大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 六lục 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 雙song 樹thụ 間gián 見kiến 阿A 闍Xà 世Thế 。 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 即tức 告cáo 大đại 眾chúng 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 是thị 王vương 住trụ 世thế 至chí 無vô 量lượng 劫kiếp 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 當đương 為vi 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 故cố 獨độc 為vi 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 大đại 眾chúng 中trung 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 謂vị 我ngã 畢tất 定định 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 定định 謂vị 我ngã 當đương 畢tất 竟cánh 永vĩnh 滅diệt 。 是thị 故cố 悶muộn 絕tuyệt 自tự 投đầu 於ư 地địa 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 所sở 言ngôn 。 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 密mật 義nghĩa 汝nhữ 未vị 能năng 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 言ngôn 為vi 者giả 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 造tạo 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 又hựu 復phục 為vì 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 眾chúng 生sanh 。 我ngã 終chung 不bất 為vi 無vô 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 住trụ 於ư 世thế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 無vô 為vi 者giả 。 非phi 眾chúng 生sanh 也dã 。 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 。 即tức 是thị 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 等đẳng 者giả 。 又hựu 復phục 為vì 者giả 。 即tức 是thị 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 眾chúng 生sanh 。 若nhược 見kiến 佛Phật 性tánh 我ngã 終chung 不bất 為vi 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 佛Phật 性tánh 者giả 。 非phi 眾chúng 生sanh 也dã 。 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 未vị 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 又hựu 復phục 為vì 者giả 。 即tức 是thị 阿A 難Nan 迦Ca 葉Diếp 二nhị 眾chúng 。 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 。 即tức 是thị 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 後hậu 宮cung 妃phi 后hậu 及cập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 又hựu 復phục 為vì 者giả 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 言ngôn 阿a 闍xà 者giả 。 名danh 為vi 不bất 生sanh 。 世thế 者giả 名danh 怨oán 。 以dĩ 不bất 生sanh 佛Phật 性tánh 故cố 則tắc 煩phiền 惱não 怨oán 生sanh 。 煩phiền 惱não 怨oán 生sanh 故cố 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 故cố 則tắc 見kiến 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 見kiến 佛Phật 性tánh 故cố 。 則tắc 得đắc 安an 住trụ 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 不bất 生sanh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 。 善thiện 男nam 子tử 。 阿a 闍xà 者giả 名danh 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 者giả 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 世thế 名danh 世thế 法pháp 。 為vi 者giả 名danh 不bất 污ô 。 以dĩ 世thế 八bát 法pháp 所sở 不bất 污ô 故cố 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 密mật 語ngữ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 法pháp 眾chúng 僧Tăng 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 導đạo 師sư 。 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 入nhập 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 清thanh 涼lương 往vãng 照chiếu 王vương 身thân 。 身thân 瘡sang 即tức 愈dũ 欝uất 蒸chưng 除trừ 滅diệt 。 王vương 覺giác 瘡sang 愈dũ 身thân 體thể 清thanh 涼lương 。 語ngữ 耆kỳ 婆bà 言ngôn 。 曾tằng 聞văn 人nhân 說thuyết 劫kiếp 將tương 欲dục 盡tận 三tam 月nguyệt 竝tịnh 現hiện 。 當đương 是thị 之chi 時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 患hoạn 苦khổ 悉tất 除trừ 。 時thời 既ký 未vị 至chí 。 此thử 光quang 何hà 來lai 照chiếu 觸xúc 吾ngô 身thân 。 瘡sang 苦khổ 除trừ 愈dũ 身thân 得đắc 安an 樂lạc 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 劫kiếp 盡tận 三tam 月nguyệt 竝tịnh 照chiếu 。 亦diệc 非phi 火hỏa 日nhật 星tinh 宿tú 藥dược 草thảo 寶bảo 珠châu 天thiên 光quang 。 王vương 又hựu 問vấn 言ngôn 。 此thử 光quang 若nhược 非phi 三tam 月nguyệt 竝tịnh 照chiếu 寶bảo 珠châu 明minh 者giả 。 為vì 是thị 誰thùy 光quang 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên 所sở 放phóng 光quang 明minh 。 是thị 光quang 無vô 根căn 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 非phi 熱nhiệt 非phi 冷lãnh 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 非phi 色sắc 非phi 無vô 色sắc 。 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 非phi 赤xích 非phi 白bạch 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 故cố 使sử 可khả 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 可khả 說thuyết 有hữu 根căn 有hữu 邊biên 有hữu 熱nhiệt 有hữu 冷lãnh 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 大đại 王vương 。 是thị 光quang 雖tuy 爾nhĩ 實thật 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 王vương 言ngôn 。 耆kỳ 婆bà 。 彼bỉ 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 放phóng 斯tư 光quang 明minh 。 大đại 王vương 。 今kim 是thị 瑞thụy 相tướng 將tương/tướng 為vi 大đại 王vương 。 以dĩ 王vương 先tiên 言ngôn 世thế 無vô 良lương 醫y 療liệu 治trị 身thân 心tâm 。 故cố 放phóng 此thử 光quang 先tiên 治trị 王vương 身thân 然nhiên 後hậu 治trị 心tâm 。 王vương 言ngôn 。 耆kỳ 婆bà 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 見kiến 念niệm 耶da 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 譬thí 如như 一nhất 人nhân 。 而nhi 有hữu 七thất 子tử 。 是thị 七thất 子tử 中trung 一nhất 子tử 遇ngộ 病bệnh 。 父phụ 母mẫu 之chi 心tâm 非phi 不bất 平bình 等đẳng 。 然nhiên 於ư 病bệnh 子tử 心tâm 則tắc 偏thiên 多đa 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 非phi 不bất 平bình 等đẳng 。 然nhiên 於ư 罪tội 者giả 心tâm 則tắc 偏thiên 重trọng 。 於ư 放phóng 逸dật 者giả 佛Phật 則tắc 慈từ 念niệm 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 心tâm 則tắc 放phóng 捨xả 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 謂vị 六lục 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 王vương 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 觀quán 種chủng 姓tánh 老lão 少thiểu 中trung 年niên 貧bần 富phú 時thời 節tiết 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 工công 巧xảo 下hạ 賤tiện 僮đồng 僕bộc 婢tỳ 使sử 。 惟duy 觀quán 眾chúng 生sanh 有hữu 善thiện 心tâm 者giả 。 