雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 附phụ 吳ngô 魏ngụy 二nhị 錄lục ( 一nhất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拘câu 薩tát 國quốc 。 多đa 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 行hành 往vãng 竹trúc 中trung 。 一nhất 竹trúc 中trung 止chỉ 。 行hành 止chỉ 陬 中trung 柏 樹thụ 間gián 。 在tại 時thời 。 佃 家gia 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 為vi 蒲bồ 盧lô 。 一nhất 竹trúc 外ngoại 多đa 犁lê 者giả 共cộng 會hội 飯phạn 。 能năng 五ngũ 百bách 犁lê 。 是thị 時thời 佛Phật 念niệm 日nhật 尚thượng 早tảo 。 今kim 居cư 前tiền 一nhất 竹trúc 中trung 。 行hành 到đáo 佃 家gia 。 多đa 犁lê 者giả 飯phạn 時thời 會hội 。 佛Phật 便tiện 至chí 佃 家gia 飯phạn 會hội 處xứ 。 佃 家gia 見kiến 佛Phật 從tùng 來lai 。 已dĩ 見kiến 為vi 說thuyết 如như 是thị 。 我ngã 為vì 自tự 犁lê 自tự 種chủng/chúng 。 已dĩ 自tự 犁lê 自tự 種chủng/chúng 為vi 食thực 。 卿khanh 具cụ 譚đàm 行hành 者giả 。 可khả 犁lê 可khả 種chủng/chúng 。 已dĩ 犁lê 已dĩ 種chủng/chúng 當đương 食thực 。 佛Phật 報báo 佃 家gia 說thuyết 如như 是thị 。 我ngã 亦diệc 犁lê 亦diệc 種chủng/chúng 。 已dĩ 犁lê 已dĩ 種chủng/chúng 食thực 。 佃 家gia 報báo 佛Phật 如như 是thị 。 雖tuy 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 我ngã 為vì 犁lê 為vi 種chủng/chúng 。 已dĩ 犁lê 已dĩ 種chủng/chúng 食thực 。 我ngã 不bất 見kiến 卿khanh 種chủng/chúng 具cụ 。 若nhược 牛ngưu 。 若nhược 槅 。 若nhược 轅viên 。 若nhược 扠tra 鄧 。 但đãn 言ngôn 佃 家gia 種chủng/chúng 。 從tùng 後hậu 說thuyết 絕tuyệt 。 我ngã 不bất 見kiến 種chủng/chúng 具cụ 。 說thuyết 種chủng/chúng 具cụ 令linh 我ngã 知tri 種chủng/chúng 。 佛Phật 報báo 。 信tín 為vi 種chủng/chúng 。 行hành 為vi 水thủy 。 慧tuệ 為vi 牛ngưu 。 慚tàm 為vi 犁lê 。 心tâm 為vi 鄧 。 意ý 為vi 金kim 。 身thân 守thủ 口khẩu 守thủ 食thực 為vi 壟 。 至chí 誠thành 治trị 不bất 止chỉ 為vi 竟cánh 。 精tinh 進tấn 不bất 舍xá 槅 。 行hàng 行hàng 為vi 安an 隱ẩn 。 行hành 不bất 復phục 還hoàn 已dĩ 。 行hành 無vô 有hữu 憂ưu 。 如như 是thị 已dĩ 種chủng/chúng 。 從tùng 是thị 致trí 甘cam 露lộ 。 如như 是thị 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 從tùng 苦khổ 得đắc 脫thoát 。 便tiện 佃 家gia 滿mãn 器khí 飯phạn 至chí 佛Phật 上thượng 。 真chân 佛Phật 能năng 佃 。 實thật 佛Phật 大đại 佃 。 願nguyện 取thủ 我ngã 飯phạn 。 哀ai 故cố 。 佛Phật 報báo 說thuyết 如như 是thị 。 已dĩ 說thuyết 經kinh 故cố 不bất 可khả 食thực 。 行hành 者giả 自tự 知tri 是thị 法pháp 已dĩ 問vấn 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 常thường 法pháp 如như 是thị 。 增tăng 法pháp 不bất 必tất 從tùng 是thị 望vọng 道đạo 。 但đãn 結kết 盡tận 疑nghi 索sách 意ý 止chỉ 。 是thị 飯phạn 食thực 飲ẩm 供cúng 養dường 祠từ 。 如như 是thị 地địa 入nhập 與dữ 中trung 大đại 福phước 。 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 為vì 是thị 食thực 與dữ 誰thùy 。 佛Phật 報báo 如như 是thị 。 無vô 有hữu 世thế 間gian 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 沙Sa 門Môn 。 一nhất 切thiết 令linh 是thị 飯phạn 食thực 不bất 能năng 得đắc 消tiêu 。 但đãn 佛Phật 亦diệc 得đắc 道Đạo 者giả 。 持trì 是thị 飯phạn 行hành 。 至chí 無vô 有hữu 虫trùng 水thủy 便tiện 投đầu 中trung 。 若nhược 空không 地địa 無vô 有hữu 草thảo 掘quật 埋mai 。 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 受thọ 佛Phật 言ngôn 便tiện 行hành 。 無vô 有hữu 虫trùng 水thủy 投đầu 中trung 。 已dĩ 投đầu 中trung 烟yên 出xuất 燃nhiên 沸phí 大đại 沸phí 作tác 聲thanh 。 譬thí 喻dụ 如như 揣đoàn 鐵thiết 赤xích 葉diếp/diệp 鐵thiết 一nhất 日nhật 在tại 火hỏa 燒thiêu 。 便tiện 投đầu 水thủy 便tiện 熱nhiệt 出xuất 滊 出xuất 沸phí 大đại 沸phí 有hữu 聲thanh 。 如như 是thị 已dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 持trì 飯phạn 著trước 水thủy 中trung 。 便tiện 烟yên 出xuất 然nhiên 沸phí 大đại 沸phí 作tác 聲thanh 。 婆Bà 羅La 門Môn 驚kinh 怖bố 毛mao 起khởi 。 便tiện 持trì 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 作tác 禮lễ 言ngôn 。 我ngã 可khả 從tùng 佛Phật 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 。 離ly 惡ác 受thọ 教giáo 誡giới 。 從tùng 佛Phật 受thọ 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 可khả 淨tịnh 行hạnh 道đạo 已dĩ 從tùng 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 誡giới 。 竟cánh 佛Phật 法pháp 到đáo 得đắc 不bất 著trước 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 生sanh 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 到đáo 佛Phật 。 已dĩ 到đáo 為vi 問vấn 佛Phật 起khởi 居cư 。 一nhất 處xứ 坐tọa 。 已dĩ 一nhất 處xứ 坐tọa 。 生sanh 聞văn 為vi 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 是thị 但đãn 應ưng/ứng 與dữ 我ngã 布bố 施thí 。 不bất 可khả 與dữ 奇kỳ 布bố 施thí 。 與dữ 我ngã 布bố 施thí 大đại 福phước 。 與dữ 奇kỳ 布bố 施thí 不bất 大đại 福phước 。 但đãn 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 布bố 施thí 。 莫mạc 與dữ 奇kỳ 弟đệ 子tử 布bố 施thí 。 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 布bố 施thí 大đại 福phước 。 與dữ 奇kỳ 弟đệ 子tử 布bố 施thí 不bất 大đại 福phước 。 若nhược 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 為vi 如như 是thị 為vi 與dữ 我ngã 布bố 施thí 。 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 布bố 施thí 為vi 大đại 福phước 。 設thiết 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 為vi 不bất 罵mạ 佛Phật 不bất 論luận 議nghị 。 為vì 是thị 佛Phật 言ngôn 。 不bất 如như 說thuyết 不phủ 。 為vi 法pháp 說thuyết 不phủ 。 不bất 犯phạm 法pháp 不phủ 。 為vi 無vô 有hữu 得đắc 長trường 短đoản 不phủ 。 佛Phật 告cáo 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 人nhân 說thuyết 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 但đãn 與dữ 我ngã 布bố 施thí 莫mạc 與dữ 奇kỳ 。 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 布bố 施thí 莫mạc 與dữ 奇kỳ 。 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 布bố 施thí 大đại 福phước 。 與dữ 奇kỳ 弟đệ 子tử 布bố 施thí 福phước 少thiểu 。 如như 是thị 言ngôn 不bất 如như 言ngôn 。 為vi 說thuyết 我ngã 論luận 議nghị 。 亦diệc 不bất 如như 言ngôn 亦diệc 非phi 法pháp 。 諸chư 有hữu 法pháp 論luận 議nghị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 不bất 說thuyết 如như 是thị 。 為vi 與dữ 我ngã 布bố 施thí 莫mạc 與dữ 奇kỳ 。 至chí 如như 上thượng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 說thuyết 如như 是thị 。 便tiện 壞hoại 三tam 倒đảo 道đạo 。 布bố 施thí 家gia 壞hoại 福phước 。 受thọ 者giả 壞hoại 德đức 。 亦diệc 自tự 壞hoại 意ý 。 若nhược 有hữu 蕩đãng 釜phủ 亦diệc 蕩đãng 杅 器khí 。 人nhân 持trì 至chí 園viên 中trung 棄khí 園viên 中trung 。 意ý 生sanh 。 若nhược 園viên 中trung 虫trùng 從tùng 食thực 。 令linh 虫trùng 身thân 安an 隱ẩn 從tùng 是thị 活hoạt 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 我ngã 說thuyết 能năng 致trí 福phước 。 何hà 復phục 問vấn 與dữ 人nhân 。 我ngã 但đãn 說thuyết 。 與dữ 持trì 戒giới 者giả 福phước 大đại 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 福phước 少thiểu 。 婆Bà 羅La 門Môn 報báo 佛Phật 。 我ngã 亦diệc 說thuyết 如như 是thị 。 持trì 戒giới 者giả 福phước 大đại 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 福phước 少thiểu 。 一nhất 切thiết 應ưng/ứng 與dữ 布bố 施thí 隨tùy 可khả 意ý 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 少thiểu 福phước 。 持trì 戒giới 者giả 福phước 大đại 。 若nhược 黑hắc 。 白bạch 。 亦diệc 赤xích 。 黃hoàng 。 亦diệc 所sở 行hành 。 孔khổng 雀tước 。 牛ngưu 。 鴿cáp 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 是thị 身thân 案án 本bổn 從tùng 生sanh 。 態thái 力lực 從tùng 聚tụ 。 善thiện 惡ác 從tùng 出xuất 。 但đãn 案án 行hành 。 莫mạc 視thị 色sắc 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 所sở 有hữu 身thân 生sanh 。 亦diệc 道đạo 人nhân 。 亦diệc 城thành 中trung 人nhân 。 佃 家gia 。 亦diệc 擔đảm 死tử 人nhân 種chủng/chúng 。 是thị 為vi 各các 有hữu 身thân 從tùng 是thị 生sanh 。 持trì 戒giới 者giả 能năng 得đắc 度độ 世thế 。 與dữ 是thị 為vi 大đại 福phước 。 癡si 不bất 及cập 者giả 不bất 聞văn 難nan 受thọ 。 與dữ 是thị 少thiểu 福phước 。 莫mạc 事sự 不bất 知tri 者giả 。 但đãn 事sự 知tri 者giả 多đa 慧tuệ 道đạo 弟đệ 子tử 。 道đạo 弟đệ 子tử 多đa 信tín 有hữu 枝chi 根căn 本bổn 。 有hữu 因nhân 緣duyên 從tùng 因nhân 緣duyên 上thượng 天thiên 。 有hữu 因nhân 緣duyên 從tùng 因nhân 緣duyên 墮đọa 惡ác 道đạo 。 有hữu 因nhân 緣duyên 從tùng 因nhân 緣duyên 度độ 世thế 。 如như 是thị 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 便tiện 。 