佛Phật 說thuyết 阿a 含hàm 正chánh 行hạnh 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 經kinh 。 上thượng 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 下hạ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 語ngữ 深thâm 說thuyết 度độ 世thế 之chi 道Đạo 。 正chánh 心tâm 為vi 本bổn 。 聽thính 我ngã 言ngôn 。 使sử 後hậu 世thế 傳truyền 行hành 之chi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 叉xoa 手thủ 受thọ 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 身thân 中trung 有hữu 五ngũ 賊tặc 。 牽khiên 人nhân 入nhập 惡ác 道đạo 。 何hà 等đẳng 五ngũ 賊tặc 。 一nhất 者giả 色sắc 。 二nhị 者giả 痛thống 痒dương 。 三tam 者giả 思tư 想tưởng 。 四tứ 者giả 生sanh 死tử 。 五ngũ 者giả 識thức 。 是thị 五ngũ 者giả 人nhân 所sở 常thường 念niệm 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 常thường 為vi 目mục 所sở 欺khi 。 為vi 耳nhĩ 所sở 欺khi 。 為vi 鼻tỷ 所sở 欺khi 。 為vi 口khẩu 所sở 欺khi 。 為vi 身thân 所sở 欺khi 。 目mục 但đãn 能năng 見kiến 不bất 能năng 聞văn 。 耳nhĩ 但đãn 能năng 聞văn 不bất 能năng 見kiến 。 鼻tỷ 但đãn 能năng 知tri 香hương 。 不bất 能năng 聞văn 。 口khẩu 但đãn 能năng 知tri 味vị 。 不bất 能năng 知tri 香hương 。 身thân 體thể 但đãn 能năng 知tri 寒hàn 溫ôn 。 不bất 能năng 知tri 味vị 。 是thị 五ngũ 者giả 。 皆giai 屬thuộc 心tâm 。 心tâm 為vi 本bổn 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 。 當đương 端đoan 汝nhữ 心tâm 。 從tùng 癡si 但đãn 墮đọa 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 便tiện 有hữu 生sanh 死tử 。 何hà 等đẳng 十thập 二nhị 。 一nhất 者giả 本bổn 為vi 癡si 。 二nhị 者giả 行hành 。 三tam 者giả 識thức 。 四tứ 者giả 字tự 。 五ngũ 者giả 六lục 入nhập 。 六lục 者giả 栽tài 。 七thất 者giả 痛thống 。 八bát 者giả 愛ái 。 九cửu 者giả 受thọ 。 十thập 者giả 有hữu 。 十thập 一nhất 者giả 生sanh 。 十thập 二nhị 者giả 死tử 。 施thí 行hành 善thiện 者giả 。 復phục 得đắc 為vi 人nhân 。 施thí 行hành 惡ác 者giả 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 中trung 。 佛Phật 坐tọa 思tư 念niệm 。 人nhân 癡si 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 何hà 等đẳng 為vi 癡si 。 本bổn 從tùng 癡si 中trung 來lai 。 今kim 生sanh 為vi 人nhân 。 復phục 癡si 心tâm 不bất 解giải 目mục 不bất 開khai 。 不bất 知tri 死tử 當đương 所sở 趣thú 向hướng 。 見kiến 佛Phật 不bất 問vấn 。 見kiến 經kinh 不bất 讀đọc 。 見kiến 沙Sa 門Môn 不bất 承thừa 事sự 。 不bất 信tín 道đạo 德đức 。 見kiến 父phụ 母mẫu 不bất 敬kính 。 不bất 念niệm 世thế 間gian 苦khổ 。 不bất 知tri 泥nê 犁lê 中trung 考khảo 治trị 劇kịch 。 是thị 名danh 為vi 癡si 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 不bất 止chỉ 生sanh 死tử 。 如như 呼hô 吸hấp 間gián 。 脆thúy 不bất 過quá 於ư 人nhân 命mạng 。 人nhân 身thân 中trung 有hữu 三tam 事sự 。 身thân 死tử 識thức 去khứ 心tâm 去khứ 意ý 去khứ 。 是thị 三tam 者giả 。 常thường 相tương/tướng 追truy 逐trục 。 