佛Phật 說thuyết 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh 僧tăng 祐hựu 錄lục 云vân 安an 公công 古cổ 典điển 經kinh 今kim 附phụ 漢hán 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 昔tích 者giả 有hữu 賈cổ 客khách 。 名danh 阿a 鳩cưu 留lưu 。 居cư 處xứ 甚thậm 富phú 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 奴nô 婢tỳ 眾chúng 多đa 。 阿a 鳩cưu 留lưu 不bất 信tín 有hữu 後hậu 世thế 生sanh 。 作tác 善thiện 不bất 得đắc 善thiện 。 作tác 惡ác 不bất 得đắc 惡ác 。 阿a 鳩cưu 留lưu 言ngôn 。 人nhân 死tử 後hậu 身thân 。 地địa 外ngoại 地địa 身thân 。 水thủy 外ngoại 水thủy 身thân 。 火hỏa 外ngoại 火hỏa 身thân 。 風phong 外ngoại 風phong 身thân 皆giai 共cộng 和hòa 合hợp 。 人nhân 死tử 後hậu 終chung 不bất 復phục 生sanh 也dã 。 人nhân 所sở 作tác 善thiện 惡ác 。 心tâm 所sở 念niệm 。 口khẩu 所sở 言ngôn 。 身thân 所sở 行hành 。 皆giai 當đương 棄khí 捐quyên 。 後hậu 不bất 復phục 生sanh 。 時thời 。 阿a 鳩cưu 留lưu 持trì 財tài 貨hóa 數số 千thiên 萬vạn 。 與dữ 賈cổ 客khách 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 行hành 。 阿a 鳩cưu 留lưu 最tối 尊tôn 豪hào 相tương 隨tùy 行hành 賈cổ 客khách 。 當đương 經kinh 劇kịch 道đạo 無vô 水thủy 草thảo 處xứ 。 所sở 持trì 糧lương 食thực 。 水thủy 草thảo 皆giai 已dĩ 盡tận 。 行hành 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 不bất 見kiến 水thủy 草thảo 。 行hành 三tam 日nhật 。 四tứ 日nhật 不bất 見kiến 水thủy 草thảo 。 賈cổ 客khách 皆giai 恐khủng 怖bố 言ngôn 。 今kim 我ngã 皆giai 悉tất 當đương 於ư 此thử 荒hoang 澤trạch 中trung 餓ngạ 死tử 耶da 。 各các 自tự 啼đề 哭khốc 。 呼hô 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 阿a 鳩cưu 留lưu 遣khiển 騎kỵ 四tứ 布bố 。 行hành 求cầu 水thủy 草thảo 。 阿a 鳩cưu 留lưu 自tự 行hành 遙diêu 見kiến 一nhất 樹thụ 。 樹thụ 葉diếp/diệp 青thanh 青thanh 果quả 蓏lỏa 繁phồn 熾sí 。 自tự 念niệm 此thử 樹thụ 下hạ 猶do 當đương 有hữu 水thủy 。 便tiện 前tiền 趣thú 樹thụ 。 見kiến 一nhất 男nam 子tử 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 遙diêu 見kiến 阿a 鳩cưu 留lưu 騎kỵ 馬mã 來lai 前tiền 。 迎nghênh 趣thú 之chi 。 言ngôn 。 多đa 賀hạ 來lai 到đáo 。 在tại 所sở 求cầu 索sách 。 阿a 鳩cưu 留lưu 見kiến 樹thụ 下hạ 人nhân 答đáp 之chi 。 即tức 大đại 喜hỷ 。 如như 得đắc 更cánh 生sanh 。 樹thụ 下hạ 人nhân 言ngôn 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 欲dục 所sở 之chi 到đáo 。 阿a 鳩cưu 留lưu 言ngôn 。 索sách 救cứu 我ngã 命mạng 及cập 五ngũ 百bách 人nhân 畜súc 生sanh 命mạng 。 樹thụ 下hạ 人nhân 言ngôn 。 欲dục 何hà 求cầu 索sách 。 言ngôn 。 我ngã 欲dục 得đắc 水thủy 。 樹thụ 下hạ 人nhân 便tiện 舉cử 右hữu 手thủ 。 水thủy 從tùng 五ngũ 指chỉ 端đoan 出xuất 。 如như 流lưu 泉tuyền 。 甚thậm 香hương 味vị 。 語ngữ 阿a 鳩cưu 留lưu 言ngôn 。 自tự 極cực 飲ẩm 。 飲ẩm 已dĩ 復phục 從tùng 索sách 飯phạn 。 樹thụ 下hạ 人nhân 便tiện 舉cử 右hữu 手thủ 。 美mỹ 食thực 從tùng 指chỉ 端đoan 出xuất 。 