生sanh 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 坐tọa 起khởi 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 下hạ 。 從tùng 今kim 為vi 歸Quy 佛Phật 持trì 戒giới 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 三tam ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 有hữu [阿-可+桑] [阿-可+(曷-人+乂)] 闍xà 壯tráng 年niên 婆Bà 羅La 門Môn 。 至chí 佛Phật 所sở 。 已dĩ 至chí 與dữ 佛Phật 共cộng 相tương 問vấn 。 已dĩ 問vấn 一nhất 處xứ 坐tọa 。 已dĩ 坐tọa 為vi 問vấn 佛Phật 。 如như 是thị 持trì 何hà 等đẳng 分phân 別biệt 觀quán 惡ác 人nhân 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 譬thí 喻dụ 惡ác 人nhân 如như 月nguyệt 。 復phục 問vấn 佛Phật 。 若nhược 人nhân 欲dục 分phân 別biệt 慧tuệ 人nhân 。 持trì 何hà 等đẳng 觀quán 。 譬thí 喻dụ 慧tuệ 人nhân 如như 月nguyệt 。 復phục 問vấn 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 不bất 慧tuệ 人nhân 如như 月nguyệt 。 譬thí 喻dụ 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 月nguyệt 明minh 亦diệc 減giảm 。 色sắc 亦diệc 減giảm 。 方phương 亦diệc 減giảm 。 見kiến 亦diệc 減giảm 。 在tại 中trung 夜dạ 過quá 為vi 減giảm 行hành 。 有hữu 時thời 月nguyệt 為vi 一nhất 切thiết 索sách 盡tận 。 不bất 復phục 現hiện 如như 月nguyệt 盡tận 時thời 。 愚ngu 癡si 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 從tùng 所sở 得đắc 道Đạo 者giả 。 聞văn 經kinh 教giáo 誡giới 。 慧tuệ 信tín 已dĩ 得đắc 。 不bất 奉phụng 行hành 。 不bất 受thọ 聽thính 。 不bất 著trước 心tâm 。 捨xả 離ly 教giáo 。 不bất 著trước 行hành 。 便tiện 信tín 減giảm 。 戒giới 減giảm 。 聞văn 減giảm 。 施thí 減giảm 。 慧tuệ 減giảm 中trung 夜dạ 過quá 亡vong 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 一nhất 時thời 令linh 所sở 愚ngu 人nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 盡tận 。 一nhất 切thiết 不bất 現hiện 所sở 得đắc 好hảo 法pháp 。 譬thí 如như 月nguyệt 盡tận 時thời 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 如như 是thị 見kiến 愚ngu 癡si 者giả 譬thí 喻dụ 月nguyệt 。 復phục 問vấn 佛Phật 。 欲dục 知tri 慧tuệ 者giả 行hành 說thuyết 。 譬thí 喻dụ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 明minh 亦diệc 增tăng 。 方phương 亦diệc 增tăng 。 見kiến 亦diệc 增tăng 。 復phục 一nhất 時thời 為vi 月nguyệt 一nhất 切thiết 增tăng 具cụ 止chỉ 。 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 亦diệc 如như 是thị 。 慧tuệ 者giả 所sở 道đạo 德đức 言ngôn 如như 法Pháp 行hành 便tiện 得đắc 信tín 。 從tùng 得đắc 信tín 。 聽thính 事sự 著trước 意ý 不bất 捨xả 離ly 。 所sở 教giáo 合hợp 聚tụ 。 便tiện 得đắc 增tăng 信tín 。 增tăng 戒giới 。 增tăng 聞văn 。 增tăng 施thí 。 增tăng 慧tuệ 增tăng 高cao 。 敢cảm 言ngôn 便tiện 中trung 夜dạ 增tăng 滿mãn 。 亦diệc 有hữu 一nhất 時thời 增tăng 所sở 。 是thị 智trí 慧tuệ 者giả 一nhất 切thiết 行hành 得đắc 具cụ 足túc 所sở 行hành 淨tịnh 教giáo 誡giới 。 譬thí 喻dụ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 明minh 月nguyệt 時thời 至chí 。 明minh 慧tuệ 人nhân 見kiến 如như 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 譬thí 喻dụ 月nguyệt 從tùng 移di 說thuyết 絕tuyệt 辭từ 。 譬thí 如như 月nguyệt 明minh 在tại 中trung 行hành 。 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 星tinh 宿tú 從tùng 明minh 所sở 勝thắng 。 信tín 聞văn 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 布bố 施thí 無vô 有hữu 慳san 。 難nan 捨xả 世thế 間gian 一nhất 切thiết 為vi 從tùng 布bố 施thí 明minh 。 譬thí 如như 雷lôi 鳴minh 雲vân 電điện 俱câu 多đa 含hàm 水thủy 灑sái 地địa 。 信tín 聞văn 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 布bố 施thí 無vô 有hữu 慳san 。 便tiện 從tùng 飲ẩm 食thực 滿mãn 設thiết 說thuyết 復phục 與dữ 。 便tiện 有hữu 名danh 聞văn 聲thanh 如như 天thiên 雨vũ 墮đọa 。 便tiện 多đa 福phước 汔 與dữ 者giả 得đắc 。 如như 雨vũ 珍trân 寶bảo 穀cốc 。 名danh 聞văn 亦diệc 得đắc 天thiên 上thượng 。 已dĩ 有hữu 德đức 行hạnh 後hậu 世thế 在tại 天thiên 上thượng 。 便tiện [阿-可+桑] [阿-可+(曷-人+乂)] 闍xà 從tùng 坐tọa 起khởi 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 禮lễ 。 從tùng 今kim 受thọ 佛Phật 教giáo 誡giới 行hành 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 四tứ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 優ưu 墮đọa 羅la 國quốc 。 河hà 名danh 屈khuất 然nhiên 。 在tại 邊biên 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 適thích 得đắc 道Đạo 時thời 自tự 念niệm 。 人nhân 行hành 道Đạo 一nhất 挈 令linh 行hành 者giả 。 從tùng 憂ưu 懣 苦khổ 不bất 可khả 意ý 。 能năng 得đắc 度độ 滅diệt 亦diệc 致trí 正Chánh 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 正Chánh 法Pháp 。 為vi 四tứ 意ý 止chỉ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 意ý 止chỉ 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 身thân 身thân 觀quán 止chỉ 行hành 。 自tự 意ý 知tri 從tùng 世thế 間gian 癡si 不bất 可khả 意ý 。 能năng 離ly 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 止chỉ 。 內nội 身thân 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 止chỉ 行hành 。 自tự 意ý 知tri 從tùng 世thế 間gian 癡si 不bất 可khả 意ý 。 能năng 離ly 痛thống 意ý 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 行hành 者giả 從tùng 四tứ 意ý 離ly 。 便tiện 從tùng 行hành 法pháp 離ly 。 已dĩ 從tùng 行hành 法pháp 離ly 便tiện 從tùng 行hành 道Đạo 離ly 。 已dĩ 從tùng 行hành 道Đạo 離ly 便tiện 離ly 甘cam 露lộ 。 離ly 甘cam 露lộ 已dĩ 便tiện 不bất 得đắc 度độ 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 惱não 。 亦diệc 不bất 得đắc 離ly 苦khổ 。 亦diệc 不bất 得đắc 要yếu 。 若nhược 行hành 者giả 有hữu 四tứ 意ý 止chỉ 能năng 度độ 。 便tiện 能năng 受thọ 得đắc 道Đạo 者giả 行hành 。 已dĩ 能năng 受thọ 得đắc 道Đạo 者giả 行hành 便tiện 能năng 得đắc 道Đạo 。 已dĩ 得đắc 道Đạo 便tiện 能năng 滅diệt 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 惱não 。 便tiện 能năng 得đắc 度độ 苦khổ 。 亦diệc 得đắc 要yếu 梵phạm 。 便tiện 知tri 我ngã 所sở 念niệm 。 譬thí 如như 健kiện 人nhân 申thân 臂tý 屈khuất 復phục 申thân 。 梵phạm 如như 是thị 從tùng 天thiên 上thượng 止chỉ 我ngã 前tiền 。 已dĩ 止chỉ 。 便tiện 說thuyết 我ngã 如như 是thị 如như 佛Phật 念niệm 如như 佛Phật 言ngôn 。 道đạo 一nhất 挈 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 令linh 得đắc 離ly 憂ưu 懣 苦khổ 不bất 可khả 意ý 。 能năng 得đắc 度độ 滅diệt 能năng 致trí 正Chánh 法Pháp 。 能năng 致trí 四tứ 意ý 止chỉ 。 身thân 身thân 觀quán 止chỉ 行hành 自tự 意ý 知tri 從tùng 世thế 間gian 癡si 不bất 可khả 意ý 離ly 。 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 止chỉ 。 內nội 身thân 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 止chỉ 行hành 。 自tự 意ý 知tri 從tùng 世thế 間gian 癡si 不bất 可khả 意ý 能năng 離ly 。 痛thống 意ý 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 行hành 者giả 從tùng 四tứ 意ý 離ly 便tiện 從tùng 法pháp 行hành 離ly 。 已dĩ 從tùng 法pháp 行hành 離ly 便tiện 從tùng 行hành 道Đạo 離ly 。 已dĩ 從tùng 行hành 道Đạo 離ly 便tiện 離ly 甘cam 露lộ 。 已dĩ 離ly 甘cam 露lộ 便tiện 不bất 得đắc 離ly 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 惱não 。 亦diệc 不bất 得đắc 離ly 苦khổ 。 亦diệc 不bất 得đắc 苦khổ 。 要yếu 是thị 為vi 知tri 是thị 行hành 方phương 便tiện 。 鴈nhạn 足túc 在tại 水thủy 中trung 一nhất 挈 。 令linh 自tự 佛Phật 說thuyết 我ngã 正chánh 行hạnh 。 但đãn 受thọ 是thị 言ngôn 當đương 為vi 使sử 自tự 計kế 。 為vi 一nhất 挈 生sanh 死tử 憂ưu 要yếu 。 出xuất 道Đạo 教giáo 為vi 哀ai 故cố 。 已dĩ 上thượng 頭đầu 得đắc 度độ 世thế 亦diệc 從tùng 是thị 。 今kim 度độ 後hậu 度độ 亦diệc 從tùng 是thị 。 是thị 本bổn 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 亦diệc 從tùng 是thị 生sanh 老lão 死tử 盡tận 。 從tùng 若nhược 干can 法pháp 受thọ 依y 行hành 。 是thị 道Đạo 眼nhãn 者giả 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 五ngũ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 自tự 梵phạm 自tự 明minh 夜dạ 亦diệc 明minh 梵phạm 往vãng 至chí 佛Phật 。 在tại 時thời 。 佛Phật 火hỏa 神thần 足túc 行hành 。 在tại 時thời 。 自tự 梵phạm 念niệm 。 是thị 尚thượng 早tảo 至chí 佛Phật 見kiến 。 今kim 佛Phật 亦diệc 火hỏa 神thần 足túc 行hành 令linh 我ngã 今kim 居cư 前tiền 。 到đáo 俱câu 披phi 犁lê 比Tỳ 丘Kheo 調điều 達đạt 部bộ 。 便tiện 自tự 梵phạm 至chí 俱câu 披phi 犁lê 比Tỳ 丘Kheo 調điều 達đạt 部bộ 。 已dĩ 到đáo 為vi 告cáo 俱câu 披phi 犁lê 調điều 達đạt 部bộ 。 如như 是thị 俱câu 披phi 犁lê 。 俱câu 披phi 犁lê 為vi 持trì 好hảo 意ý 向hướng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 餘dư 慧tuệ 行hành 道Đạo 者giả 。 俱câu 披phi 犁lê 調điều 達đạt 部bộ 便tiện 言ngôn 。 卿khanh 為vi 誰thùy 。 梵phạm 言ngôn 。 