佛Phật 說thuyết 九cửu 橫hoạnh/hoành 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 九cửu 輩bối 九cửu 因nhân 緣duyên 。 命mạng 未vị 盡tận 便tiện 橫hoạnh 死tử 。 一nhất 者giả 為vi 不bất 應ưng/ứng 飯phạn 為vi 飯phạn 。 二nhị 者giả 為vi 不bất 量lượng 飯phạn 。 三tam 者giả 為vi 不bất 習tập 飯phạn 飯phạn 。 四tứ 者giả 為vi 不bất 出xuất 生sanh 。 五ngũ 者giả 為vi 止chỉ 熟thục 。 六lục 者giả 為vi 不bất 持trì 戒giới 。 七thất 者giả 為vi 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 八bát 者giả 為vi 入nhập 里lý 不bất 時thời 不bất 如như 法Pháp 行hành 。 九cửu 者giả 為vi 可khả 避tị 不bất 避tị 。 如như 是thị 為vi 九cửu 因nhân 緣duyên 。 人nhân 命mạng 為vi 橫hoạnh/hoành 盡tận 。 一nhất 。 不bất 應ưng/ứng 飯phạn 者giả 。 名danh 為vi 不bất 可khả 意ý 飯phạn 。 亦diệc 為vi 以dĩ 飽bão 腹phúc 不bất 停đình 調điều 。 二nhị 。 不bất 量lượng 飯phạn 者giả 。 名danh 為vi 不bất 知tri 節tiết 度độ 多đa 飯phạn 過quá 足túc 。 三tam 。 不bất 習tập 飯phạn 者giả 。 名danh 為vi 不bất 知tri 時thời 冬đông 夏hạ 。 為vi 至chí 他tha 國quốc 郡quận 。 不bất 知tri 俗tục 宜nghi 。 不bất 能năng 消tiêu 飯phạn 。 食thực 未vị 習tập 故cố 。 四tứ 。 不bất 出xuất 生sanh 者giả 。 名danh 為vi 飯phạn 物vật 未vị 消tiêu 。 復phục 上thượng 飯phạn 。 不bất 服phục 藥dược 吐thổ 下hạ 。 不bất 時thời 消tiêu 。 五ngũ 。 為vi 止chỉ 熟thục 者giả 。 名danh 為vi 大đại 便tiện 小tiểu 便tiện 來lai 時thời 。 不bất 即tức 時thời 行hành 。 噫 吐thổ 啑 下hạ 風phong 來lai 時thời 制chế 。 六lục 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 名danh 為vi 犯phạm 五Ngũ 戒Giới 。 殺sát 。 盜đạo 。 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 飲ẩm 酒tửu 。 亦diệc 有hữu 餘dư 戒giới 。 以dĩ 犯phạm 便tiện 入nhập 縣huyện 官quan 。 或hoặc 絃huyền 死tử 。 或hoặc 捶chúy 杖trượng 利lợi 刃nhận 所sở 斫chước 刺thứ 。 或hoặc 辜cô 飢cơ 渴khát 而nhi 終chung 。 或hoặc 以dĩ 得đắc 脫thoát 。 從tùng 怨oán 家gia 得đắc 手thủ 死tử 。 或hoặc 驚kinh 怖bố 念niệm 罪tội 憂ưu 死tử 。 七thất 。 為vi 近cận 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 名danh 為vi 惡ác 知tri 識thức 。 已dĩ 作tác 惡ác 便tiện 反phản 坐tọa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 坐tọa 不bất 離ly 惡ác 知tri 識thức 故cố 。 不bất 覺giác 善thiện 惡ác 。 不bất 計kế 惡ác 知tri 識thức 惡ác 。 態thái 不bất 思tư 惡ác 知tri 識thức 惡ác 。 八bát 。 為vi 入nhập 里lý 不bất 時thời 者giả 。 名danh 為vi 冥minh 行hành 。 亦diệc 里lý 有hữu 諍tranh 時thời 行hành 。 亦diệc 里lý 有hữu 縣huyện 官quan 長trường 吏lại 追truy 捕bộ 不bất 避tị 。 不bất 如như 法Pháp 行hành 者giả 。 入nhập 里lý 妄vọng 入nhập 他tha 家gia 舍xá 中trung 。 妄vọng 見kiến 不bất 可khả 見kiến 。 妄vọng 聽thính 不bất 可khả 聽thính 。 妄vọng 犯phạm 不bất 可khả 犯phạm 。 妄vọng 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 妄vọng 憂ưu 不bất 可khả 憂ưu 。 妄vọng 索sách 不bất 可khả 索sách 。 九cửu 。 為vi 可khả 避tị 不bất 避tị 者giả 。 名danh 為vi 當đương 避tị 弊tệ 象tượng 。 弊tệ 馬mã 。 牛ngưu 犇 。 車xa 。 蛇xà 虺hủy 。 坑khanh 井tỉnh 。 水thủy 火hỏa 。 拔bạt 刀đao 。 醉túy 人nhân 。 惡ác 人nhân 。 亦diệc 餘dư 若nhược 干can 惡ác 。 如như 是thị 為vi 九cửu 因nhân 緣duyên 輩bối 。 人nhân 命mạng 未vị 盡tận 當đương 坐tọa 是thị 盡tận 。 慧tuệ 人nhân 當đương 識thức 當đương 避tị 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 避tị 乃nãi 得đắc 兩lưỡng/lượng 福phước 。 一nhất 者giả 得đắc 長trường 壽thọ 。 二nhị 以dĩ 長trường 壽thọ 乃nãi 得đắc 聞văn 道đạo 好hảo 語ngữ 言ngôn 亦diệc 能năng 行hành 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 歡hoan 喜hỷ 受thọ 行hành 。 佛Phật 說thuyết 九cửu 橫hoạnh/hoành 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com