阿a 鳩cưu 留lưu 得đắc 飽bão 食thực 已dĩ 。 便tiện 舉cử 聲thanh 大đại 啼đề 哭khốc 。 樹thụ 下hạ 人nhân 因nhân 問vấn 。 仁Nhân 者giả 啼đề 哭khốc 為vi 。 阿a 鳩cưu 留lưu 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 伴bạn 五ngũ 百bách 人nhân 及cập 畜súc 生sanh 。 從tùng 三tam 四tứ 日nhật 以dĩ 來lai 。 皆giai 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 飢cơ 餓ngạ 甚thậm 極cực 。 命mạng 在tại 須tu 臾du 。 是thị 故cố 我ngã 啼đề 哭khốc 耳nhĩ 。 樹thụ 下hạ 人nhân 語ngữ 阿a 鳩cưu 留lưu 。 若nhược 行hành 將tương/tướng 五ngũ 百bách 人nhân 及cập 畜súc 生sanh 來lai 。 我ngã 悉tất 為vi 若nhược 飽bão 之chi 。 阿a 鳩cưu 留lưu 即tức 馳trì 行hành 。 呼hô 伴bạn 人nhân 語ngữ 之chi 言ngôn 。 勿vật 復phục 憂ưu 也dã 。 已dĩ 得đắc 飲ẩm 食thực 處xứ 。 隨tùy 我ngã 去khứ 來lai 。 伴bạn 人nhân 大đại 喜hỷ 。 便tiện 隨tùy 去khứ 到đáo 樹thụ 下hạ 。 皆giai 叉xoa 手thủ 。 為vi 樹thụ 下hạ 人nhân 作tác 禮lễ 。 樹thụ 下hạ 人nhân 問vấn 言ngôn 。 欲dục 何hà 得đắc 。 人nhân 皆giai 言ngôn 。 大đại 飢cơ 渴khát 。 樹thụ 下hạ 人nhân 即tức 復phục 舉cử 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 端đoan 。 即tức 復phục 大đại 水thủy 出xuất 。 水thủy 如như 流lưu 泉tuyền 。 人nhân 馬mã 畜súc 生sanh 皆giai 飲ẩm 。 復phục 從tùng 索sách 飯phạn 。 樹thụ 下hạ 人nhân 復phục 舉cử 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 端đoan 。 出xuất 名danh 美mỹ 飲ẩm 食thực 與dữ 之chi 。 五ngũ 百bách 人nhân 及cập 畜súc 生sanh 皆giai 飽bão 滿mãn 。 樹thụ 下hạ 人nhân 因nhân 問vấn 。 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 卿khanh 皆giai 欲dục 至chí 到đáo 。 何hà 等đẳng 求cầu 索sách 。 賈cổ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 皆giai 欲dục 到đáo 大đại 海hải 。 求cầu 索sách 珍trân 寶bảo 。 樹thụ 下hạ 人nhân 因nhân 問vấn 。 卿khanh 皆giai 欲dục 索sách 珍trân 寶bảo 者giả 。 便tiện 可khả 從tùng 我ngã 手thủ 中trung 出xuất 。 樹thụ 下hạ 人nhân 便tiện 舉cử 右hữu 手thủ 。 從tùng 五ngũ 指chỉ 端đoan 出xuất 金kim 銀ngân 。 水thủy 精tinh 。 琉lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 。 虎hổ 魄phách 。 白bạch 珠châu 。 人nhân 便tiện 斂liểm 取thủ 。 取thủ 各các 自tự 重trọng/trùng 如như 去khứ 。 樹thụ 下hạ 人nhân 語ngữ 阿a 鳩cưu 留lưu 。 持trì 此thử 金kim 銀ngân 歸quy 鄉hương 里lý 。 用dụng 布bố 施thí 貧bần 窮cùng 者giả 。 欲dục 得đắc 飯phạn 者giả 飯phạn 之chi 。 欲dục 得đắc 金kim 銀ngân 。 錢tiền 財tài 。 衣y 被bị 者giả 極cực 與dữ 之chi 。 令linh 道đạo 人nhân 皆giai 咒chú 願nguyện 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 其kỳ 福phước 。 令linh 我ngã 手thủ 中trung 出xuất 琦kỳ 物vật 。 又hựu 多đa 使sử 我ngã 早tảo 脫thoát 此thử 荒hoang 澤trạch 中trung 。 阿a 鳩cưu 留lưu 聞văn 此thử 語ngữ 大đại 驚kinh 怖bố 。 便tiện 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 問vấn 。 仁Nhân 者giả 為vi 何hà 等đẳng 人nhân 乎hồ 。 是thị 天thiên 耶da 。 龍long 耶da 。 鬼quỷ 神thần 耶da 。 