佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất ( 一nhất 名danh 佛Phật 本bổn 行hạnh 讚tán 傳truyền ) 宋tống 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 雲vân 譯dịch 因nhân 緣duyên 品phẩm 第đệ 一nhất 今kim 粗thô 頒ban 宣tuyên 法pháp 。 慈từ 心tâm 專chuyên 聽thính 受thọ 。 佛Phật 眾chúng 經kinh 要yếu 義nghĩa 。 聖thánh 師sư 之chi 言ngôn 辭từ 。 傳truyền 佛Phật 之chi 典điển 籍tịch 。 最tối 利lợi 益ích 於ư 世thế 。 受thọ 者giả 蒙mông 大đại 慶khánh 。 潤nhuận 及cập 一nhất 切thiết 生sanh 。 普phổ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 仙tiên 聖thánh 明minh 王vương 智trí 。 慈từ 心tâm 稱xưng 名danh 者giả 。 獲hoạch 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 今kim 故cố 演diễn 吉cát 祥tường 。 憂ưu 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 亡vong 。 所sở 至chí 之chi 方phương 域vực 。 莫mạc 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 撿kiểm 情tình 專chuyên 守thủ 心tâm 。 各các 各các 靜tĩnh 意ý 聽thính 。 其kỳ 有hữu 奉phụng 持trì 者giả 。 雪tuyết 除trừ 諸chư 垢cấu 穢uế 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法pháp 水thủy 。 勤cần 加gia 浣hoán 濯trạc 心tâm 。 入nhập 滅diệt 度độ 深thâm 池trì 。 受thọ 色sắc 甚thậm 鮮tiên/tiển 明minh 。 五ngũ 欲dục 猶do 奔bôn 馬mã 。 普phổ 世thế 隨tùy 之chi 迷mê 。 迴hồi 旋toàn 無vô 出xuất 要yếu 。 勞lao 欲dục 所sở 欺khi 誤ngộ 。 或hoặc 馳trì 於ư 盲manh 冥minh 。 獨độc 周chu 旋toàn 五ngũ 道đạo 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 之chi 勒lặc 。 善thiện 御ngự 迴hồi 愚ngu 心tâm 。 當đương 以dĩ 無vô 常thường 策sách 。 捶chúy 制chế 情tình 欲dục 馬mã 。 挫tỏa 折chiết 饕 餮 意ý 。 令linh 志chí 捨xả 諛du 諂siểm 。 六lục 欲dục 江giang 河hà 流lưu 。 趣thú 惡ác 甚thậm 速tốc 疾tật 。 當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 設thiết 牢lao 厚hậu 堤đê 塘đường 。 樂nhạo 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 。 未vị 曾tằng 得đắc 休hưu 息tức 。 以dĩ 無vô 厭yếm 足túc 意ý 。 迷mê 醉túy 於ư 五ngũ 欲dục 。 八bát 種chủng/chúng 之chi 湯thang 藥dược 。 和hòa 合hợp 甚thậm 神thần 良lương 。 順thuận 服phục 甘cam 露lộ 味vị 。 迷mê 醉túy 尋tầm 醒tỉnh 悟ngộ 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 類loại 。 倒đảo 見kiến 手thủ 所sở 指chỉ 。 顛Điên 倒Đảo 於ư 五ngũ 道đạo 。 猶do 如như 拍phách 毱cúc 跳khiêu 。 垂thùy 脫thoát 盡tận 苦khổ 際tế 。 還hoàn 復phục 墮đọa 生sanh 死tử 。 今kim 聞văn 聖thánh 明minh 教giáo 。 宜nghi 息tức 迷mê 惑hoặc 心tâm 。 慈từ 悲bi 之chi 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 耀diệu 於ư 世thế 。 愚ngu 覩đổ 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 癡si 心tâm 自tự 迷mê 惑hoặc 。 生sanh 死tử 猶do 廣quảng 澤trạch 。 孤cô 麑 迷mê 於ư 中trung 。 宜nghi 服phục 飲ẩm 法pháp 乳nhũ 。 除trừ 久cửu 飢cơ 虛hư 渴khát 。 眾chúng 生sanh 從tùng 久cửu 來lai 。 為vi 老lão 死tử 所sở 吸hấp 。 不bất 喜hỷ 見kiến 良lương 藥dược 。 逆nghịch 罵mạ 謗báng 醫y 師sư 。 醫y 合hợp 三tam 十thập 七thất 。 雜tạp 藥dược 神thần 良lương 膏cao 。 宜nghi 以dĩ 方phương 便tiện 求cầu 。 勤cần 服phục 以dĩ 除trừ 患hoạn 。 塵trần 勞lao 之chi 長trường 夜dạ 。 眾chúng 生sanh 甚thậm 安an 眠miên 。 宜nghi 辦biện 甘cam 露lộ 鼓cổ 。 寤ngụ 令linh 莫mạc 睡thụy 眠miên 。 佛Phật 日nhật 出xuất 於ư 世thế 。 照chiếu 曜diệu 法pháp 豐phong 秋thu 。 宜nghi 以dĩ 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 勤cần 心tâm 普phổ 遍biến 觀quán 。 眾chúng 生sanh 心tâm 如như 水thủy 。 躁táo 擾nhiễu 濁trược 不bất 明minh 。 以dĩ 法pháp 渟 使sử 清thanh 。 猶do 如như 秋thu 時thời 水thủy 。 眾chúng 生sanh 善thiện 御ngự 心tâm 。 定định 意ý 不bất 躁táo 濁trược 。 速tốc 疾tật 得đắc 歸quy 趣thú 。 入nhập 于vu 泥Nê 洹Hoàn 海hải 。 種chủng 種chủng 變biến 形hình 體thể 。 於ư 生sanh 死tử 長trường 遠viễn 。 天thiên 人nhân 三tam 惡ác 趣thú 。 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 今kim 宜nghi 捨xả 嶮hiểm 欺khi 。 諂siểm 偽ngụy [仁-二+豈] [仁-二+磊] 形hình 。 入nhập 滅diệt 琉lưu 璃ly 城thành 。 合hợp 為vi 一nhất 種chủng 色sắc 。 有hữu 王vương 名danh 阿a 育dục 。 無vô 憂ưu 厚hậu 國quốc 土độ 。 能năng 使sử 怨oán 憂ưu 恐khủng 。 歸quy 附phụ 者giả 喜hỷ 敬kính 。 普phổ 於ư 此thử 地địa 立lập 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 喜hỷ 。 聲thanh 震chấn 於ư 天thiên 下hạ 。 時thời 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 聞văn 是thị 震chấn 動động 聲thanh 。 佛Phật 法pháp 更cánh 盛thình/thịnh 明minh 。 因nhân 是thị 追truy 念niệm 佛Phật 。 低đê 頭đầu 拄trụ 頰giáp 悶muộn 。 惟duy 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 諸chư 天thiên 有hữu 問vấn 曰viết 。 唯duy 仁nhân 何hà 為vi 愁sầu 。 諦đế 視thị 良lương 久cửu 間gián 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 長trường/trưởng 歎thán 。 懷hoài 悲bi 聲thanh 戰chiến 悵trướng 。 發phát 言ngôn 報báo 之chi 曰viết 。 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 師sư 。 施thí 善thiện 教giáo 天thiên 人nhân 。 追truy 憶ức 佛Phật 聖thánh 尊tôn 。 是thị 以dĩ 愁sầu 悶muộn 耳nhĩ 。 是thị 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 後hậu 生sanh 不bất 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 去khứ 世thế 之chi 後hậu 。 乃nãi 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 始thỉ 聞văn 佛Phật 名danh 號hiệu 。 衣y 毛mao 皆giai 起khởi 竪thụ 。 因nhân 以dĩ 慈từ 敬kính 心tâm 。 問vấn 於ư 金kim 剛cang 神thần 。 唯duy 仁nhân 佛Phật 是thị 誰thùy 。 有hữu 何hà 善thiện 妙diệu 德đức 。 有hữu 何hà 智trí 慧tuệ 力lực 。 有hữu 何hà 律luật 禁cấm 法pháp 。 其kỳ 形hình 貌mạo 何hà 類loại 。 以dĩ 何hà 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 唯duy 仁nhân 垂thùy 顧cố 屈khuất 。 為vi 吾ngô 等đẳng 具cụ 說thuyết 。 以dĩ 是thị 光quang 明minh 言ngôn 。 勸khuyến 進tấn 金kim 剛cang 神thần 。 發phát 言ngôn 猶do 花hoa 敷phu 。 含hàm 笑tiếu 和hòa 顏nhan 曰viết 。 所sở 問vấn 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 難nan 可khả 倉thảng 卒thốt 說thuyết 。 諸chư 聖thánh 不bất 能năng 究cứu 。 獨độc 我ngã 安an 能năng 陳trần 。 若nhược 能năng 以dĩ 手thủ 指chỉ 。 舉cử 拂phất 世thế 界giới 地địa 。 四tứ 海hải 諸chư 淵uyên 池trì 。 一nhất 吸hấp 能năng 令linh 盡tận 。 若nhược 能năng 都đô 渾hồn 吞thôn 。 鐵thiết 圍vi 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 以dĩ 蓮liên 花hoa 根căn 絲ti 。 繫hệ 懸huyền 須Tu 彌Di 山Sơn 。 若nhược 欲dục 圍vi 纏triền 裹khỏa 。 窮cùng 盡tận 虛hư 空không 表biểu 。 若nhược 復phục 欲dục 計kế 知tri 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 數số 。 是thị 事sự 猶do 易dị 致trí 。 學học 之chi 或hoặc 可khả 得đắc 。 欲dục 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 能năng 盡tận 具cụ 者giả 。 願nguyện 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 令linh 意ý 不bất 謬mậu 誤ngộ 。 能năng 少thiểu 少thiểu 頒ban 宣tuyên 。 歎thán 佛Phật 之chi 德đức 善thiện 。 今kim 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 。 猶do 如như 鸚anh 鵡vũ 言ngôn 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 仁nhân 等đẳng 。 可khả 專chuyên 意ý 諦đế 聽thính 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 品phẩm 第đệ 二nhị 今kim 欲dục 昇thăng 清thanh 虛hư 。 翔tường 佛Phật 無vô 外ngoại 法pháp 。 適thích 欲dục 稱xưng 發phát 言ngôn 。 心tâm 為vi 之chi 沈trầm 疑nghi 。 吾ngô 心tâm 之chi 羽vũ 翮 。 勢thế 弱nhược 不bất 能năng 強cường/cưỡng 。 佛Phật 之chi 空không 無vô 慧tuệ 。 包bao 愽 虛hư 空không 外ngoại 。 假giả 令linh 有hữu 力lực 士sĩ 。 盡tận 力lực 射xạ 虛hư 空không 。 箭tiễn 行hành 過quá 劫kiếp 數số 。 不bất 能năng 至chí 空không 際tế 。 若nhược 干can 賢hiền 聖thánh 明minh 。 於ư 佛Phật 大đại 空không 慧tuệ 。 