我ngã 為vì 梵phạm 。 俱câu 披phi 犁lê 調điều 達đạt 部bộ 報báo 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 卿khanh 阿A 那Na 含Hàm 不phủ 。 梵phạm 言ngôn 。 是thị 。 俱câu 披phi 犁lê 調điều 達đạt 部bộ 報báo 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 來lai 到đáo 是thị 間gián 。 便tiện 梵phạm 思tư 惟duy 念niệm 。 是thị 何hà 以dĩ 無vô 有hữu 悲bi 意ý 。 便tiện 自tự 梵phạm 說thuyết 是thị 絕tuyệt 。 不bất 可khả 量lượng 欲dục 量lượng 。 為vì 是thị 故cố 世thế 間gian 少thiểu 慧tuệ 。 不bất 可khả 量lượng 欲dục 作tác 量lượng 。 如như 是thị 世thế 間gian 自tự 覆phú 蓋cái 。 便tiện 梵Phạm 行hạnh 至chí 佛Phật 。 已dĩ 到đáo 為vi 佛Phật 足túc 下hạ 禮lễ 。 一nhất 處xứ 止chỉ 。 已dĩ 一nhất 處xứ 止chỉ 。 自tự 梵phạm 為vi 佛Phật 說thuyết 。 是thị 我ngã 為vì 自tự 光quang 明minh 。 夜dạ 亦diệc 已dĩ 明minh 為vi 至chí 佛Phật 。 已dĩ 至chí 是thị 時thời 火hỏa 神thần 足túc 行hành 。 我ngã 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 尚thượng 早tảo 至chí 見kiến 佛Phật 。 我ngã 已dĩ 到đáo 見kiến 佛Phật 火hỏa 神thần 足túc 。 我ngã 便tiện 念niệm 令linh 我ngã 居cư 前tiền 。 行hành 俱câu 披phi 犁lê 比Tỳ 丘Kheo 調điều 達đạt 部bộ 。 我ngã 為vì 便tiện 至chí 俱câu 披phi 犁lê 比Tỳ 丘Kheo 調điều 達đạt 部bộ 。 已dĩ 至chí 俱câu 披phi 犁lê 比Tỳ 丘Kheo 調điều 達đạt 部bộ 。 我ngã 便tiện 告cáo 。 俱câu 披phi 犁lê 俱câu 披phi 犁lê 。 持trì 好hảo 心tâm 向hướng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 同đồng 道Đạo 行hạnh 者giả 。 便tiện 言ngôn 。 卿khanh 為vi 誰thùy 。 我ngã 言ngôn 。 梵Phạm 。 便tiện 報báo 我ngã 。 佛Phật 說thuyết 卿khanh 阿A 那Na 含Hàm 不phủ 。 我ngã 言ngôn 。 是thị 。 便tiện 報báo 。 若nhược 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 來lai 到đáo 是thị 。 我ngã 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 咄đốt 。 是thị 何hà 以dĩ 無vô 有hữu 悲bi 意ý 。 不bất 可khả 量lượng 欲dục 量lượng 。 是thị 故cố 世thế 間gian 少thiểu 慧tuệ 。 不bất 可khả 量lượng 說thuyết 量lượng 。 世thế 間gian 人nhân 意ý 計kế 我ngã 自tự 知tri 。 佛Phật 便tiện 說thuyết 。 俱câu 披phi 犁lê 調điều 達đạt 部bộ 破phá 戲hí 亦diệc [口*建] 。 是thị 時thời 說thuyết 是thị 絕tuyệt 。 不bất 可khả 量lượng 欲dục 量lượng 。 故cố 世thế 間gian 難nan 得đắc 慧tuệ 。 不bất 可khả 量lượng 說thuyết 量lượng 。 從tùng 是thị 世thế 間gian 自tự 覆phú 蓋cái 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 六lục ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 治trị 生sanh 有hữu 三tam 方phương 便tiện 。 未vị 致trí 利lợi 能năng 致trí 。 已dĩ 致trí 不bất 減giảm 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 是thị 間gián 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 治trị 生sanh 者giả 。 晨thần 念niệm 多đa 方phương 便tiện 盡tận 力lực 向hướng 治trị 生sanh 。 日nhật 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 晡bô 時thời 亦diệc 爾nhĩ 。 求cầu 多đa 方phương 便tiện 盡tận 力lực 索sách 令linh 有hữu 利lợi 。 比Tỳ 丘Kheo 治trị 生sanh 三tam 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 未vị 得đắc 好hảo 法pháp 能năng 得đắc 致trí 。 已dĩ 得đắc 好hảo 法pháp 不bất 減giảm 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 是thị 間gián 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 晨thần 時thời 多đa 受thọ 道đạo 思tư 念niệm 意ý 不bất 離ly 。 日nhật 中trung 。 晡bô 時thời 亦diệc 爾nhĩ 。 多đa 合hợp 定định 意ý 受thọ 行hành 意ý 不bất 離ly 。 能năng 多đa 增tăng 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 七thất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 竹trúc 園viên 烏ô 陬 。 在tại 是thị 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 為vi 不bất 信tín 重trọng/trùng 。 在tại 王vương 舍xá 國quốc 居cư 。 便tiện 不bất 信tín 重trọng/trùng 念niệm 如như 是thị 。 是thị 俱câu 譚đàm 沙Sa 門Môn 王vương 舍xá 國quốc 止chỉ 竹trúc 園viên 陬 。 令linh 我ngã 今kim 行hành 至chí 俱câu 譚đàm 沙Sa 門Môn 。 俱câu 譚đàm 沙Sa 門Môn 所sở 說thuyết 經Kinh 。 我ngã 當đương 為vi 一nhất 切thiết 卻khước 語ngữ 不bất 信tín 。 便tiện 不bất 信tín 重trọng/trùng 從tùng 王vương 舍xá 國quốc 出xuất 到đáo 佛Phật 所sở 。 是thị 時thời 。 佛Phật 為vi 非phi 一nhất 百bách 眾chúng 會hội 周chu 匝táp 坐tọa 。 遍biến 說thuyết 法Pháp 經kinh 。 佛Phật 見kiến 不bất 信tín 重trọng/trùng 從tùng 遠viễn 欲dục 來lai 。 已dĩ 見kiến 便tiện 止chỉ 不bất 說thuyết 經Kinh 。 不bất 信tín 重trọng/trùng 已dĩ 到đáo 佛Phật 問vấn 訊tấn 一nhất 處xứ 坐tọa 。 已dĩ 一nhất 處xứ 坐tọa 。 不bất 信tín 重trọng/trùng 為vi 佛Phật 說thuyết 。 是thị 勸khuyến 佛Phật 說thuyết 經kinh 我ngã 欲dục 聞văn 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 信tín 重trọng/trùng 。 重trọng/trùng 是thị 法pháp 不bất 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 解giải 言ngôn 者giả 。 亦diệc 彼bỉ 意ý 亂loạn 者giả 。 亦diệc 悉tất 欲dục 諍tranh 者giả 。 若nhược 為vi 意ý 離ly 諍tranh 。 憙hí 者giả 亦diệc 諍tranh 。 能năng 合hợp 恚khuể 諍tranh 。 如như 是thị 者giả 能năng 解giải 法pháp 語ngữ 。 便tiện 不bất 信tín 重trọng/trùng 從tùng 坐tọa 起khởi 。 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 下hạ 禮lễ 已dĩ 覺giác 。 已dĩ 覺giác 為vi 愚ngu 。 為vi 癡si 。 為vi 不bất 曉hiểu 。 為vi 不bất 工công 。 為vi 持trì 惡ác 意ý 來lai 。 向hướng 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 如như 有hữu 覺giác 欲dục 卻khước 語ngữ 不bất 欲dục 信tín 。 從tùng 今kim 自tự 悔hối 過quá 本bổn 守thủ 。 自tự 歸Quy 佛Phật 。 自tự 歸Quy 法Pháp 。 自tự 歸Quy 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 守thủ 本bổn 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 八bát ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 亦diệc 倉thảng 卒thốt 說thuyết 弟đệ 子tử 法pháp 。 我ngã 亦diệc 具cụ 說thuyết 。 但đãn 為vì 難nan 得đắc 解giải 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 便tiện 白bạch 佛Phật 。 倉thảng 卒thốt 說thuyết 亦diệc 可khả 。 弟đệ 子tử 法pháp 具cụ 說thuyết 亦diệc 可khả 。 弟đệ 子tử 法Pháp 會hội 有hữu 解giải 者giả 。 佛Phật 便tiện 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 學học 如như 是thị 。 身thân 識thức 俱câu 外ngoại 一nhất 切thiết 思tư 想tưởng 。 我ngã 是thị 是thị 我ngã 所sở 。 憍kiêu 慢mạn 使sử 便tiện 不bất 復phục 有hữu 。 所sở 意ý 解giải 所sở 慧tuệ 解giải 。 自tự 見kiến 法pháp 自tự 解giải 自tự 知tri 得đắc 行hành 。 是thị 身thân 識thức 俱câu 外ngoại 一nhất 切thiết 思tư 想tưởng 。 我ngã 是thị 是thị 我ngã 所sở 。 憍kiêu 慢mạn 使sử 不bất 復phục 有hữu 。 若nhược 舍Xá 利Lợi 弗Phất 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 身thân 識thức 俱câu 。 亦diệc 外ngoại 思tư 想tưởng 一nhất 切thiết 我ngã 是thị 是thị 我ngã 所sở 。 憍kiêu 慢mạn 使sử 便tiện 不bất 復phục 有hữu 。 所sở 意ý 解giải 得đắc 慧tuệ 解giải 。 見kiến 法pháp 慧tuệ 行hành 自tự 見kiến 自tự 知tri 求cầu 行hành 止chỉ 。 是thị 名danh 為vi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 所sở 著trước 漏lậu 索sách 盡tận 至chí 學học 度độ 世thế 。 我ngã 為vì 是thị 故cố 說thuyết 是thị 言ngôn 。 從tùng 後hậu 說thuyết 絕tuyệt 。 度độ 世thế 說thuyết 不bất 致trí 。 壞hoại 欲dục 欲dục 思tư 想tưởng 。 意ý 不bất 可khả 俱câu 爾nhĩ 。 亦diệc 除trừ 曉hiểu 睡thụy 瞑minh 。 亦diệc 還hoàn 結kết 疑nghi 。 觀quán 意ý 除trừ 淨tịnh 。 本bổn 起khởi 思tư 惟duy 法pháp 。 已dĩ 說thuyết 度độ 世thế 慧tuệ 。 亦diệc 說thuyết 壞hoại 癡si 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 九cửu ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 身thân 有hữu 肌cơ 膚phu 髓tủy 血huyết 生sanh 肉nhục 含hàm 滿mãn 屎thỉ 尿niệu 。 自tự 視thị 身thân 見kiến 何hà 等đẳng 好hảo 。 常thường 有hữu 九cửu 孔khổng 惡ác 病bệnh 。 常thường 不bất 淨tịnh 。 常thường 洒sái 可khả 足túc 慚tàm 。 常thường 與dữ 怨oán 家gia 合hợp 為vi 至chí 老lão 死tử 。 亦diệc 與dữ 病bệnh 俱câu 。 何hà 以dĩ 不bất 惡ác 身thân 。 會hội 當đương 墮đọa 。 會hội 當đương 敗bại 。 以dĩ 棄khí 葬táng 地địa 中trung 不bất 復phục 用dụng 。 為vi 狐hồ 狼lang 所sở 噉đạm 。 何hà 以dĩ 見kiến 不bất 慚tàm 。 誰thùy 說thuyết 貪tham 婬dâm 。 如như 佛Phật 言ngôn 。 少thiểu 可khả 多đa 自tự 心tâm 觀quán 是thị 。 如như 屠đồ 杅 屠đồ 机cơ 為vi 骨cốt 聚tụ 。 如như 然nhiên 火hỏa 如như 毒độc 藥dược 痛thống 為vi 撓nạo 。 癡si 人nhân 憙hí 為vi 喜hỷ 不bất 自tự 知tri 。 何hà 不bất 畏úy 羅la 網võng 貪tham 婬dâm 為vi 癡si 哉tai 。 錢tiền 。 穀cốc 。 金kim 。 銀ngân 。 牛ngưu 。 馬mã 。 奴nô 婢tỳ 。 人nhân 為vi 命mạng 故cố 求cầu 。 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 本bổn 命mạng 亦diệc 自tự 少thiểu 。 極cực 壽thọ 百bách 餘dư 歲tuế 亦diệc 苦khổ 合hợp 。 觀quán 是thị 誰thùy 為vi 可khả 者giả 。 如như 時thời 過quá 去khứ 便tiện 命mạng 稍sảo 少thiểu 。 