi 明minh 珠châu 柱trụ 。 脩tu 直trực 光quang 色sắc 照chiếu 徹triệt 園viên 林lâm 。 金kim 戶hộ 珠châu 簾 。 寶bảo 鈿điền 欄lan 楯thuẫn 。 四tứ 出xuất 隥đặng 道đạo 。 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 化hóa 珍trân 妙diệu 華hoa 。 於ư 其kỳ 鬘man 端đoan 放phóng 真chân 珠châu 光quang 。 列liệt 植thực 階giai 簷diêm 。 羅la 廕ấm 軒hiên 陛bệ 。 幢tràng 幡phan 繒tăng 蓋cái 。 滿mãn 虛hư 空không 界giới 。 於ư 窓song 牖dũ 前tiền 寶bảo 樹thụ 化hóa 生sanh 。 猶do 娑sa 羅la 林lâm 自tự 然nhiên 行hàng 列liệt 。 果quả 如như 寶bảo 鈴linh 發phát 眾chúng 妙diệu 音âm 。 於ư 樹thụ 根căn 下hạ 出xuất 琉lưu 璃ly 水thủy 。 香hương 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 流lưu 遍biến 祇kỳ 洹hoàn 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 皆giai 悉tất 普phổ 現hiện 。 於ư 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 復phục 有hữu 功công 德đức 香hương 河hà 。 迴hồi 沿duyên 淨tịnh 國quốc 。 無vô 量lượng 寶bảo 華hoa 隨tùy 流lưu 化hóa 生sanh 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 華hoa 水thủy 有hữu 聲thanh 。 皆giai 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 報báo 應ứng 之chi 行hành 。 華hoa 樹thụ 敷phu 榮vinh 。 出xuất 香hương 雲vân 蓋cái 。 諸chư 香hương 蓋cái 中trung 。 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 樓lầu 閣các 雲vân 。 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 皆giai 悉tất 垂thùy 下hạ 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 摩ma 尼ni 珠châu 王vương 。 自tự 然nhiên 涌dũng 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 衣y 服phục 及cập 諸chư 寶bảo 幢tràng 。 香hương 烟yên 幡phan 蓋cái 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 復phục 有hữu 無vô 數số 。 諸chư 寶bảo 華hoa 雲vân 旋toàn 轉chuyển 空không 中trung 。 一nhất 切thiết 幢tràng 幡phan 及cập 諸chư 華hoa 蓋cái 。 眾chúng 寶bảo 鈴linh 幢tràng 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 之chi 相tướng 。 復phục 有hữu 師sư 子tử 如như 意ý 珠châu 王vương 。 以dĩ 音âm 聲thanh 海hải 。 普phổ 演diễn 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 海hải 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 寶bảo 王vương 摩ma 尼ni 法pháp 相tướng 光quang 明minh 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 時thời 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 上thượng 虛hư 空không 之chi 中trung 。 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 等đẳng 諸chư 香hương 樹thụ 雲vân 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 及cập 諸chư 佛Phật 剎sát 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 從tùng 東đông 方phương 界giới 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 南nam 方phương 界giới 。 轉chuyển 至chí 西tây 方phương 。 遙diêu 見kiến 善thiện 勝thắng 長trưởng 者giả 在tại 窟quật 頭đầu 摩ma 城thành 。 發phát 意ý 欲dục 向hướng 漸tiệm 涉thiệp 道đạo 路lộ 。 思tư 惟duy 正chánh 受thọ 係hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 無vô 分phân 散tán 意ý 。 住trụ 正chánh 定định 聚tụ 。 雖tuy 在tại 道đạo 路lộ 愛ái 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 無vô 悔hối 恨hận 心tâm 不bất 退thối 境cảnh 界giới 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 不bất 畏úy 嶮hiểm 路lộ 。 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 修tu 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 為vi 得đắc 安an 隱ẩn 道đạo 故cố 身thân 心tâm 無vô 盡tận 。 在tại 於ư 中Trung 道Đạo 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 得đắc 勝thắng 境cảnh 界giới 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 當đương 速tốc 詣nghệ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 作tác 佛Phật 道đạo 因nhân 緣duyên 。 得đắc 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 離ly 諸chư 障chướng 礙ngại 。 入nhập 無vô 著trước 法Pháp 界Giới 。 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 眾chúng 惡ác 道đạo 業nghiệp 。 為vi 除trừ 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 之chi 心tâm 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 諸chư 塵trần 。 破phá 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 羅la 網võng 。 成thành 就tựu 善thiện 箭tiễn 。 以dĩ 慈từ 悲bi 弓cung 。 射xạ 護hộ 法Pháp 處xứ 。 成thành 就tựu 因nhân 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 得đắc 值trị 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 必tất 得đắc 成thành 就tựu 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 能năng 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 作tác 大đại 根căn 本bổn 。 身thân 心tâm 正chánh 受thọ 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 無vô 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 相tương/tướng 。 漸tiệm 漸tiệm 往vãng 至chí 窟quật 頭đầu 摩ma 城thành 。 見kiến 善thiện 勝thắng 長trưởng 者giả 在tại 於ư 彼bỉ 城thành 。 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 即tức 前tiền 詣nghệ 已dĩ 。 如như 人nhân 遊du 海hải 水thủy 中trung 不bất 見kiến 邊biên 際tế 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 。 以dĩ 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 在tại 於ư 善thiện 勝thắng 長trưởng 者giả 左tả 右hữu 。 各các 欲dục 樂lạc 聞văn 種chủng 種chủng 諸chư 法pháp 。 如như 海hải 導đạo 師sư 。 為vi 諸chư 商thương 人nhân 說thuyết 海hải 寶bảo 處xứ 。 善thiện 勝thắng 長trưởng 者giả 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 佛Phật 法pháp 海hải 寶bảo 。 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 。 說thuyết 無vô 所sở 著trước 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 。 我ngã 已dĩ 久cửu 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 但đãn 不bất 知tri 云vân 何hà 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 善thiện 勝thắng 長trưởng 者giả 告cáo 善thiện 財tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 已dĩ 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 善thiện 能năng 問vấn 於ư 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 為vi 得đắc 如như 是thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 義nghĩa 。 為vi 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 惑hoặc 。 苦khổ 惱não 種chủng 子tử 。 汝nhữ 今kim 問vấn 我ngã 。 為vi 到đáo 一Nhất 切Thiết 智Trí 岸ngạn 。 以dĩ 不bất 破phá 壞hoại 心tâm 正chánh 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 令linh 離ly 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 怖bố 畏úy 。 正chánh 趣thú 佛Phật 道Đạo 。 修tu 諸chư 三tam 昧muội 。 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 門môn 。 善thiện 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 願nguyện 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 轉chuyển 不bất 退thối 輪luân 。 淨tịnh 諸chư 業nghiệp 道đạo 。 速tốc 疾tật 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 如như 實thật 修tu 行hành 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 來lai 問vấn 我ngã 。 行hành 此thử 行hạnh 者giả 。 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 智trí 海hải 對đối 治trị 門môn 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 故cố 來lai 問vấn 我ngã 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 在tại 此thử 海hải 岸ngạn 屈khuất 頭đầu 摩ma 城thành 。 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 晝trú 夜dạ 常thường 說thuyết 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 行hạnh 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 見kiến 諸chư 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 必tất 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 空không 義nghĩa 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 願nguyện 。 令linh 得đắc 滿mãn 足túc 。 或hoặc 以dĩ 飲ẩm 食thực 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 或hoặc 以dĩ 法pháp 財tài 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 或hoặc 以dĩ 功công 德đức 業nghiệp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 或hoặc 以dĩ 智trí 慧tuệ 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 或hoặc 以dĩ 善thiện 根căn 正chánh 直trực 業nghiệp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 應ưng/ứng 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 根căn 而nhi 攝nhiếp 取thủ 者giả 。 即tức 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 根căn 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 應ưng 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 攝nhiếp 取thủ 者giả 。 即tức 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 應ưng/ứng 以dĩ 除trừ 去khứ 疑nghi 惑hoặc 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 除trừ 疑nghi 惑hoặc 法pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 應ưng/ứng 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 法pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 應ưng/ứng 以dĩ 大đại 悲bi 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 大đại 悲bi 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 有hữu 應ưng/ứng 以dĩ 除trừ 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 無vô 常thường 定định 法pháp 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 苦khổ 。 空không 。 無vô 常thường 法pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 住trụ 生sanh 死tử 海hải 心tâm 無vô 疲bì 惓quyền 。 