佛Phật 說thuyết 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 請thỉnh 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 頭đầu 亦diệc 善thiện 。 中trung 央ương 亦diệc 善thiện 。 要yếu 亦diệc 善thiện 。 善thiện 解giải 分phân 別biệt 具cụ 淨tịnh 除trừ 。 聽thính 賢hiền 者giả 行hành 。 名danh 具cụ 法pháp 行hành 。 當đương 為vi 聽thính 。 善thiện 心tâm 諦đế 念niệm 。 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 如như 賢hiền 者giả 言ngôn 。 從tùng 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聽thính 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 便tiện 說thuyết 十thập 二nhị 時thời 聚tụ 會hội 。 能năng 致trí 賢hiền 者giả 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 。 一nhất 為vi 自tự 能năng 教giáo 身thân 。 二nhị 為vi 亦diệc 能năng 教giáo 餘dư 。 三tam 為vi 隨tùy 人nhân 中trung 。 四tứ 為vi 隨tùy 賢hiền 者giả 中trung 。 五ngũ 為vi 根căn 足túc 。 六lục 為vi 不bất 隨tùy 世thế 間gian 業nghiệp 。 七thất 為vi 見kiến 賢hiền 者giả 喜hỷ 。 八bát 為vi 佛Phật 亦diệc 有hữu 。 九cửu 為vi 亦diệc 說thuyết 法Pháp 。 十thập 為vi 已dĩ 說thuyết 法pháp 能năng 受thọ 。 十thập 一nhất 為vi 能năng 聽thính 外ngoại 受thọ 。 十thập 二nhị 為vi 如như 得đắc 能năng 依y 方phương 施thí 。 是thị 為vi 賢hiền 者giả 十thập 二nhị 時thời 聚tụ 會hội 。 為vi 得đắc 賢hiền 者giả 道đạo 。 從tùng 是thị 行hành 。 若nhược 經kinh 欲dục 說thuyết 異dị 人nhân 者giả 。 當đương 為vì 是thị 二nhị 十thập 品phẩm 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 。 一nhất 為vi 善thiện 說thuyết 。 二nhị 為vi 多đa 說thuyết 。 三tam 為vi 前tiền 後hậu 說thuyết 。 四tứ 為vi 次thứ 第đệ 說thuyết 。 五ngũ 為vi 歡hoan 喜hỷ 說thuyết 。 六lục 為vi 可khả 說thuyết 。 七thất 為vi 解giải 意ý 說thuyết 。 八bát 為vi 除trừ 慚tàm 說thuyết 。 九cửu 當đương 為vi 莫mạc 訶ha 失thất 說thuyết 。 十thập 為vi 調điều 說thuyết 。 十thập 一nhất 為vi 應ưng/ứng 說thuyết 。 十thập 二nhị 為vi 莫mạc 散tán 說thuyết 。 十thập 三tam 為vi 法pháp 說thuyết 。 十thập 四tứ 為vi 隨tùy 眾chúng 說thuyết 。 十thập 五ngũ 為vi 等đẳng 意ý 說thuyết 。 十thập 六lục 為vi 助trợ 護hộ 意ý 說thuyết 。 十thập 七thất 為vi 莫mạc 窮cùng 名danh 聞văn 故cố 說thuyết 。 十thập 八bát 為vi 莫mạc 利lợi 事sự 故cố 說thuyết 。 十thập 九cửu 為vi 莫mạc 從tùng 說thuyết 自tự 現hiện 。 二nhị 十thập 莫mạc 從tùng 說thuyết 調điều 餘dư 。 若nhược 賢hiền 者giả 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 為vi 餘dư 人nhân 說thuyết 。 當đương 為vì 是thị 二nhị 十thập 品phẩm 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 聞văn 法Pháp 者giả 。 當đương 有hữu 十thập 六lục 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 六lục 。 一nhất 當đương 為vi 有hữu 時thời 可khả 聞văn 。 二nhị 當đương 為vi 多đa 聞văn 。 三tam 當đương 為vi 向hướng 耳nhĩ 聽thính 。 四tứ 當đương 為vi 事sự 。 五ngũ 當đương 為vi 莫mạc 平bình 訶ha 。 六lục 當đương 為vi 莫mạc 訶ha 失thất 。 七thất 當đương 為vi 莫mạc 求cầu 長trường 短đoản 。 八bát 當đương 為vi 法pháp 恭cung 敬kính 。 九cửu 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 者giả 恭cung 敬kính 。 十thập 當đương 為vi 莫mạc 易dị 法pháp 。 十thập 一nhất 亦diệc 莫mạc 易dị 說thuyết 法Pháp 者giả 。 十thập 二nhị 亦diệc 莫mạc 自tự 易dị 身thân 。 十thập 三tam 一nhất 向hướng 心tâm 。 十thập 四tứ 莫mạc 餘dư 意ý 。 十thập 五ngũ 正chánh 持trì 心tâm 。 