命mạng 日nhật 俱câu 盡tận 。 如như 疾tật 河hà 水thủy 。 如như 日nhật 月nguyệt 盡tận 。 命mạng 疾tật 是thị 過quá 去khứ 。 人nhân 命mạng 去khứ 不bất 復phục 還hoàn 。 如như 是thị 為vi 不bất 可khả 得đắc 。 人nhân 死tử 時thời 命mạng 去khứ 。 設thiết 使sử 若nhược 干can 財tài 索sách 天thiên 琦kỳ 物vật 。 亦diệc 一nhất 切thiết 有hữu 死tử 時thời 對đối 來lai 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 可khả 厭yếm 亦diệc 不bất 可khả 樂lạc 。 亦diệc 不bất 可khả 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 餘dư 但đãn 自tự 善thiện 作tác 。 無vô 有hữu 餘dư 所sở 自tự 作tác 善thiện 所sở 自tự 然nhiên 。 若nhược 以dĩ 知tri 見kiến 死tử 。 當đương 有hữu 何hà 等đẳng 人nhân 可khả 隨tùy 貪tham 婬dâm 。 設thiết 使sử 久cửu 壽thọ 設thiết 使sử 亡vong 去khứ 會hội 當đương 死tử 。 何hà 以dĩ 意ý 索sách 俱câu 藥dược 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 念niệm 靜tĩnh 極cực 意ý 愛ái 兒nhi 。 兒nhi 已dĩ 死tử 啼đề 哭khốc 不bất 過quá 十thập 日nhật 。 已dĩ 十thập 日nhật 便tiện 忘vong 之chi 。 愛ái 兒nhi 婦phụ 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 家gia 室thất 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 苦khổ 生sanh 致trí 財tài 物vật 。 死tử 時thời 人nhân 會hội 棄khí 。 自tự 愛ái 身thân 命mạng 在tại 索sách 棄khí 亂loạn 。 亦diệc 入nhập 土thổ 下hạ 但đãn 為vì 陰ấm 去khứ 。 生sanh 熟thục 隨tùy 人nhân 如như 樹thụ 菓quả 實thật 。 已dĩ 見kiến 如như 是thị 。 有hữu 為vi 人nhân 意ý 隨tùy 中trung 。 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 一nhất 人nhân 得đắc 不bất 自tự 足túc 。 若nhược 得đắc 一nhất 分phần/phân 當đương 那na 得đắc 自tự 厭yếm 。 無vô 有hữu 數số 世thế 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 遍biến 之chi 。 當đương 為vi 何hà 等đẳng 益ích 人nhân 。 已dĩ 逢phùng 苦khổ 索sách 受thọ 罪tội 人nhân 意ý 。 為vì 是thị 有hữu 所sở 益ích 。 不bất 欲dục 受thọ 靜tĩnh 索sách 為vi 蛇xà 自tự 身thân 。 如như 少thiểu 多đa 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 多đa 少thiểu 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 病bệnh 為vi 大đại 小tiểu 亦diệc 苦khổ 。 如như 骨cốt 無vô 有hữu 肉nhục 。 狗cẩu 得đắc 咬giảo 之chi 不bất 厭yếm 。 如như 是thị 欲dục 狗cẩu 習tập 是thị 亦diệc 難nan 得đắc 。 已dĩ 得đắc 當đương 多đa 畏úy 之chi 。 是thị 習tập 所sở 不bất 久cửu 人nhân 亦diệc 墮đọa 惡ác 。 如như 人nhân 見kiến 夢mộng 已dĩ 悟ngộ 。 不bất 復phục 得đắc 貪tham 婬dâm 。 亦diệc 如như 是thị 劇kịch 夢mộng 為vi 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 黑hắc 虺hủy 如như 飢cơ 肉nhục 如như 樹thụ 菓quả 實thật 實thật 少thiểu 末mạt 多đa 亡vong 。 為vi 增tăng 結kết 為vi 惡ác 作tác 本bổn 道đạo 家gia 常thường 不bất 用dụng 是thị 人nhân 。 在tại 天thiên 上thượng 舍xá 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 天thiên 上thượng 色sắc 樹thụ 。 亦diệc 在tại 端đoan 正chánh 如như 苑uyển 園viên 。 亦diệc 得đắc 天thiên 上thượng 王vương 女nữ 。 已dĩ 得đắc 人nhân 不bất 厭yếm 天thiên 上thượng 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 當đương 那na 得đắc 天thiên 下hạ 厭yếm 。 為vi 取thủ 二nhị 百bách 骨cốt 百bách 骨cốt 百bách 二nhị 十thập 段đoạn 。 為vi 筋cân 纏triền 。 為vi 九cửu 孔khổng 常thường 漏lậu 。 為vi 九cửu 十thập 三tam 種chủng/chúng 。 為vi 百bách 病bệnh 極cực 。 為vi 肉nhục 血huyết 和hòa 。 為vi 生sanh 革cách 肌cơ 。 為vi 中trung 寒hàn 熱nhiệt 風phong 。 為vi 屎thỉ 尿niệu 。 為vi 千thiên 虫trùng 。 皆giai 從tùng 身thân 起khởi 。 中trung 亦diệc 有hữu 千thiên 孔khổng 亦diệc 有hữu 劇kịch 。 為vi 親thân 已dĩ 壞hoại 他tha 。 為vi 從tùng 是thị 不bất 淨tịnh 出xuất 。 從tùng 鼻tỷ 中trung 涕thế 出xuất 。 從tùng 口khẩu 涎tiên 唾thóa 出xuất 。 從tùng 腋dịch 下hạ 流lưu 汗hãn 出xuất 。 從tùng 孔khổng 處xứ 屎thỉ 尿niệu 出xuất 。 如như 是thị 皆giai 從tùng 身thân 出xuất 劇kịch 。 塚trủng 間gian 死tử 人nhân 誠thành 可khả 惡ác 劇kịch 。 舍xá 後hậu 可khả 惡ác 劇kịch 。 為vi 所sở 有hữu 不bất 淨tịnh 種chủng/chúng 。 為vi 從tùng 是thị 本bổn 來lai 如như 金kim 塗đồ 。 餘dư 為vi 衣y 故cố 香hương 粉phấn 脂chi 滓chỉ 赤xích 絮 紺cám 黛 。 為vi 癡si 人nhân 見kiến 是thị 。 是thị 亂loạn 意ý 如như 畫họa 瓶bình 。 如như 坑khanh 覆phú 以dĩ 草thảo 。 人nhân 所sở 抱bão 愛ái 後hậu 會hội 悔hối 。 比Tỳ 丘Kheo 跪quỵ 拜bái 受thọ 教giáo 如như 是thị 。 ( 一nhất ○ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 。 受thọ 教giáo 。 佛Phật 便tiện 說thuyết 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 人nhân 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 貪tham 愛ái 有hữu 輕khinh 重trọng 。 從tùng 是thị 離ly 道đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 。 譬thí 一nhất 人nhân 有hữu 四tứ 婦phụ 。 第đệ 一nhất 婦phụ 為vi 夫phu 所sở 重trọng/trùng 。 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 動động 作tác 臥ngọa 息tức 未vị 曾tằng 相tương 離ly 。 沐mộc 浴dục 莊trang 飾sức 飯phạn 食thực 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 常thường 先tiên 與dữ 之chi 。 寒hàn 暑thử 飢cơ 渴khát 摩ma 順thuận 護hộ 視thị 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 未vị 曾tằng 與dữ 諍tranh 。 第đệ 二nhị 婦phụ 者giả 坐tọa 起khởi 言ngôn 談đàm 常thường 在tại 左tả 右hữu 。 得đắc 之chi 者giả 喜hỷ 。 不bất 得đắc 者giả 憂ưu 。 或hoặc 致trí 老lão 病bệnh 。 或hoặc 致trí 鬪đấu 訟tụng 。 第đệ 三tam 婦phụ 者giả 時thời 共cộng 會hội 現hiện 。 數số 相tương/tướng 存tồn 問vấn 苦khổ 甘cam 恣tứ 意ý 。 窮cùng 困khốn 瘦sấu 極cực 便tiện 相tương/tướng 患hoạn 厭yếm 。 或hoặc 相tương/tướng 遠viễn 離ly 適thích 相tương/tướng 思tư 念niệm 。 第đệ 四tứ 婦phụ 者giả 主chủ 給cấp 使sử 令linh 。 趣thú 走tẩu 作tác 務vụ 。 諸chư 劇kịch 難nạn/nan 苦khổ 。 輒triếp 往vãng 應ưng/ứng 之chi 。 而nhi 不bất 問vấn 亦diệc 不bất 與dữ 語ngữ 。 希hy 於ư 護hộ 視thị 不bất 在tại 意ý 中trung 。 此thử 四tứ 婦phụ 夫phu 一nhất 旦đán 有hữu 死tử 事sự 。 當đương 遠viễn 徙tỉ 去khứ 。 便tiện 呼hô 第đệ 一nhất 婦phụ 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 我ngã 去khứ 。 第đệ 一nhất 婦phụ 報báo 言ngôn 。 我ngã 不bất 隨tùy 卿khanh 。 聟 言ngôn 。 我ngã 重trọng/trùng 愛ái 無vô 有hữu 比tỉ 。 大đại 小tiểu 多đa 少thiểu 常thường 順thuận 汝nhữ 旨chỉ 。 養dưỡng 育dục 護hộ 汝nhữ 不bất 失thất 汝nhữ 意ý 。 為vi 那na 不bất 相tương 隨tùy 。 婦phụ 言ngôn 。 卿khanh 雖tuy 愛ái 重trọng 我ngã 。 我ngã 終chung 不bất 能năng 相tương 隨tùy 。 夫phu 便tiện 恨hận 去khứ 。 呼hô 第đệ 二nhị 婦phụ 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 我ngã 去khứ 。 第đệ 二nhị 婦phụ 報báo 言ngôn 。 卿khanh 所sở 重trọng/trùng 愛ái 第đệ 一nhất 婦phụ 尚thượng 不bất 隨tùy 卿khanh 。 我ngã 亦diệc 終chung 不bất 相tương 隨tùy 。 聟 言ngôn 。 我ngã 始thỉ 求cầu 汝nhữ 時thời 。 勤cần 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 觸xúc 寒hàn 逢phùng 暑thử 忍nhẫn 飢cơ 忍nhẫn 渴khát 。 又hựu 更cánh 水thủy 火hỏa 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 與dữ 人nhân 共cộng 諍tranh 。 儇 儇 咋 咋 乃nãi 得đắc 汝nhữ 耳nhĩ 。 為vi 那na 不bất 相tương 隨tùy 。 婦phụ 言ngôn 。 卿khanh 自tự 貪tham 利lợi 強cưỡng 求cầu 為vì 我ngã 。 我ngã 不bất 求cầu 卿khanh 。 何hà 為vi 持trì 勤cần 苦khổ 相tương/tướng 語ngữ 耶da 。 夫phu 便tiện 恨hận 去khứ 。 復phục 呼hô 第đệ 三tam 婦phụ 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 我ngã 去khứ 。 第đệ 三tam 婦phụ 報báo 言ngôn 。 我ngã 受thọ 卿khanh 恩ân 施thí 。 送tống 卿khanh 至chí 城thành 外ngoại 。 終chung 不bất 能năng 遠viễn 行hành 到đáo 卿khanh 所sở 至chí 處xứ 。 夫phu 自tự 恨hận 如như 去khứ 。 還hoàn 與dữ 第đệ 四tứ 婦phụ 共cộng 議nghị 言ngôn 。 我ngã 當đương 離ly 是thị 國quốc 界giới 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 去khứ 。 第đệ 四tứ 婦phụ 報báo 言ngôn 。 我ngã 本bổn 去khứ 離ly 父phụ 母mẫu 來lai 給cấp 卿khanh 使sử 。 死tử 生sanh 苦khổ 樂nhạc/nhạo/lạc 當đương 隨tùy 卿khanh 所sở 到đáo 。 此thử 夫phu 不bất 能năng 得đắc 可khả 意ý 所sở 重trọng/trùng 三tam 婦phụ 自tự 隨tùy 。 但đãn 得đắc 苦khổ 醜xú 不bất 可khả 意ý 者giả 俱câu 去khứ 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 上thượng 頭đầu 所sở 譬thí 喻dụ 說thuyết 。 一nhất 人nhân 者giả 是thị 人nhân 意ý 神thần 。 第đệ 一nhất 婦phụ 者giả 是thị 為vi 人nhân 之chi 身thân 也dã 。 人nhân 好hảo 愛ái 其kỳ 身thân 過quá 於ư 第đệ 一nhất 婦phụ 。 至chí 命mạng 盡tận 死tử 。 意ý 神thần 隨tùy 逐trục 罪tội 福phước 。 當đương 獨độc 遠viễn 去khứ 。 身thân 僵cương 在tại 地địa 不bất 肯khẳng 隨tùy 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 不bất 隨tùy 四tứ 行hành 不bất 得đắc 度độ 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 憂ưu 苦khổ 。 二nhị 者giả 習tập 欲dục 。 三tam 者giả 盡tận 空không 。 四tứ 者giả 消tiêu 滅diệt 。 