佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 樹thụ 下hạ 誕đản 生sanh 品phẩm 下hạ 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 無vô 人nhân 扶phù 持trì 。 即tức 行hành 四tứ 方phương 面diện 各các 七thất 步bộ 。 步bộ 步bộ 舉cử 足túc 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 。 行hành 七thất 步bộ 已dĩ 。 觀quán 視thị 四tứ 方phương 。 目mục 未vị 曾tằng 瞬thuấn 。 口khẩu 自tự 出xuất 言ngôn 。 先tiên 觀quán 東đông 方phương 。 不bất 如như 彼bỉ 小tiểu 嬰anh 孩hài 之chi 言ngôn 。 依y 自tự 句cú 偈kệ 。 正chánh 語ngữ 正chánh 言ngôn 。 世thế 間gian 之chi 中trung 。 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 餘dư 方phương 悉tất 然nhiên 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 無vô 人nhân 扶phù 持trì 。 於ư 四tứ 方phương 面diện 各các 行hành 七thất 步bộ 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 得đắc 七thất 助trợ 道đạo 菩Bồ 提Đề 法Pháp 分phần/phân 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 觀quán 視thị 四tứ 方phương 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 具cụ 足túc 而nhi 得đắc 四tứ 無Vô 畏Úy 法pháp 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 口khẩu 自tự 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 於ư 世thế 間gian 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 悉tất 皆giai 尊tôn 重trọng 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 口khẩu 自tự 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 是thị 最tối 後hậu 邊biên 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 一nhất 如như 語ngữ 行hành 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 求cầu 覓mịch 於ư 水thủy 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 皆giai 悉tất 馳trì 走tẩu 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 即tức 於ư 彼bỉ 園viên 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 。 忽hốt 然nhiên 自tự 湧dũng 出xuất 二nhị 池trì 水thủy 。 一nhất 冷lãnh 一nhất 煖noãn 。 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 取thủ 此thử 二nhị 池trì 水thủy 。 隨tùy 意ý 而nhi 用dụng 。 又hựu 虛hư 空không 中trung 。 二nhị 水thủy 注chú 下hạ 。 一nhất 冷lãnh 一nhất 煖noãn 。 取thủ 此thử 水thủy 洗tẩy 浴dục 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 得đắc 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 遠viễn 離ly 欲dục 事sự 不bất 假giả 勞lao 苦khổ 。 求cầu 其kỳ 資tư 財tài 一nhất 切thiết 自tự 然nhiên 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 時thời 諸chư 天thiên 等đẳng 持trì 於ư 金kim 床sàng 與dữ 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 。 坐tọa 已dĩ 。 菩Bồ 薩Tát 澡táo 浴dục 其kỳ 身thân 。 雖tuy 是thị 人nhân 身thân 。 諸chư 天thiên 扶phù 持trì 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 得đắc 彼bỉ 四tứ 種chủng 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 。 扶phù 持trì 如Như 來Lai 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 障chướng 蔽tế 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 能năng 如như 法Pháp 論luận 勝thắng 如Như 來Lai 者giả 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 障chướng 蔽tế 日nhật 光quang 猶do 如như 晝trú 星tinh 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 眾chúng 邊biên 。 自tự 在tại 獲hoạch 得đắc 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 最tối 上thượng 名danh 聞văn 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 一nhất 切thiết 藥dược 草thảo 。 隨tùy 時thời 開khai 敷phu 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 未vị 得đắc 信tín 解giải 即tức 得đắc 信tín 解giải 。 已dĩ 信tín 解giải 者giả 復phục 得đắc 增tăng 長trưởng 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 上thượng 界giới 諸chư 天thiên 。 持trì 其kỳ 白bạch 繖tản 。 真chân 金kim 為vi 柄bính 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 以dĩ 不bất 瞋sân 故cố 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 離ly 欲dục 饒nhiêu 益ích 。 不bất 勞lao 懃cần 苦khổ 。 而nhi 獲hoạch 資tư 財tài 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 各các 持trì 白bạch 拂phất 。 悉tất 用dụng 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 柄bính 。 拂phất 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 烟yên 雲vân 。 無vô 有hữu 塵trần 霧vụ 。 但đãn 聞văn 雷lôi 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 無vô 諸chư 雲vân 霧vụ 。 有hữu 微vi 細tế 雨vũ 清thanh 淨tịnh 香hương 水thủy 。 具cụ 八bát 功công 德đức 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 受thọ 快khoái 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 四tứ 方phương 空không 中trung 。 起khởi 微vi 妙diệu 風phong 。 清thanh 涼lương 無vô 惱não 。 一nhất 切thiết 八bát 方phương 。 清thanh 淨tịnh 光quang 澤trạch 。 無vô 有hữu 烟yên 雲vân 塵trần 埃ai 翳ế 障chướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 無vô 有hữu 人nhân 作tác 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 妙diệu 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 自tự 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 天thiên 音âm 樂nhạc 。 種chủng 種chủng 歌ca 聲thanh 。 雨vũ 種chủng 種chủng 花hoa 。 種chủng 種chủng 諸chư 香hương 。 日nhật 光quang 雖tuy 曝bộc 。 不bất 能năng 令linh 萎nuy 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 以dĩ 諸chư 智trí 慧tuệ 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 清thanh 淨tịnh 諸chư 通thông 。 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 往vãng 先tiên 瑞thụy 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 。 於ư 上thượng 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 各các 持trì 無vô 量lượng 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 雜tạp 華hoa 。 復phục 持trì 雜tạp 種chủng/chúng 微vi 妙diệu 諸chư 香hương 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 花hoa 鬘man 。 