以dĩ 無vô 量lượng 辯biện 才tài 。 不bất 歎thán 盡tận 佛Phật 德đức 。 已dĩ 度độ 苦khổ 海hải 岸ngạn 。 枯khô 竭kiệt 愛ái 欲dục 河hà 。 塞tắc 生sanh 老lão 死tử 淵uyên 。 開khai 立lập 大đại 法pháp 海hải 。 天thiên 人nhân 及cập 異dị 術thuật 。 不bất 能năng 盡tận 意ý 源nguyên 。 是thị 故cố 佛Phật 慧tuệ 海hải 。 深thâm 邃thúy 無vô 涯nhai 底để 。 須Tu 彌Di 眾chúng 山sơn 王vương 。 諸chư 天thiên 遊du 居cư 上thượng 。 佛Phật 德đức 喻dụ 須Tu 彌Di 。 莫mạc 能năng 見kiến 頂đảnh 者giả 。 魔Ma 王Vương 進tiến 三tam 女nữ 。 來lai 欲dục 亂loạn 道đạo 意ý 。 所sở 至chí 靡mĩ 不bất 惑hoặc 。 唯duy 佛Phật 慈từ 能năng 護hộ 。 魔Ma 王Vương 十thập 八bát 億ức 。 變biến 形hình 來lai 欲dục 戰chiến 。 佛Phật 從tùng 衣y 出xuất 臂tý 。 如như 日nhật 照chiếu 雲vân 赤xích 。 以dĩ 百bách 福phước 相tương/tướng 手thủ 。 擬nghĩ 地địa 勝thắng 魔Ma 王Vương 。 不bất 敢cảm 當đương 佛Phật 德đức 。 猶do 冥minh 眺 日nhật 光quang 。 諸chư 天thiên 無vô 能năng 毀hủy 。 魔Ma 王Vương 貢cống 高cao 幢tràng 。 唯duy 佛Phật 能năng 碎toái 壞hoại 。 佛Phật 竪thụ 大đại 法Pháp 幢tràng 。 其kỳ 餘dư 塵trần 勞lao 王vương 。 強cường 力lực 含hàm 怒nộ 害hại 。 愚ngu 癡si 及cập 死tử 魔ma 。 軍quân 率suất 諸chư 子tử 孫tôn 。 愛ái 生sanh 五ngũ 蓋cái 子tử 。 先tiên 登đăng 纏triền 覆phú 世thế 。 有hữu 餘dư 懷hoài 害hại 進tiến 。 變biến 形hình 若nhược 干can 種chủng 。 怒nộ 害hại 疾tật 慳san 妬đố 。 熱nhiệt 惱não 慢mạn 貢cống 高cao 。 倒đảo 見kiến 貪tham 欲dục 界giới 。 邪tà 癡si 塵trần 勞lao 王vương 。 其kỳ 弊tệ 懷hoài 害hại 強cường/cưỡng 。 圍vi 繞nhiễu 求cầu 對đối 戰chiến 。 結kết 布bố 塵trần 勞lao 陣trận 。 各các 現hiện 武võ 備bị 力lực 。 各các 放phóng 剛cang 猛mãnh 弩nỗ 。 以dĩ 中trung 凡phàm 愚ngu 夫phu 。 其kỳ 箭tiễn 如như 毒độc 蛇xà 。 又hựu 有hữu 如như 熾sí 火hỏa 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 已dĩ 來lai 。 無vô 與dữ 為vi 對đối 者giả 。 佛Phật 德đức 障chướng 其kỳ 箭tiễn 。 益ích 甚thậm 放phóng 燋tiều 燃nhiên 。 乘thừa 戒giới 德đức 之chi 車xa 。 被bị 忍nhẫn 辱nhục 牢lao 鎧khải 。 駕giá 以dĩ 精tinh 進tấn 馬mã 。 入nhập 滅diệt 塵trần 勞lao 陣trận 。 以dĩ 正chánh 見kiến 利lợi 鉾mâu 。 以dĩ 正chánh 思tư 為vi 箭tiễn 。 以dĩ 正chánh 言ngôn 為vi 羽vũ 。 以dĩ 正chánh 行hạnh 為vi 筈 。 以dĩ 正chánh 路lộ 為vi 矢 。 意ý 筩đồng 中trung 拔bạt 箭tiễn 。 放phóng 慈từ 弓cung 駃khoái 發phát 。 佛Phật 箭tiễn 名danh 四Tứ 等Đẳng 。 一nhất 發phát 滅diệt 塵trần 勞lao 。 震chấn 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 慧tuệ 熾sí 燒thiêu 塵trần 欲dục 。 猶do 如như 軍quân 被bị 燒thiêu 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 定định 。 慧tuệ 信tín 及cập 堅kiên 固cố 。 守thủ 志chí 不bất 移di 動động 。 猶do 眾chúng 川xuyên 歸quy 海hải 。 世thế 清thanh 空không 中trung 明minh 。 十thập 方phương 普phổ 蒙mông 安an 。 心tâm 一nhất 定định 堅kiên 固cố 。 思tư 惟duy 世thế 起khởi 滅diệt 。 以dĩ 得đắc 金kim 剛cang 心tâm 。 壞hoại 碎toái 塵trần 勞lao 山sơn 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 見kiến 。 三Tam 千Thiên 界Giới 如như 鏡kính 。 外ngoại 學học 諸chư 神thần 仙tiên 。 久cửu 學học 無vô 所sở 覺giác 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 師sư 。 名danh 諸chư 師sư 之chi 師sư 。 強cường/cưỡng 慧tuệ 金kim 剛cang 觜tủy 。 潰hội 壞hoại 癡si 堅kiên 卵noãn 。 脫thoát 出xuất 愚ngu 冥minh 獄ngục 。 陵lăng 無vô 為vi 清thanh 虛hư 。 天thiên 上thượng 食thực 甘cam 露lộ 。 食thực 隨tùy 蘭lan 馬mã 麥mạch 。 不bất 甘cam 著trước 天thiên 味vị 。 不bất 患hoạn 厭yếm 馬mã 麥mạch 。 調điều 達đạt 怒nộ 放phóng 石thạch 。 羅la 云vân 立lập 其kỳ 前tiền 。 俱câu 以dĩ 慈từ 眼nhãn 視thị 。 見kiến 毒độc 栴chiên 檀đàn 等đẳng 。 外ngoại 學học 所sở 誹phỉ 謗báng 。 天thiên 人nhân 所sở 稱xưng 嘆thán 。 於ư 二nhị 意ý 不bất 動động 。 猶do 口khẩu 吹xuy 須Tu 彌Di 。 名danh 聞văn 三tam 千thiên 世thế 。 佛Phật 是thị 普phổ 世thế 師sư 。 好hảo 首thủ 所sở 虛hư 謗báng 。 心tâm 等đẳng 無vô 喜hỷ 慼thích 。 愚ngu 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 若nhược 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 八bát 法pháp 不bất 能năng 染nhiễm 。 猶do 如như 水thủy 蓮liên 花hoa 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 。 視thị 皆giai 為vi 不bất 實thật 。 觀quán 世thế 如như 愚ngu 戲hí 。 有hữu 形hình 皆giai 空không 無vô 。 三tam 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 。 開khai 其kỳ 難nạn/nan 開khai 門môn 。 空không 三tam 惡ác 趣thú 獄ngục 。 導đạo 天thiên 人nhân 無vô 為vi 。 經kinh 趣thú 度độ 三tam 世thế 。 縛phược 阿a 須tu 倫luân 憍kiều/kiêu 。 勸khuyến 導đạo 眾chúng 善thiện 本bổn 。 雨vũ 三Tam 寶Bảo 於ư 世thế 。 往vãng 古cổ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 自tự 在tại 於ư 四tứ 方phương 。 於ư 己kỷ 不bất 自tự 從tùng 。 免miễn 死tử 至chí 無vô 為vi 。 佛Phật 修tu 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 治trị 理lý 法pháp 空không 城thành 。 濟tế 脫thoát 塵trần 勞lao 賊tặc 。 將tương 至chí 無vô 為vi 城thành 。 日nhật 明minh 照chiếu 晝trú 不bất 及cập 夜dạ 。 不bất 曜diệu 天thiên 上thượng 三tam 惡ác 趣thú 。 佛Phật 光quang 晝trú 夜dạ 三tam 千thiên 世thế 。 及cập 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 佛Phật 神thần 妙diệu 暉huy 常thường 盛thình/thịnh 明minh 。 千thiên 萬vạn 無vô 數số 難nan 可khả 喻dụ 。 月nguyệt 之chi 盛thình/thịnh 明minh 十thập 五ngũ 日nhật 。 其kỳ 暉huy 曜diệu 夜dạ 無vô 益ích 晝trú 。 天thiên 帝đế 懷hoài 憂ưu 悴tụy 。 壽thọ 命mạng 臨lâm 終chung 沒một 。 垂thùy 退thối 失thất 天thiên 福phước 。 詣nghệ 佛Phật 還hoàn 見kiến 諦đế 。 日nhật 月nguyệt 世thế 眼nhãn 目mục 。 阿a 須tu 倫luân 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 。 佛Phật 慈từ 濟tế 世thế 間gian 。 救cứu 令linh 不bất 遭tao 厄ách 。 憂ưu 烟yên 想tưởng 如như 焰diễm 。 樂nhạo 欲dục 如như 服phục 藥dược 。 愛ái 著trước 喻dụ 盛thình/thịnh 火hỏa 。 佛Phật 滅diệt 以dĩ 法pháp 水thủy 。 懷hoài 恚khuể 甚thậm 怒nộ 害hại 。 飲ẩm 醉túy 狂cuồng 惑hoặc 亂loạn 。 鴦ương 崛quật 魔ma 醉túy 象tượng 。 佛Phật 以dĩ 慈từ 制chế 伏phục 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 堅kiên 纏triền 裹khỏa 。 愚ngu 癡si 之chi 賊tặc 蔽tế 其kỳ 目mục 。 佛Phật 以dĩ 言ngôn 箄 智trí 慧tuệ 藥dược 。 決quyết 除trừ 欝uất 鞞bệ 迦Ca 葉Diếp 賊tặc 。 是thị 三tam 人nhân 等đẳng 塵trần 甚thậm 厚hậu 。 假giả 令linh 聲Thanh 聞Văn 如như 恒hằng 沙sa 。 無vô 有hữu 能năng 動động 其kỳ 毛mao 者giả 。 唯duy 佛Phật 濟tế 使sử 覩đổ 道đạo 明minh 。 容dung 貌mạo 甚thậm 憍kiêu 慢mạn 。 因nhân 寶bảo 黼 黻 服phục 。 迸bính 沙sa 最tối 矜căng 高cao 。 見kiến 佛Phật 屈khuất 修tu 禮lễ 。 頭đầu 如như 戴đái 火hỏa 焰diễm 。 牙nha 長trường/trưởng 眼nhãn 正chánh 赤xích 。 怒nộ 則tắc 擲trịch 火hỏa 燒thiêu 。 佛Phật 降giáng/hàng 阿a 臘lạp 鬼quỷ 。 龍long 王vương 懷hoài 毒độc 怒nộ 。 雹bạc 害hại 魔ma 竭kiệt 國quốc 。 佛Phật 動động 地địa 崩băng 山sơn 。 威uy 勢thế 滅diệt 龍long 毒độc 。 佛Phật 猶do 大đại 象tượng 王vương 。 入nhập 生sanh 死tử 華hoa 池trì 。 踐tiễn 蹈đạo 塵trần 勞lao 草thảo 。 竚 立lập 泥Nê 洹Hoàn 中trung 。 佛Phật 導đạo 度độ 生sanh 死tử 。 如như 牛ngưu 渡độ 流lưu 河hà 。 眾chúng 生sanh 渡độ 至chí 今kim 。 如như 群quần 牛ngưu 隨tùy 導đạo 。 佛Phật 如như 八bát 解giải 池trì 。 生sanh 法pháp 芙phù 蓉dung 花hoa 。 天thiên 人nhân 如như 蜂phong 集tập 。 服phục 香hương 則tắc 離ly 苦khổ 。 諸chư 天thiên 聞văn 海hải 水thủy 。 底để 有hữu 不bất 死tử 藥dược 。 以dĩ 海hải 大đại 龍long 王vương 。 纏triền 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 諸chư 天thiên 阿a 須tu 倫luân 。 攬lãm 海hải 至chí 千thiên 歲tuế 。 設thiết 若nhược 干can 方phương 便tiện 。 盡tận 力lực 甚thậm 勤cần 苦khổ 。 引dẫn 萬vạn 種chủng 藥dược 精tinh 。 進tiến 令linh 水thủy 上thượng 凝ngưng 。 謂vị 是thị 不bất 死tử 藥dược 。 接tiếp 盛thình/thịnh 以dĩ 金kim 瓶bình 。 服phục 者giả 不bất 永vĩnh 壽thọ 。 不bất 離ly 老lão 病bệnh 死tử 。 意ý 謬mậu 持trì 神thần 藥dược 。 