十thập 六lục 覺giác 一nhất 切thiết 念niệm 可khả 聞văn 法Pháp 正chánh 。 若nhược 賢hiền 者giả 欲dục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 當đương 為vi 案án 是thị 十thập 六lục 行hành 可khả 聞văn 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 六lục 。 一nhất 為vi 時thời 時thời 可khả 聞văn 法Pháp 。 二nhị 為vi 可khả 多đa 聞văn 法Pháp 。 三tam 為vi 耳nhĩ 聽thính 可khả 聞văn 法Pháp 。 四tứ 為vi 事sự 可khả 聞văn 法Pháp 。 五ngũ 為vi 不bất 得đắc 訶ha 可khả 聞văn 法Pháp 。 六lục 為vi 莫mạc 求cầu 短đoản 可khả 聞văn 法Pháp 。 七thất 為vi 敬kính 法pháp 可khả 聞văn 法Pháp 。 八bát 為vi 敬kính 說thuyết 經Kinh 者giả 可khả 聞văn 法Pháp 。 九cửu 為vi 莫mạc 易dị 法pháp 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 為vi 莫mạc 易dị 說thuyết 法Pháp 者giả 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 一nhất 為vi 莫mạc 易dị 自tự 身thân 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 二nhị 為vi 一nhất 向hướng 心tâm 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 三tam 為vi 莫mạc 有hữu 餘dư 意ý 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 四tứ 為vi 正chánh 橫hoạnh/hoành 意ý 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 五ngũ 為vi 一nhất 切thiết 一nhất 意ý 可khả 聞văn 法Pháp 。 十thập 六lục 為vi 念niệm 定định 意ý 可khả 聞văn 法Pháp 。 若nhược 賢hiền 者giả 欲dục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 當đương 為vi 案án 是thị 十thập 六lục 比tỉ 可khả 聞văn 法Pháp 。 已dĩ 聞văn 法Pháp 如như 上thượng 說thuyết 。 便tiện 生sanh 信tín 可khả 意ý 。 從tùng 是thị 致trí 到đáo 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 便tiện 生sanh 賢hiền 者giả 愛ái 無vô 所sở 欲dục 。 最tối 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 便tiện 生sanh 喜hỷ 意ý 愛ái 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 便tiện 捨xả 惡ác 著trước 意ý 為vi 定định 意ý 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 得đắc 捨xả 疑nghi 見kiến 復phục 明minh 。 為vi 最tối 將tương 至chí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 便tiện 見kiến 陰ấm 無vô 所sở 有hữu 。 便tiện 見kiến 陰ấm 空không 。 便tiện 見kiến 陰ấm 輕khinh 。 以dĩ 見kiến 便tiện 意ý 解giải 。 便tiện 意ý 淨tịnh 。 便tiện 意ý 止chỉ 。 便tiện 意ý 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 法Pháp 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 行hành 見kiến 空không 。 不bất 復phục 往vãng 住trụ 。 便tiện 愛ái 盡tận 離ly 滅diệt 。 便tiện 可khả 無vô 為vi 意ý 轉chuyển 意ý 止chỉ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 法Pháp 如như 是thị 。 意ý 欲dục 行hành 相tướng 從tùng 行hành 獨độc 坐tọa 斷đoán/đoạn 妄vọng 。 得đắc 第đệ 一nhất 願nguyện 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 為vi 淨tịnh 眼nhãn 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 為vi 滿mãn 行hành 。 為vi 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 已dĩ 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 賢hiền 者giả 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 不bất 惱não 說thuyết 者giả 。 亦diệc 從tùng 聞văn 得đắc 樂lạc 。 亦diệc 不bất 犯phạm 教giáo 法pháp 。 亦diệc 隨tùy 安an 隱ẩn 。 自tự 所sở 求cầu 欲dục 滿mãn 便tiện 。 為vì 是thị 十thập 法pháp 。 