諸chư 惡ác 道đạo 要yếu 有hữu 八bát 行hành 。 至chí 誠thành 在tại 四Tứ 諦Đế 。 第đệ 二nhị 婦phụ 者giả 是thị 人nhân 之chi 財tài 產sản 。 得đắc 之chi 者giả 喜hỷ 不bất 得đắc 者giả 愁sầu 。 至chí 命mạng 盡tận 時thời 財tài 寶bảo 續tục 在tại 世thế 間gian 。 亦diệc 不bất 自tự 隨tùy 去khứ 空không 坐tọa 之chi 愁sầu 苦khổ 。 第đệ 三tam 婦phụ 者giả 。 謂vị 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 五ngũ 親thân 。 知tri 識thức 奴nô 婢tỳ 。 以dĩ 生sanh 時thời 恩ân 愛ái 轉chuyển 相tương/tướng 思tư 慕mộ 。 至chí 於ư 命mạng 盡tận 啼đề 哭khốc 而nhi 送tống 之chi 到đáo 城thành 外ngoại 塚trủng 間gian 。 便tiện 棄khí 死tử 人nhân 各các 自tự 還hoàn 歸quy 。 憂ưu 思tư 不bất 過quá 十thập 日nhật 。 便tiện 共cộng 飲ẩm 食thực 捐quyên 忘vong 死tử 人nhân 。 第đệ 四tứ 婦phụ 者giả 是thị 人nhân 意ý 。 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 自tự 愛ái 守thủ 護hộ 意ý 者giả 。 皆giai 放phóng 心tâm 恣tứ 意ý 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 不bất 信tín 正Chánh 道Đạo 。 身thân 死tử 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 或hoặc 入nhập 地địa 獄ngục 或hoặc 為vi 畜súc 生sanh 或hoặc 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 皆giai 快khoái 意ý 所sở 致trí 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 道đạo 當đương 自tự 端đoan 心tâm 正chánh 意ý 。 當đương 去khứ 愚ngu 癡si 之chi 心tâm 。 無vô 愚ngu 癡si 之chi 行hành 。 息tức 不bất 行hành 惡ác 。 不bất 行hành 惡ác 不bất 受thọ 殃ương 。 不bất 受thọ 其kỳ 殃ương 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 老lão 。 不bất 老lão 亦diệc 不bất 病bệnh 。 不bất 病bệnh 亦diệc 不bất 死tử 。 不bất 死tử 便tiện 得đắc 無vô 為vi 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 如như 如như 說thuyết 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 歡hoan 喜hỷ 。 ( 一nhất 一nhất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 雞kê 山sơn 中trung 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 人nhân 居cư 世thế 間gian 。 一nhất 劫kiếp 中trung 生sanh 死tử 。 取thủ 其kỳ 骨cốt 藏tạng 之chi 。 不bất 腐hủ 不bất 消tiêu 不bất 滅diệt 。 積tích 之chi 與dữ 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。 人nhân 或hoặc 有hữu 百bách 劫kiếp 生sanh 死tử 者giả 。 或hoặc 千thiên 劫kiếp 生sanh 死tử 者giả 。 尚thượng 未vị 能năng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 人nhân 一nhất 劫kiếp 中trung 合hợp 會hội 其kỳ 骨cốt 。 與dữ 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。 我ngã 故cố 現hiện 其kỳ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 曹tào 皆giai 當đương 拔bạt 其kỳ 本bổn 根căn 。 去khứ 離ly 本bổn 根căn 。 用dụng 是thị 故cố 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 不bất 復phục 生sanh 死tử 便tiện 得đắc 度độ 世thế 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 一nhất 二nhị ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 須tu 達đạt 園viên 。 佛Phật 便tiện 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 。 唯dụy 然nhiên 。 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 佛Phật 便tiện 說thuyết 。 色sắc 。 比Tỳ 丘Kheo 念niệm 本bổn 起khởi 苦khổ 。 念niệm 非phi 常thường 。 壞hoại 。 去khứ 諦đế 觀quán 已dĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 色sắc 能năng 諦đế 觀quán 。 若nhược 能năng 知tri 色sắc 本bổn 念niệm 。 若nhược 能năng 知tri 色sắc 非phi 常thường 。 壞hoại 。 若nhược 能năng 知tri 諦đế 觀quán 。 便tiện 色sắc 愛ái 為vi 去khứ 。 已dĩ 色sắc 愛ái 壞hoại 。 便tiện 愛ái 貪tham 亦diệc 壞hoại 。 已dĩ 愛ái 貪tham 壞hoại 。 便tiện 意ý 脫thoát 。 我ngã 為vì 說thuyết 如như 是thị 。 痛thống 癢 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 。 識thức 。 為vi 比Tỳ 丘Kheo 念niệm 本bổn 。 亦diệc 念niệm 識thức 非phi 常thường 。 亦diệc 當đương 諦đế 觀quán 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 能năng 已dĩ 到đáo 諦đế 觀quán 愛ái 棄khí 。 已dĩ 愛ái 盡tận 便tiện 愛ái 貪tham 盡tận 。 便tiện 脫thoát 生sanh 死tử 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 一nhất 三tam ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 為vì 若nhược 說thuyết 惡ác 從tùng 何hà 所sở 起khởi 。 亦diệc 說thuyết 善thiện 從tùng 何hà 所sở 起khởi 。 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 。 念niệm 著trước 意ý 。 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 。 唯dụy 然nhiên 。 惡ác 意ý 為vi 何hà 等đẳng 所sở 。 色sắc 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 今kim 貪tham 起khởi 自tự 恚khuể 。 畏úy 。 癡si 。 一nhất 切thiết 見kiến 惡ác 意ý 。 是thị 名danh 為vi 所sở 惡ác 。 痛thống 癢 亦diệc 爾nhĩ 。 思tư 想tưởng 亦diệc 爾nhĩ 。 生sanh 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 名danh 為vi 從tùng 所sở 起khởi 惡ác 。 善thiện 意ý 為vi 何hà 等đẳng 。 色sắc 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 今kim 無vô 有hữu 見kiến 是thị 起khởi 。 無vô 有hữu 恚khuể 。 無vô 有hữu 畏úy 。 無vô 有hữu 癡si 。 無vô 有hữu 一nhất 切thiết 嬈nhiễu/nhiêu 惡ác 意ý 。 如như 是thị 名danh 為vi 善thiện 意ý 。 如như 是thị 名danh 為vi 痛thống 癢 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 。 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 善thiện 惡ác 意ý 如như 是thị 。 ( 一nhất 四tứ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 意ý 止chỉ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 在tại 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 內nội 身thân 身thân 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vi 癡si 天thiên 下hạ 憂ưu 。 外ngoại 身thân 身thân 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vi 癡si 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 外ngoại 身thân 身thân 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vi 癡si 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 痛thống 癢 痛thống 癢 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 外ngoại 痛thống 癢 痛thống 癢 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 外ngoại 痛thống 癢 痛thống 癢 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 外ngoại 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 外ngoại 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 正Chánh 法Pháp 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 外ngoại 正Chánh 法Pháp 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 內nội 外ngoại 正Chánh 法Pháp 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán 止chỉ 。 盡tận 力lực 今kim 知tri 意ý 不bất 忘vong 出xuất 從tùng 癡si 。 為vì 天thiên 下hạ 憂ưu 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 四tứ 意ý 止chỉ 。 佛Phật 弟đệ 子tử 當đương 為vi 受thọ 行hành 。 精tinh 進tấn 為vi 得đắc 道Đạo 。 ( 一nhất 五ngũ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 是thị 比Tỳ 丘Kheo 一nhất 法pháp 。 為vi 一nhất 法pháp 相tương/tướng 行hành 想tưởng 念niệm 多đa 作tác 。 為vi 身thân 得đắc 息tức 。 為vi 意ý 所sở 念niệm 。 所sở 待đãi 能năng 止chỉ 無vô 有hữu 餘dư 。 但đãn 念niệm 黠hiệt 行hành 法pháp 念niệm 俱câu 行hành 。 何hà 等đẳng 一nhất 法pháp 。 為vi 一nhất 法pháp 相tương/tướng 習tập 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 為vi 習tập 為vi 念niệm 為vi 多đa 住trụ 。 便tiện 身thân 得đắc 息tức 。 意ý 亦diệc 所sở 念niệm 所sở 待đãi 。 便tiện 止chỉ 無vô 有hữu 。 便tiện 黠hiệt 念niệm 法Pháp 行hành 滿mãn 具cụ 行hành 。 是thị 為vi 比Tỳ 丘Kheo 所sở 一nhất 法pháp 。 為vi 一nhất 法pháp 相tương/tướng 便tiện 相tương/tướng 行hành 相tướng 多đa 為vi 身thân 得đắc 息tức 。 為vi 意ý 相tương/tướng 念niệm 相tương 待đãi 。 便tiện 止chỉ 無vô 有hữu 餘dư 。 但đãn 黠hiệt 行hành 法pháp 念niệm 增tăng 滿mãn 行hành 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 一nhất 法pháp 比Tỳ 丘Kheo 能năng 行hành 能năng 使sử 能năng 念niệm 能năng 多đa 作tác 。 得đắc 墮đọa 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 一nhất 六lục ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 二nhị 力lực 得đắc 上thượng 頭đầu 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 力lực 。 謂vị 曉hiểu 制chế 力lực 。 謂vị 意ý 護hộ 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 曉hiểu 制chế 力lực 者giả 。 是thị 聞văn 有hữu 道đạo 真chân 弟đệ 子tử 。 為vì 是thị 學học 身thân 惡ác 行hạnh 為vi 得đắc 惡ác 福phước 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 我ngã 身thân 行hành 惡ác 。 我ngã 當đương 自tự 身thân 犯phạm 。 