轉chuyển 輪luân 無vô 邊biên 際tế 。 佛Phật 以dĩ 七thất 覺giác 意ý 。 慧tuệ 力lực 攬lãm 大đại 海hải 。 圍vi 繞nhiễu 以dĩ 滅diệt 定định 。 引dẫn 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 致trí 出xuất 甘cam 露lộ 藥dược 。 永vĩnh 安an 滅diệt 老lão 病bệnh 。 最tối 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 眾chúng 苦khổ 。 服phục 者giả 離ly 生sanh 死tử 。 佛Phật 明minh 喻dụ 日nhật 不bất 亂loạn 精tinh 。 盛thình/thịnh 喻dụ 月nguyệt 滿mãn 而nhi 不bất 寒hàn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 過quá 六lục 天thiên 而nhi 消tiêu 欲dục 。 燄diệm 如như 盛thình/thịnh 火hỏa 無vô 所sở 燒thiêu 。 法pháp 甚thậm 微vi 妙diệu 德đức 行hạnh 具cụ 。 眾chúng 善thiện 伏phục 藏tàng 稱xưng 福phước 聚tụ 。 普phổ 集tập 天thiên 人nhân 之chi 善thiện 好hảo 。 歎thán 視thị 佛Phật 德đức 無vô 厭yếm 足túc 。 光quang 耀diệu 如như 日nhật 明minh 如như 月nguyệt 。 悅duyệt 目mục 如như 華hoa 聲thanh 雷lôi 震chấn 。 步bộ 如như 象tượng 王vương 忍nhẫn 如như 地địa 。 普phổ 勝thắng 世thế 間gian 佛Phật 獨độc 最tối 。 如như 是thị 無vô 量lượng 清thanh 妙diệu 歎thán 。 眾chúng 聖thánh 窮cùng 劫kiếp 不bất 能năng 盡tận 。 況huống 吾ngô 愚ngu 淺thiển 欲dục 究cứu 竟cánh 。 猶do 無vô 舟chu 船thuyền 欲dục 渡độ 海hải 。 諸chư 天thiên 皆giai 叉xoa 手thủ 。 懷hoài 悅duyệt 謂vị 金kim 剛cang 。 願nguyện 佛Phật 下hạ 兜đâu 術thuật 。 即tức 受thọ 許hứa 為vi 說thuyết 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 降giáng/hàng 胎thai 品phẩm 第đệ 三tam 處xứ 兜đâu 術thuật 宮cung 時thời 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 普phổ 觀quán 。 覩đổ 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 追truy 憶ức 往vãng 古cổ 誓thệ 。 本bổn 願nguyện 安an 眾chúng 生sanh 。 累lũy 劫kiếp 勞lao 求cầu 佛Phật 。 生sanh 生sanh 遭tao 艱gian 難nan 。 不bất 厭yếm 種chủng/chúng 德đức 本bổn 。 第đệ 一nhất 上thượng 祠từ 祀tự 。 從tùng 發phát 意ý 以dĩ 來lai 。 以dĩ 金kim 遍biến 布bố 施thí 。 惠huệ 施thí 手thủ 成thành 德đức 。 從tùng 初sơ 種chủng 種chủng 施thí 。 聞văn 者giả 衣y 毛mao 竪thụ 。 頭đầu 目mục 身thân 手thủ 足túc 。 妻thê 子tử 所sở 愛ái 重trọng 。 嚴nghiêm 駕giá 名danh 象tượng 馬mã 。 寶bảo 車xa 垂thùy 真chân 珠châu 。 若nhược 當đương 合hợp 聚tụ 此thử 。 普phổ 地địa 不bất 容dung 受thọ 。 勤cần 施thí 聲thanh 雷lôi 震chấn 。 如như 天thiên 降giáng 時thời 雨vũ 。 累lũy 劫kiếp 以dĩ 慧tuệ 水thủy 。 普phổ 潤nhuận 飽bão 眾chúng 生sanh 。 施thí 酪lạc 池trì 乳nhũ 江giang 。 福phước 山sơn 酥tô 如như 泉tuyền 。 蜜mật 壍 石thạch 蜜mật 積tích 。 普phổ 嚴nghiêm 飾sức 此thử 地địa 。 未vị 曾tằng 違vi 求cầu 者giả 。 與dữ 與dữ 無vô 所sở 逆nghịch 。 水thủy 灌quán 受thọ 者giả 手thủ 。 喻dụ 於ư 四tứ 大đại 海hải 。 奉phụng 父phụ 母mẫu 明minh 師sư 。 慈từ 心tâm 具cụ 種chủng/chúng 事sự 。 所sở 施thí 無vô 涯nhai 限hạn 。 成thành 施thí 度độ 無vô 極cực 。 所sở 生sanh 守thủ 戒giới 勝thắng 。 沒một 命mạng 不bất 穢uế 禁cấm 。 剃thế 頭đầu 為vi 沙Sa 門Môn 。 髮phát 積tích 喻dụ 大đại 山sơn 。 生sanh 愚ngu 夫phu 五ngũ 欲dục 。 遭tao 沒một 命mạng 危nguy 難nạn/nan 。 不bất 動động 毀hủy 淨tịnh 禁cấm 。 具cụ 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 得đắc 尊tôn 自tự 由do 。 未vị 曾tằng 施thí 人nhân 惡ác 。 截tiệt 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 心tâm 定định 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 情tình 悟ngộ 發phát 求cầu 佛Phật 。 逮đãi 進tiến 超siêu 九cửu 劫kiếp 。 彌Di 勒Lặc 等đẳng 應ưng/ứng 先tiên 。 勇dũng 猛mãnh 出xuất 其kỳ 前tiền 。 貪tham 慕mộ 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 因nhân 身thân 受thọ 慧tuệ 義nghĩa 。 入nhập 火hỏa 投đầu 山sơn 巖nham 。 支chi 節tiết 鐵thiết 針châm 釘đinh 。 十thập 八bát 法pháp 智trí 慧tuệ 。 奉phụng 行hành 無vô 發phát 勞lao 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 原nguyên 。 度độ 智trí 無vô 極cực 岸ngạn 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 定định 。 智trí 慧tuệ 江giang 海hải 淵uyên 。 慈từ 悲bi 傷thương 眾chúng 生sanh 。 成thành 喜hỷ 悅duyệt 光quang 耀diệu 。 毛mao 孔khổng 雜tạp 色sắc 光quang 。 明minh 動động 兜đâu 術thuật 宮cung 。 諸chư 天thiên 懷hoài 疑nghi 集tập 。 肅túc 敬kính 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 時thời 種chủng 種chủng 擊kích 金kim 鼓cổ 。 任nhậm 資tư 賦phú 與dữ 七thất 覺giác 籌trù 。 誰thùy 欲dục 與dữ 吾ngô 降giáng/hàng 世thế 間gian 。 故cố 相tương/tướng 延diên 請thỉnh 法pháp 賓tân 會hội 。 光quang 從tùng 兜đâu 術thuật 照chiếu 四tứ 方phương 。 樂nhạc/nhạo/lạc 役dịch 力lực 渚chử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 即tức 勅sắc 侍thị 臣thần 卿khanh 月nguyệt 猛mãnh 。 汝nhữ 識thức 世thế 間gian 大đại 國quốc 王vương 。 何hà 國quốc 可khả 託thác 生sanh 。 不bất 違vi 古cổ 典điển 制chế 。 應ưng/ứng 遭tao 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 順thuận 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 對đối 曰viết 。 唯duy 聖thánh 聽thính 。 有hữu 大đại 豪hào 尊tôn 王vương 。 有hữu 王vương 名danh 善thiện 求cầu 。 典điển 主chủ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 婆bà 羅la 奈nại 城thành 主chủ 。 王vương 名danh 曰viết 善thiện 猛mãnh 。 蝎hạt 國quốc 王vương 百bách 才tài 。 欝uất 禪thiền 王vương 名danh 巢sào 。 光quang 燄diệm 王vương 留lưu 生sanh 。 又hựu 王vương 名danh 勇dũng 武võ 。 王vương 善thiện 臂tý 之chi 子tử 。 又hựu 名danh 白bạch 雪tuyết 王vương 。 是thị 八bát 大đại 王vương 有hữu 名danh 聞văn 。 不bất 審thẩm 為vi 可khả 託thác 生sanh 不phủ 。 曰viết 。 有hữu 是thị 王vương 穢uế 不bất 真chân 。 遍biến 更cánh 察sát 觀quán 真chân 正chánh 者giả 。 思tư 惟duy 斯tư 須tu 曰viết 。 更cánh 有hữu 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng/chúng 壽thọ 興hưng 後hậu 。 王vương 最tối 盈doanh 後hậu 名danh 師sư 子tử 。 其kỳ 子tử 白bạch 淨tịnh 釋thích 中trung 尊tôn 。 善thiện 妙diệu 稱xưng 吾ngô 意ý 。 應ưng/ứng 託thác 生sanh 為vi 子tử 。 白bạch 淨tịnh 男nam 中trung 上thượng 。 妙diệu 后hậu 女nữ 中trung 英anh 。 諸chư 城thành 邑ấp 之chi 中trung 。 迦ca 夷di 羅la 越việt 最tối 。 今kim 日nhật 吾ngô 當đương 降giáng/hàng 。 施thí 善thiện 於ư 世thế 間gian 。 示thị 眾chúng 生sanh 以dĩ 正chánh 。 牢lao 縛phược 欲dục 枷già 鏁tỏa 。 破phá 壞hoại 生sanh 死tử 獄ngục 。 開khai 示thị 無vô 為vi 路lộ 。 示thị 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 獄ngục 。 卿khanh 等đẳng 誰thùy 欲dục 樂lạc 。 離ly 苦khổ 滅diệt 度độ 安an 。 欲dục 自tự 度độ 苦khổ 者giả 。 與dữ 吾ngô 俱câu 降giáng/hàng 下hạ 。 頒ban 宣tuyên 是thị 法pháp 已dĩ 。 便tiện 下hạ 兜đâu 術thuật 宮cung 。 顯hiển 乘thừa 令linh 普phổ 知tri 。 白bạch 象tượng 如như 銀ngân 山sơn 。 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 象tượng 王vương 。 如như 日nhật 照chiếu 白bạch 雲vân 。 諸chư 天thiên 鼓cổ 樂nhạc 舞vũ 。 普phổ 雨vũ 雜tạp 色sắc 花hoa 。 日nhật 精tinh 之chi 明minh 珠châu 。 光quang 照chiếu 耀diệu 王vương 宮cung 。 降giáng/hàng 神thần 下hạ 生sanh 時thời 。 現hiện 瑞thụy 甚thậm 微vi 妙diệu 。 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 入nhập 胎thai 。 如như 鴈nhạn 處xứ 清thanh 淵uyên 。 如như 秋thu 盛thình/thịnh 月nguyệt 照chiếu 。 如như 象tượng 處xứ 花hoa 池trì 。 日nhật 以dĩ 光quang 照chiếu 好hảo 。 月nguyệt 以dĩ 盛thình/thịnh 明minh 珠châu 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 可khả 喻dụ 。 唯duy 與dữ 善thiện 福phước 俱câu 。 處xứ 妙diệu 后hậu 胎thai 已dĩ 。 地địa 六lục 反phản 震chấn 動động 。 猶do 如như 水thủy 中trung 船thuyền 。 空không 中trung 崩băng 雷lôi 聲thanh 。 海hải 池trì 肅túc 肅túc 動động 。 眾chúng 流lưu 淨tịnh 澄trừng 清thanh 。 諸chư 天thiên 於ư 空không 中trung 。 布bố 華hoa 如như 帳trướng 縵man 。 稱xưng 慶khánh 踊dũng 躍dược 喜hỷ 。 地địa 神thần 欣hân 然nhiên 笑tiếu 。 