佛Phật 說thuyết 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 經kinh 闕khuyết 譯dịch 人nhân 名danh 出xuất 後hậu 漢hán 錄lục 佛Phật 至chí 拘Câu 鹽Diêm 惟Duy 國Quốc 。 有hữu 諸chư 樹thụ 園viên 主chủ 。 名danh 拘Câu 翼Dực 。 時thời 國quốc 王vương 名danh 優Ưu 填Điền 。 年niên 十thập 四tứ 。 聞văn 佛Phật 當đương 來lai 。 王vương 即tức 勅sắc 傍bàng 臣thần 左tả 右hữu 。 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 駕giá 。 王vương 即tức 行hành 迎nghênh 佛Phật 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 。 心tâm 中trung 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 即tức 下hạ 車xa 步bộ 。 罷bãi 傍bàng 臣thần 。 左tả 右hữu 持trì 蓋cái 者giả 。 王vương 趨xu 迎nghênh 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 上thượng 。 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 無vô 有hữu 。 能năng 及cập 佛Phật 者giả 。 今kim 佛Phật 面diện 目mục 。 身thân 體thể 行hành 出xuất 。 光quang 明minh 巍nguy 巍nguy 。 好hảo 乃nãi 如như 是thị 。 我ngã 視thị 佛Phật 無vô 有hữu 厭yếm 極cực 時thời 。 今kim 佛Phật 是thị 天thiên 上thượng 。 天thiên 下hạ 人nhân 之chi 師sư 也dã 。 佛Phật 慈từ 心tâm 。 所sở 愛ái 者giả 多đa 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 王vương 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 作tác 善thiện 者giả 。 其kỳ 得đắc 福phước 祐hựu 。 當đương 何hà 趣thú 向hướng 。 佛Phật 去khứ 後hậu 。 我ngã 恐khủng 不bất 復phục 見kiến 佛Phật 。 我ngã 欲dục 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 之chi 。 後hậu 當đương 得đắc 何hà 等đẳng 福phước 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 我ngã 欲dục 聞văn 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 年niên 少thiếu 王vương 。 汝nhữ 所sở 問vấn 大đại 善thiện 。 聽thính 我ngã 言ngôn 。 聽thính 已dĩ 。 當đương 置trí 心tâm 中trung 。 王vương 言ngôn 。 諾nặc 。 受thọ 教giáo 。 佛Phật 告cáo 王vương 。 若nhược 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 祐hựu 。 我ngã 悉tất 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 王vương 言ngôn 。 受thọ 恩ân 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 下hạ 人nhân 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 者giả 。 其kỳ 後hậu 世thế 所sở 生sanh 處xứ 。 眼nhãn 目mục 淨tịnh 潔khiết 。 面diện 目mục 端đoan 政chánh 。 身thân 體thể 手thủ 足túc 常thường 好hảo 。 生sanh 天thiên 上thượng 亦diệc 淨tịnh 潔khiết 。 與dữ 諸chư 天thiên 絕tuyệt 異dị 。 眼nhãn 目mục 面diện 貌mạo 好hảo 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 所sở 生sanh 處xứ 無vô 有hữu 惡ác 身thân 。 體thể 皆giai 完hoàn 好hảo 。 死tử 後hậu 得đắc 生sanh 。 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 復phục 勝thắng 餘dư 天thiên 。 端đoan 政chánh 絕tuyệt 好hảo 無vô 比tỉ 。 為vi 諸chư 天thiên 所sở 敬kính 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 當đương 生sanh 豪hào 貴quý 家gia 。 其kỳ 實thật 與dữ 世thế 間gian 人nhân 絕tuyệt 異dị 。 所sở 生sanh 處xứ 。 不bất 在tại 貧bần 窮cùng 家gia 作tác 子tử 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 者giả 。 後hậu 世thế 身thân 體thể 。 常thường 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 端đoan 政chánh 無vô 比tỉ 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 所sở 生sanh 處xứ 。 當đương 生sanh 富phú 家gia 。 