一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 仙tiên 人nhân 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 不bất 食thực 肉nhục 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 秦tần 錄lục 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 摩ma 伽già 提đề 國quốc 。 寂tịch 滅diệt 道Đạo 場Tràng 。 彌di 加gia 女nữ 村thôn 。 自tự 在tại 天thiên 祠từ 精tinh 舍xá 。 時thời 有hữu 迦ca 波ba 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 名danh 彌Di 勒Lặc 。 軀khu 體thể 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 放phóng 銀ngân 光quang 明minh 。 黃hoàng 金kim 校giáo 飾sức 。 如như 白bạch 銀ngân 山sơn 。 威uy 光quang 無vô 量lượng 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 。 經kinh 行hành 林lâm 中trung 。 又hựu 有hữu 結kết 髮phát 梵Phạm 志Chí 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 遙diêu 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 銀ngân 山sơn 崩băng 。 成thành 金kim 花hoa 聚tụ 眾chúng 寶bảo 間gián 廁trắc 。 金kim 花hoa 金kim 臺đài 。 七thất 寶bảo 為vi 果quả 。 於ư 臺đài 閣các 中trung 。 有hữu 妙diệu 音âm 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 見kiến 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 面diện 貌mạo 常thường 清thanh 淨tịnh 。 百bách 福phước 相tương/tướng 奇kỳ 特đặc 。 世thế 間gian 無vô 倫luân 匹thất 。 煩phiền 惱não 垢cấu 永vĩnh 盡tận 。 智trí 慧tuệ 悉tất 成thành 滿mãn 。 一nhất 向hướng 常thường 歸quy 命mạng 。 身thân 心tâm 無vô 疲bì 倦quyện 。 故cố 我ngã 以dĩ 五ngũ 體thể 。 欲dục 得đắc 勝thắng 安an 樂lạc 。 脫thoát 苦khổ 無vô 所sở 畏úy 。 敬kính 禮lễ 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 時thời 諸chư 梵Phạm 志Chí 。 見kiến 聞văn 此thử 事sự 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 童đồng 子tử 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 於ư 何hà 佛Phật 所sở 。 初sơ 發phát 道Đạo 心tâm 。 受thọ 持trì 誰thùy 經kinh 。 唯duy 願nguyện 天thiên 尊tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 式thức 乾can 梵Phạm 志Chí 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 時thời 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 勝thắng 花hoa 敷phu 。 佛Phật 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 恒hằng 以dĩ 慈từ 心tâm 。 四tứ 無vô 量lượng 法pháp 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 名danh 慈từ 三tam 昧muội 光quang 大đại 悲bi 海hải 雲vân 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 即tức 得đắc 超siêu 越việt 。 百bách 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 無vô 有hữu 疑nghi 慮lự 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 。 聰thông 慧tuệ 多đa 智trí 。 廣quảng 博bác 眾chúng 經kinh 。 世thế 間gian 技kỹ 藝nghệ 。 六lục 十thập 四tứ 能năng 。 無vô 不bất 綜tống 練luyện 。 聞văn 佛Phật 出xuất 世thế 。 說thuyết 《 慈từ 三tam 昧muội 光quang 大đại 悲bi 海hải 雲vân 經kinh 》 。 即tức 以dĩ 世thế 間gian 一nhất 切thiết 義nghĩa 論luận 。 難nạn/nan 詰cật 彼bỉ 佛Phật 。 盡tận 其kỳ 辭từ 辯biện 。 而nhi 不bất 能năng 屈khuất 。 即tức 便tiện 信tín 伏phục 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 尋tầm 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 誦tụng 持trì 《 大đại 慈từ 三tam 昧muội 光quang 大đại 悲bi 海hải 雲vân 經kinh 》 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 而nhi 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 於ư 是thị 捨xả 家gia 即tức 入nhập 深thâm 山sơn 。 長trường/trưởng 髮phát 為vi 相tương/tướng 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 八bát 千thiên 歲tuế 中trung 。 少thiểu 欲dục 無vô 事sự 。 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 誦tụng 持trì 是thị 經Kinh 。 一nhất 心tâm 除trừ 亂loạn 。 彼bỉ 時thời 世thế 間gian 。 有hữu 雨vũ 星tinh 現hiện 。 國quốc 王vương 婬dâm 荒hoang 。 彗tuệ 星tinh 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 連liên 雨vũ 不bất 止chỉ 。 洪hồng 水thủy 暴bạo 漲 。 仙tiên 人nhân 端đoan 坐tọa 。 不bất 得đắc 乞khất 食thực 。 經kinh 歷lịch 七thất 日nhật 。 時thời 彼bỉ 林lâm 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 白bạch 兔thố 。 有hữu 一nhất 兔thố 王vương 母mẫu 子tử 二nhị 獸thú 。 見kiến 於ư 仙tiên 人nhân 。 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 仙tiên 人nhân 。 為vì 佛Phật 道Đạo 故cố 。 不bất 食thực 多đa 日nhật 。 命mạng 不bất 云vân 遠viễn 。 法Pháp 幢tràng 將tương/tướng 崩băng 。 法pháp 海hải 將tương/tướng 竭kiệt 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 無vô 上thượng 大đại 法pháp 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 即tức 告cáo 諸chư 兔thố 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 眾chúng 生sanh 愛ái 身thân 。 空không 生sanh 空không 死tử 。 未vị 曾tằng 為vi 法pháp 。 