諸chư 華hoa 盡tận 敷phu 鮮tiên/tiển 。 遍biến 地địa 無vô 空không 缺khuyết 。 樹thụ 神thần 見kiến 眾chúng 花hoa 。 開khai 張trương 如như 目mục 視thị 。 魔Ma 王Vương 愛ái 樂nhạo 樹thụ 。 即tức 萎nuy 憔tiều 悴tụy 愁sầu 。 妙diệu 后hậu 寐mị 寤ngụ 尋tầm 憶ức 夢mộng 。 諸chư 根căn 寂tịch 然nhiên 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 舉cử 目mục 四tứ 向hướng 遍biến 察sát 視thị 。 王vương 顏nhan 怡di 悅duyệt 蓮liên 華hoa 色sắc 。 即tức 啟khải 王vương 曰viết 。 唯duy 願nguyện 聽thính 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 甚thậm 吉cát 祥tường 。 大đại 白bạch 象tượng 王vương 有hữu 六lục 牙nha 。 忽hốt 然nhiên 來lai 至chí 在tại 我ngã 前tiền 。 王vương 聞văn 后hậu 所sở 夢mộng 。 懷hoài 疑nghi 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 召triệu 梵Phạm 志Chí 占chiêm 。 為vi 說thuyết 夢mộng 所sở 見kiến 。 明minh 達đạt 善thiện 占chiêm 夢mộng 。 思tư 惟duy 乃nãi 發phát 言ngôn 。 按án 典điển 籍tịch 占chiêm 夢mộng 。 唯duy 聽thính 今kim 諦đế 說thuyết 。 女nữ 夢mộng 日nhật 光quang 明minh 入nhập 腹phúc 。 因nhân 此thử 懷hoài 妊nhâm 生sanh 吉cát 子tử 。 如như 日nhật 赫hách 照chiếu 普phổ 地địa 界giới 。 其kỳ 子tử 德đức 尊tôn 主chủ 十thập 方phương 。 夢mộng 見kiến 月nguyệt 滿mãn 眾chúng 生sanh 俱câu 。 光quang 照chiếu 女nữ 腹phúc 因nhân 懷hoài 胎thai 。 生sanh 子tử 聖thánh 達đạt 轉chuyển 金kim 輪luân 。 典điển 主chủ 四tứ 方phương 正Chánh 法Pháp 治trị 。 此thử 女nữ 夢mộng 白bạch 象tượng 。 趣thú 入nhập 其kỳ 右hữu 脅hiếp 。 此thử 子tử 無vô 瑕hà 穢uế 。 天thiên 人nhân 稽khể 首thủ 禮lễ 。 一nhất 切thiết 無vô 不bất 知tri 。 所sở 生sanh 必tất 為vi 佛Phật 。 此thử 典điển 古cổ 聖thánh 讖sấm 。 王vương 后hậu 夢mộng 白bạch 象tượng 。 當đương 生sanh 寶bảo 聖thánh 子tử 。 神thần 仙tiên 獨độc 象tượng 步bộ 。 安an 卦 以dĩ 占chiêm 之chi 。 必tất 生sanh 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 其kỳ 唯duy 有hữu 二nhị 趣thú 。 樂nhạc/nhạo/lạc 家gia 為vi 聖thánh 王vương 。 捨xả 家gia 除trừ 鬚tu 髮phát 。 成thành 佛Phật 眾chúng 聖thánh 師sư 。 喜hỷ 其kỳ 占chiêm 夢mộng 諦đế 。 賜tứ 金kim 恣tứ 其kỳ 意ý 。 王vương 后hậu 聞văn 甚thậm 喜hỷ 。 以dĩ 善thiện 事sự 啟khải 王vương 。 自tự 夢mộng 此thử 以dĩ 來lai 。 甜điềm 如như 服phục 甘cam 露lộ 。 體thể 性tánh 眾chúng 惡ác 除trừ 。 唯duy 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 善thiện 。 不bất 樂nhạo 名danh 寶bảo 衣y 。 唯duy 善thiện 潔khiết 素tố 服phục 。 不bất 好hảo 寶bảo 名danh 扇thiên/phiến 。 樂nhạc/nhạo/lạc 露lộ 清thanh 涼lương 風phong 。 厭yếm 穢uế 於ư 五ngũ 欲dục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 正chánh 真chân 法pháp 。 六lục 情tình 不bất 復phục 著trước 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 不bất 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 宮cung 室thất 。 意ý 思tư 遊du 園viên 觀quan 。 啟khải 王vương 如như 是thị 已dĩ 。 王vương 即tức 答đáp 之chi 曰viết 。 恣tứ 卿khanh 意ý 所sở 樂lạc 。 王vương 從tùng 將tương/tướng 俱câu 出xuất 。 乃nãi 至chí 於ư 流lưu 民dân 。 清thanh 涼lương 花hoa 樹thụ 園viên 。 后hậu 自tự 內nội 觀quán 身thân 。 如như 淨tịnh 水thủy 月nguyệt 影ảnh 。 處xứ 胎thai 無vô 垢cấu 穢uế 。 金kim 花hoa 琉lưu 璃ly 輿dư 。 月nguyệt 滿mãn 諸chư 根căn 具cụ 。 覩đổ 如như 寶bảo 明minh 珠châu 。 后hậu 覺giác 生sanh 期kỳ 至chí 。 遊du 詣nghệ 花hoa 香hương 園viên 。 其kỳ 園viên 肅túc 肅túc 清thanh 。 諸chư 妙diệu 神thần 來lai 集tập 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 如Như 來Lai 生sanh 品phẩm 第đệ 四tứ 于vu 時thời 佛Phật 星tinh 。 適thích 與dữ 月nguyệt 合hợp 。 吉cát 瑞thụy 應ưng/ứng 期kỳ 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 生sanh 。 猶do 如như 雲vân 除trừ 。 千thiên 日nhật 霍hoắc 現hiện 。 譬thí 如như 久cửu 冥minh 。 炬cự 光quang 卒tốt/thốt/tuất 耀diệu 。 東đông 方phương 為vi 首thủ 。 樹thụ 為vi 頭đầu 髮phát 。 華hoa 草thảo 為vi 毛mao 。 蓮liên 花hoa 為vi 面diện 。 青thanh 蓮liên 為vi 眼nhãn 。 丹đan 樹thụ 為vi 口khẩu 。 須Tu 彌Di 為vi 乳nhũ 。 四tứ 海hải 為vi 腹phúc 。 中trung 土thổ 為vi 腰yêu 。 南nam 方phương 為vi 髖 。 私tư 為vi 垂thùy 珠châu 。 恒hằng 為vi 香hương 瓔anh 。 西tây 方phương 為vi 足túc 。 眾chúng 寶bảo 為vi 飾sức 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 歷lịch 代đại 典điển 主chủ 。 如như 江giang 河hà 數số 。 佛Phật 所sở 履lý 踐tiễn 。 千thiên 輻bức 相tương/tướng 輪luân 。 常thường 行hành 印ấn 車xa 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 所sở 修tu 德đức 義nghĩa 。 生sanh 育dục 萬vạn 物vật 。 猶do 如như 慈từ 母mẫu 。 難nạn/nan 動động 即tức 時thời 。 肅túc 然nhiên 震chấn 聲thanh 。 懷hoài 喜hỷ 庠tường 序tự 。 和hòa 悅duyệt 而nhi 瞻chiêm 。 即tức 時thời 右hữu 脇hiếp 。 顯hiển 大đại 輝huy 耀diệu 。 遏át 絕tuyệt 日nhật 光quang 。 日nhật 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 令linh 日nhật 失thất 明minh 。 無vô 復phục 精tinh 光quang 。 光quang 如như 華hoa 髻kế 。 現hiện 若nhược 干can 色sắc 。 側trắc 塞tắc 四tứ 方phương 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 譬thí 如như 雲vân 除trừ 。 日nhật 照chiếu 忽hốt 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 。 見kiến 晃hoảng 昱dục 光quang 。 悚tủng 然nhiên 怪quái 異dị 。 而nhi 相tương 謂vị 言ngôn 。 日nhật 天thiên 下hạ 耶da 。 金kim 樹thụ 出xuất 乎hồ 。 有hữu 神thần 對đối 曰viết 。 佛Phật 日nhật 出xuất 現hiện 。 日nhật 天thiên 子tử 疑nghi 。 是thị 何hà 異dị 日nhật 。 將tương/tướng 無vô 奪đoạt 我ngã 。 日nhật 成thành 宮cung 殿điện 。 懷hoài 嫉tật 霍hoắc 然nhiên 。 彼bỉ 千thiên 光quang 明minh 。 佛Phật 耀diệu 輝huy 地địa 。 日nhật 焰diễm 照chiếu 空không 。 太thái 子tử 懷hoài 光quang 。 千thiên 倍bội 踰du 日nhật 。 日nhật 光quang 還hoàn 折chiết 。 退thối/thoái 不bất 敢cảm 當đương 。 天thiên 地địa 普phổ 然nhiên 。 如như 劫kiếp 盡tận 焰diễm 。 天thiên 地địa 明minh 闢tịch 。 如như 始thỉ 旦đán 曉hiểu 。 諸chư 神thần 普phổ 喜hỷ 。 地địa 祇kỳ 鼓cổ 舞vũ 。 光quang 明minh 雨vũ 灑sái 。 甘cam 露lộ 良lương 藥dược 。 充sung 飽bão 一nhất 切thiết 。 滅diệt 憂ưu 惱não 患hoạn 。 海hải 震chấn 如như 笑tiếu 。 樹thụ 木mộc 跛bả [跳-兆+我] 。 淵uyên 池trì 青thanh 蓮liên 。 如như 開khai 目mục 視thị 。 眾chúng 樹thụ 散tán 花hoa 。 以dĩ 敬kính 太thái 子tử 。 眾chúng 鳥điểu 翔tường 鳴minh 。 如như 雅nhã 頌tụng 音âm 。 諸chư 天thiên 慕mộ 善thiện 。 如như 花hoa 遇ngộ 日nhật 。 都đô 照chiếu 十thập 方phương 。 晃hoảng 如như 金kim 色sắc 。 神thần 祇kỳ 懷hoài 喜hỷ 。 花hoa 非phi 時thời 敷phu 。 金kim 銀ngân 栴chiên 檀đàn 。 細tế 末mạt 如như 塵trần 。 天thiên 意ý 作tác 花hoa 。 晴tình 無vô 雲vân 雨vũ 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 明minh 珠châu 火hỏa 焰diễm 。 奄yểm 然nhiên 不bất 現hiện 。 日nhật 所sở 不bất 照chiếu 。 幽u 隱ẩn 冥minh 處xứ 。 霍hoắc 然nhiên 大đại 明minh 。 耀diệu 三tam 惡ác 趣thú 。 聖thánh 智trí 明minh 達đạt 。 教giáo 世thế 光quang 相tương/tướng 。 梵Phạm 天Thiên 神thần 等đẳng 。 華hoa 中trung 化hóa 生sanh 。 慈từ 謙khiêm 敬kính 心tâm 。 散tán 適thích 意ý 花hoa 。 掌chưởng 蓮liên 華hoa 色sắc 。 兩lưỡng 手thủ 接tiếp 擎kình 。 懷hoài 愛ái 敬kính 心tâm 。 慈từ 目mục 熟thục 視thị 。 以dĩ 梵phạm 清thanh 音âm 。 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 躬cung 自tự 傾khuynh 屈khuất 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 戴đái 之chi 頂đảnh 上thượng 。 日nhật 處xứ 須Tu 彌Di 。 號hiệu 名danh 百bách 祠từ 。 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 。 以dĩ 千thiên 慈từ 眼nhãn 。 熟thục 視thị 無vô 厭yếm 。 天thiên 華hoa 白bạch 蓋cái 。 雜tạp 妙diệu 寶bảo 花hoa 。 其kỳ 明minh 如như 月nguyệt 。 上thượng 於ư 太thái 子tử 。 歎thán 其kỳ 功công 曰viết 。 勞lao 苦khổ 彌di 劫kiếp 。 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 發phát 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 願nguyện 垂thùy 慈từ 心tâm 。 