佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 品phẩm 第đệ 七thất 之chi 三tam 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 是thị 心tâm 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 發phát 起khởi 懈giải 怠đãi 下hạ 劣liệt 精tinh 進tấn 。 癡si 冥minh 疲bì 乏phạp 如như 瘖âm 啞á 人nhân 。 無vô 見kiến 無vô 忍nhẫn 亦diệc 無vô 善thiện 愛ái 。 無vô 惡ác 業nghiệp 惡ác 報báo 。 無vô 善thiện 業nghiệp 善thiện 報báo 。 無vô 雜tạp 業nghiệp 雜tạp 報báo 。 既ký 不bất 自tự 知tri 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 請thỉnh 問vấn 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 何hà 者giả 是thị 善thiện 。 何hà 者giả 不bất 善thiện 。 何hà 者giả 有hữu 罪tội 。 何hà 者giả 無vô 罪tội 。 何hà 者giả 所sở 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 何hà 者giả 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 何hà 者giả 所sở 應ưng/ứng 作tác 。 何hà 者giả 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 何hà 者giả 作tác 已dĩ 於ư 長trường 夜dạ 中trung 無vô 義nghĩa 無vô 利lợi 生sanh 諸chư 苦khổ 惱não 。 由do 是thị 我ngã 慢mạn 增tăng 長trưởng 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 善thiện 業nghiệp 根căn 本bổn 。 唯duy 造tạo 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 縱túng 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 殘tàn 缺khuyết 。 又hựu 於ư 人nhân 中trung 不bất 能năng 活hoạt 命mạng 。 不bất 能năng 行hành 於ư 布bố 施thí 。 又hựu 於ư 人nhân 中trung 盲manh 聾lung 瘖âm 啞á 無vô 諸chư 色sắc 相tướng 。 善thiện 說thuyết 惡ác 說thuyết 悉tất 不bất 能năng 知tri 。 由do 如như 是thị 故cố 。 不bất 樂nhạo 布bố 施thí 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 回hồi 發phát 是thị 心tâm 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 能năng 活hoạt 其kỳ 命mạng 。 習tập 行hành 布bố 施thí 。 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 具cụ 諸chư 色sắc 力lực 。 善thiện 說thuyết 惡ác 說thuyết 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 復phục 能năng 請thỉnh 問vấn 師sư 尊tôn 智trí 者giả 。 何hà 者giả 是thị 善thiện 。 何hà 者giả 不bất 善thiện 。 何hà 者giả 有hữu 罪tội 。 何hà 者giả 無vô 罪tội 。 何hà 者giả 所sở 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 何hà 者giả 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 何hà 者giả 諸chư 所sở 作tác 時thời 違vi 背bội 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 法pháp 。 順thuận 向hướng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 義nghĩa 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 隨tùy 諸chư 所sở 作tác 。 厭yếm 此thử 不bất 真chân 實thật 身thân 。 悕hy 取thủ 堅kiên 固cố 真chân 實thật 之chi 身thân 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 欲dục 近cận 善thiện 友hữu 作tác 利lợi 益ích 。 我ngã 乃nãi 遠viễn 離ly 多đa 百bách 劫kiếp 。 不bất 能năng 請thỉnh 問vấn 善thiện 惡ác 門môn 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 果quả 報báo 等đẳng 。 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 墮đọa 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 諸chư 趣thú 中trung 。 親thân 近cận 罪tội 業nghiệp 諸chư 友hữu 朋bằng 。 多đa 劫kiếp 歷lịch 苦khổ 而nhi 無vô 盡tận 。 縱túng 得đắc 人nhân 身thân 根căn 殘tàn 缺khuyết 。 多đa 千thiên 劫kiếp 中trung 受thọ 輪luân 回hồi 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 善thiện 惡ác 門môn 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 果quả 報báo 等đẳng 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 離ly 艱gian 苦khổ 。 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 善thiện 相tương/tướng 圓viên 。 