所sở 從tùng 黠hiệt 行hành 致trí 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 為vi 若nhược 善Thiện 知Tri 識Thức 。 二nhị 為vi 若nhược 善thiện 戒giới 。 三tam 為vi 若nhược 善thiện 同đồng 學học 。 四tứ 為vi 若nhược 知tri 受thọ 意ý 。 五ngũ 為vi 若nhược 受thọ 教giáo 。 六lục 為vi 若nhược 問vấn 。 七thất 為vi 若nhược 聞văn 經kinh 。 八bát 為vi 若nhược 聚tụ 說thuyết 經Kinh 。 九cửu 為vi 若nhược 驚kinh 怖bố 因nhân 緣duyên 得đắc 驚kinh 怖bố 。 十thập 為vì 己kỷ 羞tu 驚kinh 怖bố 本bổn 觀quán 是thị 時thời 本bổn 觀quán 。 便tiện 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 能năng 斷đoán/đoạn 從tùng 本bổn 觀quán 已dĩ 能năng 卻khước 是thị 法pháp 。 便tiện 定định 意ý 得đắc 自tự 在tại 。 皆giai 從tùng 本bổn 觀quán 故cố 。 如như 是thị 諦đế 從tùng 本bổn 已dĩ 捨xả 道đạo 弟đệ 子tử 。 便tiện 可khả 行hành 十thập 思tư 想tưởng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 為vi 念niệm 不bất 淨tịnh 思tư 想tưởng 。 二nhị 為vi 非phi 常thường 思tư 想tưởng 。 三tam 為vi 以dĩ 非phi 常thường 為vi 苦khổ 思tư 想tưởng 。 四tứ 為vi 以dĩ 苦khổ 為vi 非phi 身thân 思tư 想tưởng 。 五ngũ 為vi 穢uế 食thực 思tư 想tưởng 。 六lục 為vi 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 不bất 欲dục 樂lạc 思tư 想tưởng 。 七thất 為vi 念niệm 死tử 思tư 想tưởng 。 八bát 為vi 不bất 明minh 思tư 想tưởng 。 九cửu 為vi 卻khước 意ý 思tư 想tưởng 。 十thập 為vi 滅diệt 思tư 想tưởng 。 念niệm 不bất 淨tịnh 思tư 想tưởng 。 賢hiền 者giả 。 為vi 隨tùy 十thập 四tứ 邪tà 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 四tứ 。 一nhất 為vi 本bổn 聚tụ 共cộng 居cư 失thất 意ý 。 二nhị 為vi 本bổn 聚tụ 見kiến 貪tham 。 三tam 為vi 疾tật 欲dục 。 四tứ 為vi 不bất 淨tịnh 思tư 想tưởng 不bất 知tri 義nghĩa 行hành 。 五ngũ 為vi 不bất 能năng 得đắc 觀quán 不bất 淨tịnh 。 六lục 為vi 行hành 惡ác 業nghiệp 人nhân 共cộng 從tùng 事sự 。 七thất 為vi 不bất 識thức 是thị 者giả 。 八bát 為vi 不bất 事sự 。 九cửu 為vi 不bất 問vấn 。 十thập 為vi 不bất 守thủ 根căn 。 十thập 一nhất 為vi 食thực 不bất 知tri 足túc 。 十thập 二nhị 為vi 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 不bất 墮đọa 行hành 。 十thập 三tam 為vi 不bất 能năng 獨độc 坐tọa 思tư 想tưởng 。 十thập 四tứ 為vi 如như 有hữu 不bất 能năng 得đắc 觀quán 非phi 常thường 思tư 想tưởng 。 賢hiền 者giả 。 為vi 隨tùy 世thế 間gian 欲dục 非phi 常thường 苦khổ 思tư 想tưởng 者giả 。 為vi 隨tùy 六lục 惡ác 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 一nhất 為vi 不bất 足túc 。 二nhị 為vi 不bất 精tinh 進tấn 。 三tam 為vi 不bất 信tín 。 四tứ 為vi 欲dục 。 五ngũ 為vi 不bất 欲dục 閑nhàn 處xứ 坐tọa 。 六lục 為vi 不bất 得đắc 如như 有hữu 觀quán 苦khổ 非phi 身thân 思tư 想tưởng 者giả 。 見kiến 身thân 雜tạp 穢uế 食thực 思tư 想tưởng 者giả 。 為vi 味vị 愛ái 不bất 行hành 著trước 。 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 不bất 欲dục 樂lạc 思tư 想tưởng 者giả 。 以dĩ 世thế 間gian 萬vạn 物vật 貪tham 欲dục 可khả 行hành 為vi 耶da 。 死tử 思tư 想tưởng 。 為vi 隨tùy 命mạng 離ly 行hành 明minh 思tư 想tưởng 。 賢hiền 者giả 。 為vi 隨tùy 十thập 一nhất 邪tà 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 一nhất 為vi 疑nghi 。 二nhị 為vi 不bất 念niệm 。 三tam 為vi 麁thô 身thân 。 四tứ 為vi 睡thụy 瞑minh 。 五ngũ 為vi 過quá 精tinh 進tấn 。 六lục 為vi 離ly 精tinh 進tấn 。 七thất 為vi 妄vọng 喜hỷ 。 八bát 為vi 怖bố 。 九cửu 為vi 非phi 一nhất 思tư 想tưởng 。 十thập 為vi 無vô 有hữu 計kế 。 十thập 一nhất 為vi 熟thục 觀quán 色sắc 。 