我ngã 今kim 欲dục 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 橋kiều 梁lương 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 。 爾nhĩ 時thời 。 兔thố 王vương 即tức 為vi 群quần 兔thố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 畜súc 生sanh 類loại 。 得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật 名danh 。 永vĩnh 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 不bất 生sanh 八bát 難nạn 處xứ 。 若nhược 聞văn 法Pháp 奉phụng 行hành 。 生sanh 處xứ 常thường 值trị 佛Phật 。 信tín 法pháp 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 歸quy 依y 賢hiền 聖thánh 僧tăng 。 隨tùy 順thuận 諸chư 戒giới 行hạnh 。 如như 是thị 疾tật 得đắc 佛Phật 。 必tất 至chí 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 受thọ 無vô 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 兔thố 王vương 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 告cáo 諸chư 兔thố 言ngôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 身thân 欲dục 供cúng 養dường 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 當đương 各các 各các 隨tùy 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 從tùng 多đa 劫kiếp 喪táng 身thân 無vô 數số 。 三tam 毒độc 所sở 使sử 為vi 鳥điểu 獸thú 形hình 。 唐đường 生sanh 唐đường 死tử 未vị 曾tằng 為vi 法pháp 。 吾ngô 今kim 欲dục 為vi 無vô 上thượng 法pháp 故cố 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 。 時thời 。 山sơn 樹thụ 神thần 即tức 積tích 香hương 薪tân 以dĩ 火hỏa 然nhiên 之chi 。 兔thố 王vương 母mẫu 子tử 。 圍vi 遶nhiễu 仙tiên 人nhân 足túc 滿mãn 七thất 匝táp 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 師sư 。 我ngã 今kim 為vi 法pháp 供cúng 養dường 尊Tôn 者giả 。 仙tiên 人nhân 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 畜súc 生sanh 。 雖tuy 有hữu 慈từ 心tâm 何hà 緣duyên 能năng 辦biện 。 兔thố 白bạch 仙tiên 人nhân 。 我ngã 自tự 以dĩ 身thân 供cúng 養dường 仁Nhân 者giả 。 為vi 法pháp 久cửu 住trụ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 饒nhiêu 益ích 故cố 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 語ngữ 其kỳ 子tử 。 汝nhữ 可khả 隨tùy 意ý 求cầu 覓mịch 水thủy 草thảo 。 繫hệ 心tâm 思tư 惟duy 正chánh 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 爾nhĩ 時thời 。 兔thố 子tử 聞văn 母mẫu 所sở 說thuyết 。 跪quỵ 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 如như 尊tôn 所sở 說thuyết 。 無vô 上thượng 大đại 法pháp 。 欲dục 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 亦diệc 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 自tự 投đầu 火hỏa 中trung 。 母mẫu 隨tùy 後hậu 入nhập 。 當đương 於ư 菩Bồ 薩Tát 捨xả 身thân 之chi 時thời 。 天thiên 地địa 大đại 動động 。 乃nãi 至chí 色Sắc 界Giới 及cập 以dĩ 諸chư 天thiên 。 皆giai 雨vũ 天thiên 華hoa 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 肉nhục 熟thục 之chi 後hậu 。 時thời 山sơn 樹thụ 神thần 白bạch 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 兔thố 王vương 母mẫu 子tử 。 為vi 供cúng 養dường 故cố 。 投đầu 身thân 火hỏa 中trung 。 今kim 肉nhục 已dĩ 熟thục 。 汝nhữ 可khả 食thực 之chi 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 聞văn 樹thụ 神thần 語ngữ 。 悲bi 不bất 能năng 言ngôn 。 以dĩ 所sở 誦tụng 經Kinh 書thư 置trí 樹thụ 葉diếp/diệp 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 寧ninh 當đương 然nhiên 身thân 破phá 眼nhãn 目mục 。 不bất 忍nhẫn 行hành 殺sát 食thực 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 慈từ 悲bi 經kinh 。 彼bỉ 經kinh 中trung 說thuyết 行hành 慈từ 者giả 。 寧ninh 破phá 骨cốt 髓tủy 出xuất 頭đầu 腦não 。 不bất 忍nhẫn 噉đạm 肉nhục 食thực 眾chúng 生sanh 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 食thực 肉nhục 者giả 。 此thử 人nhân 行hành 慈từ 不bất 滿mãn 足túc 。 常thường 受thọ 短đoản 命mạng 多đa 病bệnh 身thân 。 迷mê 沒một 生sanh 死tử 不bất 成thành 佛Phật 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 因nhân 發phát 誓thệ 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 不bất 起khởi 殺sát 想tưởng 。 恒hằng 不bất 噉đạm 肉nhục 。 入nhập 白bạch 光quang 明minh 慈từ 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 制chế 斷đoán/đoạn 肉nhục 戒giới 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 自tự 投đầu 火hỏa 坑khanh 。 與dữ 兔thố 併tinh 命mạng 。 是thị 時thời 。 天thiên 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 天thiên 神thần 力lực 故cố 。 樹thụ 放phóng 光quang 明minh 。 金kim 色sắc 晃hoảng 曜diệu 照chiếu 千thiên 國quốc 土độ 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 諸chư 人nhân 民dân 等đẳng 。 見kiến 金kim 色sắc 光quang 從tùng 山sơn 樹thụ 出xuất 。 尋tầm 光quang 來lai 至chí 。 既ký 見kiến 仙tiên 人nhân 及cập 以dĩ 二nhị 兔thố 死tử 在tại 火hỏa 中trung 。 見kiến 所sở 說thuyết 偈kệ 并tinh 得đắc 佛Phật 經Kinh 。 