佛Phật 說thuyết 尊tôn 那na 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 憍kiều/kiêu 睒thiểm 彌di 國quốc 瞿cù 師sư 羅la 林lâm 中trung 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 大đại 尊Tôn 者giả 名danh 曰viết 尊tôn 那na 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 致trí 敬kính 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 盡tận 功công 德đức 還hoàn 可khả 得đắc 不phủ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 敷phu 演diễn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大đại 尊Tôn 者giả 尊tôn 那na 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 問vấn 於ư 如Như 來Lai 無vô 盡tận 功công 德đức 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 尊tôn 那na 。 此thử 無vô 盡tận 功công 德đức 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 若nhược 人nhân 歸quy 心tâm 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 。 而nhi 此thử 功công 德đức 乃nãi 有hữu 七thất 種chủng/chúng 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 布bố 施thí 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 充sung 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 經kinh 行hành 遊du 止chỉ 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 得đắc 大đại 稱xưng 讚tán 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 於ư 彼bỉ 林lâm 中trung 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 令linh 眾chúng 僧Tăng 安an 止chỉ 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 於ư 彼bỉ 眾chúng 僧Tăng 精tinh 舍xá 之chi 內nội 。 布bố 施thí 坐tọa 臥ngọa 之chi 具cụ 。 所sở 謂vị 床sàng 椅 氈chiên 褥nhục 衣y 被bị 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 之chi 物vật 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 。 於ư 彼bỉ 精tinh 舍xá 之chi 內nội 能năng 布bố 施thí 財tài 穀cốc 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 四tứ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 。 能năng 於ư 往vãng 來lai 眾chúng 僧Tăng 常thường 行hành 布bố 施thí 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 志chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 。 於ư 病bệnh 苦khổ 者giả 能năng 行hành 布bố 施thí 。 及cập 看khán 病bệnh 者giả 。 亦diệc 行hành 布bố 施thí 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 六lục 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 大đại 信tín 心tâm 。 或hoặc 見kiến 霜sương 雪tuyết 嚴nghiêm 凝ngưng 風phong 雨vũ 寒hàn 冷lãnh 。 而nhi 見kiến 是thị 已dĩ 。 便tiện 能năng 修tu 撰soạn 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 臥ngọa 具cụ 衣y 物vật 鞋hài 履lý 等đẳng 。 於ư 眾chúng 僧Tăng 中trung 供cung 給cấp 供cúng 養dường 。 如như 是thị 眾chúng 僧Tăng 風phong 雨vũ 不bất 侵xâm 不bất 受thọ 寒hàn 冷lãnh 。 承thừa 是thị 供cúng 養dường 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 七thất 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 志chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 尊tôn 那na 。 如như 是thị 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 所sở 獲hoạch 無vô 盡tận 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 名danh 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 尊tôn 那na 。 譬thí 如như 五ngũ 大đại 河hà 恒hằng 流lưu 。 其kỳ 水thủy 所sở 謂vị 殑Căng 伽Già 河Hà 。 閻diêm 母mẫu 那na 河hà 。 薩tát 囉ra 喻dụ 河hà 。 愛ái 囉ra 嚩phạ 帝đế 河hà 。 末mạt 呬hê 河hà 。 而nhi 此thử 河hà 水thủy 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 如như 是thị 河hà 水thủy 乃nãi 至chí 盛thình/thịnh 水thủy 之chi 器khí 。 百bách 數số 千thiên 數số 百bách 千thiên 億ức 數số 。 其kỳ 水thủy 甚thậm 多đa 名danh 為vi 水thủy 蘊uẩn 。 無vô 盡tận 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊tôn 那na 。 此thử 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 具cụ 大đại 名danh 聞văn 及cập 大đại 果quả 報báo 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 名danh 為vi 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 爾nhĩ 時thời 大đại 尊Tôn 者giả 尊tôn 那na 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 無vô 盡tận 功công 德đức 。 若nhược 人nhân 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 具cụ 大đại 稱xưng 讚tán 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 佛Phật 告cáo 大đại 尊Tôn 者giả 尊tôn 那na 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 實thật 獲hoạch 此thử 無vô 盡tận 功công 德đức 果quả 報báo 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 那na 。 