散tán 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 散tán 已dĩ 更cánh 散tán 。 如như 是thị 相tướng 續tục 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 諸chư 天thiên 華hoa 所sở 熏huân 之chi 油du 。 詣nghệ 向hướng 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 而nhi 立lập 。 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 疲bì 惓quyền 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 天thiên 塗đồ 香hương 。 詣nghệ 向hướng 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 而nhi 立lập 。 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 疲bì 惓quyền 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 天thiên 種chủng 種chủng 寶bảo 微vi 妙diệu 衣y 。 詣nghệ 向hướng 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 而nhi 立lập 。 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 疲bì 惓quyền 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 天thiên 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 詣nghệ 向hướng 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 而nhi 立lập 。 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 疲bì 惓quyền 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 天thiên 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 詣nghệ 向hướng 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 前tiền 而nhi 立lập 。 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 疲bì 惓quyền 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 生sanh 時thời 。 此thử 大đại 地địa 具cụ 十thập 八bát 相tương/tướng 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 受thọ 快khoái 樂lạc 。 當đương 於ư 彼bỉ 時thời 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 而nhi 生sanh 欲dục 心tâm 。 無vô 復phục 瞋sân 恚khuể 及cập 以dĩ 愚ngu 癡si 。 無vô 慢mạn 無vô 怖bố 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 造tạo 惡ác 業nghiệp 者giả 。 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 。 皆giai 悉tất 得đắc 愈dũ 。 飢cơ 者giả 得đắc 食thực 。 渴khát 者giả 得đắc 飲ẩm 。 皆giai 令linh 飽bão 滿mãn 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 惛hôn 醉túy 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 醒tỉnh 寤ngụ 。 狂cuồng 者giả 得đắc 正chánh 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聞văn 。 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 貧bần 者giả 得đắc 財tài 。 牢lao 獄ngục 繫hệ 閉bế 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 休hưu 息tức 。 畜súc 生sanh 眾chúng 生sanh 除trừ 諸chư 恐khủng 怖bố 。 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 充sung 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 從tùng 右hữu 脇hiếp 生sanh 時thời 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 從tùng 園viên 還hoàn 城thành 品phẩm 第đệ 七thất 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 國quốc 師sư 。 姓tánh 婆bà 私tư 吒tra 。 名danh 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 共cộng 諸chư 國quốc 師sư 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 俱câu 共cộng 往vãng 詣nghệ 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 。 至chí 彼bỉ 園viên 已dĩ 。 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 時thời 婆bà 私tư 吒tra 。 語ngữ 諸chư 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 觀quán 於ư 此thử 大đại 地địa 。 何hà 故cố 如như 是thị 震chấn 動động 。 譬thí 如như 乘thừa 船thuyền 在tại 於ư 水thủy 上thượng 。 日nhật 月nguyệt 覆phú 蔽tế 。 失thất 本bổn 光quang 儀nghi 。 狀trạng 如như 晝trú 星tinh 。 纔tài 有hữu 形hình 影ảnh 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 隨tùy 時thời 開khai 敷phu 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 清thanh 淨tịnh 皦 潔khiết 。 無vô 諸chư 雲vân 翳ế 。 但đãn 聞văn 雷lôi 聲thanh 。 又hựu 虛hư 空không 中trung 。 澄trừng 靜tĩnh 朗lãng 曜diệu 。 而nhi 有hữu 殊thù 妙diệu 微vi 細tế 香hương 雨vũ 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 自tự 然nhiên 而nhi 含hàm 八bát 種chủng/chúng 之chi 味vị 。 又hựu 從tùng 八bát 方phương 。 起khởi 微vi 妙diệu 風phong 。 其kỳ 風phong 清thanh 涼lương 。 冷lãnh 煖noãn 調điều 適thích 。 一nhất 切thiết 諸chư 方phương 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 烟yên 雲vân 塵trần 霧vụ 黤 黮đạm 。 又hựu 虛hư 空không 中trung 。 無vô 有hữu 人nhân 唱xướng 。 自tự 然nhiên 而nhi 聞văn 深thâm 梵phạm 之chi 聲thanh 。 復phục 虛hư 空không 中trung 。 聞văn 於ư 種chủng 種chủng 諸chư 天thiên 音âm 樂nhạc 。 復phục 聞văn 天thiên 歌ca 天thiên 讚tán 天thiên 詠vịnh 。 雨vũ 天thiên 香hương 華hoa 。 日nhật 光quang 雖tuy 曝bộc 。 不bất 能năng 令linh 萎nuy 。 時thời 一nhất 國quốc 師sư 報báo 彼bỉ 大đại 臣thần 婆bà 私tư 吒tra 言ngôn 。 此thử 事sự 雖tuy 然nhiên 。 不bất 足túc 為vi 怪quái 。 何hà 以dĩ 故cố 。 地địa 性tánh 如như 是thị 。 有hữu 何hà 不bất 祥tường 。 又hựu 一nhất 人nhân 言ngôn 。 今kim 此thử 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 虛hư 空không 敞sưởng 晃hoảng 。 隱ẩn 蔽tế 日nhật 光quang 。 猶do 如như 從tùng 來lai 晝trú 看khán 星tinh 宿tú 。 復phục 雨vũ 天thiên 花hoa 。 眾chúng 光quang 雖tuy 照chiếu 不bất 能năng 令linh 異dị 。 甚thậm 為vi 希hy 奇kỳ 。 其kỳ 婆bà 私tư 吒tra 共cộng 彼bỉ 國quốc 師sư 議nghị 是thị 事sự 時thời 。 時thời 彼bỉ 園viên 中trung 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 從tùng 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 疾tật 走tẩu 而nhi 出xuất 。 來lai 到đáo 門môn 外ngoại 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 至chí 門môn 外ngoại 已dĩ 。 見kiến 婆bà 私tư 吒tra 及cập 以dĩ 國quốc 師sư 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 語ngữ 婆bà 私tư 吒tra 及cập 國quốc 師sư 言ngôn 。 諸chư 釋thích 種chủng 子tử 。 汝nhữ 可khả 速tốc 往vãng 至chí 大đại 王vương 所sở 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 及cập 國quốc 師sư 等đẳng 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 兼kiêm 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 問vấn 彼bỉ 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 令linh 我ngã 等đẳng 至chí 大đại 王vương 所sở 。 