卻khước 思tư 想tưởng 者giả 為vi 欲dục 令linh 離ly 道đạo 。 滅diệt 思tư 想tưởng 者giả 。 若nhược 意ý 在tại 法pháp 令linh 離ly 道đạo 。 是thị 所sở 。 賢hiền 者giả 。 令linh 離ly 道đạo 。 未vị 壞hoại 欲dục 壞hoại 。 為vi 三tam 法pháp 多đa 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 為vi 欲dục 。 二nhị 為vi 斷đoán/đoạn 。 三tam 為vi 坐tọa 行hành 。 不bất 淨tịnh 思tư 想tưởng 。 賢hiền 者giả 。 為vi 行hành 十thập 四tứ 法pháp 多đa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 四tứ 。 一nhất 為vi 本bổn 聚tụ 不bất 共cộng 居cư 。 二nhị 為vi 止chỉ 意ý 。 三tam 為vi 不bất 見kiến 本bổn 聚tụ 。 四tứ 為vi 自tự 守thủ 。 五ngũ 為vi 不bất 疾tật 欲dục 。 六lục 為vi 淨tịnh 思tư 想tưởng 不bất 想tưởng 隨tùy 。 七thất 為vi 淨tịnh 思tư 想tưởng 不bất 觀quán 。 八bát 為vi 世thế 間gian 行hành 人nhân 不bất 欲dục 共cộng 。 九cửu 為vi 不bất 欲dục 受thọ 世thế 間gian 行hành 。 十thập 為vi 自tự 守thủ 根căn 。 十thập 一nhất 為vi 食thực 知tri 足túc 。 十thập 二nhị 為vi 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 行hành 不bất 睡thụy 瞑minh 。 十thập 三tam 為vi 厭yếm 欲dục 獨độc 坐tọa 。 十thập 四tứ 為vi 如như 有hữu 觀quán 不bất 淨tịnh 想tưởng 行hành 多đa 作tác 。 賢hiền 者giả 。 從tùng 是thị 行hành 為vi 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 。 非phi 常thường 想tưởng 行hành 多đa 作tác 為vị 。 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 。 非phi 常thường 苦khổ 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 為vị 。 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 瞢măng 瞢măng 。 苦khổ 非phi 身thân 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 為vị 。 從tùng 是thị 所sở 見kiến 身thân 斷đoán/đoạn 。 穢uế 食thực 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 為vị 。 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 愛ái 。 所sở 世thế 間gian 不bất 樂nhạo 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 為vị 。 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 世thế 間gian 。 端đoan 正chánh 死tử 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 意ý 。 著trước 壽thọ 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 。 明minh 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 。 從tùng 是thị 致trí 黠hiệt 見kiến 。 卻khước 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 。 從tùng 是thị 斷đoán/đoạn 愛ái 。 滅diệt 想tưởng 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 。 從tùng 邪tà 得đắc 離ly 。 如như 是thị 諦đế 受thọ 。 賢hiền 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 。 賢hiền 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 有hữu 二nhị 十thập 法pháp 。 令linh 不bất 得đắc 隨tùy 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 。 一nhất 為vi 不bất 行hành 道Đạo 共cộng 居cư 。 二nhị 為vi 不bất 問vấn 。 三tam 為vi 所sở 行hành 不bất 知tri 所sở 應ưng/ứng 。 四tứ 為vi 瞢măng 瞢măng 。 五ngũ 為vi 惡ác 行hạnh 。 六lục 為vi 貪tham 意ý 。 七thất 為vi 多đa 事sự 。 八bát 為vi 寡quả 精tinh 進tấn 。 九cửu 為vi 相tương/tướng 壞hoại 自tự 歸quy 。 十thập 為vi 形hình 。 十thập 一nhất 為vì 求cầu 矜căng 。 十thập 二nhị 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 十thập 三tam 為vi 失thất 意ý 。 十thập 四tứ 為vi 貪tham 。 十thập 五ngũ 為vi 不bất 善thiện 群quần 共cộng 居cư 。 