施thí 行hành 惡ác 者giả 。 死tử 入nhập 泥nê 犁lê 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 鬼quỷ 神thần 中trung 。 施thí 行hành 善thiện 者giả 。 亦diệc 有hữu 三tam 相tương/tướng 追truy 逐trục 。 或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng 。 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 。 墮đọa 是thị 五ngũ 道đạo 中trung 者giả 。 皆giai 坐tọa 心tâm 不bất 端đoan 故cố 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 端đoan 汝nhữ 心tâm 。 端đoan 汝nhữ 目mục 。 端đoan 汝nhữ 耳nhĩ 。 端đoan 汝nhữ 鼻tỷ 。 端đoan 汝nhữ 口khẩu 。 端đoan 汝nhữ 身thân 。 端đoan 汝nhữ 意ý 。 身thân 體thể 當đương 斷đoán/đoạn 於ư 土thổ 。 魂hồn 神thần 當đương 不bất 復phục 入nhập 泥nê 犁lê 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 鬼quỷ 神thần 中trung 。 視thị 人nhân 家gia 有hữu 惡ác 子tử 。 為vi 吏lại 所sở 取thủ 。 皆giai 坐tọa 心tâm 不bất 端đoan 故cố 。 人nhân 身thân 有hữu 百bách 字tự 。 如như 車xa 有hữu 百bách 字tự 。 人nhân 多đa 貪tham 好hảo 怒nộ 。 不bất 思tư 惟duy 身thân 中trung 事sự 。 死tử 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 悔hối 無vô 所sở 復phục 及cập 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 身thân 棄khí 國quốc 捐quyên 。 遮già 迦ca 越việt 王vương 憂ưu 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 欲dục 度độ 世thế 間gian 人nhân 使sử 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 第đệ 一nhất 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 第đệ 二nhị 精tinh 進tấn 者giả 。 自tự 致trí 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 第đệ 三tam 精tinh 進tấn 者giả 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 第đệ 四tứ 精tinh 進tấn 者giả 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 雖tuy 不bất 能năng 大đại 精tinh 進tấn 者giả 。 當đương 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 不bất 殺sát 。 二nhị 不bất 盜đạo 。 三tam 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 四tứ 不bất 婬dâm 妷dật 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 坐tọa 起khởi 常thường 當đương 思tư 念niệm 是thị 四tứ 事sự 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 一nhất 者giả 自tự 觀quán 身thân 。 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 二nhị 者giả 自tự 觀quán 痛thống 痒dương 。 觀quán 他tha 人nhân 痛thống 痒dương 。 三tam 者giả 自tự 觀quán 意ý 。 觀quán 他tha 人nhân 意ý 。 四tứ 者giả 自tự 觀quán 法Pháp 。 觀quán 他tha 人nhân 法pháp 。 內nội 復phục 欲dục 亂loạn 者giả 。 心tâm 小tiểu 自tự 端đoan 視thị 身thân 體thể 。 飽bão 亦diệc 極cực 。 飢cơ 亦diệc 極cực 。 住trụ 亦diệc 極cực 。 坐tọa 亦diệc 極cực 。 行hành 亦diệc 極cực 。 寒hàn 亦diệc 極cực 。 熱nhiệt 亦diệc 極cực 。 臥ngọa 亦diệc 極cực 。 臥ngọa 欲dục 來lai 時thời 。 當đương 自tự 驚kinh 起khởi 坐tọa 。 