人nhân 相tướng 完hoàn 具cụ 離ly 難nan 時thời 。 如như 一nhất 眼nhãn 龜quy 值trị 浮phù 木mộc 。 得đắc 覩đổ 世thế 間gian 燈đăng 照chiếu 曜diệu 。 佛Phật 教giáo 中trung 聞văn 無vô 染nhiễm 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 請thỉnh 問vấn 世thế 間gian 尊tôn 。 諸chư 善thiện 不bất 善thiện 果quả 報báo 等đẳng 。 慳san 者giả 云vân 何hà 所sở 趣thú 向hướng 。 何hà 不bất 慳san 者giả 能năng 行hành 施thí 。 貪tham 諂siểm 毀hủy 戒giới 復phục 云vân 何hà 。 又hựu 何hà 不bất 破phá 淨tịnh 戒giới 者giả 。 云vân 何hà 恚khuể 惡ác 心tâm 無vô 動động 。 云vân 何hà 懈giải 怠đãi 散tán 亂loạn 心tâm 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 樂nhạc/nhạo/lạc 云vân 何hà 。 惡ác 慧tuệ 癡si 冥minh 何hà 所sở 為vi 。 云vân 何hà 得đắc 彼bỉ 真chân 實thật 慧tuệ 。 云vân 何hà 菩bồ 提đề 行hành 方phương 便tiện 。 六lục 種chủng 賢hiền 行hành 竟cánh 云vân 何hà 。 慈từ 心tâm 廣quảng 大đại 世thế 間gian 勝thắng 。 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 救cứu 。 云vân 何hà 樂lạc 法pháp 心tâm 無vô 厭yếm 。 菩bồ 提đề 行hành 藏tạng 廣quảng 勤cần 求cầu 。 十thập 方phương 剎sát 中trung 善thiện 安an 住trụ 。 云vân 何hà 親thân 詣nghệ 世thế 間gian 尊tôn 。 云vân 何hà 禮lễ 奉phụng 營doanh 諸chư 福phước 。 普Phổ 賢Hiền 行hành 門môn 復phục 云vân 何hà 。 如như 我ngã 今kim 時thời 善thiện 親thân 近cận 。 云vân 何hà 請thỉnh 問vấn 阿a 闍xà 梨lê 。 願nguyện 聞văn 師sư 尊tôn 尊tôn 重trọng 事sự 。 生sanh 阿a 闍xà 梨lê 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 此thử 心tâm 生sanh 已dĩ 真chân 佛Phật 子tử 。 福phước 力lực 智trí 力lực 為vi 增tăng 上thượng 。 是thị 中trung 所sở 成thành 廣quảng 大đại 智trí 。 智trí 力lực 增tăng 強cường/cưỡng 發phát 勝thắng 心tâm 。 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 發phát 心tâm 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 是thị 心tâm 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 發phát 起khởi 懈giải 怠đãi 下hạ 劣liệt 精tinh 進tấn 。 癡si 冥minh 疲bì 乏phạp 如như 瘖âm 啞á 人nhân 。 所sở 有hữu 世thế 間gian 一nhất 切thiết 文văn 句cú 。 與dữ 義nghĩa 句cú 合hợp 。 與dữ 法pháp 句cú 合hợp 。 法pháp 句cú 合hợp 故cố 。 住trụ 於ư 寂tịch 靜tĩnh 與dữ 離ly 貪tham 合hợp 。 寂tịch 滅diệt 正chánh 智trí 與dữ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 涅niết 盤bàn 同đồng 住trụ 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 所sở 作tác 。 我ngã 乃nãi 棄khí 捨xả 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 文văn 義nghĩa 句cú 合hợp 。 乃nãi 至chí 不bất 與dữ 。 涅niết 盤bàn 同đồng 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 復phục 無vô 力lực 。 又hựu 無vô 精tinh 進tấn 。 無vô 士sĩ 夫phu 力lực 用dụng 。 無vô 士sĩ 夫phu 勢thế 。 無vô 士sĩ 夫phu 勤cần 勇dũng 。 無vô 最tối 上thượng 精tinh 進tấn 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 亦diệc 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 雜tạp 染nhiễm 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 此thử 等đẳng 無vô 因nhân 依y 止chỉ 諸chư 見kiến 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 所sở 作tác 善thiện 業nghiệp 。 唯duy 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 縱túng 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 殘tàn 缺khuyết 。 又hựu 於ư 人nhân 中trung 不bất 能năng 活hoạt 命mạng 不bất 能năng 行hành 施thí 。 癡si 迷mê 所sở 覆phú 盲manh 聾lung 瘖âm 啞á 無vô 諸chư 色sắc 力lực 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 文văn 義nghĩa 句cú 合hợp 。 乃nãi 至chí 不bất 與dữ 。 涅Niết 槃Bàn 同đồng 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 由do 如như 是thị 故cố 。 