即tức 同đồng 住trụ 生sanh 死tử 海hải 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 有hữu 應ưng/ứng 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 應ưng/ứng 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 功công 德đức 海hải 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 海hải 隨tùy 順thuận 法pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 有hữu 應ưng/ứng 以dĩ 一nhất 切thiết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 海hải 對đối 治trị 門môn 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 即tức 以dĩ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 海hải 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 攝nhiếp 取thủ 法pháp 。 為vì 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 法Pháp 利lợi 樂lạc 故cố 。 在tại 海hải 此thử 岸ngạn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 住trú 於ư 此thử 岸ngạn 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 海hải 中trung 珍trân 寶bảo 及cập 所sở 出xuất 處xứ 。 根căn 原nguyên 種chủng 性tánh 及cập 價giá 貴quý 賤tiện 清thanh 明minh 之chi 相tướng 。 識thức 寶bảo 光quang 明minh 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 工công 巧xảo 伎kỹ 術thuật 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 龍long 王vương 。 龍long 子tử 宮cung 殿điện 差sai 別biệt 。 亦diệc 能năng 善thiện 除trừ 諸chư 龍long 鬪đấu 諍tranh 怖bố 畏úy 惡ác 相tướng 。 又hựu 復phục 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 羅ra 剎sát 王vương 宮cung 殿điện 村thôn 落lạc 。 亦diệc 能năng 善thiện 除trừ 羅la 剎sát 鬪đấu 訟tụng 。 及cập 與dữ 怖bố 畏úy 。 又hựu 復phục 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 亦diệc 能năng 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 海hải 水thủy 洄hồi 波ba 諸chư 難nạn 。 并tinh 知tri 水thủy 色sắc 泉tuyền 源nguyên 眾chúng 流lưu 。 善thiện 能năng 瞻chiêm 知tri 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 一nhất 切thiết 災tai 異dị 變biến 怪quái 之chi 事sự 。 晝trú 夜dạ 瞻chiêm 相tương/tướng 。 無vô 一nhất 念niệm 頃khoảnh 失thất 於ư 常thường 度độ 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 無vô 分phần/phân 毫hào 差sai/sái 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 書thư 疏sớ/sơ 算toán 數số 射xạ 馭 。 隨tùy 時thời 能năng 用dụng 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 相tướng 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 變biến 怪quái 不bất 停đình 。 或hoặc 合hợp 或hoặc 離ly 。 善thiện 知tri 籌trù 量lượng 世thế 間gian 眾chúng 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 以dĩ 知tri 此thử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 十thập 明minh 法Pháp 門môn 。 安an 止chỉ 清thanh 淨tịnh 住trụ 無Vô 畏Úy 岸ngạn 。 令linh 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 安an 隱ẩn 。 恒hằng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 而nhi 撫phủ 慰úy 之chi 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 諸chư 商thương 估cổ 賈cổ 客khách 。 欲dục 往vãng 大đại 海hải 求cầu 珍trân 寶bảo 者giả 。 稱xưng 我ngã 名danh 故cố 。 大đại 獲hoạch 珍trân 寶bảo 。 安an 隱ẩn 吉cát 還hoàn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 身thân 心tâm 諸chư 垢cấu 及cập 以dĩ 衣y 垢cấu 。 永vĩnh 得đắc 消tiêu 除trừ 。 何hà 況huống 煩phiền 惱não 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 眼nhãn 視thị 我ngã 者giả 。 常thường 得đắc 清thanh 淨tịnh 無vô 上thượng 法Pháp 喜hỷ 。 聞văn 法Pháp 無vô 厭yếm 。 身thân 心tâm 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 此thử 法Pháp 樂lạc 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 令linh 得đắc 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 必tất 得đắc 安an 隱ẩn 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 免miễn 諸chư 怖bố 畏úy 。 必tất 得đắc 安an 立lập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 永vĩnh 離ly 渴khát 愛ái 無vô 復phục 憂ưu 患hoạn 。 恒hằng 住trụ 三tam 世thế 明minh 解giải 脫thoát 海hải 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 能năng 當đương 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 心tâm 數số 行hành 海hải 中trung 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 修tu 淨tịnh 土độ 業nghiệp 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 十thập 方phương 淨tịnh 國quốc 海hải 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 得đắc 無vô 礙ngại 業nghiệp 。 復phục 能năng 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 淨tịnh 業nghiệp 根căn 海hải 。 普phổ 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 行hành 海hải 。 令linh 住trụ 安an 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 大đại 安an 眠miên 海hải 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 知tri 此thử 大đại 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 對đối 治trị 滅diệt 相tướng 擊kích 音âm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 幢tràng 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 諸chư 功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 世thế 界giới 行hành 海hải 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 業nghiệp 海hải 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 界Giới 海hải 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 及cập 世thế 界giới 海hải 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 勝thắng 智trí 慧tuệ 海hải 。 終chung 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 其kỳ 心tâm 如như 地địa 。 善thiện 能năng 隨tùy 順thuận 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 普phổ 能năng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 善thiện 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 威uy 儀nghi 海hải 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 行hành 如như 是thị 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 能năng 知tri 。 能năng 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 辭từ 退thối/thoái 西tây 行hành 。 善thiện 勝thắng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 汝nhữ 從tùng 此thử 去khứ 。 漸tiệm 漸tiệm 西tây 行hành 。 向hướng 名danh 聞văn 城thành 。 去khứ 彼bỉ 城thành 已dĩ 。 有hữu 國quốc 名danh 難nan 忍nhẫn 。 城thành 名danh 迦ca 陵lăng 提đề 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 功công 德đức 林lâm 。 於ư 其kỳ 林lâm 中trung 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 名danh 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 端đoan 嚴nghiêm 第đệ 一nhất 。 汝nhữ 可khả 詣nghệ 彼bỉ 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 問vấn 諸chư 法Pháp 門môn 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 逡thuân 巡tuần 辭từ 退thối/thoái 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 功công 德đức 林lâm 日nhật 光quang 泉tuyền 側trắc 。 見kiến 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 端đoan 坐tọa 正chánh 受thọ 。 有hữu 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 衛vệ 護hộ 眾chúng 女nữ 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 衛vệ 立lập 左tả 右hữu 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 光quang 泉tuyền 側trắc 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 王vương 園viên 。 入nhập 彼bỉ 園viên 中trung 。 見kiến 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 日nhật 月nguyệt 光quang 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 百bách 由do 旬tuần 。 莊trang 嚴nghiêm 園viên 林lâm 。 化hóa 成thành 重trọng/trùng 閣các 。 七thất 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 上thượng 有hữu 光quang 明minh 。 復phục 見kiến 大đại 樹thụ 。 名danh 普phổ 光quang 明minh 。 枝chi 葉diệp 扶phù 踈sơ 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 形hình 如như 蓋cái 。 流lưu 出xuất 眾chúng 水thủy 。 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 復phục 見kiến 寶bảo 林lâm 。 名danh 曰viết 花hoa 藏tạng 。 高cao 顯hiển 無vô 極cực 。 其kỳ 華hoa 開khai 敷phu 。 如như 天thiên 樹thụ 王vương 。 有hữu 妙diệu 光quang 明minh 。 如như 天thiên 宮cung 殿điện 。 其kỳ 色sắc 鮮tiên 白bạch 。 猶do 如như 雪tuyết 山sơn 。 復phục 見kiến 大đại 樹thụ 。 名danh 曰viết 美mỹ 味vị 。 金kim 花hoa 金kim 果quả 。 柔nhu 軟nhuyễn 香hương 美mỹ 。 甚thậm 適thích 眾chúng 心tâm 。 復phục 見kiến 一nhất 樹thụ 。 名danh 世thế 淨tịnh 光quang 。 其kỳ 色sắc 光quang 明minh 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 栴chiên 檀đàn 摩ma 尼ni 。 以dĩ 為vi 樹thụ 果quả 。 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 雜tạp 珠châu 網võng 。 羅la 覆phú 樹thụ 上thượng 。 像tượng 天thiên 宮cung 殿điện 。 復phục 見kiến 一nhất 樹thụ 。 名danh 曰viết 天thiên 衣y 。 常thường 出xuất 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 數số 眾chúng 寶bảo 色sắc 衣y 。 復phục 見kiến 諸chư 樹thụ 。 名danh 曰viết 音âm 樂nhạc 。 互hỗ 相tương 掁 觸xúc 。 聲thanh 踰du 梵Phạm 音âm 。 復phục 見kiến 眾chúng 林lâm 。 名danh 普phổ 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 香hương 普phổ 熏huân 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 於ư 園viên 林lâm 中trung 。 復phục 見kiến 泉tuyền 池trì 。 七thất 寶bảo 光quang 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 池trì 四tứ 方phương 。 有hữu 四tứ 渠cừ 流lưu 。 分phân 為vi 八bát 支chi 。 更cánh 相tương 灌quán 注chú 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 湛trạm 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 末mạt 為vi 底để 泥nê 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 黃hoàng 金kim 為vi 沙sa 。 激kích 此thử 香hương 水thủy 。 聲thanh 如như 天thiên 樂nhạc 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 又hựu 以dĩ 眾chúng 寶bảo 而nhi 為vi 欄lan 楯thuẫn 。 於ư 池trì 岸ngạn 上thượng 。 