當đương 何hà 聞văn 徹triệt 。 為vi 奏tấu 歡hoan 喜hỷ 疑nghi 怪quái 恐khủng 怖bố 不bất 祥tường 事sự 乎hồ 。 彼bỉ 女nữ 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 釋thích 種chủng 子tử 。 我ngã 今kim 白bạch 汝nhữ 一nhất 大đại 慶khánh 幸hạnh 歡hoan 喜hỷ 之chi 事sự 。 其kỳ 摩ma 訶ha 那na 及cập 國quốc 師sư 等đẳng 。 問vấn 彼bỉ 女nữ 言ngôn 。 有hữu 何hà 喜hỷ 慶khánh 。 彼bỉ 女nữ 答đáp 言ngôn 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 產sản 一nhất 童đồng 子tử 。 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 然nhiên 此thử 童đồng 子tử 。 直trực 是thị 真chân 天thiên 。 所sở 以dĩ 處xứ 處xứ 。 散tán 於ư 天thiên 花hoa 。 放phóng 天thiên 光quang 明minh 。 時thời 大đại 臣thần 等đẳng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 充sung 遍biến 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 。 即tức 解giải 眾chúng 寶bảo 妙diệu 好hảo 瓔anh 珞lạc 。 賜tứ 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 為vi 聞văn 如như 是thị 歡hoan 喜hỷ 事sự 故cố 。 解giải 賜tứ 已dĩ 後hậu 更cánh 復phục 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 女nữ 人nhân 。 是thị 王vương 宮cung 內nội 時thời 幸hạnh 之chi 人nhân 。 王vương 見kiến 是thị 女nữ 。 極cực 大đại 愛ái 敬kính 。 我ngã 今kim 解giải 身thân 瓔anh 珞lạc 賜tứ 與dữ 。 後hậu 脫thoát 為vi 患hoạn 。 即tức 還hoàn 收thu 取thủ 。 取thủ 已dĩ 轉chuyển 持trì 施thí 彼bỉ 國quốc 師sư 。 捨xả 已dĩ 咒chú 願nguyện 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 以dĩ 瓔anh 珞lạc 施thí 於ư 國quốc 師sư 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 廻hồi 施thí 彼bỉ 女nữ 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 聞văn 喜hỷ 事sự 故cố 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 摩ma 訶ha 那na 摩ma 語ngữ 於ư 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 今kim 可khả 還hoàn 向hướng 大đại 王vương 所sở 。 奏tấu 是thị 喜hỷ 事sự 。 時thời 大đại 摩ma 那na 。 發phát 遣khiển 於ư 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 。 更cánh 復phục 重trùng 問vấn 彼bỉ 女nữ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 語ngữ 我ngã 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 產sản 童đồng 子tử 者giả 。 是thị 天thiên 似tự 天thiên 。 放phóng 天thiên 光quang 明minh 。 汝nhữ 復phục 更cánh 見kiến 有hữu 何hà 異dị 相tướng 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 答đáp 大đại 臣thần 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 善thiện 聽thính 。 彼bỉ 童đồng 子tử 者giả 。 相tướng 貌mạo 過quá 人nhân 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 致trí 令linh 摩ma 耶da 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 立lập 地địa 之chi 時thời 。 童đồng 子tử 自tự 然nhiên 從tùng 右hữu 脇hiếp 出xuất 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 胸hung 脇hiếp 腰yêu 身thân 不bất 破phá 不bất 缺khuyết 。 童đồng 子tử 生sanh 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 從tùng 於ư 虛hư 空không 。 持trì 好hảo 細tế 妙diệu 迦ca 尸thi 迦ca 衣y 。 周chu 匝táp 遍biến 裹khỏa 於ư 童đồng 子tử 身thân 。 持trì 向hướng 母mẫu 前tiền 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 。 當đương 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 倍bội 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 大đại 夫phu 人nhân 。 產sản 育dục 聖thánh 子tử 。 當đương 是thị 童đồng 子tử 初sơ 欲dục 出xuất 時thời 。 仰ngưỡng 觀quan 母mẫu 脇hiếp 。 而nhi 說thuyết 是thị 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 不bất 復phục 更cánh 受thọ 母mẫu 人nhân 之chi 胎thai 。 此thử 即tức 是thị 我ngã 最tối 後hậu 邊biên 身thân 。 從tùng 是thị 已dĩ 去khứ 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 即tức 立lập 於ư 地địa 。 無vô 人nhân 扶phù 持trì 即tức 行hành 七thất 步bộ 。 足túc 所sở 履lý 處xứ 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 一nhất 切thiết 四tứ 方phương 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 視thị 。 目mục 不bất 暫tạm 瞬thuấn 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 正chánh 立lập 東đông 面diện 。 言ngôn 辭từ 辯biện 淨tịnh 。 字tự 句cú 圓viên 滿mãn 非phi 如như 孩hài 童đồng 。 而nhi 說thuyết 是thị 言ngôn 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 我ngã 當đương 濟tế 拔bạt 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 童đồng 子tử 在tại 彼bỉ 所sở 立lập 地địa 處xứ 。 以dĩ 是thị 童đồng 子tử 身thân 清thanh 淨tịnh 故cố 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 。 二nhị 水thủy 注chú 下hạ 。 一nhất 煖noãn 一nhất 冷lãnh 。 復phục 持trì 金kim 床sàng 。 令linh 童đồng 子tử 坐tọa 。 澡táo 浴dục 其kỳ 身thân 。 童đồng 子tử 生sanh 已dĩ 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 障chướng 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 上thượng 界giới 諸chư 天thiên 。 持trì 其kỳ 白bạch 蓋cái 。 真chân 金kim 為vi 柄bính 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 又hựu 有hữu 諸chư 天thiên 。 手thủ 持trì 白bạch 拂phất 。 眾chúng 寶bảo 為vi 柄bính 。 搖dao 童đồng 子tử 上thượng 。 又hựu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 切thiết 音âm 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 復phục 聞văn 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 微vi 妙diệu 歌ca 詠vịnh 之chi 聲thanh 。 又hựu 雨vũ 香hương 花hoa 。 處xứ 處xứ 遍biến 滿mãn 。 日nhật 光quang 雖tuy 照chiếu 。 鮮tiên/tiển 潔khiết 如như 常thường 。 不bất 能năng 令linh 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 臣thần 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 於ư 此thử 惡ác 時thời 。 而nhi 感cảm 大Đại 士sĩ 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 自tự 往vãng 淨tịnh 飯phạn 大đại 王vương 之chi 所sở 。 奏tấu 聞văn 如như 是thị 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 取thủ 善thiện 調điều 馬mã 。 