不bất 能năng 親thân 近cận 習tập 行hành 善thiện 法Pháp 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 回hồi 發phát 是thị 心tâm 親thân 近cận 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 了liễu 知tri 文văn 義nghĩa 句cú 合hợp 。 於ư 出xuất 離ly 道đạo 涅Niết 槃Bàn 同đồng 住trụ 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 。 勤cần 求cầu 修tu 習tập 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 厭yếm 此thử 不bất 真chân 實thật 身thân 。 悕hy 取thủ 堅kiên 固cố 真chân 實thật 之chi 身thân 。 福phước 智trí 勝thắng 力lực 當đương 得đắc 圓viên 具cụ 。 以dĩ 福phước 智trí 力lực 得đắc 圓viên 具cụ 故cố 。 所sở 作tác 慣quán 習tập 而nhi 能năng 積tích 集tập 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 隨tùy 諸chư 所sở 作tác 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 八bát 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 有hữu 法pháp 義nghĩa 相tương 應ứng 故cố 。 於ư 正Chánh 道Đạo 分phần/phân 修tu 道Đạo 行hành 。 寂tịch 滅diệt 理lý 中trung 作tác 證chứng 門môn 。 而nhi 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 得đắc 真chân 實thật 。 若nhược 於ư 此thử 法pháp 遠viễn 離ly 者giả 。 即tức 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 利lợi 。 無vô 義nghĩa 利lợi 句cú 設thiết 相tương 應ứng 。 不bất 能năng 親thân 近cận 彼bỉ 正Chánh 法Pháp 。 無vô 力lực 亦diệc 復phục 無vô 精tinh 進tấn 。 士sĩ 夫phu 勢thế 用dụng 悉tất 皆giai 無vô 。 無vô 他tha 勤cần 勇dũng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 見kiến 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 法pháp 。 無vô 父phụ 無vô 母mẫu 及cập 宗tông 親thân 。 由do 斯tư 善thiện 惡ác 業nghiệp 皆giai 無vô 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 諸chư 報báo 應ứng 。 此thử 諸chư 如như 是thị 罪tội 業nghiệp 見kiến 。 數sác 數sác 親thân 近cận 罪tội 根căn 深thâm 。 一nhất 向hướng 艱gian 惡ác 日nhật 增tăng 多đa 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 經kinh 久cửu 遠viễn 。 地địa 獄ngục 出xuất 受thọ 傍bàng 生sanh 報báo 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 中trung 罪tội 復phục 深thâm 。 其kỳ 後hậu 縱túng 得đắc 人nhân 中trung 生sanh 。 聾lung 騃ngãi 癡si 冥minh 而nhi 無vô 舌thiệt 。 餘dư 業nghiệp 復phục 受thọ 瘖âm 啞á 報báo 。 癡si 暗ám 缺khuyết 漏lậu 苦khổ 還hoàn 增tăng 。 而nhi 復phục 重trọng 受thọ 地địa 獄ngục 殃ương 。 由do 不bất 了liễu 故cố 當đương 墜trụy 墮đọa 。 經kinh 歷lịch 久cửu 時thời 後hậu 當đương 得đắc 。 人nhân 身thân 具cụ 足túc 善thiện 相tương/tướng 圓viên 。 諸chư 根căn 既ký 具cụ 勝thắng 力lực 增tăng 。 依y 時thời 淨tịnh 住trụ 而nhi 思tư 忖thốn 。 若nhược 於ư 諸chư 法pháp 義nghĩa 相tương 應ứng 。 即tức 得đắc 同đồng 歸quy 出xuất 離ly 道đạo 。 修tu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 證chứng 菩bồ 提đề 。 我ngã 當đương 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 所sở 有hữu 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 和hòa 合hợp 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 義nghĩa 。 經kinh 歷lịch 俱câu 胝chi 千thiên 劫kiếp 中trung 。 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 極cực 難nan 得đắc 。 若nhược 此thử 若nhược 餘dư 廣quảng 多đa 數số 。 諸chư 佛Phật 妙diệu 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 隨tùy 諸chư 修tu 作tác 能năng 受thọ 持trì 。 為vi 佛Phật 菩bồ 提đề 勝thắng 根căn 本bổn 。 我ngã 當đương 親thân 近cận 及cập 承thừa 事sự 。 尊tôn 重trọng 信tín 奉phụng 阿a 闍xà 梨lê 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 然nhiên 。 即tức 得đắc 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 。 發phát 生sanh 如như 是thị 淨tịnh 心tâm 已dĩ 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 心tâm 。 