若nhược 有hữu 善thiện 心tâm 則tắc 便tiện 慈từ 念niệm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 瑞thụy 相tướng 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 入nhập 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 所sở 放phóng 光quang 明minh 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 能năng 令linh 一nhất 切thiết 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 開khai 敷phu 鮮tiên/tiển 明minh 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 善thiện 心tâm 開khai 敷phu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 能năng 令linh 一nhất 切thiết 行hành 路lộ 之chi 人nhân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 令linh 修tu 習tập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 者giả 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 故cố 復phục 名danh 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 從tùng 初sơ 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 形hình 色sắc 光quang 明minh 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 令linh 初sơ 發phát 心tâm 諸chư 善thiện 根căn 本bổn 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 復phục 名danh 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 從tùng 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 形hình 色sắc 光quang 明minh 漸tiệm 漸tiệm 損tổn 減giảm 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 光quang 所sở 照chiếu 處xứ 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 能năng 令linh 漸tiệm 滅diệt 。 是thị 故cố 復phục 名danh 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 盛thình/thịnh 熱nhiệt 之chi 時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 思tư 月nguyệt 光quang 。 月nguyệt 光quang 既ký 照chiếu 欝uất 熱nhiệt 即tức 除trừ 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 除trừ 貪tham 惱não 熱nhiệt 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 滿mãn 月nguyệt 眾chúng 星tinh 中trung 王vương 為vi 甘cam 露lộ 味vị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 。 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 善thiện 中trung 王vương 為vi 甘cam 露lộ 味vị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 。 是thị 故cố 復phục 名danh 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 不bất 與dữ 惡ác 人nhân 同đồng 止chỉ 坐tọa 起khởi 語ngữ 言ngôn 談đàm 論luận 。 猶do 如như 大đại 海hải 不bất 宿tú/túc 死tử 屍thi 。 如như 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 不bất 住trụ 清thanh 廁trắc 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 不bất 與dữ 鬼quỷ 住trụ 。 鳩cưu 翅sí 羅la 鳥điểu 不bất 棲tê 枯khô 樹thụ 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 往vãng 見kiến 。 設thiết 其kỳ 見kiến 者giả 。 我ngã 身thân 將tương/tướng 不bất 陷hãm 入nhập 地địa 耶da 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 。 寧ninh 近cận 醉túy 象tượng 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 猛mãnh 火hỏa 絕tuyệt 焰diễm 。 終chung 不bất 近cận 於ư 重trọng 惡ác 之chi 人nhân 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 思tư 忖thốn 是thị 已dĩ 。 當đương 有hữu 何hà 心tâm 往vãng 見kiến 如Như 來Lai 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 渴khát 人nhân 速tốc 赴phó 清thanh 泉tuyền 。 飢cơ 者giả 求cầu 食thực 。 怖bố 者giả 求cầu 救cứu 。 病bệnh 求cầu 良lương 醫y 。 熱nhiệt 求cầu 蔭ấm 涼lương 。 寒hàn 者giả 求cầu 火hỏa 。 王vương 今kim 求cầu 佛Phật 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 尚thượng 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 何hà 況huống 大đại 王vương 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 。 而nhi 當đương 不bất 蒙mông 慈từ 悲bi 救cứu 濟tế 。 王vương 言ngôn 。 耆kỳ 婆bà 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 不bất 信tín 不bất 聞văn 不bất 能năng 觀quán 察sát 不bất 得đắc 義nghĩa 理lý 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 身thân 遇ngộ 重trọng 病bệnh 是thị 人nhân 夜dạ 夢mộng 昇thăng 一nhất 柱trụ 殿điện 服phục 蘇tô 油du 脂chi 及cập 以dĩ 塗đồ 身thân 。 臥ngọa 灰hôi 食thực 灰hôi 攀phan/phàn 上thượng 枯khô 樹thụ 。 或hoặc 與dữ 獼mi 猴hầu 遊du 行hành 坐tọa 臥ngọa 沈trầm 水thủy 沒một 泥nê 。 墮đọa 墜trụy 樓lâu 殿điện 高cao 山sơn 樹thụ 木mộc 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 身thân 著trước 青thanh 黃hoàng 赤xích 黑hắc 色sắc 衣y 喜hỷ 笑tiếu 歌ca 舞vũ 。 或hoặc 見kiến 烏ô 鷲thứu 狐hồ 狸li 之chi 屬thuộc 。 齒xỉ 髮phát 墮đọa 落lạc 裸lõa 形hình 枕chẩm 狗cẩu 臥ngọa 糞phẩn 穢uế 中trung 。 復phục 與dữ 亡vong 者giả 行hành 住trụ 坐tọa 起khởi 携huề 手thủ 食thực 噉đạm 。 毒độc 蛇xà 滿mãn 路lộ 而nhi 從tùng 中trung 過quá 。 或hoặc 復phục 夢mộng 與dữ 被bị 髮phát 女nữ 人nhân 共cộng 相tương 抱bão 持trì 。 多đa 羅la 樹thụ 葉diếp/diệp 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 乘thừa 壞hoại 驢lư 車xa 正chánh 南nam 而nhi 遊du 。 是thị 人nhân 夢mộng 已dĩ 心tâm 生sanh 愁sầu 惱não 。 以dĩ 愁sầu 惱não 故cố 。 身thân 病bệnh 踰du 增tăng 。 以dĩ 病bệnh 增tăng 故cố 諸chư 家gia 親thân 屬thuộc 遣khiển 使sử 命mạng 醫y 。 所sở 可khả 遣khiển 使sử 形hình 體thể 缺khuyết 短đoản 根căn 不bất 具cụ 足túc 。 頭đầu 蒙mông 塵trần 土thổ 著trước 弊tệ 壞hoại 衣y 載tải/tái 故cố 壞hoại 車xa 。 語ngữ 彼bỉ 醫y 言ngôn 。 速tốc 疾tật 上thượng 車xa 。 爾nhĩ 時thời 良lương 醫y 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 見kiến 是thị 使sử 相tướng 貌mạo 不bất 吉cát 。 當đương 知tri 病bệnh 者giả 難nan 可khả 療liệu 治trị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 使sử 雖tuy 不bất 吉cát 當đương 復phục 占chiêm 日nhật 為vi 可khả 治trị 不phủ 。 若nhược 四tứ 日nhật 六lục 日nhật 八bát 日nhật 十thập 二nhị 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 。 如như 是thị 日nhật 者giả 病bệnh 亦diệc 難nạn/nan 治trị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 日nhật 雖tuy 不bất 吉cát 當đương 復phục 占chiêm 星tinh 為vi 可khả 治trị 不phủ 。 若nhược 是thị 火hỏa 星tinh 金kim 星tinh 昴 星tinh 閻Diêm 羅La 王Vương 星tinh 濕thấp 星tinh 滿mãn 星tinh 。 如như 是thị 星tinh 時thời 病bệnh 亦diệc 難nạn/nan 治trị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 星tinh 雖tuy 不bất 吉cát 復phục 當đương 觀quán 時thời 。 若nhược 是thị 秋thu 時thời 冬đông 時thời 及cập 日nhật 入nhập 時thời 夜dạ 半bán 時thời 月nguyệt 入nhập 時thời 。 當đương 知tri 是thị 病bệnh 亦diệc 難nan 可khả 治trị 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 雖tuy 復phục 不bất 吉cát 或hoặc 定định 不bất 定định 。 當đương 觀quán 病bệnh 人nhân 若nhược 有hữu 福phước 德đức 皆giai 可khả 療liệu 治trị 。 若nhược 無vô 福phước 德đức 雖tuy 吉cát 何hà 益ích 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 尋tầm 與dữ 使sử 俱câu 。 在tại 路lộ 復phục 念niệm 。 若nhược 彼bỉ 病bệnh 者giả 有hữu 長trường 壽thọ 相tương/tướng 則tắc 可khả 療liệu 治trị 。 短đoản 壽thọ 相tương/tướng 者giả 則tắc 不bất 可khả 治trị 。 即tức 於ư 前tiền 路lộ 見kiến 二nhị 小tiểu 兒nhi 。 相tương 牽khiên 鬪đấu 諍tranh 捉tróc 頭đầu 拔bạt 髮phát 。 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 共cộng 相tương 撩 打đả 。 見kiến 人nhân 持trì 火hỏa 自tự 然nhiên 殄điễn 滅diệt 。 或hoặc 見kiến 有hữu 人nhân 斫chước 伐phạt 樹thụ 木mộc 。 或hoặc 復phục 見kiến 人nhân 手thủ 曳duệ 皮bì 革cách 。 隨tùy 路lộ 而nhi 行hành 。 或hoặc 見kiến 道đạo 路lộ 有hữu 遺di 落lạc 物vật 。 