行hành 疾tật 如như 風phong 。 駕giá 馭 寶bảo 車xa 。 從tùng 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 門môn 外ngoại 發phát 。 徑kính 至chí 於ư 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 未vị 見kiến 於ư 王vương 。 在tại 先tiên 撾qua 打đả 歡hoan 喜hỷ 之chi 鼓cổ 。 盡tận 其kỳ 身thân 力lực 。 而nhi 扣khấu 擊kích 之chi 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 坐tọa 寶bảo 殿điện 上thượng 。 輔phụ 相tướng 弼bật 諧hài 。 治trị 理lý 國quốc 政chánh 。 群quần 臣thần 卿khanh 士sĩ 百bách 辟tích/tịch 官quan 僚liêu 。 或hoặc 後hậu 或hoặc 前tiền 左tả 右hữu 圍vi 繞nhiễu 。 皆giai 悉tất 聞văn 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 鼓cổ 聲thanh 。 時thời 王vương 驚kinh 問vấn 諸chư 群quần 臣thần 言ngôn 。 卿khanh 諸chư 臣thần 等đẳng 。 是thị 誰thùy 忽hốt 然nhiên 敢cảm 能năng 擊kích 我ngã 苷đại 蔗giá 種chủng/chúng 門môn 歡hoan 喜hỷ 之chi 鼓cổ 。 盡tận 其kỳ 力lực 打đả 。 出xuất 是thị 大đại 聲thanh 。 時thời 守thủ 門môn 臣thần 。 前tiền 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 王vương 之chi 大đại 臣thần 婆bà 私tư 吒tra 。 姓tánh 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 駕giá 四tứ 馬mã 車xa 。 迅tấn 疾tật 如như 風phong 。 從tùng 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 門môn 外ngoại 來lai 。 忽hốt 跳khiêu 下hạ 車xa 。 盡tận 其kỳ 身thân 力lực 。 即tức 擊kích 大đại 王vương 歡hoan 喜hỷ 之chi 鼓cổ 。 更cánh 無vô 言ngôn 語ngữ 。 直trực 云vân 我ngã 今kim 欲dục 見kiến 大đại 王vương 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 語ngữ 諸chư 臣thần 言ngôn 。 有hữu 何hà 喜hỷ 事sự 。 宜nghi 速tốc 喚hoán 彼bỉ 婆bà 私tư 吒tra 姓tánh 釋thích 種chủng/chúng 大đại 臣thần 摩ma 訶ha 那na 摩ma 來lai 。 急cấp 到đáo 我ngã 前tiền 。 臣thần 奉phụng 王vương 勅sắc 。 白bạch 言ngôn 大đại 王vương 。 謹cẩn 依y 教giáo 命mạng 。 星tinh 速tốc 往vãng 喚hoán 彼bỉ 釋thích 大đại 臣thần 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 勒lặc 令linh 急cấp 疾tật 到đáo 於ư 王vương 所sở 。 時thời 。 摩ma 訶ha 那na 摩ma 聞văn 王vương 勅sắc 已dĩ 。 即tức 至chí 王vương 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 願nguyện 王vương 常thường 勝thắng 。 願nguyện 王vương 常thường 尊tôn 。 今kim 奉phụng 此thử 言ngôn 。 增tăng 益ích 身thân 力lực 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 大đại 那na 摩ma 釋thích 種chủng/chúng 大đại 臣thần 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 釋thích 大đại 臣thần 。 何hà 故cố 忩 遽cự 速tốc 疾tật 而nhi 來lai 。 盡tận 於ư 身thân 力lực 。 打đả 歡hoan 喜hỷ 鼓cổ 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 即tức 報báo 王vương 言ngôn 。 彼bỉ 天thiên 臂tý 城thành 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 。 大đại 王vương 夫phu 人nhân 在tại 中trung 遊du 戲hí 。 於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 其kỳ 狀trạng 似tự 天thiên 。 乃nãi 至chí 端đoan 政chánh 。 放phóng 天thiên 光quang 明minh 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 更cánh 重trùng 問vấn 。 審thẩm 實thật 相tướng 好hảo 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 。 復phục 報báo 王vương 言ngôn 。 夫phu 人nhân 立lập 地địa 。 乃nãi 至chí 右hữu 脇hiếp 。 不bất 裂liệt 不bất 壞hoại 。 童đồng 子tử 生sanh 已dĩ 。 自tự 立lập 於ư 地địa 。 諸chư 天thiên 各các 持trì 迦ca 尸thi 迦ca 衣y 遍biến 裹khỏa 其kỳ 身thân 。 仰ngưỡng 觀quan 母mẫu 脇hiếp 。 口khẩu 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 拔bạt 斷đoạn 生sanh 死tử 。 苦khổ 惱não 根căn 本bổn 。 澡táo 洗tẩy 放phóng 光quang 障chướng 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 樹thụ 木mộc 藥dược 草thảo 依y 時thời 開khai 華hoa 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 持trì 白bạch 蓋cái 拂phất 搖dao 童đồng 子tử 上thượng 。 虛hư 空không 雷lôi 聲thanh 。 微vi 細tế 天thiên 雨vũ 。 涼lương 風phong 四tứ 來lai 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 梵phạm 響hưởng 樂nhạc 音âm 。 不bất 鼓cổ 自tự 唱xướng 。 華hoa 照chiếu 不bất 萎nuy 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 具cụ 諮tư 白bạch 王vương 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 我ngã 見kiến 是thị 等đẳng 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 緣duyên 擊kích 歡hoan 喜hỷ 鼓cổ 。 敢cảm 遍biến 告cáo 知tri 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 。 復phục 持trì 諸chư 天thiên 供cúng 養dường 餘dư 華hoa 。 敬kính 奉phụng 大đại 王vương 。 如như 是thị 備bị 說thuyết 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 大đại 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 既ký 持trì 是thị 歡hoan 喜hỷ 之chi 事sự 。 白bạch 我ngã 令linh 知tri 。 如như 汝nhữ 深thâm 心tâm 。 欲dục 求cầu 何hà 願nguyện 。 我ngã 當đương 盡tận 與dữ 。 隨tùy 意ý 不bất 違vi 。 其kỳ 婆bà 私tư 吒tra 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 。 臣thần 蒙mông 王vương 恩ân 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 告cáo 大đại 臣thần 。 法pháp 當đương 乞khất 願nguyện 。 必tất 當đương 相tương 與dữ 。 大đại 臣thần 復phục 更cánh 重trùng 白bạch 王vương 言ngôn 。 願nguyện 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 臣thần 蒙mông 王vương 恩ân 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 告cáo 大đại 臣thần 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 違vi 於ư 王vương 勅sắc 。 要yếu 須tu 乞khất 願nguyện 。 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 。 時thời 婆bà 私tư 吒tra 大đại 臣thần 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 當đương 必tất 定định 歡hoan 喜hỷ 。 乞khất 臣thần 願nguyện 者giả 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 聽thính 臣thần 奉phụng 事sự 太thái 子tử 左tả 右hữu 。 隨tùy 時thời 給cấp 侍thị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 之chi 童đồng 子tử 。 今kim 既ký 生sanh 已dĩ 。 必tất 定định 還hoàn 續tục 苷đại 蔗giá 日nhật 種chủng/chúng 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 苗miêu 裔duệ 不bất 絕tuyệt 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 報báo 大đại 臣thần 言ngôn 。 