勝thắng 慧tuệ 方phương 便tiện 悉tất 圓viên 成thành 。 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 常thường 精tinh 進tấn 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 八bát 發phát 心tâm 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 是thị 心tâm 。 痛thống 哉tai 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 愛ái 著trước 於ư 身thân 命mạng 故cố 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 顛Điên 倒Đảo 隨tùy 逐trục 。 何hà 者giả 名danh 為vi 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 謂vị 彼bỉ 眾chúng 生sanh 愛ái 著trước 身thân 命mạng 。 不bất 能năng 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 其kỳ 我ngã 見kiến 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 執chấp 著trước 心tâm 堅kiên 癡si 冥minh 所sở 覆phú 。 摧tồi 毀hủy 破phá 壞hoại 眾chúng 事sự 隨tùy 逐trục 。 此thử 說thuyết 是thị 名danh 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 愛ái 身thân 命mạng 故cố 。 以dĩ 其kỳ 我ngã 見kiến 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 愛ái 戀luyến 妻thê 室thất 男nam 女nữ 知tri 識thức 。 以dĩ 愛ái 著trước 心tâm 隱ẩn 覆phú 癡si 暗ám 。 遠viễn 離ly 諸chư 饒nhiêu 益ích 事sự 。 此thử 說thuyết 是thị 名danh 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 愛ái 身thân 命mạng 故cố 。 以dĩ 其kỳ 我ngã 見kiến 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 顧cố 惜tích 奴nô 婢tỳ 作tác 事sự 人nhân 等đẳng 詹 視thị 防phòng 護hộ 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 復phục 次thứ 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 常thường 所sở 隨tùy 逐trục 者giả 。 謂vị 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 善thiện 修tu 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 常thường 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 積tích 集tập 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 積tích 集tập 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 常thường 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 行hành 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 。 同đồng 事sự 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 常thường 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 修tu 習tập 念niệm 處xứ 。 正chánh 勤cần 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 道đạo 。 勝thắng 菩bồ 提đề 分phần/phân 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 常thường 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 聽thính 受thọ 父phụ 母mẫu 及cập 阿a 闍xà 梨lê 諸chư 有hữu 教giáo 誨hối 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 恭cung 信tín 合hợp 掌chưởng 。 奉phụng 諸chư 所sở 作tác 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 而nhi 常thường 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 為vi 先tiên 導đạo 。 常thường 以dĩ 淨tịnh 心tâm 營doanh 三Tam 寶Bảo 事sự 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 行hành 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 以dĩ 惜tích 身thân 命mạng 故cố 。 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 常thường 隨tùy 逐trục 我ngã 。 我ngã 當đương 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 隨tùy 諸chư 所sở 作tác 。 厭yếm 此thử 不bất 真chân 實thật 身thân 。 悕hy 取thủ 堅kiên 固cố 真chân 實thật 之chi 身thân 。 福phước 智trí 勝thắng 力lực 當đương 得đắc 圓viên 具cụ 。 以dĩ 圓viên 具cụ 故cố 。 所sở 作tác 慣quán 習tập 悉tất 能năng 成thành 辦biện 。 