或hoặc 見kiến 有hữu 人nhân 執chấp 持trì 空không 器khí 。 或hoặc 見kiến 沙Sa 門Môn 獨độc 行hành 無vô 侶lữ 。 復phục 見kiến 虎hổ 狼lang 烏ô 鷲thứu 野dã 狐hồ 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 遣khiển 使sử 人nhân 乃nãi 至chí 道đạo 路lộ 所sở 見kiến 諸chư 相tướng 悉tất 皆giai 不bất 祥tường 。 當đương 知tri 病bệnh 者giả 定định 難nạn/nan 療liệu 治trị 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 若nhược 不bất 往vãng 則tắc 非phi 良lương 師sư 。 如như 其kỳ 往vãng 者giả 不bất 可khả 救cứu 療liệu 。 復phục 更cánh 念niệm 言ngôn 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 雖tuy 復phục 不bất 祥tường 。 且thả 當đương 捨xả 置trí 往vãng 至chí 病bệnh 所sở 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 復phục 於ư 前tiền 路lộ 聞văn 如như 是thị 聲thanh 。 所sở 謂vị 亡vong 失thất 死tử 喪táng 崩băng 破phá 壞hoại 折chiết 剝bác 脫thoát 墮đọa 墜trụy 焚phần 燒thiêu 。 不bất 來lai 不bất 可khả 療liệu 治trị 不bất 能năng 拔bạt 濟tế 。 復phục 聞văn 南nam 方phương 有hữu 飛phi 鳥điểu 聲thanh 。 所sở 謂vị 烏ô 鷲thứu 舍xá 利lợi 鳥điểu 聲thanh 。 若nhược 狗cẩu 若nhược 鼠thử 野dã 狐hồ 兔thố 猪trư 。 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 當đương 知tri 病bệnh 者giả 難nan 可khả 療liệu 治trị 。 爾nhĩ 時thời 即tức 入nhập 病bệnh 人nhân 舍xá 宅trạch 。 見kiến 彼bỉ 病bệnh 人nhân 數số 寒hàn 數số 熱nhiệt 骨cốt 節tiết 疼đông 痛thống 。 目mục 赤xích 流lưu 淚lệ 耳nhĩ 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 咽yết 喉hầu 結kết 痛thống 舌thiệt 上thượng 裂liệt 破phá 其kỳ 色sắc 正chánh 黑hắc 。 頭đầu 不bất 自tự 勝thắng 體thể 枯khô 無vô 汗hãn 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 擁ủng 隔cách 不bất 通thông 。 身thân 卒tốt/thốt/tuất 肥phì 大đại 紅hồng 赤xích 異dị 常thường 。 語ngữ 聲thanh 不bất 均quân 或hoặc 麁thô 或hoặc 細tế 。 舉cử 是thị 斑ban 駁 異dị 色sắc 青thanh 黃hoàng 。 其kỳ 腹phúc 脹trướng 滿mãn 言ngôn 語ngữ 不bất 了liễu 。 醫y 見kiến 是thị 已dĩ 問vấn 瞻chiêm 病bệnh 言ngôn 。 病bệnh 者giả 昨tạc 來lai 意ý 志chí 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 師sư 。 其kỳ 人nhân 本bổn 來lai 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 及cập 以dĩ 諸chư 天thiên 。 今kim 者giả 變biến 異dị 敬kính 信tín 情tình 息tức 。 本bổn 憙hí 惠huệ 施thí 今kim 者giả 慳san 悋lận 。 本bổn 性tánh 少thiểu 食thực 今kim 則tắc 過quá 多đa 。 本bổn 性tánh 和hòa 善thiện 今kim 則tắc 弊tệ 惡ác 。 本bổn 性tánh 慈từ 孝hiếu 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 。 今kim 於ư 父phụ 母mẫu 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 醫y 聞văn 是thị 已dĩ 即tức 前tiền 嗅khứu 之chi 優ưu 鉢bát 羅la 香hương 沈trầm 水thủy 雜tạp 香hương 畢tất 迦ca 多đa 香hương 多đa 伽già 羅la 香hương 。 多đa 摩ma 羅la 跋bạt 香hương 。 欝uất 金kim 香hương 栴chiên 檀đàn 香hương 。 炙chích 肉nhục 臭xú 蒱bồ 桃đào 酒tửu 臭xú 燒thiêu 筋cân 骨cốt 臭xú 魚ngư 臭xú 糞phẩn 臭xú 。 知tri 香hương 臭xú 已dĩ 即tức 前tiền 觸xúc 身thân 。 覺giác 身thân 細tế 軟nhuyễn 猶do 如như 繒tăng 綿miên 劫kiếp 貝bối 娑sa 花hoa 。 或hoặc 硬ngạnh 如như 石thạch 或hoặc 冷lãnh 如như 氷băng 或hoặc 熱nhiệt 如như 火hỏa 或hoặc 澁sáp 如như 沙sa 。 爾nhĩ 時thời 良lương 醫y 見kiến 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 已dĩ 。 定định 知tri 病bệnh 者giả 必tất 死tử 不bất 疑nghi 然nhiên 不bất 定định 言ngôn 是thị 人nhân 當đương 死tử 語ngữ 瞻chiêm 病bệnh 者giả 。 吾ngô 今kim 劇kịch 務vụ 明minh 當đương 更cánh 來lai 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 恣tứ 意ý 勿vật 遮già 。 即tức 便tiện 還hoàn 家gia 明minh 日nhật 使sử 到đáo 復phục 語ngứ 使sử 言ngôn 。 我ngã 事sự 未vị 訖ngật 兼kiêm 未vị 合hợp 藥dược 。 智trí 者giả 當đương 知tri 如như 是thị 病bệnh 者giả 必tất 死tử 不bất 疑nghi 。 大đại 王vương 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 善thiện 知tri 根căn 性tánh 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 不bất 為vi 說thuyết 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 當đương 言ngôn 如Như 來Lai 無vô 大đại 慈từ 悲bi 。 有hữu 慈từ 悲bi 者giả 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 無vô 慈từ 悲bi 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 諸chư 病bệnh 者giả 當đương 施thí 法pháp 藥dược 。 病bệnh 者giả 不bất 服phục 非phi 如Như 來Lai 咎cữu 。 大đại 王vương 。 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 得đắc 現hiện 在tại 善thiện 根căn 。 二nhị 者giả 得đắc 後hậu 世thế 善thiện 根căn 。 如Như 來Lai 善thiện 知tri 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 能năng 於ư 現hiện 在tại 得đắc 善thiện 根căn 者giả 。 則tắc 為vi 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 世thế 得đắc 者giả 亦diệc 為vi 說thuyết 法Pháp 。 今kim 雖tuy 無vô 益ích 作tác 後hậu 世thế 因nhân 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 利lợi 根căn 。 二nhị 者giả 中trung 根căn 。 利lợi 根căn 之chi 人nhân 於ư 現hiện 在tại 世thế 能năng 得đắc 善thiện 根căn 。 中trung 根căn 之chi 人nhân 後hậu 世thế 則tắc 得đắc 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 空không 說thuyết 法Pháp 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 淨tịnh 人nhân 墜trụy 墮đọa 清thanh 廁trắc 。 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 見kiến 而nhi 愍mẫn 之chi 尋tầm 前tiền 捉tróc 髮phát 而nhi 拔bạt 出xuất 之chi 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 方phương 便tiện 救cứu 濟tế 令linh 得đắc 出xuất 離ly 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 王vương 語ngữ 耆kỳ 婆bà 。 若nhược 使sử 如Như 來Lai 審thẩm 如như 是thị 者giả 。 明minh 當đương 選tuyển 擇trạch 良lương 日nhật 吉cát 星tinh 然nhiên 後hậu 乃nãi 往vãng 。 耆kỳ 婆bà 白bạch 王vương 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 無vô 有hữu 選tuyển 擇trạch 良lương 日nhật 吉cát 星tinh 。 大đại 王vương 。 如như 重trọng 病bệnh 人nhân 猶do 不bất 看khán 日nhật 時thời 節tiết 吉kiết 凶hung 惟duy 求cầu 良lương 醫y 。 王vương 今kim 病bệnh 重trọng/trùng 求cầu 佛Phật 良lương 醫y 。 不bất 應ưng/ứng 選tuyển 擇trạch 良lương 時thời 好hảo 日nhật 。 大đại 王vương 。 如như 栴chiên 檀đàn 火hỏa 及cập 芛 蘭lan 火hỏa 。 二nhị 俱câu 燒thiêu 相tương/tướng 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 吉cát 日nhật 凶hung 日nhật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 到đáo 佛Phật 所sở 俱câu 得đắc 滅diệt 罪tội 。 惟duy 願nguyện 大đại 王vương 今kim 日nhật 速tốc 往vãng 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 命mạng 一nhất 臣thần 名danh 曰viết 吉cát 祥tường 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 大đại 臣thần 當đương 知tri 吾ngô 今kim 欲dục 往vãng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 速tốc 辦biện 供cúng 養dường 所sở 須tu 之chi 具cụ 。 臣thần 言ngôn 。 大đại 王vương 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 所sở 須tu 供cúng 具cụ 一nhất 切thiết 悉tất 有hữu 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 其kỳ 夫phu 人nhân 嚴nghiêm 駕giá 車xa 乘thừa 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 姝xu 壯tráng 大đại 象tượng 其kỳ 數số 五ngũ 萬vạn 。 一nhất 一nhất 象tượng 上thượng 各các 載tải/tái 三tam 人nhân 。 