亦diệc 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 他tha 人nhân 。 所sở 無vô 所sở 道đạo 人nhân 所sở 同đồng 道đạo 。 亦diệc 為vi 犯phạm 戒giới 。 十thập 方phương 人nhân 亦diệc 說thuyết 我ngã 惡ác 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 不bất 吉cát 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 身thân 敗bại 便tiện 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 為vi 身thân 惡ác 行hạnh 謂vị 惡ác 福phước 。 今kim 世thế 惡ác 如như 是thị 。 後hậu 世thế 亦diệc 惡ác 如như 是thị 。 便tiện 身thân 惡ác 棄khí 為vi 身thân 。 好hảo 念niệm 淨tịnh 除trừ 身thân 到đáo 不bất 犯phạm 。 如như 是thị 身thân 犯phạm 行hành 心tâm 犯phạm 行hành 。 是thị 名danh 為vi 曉hiểu 制chế 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 行hành 念niệm 力lực 者giả 。 若nhược 所sở 守thủ 致trí 。 若nhược 自tự 守thủ 歸quy 。 若nhược 所sở 止chỉ 念niệm 行hành 力lực 。 謂vị 行hành 之chi 自tự 到đáo 。 為vi 念niệm 致trí 求cầu 。 如như 是thị 名danh 為vi 念niệm 行hành 力lực 道đạo 。 說thuyết 之chi 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 歡hoan 喜hỷ 起khởi 作tác 禮lễ 。 ( 一nhất 七thất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 三tam 力lực 。 何hà 等đẳng 三tam 力lực 。 一nhất 者giả 信tín 力lực 。 二nhị 者giả 精tinh 進tấn 力lực 。 三tam 者giả 黠hiệt 力lực 。 信tín 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 在tại 有hữu 道đạo 弟đệ 子tử 為vi 佛Phật 道Đạo 無vô 有hữu 能năng 壞hoại 意ý 。 得đắc 佛Phật 恩ân 行hành 止chỉ 。 說thuyết 佛Phật 如như 是thị 語ngữ 。 如như 諦đế 無vô 所sở 著trước 。 諦đế 覺giác 黠hiệt 要yếu 得đắc 樂lạc 天thiên 下hạ 父phụ 。 如như 是thị 到đáo 佛Phật 棄khí 惡ác 到đáo 黠hiệt 行hành 。 或hoặc 是thị 名danh 為vi 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 在tại 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 生sanh 惡ác 意ý 斷đoán/đoạn 故cố 。 求cầu 欲dục 行hành 求cầu 為vi 精tinh 進tấn 為vi 受thọ 正chánh 意ý 。 未vị 生sanh 惡ác 意ý 不bất 便tiện 起khởi 。 未vị 生sanh 善thiện 意ý 為vì 求cầu 生sanh 。 已dĩ 法pháp 意ý 為vi 止chỉ 不bất 忘vong 不bất 減giảm 。 日nhật 增tăng 日nhật 多đa 行hành 念niệm 滿mãn 欲dục 生sanh 求cầu 受thọ 精tinh 進tấn 制chế 意ý 出xuất 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 力lực 。 黠hiệt 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 苦khổ 習tập 如như 諦đế 知tri 是thị 習tập 。 苦khổ 是thị 苦khổ 。 習tập 是thị 苦khổ 。 盡tận 是thị 苦khổ 要yếu 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 力lực 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 聞văn 受thọ 行hành 如như 說thuyết 。 ( 一nhất 八bát ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 力lực 。 一nhất 者giả 意ý 力lực 。 二nhị 者giả 精tinh 進tấn 力lực 。 三tam 者giả 不bất 犯phạm 力lực 。 四tứ 者giả 守thủ 力lực 。 意ý 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 知tri 善thiện 惡ác 濁trược 如như 至chí 誠thành 知tri 。 亦diệc 知tri 犯phạm 亦diệc 知tri 不bất 犯phạm 。 亦diệc 知tri 可khả 行hành 亦diệc 知tri 不bất 可khả 行hành 。 亦diệc 知tri 非phi 亦diệc 知tri 增tăng 。 亦diệc 知tri 白bạch 亦diệc 知tri 黑hắc 。 亦diệc 知tri 從tùng 得đắc 濁trược 如như 諦đế 知tri 。 是thị 名danh 為vi 意ý 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 在tại 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 在tại 有hữu 濁trược 所sở 惡ác 說thuyết 。 所sở 犯phạm 說thuyết 。 所sở 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 黑hắc 說thuyết 。 不bất 用dụng 進tiến 人nhân 說thuyết 。 如như 是thị 輩bối 為vi 棄khí 之chi 。 若nhược 所sở 為vi 濁trược 好hảo 說thuyết 。 不bất 犯phạm 說thuyết 。 可khả 習tập 說thuyết 。 可khả 說thuyết 。 白bạch 說thuyết 。 所sở 道đạo 說thuyết 。 如như 是thị 輩bối 濁trược 。 為vi 行hành 為vi 貪tham 欲dục 。 為vi 行hành 為vi 精tinh 進tấn 。 為vi 受thọ 意ý 為vi 制chế 意ý 。 是thị 名danh 為vi 精tinh 進tấn 力lực 。 不bất 犯phạm 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 在tại 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 為vi 不bất 犯phạm 身thân 受thọ 行hành 止chỉ 。 為vi 不bất 犯phạm 口khẩu 。 為vi 不bất 犯phạm 心tâm 受thọ 行hành 止chỉ 。 是thị 名danh 為vi 不bất 犯phạm 力lực 。 守thủ 力lực 為vi 何hà 等đẳng 。 謂vị 四tứ 輩bối 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 輩bối 。 一nhất 為vi 攝nhiếp 。 二nhị 為vi 布bố 施thí 。 三tam 為vi 相tương/tướng 哀ai 。 四tứ 為vi 相tương/tướng 助trợ 善thiện 行hành 。 是thị 名danh 為vi 守thủ 力lực 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 一nhất 九cửu ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 人nhân 有hữu 五Ngũ 力Lực 令linh 女nữ 人nhân 欺khi 男nam 子tử 。 何hà 為vi 五Ngũ 力Lực 。 一nhất 者giả 色sắc 。 二nhị 者giả 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 多đa 男nam 兄huynh 弟đệ 。 四tứ 者giả 家gia 豪hào 。 五ngũ 者giả 多đa 財tài 產sản 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 。 謂vị 女nữ 人nhân 不bất 良lương 。 已dĩ 不bất 良lương 便tiện 不bất 欲dục 治trị 生sanh 。 當đương 瞋sân 恚khuể 不bất 欲dục 持trì 家gia 。 是thị 女nữ 人nhân 自tự 謂vị 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 自tự 謂vị 多đa 男nam 兄huynh 弟đệ 強cường/cưỡng 。 自tự 謂vị 豪hào 貴quý 家gia 。 自tự 謂vị 多đa 財tài 產sản 。 如như 是thị 女nữ 人nhân 為vi 不bất 良lương 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 貞trinh 良lương 無vô 有hữu 女nữ 色sắc 。 大đại 貞trinh 便tiện 為vi 持trì 兩lưỡng/lượng 善thiện 教giáo 。 已dĩ 受thọ 兩lưỡng/lượng 善thiện 教giáo 便tiện 欲dục 治trị 產sản 。 不bất 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 欲dục 抦 持trì 家gia 。 如như 是thị 者giả 不bất 用dụng 端đoan 正chánh 。 故cố 為vì 是thị 人nhân 但đãn 心tâm 為vi 人nhân 耳nhĩ 。 不bất 用dụng 多đa 男nam 兄huynh 弟đệ 強cường/cưỡng 。 不bất 用dụng 家gia 豪hào 貴quý 自tự 貢cống 高cao 。 不bất 用dụng 多đa 財tài 產sản 意ý 適thích 等đẳng 耳nhĩ 。 便tiện 為vi 受thọ 教giáo 。 已dĩ 教giáo 善thiện 持trì 之chi 不bất 懈giải 。 便tiện 欲dục 治trị 生sanh 。 心tâm 和hòa 不bất 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 不bất 棄khí 家gia 事sự 。 便tiện 欲dục 治trị 生sanh 憂ưu 持trì 家gia 。 如như 是thị 為vi 貞trinh 良lương 女nữ 人nhân 意ý 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị ○ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 不bất 聞văn 者giả 。 不bất 聞văn 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 多đa 聞văn 者giả 。 多đa 聞văn 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 慳san 者giả 。 慳san 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 布bố 施thí 者giả 。 布bố 施thí 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 黠hiệt 者giả 。 黠hiệt 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 癡si 者giả 。 癡si 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 多đa 欲dục 者giả 。 多đa 欲dục 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 少thiểu 欲dục 者giả 。 少thiểu 欲dục 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 難nạn/nan 持trì 者giả 。 難nạn/nan 持trì 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 易dị 持trì 者giả 。 易dị 持trì 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 難nạn/nan 給cấp 者giả 。 難nạn/nan 給cấp 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 易dị 給cấp 者giả 。 易dị 給cấp 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 不bất 足túc 者giả 。 不bất 足túc 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 足túc 者giả 。 足túc 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 不bất 守thủ 者giả 。 不bất 守thủ 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 守thủ 者giả 。 守thủ 俱câu 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 聚tụ 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 。 佛Phật 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 。 黠hiệt 人nhân 當đương 分phân 別biệt 是thị 因nhân 緣duyên 。 可khả 行hành 者giả 當đương 為vi 行hành 。 不bất 可khả 行hành 者giả 當đương 為vi 莫mạc 行hành 。 ( 二nhị 一nhất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 天thiên 上thượng 釋thích 為vi 故cố 世thế 在tại 人nhân 中trung 有hữu 七thất 願nguyện 。 為vi 如như 至chí 命mạng 。 為vi 如như 求cầu 就tựu 。 為vi 所sở 從tùng 本bổn 。 故cố 為vi 釋thích 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 到đáo 命mạng 要yếu 當đương 為vi 父phụ 母mẫu 孝hiếu 。 