詣nghệ 菩bồ 提đề 場tràng 當đương 證chứng 聖thánh 果quả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 九cửu 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 若nhược 人nhân 愛ái 惜tích 身thân 命mạng 故cố 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 不bất 愛ái 樂nhạo 。 三tam 不bất 善thiện 業nghiệp 造tạo 圓viên 成thành 。 此thử 乃nãi 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 類loại 。 愛ái 樂nhạo 己kỷ 身thân 及cập 妻thê 室thất 。 并tinh 諸chư 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 執chấp 著trước 心tâm 。 旋toàn 轉chuyển 三Tam 界Giới 愚ngu 癡si 者giả 。 又hựu 於ư 奴nô 婢tỳ 作tác 業nghiệp 人nhân 。 不bất 覺giác 了liễu 心tâm 常thường 顧cố 戀luyến 。 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 愛ái 著trước 深thâm 。 資tư 生sanh 蓄súc 養dưỡng 四tứ 足túc 等đẳng 。 廣quảng 多đa 聚tụ 積tích 諸chư 財tài 穀cốc 。 不bất 自tự 受thọ 用dụng 不bất 與dữ 人nhân 。 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 愛ái 著trước 深thâm 。 祕bí 護hộ 伏phục 藏tàng 不bất 彰chương 顯hiển 。 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 染nhiễm 著trước 故cố 。 彼bỉ 愚ngu 夫phu 心tâm 常thường 愛ái 惜tích 。 返phản 於ư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 意ý 中trung 。 棄khí 捨xả 不bất 能năng 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 若nhược 能năng 不bất 惜tích 於ư 身thân 命mạng 。 愛ái 樂nhạo 菩bồ 提đề 勝thắng 分phần/phân 法pháp 。 三tam 種chủng 善thiện 業nghiệp 造tạo 圓viên 成thành 。 此thử 即tức 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 及cập 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 勝thắng 慧tuệ 亦diệc 復phục 然nhiên 。 與dữ 彼bỉ 方phương 便tiện 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 此thử 即tức 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 承thừa 事sự 父phụ 母mẫu 為vi 先tiên 導đạo 。 遵tuân 奉phụng 師sư 尊tôn 亦diệc 復phục 然nhiên 。 審thẩm 諦đế 思tư 惟duy 三Tam 寶Bảo 門môn 。 此thử 即tức 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 藏tạng 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 勝thắng 法Pháp 門môn 。 受thọ 持trì 誦tụng 念niệm 廣quảng 宣tuyên 揚dương 。 此thử 即tức 名danh 為vi 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 此thử 有hữu 義nghĩa 利lợi 諸chư 勝thắng 行hành 。 乃nãi 是thị 諸chư 佛Phật 親thân 所sở 宣tuyên 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 義nghĩa 相tương 應ứng 。 是thị 名danh 佛Phật 子tử 廣quảng 大đại 行hành 。 發phát 生sanh 如như 是thị 大đại 心tâm 已dĩ 。 復phục 起khởi 清thanh 淨tịnh 諦đế 信tín 心tâm 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 阿a 闍xà 梨lê 。 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 隨tùy 諸chư 作tác 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 九cửu 發phát 心tâm 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 如như 是thị 心tâm 。 痛thống 哉tai 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 如như 理lý 調điều 伏phục 心tâm 意ý 。 違vi 背bội 阿a 闍xà 梨lê 所sở 有hữu 教giáo 誨hối 。 彼bỉ 人nhân 不bất 得đắc 阿a 闍xà 梨lê 財tài 。 何hà 者giả 名danh 為vi 阿a 闍xà 梨lê 財tài 。 所sở 謂vị 信tín 財tài 。 戒giới 財tài 。 聞văn 財tài 。 捨xả 財tài 。 慧tuệ 財tài 。 慚tàm 財tài 。 愧quý 財tài 。 如như 是thị 七thất 法pháp 名danh 阿a 闍xà 梨lê 財tài 。 由do 其kỳ 不bất 得đắc 如như 是thị 財tài 故cố 。 當đương 受thọ 貧bần 苦khổ 逼bức 惱não 其kỳ 心tâm 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 善thiện 調điều 伏phục 心tâm 。 隨tùy 順thuận 阿a 闍xà 梨lê 所sở 有hữu 教giáo 誨hối 。 習tập 行hành 布bố 施thi 作tác 諸chư 善thiện 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 能năng 善thiện 調điều 伏phục 心tâm 。 