布bố 以dĩ 金kim 沙sa 。 常thường 放phóng 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 光quang 明minh 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 曇đàm 摩ma 花hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 敷phu 榮vinh 水thủy 上thượng 。 有hữu 眾chúng 寶bảo 樹thụ 。 行hàng 列liệt 嚴nghiêm 飾sức 。 圍vi 遶nhiễu 池trì 側trắc 。 一nhất 一nhất 樹thụ 下hạ 。 各các 敷phu 無vô 量lượng 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 無vô 量lượng 天thiên 衣y 。 眾chúng 妙diệu 珍trân 奇kỳ 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 燒thiêu 無vô 價giá 香hương 。 熏huân 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 香hương 繒tăng 帳trướng 。 白bạch 淨tịnh 鮮tiên/tiển 明minh 。 寶bảo 網võng 覆phú 上thượng 。 垂thùy 眾chúng 金kim 鈴linh 。 出xuất 和hòa 妙diệu 音âm 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 寶bảo 床sàng 帳trướng 。 圍vi 遶nhiễu 高cao 座tòa 。 一nhất 一nhất 樹thụ 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 樹thụ 間gián 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 蓮liên 花hoa 寶bảo 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 。 又hựu 於ư 樹thụ 間gián 。 有hữu 眾chúng 香hương 藏tạng 座tòa 。 又hựu 於ư 樹thụ 間gián 。 有hữu 種chủng 種chủng 香hương 雲vân 藏tạng 座tòa 。 又hựu 於ư 樹thụ 間gián 。 有hữu 師sư 子tử 寶bảo 聚tụ 藏tạng 座tòa 。 又hựu 於ư 樹thụ 間gián 。 有hữu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 普phổ 光quang 摩ma 尼ni 清thanh 淨tịnh 藏tạng 座tòa 。 又hựu 於ư 樹thụ 間gián 。 有hữu 樂nhạo 見kiến 師sư 子tử 寶bảo 藏tạng 之chi 座tòa 。 無vô 量lượng 妙diệu 香hương 。 以dĩ 為vi 敷phu 具cụ 。 此thử 諸chư 寶bảo 座tòa 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 小tiểu 床sàng 座tòa 。 以dĩ 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 一nhất 小tiểu 座tòa 。 以dĩ 無vô 量lượng 寶bảo 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 。 有hữu 無vô 量lượng 寶bảo 珠châu 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 如như 大đại 寶bảo 洲châu 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 。 有hữu 勝thắng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 王vương 園viên 及cập 日nhật 光quang 林lâm 。 於ư 光quang 明minh 中trung 。 雨vũ 天thiên 寶bảo 衣y 及cập 雜tạp 寶bảo 珠châu 。 柔nhu 軟nhuyễn 可khả 愛ái 。 以dĩ 布bố 其kỳ 地địa 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 悉tất 具cụ 眾chúng 寶bảo 。 此thử 日nhật 光quang 泉tuyền 。 栴chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 躡niếp 則tắc 沒một 踝hõa 。 隨tùy 足túc 旋toàn 轉chuyển 。 舉cử 足túc 還hoàn 復phục 本bổn 相tương/tướng 如như 故cố 。 於ư 其kỳ 池trì 中trung 。 有hữu 眾chúng 色sắc 鳥điểu 。 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 [非/鳥] 翠thúy 孔khổng 雀tước 。 各các 自tự 顧cố 影ảnh 。 雅nhã 音âm 相tương 和hòa 。 飛phi 翔tường 空không 中trung 。 集tập 栴chiên 檀đàn 林lâm 。 此thử 王vương 園viên 林lâm 。 日nhật 光quang 泉tuyền 水thủy 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 清thanh 淨tịnh 雜tạp 花hoa 。 有hữu 無vô 價giá 香hương 。 散tán 眾chúng 花hoa 間gián 。 超siêu 過quá 帝Đế 釋Thích 喜hỷ 見kiến 林lâm 池trì 。 寶bảo 樹thụ 寶bảo 鈴linh 。 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 有hữu 諸chư 天thiên 女nữ 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 如như 自tự 在tại 天thiên 后hậu 。 此thử 王vương 園viên 林lâm 。 倍bội 更cánh 明minh 顯hiển 。 勝thắng 諸chư 天thiên 宮cung 。 此thử 諸chư 天thiên 女nữ 。 鼓cổ 樂nhạc 弦huyền 歌ca 。 聲thanh 遍biến 王vương 園viên 。 充sung 悅duyệt 一nhất 切thiết 。 天thiên 劫kiếp 流lưu 毓 衣y 被bị 樹thụ 枝chi 間gián 。 於ư 林lâm 四tứ 邊biên 。 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 領lãnh 四tứ 種chủng 兵binh 。 以dĩ 為vi 備bị 衛vệ 。 種chủng 種chủng 樓lầu 閣các 。 天thiên 繒tăng 華hoa 蓋cái 。 及cập 諸chư 殿điện 堂đường 。 亦diệc 有hữu 兵binh 眾chúng 。 而nhi 衛vệ 護hộ 之chi 。 此thử 園viên 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 照chiếu 明minh 寶bảo 林lâm 歡hoan 喜hỷ 之chi 園viên 。 普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 出xuất 過quá 三Tam 界Giới 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 大đại 梵phạm 善thiện 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 講giảng 堂đường 。 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 。 無vô 量lượng 梵Phạm 王Vương 清thanh 淨tịnh 報báo 明minh 眼nhãn 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 此thử 功công 德đức 林lâm 及cập 日nhật 光quang 泉tuyền 。 假giả 使sử 和hòa 合hợp 百bách 千thiên 梵phạm 宮cung 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 珍trân 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 見kiến 此thử 園viên 林lâm 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 微vi 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 。 悉tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 本bổn 業nghiệp 淨tịnh 行hạnh 。 如như 實thật 功công 德đức 善thiện 根căn 願nguyện 力lực 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 超siêu 絕tuyệt 世thế 間gian 三Tam 界Giới 果quả 報báo 。 於ư 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 不bất 著trước 世thế 間gian 。 遠viễn 離ly 揣đoàn 食thực 。 猶do 如như 幻huyễn 師sư 。 見kiến 眾chúng 色sắc 像tượng 。 廣quảng 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 無vô 著trước 勝thắng 行hành 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 所sở 謂vị 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 如như 幻huyễn 。 本bổn 修tu 功công 德đức 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 成thành 熟thục 五Ngũ 力Lực 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 此thử 王vương 園viên 林lâm 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 普phổ 容dung 一nhất 切thiết 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 一nhất 切thiết 悉tất 集tập 。 入nhập 此thử 王vương 園viên 。 而nhi 不bất 迫bách 迮trách 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 是thị 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 皆giai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 海hải 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 樹thụ 下hạ 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 名danh 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 端đoan 嚴nghiêm 勝thắng 妙diệu 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 其kỳ 心tâm 善thiện 寂tịch 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 如như 大đại 龍long 象tượng 。 如như 如như 意ý 珠châu 普phổ 適thích 眾chúng 願nguyện 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 猶do 如như 蓮liên 花hoa 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 威uy 伏phục 眾chúng 獸thú 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 無vô 相tướng 戒giới 故cố 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 消tiêu 除trừ 煩phiền 惱não 。 猶do 如như 香hương 王vương 滅diệt 除trừ 臭xú 穢uế 。 如như 大đại 藥Dược 王Vương 諸chư 藥dược 莊trang 嚴nghiêm 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 病bệnh 如như 良lương 藥Dược 王Vương 。 善thiện 心tâm 見kiến 者giả 能năng 除trừ 眾chúng 病bệnh 。 不bất 善thiện 見kiến 者giả 反phản 成thành 毒độc 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 者giả 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 有hữu 緣duyên 者giả 見kiến 我ngã 形hình 。 聞văn 我ngã 聲thanh 。 即tức 得đắc 無vô 礙ngại 陀đà 羅la 尼ni 。 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 更cánh 增tăng 惡ác 行hạnh 。 無vô 記ký 眾chúng 生sanh 即tức 得đắc 善thiện 心tâm 。 如như 波ba 樓lâu 那na 天thiên 。 莊trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 。 普phổ 施thí 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 如như 良lương 福phước 田điền 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 種chủng 種chủng 大đại 眾chúng 。 或hoặc 見kiến 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 又hựu 見kiến 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 是thị 諸chư 天thiên 眾chúng 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 即tức 為vi 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眾chúng 及cập 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 等đẳng 。 說thuyết 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 無vô 受thọ 法pháp 行hành 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 欲dục 樂lạc 天thiên 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 觀quán 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 欲dục 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 普phổ 明minh 音âm 聲thanh 名danh 問vấn 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 自tự 在tại 天thiên 王vương 。 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 自tự 在tại 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 自tự 在tại 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王vương 。 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 眾chúng 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王vương 。 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 兜Đâu 率Suất 天Thiên 眾chúng 。 說thuyết 安an 樂lạc 心tâm 藏tạng 旋toàn 復phục 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 眾chúng 。 說thuyết 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 釋thích 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 不bất 淨tịnh 忍nhẫn 厭yểm 離ly 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 解giải 空không 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 與dữ 十thập 光quang 明minh 龍long 王vương 等đẳng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 伊y 那na 槃bàn 那na 龍long 王vương 。 