到đáo 命mạng 要yếu 當đương 為vi 見kiến 老lão 為vi 禮lễ 。 當đương 為vi 不bất 出xuất 口khẩu 炎diễm 言ngôn 。 當đương 為vi 隨tùy 意ý 法pháp 語ngữ 言ngôn 。 當đương 為vi 至chí 命mạng 要yếu 不bất 怒nộ 讒sàm 妄vọng 語ngữ 。 當đương 為vi 至chí 命mạng 要yếu 至chí 誠thành 語ngữ 。 至chí 誠thành 喜hỷ 至chí 誠thành 止chỉ 。 常thường 信tín 不bất 欺khi 天thiên 下hạ 。 當đương 為vi 至chí 命mạng 要yếu 天thiên 下hạ 慳san 。 我ngã 當đương 為vi 意ý 中trung 不bất 隨tùy 慳san 家gia 中trung 。 行hành 布bố 施thí 放phóng 手thủ 常thường 與dữ 所sở 求cầu 。 名danh 好hảo 布bố 施thí 。 布bố 施thí 等đẳng 分phần/phân 。 為vì 是thị 釋thích 天thiên 王vương 故cố 世thế 在tại 人nhân 中trung 為vì 是thị 七thất 願nguyện 。 說thuyết 為vi 至chí 命mạng 要yếu 具cụ 行hành 就tựu 。 為vi 從tùng 是thị 本bổn 釋thích 釋thích 得đắc 。 從tùng 後hậu 說thuyết 絕tuyệt 。 為vi 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 姓tánh 中trung 有hữu 老lão 人nhân 禮lễ 。 不bất 炎diễm 說thuyết 隨tùy 意ý 說thuyết 讒sàm 妄vọng 言ngôn 棄khí 。 從tùng 慳san 自tự 出xuất 諦đế 不bất 怒nộ 喜hỷ 行hành 言ngôn 。 為vì 是thị 故cố 能năng 得đắc 上thượng 天thiên 。 在tại 所sở 人nhân 欲dục 行hành 是thị 。 當đương 為vì 天thiên 上thượng 禮lễ 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị 二nhị ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 以dĩ 爪trảo 甲giáp 頭đầu 取thủ 土thổ 已dĩ 取thủ 。 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 。 知tri 是thị 云vân 何hà 。 何hà 等đẳng 為vi 多đa 。 爪trảo 頭đầu 土thổ 何hà 如như 地địa 土thổ 多đa 。 比Tỳ 丘Kheo 可khả 便tiện 報báo 。 佛Phật 爪trảo 甲giáp 上thượng 土thổ 少thiểu 。 不bất 可khả 比tỉ 地địa 土thổ 。 無vô 有hữu 比tỉ 。 亦diệc 非phi 百bách 倍bội 。 亦diệc 非phi 千thiên 倍bội 。 亦diệc 非phi 萬vạn 倍bội 。 亦diệc 非phi 億ức 倍bội 。 亦diệc 無vô 有hữu 數số 。 亦diệc 無vô 有hữu 數số 喻dụ 亦diệc 無vô 聚tụ 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 是thị 地địa 土thổ 甚thậm 多đa 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 人nhân 所sở 不bất 知tri 智trí 黠hiệt 眼nhãn 行hành 如như 地địa 土thổ 。 如như 是thị 人nhân 所sở 為vi 智trí 黠hiệt 眼nhãn 行hành 如như 爪trảo 上thượng 土thổ 。 如như 是thị 人nhân 所sở 為vi 智trí 黠hiệt 眼nhãn 行hành 。 如như 是thị 可khả 學học 智trí 黠hiệt 眼nhãn 行hành 無vô 有hữu 過quá 。 黠hiệt 生sanh 當đương 為vi 自tự 活hoạt 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 欲dục 行hành 道Đạo 者giả 可khả 學học 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị 三tam ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 為vi 無vô 有hữu 反phản 復phục 。 身thân 不bất 念niệm 恩ân 。 若nhược 有hữu 小tiểu 痛thống 因nhân 作tác 病bệnh 。 舉cử 身thân 并tinh 痛thống 。 常thường 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 得đắc 。 眼nhãn 與dữ 好hảo 色sắc 。 耳nhĩ 與dữ 好hảo 聲thanh 。 鼻tỷ 與dữ 好hảo 香hương 。 舌thiệt 與dữ 美mỹ 味vị 。 身thân 與dữ 細tế 軟nhuyễn 。 養dưỡng 身thân 如như 是thị 。 捨xả 人nhân 壞hoại 敗bại 。 身thân 不bất 欲dục 度độ 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 盡tận 隨tùy 戒giới 法pháp 但đãn 作tác 罪tội 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 過quá 世thế 有hữu 王vương 名danh 為vi 大đại 華hoa 。 欲dục 死tử 時thời 說thuyết 言ngôn 。 咄đốt 。 當đương 用dụng 身thân 作tác 何hà 等đẳng 。 養dưỡng 護hộ 百bách 歲tuế 盡tận 力lực 如như 是thị 。 一nhất 死tử 事sự 來lai 身thân 便tiện 壞hoại 敗bại 。 如như 是thị 身thân 為vi 無vô 有hữu 反phản 復phục 。 便tiện 知tri 是thị 為vi 若nhược 。 當đương 用dụng 為vi 視thị 養dưỡng 。 有hữu 劇kịch 如như 怨oán 家gia 。 身thân 自tự 求cầu 罪tội 。 已dĩ 得đắc 小tiểu 痛thống 便tiện 見kiến 憂ưu 態thái 。 常thường 與dữ 最tối 好hảo 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 久cửu 視thị 之chi 會hội 當đương 老lão 病bệnh 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 可khả 念niệm 而nhi 不bất 忘vong 是thị 。 已dĩ 知tri 是thị 當đương 行hành 教giáo 人nhân 。 佛Phật 教giáo 如như 是thị 。 ( 二nhị 四tứ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 行hành 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 師sư 子tử 畜súc 生sanh 王vương 從tùng 自tự 處xứ 出xuất 。 已dĩ 自tự 處xứ 出xuất 便tiện 欠khiếm 。 已dĩ 欠khiếm 便tiện 視thị 便tiện 四tứ 面diện 觀quán 。 便tiện 三tam 反phản 師sư 子tử 聲thanh 行hành 。 便tiện 所sở 意ý 至chí 處xứ 便tiện 行hành 。 已dĩ 見kiến 有hữu 山sơn 河hà 中trung 深thâm 疾tật 。 過quá 使sử 難nan 度độ 。 便tiện 師sư 子tử 在tại 從tùng 是thị 邊biên 河hà 自tự 止chỉ 。 便tiện 度độ 邊biên 作tác 識thức 觀quán 意ý 念niệm 。 從tùng 是thị 下hạ 到đáo 識thức 處xứ 出xuất 已dĩ 。 已dĩ 便tiện 下hạ 。 若nhược 師sư 子tử 王vương 所sở 識thức 直trực 不bất 得đắc 出xuất 便tiện 復phục 還hoàn 。 復phục 度độ 不bất 得đắc 復phục 還hoàn 。 常thường 欲dục 得đắc 識thức 處xứ 出xuất 。 至chí 死tử 師sư 子tử 王vương 不bất 止chỉ 不bất 行hành 不bất 置trí 。 所sở 識thức 不bất 得đắc 故cố 亦diệc 如như 是thị 。 所sở 有hữu 癡si 人nhân 不bất 諦đế 受thọ 所sở 學học 聞văn 。 便tiện 為vi 人nhân 聚tụ 行hành 說thuyết 到đáo 人nhân 牽khiên 出xuất 。 所sở 癡si 人nhân 亦diệc 不bất 置trí 癡si 態thái 行hành 。 亦diệc 不bất 欲dục 所sở 。 不bất 諦đế 受thọ 經kinh 所sở 要yếu 。 若nhược 如như 是thị 便tiện 黠hiệt 人nhân 可khả 覺giác 是thị 。 是thị 我ngã 當đương 為vi 學học 經Kinh 力lực 力lực 行hành 。 我ngã 當đương 為vi 學học 問vấn 力lực 。 我ngã 當đương 為vi 精tinh 觀quán 行hành 力lực 。 我ngã 當đương 為vi 不bất 放phóng 。 師sư 子tử 王vương 死tử 態thái 難nạn/nan 出xuất 。 覺giác 少thiểu 人nhân 欲dục 為vi 道đạo 。 當đương 學học 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị 五ngũ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 講giảng 堂đường 中trung 。 在tại 時thời 名danh 為vi 阿a 遬 輪luân 子tử 婆Bà 羅La 門Môn 至chí 佛Phật 。 已dĩ 至chí 為vi 麁thô 惡ác 口khẩu 惡ác 罵mạ 佛Phật 劇kịch 罵mạ 訶ha 止chỉ 。 佛Phật 便tiện 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 阿a 遬 輪luân 子tử 說thuyết 經Kinh 譬thí 喻dụ 。 若nhược 人nhân 無vô 有hữu 惡ác 。 為vi 持trì 惡ác 口khẩu 說thuyết 向hướng 。 清thanh 白bạch 行hành 無vô 有hữu 。 惡ác 癡si 人nhân 從tùng 是thị 致trí 殃ương 。 譬thí 如như 人nhân 逆nghịch 向hướng 風phong 末mạt 塵trần 來lai 坌bộn 。 即tức 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 阿a 遬 輪luân 子tử 。 為vi 持trì 頭đầu 面diện 著trước 足túc 曰viết 。 知tri 過quá 受thọ 悔hối 。 如như 癡si 。 如như 愚ngu 。 如như 不bất 解giải 。 如như 不bất 了liễu 。 名danh 為vi 愚ngu 癡si 者giả 。 為vi 度độ 世thế 者giả 。 持trì 弊tệ 惡ác 口khẩu 罵mạ 亦diệc 數số 諫gián 為vi 。 佛Phật 當đương 為vi 愚ngu 癡si 人nhân 故cố 受thọ 悔hối 過quá 。 從tùng 今kim 自tự 守thủ 不bất 復phục 犯phạm 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 已dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 悔hối 過quá 。 如như 愚ngu 。 如như 癡si 。 如như 不bất 解giải 不bất 了liễu 。 為vi 罵mạ 如Như 來Lai 惡ác 喙uế 。 已dĩ 見kiến 復phục 悔hối 自tự 說thuyết 自tự 守thủ 後hậu 不bất 敢cảm 犯phạm 。 是thị 道Đạo 行hạnh 中trung 望vọng 增tăng 道đạo 不bất 減giảm 。 若nhược 已dĩ 見kiến 自tự 悔hối 過quá 。 自tự 現hiện 不bất 匿nặc 現hiện 守thủ 本bổn 不bất 復phục 犯phạm 。 婆Bà 羅La 門Môn 便tiện 自tự 歸Quy 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị 六lục ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 時thời 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 為vi 不bất 侵xâm 行hành 者giả 。 至chí 佛Phật 所sở 與dữ 佛Phật 談đàm 。 一nhất 處xứ 坐tọa 。 已dĩ 一nhất 處xứ 坐tọa 。 不bất 侵xâm 行hành 者giả 向hướng 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 我ngã 名danh 為vi 不bất 侵xâm 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 如như 名danh 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 爾nhĩ 乃nãi 婆Bà 羅La 門Môn 應ưng/ứng 。 不bất 侵xâm 。 從tùng 後hậu 說thuyết 絕tuyệt 。 若nhược 身thân 不bất 侵xâm 者giả 。 口khẩu 善thiện 意ý 亦diệc 然nhiên 。 如như 是thị 名danh 不bất 侵xâm 。 無vô 所sở 侵xâm 為vi 奇kỳ 。 即tức 不bất 侵xâm 行hành 者giả 從tùng 坐tọa 起khởi 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 下hạ 。 從tùng 今kim 持trì 教giáo 誡giới 不bất 復phục 犯phạm 五Ngũ 戒Giới 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 ( 二nhị 七thất ) 佛Phật 說thuyết 七thất 處xứ 三tam 觀quán 經kinh 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 呼hô 比Tỳ 丘Kheo 。 七thất 處xứ 為vi 知tri 。 三tam 處xứ 為vi 觀quán 。 疾tật 為vi 在tại 道Đạo 法Pháp 。 脫thoát 結kết 無vô 有hữu 結kết 意ý 。 脫thoát 從tùng 黠hiệt 得đắc 法Pháp 已dĩ 。 見kiến 法pháp 自tự 證chứng 道đạo 。 受thọ 生sanh 盡tận 行hành 道Đạo 意ý 。 