隨tùy 順thuận 教giáo 誨hối 修tu 布bố 施thí 行hành 。 彼bỉ 人nhân 即tức 得đắc 阿a 闍xà 梨lê 財tài 。 此thử 復phục 何hà 名danh 阿a 闍xà 梨lê 財tài 。 謂vị 得đắc 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 行hành 善thiện 調điều 伏phục 法pháp 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 當đương 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 廣quảng 為vì 他tha 人nhân 宣tuyên 布bố 演diễn 說thuyết 。 若nhược 能năng 安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 即tức 得đắc 畢tất 竟cánh 斷đoán/đoạn 除trừ 貧bần 苦khổ 。 趣thú 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 發phát 心tâm 已dĩ 。 即tức 能năng 隨tùy 順thuận 阿a 闍xà 梨lê 教giáo 。 行hành 布bố 施thí 等đẳng 。 厭yếm 此thử 不bất 真chân 實thật 身thân 。 悕hy 取thủ 堅kiên 固cố 真chân 實thật 之chi 身thân 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 隨tùy 諸chư 所sở 作tác 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 有hữu 難nan 調điều 諸chư 眾chúng 生sanh 。 內nội 心tâm 諂siểm 誑cuống 復phục 險hiểm 惡ác 。 違vi 背bội 師sư 尊tôn 教giáo 誨hối 言ngôn 。 不bất 能năng 堪kham 任nhậm 諦đế 忍nhẫn 受thọ 。 此thử 難nan 調điều 伏phục 既ký 知tri 已dĩ 。 應ưng 當đương 隨tùy 順thuận 師sư 教giáo 誨hối 。 如như 其kỳ 教giáo 令linh 所sở 宣tuyên 揚dương 。 即tức 得đắc 大đại 仙tiên 聖thánh 財tài 寶bảo 。 所sở 謂vị 信tín 財tài 及cập 戒giới 財tài 。 聞văn 財tài 捨xả 財tài 亦diệc 復phục 然nhiên 。 其kỳ 中trung 最tối 勝thắng 曰viết 慧tuệ 財tài 。 慚tàm 愧quý 等đẳng 財tài 為vi 七thất 種chủng/chúng 。 了liễu 知tri 如như 是thị 聖thánh 財tài 已dĩ 。 七thất 種chủng/chúng 伏phục 藏tàng 用dụng 無vô 盡tận 。 其kỳ 中trung 若nhược 或hoặc 不bất 能năng 知tri 。 此thử 即tức 名danh 為vi 非phi 法pháp 器khí 。 若nhược 是thị 法Pháp 器khí 眾chúng 生sanh 者giả 。 彼bỉ 即tức 圓viên 具cụ 諸chư 佛Phật 法pháp 。 無vô 諂siểm 善thiện 調điều 可khả 稱xưng 揚dương 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 修tu 施thí 行hành 。 勝thắng 妙diệu 法Pháp 欲dục 心tâm 尊tôn 重trọng 。 損tổn 棄khí 身thân 命mạng 不bất 為vi 難nạn/nan 。 修tu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 法Pháp 器khí 成thành 。 知tri 已dĩ 修tu 持trì 常thường 無vô 間gián 。 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 佛Phật 調điều 御ngự 尊tôn 親thân 所sở 宣tuyên 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 門môn 。 能năng 於ư 菩bồ 提đề 善thiện 安an 住trụ 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 廣quảng 大đại 法pháp 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 真chân 實thật 財tài 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 門môn 。 無vô 相tướng 亦diệc 復phục 無vô 空không 相tương/tướng 。 無vô 其kỳ 壽thọ 命mạng 無vô 作tác 者giả 。 亦diệc 無vô 戲hí 論luận 無vô 含hàm 藏tạng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 中trung 。 無vô 生sanh 無vô 相tướng 本bổn 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 無vô 成thành 亦diệc 無vô 壞hoại 。 諦đế 觀quán 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。 善thiện 調điều 伏phục 者giả 如như 教giáo 行hành 。 隨tùy 諸chư 教giáo 令linh 善thiện 修tu 作tác 。 若nhược 得đắc 見kiến 佛Phật 自tự 然nhiên 智trí 。 隨tùy 自tự 境cảnh 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 其kỳ 信tín 財tài 及cập 戒giới 財tài 。 聞văn 捨xả 慚tàm 愧quý 慧tuệ 等đẳng 七thất 。 如như 是thị 聖thánh 財tài 無vô 上thượng 寶bảo 。 七thất 法pháp 圓viên 成thành 用dụng 無vô 盡tận 。 聞văn 其kỳ 法Pháp 藏tạng 廣quảng 施thí 門môn 。 善thiện 調điều 心tâm 意ý 皆giai 隨tùy 順thuận 。 於ư 諸chư 善thiện 友hữu 常thường 親thân 近cận 。 