持trì 還hoàn 上thượng 王vương 。 王vương 聞văn 此thử 法pháp 傳truyền 告cáo 共cộng 宣tuyên 。 令linh 聞văn 此thử 者giả 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 心tâm 。 佛Phật 告cáo 式thức 乾can 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 白bạch 兔thố 王vương 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 身thân 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 是thị 。 時thời 兔thố 兒nhi 者giả 。 今kim 羅La 睺Hầu 羅La 是thị 。 時thời 誦tụng 經Kinh 仙tiên 人nhân 者giả 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 是thị 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 萬vạn 歲tuế 。 當đương 於ư 穰nhương 佉khư 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 國quốc 土độ 。 華hoa 林lâm 園viên 中trung 金kim 剛cang 座tòa 處xứ 。 龍long 華hoa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 時thời 五ngũ 百bách 群quần 兔thố 者giả 。 今kim 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 等đẳng 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 時thời 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 山sơn 樹thụ 神thần 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 等đẳng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 時thời 千thiên 國quốc 王vương 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 等đẳng 。 千thiên 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 彼bỉ 王vương 國quốc 土độ 諸chư 人nhân 民dân 等đẳng 得đắc 聞văn 經kinh 者giả 。 從tùng 我ngã 出xuất 世thế 乃nãi 至chí 樓lâu 至chí 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 受thọ 法Pháp 弟đệ 子tử 得đắc 道Đạo 者giả 是thị 。 佛Phật 告cáo 式thức 乾can 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 法pháp 。 勤cần 苦khổ 歷lịch 劫kiếp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 雖tuy 復phục 從tùng 報báo 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 常thường 能năng 為vi 法pháp 。 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 投đầu 於ư 火hỏa 坑khanh 。 以dĩ 身thân 供cúng 養dường 。 便tiện 得đắc 超siêu 越việt 。 九cửu 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 於ư 是thị 得đắc 在tại 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 先tiên 。 先tiên 彌Di 勒Lặc 前tiền 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 不bất 勤cần 為vì 法Pháp 。 佛Phật 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 式thức 乾can 等đẳng 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 豁hoát 然nhiên 意ý 解giải 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 亦diệc 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 各các 各các 稱xưng 讚tán 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 投đầu 火hỏa 坑khanh 已dĩ 。 為vi 生sanh 何hà 處xứ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 投đầu 火hỏa 坑khanh 已dĩ 。 生sanh 於ư 梵phạm 世thế 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 說thuyết 大đại 梵phạm 法pháp 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 大đại 梵phạm 輪luân 。 所sở 說thuyết 經Kinh 典điển 。 亦diệc 名danh 慈từ 三tam 昧muội 光quang 大đại 悲bi 海hải 雲vân 。 所sở 制chế 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 不bất 行hành 慈từ 者giả 名danh 犯phạm 禁cấm 人nhân 。 其kỳ 食thực 肉nhục 者giả 。 犯phạm 於ư 重trọng 禁cấm 。 後hậu 身thân 生sanh 處xứ 常thường 飲ẩm 熱nhiệt 銅đồng 。 至chí 彼bỉ 仙tiên 人nhân 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 。 如như 《 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 生sanh 經kinh 》 說thuyết 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 所sở 說thuyết 戒giới 法pháp 。 乃nãi 以dĩ 慈từ 心tâm 制chế 不bất 食thực 肉nhục 。 為vi 犯phạm 重trọng 禁cấm 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 時thời 。 會hội 大đại 眾chúng 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 皆giai 共cộng 稱xưng 讚tán 。 彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 不bất 食thực 肉nhục 戒giới 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 世Thế 尊Tôn 悉tất 記ký 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 法Pháp 之chi 要yếu 。 名danh 白bạch 兔thố 王vương 菩Bồ 薩Tát 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 。 亦diệc 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 仙tiên 人nhân 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 不bất 食thực 肉nhục 經kinh 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 明minh 仙tiên 人nhân 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 不bất 食thực 肉nhục 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com