齎tê 持trì 幡phan 蓋cái 花hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 無vô 不bất 備bị 足túc 。 導đạo 從tùng 馬mã 騎kỵ 有hữu 十thập 八bát 萬vạn 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 尋tầm 從tùng 王vương 者giả 。 其kỳ 數số 足túc 滿mãn 五ngũ 十thập 八bát 萬vạn 。 爾nhĩ 時thời 拘câu 尸thi 那na 城thành 所sở 有hữu 大đại 眾chúng 滿mãn 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 悉tất 皆giai 遙diêu 見kiến 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 尋tầm 路lộ 而nhi 來lai 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 近cận 因nhân 緣duyên 者giả 莫mạc 先tiên 善thiện 友hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 若nhược 不bất 隨tùy 順thuận 耆kỳ 婆bà 語ngữ 者giả 。 來lai 月nguyệt 七thất 日nhật 必tất 定định 命mạng 終chung 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 是thị 故cố 近cận 因nhân 莫mạc 若nhược 善thiện 友hữu 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 復phục 於ư 前tiền 路lộ 聞văn 舍xá 婆bà 提đề 毘tỳ 流lưu 離ly 王vương 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 遇ngộ 火hỏa 而nhi 死tử 。 瞿cù 伽già 離ly 比Tỳ 丘Kheo 生sanh 身thân 入nhập 地địa 至chí 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 須tu 那na 剎sát 多đa 作tác 種chủng 種chủng 惡ác 到đáo 於ư 佛Phật 所sở 眾chúng 罪tội 得đắc 滅diệt 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 語ngữ 耆kỳ 婆bà 言ngôn 。 吾ngô 今kim 雖tuy 聞văn 如như 是thị 二nhị 語ngữ 猶do 未vị 審thẩm 定định 。 汝nhữ 來lai 耆kỳ 婆bà 。 吾ngô 欲dục 與dữ 汝nhữ 同đồng 載tải/tái 一nhất 象tượng 。 設thiết 我ngã 當đương 入nhập 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 冀ký 汝nhữ 捉tróc 持trì 不bất 令linh 我ngã 墮đọa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 吾ngô 昔tích 曾tằng 聞văn 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 猶do 有hữu 疑nghi 心tâm 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 持trì 一nhất 切thiết 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 先tiên 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 定định 相tương/tướng 所sở 謂vị 色sắc 無vô 定định 相tương/tướng 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 定định 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 定định 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 王vương 疑nghi 心tâm 可khả 破phá 壞hoại 者giả 。 當đương 知tri 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 定định 相tương/tướng 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 當đương 知tri 是thị 心tâm 為vi 無vô 決quyết 定định 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 彼bỉ 王vương 心tâm 是thị 決quyết 定định 者giả 。 王vương 之chi 逆nghịch 罪tội 云vân 何hà 可khả 壞hoại 。 以dĩ 無vô 定định 相tương/tướng 其kỳ 罪tội 可khả 壞hoại 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 到đáo 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gián 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 猶do 如như 微vi 妙diệu 真chân 金kim 之chi 山sơn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 八bát 種chủng/chúng 聲thanh 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 左tả 右hữu 顧cố 視thị 此thử 大đại 眾chúng 中trung 誰thùy 是thị 大đại 王vương 。 我ngã 既ký 罪tội 戾lệ 又hựu 無vô 福phước 德đức 。 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 稱xưng 為vi 大đại 王vương 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 復phục 喚hoán 言ngôn 。 阿A 闍Xà 世Thế 大đại 王vương 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 顧cố 命mạng 語ngữ 言ngôn 。 真chân 知tri 如Như 來Lai 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 憐lân 愍mẫn 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 疑nghi 心tâm 永vĩnh 無vô 遺di 餘dư 。 定định 知tri 如Như 來Lai 真chân 是thị 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 大đại 師sư 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 持trì 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 如Như 來Lai 已dĩ 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 決quyết 定định 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 假giả 使sử 我ngã 今kim 得đắc 與dữ 梵Phạm 王Vương 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 坐tọa 起khởi 飲ẩm 食thực 猶do 不bất 欣hân 悅duyệt 。 得đắc 遇ngộ 如Như 來Lai 一nhất 言ngôn 顧cố 命mạng 深thâm 以dĩ 欣hân 慶khánh 。 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 即tức 以dĩ 所sở 持trì 幡phan 蓋cái 香hương 花hoa 。 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 禮lễ 敬kính 畢tất 已dĩ 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 正Chánh 法Pháp 要yếu 。 汝nhữ 當đương 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 凡phàm 夫phu 常thường 當đương 繫hệ 心tâm 觀quán 身thân 。 有hữu 二nhị 十thập 事sự 。 一nhất 所sở 謂vị 我ngã 此thử 身thân 中trung 空không 無vô 無vô 漏lậu 。 二nhị 無vô 諸chư 善thiện 根căn 本bổn 。 三tam 我ngã 此thử 生sanh 死tử 未vị 得đắc 調điều 順thuận 。 四tứ 墮đọa 墜trụy 深thâm 坑khanh 無vô 處xứ 不bất 畏úy 。 五ngũ 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh 。 六lục 云vân 何hà 修tu 定định 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh 。 七thất 生sanh 死tử 常thường 苦khổ 無vô 常thường 我ngã 淨tịnh 。 八bát 八bát 難nạn 之chi 難nạn/nan 難nan 得đắc 遠viễn 離ly 。 九cửu 恒hằng 為vi 怨oán 家gia 之chi 所sở 追truy 逐trục 。 十thập 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 能năng 遮già 諸chư 有hữu 。 十thập 一nhất 於ư 三tam 惡ác 趣thú 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 。 十thập 二nhị 具cụ 足túc 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 邪tà 見kiến 。 十thập 三tam 亦diệc 未vị 造tạo 立lập 度độ 五ngũ 逆nghịch 津tân 。 十thập 四tứ 生sanh 死tử 無vô 際tế 未vị 得đắc 其kỳ 邊biên 。 十thập 五ngũ 不bất 作tác 諸chư 業nghiệp 不bất 得đắc 果quả 報báo 。 十thập 六lục 無vô 有hữu 我ngã 作tác 他tha 人nhân 受thọ 果quả 。 十thập 七thất 不bất 作tác 樂nhạc 因nhân 終chung 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 十thập 八bát 若nhược 有hữu 造tạo 業nghiệp 果quả 終chung 不bất 失thất 。 十thập 九cửu 因nhân 無vô 明minh 生sanh 亦diệc 因nhân 而nhi 死tử 二nhị 十thập 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 常thường 行hành 放phóng 逸dật 。 大đại 王vương 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 常thường 於ư 此thử 身thân 當đương 作tác 如như 是thị 二nhị 十thập 種chủng/chúng 觀quán 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 。 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 則tắc 得đắc 正chánh 觀quán 。 爾nhĩ 時thời 次thứ 第đệ 觀quán 心tâm 生sanh 相tương/tướng 住trụ 相tương/tướng 滅diệt 相tướng 。 次thứ 第đệ 觀quán 心tâm 生sanh 住trụ 滅diệt 相tướng 。 定định 慧tuệ 進tiến 戒giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 觀quán 生sanh 住trụ 滅diệt 已dĩ 。 知tri 心tâm 相tương/tướng 乃nãi 至chí 戒giới 相tương/tướng 。 