坐tọa 不bất 端đoan 者giả 。 當đương 起khởi 立lập 。 立lập 不bất 端đoan 者giả 。 當đương 經kinh 行hành 。 心tâm 儻thảng 不bất 端đoan 者giả 。 當đương 自tự 正chánh 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 將tương/tướng 兵binh 出xuất 鬪đấu 。 健kiện 者giả 在tại 前tiền 。 既ký 在tại 前tiền 鄙bỉ 復phục 卻khước 適thích 欲dục 卻khước 著trước 後hậu 人nhân 。 沙Sa 門Môn 既ký 棄khí 家gia 。 去khứ 妻thê 子tử 。 除trừ 鬚tu 髮phát 。 作tác 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 一nhất 世thế 苦khổ 。 後hậu 長trường/trưởng 得đắc 解giải 脫thoát 。 已dĩ 得đắc 道Đạo 者giả 。 內nội 獨độc 歡hoan 喜hỷ 。 視thị 妻thê 如như 視thị 姊tỷ 弟đệ 。 視thị 子tử 如như 知tri 識thức 。 無vô 貪tham 愛ái 之chi 心tâm 。 常thường 慈từ 哀ai 十thập 方phương 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 泥nê 犁lê 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 皆giai 使sử 富phú 貴quý 安an 隱ẩn 度độ 脫thoát 得đắc 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。 見kiến 地địa 蟲trùng 當đương 以dĩ 慈từ 心tâm 傷thương 哀ai 之chi 。 知tri 生sanh 不bất 復phục 癡si 。 能năng 有hữu 是thị 意ý 。 常thường 念niệm 師sư 事sự 佛Phật 。 如như 人nhân 念niệm 父phụ 母mẫu 。 如như 獄ngục 中trung 有hữu 死tử 罪tội 囚tù 。 有hữu 賢hiền 者giả 往vãng 請thỉnh 囚tù 。 囚tù 黠hiệt 慧tuệ 常thường 念niệm 賢hiền 者giả 恩ân 。 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 常thường 念niệm 佛Phật 如như 是thị 。 念niệm 經kinh 如như 人nhân 念niệm 飯phạn 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 事sự 。 如như 弟đệ 事sự 兄huynh 。 中trung 有hữu 癡si 者giả 。 當đương 問vấn 慧tuệ 者giả 。 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 問vấn 慧tuệ 者giả 。 如như 冥minh 中trung 有hữu 燈đăng 火hỏa 。 無vô 得đắc 陰ấm 搆câu 作tác 惡ác 。 無vô 得đắc 諍tranh 訟tụng 。 見kiến 金kim 銀ngân 當đương 如như 視thị 土thổ 。 無vô 得đắc 妄vọng 證chứng 人nhân 入nhập 罪tội 法pháp 。 無vô 得đắc 傳truyền 人nhân 惡ác 言ngôn 。 轉chuyển 相tương/tướng 鬪đấu 語ngữ 言ngôn 。 無vô 得đắc 中trung 傷thương 人nhân 意ý 。 不bất 聞văn 莫mạc 言ngôn 聞văn 。 不bất 見kiến 莫mạc 言ngôn 見kiến 。 行hành 道Đạo 常thường 當đương 低đê 頭đầu 視thị 地địa 。 蟲trùng 無vô 得đắc 蹈đạo 殺sát 。 無vô 得đắc 自tự 貪tham 人nhân 婦phụ 女nữ 。 無vô 得đắc 形hình 相tướng 人nhân 婦phụ 女nữ 。 坐tọa 自tự 思tư 惟duy 。 去khứ 貪tham 愛ái 之chi 心tâm 。 乃nãi 得đắc 為vi 道đạo 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 。 當đương 於ư 空không 閑nhàn 處xứ 坐tọa 。 自tự 呼hô 吸hấp 其kỳ 喘suyễn 息tức 。 知tri 息tức 短đoản 長trường/trưởng 。 息tức 不bất 報báo 形hình 體thể 皆giai 極cực 。 閉bế 氣khí 不bất 息tức 。 形hình 體thể 亦diệc 極cực 。 分phân 別biệt 自tự 思tư 惟duy 。 形hình 體thể 誰thùy 作tác 者giả 。 心tâm 當đương 觀quán 外ngoại 。 亦diệc 當đương 觀quán 內nội 。 自tự 思tư 惟duy 歡hoan 然nhiên 。 與dữ 人nhân 有hữu 異dị 心tâm 。 