是thị 人nhân 耶da 。 樹thụ 下hạ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 非phi 天thiên 。 亦diệc 非phi 龍long 。 亦diệc 非phi 鬼quỷ 。 亦diệc 非phi 人nhân 。 我ngã 是thị 豪hào 薜bệ 荔lệ 也dã 。 我ngã 前tiền 世thế 時thời 。 於ư 國quốc 中trung 大đại 貧bần 窮cùng 。 常thường 在tại 城thành 門môn 下hạ 坐tọa 。 雖tuy 貧bần 窮cùng 心tâm 淨tịnh 潔khiết 。 愛ái 樂nhạo 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 我ngã 貧bần 窮cùng 不bất 能năng 施thí 人nhân 。 見kiến 他tha 人nhân 布bố 施thí 。 代đại 其kỳ 喜hỷ 。 時thời 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 去khứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 匃cái 食thực 。 我ngã 應ưng/ứng 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 遙diêu 指chỉ 示thị 城thành 中trung 。 某mỗ 家gia 善thiện 可khả 得đắc 飯phạn 。 某mỗ 家gia 不bất 善thiện 不bất 可khả 得đắc 飯phạn 。 比Tỳ 丘Kheo 乞khất 來lai 出xuất 。 我ngã 見kiến 有hữu 所sở 得đắc 。 即tức 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 去khứ 。 其kỳ 國quốc 王vương 名danh 為vi 基cơ 立lập 。 為vi 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 我ngã 輒triếp 持trì 手thủ 著trước 其kỳ 上thượng 言ngôn 。 令linh 我ngã 得đắc 其kỳ 福phước 。 王vương 上thượng 好hảo 物vật 於ư 佛Phật 塔tháp 。 我ngã 輒triếp 持trì 手thủ 著trước 之chi 言ngôn 。 使sử 我ngã 得đắc 其kỳ 福phước 。 但đãn 用dụng 貧bần 故cố 未vị 曾tằng 齋trai 。 飯phạn 食thực 無vô 時thời 又hựu 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 故cố 死tử 後hậu 。 以dĩ 作tác 豪hào 薜bệ 荔lệ 耳nhĩ 。 但đãn 用dụng 我ngã 前tiền 世thế 見kiến 人nhân 作tác 善thiện 。 代đại 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 手thủ 著trước 其kỳ 物vật 上thượng 。 是thị 故cố 令linh 我ngã 五ngũ 指chỉ 端đoan 在tại 所sở 出xuất 。 但đãn 用dụng 生sanh 時thời 未vị 曾tằng 齋trai 。 故cố 使sử 我ngã 作tác 是thị 間gián 薜bệ 荔lệ 。 阿a 鳩cưu 留lưu 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 前tiền 不bất 信tín 有hữu 後hậu 世thế 生sanh 。 作tác 善thiện 不bất 得đắc 善thiện 。 作tác 惡ác 不bất 得đắc 惡ác 。 今kim 我ngã 眼nhãn 見kiến 。 是thị 為vi 審thẩm 有hữu 後hậu 世thế 。 復phục 生sanh 審thẩm 有hữu 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 。 作tác 惡ác 得đắc 惡ác 。 從tùng 今kim 日nhật 以dĩ 去khứ 。 歸quy 鄉hương 里lý 。 快khoái 當đương 作tác 善thiện 。 布bố 施thí 與dữ 人nhân 。 恣tứ 所sở 求cầu 索sách 。 人nhân 有hữu 欲dục 得đắc 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 飲ẩm 食thực 。 衣y 被bị 者giả 。 皆giai 與dữ 之chi 。 不bất 逆nghịch 人nhân 也dã 。 阿a 鳩cưu 留lưu 歸quy 到đáo 鄉hương 里lý 。 語ngữ 一nhất 國quốc 中trung 人nhân 。 誰thùy 有hữu 欲dục 得đắc 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 者giả 。 恣tứ 所sở 求cầu 索sách 。 皆giai 來lai 取thủ 之chi 。 如như 是thị 布bố 施thí 無vô 央ương 數số 。 