終chung 不bất 作tác 惡ác 。 無vô 有hữu 死tử 畏úy 三tam 惡ác 道đạo 畏úy 。 若nhược 不bất 繫hệ 心tâm 觀quán 察sát 如như 是thị 二nhị 十thập 事sự 者giả 。 心tâm 則tắc 放phóng 逸dật 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 阿A 闍Xà 世Thế 言ngôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 者giả 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 初sơ 未vị 曾tằng 觀quán 是thị 二nhị 十thập 事sự 故cố 造tạo 眾chúng 惡ác 。 造tạo 眾chúng 惡ác 故cố 則tắc 有hữu 死tử 畏úy 三tam 惡ác 道đạo 畏úy 。 世Thế 尊Tôn 。 自tự 我ngã 招chiêu 殃ương 造tạo 茲tư 重trọng 惡ác 。 父phụ 王vương 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 。 是thị 二nhị 十thập 事sự 設thiết 觀quán 不bất 觀quán 。 必tất 定định 當đương 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 性tánh 相tướng 無vô 常thường 無vô 有hữu 決quyết 定định 。 王vương 云vân 何hà 言ngôn 必tất 定định 。 當đương 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 者giả 。 我ngã 之chi 殺sát 罪tội 亦diệc 應ưng 不bất 定định 。 若nhược 殺sát 定định 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 則tắc 非phi 不bất 定định 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 無vô 定định 相tương/tướng 。 王vương 復phục 能năng 知tri 殺sát 亦diệc 不bất 定định 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 殺sát 無vô 定định 相tương/tướng 。 大đại 王vương 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 先tiên 父phụ 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 者giả 。 何hà 者giả 是thị 父phụ 。 但đãn 於ư 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 五ngũ 陰ấm 妄vọng 生sanh 父phụ 想tưởng 。 於ư 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 中trung 何hà 者giả 是thị 父phụ 。 若nhược 色sắc 是thị 父phụ 四tứ 陰ấm 應ưng/ứng 非phi 。 若nhược 四tứ 是thị 父phụ 色sắc 亦diệc 應ưng 非phi 。 若nhược 色sắc 非phi 色sắc 合hợp 為vi 父phụ 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 性tánh 無vô 合hợp 故cố 。 大đại 王vương 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 色sắc 陰ấm 妄vọng 生sanh 父phụ 想tưởng 。 如như 是thị 色sắc 陰ấm 亦diệc 不bất 可khả 害hại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 有hữu 十thập 種chủng 。 是thị 十thập 種chủng 中trung 唯duy 色sắc 一nhất 種chủng 。 可khả 見kiến 可khả 持trì 可khả 稱xưng 可khả 量lượng 可khả 牽khiên 可khả 縛phược 。 雖tuy 可khả 見kiến 縛phược 其kỳ 性tánh 不bất 住trụ 。 以dĩ 不bất 住trụ 故cố 不bất 可khả 得đắc 見kiến 不bất 可khả 捉tróc 持trì 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 不bất 可khả 牽khiên 縛phược 。 色sắc 相tướng 如như 是thị 云vân 何hà 可khả 殺sát 。 若nhược 色sắc 是thị 父phụ 可khả 殺sát 可khả 害hại 獲hoạch 罪tội 報báo 者giả 。 餘dư 九cửu 應ưng/ứng 非phi 。 若nhược 九cửu 非phi 者giả 則tắc 應ưng/ứng 無vô 罪tội 。 大đại 王vương 。 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 則tắc 不bất 可khả 害hại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 過quá 去khứ 故cố 。 現hiện 在tại 念niệm 念niệm 滅diệt 故cố 。 遮già 未vị 來lai 故cố 名danh 之chi 為vi 殺sát 。 如như 是thị 一nhất 色sắc 或hoặc 有hữu 可khả 殺sát 。 或hoặc 不bất 可khả 殺sát 。 有hữu 殺sát 不bất 殺sát 色sắc 則tắc 不bất 定định 。 若nhược 色sắc 不bất 定định 殺sát 亦diệc 不bất 定định 。 殺sát 不bất 定định 故cố 報báo 亦diệc 不bất 定định 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 定định 入nhập 地địa 獄ngục 。 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 罪tội 業nghiệp 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 輕khinh 二nhị 者giả 重trọng/trùng 。 若nhược 心tâm 口khẩu 作tác 則tắc 名danh 為vi 輕khinh 。 身thân 口khẩu 心tâm 作tác 則tắc 名danh 為vi 重trọng/trùng 。 大đại 王vương 。 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 身thân 不bất 作tác 者giả 所sở 得đắc 報báo 輕khinh 。 大đại 王vương 。 昔tích 日nhật 口khẩu 不bất 勅sắc 殺sát 但đãn 言ngôn 削tước 足túc 。 大đại 王vương 。 若nhược 勅sắc 侍thị 臣thần 立lập 斬trảm 王vương 首thủ 坐tọa 時thời 乃nãi 斬trảm 猶do 不bất 得đắc 罪tội 。 況huống 王vương 不bất 勅sắc 云vân 何hà 得đắc 罪tội 。 王vương 若nhược 得đắc 罪tội 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 應ưng 得đắc 罪tội 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 父phụ 先tiên 王vương 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 常thường 於ư 諸chư 佛Phật 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 今kim 日nhật 得đắc 居cư 王vương 位vị 。 諸chư 佛Phật 若nhược 不bất 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 則tắc 不bất 為vi 王vương 。 若nhược 不bất 為vi 王vương 汝nhữ 則tắc 不bất 得đắc 為vi 國quốc 生sanh 害hại 。 若nhược 汝nhữ 殺sát 父phụ 當đương 有hữu 罪tội 者giả 。 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 亦diệc 應ưng 有hữu 罪tội 。 若nhược 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 有hữu 罪tội 者giả 。 汝nhữ 獨độc 云vân 何hà 而nhi 得đắc 罪tội 耶da 。 大đại 王vương 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 往vãng 有hữu 惡ác 心tâm 。 於ư 毘tỳ 富phú 羅la 山sơn 遊du 行hành 獵liệp 鹿lộc 。 周châu 遍biến 壙khoáng 野dã 悉tất 無vô 所sở 得đắc 。 唯duy 見kiến 一nhất 仙tiên 五ngũ 通thông 具cụ 足túc 。 見kiến 已dĩ 即tức 生sanh 瞋sân 恚khuể 惡ác 心tâm 。 我ngã 今kim 遊du 獵liệp 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 正chánh 坐tọa 此thử 人nhân 驅khu 逐trục 令linh 去khứ 。 即tức 勅sắc 左tả 右hữu 而nhi 令linh 殺sát 之chi 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 終chung 。 生sanh 瞋sân 惡ác 心tâm 退thối 失thất 神thần 通thông 。 而nhi 作tác 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 實thật 無vô 辜cô 汝nhữ 以dĩ 心tâm 口khẩu 橫hoạnh/hoành 加gia 戮lục 害hại 。 我ngã 於ư 來lai 世thế 亦diệc 當đương 如như 是thị 還hoàn 以dĩ 心tâm 口khẩu 而nhi 害hại 於ư 汝nhữ 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 生sanh 悔hối 心tâm 供cúng 養dường 死tử 屍thi 是thị 王vương 如như 是thị 尚thượng 得đắc 輕khinh 受thọ 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 況huống 王vương 不bất 爾nhĩ 。 而nhi 當đương 地địa 獄ngục 受thọ 果quả 報báo 耶da 。 先tiên 王vương 自tự 作tác 還hoàn 自tự 受thọ 之chi 。 云vân 何hà 令linh 王vương 而nhi 得đắc 殺sát 罪tội 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 父phụ 王vương 無vô 辜cô 者giả 。 大đại 王vương 。 云vân 何hà 言ngôn 無vô 。 夫phu 有hữu 罪tội 者giả 則tắc 有hữu 罪tội 報báo 。 無vô 惡ác 業nghiệp 者giả 則tắc 無vô 罪tội 報báo 。 汝nhữ 父phụ 先tiên 王vương 若nhược 無vô 辜cô 罪tội 云vân 何hà 有hữu 報báo 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 亦diệc 得đắc 善thiện 果quả 及cập 以dĩ 惡ác 果quả 。 是thị 故cố 先tiên 王vương 亦diệc 復phục 不bất 定định 。 以dĩ 不bất 定định 故cố 殺sát 亦diệc 不bất 定định 。 殺sát 不bất 定định 故cố 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 定định 入nhập 地địa 獄ngục 。 大đại 王vương 。 眾chúng 生sanh 狂cuồng 惑hoặc 凡phàm 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 貪tham 狂cuồng 。 二nhị 者giả 藥dược 狂cuồng 。 三tam 者giả 咒chú 狂cuồng 。 