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 常thường 修tu 作tác 。 頂đảnh 重trọng/trùng 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 。 勤cần 行hành 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 發phát 生sanh 如như 是thị 勝thắng 心tâm 已dĩ 。 如như 渴khát 思tư 飲ẩm 而nhi 無vô 懈giải 。 清thanh 水thủy 盈doanh 滿mãn 淨tịnh 器khí 中trung 。 廣quảng 大đại 愛ái 樂nhạo 心tâm 獻hiến 奉phụng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 發phát 心tâm 。 由do 發phát 心tâm 已dĩ 。 即tức 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 。 隨tùy 諸chư 所sở 作tác 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 給cấp 奉phụng 水thủy 瓶bình 。 由do 此thử 最tối 勝thắng 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 得đắc 四tứ 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 如như 阿a 闍xà 梨lê 所sở 說thuyết 速tốc 得đắc 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 二nhị 者giả 隨tùy 順thuận 阿a 闍xà 梨lê 言ngôn 。 三tam 者giả 修tu 行hành 速tốc 得đắc 成thành 辦biện 。 四tứ 者giả 圓viên 滿mãn 修tu 行hành 法pháp 因nhân 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 得đắc 四tứ 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 教giáo 授thọ 多đa 人nhân 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 隨tùy 能năng 安an 住trụ 。 二nhị 者giả 居cư 巖nham 窟quật 處xứ 。 得đắc 彼bỉ 多đa 人nhân 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 者giả 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 。 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 多đa 人nhân 咸hàm 詣nghệ 。 四tứ 者giả 無vô 所sở 發phát 起khởi 。 趣thú 命mạng 終chung 已dĩ 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 得đắc 四tứ 種chủng 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 得đắc 彼bỉ 天thiên 眾chúng 與dữ 最tối 上thượng 座tòa 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 所sở 向hướng 得đắc 彼bỉ 天thiên 眾chúng 觀quán 其kỳ 面diện 相tương/tướng 。 三tam 者giả 隨tùy 有hữu 所sở 說thuyết 領lãnh 受thọ 解giải 了liễu 。 四tứ 者giả 時thời 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 之chi 處xứ 請thỉnh 決quyết 所sở 疑nghi 而nhi 不bất 詣nghệ 彼bỉ 餘dư 天thiên 眾chúng 處xứ 。 天thiên 中trung 得đắc 彼bỉ 宮cung 殿điện 受thọ 用dụng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 生sanh 彼bỉ 天thiên 中trung 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 四tứ 種chủng 之chi 法pháp 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 他tha 曰viết 。 天thiên 中trung 得đắc 彼bỉ 高cao 勝thắng 座tòa 。 復phục 得đắc 天thiên 眾chúng 常thường 恭cung 信tín 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 所sở 觀quán 詹 。 如như 是thị 常thường 聞văn 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 智trí 者giả 。 問vấn 法pháp 帝Đế 釋Thích 無vô 悋lận 心tâm 。 殊thù 妙diệu 宮cung 殿điện 得đắc 彼bỉ 天thiên 。 天thiên 中trung 沒một 已dĩ 來lai 人nhân 界giới 。 復phục 得đắc 人nhân 中trung 勝thắng 生sanh 處xứ 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 統thống 四tứ 洲châu 。 人nhân 中trung 沒một 已dĩ 即tức 還hoàn 生sanh 。 於ư 彼bỉ 天thiên 中trung 受thọ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 天thiên 界giới 不bất 復phục 經kinh 苦khổ 受thọ 。 頂đảnh 重trọng/trùng 師sư 尊tôn 此thử 為vi 因nhân 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 勝thắng 妙diệu 門môn 。 常thường 得đắc 如như 是thị 廣quảng 大đại 事sự 。 由do 起khởi 如như 是thị 無vô 著trước 心tâm 。 頂đảnh 奉phụng 師sư 尊tôn 善thiện 所sở 作tác 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 給cấp 水thủy 瓶bình 。 