十thập 六lục 為vi 不bất 守thủ 根căn 門môn 。 十thập 七thất 為vi 飯phạn 食thực 不bất 知tri 足túc 。 十thập 八bát 為vi 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 不bất 應ưng/ứng 行hành 。 十thập 九cửu 為vi 不bất 喜hỷ 思tư 惟duy 獨độc 坐tọa 。 二nhị 十thập 為vi 如như 有hữu 不bất 觀quán 。 是thị 二nhị 十thập 事sự 。 賢hiền 者giả 。 令linh 離ly 道đạo 。 未vị 斷đoán/đoạn 欲dục 斷đoán/đoạn 者giả 。 有hữu 十thập 一nhất 法pháp 為vi 多đa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 一nhất 為vi 欲dục 。 二nhị 為vi 得đắc 。 三tam 為vi 見kiến 便tiện 。 四tứ 為vi 有hữu 瞻chiêm 。 五ngũ 無vô 有hữu 費phí 。 六lục 為vi 勝thắng 。 七thất 為vi 得đắc 法Pháp 相tương/tướng 。 八bát 為vi 隨tùy 。 九cửu 為vi 問vấn 。 十thập 為vi 獨độc 自tự 守thủ 。 十thập 一nhất 為vi 如như 有hữu 觀quán 。 如như 是thị 正chánh 已dĩ 合hợp 。 賢hiền 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 二nhị 十thập 法pháp 多đa 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 。 一nhất 為vi 行hành 道Đạo 共cộng 居cư 。 二nhị 為vi 問vấn 。 三tam 為vi 所sở 行hành 知tri 所sở 應ưng/ứng 。 四tứ 為vi 不bất 瞢măng 瞢măng 。 五ngũ 為vi 互hỗ 行hành 。 六lục 為vi 不bất 在tại 貪tham 。 七thất 為vi 少thiểu 事sự 。 八bát 為vi 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 九cửu 為vi 無vô 有hữu 橫hoạnh/hoành 。 十thập 為vi 不bất 隨tùy 形hình 。 十thập 一nhất 為vi 不bất 求cầu 矜căng 。 十thập 二nhị 為vi 不bất 顛điên 倒đảo 。 十thập 三tam 為vi 守thủ 意ý 。 十thập 四tứ 為vi 不bất 貪tham 。 十thập 五ngũ 為vi 善thiện 群quần 共cộng 居cư 。 十thập 六lục 為vi 守thủ 根căn 門môn 。 十thập 七thất 為vi 飯phạn 食thực 知tri 足túc 。 十thập 八bát 為vi 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 能năng 行hành 。 十thập 九cửu 為vi 喜hỷ 思tư 惟duy 獨độc 坐tọa 。 二nhị 十thập 為vi 如như 有hữu 觀quán 。 若nhược 已dĩ 是thị 。 賢hiền 者giả 。 當đương 復phục 二nhị 十thập 二nhị 時thời 處xứ 。 已dĩ 作tác 沙Sa 門Môn 行hành 道Đạo 。 者giả 為vi 疾tật 是thị 處xứ 當đương 為vi 觀quán 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 二nhị 。 一nhất 為vi 已dĩ 受thọ 不bất 端đoan 正chánh 。 二nhị 為vi 已dĩ 為vi 異dị 業nghiệp 。 三tam 為vì 我ngã 命mạng 依y 他tha 人nhân 。 四tứ 為vi 至chí 命mạng 盡tận 當đương 為vì 求cầu 衣y 飯phạn 食thực 病bệnh 瘦sấu 藥dược 臥ngọa 具cụ 。 五ngũ 為vi 至chí 命mạng 欲dục 已dĩ 覆phú 。 六lục 為vi 至chí 命mạng 人nhân 間gian 身thân 欲dục 樂lạc 。 已dĩ 作tác 沙Sa 門Môn 為vi 疾tật 觀quán 是thị 。 七thất 為vi 莫mạc 為vì 我ngã 身thân 傷thương 壞hoại 。 八bát 為vi 能năng 得đắc 獨độc 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 中trung 。 九cửu 為vi 不bất 隨tùy 罪tội 受thọ 食thực 。 十thập 為vi 莫mạc 為vì 我ngã 身thân 失thất 戒giới 。 十thập 一nhất 為vi 莫mạc 為vì 我ngã 黠hiệt 。 同đồng 道đạo 為vì 我ngã 論luận 議nghị 。 十thập 二nhị 為vi 令linh 我ngã 道đạo 應ưng/ứng 四tứ 德đức 課khóa 中trung 。 得đắc 令linh 我ngã 命mạng 盡tận 時thời 。 設thiết 同đồng 道đạo 者giả 有hữu 問vấn 。 令linh 我ngã 得đắc 說thuyết 。 莫mạc 令linh 我ngã 即tức 時thời 。 暫tạm 欲dục 行hành 道Đạo 者giả 當đương 觀quán 是thị 。 十thập 三tam 為vi 令linh 我ngã 得đắc 觀quán 陰ấm 非phi 常thường 。 十thập 四tứ 為vi 令linh 我ngã 得đắc 觀quán 陰ấm 無vô 所sở 有hữu 。 十thập 五ngũ 為vi 令linh 我ngã 得đắc 觀quán 陰ấm 不bất 重trọng/trùng 為vi 意ý 還hoàn 依y 止chỉ 脫thoát 。 行hành 道Đạo 者giả 急cấp 觀quán 是thị 。 