眾chúng 生sanh 可khả 傷thương 。 唯duy 為vi 普phổ 世thế 。 不bất 請thỉnh 之chi 師sư 。 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 亦diệc 如như 稱xưng 歎thán 。 現hiện 七thất 覺giác 意ý 。 消tiêu 七thất 勞lao 垢cấu 。 故cố 行hành 七thất 步bộ 。 如như 師sư 子tử 起khởi 。 足túc 跡tích 印ấn 現hiện 。 喻dụ 如như 七thất 星tinh 。 其kỳ 步bộ 太thái 然nhiên 。 不bất 懷hoài 疑nghi 慢mạn 。 地địa 神thần 傾khuynh 屈khuất 。 低đê 仰ngưỡng 接tiếp 足túc 。 以dĩ 普phổ 明minh 日nhật 。 照chiếu 於ư 四tứ 方phương 。 現hiện 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 如như 師sư 子tử 吼hống 。 吾ngô 齊tề 以dĩ 此thử 。 末mạt 後hậu 受thọ 形hình 。 不bất 復phục 處xứ 在tại 。 胞bào 胎thai 之chi 獄ngục 。 今kim 當đương 得đắc 佛Phật 。 最tối 難nan 得đắc 道đạo 。 將tương 導đạo 一nhất 切thiết 。 服phục 甘cam 露lộ 滅diệt 。 安an 靡mĩ 軟nhuyễn 草thảo 。 雜tạp 色sắc 眾chúng 花hoa 。 如như 天thiên 綩uyển 綖diên 。 周châu 遍biến 布bố 地địa 。 譬thí 如như 天thiên 王vương 。 處xứ 清thanh 池trì 淵uyên 。 如như 金kim 樹thụ 花hoa 。 視thị 甚thậm 微vi 妙diệu 。 諸chư 五ngũ 趣thú 類loại 。 受thọ 苦khổ 惱não 者giả 。 皆giai 得đắc 休hưu 息tức 。 身thân 安an 快khoái 樂lạc 。 眾chúng 結kết 縛phược 著trước 。 甚thậm 急cấp 牢lao 獄ngục 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 結kết 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 洪hồng 音âm 。 遍biến 聞văn 佛Phật 界giới 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 。 懷hoài 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 速tốc 昇thăng 虛hư 空không 。 進tiến 見kiến 聖thánh 寶bảo 。 諸chư 天thiên 側trắc 塞tắc 。 充sung 滿mãn 無vô 間gián 。 大đại 龍long 王vương 子tử 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 目mục 猶do 日nhật 月nguyệt 。 動động 海hải 出xuất 水thủy 。 頭đầu 戴đái 雲vân 蓋cái 。 速tốc 疾tật 尋tầm 至chí 。 細tế 雨vũ 香hương 水thủy 。 敬kính 浴dục 太thái 子tử 。 安an 祥tường 天thiên 子tử 。 受thọ 天thiên 世thế 人nhân 。 大đại 敬kính 祠từ 祀tự 。 能năng 與dữ 其kỳ 願nguyện 。 自tự 化hóa 己kỷ 身thân 。 現hiện 有hữu 四tứ 頭đầu 。 乘thừa 牛ngưu 執chấp 蓋cái 。 敬kính 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 童đồng 男nam 天thiên 子tử 。 首thủ 戴đái 羽vũ 冠quan/quán 。 威uy 力lực 巍nguy 巍nguy 。 號hiệu 孔khổng 雀tước 幢tràng 。 貫quán 冑trụ 帶đái 甲giáp 。 執chấp 持trì 武võ 備bị 。 為vi 大đại 軍quân 師sư 。 將tương/tướng 從tùng 大đại 眾chúng 。 擁ủng 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 由do 延diên 內nội 。 天thiên 王vương 大đại 力lực 。 名danh 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 珍trân 寶bảo 充sung 盈doanh 。 德đức 有hữu 志chí 界giới 。 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 神thần 將tướng 軍quân 俱câu 。 各các 與dữ 營doanh 從tùng 。 器khí 鉀giáp 嚴nghiêm 整chỉnh 。 與dữ 億ức 鬼quỷ 神thần 。 來lai 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 有hữu 天thiên 王vương 。 名danh 尊tôn 自tự 在tại 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 巨cự 億ức 諸chư 天thiên 。 執chấp 持trì 幢tràng 旛phan 。 而nhi 來lai 雲vân 集tập 。 以dĩ 恭cung 肅túc 敬kính 。 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 閻diêm 王vương 惡ác 害hại 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 駈khu 逐trục 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 種chủng 法pháp 。 擲trịch 棄khí 所sở 執chấp 。 太thái 山sơn 獄ngục 杖trượng 。 以dĩ 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 來lai 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 諸chư 天thiên 。 龍long 鬼quỷ 神thần 王vương 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 諸chư 清thanh 淨tịnh 天thiên 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 如như 未vị 敷phu 藕ngẫu 。 齎tê 敬kính 曲khúc 躬cung 。 永vĩnh 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 色sắc 天thiên 華hoa 。 明minh 真chân 珠châu 臺đài 。 青thanh 芙phù 蓉dung 花hoa 。 紺cám 琉lưu 璃ly 莖hành 。 興hưng 成thành 意ý 花hoa 。 若nhược 干can 妙diệu 色sắc 。 末mạt 栴chiên 檀đàn 香hương 。 散tán 下hạ 如như 雨vũ 。 天thiên 女nữ 空không 中trung 。 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 。 鼓cổ 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 功công 勳huân 。 往vãng 古cổ 修tu 行hành 。 眾chúng 億ức 善thiện 本bổn 。 果quả 報báo 成thành 熟thục 。 潤nhuận 及cập 群quần 生sanh 。 慶khánh 雲vân 震chấn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 天thiên 散tán 華hoa 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 晃hoảng 晃hoảng 昱dục 昱dục 。 諸chư 天thiên 吒tra 歎thán 。 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 蒙mông 佛Phật 神thần 德đức 。 普phổ 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 金kim 鳥điểu 諸chư 龍long 。 俱câu 懷hoài 和hòa 協 。 天thiên 阿a 須tu 倫luân 。 棄khí 捨xả 怨oán 嫌hiềm 。 從tùng 白bạch 淨tịnh 月nguyệt 。 出xuất 清thanh 涼lương 光quang 。 普phổ 為vi 世thế 間gian 。 滅diệt 愛ái 憎tăng 火hỏa 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 梵Phạm 志Chí 占chiêm 相tướng 品phẩm 第đệ 五ngũ 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 殃ương 患hoạn 消tiêu 滅diệt 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 王vương 因nhân 是thị 喜hỷ 。 赦xá 降giáng/hàng 天thiên 下hạ 。 欣hân 慶khánh 來lai 集tập 。 如như 眾chúng 川xuyên 流lưu 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 生sanh 子tử 瞿cù 或hoặc 。 如như 安an 祥tường 天thiên 。 生sanh 子tử 童đồng 男nam 。 如như 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 生sanh 子tử 寶bảo 瓶bình 。 菩Bồ 薩Tát 誕đản 育dục 。 王vương 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 菩Bồ 薩Tát 體thể 軟nhuyễn 。 如như 天thiên 初sơ 生sanh 。 乳nhũ 母mẫu 收thu 養dưỡng 。 如như 育dục 嬰anh 孩hài 。 請thỉnh 諸chư 舊cựu 德đức 。 曉hiểu 事sự 母mẫu 人nhân 。 圍vi 衛vệ 擁ủng 護hộ 。 不bất 離ly 左tả 右hữu 。 光quang 相tương/tướng 明minh 照chiếu 。 如như 梵phạm 中trung 尊tôn 。 諸chư 母mẫu 速tốc 疾tật 。 將tương 詣nghệ 天thiên 祀tự 。 欲dục 令linh 拜bái 謁yết 。 諸chư 天thiên 形hình 像tượng 。 天thiên 像tượng 皆giai 起khởi 。 屈khuất 申thân 低đê 仰ngưỡng 。 諸chư 有hữu 金kim 石thạch 。 水thủy 泥nê 天thiên 像tượng 。 叉xoa 手thủ 稽khể 首thủ 。 禮lễ 敬kính 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 母mẫu 驚kinh 怖bố 。 心tâm 皆giai 愕ngạc 然nhiên 。 緣duyên 是thị 瑞thụy 應ưng/ứng 。 號hào 天thiên 中trung 天thiên 。 未vị 諦đế 審thẩm 知tri 。 太thái 子tử 神thần 德đức 。 因nhân 此thử 恐khủng 怖bố 。 速tốc 還hoàn 歸quy 宮cung 。 白bạch 淨tịnh 王vương 聞văn 。 驚kinh 怪quái 怖bố 戰chiến 。 因nhân 召triệu 梵Phạm 志Chí 。 明minh 占chiêm 相tướng 者giả 。 應ưng/ứng 令linh 尋tầm 至chí 。 王vương 即tức 問vấn 曰viết 。 唯duy 諸chư 明minh 師sư 。 占chiêm 相tướng 吾ngô 子tử 。 懼cụ 因nhân 此thử 子tử 。 犯phạm 觸xúc 天thiên 像tượng 。 唯duy 拔bạt 吾ngô 心tâm 。 諸chư 深thâm 狐hồ 疑nghi 。 梵Phạm 志Chí 喜hỷ 顏nhan 。 對đối 曰viết 。 天thiên 王vương 。 今kim 應ưng 稱xưng 慶khánh 。 不bất 宜nghi 懷hoài 慼thích 。 王vương 族tộc 更cánh 新tân 。 當đương 從tùng 今kim 始thỉ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 帝Đế 。 應ưng/ứng 臨lâm 四tứ 方phương 。 按án 卦 占chiêm 察sát 。 右hữu 脇hiếp 生sanh 者giả 。 必tất 為vi 尊tôn 貴quý 。 聖thánh 達đạt 普phổ 智trí 。 臨lâm 眾chúng 王vương 上thượng 。 顯hiển 如như 須Tu 彌Di 。 為vi 眾chúng 山sơn 王vương 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 眾chúng 寶bảo 之chi 中trung 。 如như 意ý 為vi 最tối 。 眾chúng 流lưu 之chi 中trung 。 