四tứ 者giả 本bổn 業nghiệp 緣duyên 狂cuồng 。 大đại 王vương 。 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 有hữu 是thị 四tứ 狂cuồng 。 雖tuy 多đa 作tác 惡ác 。 我ngã 終chung 不bất 記ký 是thị 人nhân 犯phạm 戒giới 。 是thị 人nhân 所sở 作tác 不bất 至chí 三tam 惡ác 。 若nhược 還hoàn 得đắc 心tâm 亦diệc 不bất 言ngôn 犯phạm 。 王vương 本bổn 貪tham 國quốc 逆nghịch 害hại 父phụ 王vương 。 貪tham 狂cuồng 心tâm 作tác 云vân 何hà 得đắc 罪tội 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 酒tửu 醉túy 逆nghịch 害hại 其kỳ 母mẫu 。 既ký 醒tỉnh 寤ngụ 已dĩ 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 當đương 知tri 是thị 業nghiệp 亦diệc 不bất 得đắc 報báo 。 王vương 今kim 貪tham 醉túy 非phi 本bổn 心tâm 作tác 。 若nhược 非phi 本bổn 心tâm 云vân 何hà 得đắc 罪tội 。 大đại 王vương 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 幻huyễn 作tác 種chủng 種chủng 男nam 女nữ 象tượng 馬mã 。 瓔anh 珞lạc 衣y 服phục 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 為vi 真chân 實thật 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 知tri 非phi 真chân 有hữu 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 山sơn 間gián 響hưởng 聲thanh 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 之chi 實thật 聲thanh 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 有hữu 怨oán 詐trá 來lai 親thân 附phụ 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 為vi 實thật 親thân 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 乃nãi 知tri 虛hư 詐trá 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 執chấp 鏡kính 。 自tự 見kiến 面diện 像tượng 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 為vi 真chân 面diện 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 如như 熱nhiệt 時thời 炎diễm 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 之chi 是thị 水thủy 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 知tri 其kỳ 非phi 水thủy 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 為vi 真chân 實thật 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 謂vị 之chi 為vi 實thật 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 謂vị 實thật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 非phi 真chân 。 大đại 王vương 。 殺sát 法pháp 殺sát 業nghiệp 殺sát 者giả 殺sát 果quả 。 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 。 我ngã 皆giai 了liễu 之chi 則tắc 無vô 有hữu 罪tội 。 王vương 雖tuy 知tri 殺sát 。 云vân 何hà 有hữu 罪tội 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 主chủ 知tri 典điển 酒tửu 。 如như 其kỳ 不bất 飲ẩm 則tắc 亦diệc 不bất 醉túy 。 雖tuy 復phục 知tri 火hỏa 亦diệc 不bất 燒thiêu 然nhiên 。 王vương 亦diệc 如như 是thị 雖tuy 復phục 知tri 殺sát 云vân 何hà 有hữu 罪tội 。 大đại 王vương 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 日nhật 出xuất 時thời 作tác 種chủng 種chủng 罪tội 。 於ư 月nguyệt 出xuất 時thời 復phục 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 日nhật 月nguyệt 不bất 出xuất 則tắc 不bất 作tác 罪tội 。 雖tuy 因nhân 日nhật 月nguyệt 令linh 其kỳ 作tác 罪tội 。 然nhiên 此thử 日nhật 月nguyệt 實thật 不bất 得đắc 罪tội 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 因nhân 王vương 王vương 實thật 無vô 罪tội 。 大đại 王vương 。 如như 王vương 宮cung 中trung 常thường 勅sắc 屠đồ 羊dương 心tâm 初sơ 無vô 懼cụ 。 云vân 何hà 於ư 父phụ 獨độc 生sanh 懼cụ 心tâm 。 雖tuy 復phục 人nhân 畜súc 尊tôn 卑ty 差sai 別biệt 。 寶bảo 命mạng 畏úy 死tử 二nhị 俱câu 無vô 異dị 。 何hà 故cố 於ư 羊dương 心tâm 輕khinh 無vô 懼cụ 。 於ư 父phụ 先tiên 王vương 生sanh 重trọng 憂ưu 苦khổ 。 大đại 王vương 。 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 是thị 愛ái 僮đồng 僕bộc 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 為vi 愛ái 所sở 使sử 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 設thiết 有hữu 果quả 報báo 乃nãi 是thị 愛ái 罪tội 。 王vương 不bất 自tự 在tại 當đương 有hữu 何hà 咎cữu 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 涅Niết 槃Bàn 非phi 有hữu 非phi 無vô 而nhi 亦diệc 是thị 有hữu 。 殺sát 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 非phi 有hữu 非phi 無vô 而nhi 亦diệc 是thị 有hữu 。 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân 則tắc 為vi 非phi 有hữu 。 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 則tắc 為vi 非phi 無vô 。 受thọ 果quả 報báo 者giả 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 空không 見kiến 之chi 人nhân 則tắc 為vi 非phi 有hữu 。 有hữu 見kiến 之chi 人nhân 則tắc 為vi 非phi 無vô 。 有hữu 有hữu 見kiến 者giả 亦diệc 名danh 為vi 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 有hữu 見kiến 者giả 得đắc 果quả 報báo 故cố 。 無vô 有hữu 見kiến 者giả 則tắc 無vô 果quả 報báo 。 常thường 見kiến 之chi 人nhân 則tắc 為vi 非phi 有hữu 。 無vô 常thường 見kiến 者giả 則tắc 為vi 非phi 無vô 。 常thường 常thường 見kiến 者giả 不bất 得đắc 為vi 無vô 。 何hà 以dĩ 故cố 。 常thường 常thường 見kiến 者giả 有hữu 惡ác 業nghiệp 果quả 故cố 。 是thị 故cố 常thường 常thường 見kiến 者giả 不bất 得đắc 為vi 無vô 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 雖tuy 非phi 有hữu 無vô 而nhi 亦diệc 是thị 有hữu 。 大đại 王vương 。 夫phu 眾chúng 生sanh 者giả 名danh 出xuất 入nhập 息tức 。 斷đoán/đoạn 出xuất 入nhập 息tức 故cố 名danh 為vi 殺sát 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 俗tục 亦diệc 說thuyết 為vi 殺sát 。 大đại 王vương 。 色sắc 是thị 無vô 常thường 。 色sắc 之chi 因nhân 緣duyên 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。 從tùng 無vô 常thường 因nhân 生sanh 色sắc 云vân 何hà 常thường 。 乃nãi 至chí 識thức 是thị 無vô 常thường 。 識thức 之chi 因nhân 緣duyên 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。 從tùng 無vô 常thường 因nhân 生sanh 識thức 云vân 何hà 常thường 。 以dĩ 無vô 常thường 故cố 苦khổ 。 以dĩ 苦khổ 故cố 空không 。 以dĩ 空không 故cố 無vô 我ngã 。 若nhược 是thị 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 為vi 何hà 所sở 殺sát 。 殺sát 無vô 常thường 者giả 得đắc 常thường 涅Niết 槃Bàn 。 殺sát 苦khổ 得đắc 樂lạc 殺sát 空không 得đắc 實thật 。 殺sát 於ư 無vô 我ngã 而nhi 得đắc 真chân 我ngã 。 大đại 王vương 。 若nhược 殺sát 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 者giả 則tắc 與dữ 我ngã 同đồng 。 我ngã 亦diệc 殺sát 於ư 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 汝nhữ 云vân 何hà 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 觀quán 色sắc 乃nãi 至chí 觀quán 識thức 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 始thỉ 知tri 色sắc 是thị 無vô 常thường 乃nãi 至chí 識thức 是thị 無vô 常thường 。 我ngã 本bổn 若nhược 能năng 如như 是thị 。 知tri 者giả 則tắc 不bất 作tác 罪tội 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 父phụ 母mẫu 。 雖tuy 聞văn 是thị 語ngữ 猶do 未vị 審thẩm 定định 。 今kim 則tắc 定định 知tri 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 亦diệc 曾tằng 聞văn 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 。 若nhược 有hữu 眾chúng 鳥điểu 隨tùy 所sở 集tập 處xứ 則tắc 同đồng 其kỳ 色sắc 。 