日nhật 日nhật 飯phạn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 道đạo 人nhân 。 但đãn 瀾lan 汗hãn 流lưu 出xuất 門môn 。 人nhân 用dụng 擿 船thuyền 而nhi 行hành 。 阿a 鳩cưu 留lưu 作tác 善thiện 極cực 意ý 。 死tử 後hậu 便tiện 上thượng 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 作tác 天thiên 人nhân 。 去khứ 離ly 天thiên 帝đế 座tòa 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 其kỳ 國quốc 中trung 有hữu 乞khất 匃cái 女nữ 人nhân 。 名danh 曰viết [女*參] 。 以dĩ 善thiện 心tâm 持trì 一nhất 杅 米mễ 粥 。 與dữ 沙Sa 門Môn 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 女nữ 人nhân 死tử 後hậu 。 亦diệc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 作tác 天thiên 人nhân 。 在tại 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 第đệ 三tam 座tòa 。 復phục 勝thắng 餘dư 天thiên 五ngũ 事sự 。 何hà 謂vị 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 。 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 。 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 。 安an 樂lạc 。 四tứ 者giả 。 智trí 慧tuệ 。 五ngũ 者giả 。 威uy 神thần 。 勝thắng 於ư 餘dư 天thiên 。 後hậu 佛Phật 母mẫu 忽hốt 故cố 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 時thời 佛Phật 天thiên 上thượng 為vi 母mẫu 說thuyết 經Kinh 。 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 佛Phật 母mẫu 及cập 諸chư 天thiên 無vô 央ương 數số 。 皆giai 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 因nhân 見kiến 阿a 鳩cưu 留lưu 布bố 施thí 與dữ 人nhân 。 遠viễn 在tại 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 。 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 坐tọa 。 復phục 見kiến 乞khất 匃cái 女nữ 人nhân 。 持trì 米mễ 粥 與dữ 沙Sa 門Môn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 在tại 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 第đệ 三tam 座tòa 。 又hựu 勝thắng 餘dư 天thiên 五ngũ 事sự 。 佛Phật 見kiến 悉tất 皆giai 識thức 知tri 。 即tức 遙diêu 呼hô 阿a 鳩cưu 留lưu 言ngôn 。 布bố 施thí 善thiện 人nhân 來lai 相tương 見kiến 。 阿a 鳩cưu 留lưu 即tức 來lai 前tiền 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 布bố 施thí 大đại 眾chúng 多đa 。 但đãn 得đắc 凡phàm 人nhân 耳nhĩ 。 不bất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 道Đạo 也dã 。 今kim 見kiến 乞khất 匃cái 女nữ 人nhân 。 持trì 米mễ 粥 與dữ 沙Sa 門Môn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 世thế 在tại 帝Đế 釋Thích 邊biên 第đệ 三tam 坐tọa 。 又hựu 勝thắng 餘dư 天thiên 五ngũ 事sự 。 人nhân 持trì 小tiểu 物vật 與dữ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 得đắc 福phước 乃nãi 爾nhĩ 。 是thị 故cố 身thân 自tự 致trí 豪hào 貴quý 如như 此thử 。 天thiên 便tiện 為vi 佛Phật 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com