大đại 海hải 為vi 最tối 。 眾chúng 光quang 之chi 中trung 。 日nhật 月nguyệt 為vi 最tối 。 今kim 是thị 太thái 子tử 。 眾chúng 聖thánh 中trung 最tối 。 按án 占chiêm 古cổ 典điển 。 有hữu 威uy 儀nghi 王vương 。 因nhân 手thủ 而nhi 生sanh 。 律luật 王vương 掌chưởng 生sanh 。 情tình 思tư 力lực 王vương 。 從tùng 父phụ 腋dịch 出xuất 。 王vương 名danh 往vãng 古cổ 。 因nhân 父phụ 髀bễ 生sanh 。 抆vấn 陀đà 竭kiệt 王vương 。 頂đảnh 上thượng 生sanh 出xuất 。 是thị 等đẳng 德đức 強cường/cưỡng 。 皆giai 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 今kim 占chiêm 光quang 瑞thụy 。 相tương 應ứng 聖thánh 王vương 。 攝nhiếp 度độ 天thiên 人nhân 。 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 力lực 。 名danh 號hiệu 普phổ 聞văn 。 周châu 遍biến 十thập 方phương 。 如như 大đại 聖thánh 王vương 。 號hiệu 抆vấn 陀đà 竭kiệt 。 金kim 輪luân 白bạch 象tượng 。 玉ngọc 女nữ 紺cám 馬mã 。 明minh 珠châu 聖thánh 臣thần 。 主chủ 兵binh 七thất 寶bảo 。 遊du 天thiên 世thế 間gian 。 從tùng 兵binh 四tứ 品phẩm 。 當đương 為vì 天thiên 人nhân 。 開khai 無vô 為vi 路lộ 。 當đương 有hữu 千thiên 子tử 。 才tài 力lực 勇dũng 猛mãnh 。 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 治trị 世thế 太thái 平bình 。 若nhược 捨xả 家gia 出xuất 。 進tiến 求cầu 道Đạo 術thuật 。 必tất 當đương 為vi 佛Phật 。 以dĩ 慧tuệ 勝thắng 世thế 。 抑ức 按án 世thế 間gian 。 眾chúng 聖thánh 明minh 師sư 。 按án 卦 所sở 占chiêm 。 唯duy 此thử 二nhị 趣thú 。 王vương 欣hân 解giải 顏nhan 。 謂vị 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 自tự 宗tông 祖tổ 來lai 。 聖thánh 王vương 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 父phụ 王vương 亦diệc 無vô 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 子tử 何hà 由do 能năng 。 自tự 致trí 聖thánh 王vương 。 王vương 雖tuy 如như 是thị 。 梵Phạm 志Chí 愕ngạc 然nhiên 。 皆giai 共cộng 同đồng 聲thanh 。 舉cử 手thủ 稱xưng 歎thán 。 猶do 如như 大đại 龍long 。 雷lôi 震chấn 之chi 聲thanh 。 於ư 王vương 殿điện 上thượng 。 大đại 稱xưng 善thiện 慶khánh 。 唯duy 王vương 莫mạc 疑nghi 。 謂vị 其kỳ 不bất 然nhiên 。 父phụ 子tử 德đức 異dị 。 宿tú/túc 行hành 不bất 同đồng 。 唯duy 在tại 宿túc 世thế 。 修tu 立lập 德đức 行hạnh 。 請thỉnh 呈trình 籍tịch 卦 。 王vương 當đương 照chiếu 之chi 。 往vãng 古cổ 仙tiên 聖thánh 。 賢hiền 才tài 明minh 達đạt 。 次thứ 比tỉ 四tứ 句cú 。 若nhược 醫y 藥dược 方phương 。 往vãng 醫y 婁lâu 他tha 。 不bất 能năng 敏mẫn 達đạt 。 其kỳ 子tử 仙tiên 賢hiền 。 明minh 達đạt 踰du 父phụ 。 往vãng 古cổ 聖thánh 王vương 。 後hậu 亦diệc 不bất 繼kế 。 百bách 轉chuyển 之chi 孫tôn 。 乃nãi 復phục 還hoàn 紹thiệu 。 近cận 聖thánh 亦diệc 復phục 。 限hạn 齊tề 江giang 海hải 。 其kỳ 光quang 莫mạc 能năng 。 如như 其kỳ 子tử 者giả 。 如như 是thị 異dị 術thuật 。 乃nãi 餘dư 無vô 數số 。 往vãng 古cổ 先tiên 人nhân 。 所sở 不bất 達đạt 及cập 。 其kỳ 後hậu 苗miêu 裔duệ 。 秀tú 出xuất 踰du 前tiền 。 事sự 任nhậm 宿tú/túc 德đức 。 非phi 由do 於ư 人nhân 。 前tiền 世thế 所sở 修tu 。 與dữ 今kim 德đức 合hợp 。 雖tuy 今kim 時thời 非phi 。 德đức 人nhân 居cư 吉cát 。 瞻chiêm 按án 籍tịch 卦 。 與dữ 瑞thụy 附phụ 合hợp 。 必tất 得đắc 於ư 世thế 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 王vương 告cáo 諸chư 大đại 。 眾chúng 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 今kim 當đương 為vi 子tử 。 因nhân 德đức 立lập 字tự 。 梵Phạm 志Chí 默mặc 然nhiên 。 心tâm 思tư 斯tư 須tu 。 謙khiêm 遜tốn 卑ty 聲thanh 。 啟khải 白bạch 天thiên 王vương 。 察sát 今kim 時thời 運vận 。 太thái 清thanh 和hòa 順thuận 。 吉cát 鳥điểu 翔tường 鳴minh 。 瑞thụy 應ưng/ứng 至chí 聲thanh 。 地địa 動động 庠tường 序tự 。 節tiết 氣khí 調điều 適thích 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 世thế 應ưng/ứng 太thái 平bình 。 眾chúng 火hỏa 炎diễm 現hiện 。 清thanh 徹triệt 無vô 烟yên 。 諸chư 天thiên 塞tắc 空không 。 現hiện 形hình 叉xoa 手thủ 。 雨vũ 眾chúng 雜tạp 花hoa 。 天thiên 樂nhạc 並tịnh 作tác 。 王vương 教giáo 平bình 均quân 。 國quốc 應ưng/ứng 豐phong 熟thục 。 大đại 王vương 國quốc 境cảnh 。 祥tường 瑞thụy 普phổ 臻trăn 。 當đương 名danh 太thái 子tử 。 號hiệu 曰viết 吉cát 財tài 。 王vương 意ý 大đại 悅duyệt 。 重trọng/trùng 賜tứ 梵Phạm 志Chí 。 金kim 角giác 乳nhũ 牛ngưu 。 數số 百bách 千thiên 頭đầu 。 王vương 還hoàn 喜hỷ 悅duyệt 。 摩ma 太thái 子tử 頭đầu 。 以dĩ 妙diệu 寶bảo 瓔anh 。 繫hệ 太thái 子tử 頸cảnh 。 慈từ 心tâm 叉xoa 手thủ 。 歎thán 其kỳ 德đức 曰viết 。 先tiên 臨lâm 聖thánh 王vương 。 然nhiên 後hậu 出xuất 家gia 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 阿a 夷di 決quyết 疑nghi 品phẩm 第đệ 六lục 高cao 山sơn 花hoa 果quả 池trì 。 快khoái 樂lạc 如như 天thiên 觀quán 。 眾chúng 山sơn 少thiểu 及cập 者giả 。 故cố 名danh 阿a 夷di 岳nhạc 。 曩nam 久cửu 居cư 此thử 山sơn 。 年niên 耆kỳ 結kết 簇 髮phát 。 長trường/trưởng 暴bạo 露lộ 形hình 體thể 。 壽thọ 高cao 百bách 有hữu 餘dư 。 體thể 猶do 如như 黑hắc 雲vân 。 髮phát 如như 白bạch 銀ngân 數số 。 眼nhãn 睛tình 微vi 赤xích 理lý 。 形hình 如như 雜tạp 色sắc 山sơn 。 智trí 慧tuệ 如như 梵Phạm 天Thiên 。 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 火hỏa 。 四tứ 火hỏa 日nhật 第đệ 五ngũ 。 自tự 暴bạo 名danh 阿a 夷di 。 卒tốt/thốt/tuất 聞văn 響hưởng 響hưởng 聲thanh 。 鳥điểu 獸thú 鳴minh 如như 語ngữ 。 其kỳ 解giải 鳥điểu 獸thú 音âm 。 懷hoài 疑nghi 出xuất 廬lư 窟quật 。 見kiến 天thiên 交giao 錯thác 飛phi 。 於ư 空không 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 仰ngưỡng 問vấn 天thiên 人nhân 。 諸chư 天thiên 何hà 為vi 喜hỷ 。 有hữu 天thiên 名danh 法Pháp 樂lạc 。 尋tầm 答đáp 阿a 夷di 曰viết 。 師sư 為vi 未vị 聞văn 耶da 。 世thế 有hữu 奇kỳ 吉cát 祥tường 。 白bạch 淨tịnh 王vương 生sanh 子tử 。 當đương 度độ 世thế 眾chúng 生sanh 。 卒tốt/thốt/tuất 必tất 成thành 佛Phật 道đạo 。 為vì 天thiên 世thế 人nhân 師sư 。 聞văn 佛Phật 之chi 名danh 號hiệu 。 踊dũng 躍dược 衣y 毛mao 竪thụ 。 即tức 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 欲dục 見kiến 釋thích 童đồng 子tử 。 因nhân 所sở 見kiến 瑞thụy 應ưng/ứng 。 神thần 通thông 意ý 審thẩm 諦đế 。 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 之chi 間gián 。 便tiện 到đáo 王vương 宮cung 門môn 。 是thị 上thượng 聖thánh 通thông 士sĩ 。 明minh 達đạt 禁cấm 戒giới 備bị 。 王vương 以dĩ 愛ái 敬kính 意ý 。 速tốc 迎nghênh 請thỉnh 入nhập 宮cung 。 讓nhượng 之chi 以dĩ 上thượng 座tòa 。 謙khiêm 恭cung 辭từ 慰úy 勞lao 。 垂thùy 愍mẫn 回hồi 接tiếp 顧cố 。 屈khuất 來lai 入nhập 鄙bỉ 國quốc 。 阿a 夷di 覺giác 王vương 意ý 。 愛ái 敬kính 盡tận 禮lễ 義nghĩa 。 以dĩ 慈từ 目mục 視thị 王vương 。 執chấp 謙khiêm 以dĩ 敬kính 謝tạ 。 王vương 宜nghi 應ưng 如như 是thị 。 愛ái 賓tân 以dĩ 上thượng 禮lễ 。 大đại 王vương 承thừa 法pháp 治trị 。 垂thùy 恩ân 於ư 國quốc 民dân 。 自tự 先tiên 過quá 諸chư 王vương 。 種chủng 種chủng 大đại 施thí 與dữ 。 於ư 財tài 寶bảo 貧bần 使sử 。 戒giới 智trí 慧tuệ 豐phong 富phú 。 吾ngô 所sở 由do 至chí 此thử 。 宜nghi 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 聽thính 。 聞văn 空không 中trung 天thiên 語ngữ 。 王vương 生sanh 子tử 作tác 佛Phật 。 我ngã 忻hãn 所sở 聞văn 事sự 。 覺giác 吉cát 祥tường 故cố 來lai 。 法Pháp 幢tràng 甚thậm 可khả 愛ái 。 觀quán 釋thích 種chủng 族tộc 旗kỳ 。 王vương 聞văn 說thuyết 是thị 言ngôn 。 喜hỷ 愕ngạc 情tình 惶hoàng 灼chước 。 速tốc 呼hô 太thái 子tử 來lai 。 與dữ 阿a 夷di 相tương 見kiến 。 在tại 乳nhũ 母mẫu 抱bão 上thượng 。 光quang 相tương/tướng 照chiếu 然nhiên 明minh 。 見kiến 太thái 子tử 德đức 相tương/tướng 。 如như 天thiên 后hậu 抱bão 子tử 。 阿a 夷di 不bất 能năng 忍nhẫn 。 便tiện 前tiền 取thủ 太thái 子tử 。 兩lưỡng 手thủ 抱bão 愛ái 視thị 。 如như 黑hắc 雲vân 裹khỏa 日nhật 。 在tại 阿a 夷di 抱bão 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 明minh 益ích 輝huy 。 猶do 如như 黑Hắc 山Sơn 間gián 。 銷tiêu 金kim 爐lô 熾sí 火hỏa 。 