阿a 㝹nậu 婆bà 達đạt 多đa 龍long 王vương 等đẳng 。 各các 與dữ 龍long 子tử 。 龍long 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 諸chư 龍long 王vương 。 說thuyết 一nhất 切thiết 救cứu 護hộ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 法Pháp 界giới 莊trang 嚴nghiêm 明minh 慧tuệ 速tốc 疾tật 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 大đại 天thiên 勢thế 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 度độ 生sanh 死tử 海hải 無vô 所sở 畏úy 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 善thiện 音âm 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 佛Phật 本bổn 行hạnh 清thanh 淨tịnh 無vô 著trước 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 金kim 角giác 雲vân 結kết 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 普phổ 集tập 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 無vô 量lượng 男nam 女nữ 。 童đồng 男nam 。 童đồng 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 無vô 勝thắng 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 。 常thường 食thực 眾chúng 生sanh 精tinh 氣khí 羅la 剎sát 王vương 等đẳng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 普phổ 慈từ 悲bi 觀quán 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 出xuất 家gia 聲Thanh 聞Văn 一nhất 切thiết 皆giai 集tập 。 俱câu 來lai 會hội 坐tọa 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 勝thắng 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 出xuất 家gia 樂nhạc/nhạo/lạc 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 俱câu 來lai 會hội 坐tọa 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 淨tịnh 明minh 佛Phật 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 出xuất 家gia 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 俱câu 來lai 會hội 坐tọa 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 普phổ 門môn 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 願nguyện 聚tụ 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 虛hư 空không 明minh 淨tịnh 羅la 摩ma 伽già 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 勢thế 力lực 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 普phổ 集tập 淨tịnh 花hoa 藏tạng 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 六lục 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 出xuất 世thế 清thanh 淨tịnh 藏tạng 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 七thất 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 普phổ 依y 止chỉ 清thanh 淨tịnh 地Địa 藏Tạng 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 法Pháp 界giới 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 普phổ 遍biến 法Pháp 身thân 化hóa 現hiện 一nhất 切thiết 虛hư 空không 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 無vô 礙ngại 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 力lực 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 圓viên 滿mãn 無vô 障chướng 礙ngại 淨tịnh 名danh 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 又hựu 見kiến 此thử 座tòa 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 心tâm 諦đế 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 為vi 說thuyết 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 那na 羅la 延diên 金kim 剛cang 相tương/tướng 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 所sở 應ưng/ứng 受thọ 化hóa 者giả 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 欲dục 。 種chủng 種chủng 行hành 。 種chủng 種chủng 道đạo 。 樂nhạo 聞văn 多đa 法pháp 者giả 。 為vi 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 故cố 。 為vi 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 故cố 。 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 根căn 故cố 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 開khai 示thị 顯hiển 說thuyết 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 不bất 退thối 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 退thối 輪luân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 皆giai 是thị 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 成thành 就tựu 普phổ 眼nhãn 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 捨xả 離ly 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 無vô 相tướng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 成thành 就tựu 無vô 著trước 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 祕bí 藏tạng 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 淨tịnh 藏tạng 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 普phổ 喜hỷ 見kiến 藏tạng 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 十thập 萬vạn 億ức 不bất 可khả 數số 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 普phổ 眼nhãn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法pháp 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 壞hoại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 王vương 園viên 林lâm 日nhật 光quang 泉tuyền 側trắc 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 。 久cửu 植thực 善thiện 根căn 。 緣duyên 此thử 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 心tâm 善thiện 寂tịch 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 見kiến 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 久cửu 已dĩ 成thành 就tựu 如như 是thị 等đẳng 普phổ 門môn 法Pháp 門môn 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 令linh 王vương 園viên 林lâm 日nhật 光quang 泉tuyền 水thủy 。 及cập 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 眾chúng 師sư 子tử 座tòa 。 皆giai 現hiện 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 之chi 事sự 。 所sở 有hữu 園viên 林lâm 。 經kinh 行hành 禪thiền 窟quật 。 及cập 諸chư 所sở 須tu 寶bảo 物vật 床sàng 帳trướng 。 見kiến 諸chư 大đại 眾chúng 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 坐tọa 其kỳ 中trung 。 功công 德đức 神thần 力lực 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 八bát 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 說thuyết 眾chúng 妙diệu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 見kiến 此thử 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 奇kỳ 特đặc 事sự 。 及cập 聞văn 微vi 妙diệu 八bát 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 復phục 聞văn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 音âm 。 宣tuyên 揚dương 讚tán 歎thán 無vô 量lượng 法pháp 空không 法Pháp 門môn 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 潤nhuận 澤trạch 身thân 心tâm 。 皆giai 令linh 柔nhu 軟nhuyễn 。 此thử 名danh 正Chánh 法Pháp 對đối 治trị 無vô 比tỉ 法Pháp 門môn 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 已dĩ 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 法Pháp 門môn 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 即tức 前tiền 作tác 禮lễ 。 未vị 舉cử 頭đầu 頃khoảnh 。 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 遍biến 處xứ 一nhất 切thiết 。 師sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 金kim 色sắc 赫hách 奕dịch 。 照chiếu 王vương 園viên 林lâm 及cập 諸chư 樹thụ 木mộc 。 猶do 如như 光quang 雲vân 。 此thử 光quang 明minh 力lực 。 令linh 諸chư 樹thụ 木mộc 。 皆giai 悉tất 右hữu 旋toàn 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 此thử 諸chư 樹thụ 木mộc 。 行hàng 行hàng 相tương 次thứ 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 覩đổ 此thử 相tương/tướng 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 恭cung 敬kính 卻khước 行hành 。 住trụ 於ư 一nhất 面diện 。 白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 。 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 答đáp 善thiện 財tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 知tri 此thử 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 普phổ 能năng 開khai 現hiện 無vô 底để 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 底để 法Pháp 門môn 體thể 性tánh 云vân 何hà 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 答đáp 善thiện 財tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 三tam 世thế 大đại 聖thánh 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 得đắc 深thâm 入nhập 現hiện 前tiền 分phân 別biệt 正chánh 受thọ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 平bình 等đẳng 法pháp 林lâm 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 即tức 得đắc 如như 意ý 。 自tự 在tại 神thần 通thông 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 示thị 現hiện 。 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 數số 之chi 身thân 。 從tùng 於ư 自tự 身thân 出xuất 無vô 量lượng 無vô 數số 。 微vi 塵trần 等đẳng 佛Phật 剎sát 海hải 摩ma 㝹nậu 摩ma 身thân 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 又hựu 齎tê 無vô 量lượng 無vô 數số 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 微vi 塵trần 數số 雜tạp 色sắc 花hoa 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 瓔anh 珞lạc 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 寶bảo 鬘man 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 寶bảo 網võng 寶bảo 帳trướng 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 寶bảo 座tòa 雲vân 。 