當đương 是thị 時thời 不bất 用dụng 天thiên 下hạ 珍trân 寶bảo 。 心tâm 稍sảo 欲dục 隨tùy 正Chánh 道Đạo 。 意ý 復phục 欲dục 小tiểu 動động 者giả 。 當đương 攝nhiếp 止chỉ 即tức 還hoàn 守thủ 。 意ý 即tức 為vi 還hoàn 。 譬thí 如như 人nhân 有hữu 鏡kính 。 不bất 明minh 不bất 見kiến 形hình 。 磨ma 去khứ 其kỳ 垢cấu 。 即tức 自tự 見kiến 形hình 。 人nhân 已dĩ 去khứ 貪tham 婬dâm 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 諦đế 思tư 惟duy 天thiên 下hạ 。 皆giai 無vô 有hữu 堅kiên 固cố 。 亦diệc 無vô 有hữu 常thường 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 持trì 心tâm 當đương 如như 四tứ 方phương 石thạch 。 石thạch 在tại 中trung 庭đình 。 雨vũ 墮đọa 亦diệc 不bất 能năng 壞hoại 。 日nhật 炙chích 亦diệc 不bất 能năng 消tiêu 。 風phong 吹xuy 亦diệc 不bất 能năng 起khởi 。 持trì 心tâm 當đương 如như 石thạch 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 天thiên 下hạ 人nhân 心tâm 如như 流lưu 水thủy 。 中trung 有hữu 草thảo 木mộc 。 各các 自tự 流lưu 去khứ 。 不bất 相tương 顧cố 望vọng 。 前tiền 者giả 亦diệc 不bất 顧cố 後hậu 。 後hậu 者giả 亦diệc 不bất 顧cố 前tiền 。 草thảo 木mộc 流lưu 行hành 。 各các 自tự 如như 故cố 。 人nhân 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 念niệm 來lai 一nhất 念niệm 去khứ 。 如như 草thảo 木mộc 前tiền 後hậu 不bất 相tương 顧cố 望vọng 。 於ư 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 無vô 所sở 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 。 寄ký 居cư 天thiên 地địa 間gián 。 棄khí 身thân 不bất 復phục 生sanh 。 道đạo 成thành 乃nãi 知tri 師sư 恩ân 。 見kiến 師sư 者giả 即tức 承thừa 事sự 。 不bất 見kiến 師sư 即tức 思tư 念niệm 其kỳ 教giáo 誡giới 。 如như 人nhân 念niệm 父phụ 母mẫu 。 意ý 定định 乃nãi 能năng 有hữu 一nhất 心tâm 。 便tiện 有hữu 哀ai 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 坐tọa 自tự 笑tiếu 我ngã 已dĩ 脫thoát 身thân 於ư 天thiên 下hạ 及cập 五ngũ 道đạo 。 一nhất 者giả 天thiên 道đạo 。 二nhị 者giả 人nhân 道đạo 。 三tam 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 四tứ 者giả 畜súc 生sanh 道đạo 。 五ngũ 者giả 泥nê 犁lê 道đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 欲dục 飛phi 行hành 變biến 化hóa 即tức 能năng 。 身thân 中trung 出xuất 水thủy 火hỏa 即tức 能năng 。 出xuất 無vô 間gián 入nhập 無vô 孔khổng 亦diệc 能năng 。 離ly 世thế 間gian 苦khổ 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 亦diệc 能năng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 道đạo 不bất 可khả 不bất 作tác 。 經kinh 不bất 可khả 不bất 讀đọc 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 五ngũ 百bách 沙Sa 門Môn 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 沙Sa 門Môn 皆giai 起khởi 前tiền 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 阿a 含hàm 正chánh 行hạnh 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com