善thiện 知tri 時thời 者giả 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 臣thần 。 應ưng 當đương 如như 彼bỉ 婆bà 私tư 吒tra 臣thần 之chi 所sở 典điển 掌chưởng 國quốc 法pháp 吉cát 祥tường 。 次thứ 第đệ 具cụ 錄lục 。 勿vật 令linh 缺khuyết 減giảm 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 告cáo 大đại 那na 摩ma 釋thích 大đại 臣thần 言ngôn 。 大đại 臣thần 。 汝nhữ 來lai 。 我ngã 國quốc 既ký 生sanh 如như 是thị 太thái 子tử 。 今kim 當đương 為vì 是thị 勝thắng 上thượng 太thái 子tử 。 作tác 於ư 生sanh 法pháp 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 大đại 威uy 德đức 力lực 。 以dĩ 王vương 威uy 神thần 。 諸chư 臣thần 百bá 官quan 左tả 右hữu 圍vi 繞nhiễu 。 猶do 如như 半bán 月nguyệt 左tả 右hữu 侍thị 立lập 。 及cập 摩ma 訶ha 那na 摩ma 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 發phát 向hướng 於ư 彼bỉ 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 。 欲dục 迎nghênh 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 其kỳ 中trung 路lộ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 告cáo 摩ma 訶ha 那na 摩ma 及cập 大đại 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 臣thần 。 我ngã 聞văn 生sanh 子tử 。 復phục 見kiến 如như 是thị 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 豈khởi 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 覆phú 自tự 憂ưu 愁sầu 。 摩ma 訶ha 那na 摩ma 大đại 臣thần 復phục 言ngôn 大đại 王vương 。 要yếu 當đương 歡hoan 喜hỷ 自tự 慶khánh 。 不bất 須tu 懷hoài 愁sầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 天thiên 人nhân 所sở 生sanh 。 有hữu 如như 是thị 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 希hy 有hữu 事sự 。 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 多đa 虱sắt 吒tra 迦ca 華hoa 生sanh 。 彼bỉ 生sanh 已dĩ 後hậu 不bất 從tùng 人nhân 學học 。 自tự 然nhiên 能năng 解giải 四tứ 種chủng 毘tỳ 陀đà 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 頂đảnh 生sanh 之chi 王vương 。 從tùng 父phụ 頂đảnh 生sanh 。 生sanh 已dĩ 還hoàn 如như 孩hài 童đồng 一nhất 種chủng 。 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 王vương 。 名danh 毘tỳ 迦ca 。 從tùng 父phụ 掌chưởng 生sanh 。 非phi 母mẫu 腹phúc 出xuất 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 王vương 。 名danh 留lưu 婆bà 。 從tùng 父phụ 髀bễ 生sanh 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 王vương 。 名danh 迦ca [車*(虫/月)] 婆bà 。 從tùng 父phụ 臂tý 生sanh 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 大đại 王vương 先tiên 祖tổ 。 從tùng 昔tích 以dĩ 來lai 名danh 苷đại 蔗giá 王vương 。 從tùng 苷đại 蔗giá 生sanh 。 是thị 等đẳng 諸chư 王vương 。 雖tuy 生sanh 人nhân 間gian 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 更cánh 語ngữ 於ư 摩ma 訶ha 那na 摩ma 釋thích 大đại 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 那na 摩ma 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 王vương 皆giai 是thị 大đại 明minh 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 此thử 不bất 方phương 彼bỉ 。 摩ma 訶ha 那na 摩ma 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 此thử 太thái 子tử 者giả 。 必tất 定định 勝thắng 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 諸chư 王vương 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 有hữu 何hà 勝thắng 相tương/tướng 。 摩ma 訶ha 那na 摩ma 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 。 彼bỉ 等đẳng 輩bối 生sanh 。 此thử 太thái 子tử 生sanh 。 臣thần 比tỉ 挍giảo 量lượng 。 知tri 相tương/tướng 大đại 勝thắng 。 王vương 復phục 語ngứ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 戲hí 調điều 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 凡phàm 人nhân 父phụ 者giả 。 可khả 不bất 欲dục 子tử 最tối 勝thắng 於ư 他tha 。 或hoặc 多đa 見kiến 聞văn 。 或hoặc 廣quảng 知tri 解giải 。 或hoặc 善thiện 修tu 行hành 。 或hoặc 備bị 禮lễ 義nghĩa 。 或hoặc 明minh 治trị 道đạo 。 或hoặc 懃cần 精tinh 進tấn 。 有hữu 如như 是thị 者giả 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 漸tiệm 漸tiệm 至chí 彼bỉ 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 。 至chí 彼bỉ 園viên 已dĩ 。 在tại 大đại 門môn 外ngoại 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 白bạch 夫phu 人nhân 言ngôn 。 夫phu 人nhân 福phước 德đức 。 善thiện 生sanh 聖thánh 種chủng/chúng 。 夫phu 人nhân 宜nghi 於ư 太thái 子tử 生sanh 處xứ 。 作tác 吉cát 祥tường 事sự 。 敷phu 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 速tốc 令linh 訖ngật 了liễu 。 吾ngô 欲dục 面diện 親thân 觀quán 視thị 太thái 子tử 。 是thị 子tử 在tại 胎thai 。 吾ngô 雖tuy 覩đổ 見kiến 於ư 先tiên 種chủng 種chủng 希hy 奇kỳ 瑞thụy 相tướng 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 但đãn 我ngã 今kim 心tâm 愛ái 念niệm 子tử 故cố 。 自tự 欲dục 往vãng 看khán 。 是thị 時thời 摩ma 耶da 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 。 為vi 於ư 童đồng 子tử 。 備bị 辦biện 種chủng 種chủng 世thế 所sở 應ưng/ứng 為vi 吉cát 慶khánh 之chi 禮lễ 。 皆giai 悉tất 訖ngật 了liễu 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 奉phụng 報báo 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 知tri 時thời 。 應ưng/ứng 入nhập 是thị 園viên 。 時thời 有hữu 女nữ 人nhân 見kiến 淨tịnh 飯phạn 王vương 已dĩ 入nhập 園viên 內nội 。 抱bão 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 童đồng 子tử 今kim 可khả 敬kính 禮lễ 父phụ 王vương 。 王vương 言ngôn 。 不bất 然nhiên 。 先tiên 遣khiển 禮lễ 我ngã 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 。 然nhiên 後hậu 見kiến 我ngã 。 是thị 時thời 。 女nữ 人nhân 抱bão 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 將tương/tướng 往vãng 詣nghệ 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 是thị 時thời 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 白bạch 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 因nhân 咒chú 願nguyện 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 常thường 尊tôn 常thường 勝thắng 。 