一nhất 一nhất 座tòa 前tiền 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 燈đăng 光quang 炎diễm 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 一nhất 一nhất 燈đăng 光quang 有hữu 眾chúng 寶bảo 珠châu 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 雜tạp 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 又hựu 齎tê 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 色sắc 香hương 水thủy 雲vân 。 從tùng 香hương 水thủy 雲vân 中trung 。 出xuất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 雜tạp 寶bảo 蓮liên 花hoa 雲vân 。 從tùng 雜tạp 寶bảo 蓮liên 花hoa 雲vân 。 出xuất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 諸chư 寶bảo 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 供cúng 養dường 具cụ 雲vân 。 又hựu 從tùng 香hương 水thủy 出xuất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 諸chư 小tiểu 王vương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 雲vân 。 又hựu 從tùng 香hương 水thủy 出xuất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 供cúng 養dường 具cụ 雲vân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化hóa 乘thừa 白bạch 象tượng 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 初sơ 生sanh 王vương 宮cung 。 捨xả 家gia 學học 道Đạo 。 詣nghệ 菩bồ 提đề 樹thụ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 以dĩ 此thử 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 示thị 現hiện 摩ma 㝹nậu 摩ma 色sắc 身thân 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 皆giai 緣duyên 久cửu 修tu 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 力lực 生sanh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 知tri 我ngã 所sở 修tu 。 如như 是thị 供cúng 養dường 者giả 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 我ngã 即tức 為vi 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 常thường 不bất 起khởi 眾chúng 生sanh 相tướng 。 不bất 著trước 眾chúng 生sanh 相tướng 。 眾chúng 生sanh 無vô 相tướng 故cố 。 知tri 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 而nhi 不bất 著trước 音âm 聲thanh 。 音âm 聲thanh 無vô 性tánh 相tướng 故cố 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 而nhi 不bất 著trước 相tướng 好hảo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 深thâm 知tri 法Pháp 身thân 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 而nhi 亦diệc 不bất 著trước 法Pháp 輪luân 之chi 相tướng 。 深thâm 心tâm 解giải 了liễu 諸chư 法pháp 真Chân 如Như 實thật 際tế 法pháp 性tánh 相tướng 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 充sung 滿mãn 普phổ 遍biến 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 而nhi 亦diệc 不bất 著trước 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 化hóa 相tương/tướng 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 普phổ 能năng 開khai 現hiện 無vô 底để 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 究cứu 竟cánh 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 境cảnh 界giới 無vô 著trước 。 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 於ư 自tự 身thân 內nội 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 剎sát 土độ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 於ư 剎sát 那na 剎sát 那na 頃khoảnh 。 周châu 遍biến 十thập 方phương 禮lễ 事sự 諸chư 佛Phật 。 於ư 自tự 身thân 內nội 。 普phổ 能năng 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 願nguyện 力lực 。 能năng 以dĩ 一nhất 毛mao 遍biến 縛phược 十thập 方phương 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 舉cử 置trí 他tha 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 普phổ 現hiện 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 劫kiếp 成thành 壞hoại 相tương/tướng 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 捨xả 離ly 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 深thâm 智trí 海hải 行hành 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 願nguyện 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 從tùng 此thử 南nam 行hành 。 有hữu 國quốc 名danh 嶮hiểm 難nạn/nan 。 城thành 名danh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 名danh 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 ◎ ◎ 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 足túc 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 諦đế 觀quán 。 辭từ 退thối/thoái 南nam 行hành 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 得đắc 大đại 慧tuệ 光quang 以dĩ 照chiếu 其kỳ 心tâm 。 具cụ 足túc 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 欲dục 以dĩ 教giáo 化hóa 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 法pháp 水thủy 語ngữ 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 。 廣quảng 修tu 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 。 成thành 就tựu 思tư 惟duy 力lực 。 為vi 眾chúng 生sanh 歸quy 依y 大đại 悲bi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 力lực 。 方phương 便tiện 觀quán 察sát 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 速tốc 疾tật 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 淨tịnh 法pháp 願nguyện 普phổ 觀quán 察sát 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 方phương 。 諸chư 通thông 明minh 力lực 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 究cứu 竟cánh 成thành 滿mãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 滿mãn 足túc 願nguyện 力lực 具cụ 諸chư 神thần 通thông 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 嶮hiểm 難nạn/nan 國quốc 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 城thành 。 推thôi 問vấn 尊Tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 女nữ 。 今kim 在tại 何hà 所sở 。 其kỳ 城thành 中trung 人nhân 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 不bất 聞văn 此thử 女nữ 有hữu 深thâm 智trí 慧tuệ 。 善thiện 攝nhiếp 諸chư 根căn 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 其kỳ 心tâm 恬điềm 泊bạc 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 遠viễn 離ly 放phóng 逸dật 顛Điên 倒Đảo 惑hoặc 亂loạn 。 念niệm 慧tuệ 現hiện 前tiền 。 視thị 瞻chiêm 詳tường 審thẩm 。 言ngôn 音âm 和hòa 雅nhã 不bất 著trước 形hình 色sắc 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 懈giải 惓quyền 心tâm 如như 大đại 海hải 。 此thử 非phi 染nhiễm 欲dục 顛Điên 倒Đảo 之chi 人nhân 。 無vô 情tình 欲dục 想tưởng 不bất 沒một 欲dục 泥nê 。 不bất 隨tùy 諸chư 根căn 超siêu 出xuất 魔ma 界giới 。 不bất 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 所sở 縛phược 。 如như 此thử 童đồng 子tử 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 何hà 故cố 為vi 色sắc 問vấn 此thử 女nữ 為vi 。 今kim 此thử 城thành 中trung 多đa 有hữu 諸chư 人nhân 。 乃nãi 至chí 不bất 聞văn 。 此thử 女nữ 人nhân 名danh 。 何hà 況huống 識thức 者giả 。 有hữu 一nhất 人nhân 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 。 必tất 獲hoạch 大đại 利lợi 。 乃nãi 能năng 問vấn 此thử 尊Tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 。 如như 汝nhữ 問vấn 意ý 。 必tất 已dĩ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 決quyết 定định 為vi 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 必tất 能năng 永vĩnh 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 箭tiễn 。 不bất 壞hoại 淨tịnh 想tưởng 。 不bất 著trước 不bất 淨tịnh 。 普phổ 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 縛phược 著trước 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 尊Tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 。 在tại 此thử 城thành 北bắc 歡hoan 喜hỷ 園viên 中trung 莊trang 嚴nghiêm 樓lầu 閣các 。 止chỉ 於ư 其kỳ 中trung 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 住trụ 於ư 門môn 側trắc 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 瞻chiêm 察sát 園viên 內nội 。 見kiến 彼bỉ 宮cung 宅trạch 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 十thập 種chủng 寶bảo 牆tường 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 列liệt 殖thực 十thập 行hành 寶bảo 多đa 羅la 樹thụ 。 十thập 種chủng 寶bảo 塹tiệm 其kỳ 水thủy 清thanh 深thâm 。 具cụ 八bát 功công 德đức 。 盈doanh 滿mãn 其kỳ 中trung 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 開khai 敷phu 鮮tiên/tiển 榮vinh 。 彌di 覆phú 水thủy 上thượng 。 底để 布bố 金kim 沙sa 。 寶bảo 岸ngạn 嚴nghiêm 麗lệ 。 雜tạp 色sắc 光quang 明minh 。 充sung 遍biến 園viên 林lâm 。 寶bảo 殿điện 樓lầu 閣các 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 綺ỷ 窓song 香hương 風phong 怡di 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 連liên 錢tiền 半bán 月nguyệt 校giáo 飾sức 羅la 網võng 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 瞋sân 目mục 奮phấn 杵xử 。 眾chúng 寶bảo 師sư 子tử 震chấn 尾vĩ 哮hao 吼hống 。 壯tráng 士sĩ 獸thú 王vương 列liệt 侍thị 門môn 側trắc 。 宮cung 城thành 四tứ 角giác 。 有hữu 明minh 珠châu 柱trụ 。 眾chúng 寶bảo 觀quán 闕khuyết 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 雨vũ 寶bảo 珠châu 花hoa 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 淨tịnh 琉lưu 璃ly 地địa 如như 懸huyền 虛hư 空không 。 有hữu 如như 意ý 珠châu 王vương 。 映ánh 於ư 地địa 下hạ 。 紫tử 磨ma 金kim 渠cừ 流lưu 香hương 色sắc 水thủy 。 黃hoàng 金kim 蓮liên 花hoa 敷phu 榮vinh 其kỳ 上thượng 。 從tùng 蓮liên 花hoa 臺đài 涌dũng 妙diệu 聲thanh 水thủy 。 演diễn 散tán 法Pháp 音âm 流lưu 聞văn 十thập 方phương 。 金kim 色sắc 芭ba 蕉tiêu 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 處xứ 處xứ 積tích 寶bảo 猶do 如như 山sơn 崗 。 沈trầm 水thủy 香hương 雲vân 迴hồi 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 遍biến 熏huân 宮cung 城thành 。 