十thập 六lục 為vi 令linh 我ngã 世thế 間gian 行hành 空không 。 不bất 著trước 。 愛ái 盡tận 。 離ly 。 滅diệt 。 無vô 為vi 。 為vi 意ý 觀quán 。 喜hỷ 受thọ 止chỉ 。 得đắc 脫thoát 。 已dĩ 離ly 形hình 疾tật 時thời 處xứ 當đương 為vi 觀quán 。 十thập 七thất 為vi 生sanh 者giả 從tùng 生sanh 未vị 得đắc 度độ 。 十thập 八bát 為vi 老lão 從tùng 老lão 未vị 得đắc 度độ 。 十thập 九cửu 為vi 病bệnh 從tùng 病bệnh 未vị 得đắc 度độ 。 二nhị 十thập 為vi 法pháp 當đương 死tử 從tùng 死tử 法pháp 未vị 得đắc 度độ 避tị 形hình 急cấp 當đương 觀quán 是thị 。 二nhị 十thập 一nhất 為vi 一nhất 切thiết 我ngã 愛ái 。 共cộng 會hội 當đương 別biệt 離ly 。 或hoặc 亡vong 或hoặc 人nhân 取thủ 去khứ 或hoặc 死tử 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 已dĩ 避tị 形hình 當đương 為vi 急cấp 時thời 處xứ 分phân 別biệt 觀quán 。 二nhị 十thập 二nhị 為vi 各các 自tự 從tùng 行hành 得đắc 。 各các 自tự 從tùng 行hành 本bổn 。 各các 自tự 從tùng 行hành 受thọ 苦khổ 。 各các 自tự 作tác 善thiện 惡ác 。 從tùng 所sở 行hành 受thọ 。 已dĩ 避tị 形hình 當đương 為vi 急cấp 時thời 處xứ 觀quán 。 以dĩ 是thị 二nhị 十thập 二nhị 行hành 。 已dĩ 習tập 已dĩ 行hành 已dĩ 多đa 作tác 。 為vi 滿mãn 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 行hành 者giả 所sở 思tư 。 已dĩ 沙Sa 門Môn 所sở 行hành 者giả 思tư 滿mãn 。 便tiện 能năng 滿mãn 七thất 思tư 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 一nhất 為vi 常thường 行hành 不bất 止chỉ 得đắc 入nhập 。 二nhị 為vi 不bất 轉chuyển 。 三tam 為vi 不bất 爭tranh 。 四tứ 為vi 直trực 念niệm 。 五ngũ 為vi 不bất 起khởi 憍kiêu 慢mạn 意ý 。 六lục 為vi 但đãn 在tại 世thế 間gian 求cầu 衣y 食thực 。 七thất 為vi 止chỉ 意ý 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 為vi 。 賢hiền 者giả 。 所sở 意ý 心tâm 識thức 從tùng 長trường/trưởng 無vô 有hữu 數sổ 日nhật 夜dạ 。 為vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 。 為vi 在tại 世thế 間gian 不bất 能năng 得đắc 制chế 故cố 。 已dĩ 能năng 制chế 得đắc 止chỉ 。 便tiện 入nhập 甘cam 露lộ 種chủng/chúng 。 已dĩ 當đương 為vì 是thị 。 賢hiền 者giả 。 二nhị 十thập 種chủng/chúng 行hành 。 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 。 當đương 為vi 恐khủng 意ý 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 種chủng/chúng 。 一nhất 者giả 無vô 有hữu 入nhập 空không 。 二nhị 為vi 不bất 學học 死tử 。 三tam 為vi 投đầu 渚chử 。 四tứ 為vi 信tín 畏úy 方phương 。 五ngũ 為vi 不bất 知tri 不bất 畏úy 方phương 。 六lục 為vi 不bất 知tri 道đạo 。 七thất 為vi 不bất 得đắc 定định 意ý 。 八bát 為vi 後hậu 世thế 苦khổ 。 九cửu 為vi 賢hiền 者giả 難nan 得đắc 會hội 。 十thập 為vi 開khai 世thế 間gian 門môn 世thế 間gian 人nhân 無vô 有hữu 異dị 。 十thập 一nhất 為vi 未vị 作tác 橋kiều 梁lương 令linh 得đắc 中trung 避tị 獄ngục 。 十thập 二nhị 為vi 未vị 解giải 惡ác 處xứ 。 十thập 三tam 為vi 普phổ 疑nghi 無vô 有hữu 數số 。 十thập 四tứ 為vi 未vị 得đắc 作tác 世thế 間gian 要yếu 。 十thập 五ngũ 為vi 不bất 黠hiệt 癡si 時thời 死tử 。 十thập 六lục 為vi 甲giáp 不bất 能năng 為vi 乙ất 故cố 作tác 。 十thập 七thất 為vi 不bất 作tác 者giả 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 十thập 八bát 為vi 不bất 作tác 亦diệc 無vô 有hữu 吉kiết 凶hung 。 十thập 九cửu 為vi 已dĩ 作tác 不bất 得đắc 忘vong 。 二nhị 十thập 為vi 但đãn 自tự 行hành 有hữu 。 但đãn 自tự 行hành 隨tùy 。 但đãn 自tự 行hành 本bổn 。 但đãn 自tự 行hành 歸quy 也dã 已dĩ 。 若nhược 人nhân 自tự 行hành 善thiện 惡ác 在tại 所sở 有hữu 。 