雖tuy 聞văn 是thị 言ngôn 亦diệc 不bất 審thẩm 定định 。 我ngã 今kim 來lai 至chí 佛Phật 須Tu 彌Di 山Sơn 則tắc 與dữ 同đồng 色sắc 。 與dữ 同đồng 色sắc 者giả 則tắc 知tri 諸chư 法pháp 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 見kiến 世thế 間gian 從tùng 芛 蘭lan 子tử 生sanh 芛 蘭lan 樹thụ 。 不bất 見kiến 芛 蘭lan 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 我ngã 今kim 始thỉ 見kiến 從tùng 芛 蘭lan 子tử 生sanh 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 芛 蘭lan 子tử 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 栴chiên 檀đàn 樹thụ 者giả 即tức 是thị 我ngã 心tâm 無vô 根căn 信tín 也dã 。 無vô 根căn 者giả 。 我ngã 初sơ 不bất 知tri 恭cung 敬kính 如Như 來Lai 。 不bất 信tín 法pháp 僧tăng 。 是thị 名danh 無vô 根căn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 若nhược 不bất 遇ngộ 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 當đương 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 在tại 大đại 地địa 獄ngục 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 我ngã 今kim 見kiến 佛Phật 以dĩ 是thị 見kiến 佛Phật 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 破phá 壞hoại 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 惡ác 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 我ngã 今kim 知tri 汝nhữ 必tất 能năng 破phá 壞hoại 眾chúng 生sanh 惡ác 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 我ngã 審thẩm 能năng 破phá 壞hoại 眾chúng 生sanh 諸chư 惡ác 心tâm 者giả 。 使sử 我ngã 常thường 在tại 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 無vô 量lượng 人nhân 民dân 悉tất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 人nhân 民dân 發phát 大đại 心tâm 故cố 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 所sở 有hữu 重trọng 罪tội 。 即tức 得đắc 微vi 薄bạc 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 悉tất 皆giai 同đồng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 語ngữ 耆kỳ 婆bà 言ngôn 。 耆kỳ 婆bà 。 我ngã 今kim 未vị 死tử 已dĩ 得đắc 天thiên 身thân 捨xả 於ư 短đoản 命mạng 。 而nhi 得đắc 長trường 命mạng 。 捨xả 無vô 常thường 身thân 而nhi 得đắc 常thường 身thân 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 是thị 天thiên 身thân 長trường 命mạng 常thường 身thân 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 香hương 花hoa 瓔anh 珞lạc 。 微vi 妙diệu 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 。 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 而nhi 讚tán 歎thán 言ngôn 。 實thật 語ngữ 甚thậm 微vi 妙diệu 。 善thiện 巧xảo 於ư 句cú 義nghĩa 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 藏tạng 。 為vi 眾chúng 故cố 顯hiển 示thị 。 所sở 有hữu 廣quảng 博bác 言ngôn 。 為vi 眾chúng 故cố 略lược 說thuyết 。 具cụ 足túc 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 能năng 療liệu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 語ngữ 者giả 。 若nhược 信tín 及cập 不bất 信tín 。 定định 知tri 是thị 佛Phật 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 常thường 軟nhuyễn 語ngữ 。 為vi 眾chúng 故cố 說thuyết 麁thô 。 麁thô 語ngữ 及cập 軟nhuyễn 語ngữ 。 皆giai 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 者giả 。 歸quy 依y 於ư 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 語ngữ 一nhất 味vị 。 猶do 如như 大đại 海hải 水thủy 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 諦đế 。 故cố 無vô 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 如Như 來Lai 今kim 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 法pháp 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 聞văn 。 同đồng 獲hoạch 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 因nhân 亦diệc 無vô 果quả 。 無vô 生sanh 及cập 無vô 滅diệt 。 是thị 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 聞văn 者giả 破phá 諸chư 果quả 。 如Như 來Lai 為vi 一nhất 切thiết 。 常thường 作tác 慈từ 父phụ 母mẫu 。 當đương 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 子tử 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 悲bi 。 為vi 眾chúng 故cố 苦khổ 行hạnh 。 如như 人nhân 著trước 鬼quỷ 魅mị 。 狂cuồng 亂loạn 多đa 所sở 作tác 。 我ngã 今kim 得đắc 見kiến 佛Phật 。 所sở 得đắc 三tam 業nghiệp 善thiện 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 道đạo 。 我ngã 今kim 所sở 供cúng 養dường 。 佛Phật 法pháp 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 三Tam 寶Bảo 常thường 在tại 世thế 。 我ngã 今kim 所sở 當đương 得đắc 。 種chủng 種chủng 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 以dĩ 此thử 破phá 壞hoại 。 眾chúng 生sanh 四tứ 種chủng 魔ma 。 我ngã 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 。 造tạo 作tác 三tam 世thế 罪tội 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 悔hối 。 願nguyện 後hậu 更cánh 莫mạc 造tạo 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 繫hệ 心tâm 常thường 思tư 念niệm 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 復phục 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 破phá 諸chư 煩phiền 惱não 。 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 妙diệu 德đức 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 為vi 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 大đại 眾chúng 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 昔tích 已dĩ 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 至chí 我ngã 出xuất 世thế 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 未vị 曾tằng 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 果quả 報báo 。 大đại 王vương 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 常thường 當đương 勤cần 修tu 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 當đương 得đắc 消tiêu 滅diệt 無vô 量lượng 惡ác 故cố 。 爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 及cập 摩ma 伽già 陀đà 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 辭từ 退thoái 還hoàn 宮cung 。 天thiên 行hành 品phẩm 者giả 如như 雜tạp 花hoa 說thuyết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 嬰anh 兒nhi 行hành 品phẩm 第đệ 九cửu 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 嬰anh 兒nhi 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 能năng 起khởi 住trụ 來lai 去khứ 語ngữ 言ngôn 。 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 能năng 起khởi 者giả 。 如Như 來Lai 終chung 不bất 起khởi 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 不bất 能năng 住trụ 者giả 。 如Như 來Lai 不bất 著trước 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 能năng 來lai 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 行hành 無vô 有hữu 動động 搖dao 。 不bất 能năng 去khứ 者giả 。 如Như 來Lai 已dĩ 到đáo 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 能năng 語ngữ 者giả 。 如Như 來Lai 雖tuy 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 所sở 說thuyết 者giả 名danh 有hữu 為vi 法pháp 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 非phi 是thị 有hữu 為vì 是thị 故cố 無vô 說thuyết 。 