如như 見kiến 子tử 勝thắng 。 願nguyện 王vương 釋thích 種chủng/chúng 。 芽nha 葉diếp/diệp 常thường 興hưng 。 大đại 王vương 此thử 子tử 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 問vấn 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 所sở 以dĩ 知tri 然nhiên 。 是thị 時thời 國quốc 師sư 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 我ngã 所sở 見kiến 毘tỳ 陀đà 羅la 論luận 所sở 說thuyết 諸chư 相tướng 。 合hợp 此thử 子tử 法pháp 。 是thị 事sự 真chân 實thật 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 問vấn 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 我ngã 之chi 釋thích 氏thị 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 苷đại 蔗giá 之chi 種chủng/chúng 。 必tất 當đương 增tăng 長trưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 世thế 諸chư 王vương 。 於ư 其kỳ 福phước 德đức 。 苦khổ 行hạnh 精tinh 懃cần 皆giai 悉tất 缺khuyết 減giảm 。 若nhược 今kim 生sanh 是thị 童đồng 子tử 。 有hữu 於ư 此thử 等đẳng 福phước 力lực 。 如như 昔tích 劫kiếp 初sơ 諸chư 王vương 福phước 德đức 大đại 力lực 勇dũng 健kiện 相tương/tướng 具cụ 足túc 者giả 。 是thị 則tắc 我ngã 家gia 必tất 當đương 興hưng 盛thịnh 。 還hoàn 如như 劫kiếp 初sơ 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 見kiến 淨tịnh 飯phạn 王vương 并tinh 及cập 國quốc 師sư 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 面diện 色sắc 熈 怡di 。 即tức 便tiện 諮tư 白bạch 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 示thị 我ngã 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 相tướng 貌mạo 云vân 何hà 。 善thiện 哉tai 。 為vì 我ngã 略lược 說thuyết 其kỳ 要yếu 。 令linh 我ngã 心tâm 喜hỷ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 問vấn 於ư 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 大đại 師sư 。 願nguyện 為vì 解giải 釋thích 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 形hình 狀trạng 相tướng 貌mạo 。 時thời 彼bỉ 國quốc 師sư 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 報báo 淨tịnh 飯phạn 王vương 及cập 夫phu 人nhân 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 諦đế 聽thính 我ngã 說thuyết 。 我ngã 從tùng 先tiên 聖thánh 諸chư 論luận 相tương/tướng 傳truyền 。 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 有hữu 自tự 在tại 功công 德đức 悉tất 具cụ 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 。 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 必tất 能năng 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 而nhi 行hành 住trụ 於ư 地địa 上thượng 。 若nhược 時thời 亢kháng 旱hạn 。 隨tùy 念niệm 即tức 雨vũ 。 若nhược 王vương 界giới 內nội 。 有hữu 於ư 瞋sân 恚khuể 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 更cánh 迭điệt 相tương/tướng 嫌hiềm 心tâm 懷hoài 恨hận 者giả 。 以dĩ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 威uy 德đức 力lực 故cố 。 國quốc 內nội 眾chúng 生sanh 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 所sở 謂vị 金kim 輪luân 。 神thần 珠châu 。 象tượng 。 馬mã 。 玉ngọc 女nữ 。 主chủ 藏tạng 。 典điển 兵binh 臣thần 等đẳng 。 是thị 名danh 七thất 寶bảo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 終chung 無vô 橫hoạnh 死tử 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 身thân 體thể 端đoan 嚴nghiêm 。 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 於ư 其kỳ 境cảnh 內nội 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 愛ái 敬kính 是thị 王vương 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 愛ái 護hộ 人nhân 民dân 。 過quá 於ư 赤xích 子tử 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 白bạch 國quốc 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 如như 仁nhân 所sở 說thuyết 。 夫phu 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 者giả 。 皆giai 有hữu 是thị 事sự 。 然nhiên 非phi 我ngã 耶da 。 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 復phục 更cánh 重trùng 白bạch 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 是thị 事sự 未vị 足túc 為vi 怪quái 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 童đồng 子tử 者giả 。 今kim 日nhật 生sanh 於ư 苷đại 蔗giá 種chủng 姓tánh 剎sát 利lợi 家gia 故cố 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 但đãn 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 威uy 德đức 。 如như 是thị 大đại 受thọ 果quả 報báo 勝thắng 業nghiệp 。 我ngã 心tâm 生sanh 怪quái 。 往vãng 昔tích 一nhất 切thiết 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 無vô 有hữu 如như 是thị 諸chư 奇kỳ 特đặc 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 苷đại 蔗giá 日nhật 種chủng/chúng 生sanh 王vương 。 尼ni 拘câu 羅la 王vương 。 憍kiều/kiêu 拘câu 羅la 王vương 。 瞿cù 瞿cù 羅la 王vương 。 或hoặc 復phục 我ngã 父phụ 師sư 子tử 頰giáp 王vương 及cập 以dĩ 我ngã 身thân 。 無vô 有hữu 如như 是thị 奇kỳ 特đặc 之chi 相tướng 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 復phục 有hữu 何hà 因nhân 。 是thị 時thời 國quốc 師sư 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 更cánh 諮tư 白bạch 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 有hữu 前tiền 有hữu 後hậu 。 未vị 足túc 為vi 怪quái 。 大đại 王vương 可khả 不bất 聞văn 。 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 名danh 耶da 耶da 坻để 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 父phụ 名danh 婆bà 流lưu 。 其kỳ 有hữu 一nhất 子tử 。 名danh 為vi 不bất 流lưu 。 不bất 流lưu 有hữu 子tử 。 名danh 屯truân 頭đầu 摩ma 囉ra 。 屯truân 頭đầu 摩ma 囉ra 有hữu 子tử 。 名danh 迦ca 叉xoa 福phước 。 迦ca 叉xoa 福phước 有hữu 子tử 。 名danh 阿a 囉ra 祇kỳ 不phủ 。 阿a 囉ra 祇kỳ 不bất 有hữu 子tử 。 名danh 曼mạn 帝đế 隷lệ 耶da 尼ni 。 曼mạn 帝đế 隸lệ 耶da 尼ni 有hữu 子tử 。 名danh 因nhân 羅la 婆bà 毘tỳ 羅la 。 因nhân 羅la 婆bà 毘tỳ 羅la 有hữu 子tử 。 名danh 頭đầu 疏sớ/sơ 般bàn/bát/ban 那na 。 