異dị 類loại 眾chúng 鳥điểu 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 張trương 大đại 寶bảo 帳trướng 垂thùy 眾chúng 金kim 花hoa 。 摩ma 尼ni 寶bảo 鈴linh 眾chúng 寶bảo 廁trắc 填điền 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 宮cung 牆tường 。 燒thiêu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 價giá 寶bảo 香hương 。 香hương 煙yên 芬phân 馥phức 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 列liệt 侍thị 供cúng 養dường 。 諸chư 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 眾chúng 吉cát 祥tường 瓶bình 盛thình/thịnh 如như 意ý 珠châu 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 又hựu 雨vũ 無vô 量lượng 天thiên 寶bảo 花hoa 雲vân 。 無vô 量lượng 天thiên 寶bảo 香hương 雲vân 。 無vô 量lượng 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 雲vân 。 無vô 量lượng 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 雲vân 。 無vô 量lượng 妓kỹ 樂nhạc 天thiên 音âm 聲thanh 雲vân 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 供cúng 養dường 具cụ 雲vân 。 一nhất 一nhất 皆giai 放phóng 無vô 量lượng 色sắc 光quang 彌di 覆phú 虛hư 空không 。 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。 無vô 量lượng 萬vạn 億ức 。 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 盈doanh 滿mãn 宮cung 中trung 。 一nhất 一nhất 寶bảo 園viên 彫điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 。 光quang 光quang 相tương/tướng 照chiếu 映ánh 徹triệt 無vô 礙ngại 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 十thập 種chủng 寶bảo 園viên 以dĩ 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 珍trân 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 無vô 極cực 。 尊Tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 。 端đoan 正chánh 微vi 妙diệu 色sắc 如như 花hoa 敷phu 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 。 目mục 睫tiệp 紺cám 色sắc 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 鬢 髮phát 柔nhu 潤nhuận 其kỳ 色sắc 紺cám 艷diễm 。 威uy 儀nghi 齊tề 整chỉnh 進tiến 止chỉ 庠tường 序tự 。 手thủ 足túc 鮮tiên/tiển 澤trạch 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 后hậu 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 。 聲thanh 踰du 梵Phạm 音âm 悉tất 解giải 眾chúng 語ngữ 。 善thiện 知tri 世thế 間gian 工công 巧xảo 技kỹ 藝nghệ 。 深thâm 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 論luận 根căn 本bổn 。 及cập 論luận 議nghị 相tương/tướng 皆giai 悉tất 究cứu 盡tận 。 善thiện 知tri 字tự 義nghĩa 善thiện 辯biện 正chánh 智trí 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 如như 幻huyễn 境cảnh 界giới 。 善thiện 知tri 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 善thiện 知tri 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 法Pháp 界Giới 。 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 。 摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 心tâm 王vương 明minh 珠châu 以dĩ 為vi 花hoa 鬘man 。 本bổn 願nguyện 眷quyến 屬thuộc 皆giai 悉tất 圍vi 遶nhiễu 。 功công 德đức 成thành 滿mãn 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 具cụ 足túc 無vô 盡tận 功công 德đức 寶bảo 藏tạng 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 饒nhiêu 益ích 光quang 。 柔nhu 軟nhuyễn 光quang 。 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 光quang 。 開khai 心tâm 光quang 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 心tâm 道đạo 之chi 光quang 。 以dĩ 此thử 光quang 明minh 嚴nghiêm 飾sức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 得đắc 離ly 五ngũ 欲dục 。 拔bạt 眾chúng 苦khổ 根căn 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 詣nghệ 尊Tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 所sở 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一nhất 億ức 離ly 欲dục 無vô 垢cấu 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 天thiên 見kiến 我ngã 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 天thiên 光quang 瓔anh 珞lạc 以dĩ 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 為vì 天thiên 女nữ 形hình 。 若nhược 人nhân 見kiến 我ngã 。 我ngã 以dĩ 上thượng 妙diệu 色sắc 清thanh 淨tịnh 慈từ 心tâm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 童đồng 女nữ 形hình 。 非phi 人nhân 見kiến 我ngã 。 我ngã 現hiện 非phi 人nhân 女nữ 形hình 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 遍biến 非phi 人nhân 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 恒hằng 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 離ly 苦khổ 法Pháp 門môn 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 得đắc 厭yểm 離ly 觀quán 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 功công 德đức 三tam 昧muội 。 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 見kiến 我ngã 形hình 者giả 。 即tức 得đắc 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 聞văn 我ngã 聲thanh 者giả 。 即tức 得đắc 無vô 量lượng 聲thanh 藏tạng 三tam 昧muội 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 即tức 得đắc 歸quy 依y 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 。 剎sát 普phổ 現hiện 色sắc 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 同đồng 止chỉ 者giả 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 光quang 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諦đế 觀quán 我ngã 者giả 。 即tức 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 見kiến 我ngã 頻tần 申thân 欠khiếm 呿khư 者giả 。 得đắc 壞hoại 散tán 外ngoại 道đạo 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 觀quán 察sát 我ngã 者giả 。 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 言ngôn 者giả 。 即tức 得đắc 守thủ 護hộ 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 藏tạng 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 為vì 我ngã 搔tao 痒dương 者giả 。 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 德đức 集tập 花hoa 藏tạng 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 親thân 近cận 我ngã 者giả 。 即tức 得đắc 一nhất 億ức 無vô 染nhiễm 離ly 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 無vô 著trước 無vô 極cực 明minh 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 昔tích 於ư 何hà 所sở 。 修tu 何hà 功công 德đức 。 種chúng 何hà 善thiện 根căn 。 有hữu 何hà 等đẳng 業nghiệp 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 無vô 染nhiễm 著trước 行hành 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 染nhiễm 著trước 行hành 如Như 來Lai 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 為vi 哀ai 愍mẫn 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 向hướng 普Phổ 賢Hiền 城thành 始thỉ 至chí 界giới 上thượng 。 當đương 舉cử 足túc 時thời 。 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 下hạ 足túc 之chi 時thời 。 丘kheo 墟khư 坑khanh 坎khảm 皆giai 自tự 夷di 平bình 。 空không 中trung 清thanh 明minh 自tự 然nhiên 嚴nghiêm 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 足túc 蹈đạo 門môn 閫khổn 。 即tức 時thời 大đại 地địa 復phục 更cánh 震chấn 動động 。 瓦ngõa 礫lịch 牆tường 壁bích 化hóa 成thành 七thất 寶bảo 。 散tán 雜tạp 寶bảo 花hoa 列liệt 住trụ 空không 中trung 。 羅la 覆phú 宮cung 城thành 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 天thiên 樂nhạc 器khí 。 眾chúng 寶bảo 校giáo 飾sức 。 懸huyền 在tại 虛hư 空không 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 各các 與dữ 宮cung 殿điện 。 列liệt 侍thị 空không 中trung 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 雨vũ 諸chư 天thiên 花hoa 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 入nhập 城thành 時thời 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 猶do 如như 金kim 山sơn 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 生sanh 彼bỉ 城thành 中trung 為vi 長trưởng 者giả 妻thê 。 亦diệc 名danh 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 。 見kiến 佛Phật 色sắc 身thân 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 即tức 開khai 發phát 我ngã 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 與dữ 夫phu 長trưởng 者giả 。 疾tật 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 即tức 脫thoát 所sở 著trước 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 所sở 散tán 寶bảo 珠châu 悉tất 住trụ 虛hư 空không 。 接tiếp 足túc 作tác 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 為vi 佛Phật 侍thị 者giả 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 即tức 告cáo 我ngã 言ngôn 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 汝nhữ 可khả 速tốc 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 始thỉ 發phát 菩Bồ 薩Tát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 婆bà 須tu 蜜mật 多đa 告cáo 善thiện 財tài 言ngôn 。 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 一nhất 億ức 無vô 染nhiễm 離ly 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 無vô 著trước 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 大đại 海hải 深thâm 廣quảng 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 大đại 智trí 慧tuệ 力lực 不bất 可khả 壞hoại 伏phục 境cảnh 界giới 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 從tùng 此thử 南nam 行hành 。 彼bỉ 有hữu 大đại 城thành 名danh 曰viết 善thiện 寂tịch 。 城thành 中trung 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 不bất 憍kiều/kiêu 高cao 貴quý 德đức 王vương 。 彼bỉ 大đại 長trưởng 者giả 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 恒hằng 常thường 供cúng 養dường 栴chiên 檀đàn 寶bảo 塔tháp 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 彼bỉ 女nữ 人nhân 足túc 。 