作tác 可khả 作tác 不bất 復phục 來lai 還hoàn 。 佛Phật 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 處xứ 。 善thiện 為vi 知tri 是thị 。 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 色sắc 如như 本bổn 諦đế 知tri 。 亦diệc 知tri 色sắc 習tập 。 亦diệc 知tri 色sắc 盡tận 。 亦diệc 知tri 色sắc 滅diệt 度độ 行hành 。 亦diệc 知tri 色sắc 味vị 。 亦diệc 知tri 色sắc 苦khổ 。 亦diệc 知tri 色sắc 出xuất 要yếu 。 亦diệc 至chí 誠thành 。 如như 是thị 痛thống 癢 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 。 識thức 如như 本bổn 知tri 。 識thức 習tập 。 識thức 盡tận 。 識thức 盡tận 。 受thọ 行hành 本bổn 知tri 。 亦diệc 知tri 識thức 味vị 。 亦diệc 知tri 識thức 苦khổ 。 亦diệc 知tri 識thức 出xuất 要yếu 。 亦diệc 知tri 識thức 本bổn 至chí 誠thành 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 如như 諦đế 如như 。 所sở 色sắc 為vi 四tứ 本bổn 。 亦diệc 在tại 四tứ 大đại 。 亦diệc 為vi 在tại 四tứ 大đại 蚖ngoan 。 所sở 色sắc 本bổn 如như 是thị 如như 本bổn 知tri 。 何hà 等đẳng 色sắc 習tập 如như 本bổn 知tri 。 愛ái 習tập 為vi 色sắc 習tập 。 如như 是thị 色sắc 習tập 為vi 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 盡tận 如như 至chí 誠thành 。 知tri 愛ái 盡tận 為vi 色sắc 盡tận 。 如như 是thị 色sắc 盡tận 為vi 至chí 誠thành 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 行hành 盡tận 如như 至chí 誠thành 知tri 。 若nhược 是thị 色sắc 為vì 是thị 八bát 行hành 。 諦đế 見kiến 到đáo 諦đế 定định 為vi 八bát 。 如như 是thị 色sắc 盡tận 受thọ 行hành 如như 至chí 誠thành 知tri 本bổn 。 何hà 等đẳng 為vi 知tri 色sắc 味vị 如như 至chí 誠thành 知tri 。 所sở 色sắc 欲dục 生sanh 喜hỷ 生sanh 欲dục 生sanh 。 如như 是thị 色sắc 為vi 味vị 如như 至chí 誠thành 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 惱não 如như 至chí 誠thành 知tri 。 所sở 色sắc 不bất 常thường 。 苦khổ 。 轉chuyển 法pháp 。 如như 是thị 為vi 色sắc 惱não 如như 至chí 誠thành 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 色sắc 要yếu 如như 至chí 誠thành 知tri 。 所sở 色sắc 欲dục 貪tham 能năng 解giải 。 能năng 棄khí 欲dục 。 能năng 度độ 欲dục 。 如như 是thị 為vi 色sắc 知tri 要yếu 如như 至chí 誠thành 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 能năng 知tri 。 六lục 痛thống 癢 眼nhãn 栽tài 痛thống 癢 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 栽tài 痛thống 癢 。 如như 是thị 為vi 知tri 痛thống 癢 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 習tập 。 栽tài 習tập 為vi 痛thống 癢 習tập 。 如như 是thị 習tập 為vi 痛thống 癢 習tập 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 盡tận 知tri 。 栽tài 盡tận 為vi 痛thống 癢 盡tận 知tri 。 如như 是thị 為vi 痛thống 癢 盡tận 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 受thọ 行hành 。 若nhược 受thọ 八bát 行hành 。 諦đế 見kiến 到đáo 諦đế 定định 意ý 為vi 八bát 。 如như 是thị 痛thống 癢 如như 盡tận 受thọ 行hành 為vi 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 味vị 識thức 。 是thị 為vi 痛thống 癢 求cầu 來lai 可khả 求cầu 喜hỷ 。 如như 是thị 為vi 痛thống 癢 識thức 味vị 為vi 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 惱não 識thức 。 所sở 痛thống 癢 為vi 不bất 常thường 。 敗bại 。 苦khổ 。 轉chuyển 法pháp 意ý 。 如như 是thị 為vi 痛thống 癢 惱não 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 痛thống 癢 要yếu 。 所sở 痛thống 癢 欲dục 能năng 活hoạt 為vi 愛ái 貪tham 能năng 度độ 。 如như 是thị 為vi 痛thống 癢 要yếu 識thức 如như 諦đế 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 識thức 。 為vi 身thân 六lục 思tư 想tưởng 。 眼nhãn 栽tài 思tư 想tưởng 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 栽tài 思tư 想tưởng 。 如như 是thị 是thị 六lục 識thức 思tư 想tưởng 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 習tập 識thức 。 栽tài 習tập 為vi 思tư 想tưởng 習tập 。 如như 是thị 為vi 思tư 想tưởng 習tập 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 盡tận 識thức 。 盡tận 為vi 思tư 想tưởng 盡tận 識thức 。 如như 是thị 為vi 思tư 想tưởng 盡tận 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 盡tận 受thọ 行hành 識thức 。 是thị 為vi 八bát 行hành 識thức 。 識thức 諦đế 見kiến 到đáo 諦đế 定định 意ý 為vi 八bát 。 如như 是thị 盡tận 思tư 想tưởng 受thọ 行hành 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 味vị 識thức 。 所sở 為vi 思tư 想tưởng 因nhân 緣duyên 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 得đắc 意ý 喜hỷ 。 如như 是thị 思tư 想tưởng 味vị 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 惱não 識thức 。 所sở 為vi 思tư 想tưởng 不bất 常thường 。 盡tận 。 苦khổ 。 轉chuyển 法pháp 。 如như 是thị 為vi 思tư 想tưởng 惱não 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 思tư 想tưởng 要yếu 識thức 。 所sở 思tư 想tưởng 欲dục 能năng 解giải 。 欲dục 貪tham 能năng 斷đoán/đoạn 。 欲dục 貪tham 能năng 自tự 度độ 。 如như 是thị 為vi 思tư 想tưởng 要yếu 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 識thức 。 為vi 六lục 身thân 生sanh 死tử 識thức 。 眼nhãn 栽tài 生sanh 死tử 識thức 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 栽tài 行hành 。 如như 是thị 為vi 生sanh 死tử 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 習tập 。 栽tài 習tập 為vi 生sanh 死tử 習tập 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 盡tận 識thức 。 栽tài 盡tận 為vi 生sanh 死tử 盡tận 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 欲dục 盡tận 愛ái 行hành 識thức 。 為vì 是thị 八bát 行hành 。 識thức 諦đế 見kiến 至chí 諦đế 定định 為vi 八bát 。 如như 是thị 為vi 生sanh 死tử 欲dục 滅diệt 受thọ 行hành 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 味vị 識thức 。 所sở 為vi 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 喜hỷ 意ý 。 如như 是thị 為vi 生sanh 死tử 味vị 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 惱não 識thức 。 所sở 有hữu 生sanh 死tử 不bất 常thường 。 盡tận 。 苦khổ 。 轉chuyển 法pháp 。 如như 是thị 為vi 生sanh 死tử 惱não 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 死tử 要yếu 識thức 。 所sở 為vi 生sanh 死tử 欲dục 貪tham 避tị 。 欲dục 貪tham 能năng 斷đoán/đoạn 。 欲dục 貪tham 能năng 度độ 。 如như 是thị 為vi 生sanh 死tử 要yếu 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 身thân 六lục 衰suy 識thức 。 眼nhãn 栽tài 識thức 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 如như 是thị 為vi 識thức 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 習tập 。 命mạng 字tự 習tập 為vi 識thức 習tập 。 如như 是thị 習tập 為vi 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 盡tận 受thọ 行hành 為vi 識thức 。 命mạng 字tự 盡tận 識thức 。 如như 是thị 為vi 盡tận 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 盡tận 受thọ 行hành 為vi 識thức 。 八bát 行hành 。 諦đế 見kiến 至chí 諦đế 定định 為vi 八bát 。 如như 是thị 為vi 識thức 盡tận 欲dục 受thọ 行hành 如như 諦đế 識thức 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 味vị 知tri 。 所sở 識thức 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 樂nhạo 生sanh 喜hỷ 意ý 。 如như 是thị 味vị 生sanh 為vi 味vị 識thức 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 識thức 惱não 識thức 。 所sở 識thức 為vi 盡tận 。 為vi 苦khổ 。 為vi 轉chuyển 。 如như 是thị 識thức 惱não 識thức 。 何hà 等đẳng 要yếu 識thức 。 所sở 識thức 欲dục 貪tham 能năng 治trị 。 欲dục 貪tham 能năng 斷đoán/đoạn 能năng 度độ 。 如như 是thị 為vi 要yếu 識thức 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 七thất 處xứ 為vi 覺giác 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 色sắc 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 。 味vị 。 苦khổ 。 要yếu 。 是thị 五ngũ 陰ấm 各các 有hữu 七thất 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 觀quán 。 識thức 亦diệc 有hữu 七thất 事sự 。 得đắc 五ngũ 陰ấm 成thành 六lục 事sự 。 觀quán 身thân 為vi 一nhất 色sắc 。 觀quán 五ngũ 陰ấm 二nhị 。 觀quán 六lục 衰suy 三tam 。 故cố 言ngôn 三tam 觀quán 。 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 曉hiểu 七thất 處xứ 亦diệc 能năng 三tam 觀quán 。 不bất 久cửu 行hành 隨tùy 道đạo 。 斷đoán/đoạn 結kết 無vô 有hữu 結kết 意ý 。 脫thoát 黠hiệt 會hội 見kiến 要yếu 。 一nhất 證chứng 受thọ 止chỉ 已dĩ 。 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 竟cánh 。 行hành 所sở 作tác 竟cánh 。 不bất 復phục 來lai 還hoàn 墮đọa 生sanh 死tử 。 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 歡hoan 喜hỷ 受thọ 行hành 。 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com