如như 是thị 等đẳng 王vương 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 然nhiên 不bất 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 彼bỉ 等đẳng 最tối 後hậu 頭đầu 疏sớ/sơ 般bàn/bát/ban 那na 。 生sanh 於ư 一nhất 子tử 名danh 婆bà 羅la 陀đà 。 其kỳ 婆bà 羅la 陀đà 。 方phương 始thỉ 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 往vãng 昔tích 劫kiếp 初sơ 有hữu 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 名danh 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 多đa 。 從tùng 天thiên 而nhi 下hạ 。 然nhiên 不bất 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 其kỳ 後hậu 次thứ 第đệ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 。 到đáo 於ư 頂đảnh 生sanh 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 領lãnh 乃nãi 至chí 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 祖tổ 父phụ 子tử 孫tôn 苗miêu 裔duệ 繼kế 續tục 。 猶do 自tự 退thối/thoái 減giảm 。 不bất 得đắc 作tác 於ư 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 言ngôn 為vi 善thiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 亦diệc 欲dục 得đắc 我ngã 子tử 如như 此thử 。 亦diệc 願nguyện 我ngã 子tử 如như 汝nhữ 彼bỉ 言ngôn 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 自tự 心tâm 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 若nhược 將tương/tướng 童đồng 子tử 入nhập 城thành 。 作tác 何hà 輦liễn 輿dư 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 生sanh 是thị 心tâm 已dĩ 。 是thị 時thời 工công 巧xảo 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 。 即tức 時thời 化hóa 作tác 七thất 寶bảo 輦liễn 輿dư 。 自tự 然nhiên 而nhi 成thành 。 不bất 由do 人nhân 作tác 。 端đoan 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 。 殊thù 特đặc 少thiểu 雙song 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 即tức 出xuất 嚴nghiêm 勅sắc 。 勒lặc 令linh 修tu 理lý 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 灑sái 掃tảo 秐 除trừ 一nhất 切thiết 荊kinh 蕀cức 。 沙sa 礫lịch 礓 石thạch 。 糞phẩn 穢uế 土thổ 塠 。 惡ác 露lộ 不bất 馨hinh 悉tất 令linh 淨tịnh 潔khiết 。 其kỳ 迦ca 毘tỳ 羅la 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 乾can 闥thát 城thành 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 其kỳ 城thành 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 雜tạp 戲hí 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 。 能năng 歌ca 能năng 舞vũ 。 巧xảo 為vi 幻huyễn 化hóa 。 或hoặc 有hữu 弄lộng 珠châu 。 或hoặc 能năng 出xuất 水thủy 。 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 以dĩ 為vi 婦phụ 女nữ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 變biến 化hóa 所sở 能năng 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 時thời 。 彼bỉ 大đại 眾chúng 或hoặc 有hữu 踊dũng 身thân 擲trịch 在tại 虛hư 空không 。 或hoặc 復phục 騰đằng 鈴linh 。 或hoặc 復phục 打đả 鼓cổ 。 或hoặc 著trước 屩cược 屐kịch 。 或hoặc 緣duyên 竿can/cán 頭đầu 。 或hoặc 復phục 倒đảo 行hành 。 首thủ 下hạ 足túc 上thượng 。 或hoặc 復phục 反phản 擲trịch 。 猶do 如như 旋toàn 輪luân 。 或hoặc 懸huyền 虛hư 空không 上thượng 繩thằng 而nhi 走tẩu 。 或hoặc 復phục 槃bàn 槊sóc 。 或hoặc 復phục 跳khiêu ( 調điều 音âm ) 刀đao 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 戲hí 笑tiếu 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 或hoặc 有hữu 揚dương 聲thanh 。 大đại 叫khiếu 大đại 喚hoán 。 或hoặc 復phục 吹xuy 指chỉ 。 或hoặc 弄lộng 衣y 裳thường 。 爾nhĩ 時thời 。 護hộ 世thế 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 各các 變biến 其kỳ 身thân 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 悉tất 並tịnh 幼ấu 年niên 。 端đoan 政chánh 可khả 喜hỷ 。 頭đầu 為vi 螺loa 髻kế 。 躬cung 擔đảm 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 輿dư 而nhi 行hành 。 是thị 時thời 釋thích 天thiên 亦diệc 隱ẩn 本bổn 形hình 。 化hóa 作tác 童đồng 年niên 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 端đoan 政chánh 如như 前tiền 。 頭đầu 旋toàn 螺loa 髻kế 。 身thân 著trước 黃hoàng 衣y 。 用dụng 其kỳ 左tả 手thủ 。 執chấp 金kim 澡táo 瓶bình 。 復phục 以dĩ 右hữu 手thủ 擎kình 持trì 寶bảo 机cơ 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 斷đoán/đoạn 於ư 人nhân 行hành 。 口khẩu 發phát 是thị 言ngôn 。 卿khanh 諸chư 人nhân 輩bối 。 宜nghi 各các 避tị 道đạo 。 最tối 勝thắng 眾chúng 生sanh 。 今kim 欲dục 入nhập 城thành ( 上thượng 來lai 四tứ 句cú 梵phạm 本bổn 再tái 稱xưng 以dĩ 明minh 心tâm 重trọng/trùng ) 。 爾nhĩ 時thời 。 色Sắc 界Giới 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 述thuật 往vãng 昔tích 偈kệ 。 讚tán 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 復phục 然nhiên 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 觀quán 。 一nhất 切thiết 更cánh 無vô 如như 佛Phật 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 天thiên 臂tý 城thành 嵐lam 毘Tỳ 尼Ni 園viên 。 初sơ 欲dục 入nhập 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 灑sái 掃tảo 道đạo 路lộ 。 復phục 有hữu 五ngũ 千thiên 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 手thủ 內nội 執chấp 一nhất 金kim 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 以dĩ 用dụng 灑sái 地địa 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 持trì 諸chư 天thiên 微vi 妙diệu 掃tảo 箒trửu 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 掃tảo 地địa 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 持trì 諸chư 天thiên 雜tạp 寶bảo 香hương 爐lô 。 焚phần 燒thiêu 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 之chi 香hương 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 持trì 金kim 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 妙diệu 香hương 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 執chấp 持trì 天thiên 妙diệu 多đa 羅la 樹thụ 葉diếp/diệp 之chi 扇thiên/phiến 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 執chấp 持trì 孔khổng 雀tước 王vương 尾vĩ 。 