以dĩ 慈từ 心tâm 久cửu 視thị 。 眼nhãn 中trung 即tức 雨vũ 淚lệ 。 太thái 子tử 體thể 晃hoảng 昱dục 。 如như 黑hắc 雲vân 雨vũ 雹bạc 。 王vương 見kiến 阿a 夷di 泣khấp 。 心tâm 懷hoài 甚thậm 怖bố 懅cứ 。 恐khủng 子tử 將tương/tướng 不bất 祥tường 。 懷hoài 疑nghi 語ngữ 阿a 夷di 。 唯duy 聖thánh 時thời 見kiến 示thị 。 吾ngô 氣khí 垂thùy 欲dục 絕tuyệt 。 今kim 見kiến 仁nhân 悲bi 泣khấp 。 是thị 故cố 心tâm 驚kinh 戰chiến 。 得đắc 無vô 是thị 吾ngô 命mạng 。 一nhất 旦đán 忽hốt 然nhiên 滅diệt 。 先tiên 為vì 我ngã 致trí 慶khánh 。 後hậu 將tương/tướng 無vô 遺di 慼thích 。 劣liệt 乃nãi 得đắc 此thử 子tử 。 久cửu 渴khát 得đắc 升thăng 水thủy 。 將tương/tướng 無vô 為vi 吾ngô 怨oán 。 幡phan 不bất 令linh 吾ngô 當đương 。 吾ngô 始thỉ 生sanh 意ý 念niệm 。 得đắc 子tử 至chí 眼nhãn 眠miên 。 子tử 目mục 遺di 後hậu 視thị 。 則tắc 吾ngô 不bất 憂ưu 世thế 。 是thị 吾ngô 族tộc 珍trân 樹thụ 。 生sanh 於ư 寶bảo 宮cung 池trì 。 將tương 護hộ 誠thành 告cáo 我ngã 。 以dĩ 愛ái 己kỷ 子tử 情tình 。 面diện 如như 盛thình 滿mãn 月nguyệt 。 阿a 夷di 熟thục 視thị 之chi 。 眼nhãn 翫ngoạn 青thanh 紺cám 光quang 。 舌thiệt 如như 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 頭đầu 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 覆phú 其kỳ 高cao 廣quảng 額ngạch 。 頰giáp 車xa 如như 師sư 子tử 。 諸chư 頷hạm 充sung 平bình 滿mãn 。 師sư 子tử 肩kiên 長trường/trưởng 臂tý 。 掌chưởng 輪luân 千thiên 輻bức 理lý 。 次thứ 視thị 其kỳ 相tương/tướng 已dĩ 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 相tướng 。 師sư 盡tận 愛ái 敬kính 意ý 。 稽khể 首thủ 禮lễ 太thái 子tử 。 淚lệ 墮đọa 如như 雨vũ 下hạ 。 懷hoài 慘thảm 惘 啟khải 王vương 。 其kỳ 有hữu 充sung 滿mãn 足túc 。 三tam 十thập 二nhị 妙diệu 好hảo 。 必tất 當đương 成thành 為vi 佛Phật 。 以dĩ 善thiện 勝thắng 普phổ 世thế 。 諸chư 天thiên 聞văn 是thị 語ngữ 。 於ư 空không 中trung 散tán 華hoa 。 同đồng 聲thanh 稱xưng 善thiện 善thiện 。 王vương 謂vị 阿a 夷di 言ngôn 。 前tiền 師sư 按án 卦 占chiêm 。 定định 成thành 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 今kim 聖thánh 師sư 視thị 相tương/tướng 。 定định 之chi 使sử 成thành 佛Phật 。 王vương 言ngôn 猶do 投đầu 蘇tô 。 火hỏa 炎diễm 盛thình/thịnh 熾sí 猛mãnh 。 益ích 增tăng 阿a 夷di 口khẩu 。 更cánh 說thuyết 決quyết 定định 言ngôn 。 如như 我ngã 觀quán 察sát 相tương/tướng 。 恣tứ 媚mị 滅diệt 欲dục 意ý 。 示thị 眾chúng 生sanh 滅diệt 度độ 。 當đương 以dĩ 佛Phật 容dung 貌mạo 。 假giả 令linh 空không 中trung 雨vũ 。 金kim 剛cang 之chi 大đại 山sơn 。 不bất 動động 太thái 子tử 毛mao 。 何hà 況huống 餘dư 艱gian 難nan 。 普phổ 世thế 眾chúng 力lực 士sĩ 。 諸chư 弊tệ 害hại 鬼quỷ 神thần 。 及cập 阿a 須tu 輪luân 王vương 。 軍quân 官quan 屬thuộc 營doanh 從tùng 。 各các 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 。 大đại 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 來lai 欲dục 擊kích 太thái 子tử 。 山sơn 杵xử 破phá 散tán 盡tận 。 太thái 子tử 不bất 動động 移di 。 當đương 作tác 是thị 覺giác 知tri 。 吾ngô 不bất 以dĩ 是thị 慼thích 。 當đương 以dĩ 懷hoài 歡hoan 慶khánh 。 我ngã 自tự 傷thương 流lưu 泣khấp 。 遇ngộ 佛Phật 而nhi 空không 過quá 。 頒ban 宣tuyên 慧tuệ 照chiếu 曜diệu 。 奮phấn 千thiên 辭từ 義nghĩa 光quang 。 佛Phật 因nhân 當đương 顯hiển 明minh 。 我ngã 獨độc 不bất 見kiến 感cảm 。 立lập 在tại 無vô 為vi 空không 。 滅diệt 如như 月nguyệt 清thanh 冷lãnh 。 世thế 蒙mông 涼lương 除trừ 熱nhiệt 。 我ngã 獨độc 當đương 燋tiều 然nhiên 。 佛Phật 諦đế 執chấp 金kim 剛cang 。 慧tuệ 杵xử 碎toái 塵trần 勞lao 。 當đương 有hữu 甘cam 露lộ 藥dược 。 我ngã 獨độc 不bất 得đắc 嘗thường 。 佛Phật 如như 海hải 馬mã 王vương 。 濟tế 渡độ 海hải 流lưu 人nhân 。 我ngã 獨độc 退thối/thoái 在tại 後hậu 。 婬dâm 鬼quỷ 所sở 裂liệt 噉đạm 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 池trì 水thủy 。 善thiện 意ý 諸chư 蟲trùng 貝bối 。 通thông 放phóng 慧tuệ 江giang 流lưu 。 一nhất 切thiết 飲ẩm 除trừ 渴khát 。 眾chúng 善thiện 為vi 根căn 株chu 。 忍nhẫn 枝chi 意ý 止chỉ 葉diếp/diệp 。 覺giác 意ý 以dĩ 為vi 花hoa 。 成thành 泥Nê 洹Hoàn 甘cam 果quả 。 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 禪thiền 。 戒giới 香hương 遍biến 世thế 間gian 。 佛Phật 樹thụ 當đương 生sanh 長trưởng 。 我ngã 薄bạc 德đức 不bất 覩đổ 。 愚ngu 癡si 門môn 甚thậm 牢lao 。 恩ân 愛ái 門môn 甚thậm 固cố 。 當đương 以dĩ 法pháp 籥 開khai 。 生sanh 死tử 牢lao 獄ngục 門môn 。 普phổ 世thế 相tương/tướng 燒thiêu 然nhiên 。 以dĩ 婬dâm 怒nộ 癡si 炎diễm 。 當đương 以dĩ 法pháp 水thủy 滅diệt 。 如như 雲vân 雨vũ 野dã 火hỏa 。 以dĩ 悲bi 心tâm 之chi 角giác 。 定định 餬 十thập 方phương 鋒phong 。 當đương 施thí 善thiện 法Pháp 乳nhũ 。 天thiên 人nhân 飲ẩm 無vô 厭yếm 。 普phổ 世thế 之chi 嬰anh 羅la 。 塵trần 勞lao 之chi 重trọng/trùng 疾tật 。 以dĩ 最tối 勝thắng 法Pháp 藥dược 。 當đương 療liệu 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 佛Phật 之chi 大đại 海hải 淵uyên 。 諸chư 佛Phật 之chi 寶bảo 渚chử 。 度độ 生sanh 死tử 賈cổ 客khách 。 以dĩ 寶bảo 充sung 其kỳ 饒nhiêu 。 芥giới 子tử 比tỉ 須Tu 彌Di 。 牛ngưu 跡tích 水thủy 況huống 海hải 。 螢huỳnh 火hỏa 喻dụ 日nhật 光quang 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 方phương 佛Phật 。 勝thắng 通thông 達đạt 梵Phạm 天Thiên 。 喻dụ 覺giác 慧tuệ 帝Đế 釋Thích 。 超siêu 淨tịnh 相tương/tướng 梵Phạm 志Chí 。 世thế 典điển 古cổ 王vương 傳truyền 。 古cổ 仙tiên 聖thánh 大đại 師sư 。 學học 深thâm 厭yếm 祠từ 祀tự 。 若nhược 聞văn 佛Phật 聖thánh 化hóa 。 疾tật 捨xả 本bổn 術thuật 盧lô 。 澡táo 瓶bình 杖trượng 簇 結kết 。 棄khí 本bổn 諸chư 威uy 儀nghi 。 尋tầm 捨xả 貢cống 高cao 意ý 。 厭yếm 本bổn 所sở 習tập 禮lễ 。 咄đốt 此thử 老lão 害hại 懅cứ 。 令linh 人nhân 無vô 所sở 及cập 。 吾ngô 已dĩ 得đắc 五ngũ 通thông 。 今kim 事sự 禮lễ 不bất 偶ngẫu 。 今kim 雨vũ 欲dục 然nhiên 耀diệu 。 慧tuệ 定định 照chiếu 世thế 間gian 。 吾ngô 今kim 垂thùy 垂thùy 滅diệt 。 如như 何hà 不bất 悲bi 乎hồ 。 即tức 呼hô 弟đệ 子tử 來lai 。 汝nhữ 莫mạc 如như 吾ngô 誤ngộ 。 以dĩ 徒đồ 託thác 太thái 子tử 。 阿a 夷di 辭từ 還hoàn 退thối/thoái 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 入nhập 譽dự 論luận 品phẩm 第đệ 七thất 是thị 時thời 釋thích 王vương 。 德đức 日nhật 夜dạ 增tăng 。 寶bảo 倉thương 國quốc 境cảnh 。 名danh 稱xưng 智trí 慧tuệ 。 金kim 寶bảo 積tích 聚tụ 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 眾chúng 善thiện 來lai 歸quy 。 如như 秋thu 海hải 淵uyên 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 猶do 天thiên 嚴nghiêm 駕giá 。 賢hiền 善thiện 調điều 良lương 。 自tự 然nhiên 詣nghệ 廐cứu 。 甘cam 蔗giá 石thạch 蜜mật 。 酥tô 乳nhũ 水thủy 漿tương 。 粳canh 糧lương 穀cốc 米mễ 。 氣khí 味vị 力lực 增tăng 。 殃ương 患hoạn 普phổ 除trừ 。 怨oán 敵địch 屈khuất 附phụ 。 舊cựu 親thân 增tăng 敬kính 。 疫dịch 饉cận 消tiêu 亡vong 。 涼lương 風phong 和hòa 調điều 。 時thời 雨vũ 細tế 潤nhuận 。 空không 中trung 晃hoảng 昱dục 。 甚thậm 好hảo 嚴nghiêm 備bị 。 盡tận 王vương 境cảnh 土thổ 。 長trường/trưởng 益ích 豐phong 茂mậu 。 眾chúng 善thiện 普phổ 集tập 。 不bất 祥tường 枯khô 竭kiệt 。 以dĩ 太thái 子tử 德đức 。 合hợp 成thành 諧hài 偶ngẫu 。 以dĩ 諧hài 偶ngẫu 故cố 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 諸chư 根căn 成thành 就tựu 。 相tướng 好hảo 可khả 觀quán 。 猶do 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 十thập 五ngũ 日nhật 滿mãn 。 諸chư 王vương 長trưởng 者giả 。 普phổ 進tiến 貢cống 獻hiến 。 栴chiên 檀đàn 羊dương 車xa 。 駕giá 御ngự 金kim 鹿lộc 。 象tượng 牙nha 金kim 銀ngân 。 雜tạp 寶bảo 合hợp 成thành 。 粟túc 珍trân 寶bảo 廁trắc 。 象tượng 子tử 馬mã 駒câu 。 童đồng 子tử 曳duệ 弄lộng 。 戲hí 笑tiếu 娛ngu 樂lạc 。 白bạch 銀ngân 鴈nhạn 子tử 。 珊san 瑚hô 口khẩu 觜tủy 。 隨tùy 其kỳ 年niên 長trường/trưởng 。 致trí 獻hiến 貢cống 御ngự 。 金kim 寶bảo 愽 奕dịch 。 以dĩ 供cung 太thái 子tử 。 