但đãn 當đương 為vi 受thọ 行hành 。 器khí 世thế 間gian 人nhân 。 當đương 從tùng 是thị 恐khủng 意ý 。 已dĩ 從tùng 是thị 二nhị 十thập 因nhân 緣duyên 。 意ý 惡ác 復phục 惡ác 。 恐khủng 復phục 恐khủng 。 卻khước 離ly 復phục 卻khước 離ly 。 為vi 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 行hành 意ý 疾tật 止chỉ 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 十thập 。 一nhất 為vi 念niệm 意ý 想tưởng 意ý 便tiện 疾tật 止chỉ 。 二nhị 為vi 意ý 中trung 知tri 意ý 疾tật 止chỉ 。 三tam 為vi 意ý 已dĩ 一nhất 意ý 疾tật 止chỉ 。 四tứ 為vi 正chánh 想tưởng 知tri 意ý 疾tật 止chỉ 。 五ngũ 為vi 正chánh 止chỉ 想tưởng 意ý 疾tật 止chỉ 。 六lục 為vi 從tùng 正chánh 起khởi 想tưởng 意ý 疾tật 止chỉ 。 七thất 為vi 攝nhiếp 想tưởng 意ý 疾tật 止chỉ 。 八bát 為vi 助trợ 想tưởng 意ý 疾tật 止chỉ 。 九cửu 為vi 守thủ 想tưởng 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 為vi 行hành 四tứ 意ý 止chỉ 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 一nhất 為vi 四tứ 斷đoán/đoạn 意ý 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 二nhị 為vi 四Tứ 神Thần 足Túc 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 三tam 為vi 離ly 不bất 可khả 行hành 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 四tứ 為vi 當đương 近cận 行hành 處xứ 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 五ngũ 為vi 當đương 有hữu 依y 從tùng 學học 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 六lục 為vi 當đương 諷phúng 誦tụng 亦diệc 有hữu 解giải 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 七thất 為vi 當đương 有hữu 悲bi 傷thương 意ý 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 八bát 為vi 當đương 有hữu 多đa 道đạo 喜hỷ 意ý 疾tật 止chỉ 。 十thập 九cửu 為vi 當đương 識thức 事sự 意ý 疾tật 止chỉ 。 二nhị 十thập 為vi 當đương 行hành 是thị 意ý 疾tật 止chỉ 。 如như 是thị 正chánh 使sử 。 賢hiền 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 。 為vi 當đương 有hữu 十thập 一nhất 橫hoạnh/hoành 。 當đương 識thức 是thị 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 一nhất 為vi 聚tụ 會hội 。 二nhị 為vi 多đa 食thực 。 三tam 為vi 多đa 事sự 。 四tứ 為vi 多đa 說thuyết 。 五ngũ 為vi 多đa 睡thụy 瞑minh 。 六lục 為vi 喜hỷ 部bộ 行hành 。 七thất 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 共cộng 居cư 。 八bát 為vi 助trợ 樂nhạc/nhạo/lạc 身thân 。 九cửu 為vi 輕khinh 。 十thập 為vi 貪tham 婬dâm 。 十thập 一nhất 為vi 不bất 善thiện 郡quận 縣huyện 。 居cư 是thị 。 賢hiền 者giả 。 所sở 橫hoạnh/hoành 未vị 斷đoán/đoạn 。 當đương 為vi 斷đoán/đoạn 已dĩ 。 當đương 復phục 學học 十thập 互hỗ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 為vi 定định 意ý 互hỗ 。 二nhị 為vi 定định 止chỉ 互hỗ 。 三tam 為vi 定định 起khởi 互hỗ 。 四tứ 為vi 止chỉ 互hỗ 。 五ngũ 為vi 制chế 互hỗ 。 六lục 為vi 護hộ 互hỗ 。 七thất 為vi 本bổn 互hỗ 。 八bát 為vi 護hộ 橫hoạnh/hoành 互hỗ 。 九cửu 為vi 方phương 便tiện 互hỗ 。 十thập 為vi 入nhập 互hỗ 。 如như 是thị 入nhập 互hỗ 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 有hữu 十thập 三tam 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 三tam 。 一nhất 為vi 已dĩ 念niệm 如Như 來Lai 便tiện 得đắc 喜hỷ 信tín 故cố 生sanh 喜hỷ 。 