用dụng 以dĩ 為vi 拂phất 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 執chấp 持trì 多đa 羅la 樹thụ 葉diếp/diệp 所sở 作tác 筌thuyên 提đề 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 手thủ 執chấp 諸chư 天thiên 胡hồ 床sàng 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 五ngũ 千thiên 諸chư 餘dư 天thiên 女nữ 。 各các 執chấp 金kim 鈴linh 。 時thời 時thời 搖dao 動động 。 揚dương 聲thanh 大đại 唱xướng 吉cát 祥tường 之chi 音âm 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 引dẫn 道đạo 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 香hương 象tượng 。 悉tất 金kim 鞦 轡bí 。 金kim 為vi 鞍yên 韀 。 皆giai 被bị 金kim 甲giáp 。 一nhất 切thiết 挍giảo 飾sức 。 悉tất 是thị 純thuần 金kim 。 其kỳ 莊trang 具cụ 上thượng 。 復phục 籠lung 金kim 網võng 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 後hậu 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 寶bảo 馬mã 。 其kỳ 數số 二nhị 萬vạn 。 悉tất 皆giai 青thanh 色sắc 。 頭đầu 黑hắc 如như 烏ô 。 騣 披phi 垂thùy 地địa 。 一nhất 切thiết 鞦 轡bí 。 鞍yên 韀 鐙đăng 具cụ 。 純thuần 金kim 莊trang 嚴nghiêm 。 天thiên 金kim 羅la 網võng 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 後hậu 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 二nhị 萬vạn 眾chúng 寶bảo 妙diệu 車xa 。 駕giá 以dĩ 駟tứ 馬mã 。 幡phan 蓋cái 莊trang 嚴nghiêm 。 天thiên 金kim 羅la 網võng 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 後hậu 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 四tứ 萬vạn 步bộ 兵binh 壯tráng 士sĩ 。 皆giai 悉tất 勇dũng 健kiện 。 各các 敵địch 於ư 千thiên 。 並tịnh 好hảo 丈trượng 夫phu 。 有hữu 大đại 筋cân 力lực 。 能năng 破phá 怨oán 隙khích 。 身thân 被bị 甲giáp 鎧khải 。 手thủ 執chấp 弓cung 刀đao 。 或hoặc 把bả 鐵thiết 輪luân 。 或hoặc 持trì 戟kích 槊sóc 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 後hậu 。 翊dực 從tùng 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 色Sắc 界Giới 最tối 大đại 威uy 德đức 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 。 在tại 於ư 菩Bồ 薩Tát 右hữu 廂sương 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 欲Dục 界Giới 最tối 大đại 威uy 德đức 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 。 在tại 於ư 菩Bồ 薩Tát 左tả 廂sương 而nhi 行hành 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 龍long 王vương 。 夜dạ 叉xoa 。 揵kiền 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 羅la 剎sát 。 毘tỳ 舍xá 遮già 等đẳng 。 出xuất 現hiện 半bán 身thân 。 各các 各các 執chấp 持trì 眾chúng 雜tạp 妙diệu 華hoa 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 無vô 數số 無vô 邊biên 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 諸chư 天thiên 神thần 王vương 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 揚dương 聲thanh 叫khiếu 喚hoán 。 或hoặc 復phục 吹xuy 指chỉ 。 或hoặc 舞vũ 或hoặc 歌ca 。 發phát 殊thù 異dị 音âm 。 或hoặc 弄lộng 衣y 裳thường 。 或hoặc 弄lộng 手thủ 足túc 。 作tác 諸chư 戲hí 樂lạc 。 或hoặc 持trì 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 花hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 蔓mạn 陀đà 羅la 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 。 各các 自tự 手thủ 擎kình 在tại 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 行hành 散tán 菩Bồ 薩Tát 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 以dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 德đức 力lực 故cố 。 不bất 聞văn 人nhân 氣khí 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 雖tuy 覩đổ 天thiên 色sắc 亦diệc 不bất 驚kinh 嗟ta 。 復phục 不bất 放phóng 逸dật 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 釋thích 種chủng/chúng 眷quyến 屬thuộc 。 將tương/tướng 四tứ 種chủng 兵binh 車xa 兵binh 馬mã 兵binh 象tượng 兵binh 步bộ 兵binh 。 圍vi 遶nhiễu 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 或hoặc 左tả 或hoặc 右hữu 。 從tùng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 充sung 塞tắc 遍biến 滿mãn 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 其kỳ 淨tịnh 飯phạn 王vương 持trì 大đại 王vương 力lực 。 大đại 王vương 威uy 德đức 。 擊kích 無vô 量lượng 鼓cổ 。 大đại 鼓cổ 小tiểu 鼓cổ 。 復phục 吹xuy 無vô 量lượng 無vô 邊biên 螺loa 貝bối 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 異dị 類loại 。 雜tạp 妙diệu 音âm 聲thanh 。 娛ngu 樂lạc 菩Bồ 薩Tát 。 導đạo 引dẫn 將tương/tướng 入nhập 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 時thời 。 迦ca 毘tỳ 羅la 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 天thiên 祠từ 。 神thần 名danh 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 神thần 舍xá 邊biên 。 常thường 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 釋thích 種chủng 族tộc 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 跪quỵ 拜bái 乞khất 願nguyện 。 恒hằng 得đắc 稱xưng 心tâm 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 將tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 還hoàn 。 至chí 彼bỉ 天thiên 舍xá 。 告cáo 諸chư 臣thần 言ngôn 。 今kim 我ngã 童đồng 子tử 。 可khả 令linh 禮lễ 拜bái 是thị 大đại 天thiên 神thần 。 爾nhĩ 時thời 。 乳nhũ 母mẫu 抱bão 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 詣nghệ 彼bỉ 天thiên 祠từ 。 時thời 更cánh 別biệt 有hữu 一nhất 女nữ 天thiên 神thần 。 名danh 曰viết 無Vô 畏Úy 。 彼bỉ 女nữ 天thiên 像tượng 。 從tùng 其kỳ 自tự 堂đường 下hạ 迎nghênh 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 於ư 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 語ngữ 乳nhũ 母mẫu 言ngôn 。 是thị 勝thắng 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 生sanh 侵xâm 毀hủy ( 此thử 上thượng 兩lưỡng/lượng 句cú 梵phạm 本bổn 重trọng/trùng 稱xưng ) 。 不bất 應ưng/ứng 令linh 彼bỉ 跪quỵ 拜bái 於ư 我ngã 。 我ngã 應ưng/ứng 禮lễ 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 所sở 禮lễ 者giả 能năng 令linh 於ư 人nhân 頭đầu 破phá 七thất 分phần 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com