辭từ 退thối/thoái 南nam 行hành 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 步bộ 。 至chí 彼bỉ 大đại 城thành 。 到đáo 長trưởng 者giả 所sở 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。 我ngã 唯duy 成thành 就tựu 不bất 滅diệt 度độ 實thật 際tế 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 住trụ 此thử 法Pháp 門môn 。 我ngã 今kim 審thẩm 知tri 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 入nhập 滅diệt 度độ 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 永vĩnh 不bất 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 。 為vi 度độ 虛hư 偽ngụy 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 令linh 舍xá 利lợi 廣quảng 流lưu 布bố 故cố 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 得đắc 入nhập 律luật 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 畢tất 竟cánh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 人nhân 能năng 開khai 栴chiên 檀đàn 寶bảo 塔tháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 即tức 至chí 塔tháp 所sở 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 開khai 栴chiên 檀đàn 塔tháp 。 開khai 塔tháp 戶hộ 時thời 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 得đắc 無vô 盡tận 佛Phật 性tánh 圓viên 光quang 明minh 淨tịnh 無vô 盡tận 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 心tâm 於ư 剎sát 那na 剎sát 那na 頃khoảnh 。 常thường 入nhập 正chánh 受thọ 。 於ư 正chánh 受thọ 中trung 得đắc 無vô 量lượng 無vô 數số 。 圓viên 光quang 明minh 淨tịnh 三tam 昧muội 。 於ư 念niệm 念niệm 頃khoảnh 入nhập 勝thắng 進tiến 地địa 。 善thiện 財tài 童đồng 子tử 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 三tam 昧muội 時thời 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 道đạo 門môn 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 得đắc 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 各các 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 等đẳng 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 等đẳng 。 尸thi 棄khí 如Như 來Lai 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 尸thi 棄khí 如Như 來Lai 等đẳng 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 等đẳng 。 提đề 舍xá 如Như 來Lai 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 提đề 舍xá 如Như 來Lai 等đẳng 。 弗phất 沙sa 如Như 來Lai 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 弗phất 沙sa 如Như 來Lai 等đẳng 。 無vô 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 無vô 上thượng 勝thắng 佛Phật 等đẳng 。 無vô 上thượng 蓮liên 花hoa 佛Phật 。 及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 恒hằng 河hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 同đồng 名danh 無vô 上thượng 蓮liên 花hoa 佛Phật 等đẳng 。 如như 是thị 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 行hàng 行hàng 相tương 次thứ 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 一nhất 如Như 來Lai 面diện 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 映ánh 現hiện 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 映ánh 現hiện 一nhất 佛Phật 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毛mao 孔khổng 光quang 明minh 。 更cánh 相tương 映ánh 現hiện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 坐tọa 栴chiên 檀đàn 塔tháp 。 我ngã 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 皆giai 悉tất 覩đổ 見kiến 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 間gián 無vô 空không 缺khuyết 。 亦diệc 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 得đắc 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 。 復phục 見kiến 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 恒hằng 河hà 沙sa 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 復phục 過quá 是thị 數số 。 得đắc 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 見kiến 。 不bất 可khả 說thuyết 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 諸chư 佛Phật 。 又hựu 見kiến 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 亦diệc 見kiến 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 清thanh 淨tịnh 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 分phân 別biệt 功công 德đức 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 亦diệc 見kiến 滿mãn 願nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 成thành 就tựu 次thứ 第đệ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地địa 。 得đắc 普phổ 忍nhẫn 清thanh 淨tịnh 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 悉tất 覩đổ 此thử 相tương/tướng 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 間gián 無vô 空không 缺khuyết 。 時thời 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 告cáo 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 栴chiên 檀đàn 塔tháp 中trung 。 無vô 量lượng 淨tịnh 明minh 圓viên 光quang 明minh 淨tịnh 神thần 通thông 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 如Như 來Lai 不phủ 。 悉tất 皆giai 同đồng 入nhập 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 三tam 昧muội 神thần 通thông 法Pháp 輪luân 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 不phủ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 此thử 明minh 淨tịnh 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 明minh 淨tịnh 鏡kính 身thân 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 。 我ngã 今kim 已dĩ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 亦diệc 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 音âm 聲thanh 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 不bất 壞hoại 耳nhĩ 根căn 。 受thọ 持trì 不bất 忘vong 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 不bất 失thất 句cú 義nghĩa 。 次thứ 第đệ 分phân 別biệt 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 分phân 別biệt 諸chư 佛Phật 法pháp 教giáo 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 等đẳng 未vị 來lai 百bách 佛Phật 。 千thiên 佛Phật 。 百bách 千thiên 佛Phật 。 億ức 萬vạn 佛Phật 。 阿a 閦súc 婆bà 頻tần 婆bà 羅la 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 剎sát 那na 頃khoảnh 。 心tâm 念niệm 明minh 淨tịnh 。 亦diệc 見kiến 未vị 來lai 恒hằng 河hà 沙sa 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 取thủ 吉cát 祥tường 草thảo 。 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 。 劫kiếp 數số 成thành 壞hoại 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 如như 見kiến 此thử 境cảnh 。 未vị 來lai 國quốc 土độ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 見kiến 現hiện 在tại 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 。 劫kiếp 數số 成thành 壞hoại 。 住trụ 世thế 久cửu 近cận 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 十thập 方phương 亦diệc 然nhiên 。 十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 於ư 栴chiên 檀đàn 塔tháp 。 倍bội 更cánh 明minh 顯hiển 。 亦diệc 聞văn 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 今kim 說thuyết 當đương 說thuyết 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 所sở 不bất 能năng 及cập 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 實thật 際tế 莊trang 嚴nghiêm 平bình 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 佛Phật 法pháp 本bổn 際tế 平bình 等đẳng 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 量lượng 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 海hải 門môn 。 住trụ 如như 實thật 際tế 。 無vô 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 二nhị 意ý 。 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 於ư 一nhất 切thiết 而nhi 無vô 怯khiếp 想tưởng 。 住trụ 歡hoan 喜hỷ 法Pháp 界Giới 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 三Tam 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 。 如như 實thật 智trí 慧tuệ 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 不bất 著trước 世thế 間gian 及cập 世thế 間gian 果quả 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 如Như 來Lai 印ấn 綬 及cập 受thọ 決quyết 法pháp 。 悉tất 充sung 法Pháp 界Giới 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 音âm 聲thanh 充sung 滿mãn 。 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 孤cô 絕tuyệt 山sơn 。 名danh 金kim 剛cang 輪luân 。 莊trang 嚴nghiêm 高cao 顯hiển 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 住trụ 其kỳ 山sơn 頂đảnh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 足túc 已dĩ 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 眷quyến 仰ngưỡng 瞻chiêm 察sát 。 辭từ 退thối/thoái 南nam 行hành 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 教giáo 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 之chi 藏tạng 。 正chánh 念niệm 菩Bồ 薩Tát 諸chư 憶ức 念niệm 力lực 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 。 以dĩ 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 間gián 無vô 空không 缺khuyết 。 常thường 念niệm 栴chiên 檀đàn 寶bảo 塔tháp 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 尋tầm 路lộ 而nhi 行hành 。 次thứ 第đệ 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 法pháp 。 於ư 一nhất 心tâm 中trung 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 念niệm 定định 慧tuệ 力lực 。 為vi 欲dục 長trưởng 養dưỡng 菩bồ 提đề 善thiện 根căn 。 思tư 惟duy 正chánh 念niệm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 到đáo 彼bỉ 孤cô 山sơn 。 