二nhị 為vi 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 為vi 學học 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 四tứ 為vi 自tự 持trì 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 為vì 他tha 人nhân 持trì 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 六lục 為vi 自tự 身thân 得đắc 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 為vì 他tha 人nhân 得đắc 亦diệc 爾nhĩ 。 八bát 為vi 自tự 身thân 施thí 亦diệc 爾nhĩ 。 九cửu 為vì 他tha 人nhân 施thí 亦diệc 爾nhĩ 。 十thập 為vi 道đạo 多đa 除trừ 苦khổ 。 十thập 一nhất 為vi 世thế 間gian 多đa 說thuyết 經Kinh 令linh 得đắc 思tư 。 十thập 二nhị 為vi 從tùng 無vô 有hữu 數số 行hành 惡ác 還hoàn 。 十thập 三tam 為vi 從tùng 無vô 有hữu 數số 善thiện 法Pháp 行hành 令linh 入nhập 生sanh 喜hỷ 。 已dĩ 信tín 能năng 有hữu 喜hỷ 種chủng/chúng 。 如như 是thị 喜hỷ 。 道đạo 弟đệ 子tử 當đương 依y 四tứ 法pháp 行hành 。 令linh 五ngũ 法pháp 滿mãn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 法pháp 依y 。 一nhất 為vi 法pháp 依y 。 二nhị 為vi 欲dục 依y 。 三tam 為vi 更cánh 進tiến 依y 。 四tứ 為vi 獨độc 坐tọa 依y 莫mạc 餘dư 欲dục 著trước 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 法pháp 滿mãn 為vi 道đạo 用dụng 。 一nhất 者giả 為vi 喜hỷ 。 二nhị 者giả 為vi 愛ái 。 三tam 者giả 為vi 依y 。 四tứ 者giả 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 五ngũ 者giả 為vi 定định 。 如như 是thị 喜hỷ 行hành 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 能năng 得đắc 滅diệt 八bát 瘡sang 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 為vi 欲dục 瘡sang 。 二nhị 為vi 瞋sân 恚khuể 瘡sang 。 三tam 為vi 愚ngu 瘡sang 。 四tứ 為vi 憍kiêu 慢mạn 瘡sang 。 五ngũ 為vi 愛ái 瘡sang 。 六lục 為vi 癡si 瘡sang 。 七thất 為vi 利lợi 恭cung 敬kính 名danh 聞văn 瘡sang 。 八bát 為vi 疑nghi 不bất 了liễu 了liễu 瘡sang 。 行hành 者giả 已dĩ 為vì 是thị 。 八bát 瘡sang 能năng 沒một 能năng 滅diệt 。 便tiện 為vi 得đắc 度độ 世thế 。 不bất 學học 十thập 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 為vi 不bất 學học 直trực 見kiến 。 二nhị 為vi 直trực 治trị 。 三tam 為vi 直trực 聲thanh 。 四tứ 為vi 直trực 行hành 。 五ngũ 為vi 直trực 有hữu 。 六lục 為vi 直trực 方phương 便tiện 。 七thất 為vi 直trực 念niệm 。 八bát 為vi 直trực 定định 。 九cửu 為vi 直trực 度độ 。 十thập 為vi 直trực 黠hiệt 。 以dĩ 是thị 十thập 不bất 學học 法pháp 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 直trực 相tương 逢phùng 。 便tiện 捨xả 五ngũ 種chủng 直trực 。 六lục 種chủng 隨tùy 一nhất 守thủ 四tứ 猗ỷ 。 不bất 少thiểu 諦đế 已dĩ 捨xả 厄ách 。 不bất 著trước 求cầu 止chỉ 。 身thân 行hành 止chỉ 。 聲thanh 行hành 止chỉ 。 心tâm 行hành 止chỉ 。 意ý 慮lự 度độ 。 最tối 黠hiệt 度độ 無vô 有hữu 餘dư 。 已dĩ 行hành 足túc 名danh 為vi 最tối 。 賢hiền 者giả 。 是thị 所sở 賢hiền 者giả 。 後hậu 意ý 心tâm 識thức 。 從tùng 遠viễn 來lai 不bất 作tác 不bất 聚tụ 不bất 復phục 會hội 便tiện 盡tận 。 是thị 要yếu 斷đoán/đoạn 苦khổ 。 上thượng 頭đầu 所sở 說thuyết 。 賢hiền 者giả 聽thính 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 亦diệc 善thiện 中trung 亦diệc 善thiện 要yếu 亦diệc 善thiện 。 有hữu 利lợi 有hữu 入nhập 。 最tối 具cụ 淨tịnh 并tinh 淨tịnh 說thuyết 要yếu 道đạo 。 名danh 為vi 具cụ 利lợi 法pháp 因nhân 緣duyên 是thị 。 所sở 上thượng 頭đầu 說thuyết 。 為vì 是thị 故cố 說thuyết 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 至chí 心tâm 受thọ 。 如như 是thị 念niệm 所sở 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com