年niên 在tại 幼ấu 少thiếu 。 為vi 事sự 尊tôn 長trưởng 。 重trọng/trùng 踰du 須Tu 彌Di 。 忍nhẫn 辱nhục 過quá 地địa 。 淵uyên 深thâm 於ư 海hải 。 意ý 愽 包bao 空không 。 時thời 過quá 孩hài 童đồng 。 初sơ 入nhập 在tại 美mỹ 。 世thế 人nhân 所sở 習tập 。 眾chúng 諸chư 技kỹ 術thuật 。 太thái 子tử 學học 能năng 。 不bất 加gia 日nhật 勞lao 。 年niên 滿mãn 十thập 六lục 。 體thể 力lực 精tinh 健kiện 。 文văn 武võ 兼kiêm 備bị 。 藝nghệ 過quá 諸chư 釋thích 。 王vương 覩đổ 太thái 子tử 。 德đức 日nhật 殊thù 異dị 。 兄huynh 弟đệ 中trung 猛mãnh 。 如như 勇dũng 師sư 子tử 。 王vương 忽hốt 寤ngụ 憶ức 。 阿a 夷di 所sở 言ngôn 。 如như 何hà 當đương 令linh 。 捨xả 是thị 洪hồng 德đức 。 涉thiệp 苦khổ 入nhập 山sơn 。 精tinh 勤cần 學học 道Đạo 。 心tâm 即tức 懷hoài 疑nghi 。 召triệu 諸chư 臣thần 議nghị 。 思tư 計kế 令linh 子tử 。 不bất 入nhập 山sơn 學học 。 執chấp 謙khiêm 尊tôn 教giáo 。 如như 天thiên 帝đế 臣thần 。 承thừa 帝đế 詔chiếu 命mạng 。 思tư 計kế 設thiết 理lý 。 沈trầm 思tư 斯tư 須tu 。 執chấp 敬kính 啟khải 言ngôn 。 尋tầm 承thừa 命mạng 旨chỉ 。 子tử 難nạn/nan 卒tốt/thốt/tuất 留lưu 。 海hải 可khả 過quá 濟tế 。 日nhật 可khả 失thất 明minh 。 月nguyệt 可khả 捨xả 涼lương 。 子tử 願nguyện 難nạn/nan 違vi 。 唯dụy 然nhiên 天thiên 王vương 。 宜nghi 設thiết 方phương 便tiện 。 若nhược 設thiết 方phương 便tiện 。 為vi 事sự 必tất 剋khắc 。 假giả 令linh 不bất 剋khắc 。 無vô 遺di 恨hận 情tình 。 事sự 離ly 方phương 便tiện 。 則tắc 難nạn/nan 施thí 立lập 。 聽thính 承thừa 古cổ 仙tiên 。 服phục 水thủy 氣khí 者giả 。 長trường/trưởng 勞lao 困khốn 形hình 。 皮bì 骨cốt 相tương 連liên 。 重trọng/trùng 如như 太thái 山sơn 。 遭tao 欲dục 風phong 吹xuy 。 愛ái 恚khuể 戰chiến 動động 。 如như 風phong 吹xuy 樹thụ 。 嚴nghiêm 妙diệu 堂đường 舍xá 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 華hoa 香hương 嚴nghiêm 飾sức 。 狀trạng 如như 天thiên 女nữ 。 第đệ 一nhất 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 迷mê 醉túy 女nữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 五ngũ 欲dục 猶do 能năng 。 迷mê 惑hoặc 仙tiên 士sĩ 。 夫phu 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 細tế 滑hoạt 觸xúc 。 諸chư 心tâm 所sở 喜hỷ 。 五ngũ 情tình 所sở 貪tham 。 以dĩ 欲dục 堅kiên 牢lao 。 力lực 強cường/cưỡng 大đại 網võng 。 以dĩ 繫hệ 子tử 心tâm 。 乃nãi 可khả 無vô 憂ưu 。 王vương 然nhiên 此thử 義nghĩa 。 即tức 召triệu 美mỹ 女nữ 。 十thập 五ngũ 以dĩ 上thượng 。 容dung 色sắc 妙diệu 者giả 。 六lục 十thập 四tứ 種chủng/chúng 。 姿tư 媚mị 具cụ 備bị 。 尋tầm 致trí 諸chư 女nữ 。 充sung 太thái 子tử 宮cung 。 久cửu 學học 調điều 靜tĩnh 。 執chấp 慚tàm 愧quý 戈qua 。 於ư 婇thể 女nữ 中trung 。 如như 月nguyệt 眾chúng 星tinh 。 攝nhiếp 藏tạng 輝huy 光quang 。 不bất 甘cam 五ngũ 欲dục 。 口khẩu 終chung 不bất 發phát 。 不bất 遜tốn 之chi 言ngôn 。 眼nhãn 不bất 起khởi 視thị 色sắc 。 猶do 餓ngạ 夫phu 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 伎kỹ 女nữ 懷hoài 慚tàm 。 如như 冥minh 逃đào 光quang 走tẩu 。 父phụ 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 不bất 安an 寢tẩm 於ư 床sàng 。 因nhân 更cánh 令linh 境cảnh 內nội 。 有hữu 相tướng 好hảo 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 其kỳ 誰thùy 有hữu 妙diệu 女nữ 。 必tất 盡tận 來lai 應ưng/ứng 會hội 。 若nhược 有hữu 違vi 限hạn 者giả 。 加gia 之chi 以dĩ 重trọng/trùng 讁trích 。 設thiết 此thử 嚴nghiêm 限hạn 已dĩ 。 益ích 出xuất 眾chúng 瓔anh 珞lạc 。 恣tứ 之chi 取thủ 瓔anh 珞lạc 。 入nhập 宮cung 為vi 婇thể 女nữ 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 修tu 飾sức 。 諸chư 遊du 觀quán 園viên 池trì 。 無vô 數số 眾chúng 女nữ 集tập 。 皆giai 受thọ 賦phú 瓔anh 珞lạc 。 太thái 子tử 德đức 如như 日nhật 。 目mục 無vô 能năng 當đương 者giả 。 自tự 執chấp 意ý 挍giảo 計kế 。 終chung 無vô 能năng 染nhiễm 污ô 。 執chấp 杖trượng 釋thích 種chủng/chúng 女nữ 。 姿tư 貌mạo 如như 天thiên 女nữ 。 心tâm 忍nhẫn 辱nhục 如như 地địa 。 面diện 暉huy 如như 月nguyệt 滿mãn 。 古cổ 聖thánh 王vương 苗miêu 裔duệ 。 相tương 應ứng 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 德đức 廣quảng 覆phú 天thiên 下hạ 。 除trừ 憂ưu 如như 天thiên 樂nhạc 。 持trì 重trọng/trùng 有hữu 智trí 慧tuệ 。 相tướng 好hảo 容dung 貌mạo 光quang 。 名danh 稱xưng 最tối 第đệ 一nhất 。 是thị 故cố 號hiệu 除trừ 稱xưng 。 手thủ 執chấp 波ba 曇đàm 花hoa 。 眼nhãn 如như 紺cám 蓮liên 葉diếp/diệp 。 兩lưỡng 手thủ 奉phụng 好hảo 花hoa 。 歡hoan 喜hỷ 詣nghệ 其kỳ 母mẫu 。 唯duy 母mẫu 見kiến 嚴nghiêm 飾sức 。 意ý 欲dục 入nhập 宮cung 觀quán 。 欲dục 見kiến 釋thích 太thái 子tử 。 心tâm 自tự 然nhiên 戀luyến 慕mộ 。 母mẫu 即tức 告cáo 女nữ 曰viết 。 寧ninh 今kim 受thọ 御ngự 讁trích 。 終chung 不bất 聽thính 汝nhữ 往vãng 。 願nguyện 母mẫu 必tất 見kiến 聽thính 。 重trọng/trùng 啟khải 父phụ 母mẫu 已dĩ 。 即tức 聽thính 隨tùy 其kỳ 願nguyện 。 愛ái 敬kính 執chấp 謙khiêm 恭cung 。 報báo 慈từ 父phụ 母mẫu 已dĩ 。 將tương/tướng 從tùng 顯hiển 然nhiên 往vãng 。 如như 水thủy 恒hằng 趣thú 海hải 。 至chí 於ư 王vương 宮cung 中trung 。 到đáo 遙diêu 觀quán 太thái 子tử 。 過quá 去khứ 五ngũ 百bách 世thế 。 曾tằng 為vi 太thái 子tử 妻thê 。 其kỳ 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 女nữ 中trung 最tối 第đệ 一nhất 。 前tiền 世thế 緣duyên 牽khiên 故cố 。 故cố 熟thục 視thị 太thái 子tử 。 顏nhan 容dung 怡di 開khai 敷phu 。 如như 日nhật 水thủy 蓮liên 華hoa 。 厥quyết 行hành 步bộ 庠tường 序tự 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 嚮hướng 。 猶do 如như 眾chúng 江giang 流lưu 。 入nhập 海hải 則tắc 寂tịch 定định 。 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 女nữ 。 造tạo 二nhị 首thủ 歌ca 頌tụng 。 音âm 韻vận 甚thậm 合hợp 好hảo 。 應ứng 時thời 順thuận 事sự 理lý 。 有hữu 女nữ 來lai 甚thậm 妙diệu 。 執chấp 持trì 紺cám 蓮liên 花hoa 。 憶ức 往vãng 世thế 善thiện 行hành 。 故cố 以dĩ 相tương/tướng 發phát 寤ngụ 。 過quá 世thế 上thượng 名danh 華hoa 。 供cúng 養dường 定định 光quang 佛Phật 。 執chấp 花hoa 甚thậm 姝xu 好hảo 。 猶do 如như 吉cát 利lợi 天thiên 。 菩Bồ 薩Tát 忽hốt 然nhiên 聞văn 。 定định 光quang 佛Phật 之chi 名danh 。 心tâm 中trung 即tức 驚kinh 動động 。 徐từ 舉cử 目mục 遍biến 視thị 。 即tức 發phát 聲thanh 謂vị 曰viết 。 進tiến 手thủ 中trung 花hoa 來lai 。 以dĩ 言ngôn 眾chúng 所sở 僥kiểu 。 如như 服phục 甘cam 露lộ 藥dược 。 應ưng/ứng 聲thanh 尋tầm 花hoa 進tiến 。 以dĩ 奉phụng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 侍thị 在tại 菩Bồ 薩Tát 左tả 。 如như 明minh 星tinh 在tại 月nguyệt 。 太thái 子tử 視thị 瓔anh 珞lạc 。 不bất 宜nghi 其kỳ 所sở 服phục 。 即tức 解giải 明minh 珠châu 瓔anh 。 擲trịch 以dĩ 掛quải 女nữ 頸cảnh 。 於ư 是thị 明minh 珠châu 瓔anh 。 嚴nghiêm 飾sức 女nữ 形hình 容dung 。 姝xu 好hảo 無vô 雙song 比tỉ 。 益ích 發phát 明minh 珠châu 光quang 。 猶do 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 處xứ 於ư 紫tử 紺cám 壁bích 。 亦diệc 如như 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 與dữ 眾chúng 星tinh 俱câu 。 合hợp 宮cung 盡tận 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 共cộng 同đồng 舉cử 聲thanh 。 稱xưng 曰viết 真chân 得đắc 妃phi 。 莫mạc 不bất 同đồng 甚thậm 歡hoan 。 如như 是thị 歌ca 稱xưng 聲thanh 。 斯tư 須tu 流lưu 聞văn 王vương 。 王vương 聞văn 甚thậm 歡hoan 悅duyệt 。 重trọng/trùng 賜tứ 名danh 寶bảo 珍trân 。 王vương 即tức 令linh 求cầu 。 女nữ 父phụ 母mẫu 來lai 。 賜tứ 與dữ 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 召triệu 明minh 梵Phạm 志Chí 。 卜bốc 擇trạch 良lương 辰thần 。 塗đồ 香hương 坦thản 地địa 。 飾sức 以dĩ 眾chúng 花hoa 。 以dĩ 神thần 咒chú 酥tô 。 充sung 飽bão 火hỏa 神thần 。 灌quán 太thái 子tử 手thủ 。 父phụ 母mẫu 授thọ 女nữ 。 為vi 太thái 子tử 妃phi 。 女nữ 中trung 第đệ 一nhất 。 在tại 太thái 子tử 側trắc 。 如như 日nhật 月nguyệt 星tinh 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com