復phục 有hữu 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 具cụ 大đại 稱xưng 讚tán 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 聞văn 如Như 來Lai 。 或hoặc 聞văn 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 在tại 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 在tại 城thành 隍hoàng 經kinh 行hành 遊du 止chỉ 。 聞văn 如như 是thị 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 具cụ 大đại 稱xưng 讚tán 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 聞văn 如Như 來Lai 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 或hoặc 往vãng 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 詣nghệ 城thành 隍hoàng 。 聞văn 如như 是thị 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 聞văn 如Như 來Lai 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 在tại 於ư 路lộ 次thứ 。 聞văn 如như 是thị 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 聞văn 如Như 來Lai 。 或hoặc 聞văn 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 到đáo 於ư 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 到đáo 城thành 隍hoàng 。 聞văn 如như 是thị 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 四tứ 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 聞văn 如Như 來Lai 。 及cập 聞văn 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 或hoặc 於ư 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 在tại 城thành 隍hoàng 。 自tự 往vãng 親thân 近cận 禮lễ 拜bái 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 獲hoạch 瞻chiêm 仰ngưỡng 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 到đáo 於ư 佛Phật 所sở 。 或hoặc 至chí 聲Thanh 聞Văn 所sở 。 禮lễ 拜bái 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 聽thính 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 六lục 無vô 盡tận 功công 德đức 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 所sở 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 起khởi 大đại 善thiện 意ý 。 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 歸quy 三Tam 寶Bảo 已dĩ 乃nãi 至chí 受thọ 於ư 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 戒giới 法pháp 。 尊tôn 那na 。 此thử 是thị 第đệ 七thất 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 有hữu 大đại 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 尊tôn 那na 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 是thị 人nhân 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 得đắc 增tăng 長trưởng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 所sở 增tăng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 尊tôn 那na 。 如như 是thị 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 尊tôn 那na 。 此thử 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 至chí 誠thành 心tâm 能năng 具cụ 足túc 此thử 法pháp 。 所sở 獲hoạch 無vô 盡tận 功công 德đức 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 如như 是thị 功công 德đức 。 名danh 聞văn 稱xưng 讚tán 及cập 大đại 果quả 報báo 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 名danh 為vi 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 復phục 次thứ 尊tôn 那na 。 譬thí 如như 有hữu 五ngũ 大đại 河hà 恒hằng 流lưu 。 其kỳ 水thủy 所sở 謂vị 殑Căng 伽Già 河Hà 。 閻diêm 母mẫu 那na 河hà 。 薩tát 囉ra 喻dụ 河hà 。 愛ái 囉ra 嚩phạ 帝đế 河hà 。 末mạt 呬hê 河hà 。 而nhi 此thử 河hà 水thủy 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 如như 是thị 河hà 水thủy 乃nãi 至chí 盛thình/thịnh 水thủy 之chi 器khí 。 百bách 數số 千thiên 數số 百bách 千thiên 億ức 數số 。 其kỳ 水thủy 甚thậm 多đa 名danh 為vi 水thủy 蘊uẩn 。 無vô 盡tận 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊tôn 那na 。 此thử 七thất 種chủng/chúng 無vô 盡tận 功công 德đức 法pháp 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 具cụ 大đại 名danh 聞văn 及cập 大đại 果quả 報báo 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 名danh 為vi 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 修tu 禪thiền 行hành 。 唯duy 修tu 聖thánh 跡tích 中trung 。 採thải 寶bảo 無vô 過quá 海hải 。 如như 河hà 濟tế 有hữu 情tình 。 河hà 水thủy 無vô 邊biên 際tế 。 眾chúng 流lưu 還hoàn 復phục 源nguyên 。 布bố 施thí 獲hoạch 多đa 福phước 。 如như 河hà 常thường 流lưu 海hải 。 爾nhĩ 時thời 大đại 尊Tôn 者giả 尊tôn 那na 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 尊tôn 那na 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com