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 常thường 為vi 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 宗tông 親thân 所sở 重trọng 愛ái 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 生sanh 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 常thường 生sanh 帝đế 王vương 。 王vương 侯hầu 家gia 。 為vi 賢hiền 善thiện 家gia 作tác 子tử 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 作tác 帝đế 王vương 中trung 。 復phục 最tối 尊tôn 勝thắng 。 於ư 諸chư 國quốc 王vương 。 諸chư 國quốc 王vương 所sở 歸quy 仰ngưỡng 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 作tác 遮Già 迦Ca 越Việt 王Vương 。 上thượng 天thiên 上thượng 後hậu 。 來lai 下hạ 自tự 恣tứ 。 在tại 所sở 作tác 為vi 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 能năng 及cập 者giả 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 死tử 後hậu 不bất 復phục 。 在tại 惡ác 道đạo 中trung 生sanh 。 生sanh 者giả 。 常thường 自tự 守thủ 節tiết 。 心tâm 念niệm 常thường 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 生sanh 常thường 敬kính 佛Phật 。 慈từ 心tâm 於ư 經Kinh 。 常thường 持trì 雜tạp 繒tăng 綵thải 。 好hảo 華hoa 。 好hảo 香hương 。 然nhiên 燈đăng 火hỏa 。 諸chư 天thiên 下hạ 珍trân 寶bảo 。 奇kỳ 物vật 持trì 上thượng 佛Phật 舍xá 利lợi 。 其kỳ 後hậu 無vô 數số 劫kiếp 。 會hội 當đương 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 人nhân 有hữu 出xuất 意ý 。 持trì 珍trân 寶bảo 上thượng 佛Phật 者giả 。 皆giai 非phi 凡phàm 人nhân 。 前tiền 世thế 故cố 作tác 佛Phật 道Đạo 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 如như 是thị 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 得đắc 福phước 。 無vô 有hữu 窮cùng 極cực 盡tận 時thời 。 不bất 可khả 復phục 稱xưng 數số 。 四tứ 天thiên 下hạ 江giang 。 海hải 水thủy 尚thượng 可khả 斗đẩu 量lương 。 枯khô 盡tận 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 過quá 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 江giang 。 海hải 水thủy 十thập 倍bội 。 後hậu 世thế 所sở 生sanh 。 為vi 人nhân 所sở 敬kính 護hộ 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 譬thí 若nhược 天thiên 雨vũ 水thủy 。 人nhân 有hữu 好hảo 舍xá 。 無vô 所sở 畏úy 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 後hậu 世thế 死tử 。 不bất 復phục 更cánh 泥nê 犁lê 。 禽cầm 獸thú 。 薜bệ 荔lệ 惡ác 道đạo 中trung 生sanh 。 其kỳ 有hữu 人nhân 見kiến 佛Phật 形hình 像tượng 。 以dĩ 慈từ 心tâm 叉xoa 手thủ 。 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 塔tháp 。 舍xá 利lợi 者giả 。 死tử 後hậu 百bách 劫kiếp 。 不bất 復phục 入nhập 泥nê 犁lê 。 禽cầm 獸thú 。 薜bệ 荔lệ 中trung 。 死tử 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 上thượng 壽thọ 盡tận 。 復phục 來lai 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 為vi 富phú 家gia 作tác 子tử 。 珍trân 寶bảo 奇kỳ 物vật 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 然nhiên 後hậu 會hội 當đương 。 得đắc 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 王vương 。 作tác 善thiện 者giả 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 其kỳ 得đắc 福phước 祐hựu 。 如như 是thị 。 不bất 唐đường 。 其kỳ 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 王vương 。 群quần 臣thần 皆giai 為vi 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 壽thọ 終chung 。 皆giai 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 佛Phật 說thuyết 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com