步bộ 步bộ 登đăng 陟trắc 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 正chánh 念niệm 不bất 捨xả 。 遙diêu 見kiến 經kinh 行hành 在tại 巖nham 西tây 阿a 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 流lưu 泉tuyền 花hoa 樹thụ 。 林lâm 池trì 清thanh 淥 。 金kim 花hoa 香hương 草thảo 。 柔nhu 軟nhuyễn 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 皆giai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 所sở 生sanh 。 至chí 其kỳ 山sơn 頂đảnh 。 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 坐tọa 於ư 金kim 剛cang 八bát 楞lăng 之chi 座tòa 。 座tòa 出xuất 光quang 明minh 。 嚴nghiêm 飾sức 無vô 比tỉ 。 與dữ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 手thủ 執chấp 大đại 悲bi 白bạch 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 說thuyết 大đại 慈từ 悲bi 經kinh 。 勸khuyến 發phát 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 普phổ 門môn 示thị 現hiện 法Pháp 門môn 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 既ký 得đắc 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 自tự 勝thắng 持trì 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 諦đế 觀quán 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 佛Phật 道Đạo 正chánh 因nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 法Pháp 寶bảo 雲vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 功công 德đức 行hạnh 藏tạng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 十Thập 力Lực 妙diệu 寶bảo 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 難nan 見kiến 難nan 值trị 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 。 難nan 可khả 測trắc 量lượng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 正chánh 因nhân 之chi 行hành 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 無vô 盡tận 智trí 藏tạng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 生sanh 功công 德đức 牙nha 莖hành 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 能năng 開khai 發phát 示thị 道đạo 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 無Vô 上Thượng 佛Phật 性tánh 菩bồ 提đề 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 讚tán 歎thán 善Thiện 知Tri 識Thức 已dĩ 。 漸tiệm 漸tiệm 親thân 近cận 。 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 。 遙diêu 見kiến 善thiện 財tài 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 專chuyên 求cầu 大Đại 乘Thừa 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 正chánh 直trực 心tâm 。 深thâm 心tâm 。 求cầu 佛Phật 法pháp 心tâm 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 向hướng 普Phổ 賢Hiền 行hành 。 發phát 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 寶bảo 雲vân 。 心tâm 不bất 虧khuy 減giảm 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 智trí 慧tuệ 大đại 海hải 。 成thành 熟thục 心tâm 行hành 。 得đắc 佛Phật 勢thế 力lực 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 身thân 心tâm 嚴nghiêm 淨tịnh 。 無vô 有hữu 垢cấu 穢uế 。 永vĩnh 離ly 懈giải 怠đãi 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 遠viễn 絕tuyệt 眾chúng 惡ác 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 。 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 速tốc 得đắc 對đối 治trị 離ly 苦khổ 法Pháp 門môn 。 住trụ 諸chư 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 光quang 明minh 守thủ 護hộ 法Pháp 城thành 。 廣quảng 宣tuyên 法pháp 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 財tài 童đồng 子tử 。 至chí 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 聖thánh 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 能năng 知tri 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 能năng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 三tam 昧muội 大đại 悲bi 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 三tam 昧muội 大đại 悲bi 法Pháp 門môn 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 不bất 移di 此thử 座tòa 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 以dĩ 普phổ 現hiện 法Pháp 門môn 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 之chi 行hành 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 常thường 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 普phổ 現hiện 其kỳ 前tiền 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 諸chư 慳san 貪tham 。 或hoặc 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 諸chư 毀hủy 禁cấm 。 或hoặc 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 攝nhiếp 諸chư 恚khuể 惱não 。 或hoặc 以dĩ 精tinh 進tấn 攝nhiếp 諸chư 懈giải 怠đãi 。 或hoặc 以dĩ 禪thiền 定định 攝nhiếp 諸chư 亂loạn 心tâm 。 或hoặc 以dĩ 智trí 慧tuệ 攝nhiếp 諸chư 愚ngu 癡si 。 以dĩ 六Lục 和Hòa 敬Kính 善thiện 順thuận 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 網võng 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 熱nhiệt 痛thống 。 以dĩ 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 利lợi 益ích 同đồng 事sự 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 網võng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 普phổ 為vì 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 聖thánh 解giải 脫thoát 法pháp 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 皆giai 為vi 現hiện 身thân 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 手thủ 執chấp 白bạch 花hoa 。 為vi 說thuyết 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 大đại 悲bi 法Pháp 門môn 聖thánh 解giải 脫thoát 法pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 六lục 趣thú 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 現hiện 六lục 趣thú 身thân 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 手thủ 執chấp 白bạch 花hoa 。 為vi 說thuyết 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 大đại 悲bi 法Pháp 門môn 聖thánh 解giải 脫thoát 法pháp 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 妙diệu 色sắc 身thân 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 示thị 同đồng 類loại 身thân 。 普phổ 度độ 一nhất 切thiết 。 隨tùy 其kỳ 威uy 儀nghi 。 乃nãi 至chí 同đồng 心tâm 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 常thường 行hành 此thử 大đại 悲bi 法Pháp 門môn 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 菩Bồ 薩Tát 圓viên 滿mãn 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 發phát 清thanh 淨tịnh 誓thệ 。 滿mãn 足túc 願nguyện 故cố 。 以dĩ 此thử 淨tịnh 願nguyện 果quả 力lực 。 住trụ 此thử 法Pháp 門môn 。 是thị 故cố 此thử 三tam 昧muội 門môn 。 名danh 為vi 大đại 悲bi 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 屋ốc 宅trạch 歸quy 依y 覆phú 護hộ 依y 止chỉ 之chi 處xứ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 橋kiều 梁lương 。 作tác 大đại 洲châu 渚chử 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 炬cự 燭chúc 。 作tác 大đại 導Đạo 師sư 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 見kiến 聞văn 我ngã 者giả 。 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 嶮hiểm 難nạn/nan 惡ác 道đạo 恐khủng 怖bố 。 熱nhiệt 惱não 恐khủng 怖bố 。 愚ngu 癡si 恐khủng 怖bố 。 繫hệ 縛phược 恐khủng 怖bố 。 殺sát 害hại 恐khủng 怖bố 。 貧bần 窮cùng 恐khủng 怖bố 。 不bất 活hoạt 恐khủng 怖bố 。 諍tranh 訟tụng 恐khủng 怖bố 。 大đại 眾chúng 恐khủng 怖bố 。 死tử 恐khủng 怖bố 。 墮đọa 四tứ 惡ác 道đạo 恐khủng 怖bố 。 諸chư 趣thú 恐khủng 怖bố 。 不bất 同đồng 意ý 恐khủng 怖bố 。 愛ái 不bất 愛ái 恐khủng 怖bố 。 一nhất 切thiết 惡ác 恐khủng 怖bố 。 逼bức 迫bách 身thân 恐khủng 怖bố 。 逼bức 迫bách 心tâm 恐khủng 怖bố 。 愁sầu 憂ưu 恐khủng 怖bố 。 懈giải 怠đãi 恐khủng 怖bố 。 邪tà 婬dâm 貪tham 色sắc 恐khủng 怖bố 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 所sở 求cầu 不bất 得đắc 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 為vi 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 畏úy 海hải 故cố 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 住trụ 此thử 淨tịnh 慧tuệ 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 生sanh 現hiện 在tại 正chánh 念niệm 救cứu 護hộ 三tam 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 怖bố 畏úy 正chánh 念niệm 法Pháp 名danh 字tự 法Pháp 輪luân 法Pháp 門môn 。 為vi 脫thoát 輪luân 轉chuyển 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 入nhập 論luận 議nghị 法Pháp 門môn 。 住trụ 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 身thân 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 除trừ 其kỳ 恐khủng 怖bố 。 皆giai 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 大đại 悲bi 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 羅la 摩ma 伽già 菩Bồ 薩Tát 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 大đại 願nguyện 。 成thành 滿mãn 究cứu 竟cánh 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hành 。 不bất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 根căn 流lưu 。 不bất 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 流lưu 。 常thường 修tu 阿a 毘tỳ 跋bạt 致trí 行hành 。 未vị 曾tằng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 善thiện 知tri 世thế 界giới 成thành 壞hoại 之chi 相tướng 。 滅diệt 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 善thiện 根căn 牙nha 。 生sanh 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 根căn 流lưu 。 滅diệt 諸chư 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 心tâm 流lưu 。 出xuất 生sanh 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 心tâm 流lưu 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 ◎ 羅la 摩ma 伽già 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com