大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 難nan 信tín 解giải 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 六lục 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 內nội 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 命mạng 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 生sanh 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 養dưỡng 育dục 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 士sĩ 夫phu 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 意ý 生sanh 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 儒nho 童đồng 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 作tác 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 受thọ 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 知tri 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 即tức 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 與dữ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com