又hựu 無vô 語ngữ 者giả 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 。 語ngữ 言ngôn 未vị 了liễu 。 雖tuy 復phục 有hữu 語ngữ 實thật 亦diệc 無vô 語ngữ 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 詰cật 未vị 了liễu 者giả 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 祕bí 密mật 之chi 言ngôn 。 雖tuy 有hữu 所sở 說thuyết 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 故cố 名danh 無vô 語ngữ 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 名danh 物vật 不bất 一nhất 未vị 知tri 正chánh 語ngữ 。 雖tuy 名danh 物vật 不bất 一nhất 未vị 知tri 正chánh 語ngữ 。 非phi 不bất 因nhân 此thử 而nhi 得đắc 識thức 物vật 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 方phương 類loại 各các 異dị 所sở 言ngôn 不bất 同đồng 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 隨tùy 而nhi 說thuyết 之chi 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 因nhân 而nhi 得đắc 解giải 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 能năng 說thuyết 大đại 字tự 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 說thuyết 於ư 大đại 字tự 。 所sở 謂vị 婆bà 啝 。 啝 者giả 有hữu 為vi 婆bà 者giả 無vô 為vi 。 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 。 啝 者giả 名danh 為vi 無vô 常thường 。 婆bà 者giả 名danh 為vi 有hữu 常thường 。 如Như 來Lai 說thuyết 常thường 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 為vi 常thường 法pháp 故cố 斷đoán/đoạn 於ư 無vô 常thường 。 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 行hành 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 。 不bất 知tri 苦khổ 樂lạc 晝trú 夜dạ 父phụ 母mẫu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 不bất 知tri 苦khổ 樂lạc 無vô 晝trú 夜dạ 想tưởng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 故cố 無vô 父phụ 母mẫu 親thân 踈sơ 等đẳng 相tương/tướng 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 。 不bất 能năng 造tạo 作tác 大đại 小tiểu 諸chư 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 造tạo 生sanh 死tử 作tác 業nghiệp 是thị 名danh 不bất 作tác 。 大đại 事sự 者giả 即tức 五ngũ 逆nghịch 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 終chung 不bất 造tạo 作tác 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội 。 小tiểu 事sự 者giả 即tức 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất 退thối 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 作tác 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 行hành 者giả 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 啼đề 哭khốc 之chi 時thời 。 父phụ 母mẫu 即tức 以dĩ 楊dương 樹thụ 黃hoàng 葉diếp/diệp 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 莫mạc 啼đề 莫mạc 啼đề 我ngã 與dữ 汝nhữ 金kim 。 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 生sanh 真chân 金kim 想tưởng 便tiện 止chỉ 不bất 啼đề 。 然nhiên 此thử 楊dương 葉diếp/diệp 實thật 非phi 金kim 也dã 。 木mộc 牛ngưu 木mộc 馬mã 木mộc 男nam 木mộc 女nữ 。 嬰anh 兒nhi 見kiến 已dĩ 亦diệc 復phục 生sanh 於ư 男nam 女nữ 等đẳng 想tưởng 。 即tức 止chỉ 不bất 啼đề 。 實thật 非phi 男nam 女nữ 。 以dĩ 作tác 如như 是thị 男nam 女nữ 想tưởng 故cố 名danh 曰viết 嬰anh 兒nhi 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 造tạo 眾chúng 惡ác 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 端đoan 正chánh 自tự 恣tứ 。 於ư 妙diệu 宮cung 殿điện 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 六lục 根căn 所sở 對đối 無vô 非phi 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 有hữu 如như 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 止chỉ 不bất 為vi 惡ác 。 勤cần 作tác 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 善thiện 業nghiệp 。 實thật 是thị 生sanh 死tử 無vô 常thường 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 我ngã 無vô 淨tịnh 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 說thuyết 言ngôn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 又hựu 嬰anh 兒nhi 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 厭yếm 生sanh 死tử 時thời 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 說thuyết 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 然nhiên 實thật 無vô 有hữu 二Nhị 乘Thừa 之chi 實thật 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 故cố 知tri 生sanh 死tử 過quá 見kiến 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 以dĩ 是thị 見kiến 故cố 則tắc 能năng 自tự 知tri 。 有hữu 斷đoán/đoạn 不bất 斷đoán/đoạn 有hữu 真chân 不bất 真chân 有hữu 修tu 不bất 修tu 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 於ư 非phi 金kim 中trung 而nhi 生sanh 金kim 想tưởng 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 不bất 淨tịnh 中trung 而nhi 為vi 說thuyết 淨tịnh 。 如Như 來Lai 已dĩ 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 則tắc 無vô 虛hư 妄vọng 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 於ư 非phi 牛ngưu 馬mã 作tác 牛ngưu 馬mã 想tưởng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 非phi 道đạo 中trung 作tác 真chân 道đạo 想tưởng 。 如Như 來Lai 亦diệc 說thuyết 非phi 道đạo 為vi 道đạo 。 非phi 道đạo 之chi 中trung 實thật 無vô 有hữu 道đạo 。 以dĩ 能năng 生sanh 道đạo 微vi 因nhân 緣duyên 故cố 說thuyết 非phi 道đạo 為vi 道đạo 。 如như 彼bỉ 嬰anh 兒nhi 於ư 木mộc 男nam 女nữ 生sanh 男nam 女nữ 想tưởng 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 非phi 眾chúng 生sanh 說thuyết 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 而nhi 實thật 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 也dã 。 若nhược 佛Phật 如Như 來Lai 說thuyết 無vô 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 則tắc 墮đọa 邪tà 見kiến 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 作tác 眾chúng 生sanh 想tưởng 者giả 。 則tắc 不bất 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 相tướng 也dã 。 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 破phá 眾chúng 生sanh 相tướng 者giả 。 是thị 則tắc 能năng 得đắc 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 得đắc 如như 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 止chỉ 不bất 啼đề 哭khốc 。 是thị 名danh 嬰anh 兒nhi 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 男nam 女nữ 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 解giải 說thuyết 是thị 五ngũ 行hành 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 必tất 定định 當đương 得đắc 如như 是thị 五ngũ 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 者giả 。 我ngã 亦diệc 定định 當đương 得đắc 是thị 五ngũ 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 獨độc 汝nhữ 得đắc 如như 是thị 五ngũ 行hành 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 九cửu 十thập 三tam 萬vạn 人nhân 亦diệc 同đồng 於ư 汝nhữ 得đắc 是thị 五ngũ 行hành 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com