愛ái 樂nhạo 尊tôn 重trọng 常thường 無vô 倦quyện 。 又hựu 得đắc 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 龍long 。 所sở 應ưng 供cúng 養dường 常thường 尊tôn 奉phụng 。 於ư 彼bỉ 所sở 生sanh 天thiên 界giới 中trung 。 亦diệc 復phục 得đắc 其kỳ 四tứ 種chủng 法pháp 。 云vân 何hà 名danh 為vi 四tứ 種chủng 法pháp 。 先tiên 所sở 作tác 業nghiệp 悉tất 能năng 知tri 。 積tích 集tập 善thiện 行hành 及cập 善thiện 因nhân 。 現hiện 生sanh 所sở 作tác 常thường 無vô 減giảm 。 又hựu 復phục 由do 其kỳ 善thiện 法Pháp 故cố 。 而nhi 悉tất 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 處xứ 。 現hiện 生sanh 無vô 動động 亦diệc 能năng 知tri 。 是thị 故cố 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 行hành 。 能năng 為vi 諸chư 天thiên 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 依y 法pháp 顯hiển 示thị 及cập 教giáo 誨hối 。 廣quảng 作tác 利lợi 喜hỷ 勝thắng 行hành 門môn 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 從tùng 天thiên 界giới 沒một 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 者giả 得đắc 四tứ 種chủng 法pháp ( 此thử 中trung 文văn 標tiêu 四tứ 法pháp 。 祇kỳ 有hữu 一nhất 二nhị 。 闕khuyết 其kỳ 三tam 四tứ 。 梵phạm 本bổn 元nguyên 無vô 不bất 可khả 添 足túc ) 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 天thiên 中trung 沒một 已dĩ 來lai 於ư 人nhân 間gian 同đồng 禁cấm 戒giới 者giả 同đồng 分phần/phân 中trung 生sanh 。 二nhị 者giả 生sanh 人nhân 中trung 已dĩ 於ư 現hiện 生sanh 中trung 得đắc 五ngũ 種chủng 悲bi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 現hiện 生sanh 得đắc 於ư 善thiện 法Pháp 中trung 生sanh 。 二nhị 者giả 現hiện 生sanh 儀nghi 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 三tam 者giả 現hiện 生sanh 淨tịnh 戒giới 圓viên 滿mãn 。 四tứ 者giả 現hiện 生sanh 眷quyến 屬thuộc 廣quảng 多đa 。 五ngũ 者giả 現hiện 生sanh 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 心tâm 觀quán 。 又hựu 復phục 當đương 得đắc 五ngũ 種chủng 不bất 破phá 壞hoại 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 常thường 不bất 破phá 壞hoại 。 二nhị 者giả 身thân 不bất 速tốc 壞hoại 。 三tam 者giả 富phú 樂lạc 受thọ 用dụng 常thường 不bất 破phá 壞hoại 。 四tứ 者giả 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 堅kiên 不bất 能năng 壞hoại 。 五ngũ 者giả 於ư 饑cơ 饉cận 時thời 法Pháp 樂lạc 豐phong 熟thục 。 又hựu 復phục 當đương 得đắc 五ngũ 種chủng 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 以dĩ 空không 瓶bình 器khí 置trí 於ư 一nhất 處xứ 。 自tự 然nhiên 有hữu 其kỳ 清thanh 淨tịnh 水thủy 滿mãn 。 水thủy 中trung 盈doanh 積tích 。 諸chư 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 二nhị 者giả 渴khát 須tu 水thủy 時thời 。 自tự 然nhiên 有hữu 其kỳ 八bát 功công 德đức 水thủy 。 出xuất 現hiện 於ư 前tiền 。 三tam 者giả 身thân 中trung 離ly 諸chư 災tai 難nạn 。 所sở 謂vị 若nhược 毒độc 若nhược 刀đao 。 若nhược 火hỏa 若nhược 水thủy 。 若nhược 飲ẩm 伏phục 威uy 光quang 。 若nhược 吞thôn 噉đạm 怖bố 畏úy 。 四tứ 者giả 若nhược 值trị 刀đao 兵binh 劫kiếp 時thời 。 疾tật 疫dịch 劫kiếp 時thời 。 饑cơ 饉cận 劫kiếp 時thời 。 火hỏa 災tai 劫kiếp 時thời 。 水thủy 災tai 劫kiếp 時thời 。 風phong 災tai 劫kiếp 時thời 。 渴khát 乏phạp 劫kiếp 時thời 。 災tai 熱nhiệt 劫kiếp 時thời 。 夜dạ 叉xoa 難nan 時thời 。 現hiện 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 者giả 。 即tức 得đắc 天thiên 界giới 中trung 生sanh 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 所sở 受thọ 妙diệu 樂lạc 如như 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 。 此thử 是thị 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com