佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 應ưng 當đương 歸quy 命mạng 。 南nam 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 名danh 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 信tín 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 園viên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 僊tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 黠hiệt 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 實thật 語ngữ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 憂ưu 波ba 羅ra 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 敵địch 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 色sắc 日nhật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 諸chư 過quá 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慚tàm 愧quý 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 可khả 樂lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 分phần/phân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 多đa 摩ma 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 闇ám 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 自tự 在tại 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 蹉sa 彌di 留lưu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 力lực 釋thích 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 姓tánh 阿a 提đề 遮già 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 讚tán 嘆thán 世thế 間gian 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 染nhiễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 星tinh 宿tú 解giải 脫thoát 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 白bạch 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 行hành 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿A 難Nan 陀Đà 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 步bộ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 平bình 等đẳng 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 華hoa 通thông 樹thụ 提đề 佛Phật 。 南Nam 無Mô 多đa 波ba 尼ni 體thể 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 尼ni 伽già 陀đà 路lộ 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 多đa 羅la 勝thắng 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 智trí 念niệm 縛phược 佛Phật 。 南Nam 無Mô 闍xà 伽già 提đề 自tự 在tại 一nhất 切thiết 世thế 間gian 擔đảm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 量lượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 法Pháp 修tu 行hành 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 見kiến 南nam 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 佛Phật 。 種chủng 種chủng 姓tánh 種chủng 種chủng 名danh 種chủng 種chủng 佛Phật 國quốc 土độ 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 至chí 心tâm 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 歸quy 命mạng 。 西tây 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 婆bà 羅la 炎diễm 婆bà 師sư 花hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 㝹nậu 沙sa 口khẩu 聲thanh 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 勝thắng 增tăng 長trưởng 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 漫mạn 多đa 波ba 尸thi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 次thứ 羅la 毘tỳ 羅la 炎diễm 花hoa 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 行hành 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 等đẳng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 奮phấn 迅tấn 名danh 稱xưng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 奮phấn 迅tấn 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 尸thi 利lợi 藏tạng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 僧tăng 伽già 意ý 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 月nguyệt 光quang 明minh 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂lạc 法pháp 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 尼ni 婆bà 陀đà 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 廣quảng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十Thập 力Lực 生sanh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 勝thắng 起khởi 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 無vô 荷hà 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 命mạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 法Pháp 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 精tinh 進tấn 日nhật 善thiện 思tư 惟duy 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 利lợi 他tha 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 見kiến 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 種chủng 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 優ưu 多đa 智trí 勝thắng 發phát 行hạnh 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 香hương 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 上thượng 尸thi 棄khí 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 勝thắng 智trí 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 花hoa 吼hống 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 清thanh 淨tịnh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 彌di 留lưu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 開khai 法Pháp 門môn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 法pháp 海hải 香hương 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 王vương 善thiện 住trụ 法Pháp 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 力lực 散tán 一nhất 切thiết 惡ác 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 無vô 邊biên 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 化hóa 功công 德đức 炎diễm 華hoa 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 彼bỉ 岸ngạn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 化hóa 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 樂lạc 處xứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尼ni 拘câu 律luật 王vương 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 力lực 智trí 慧tuệ 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 樹thụ 提đề 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 蓋cái 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 資tư 生sanh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 入nhập 勝thắng 智trí 自tự 在tại 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 得đắc 自tự 在tại 有hữu 橋kiều 梁lương 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 盡tận 合hợp 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 戒giới 功công 德đức 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 散tán 漫mạn 智trí 多đa 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 多đa 人nhân 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 二nhị 勝thắng 聲thanh 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 圓viên 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 士sĩ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 珠châu 摩ma 尼ni 火hỏa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 海hải 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 初sơ 遠viễn 離ly 不bất 濁trược 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 起khởi 三tam 昧muội 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 諸chư 天thiên 梵Phạm 王Vương 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 示thị 無vô 義nghĩa 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 垢cấu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 寂tịch 成thành 就tựu 性tánh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 說thuyết 決quyết 定định 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 燈đăng 妙diệu 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 二nhị 寶bảo 法pháp 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 師sư 子tử 上thượng 身thân 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 寶bảo 因nhân 緣duyên 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 服phục 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 香hương 隨tùy 香hương 波ba 頭đầu 摩ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 大đại 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 鏡kính 佛Phật 。 南Nam 無Mô 隨tùy 順thuận 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慎thận 貪tham 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 妙diệu 義nghĩa 堅kiên 固cố 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 德đức 輪luân 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 吼hống 智trí 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 福phước 田điền 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 決quyết 定định 諸chư 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 西tây 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 北bắc 方phương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 花hoa 龍long 一nhất 俱câu 蘇tô 摩ma 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 定định 諸chư 魔ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 峯phong 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 恭cung 敬kính 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 如Như 來Lai 家gia 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 寶bảo 成thành 就tựu 家gia 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 文văn 句cú 決quyết 定định 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 忍nhẫn 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 世thế 智trí 轉chuyển 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 歸quy 依y 功công 德đức 善thiện 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 功công 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 餘dư 證chứng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 佛Phật 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 隨tùy 過quá 去khứ 佛Phật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 慈từ 成thành 就tựu 悲bi 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 師sư 子tử 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 眾chúng 生sanh 住trụ 實thật 際tế 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 家gia 法pháp 不bất 得đắc 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 智trí 莊trang 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 法pháp 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 因nhân 陀đà 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 滿mãn 足túc 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 瑠lưu 璃ly 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 智trí 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 不bất 空không 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 染nhiễm 波ba 頭đầu 摩ma 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 財tài 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 擇trạch 法pháp 善thiện 知tri 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 鬘man 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 分phân 陀đà 利lợi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 無vô 邊biên 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 覺giác 奮phấn 迅tấn 無vô 礙ngại 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 行hành 地địa 善thiện 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 眾chúng 生sanh 界giới 廣quảng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 力lực 堅kiên 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 王vương 自tự 在tại 寶bảo 合hợp 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 實thật 修tu 行hành 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 歡hoan 喜hỷ 月nguyệt 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 迅tấn 覺giác 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 聲thanh 王vương 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 觀quán 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 退thối 了liễu 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 國quốc 土thổ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 聲thanh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 根căn 本bổn 花hoa 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 化hóa 身thân 無vô 礙ngại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 龍long 摩ma 尼ni 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 聲thanh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 聲thanh 知tri 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 甘cam 露lộ 莎sa 梨lê 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 寶bảo 福phước 德đức 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 華hoa 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 法Pháp 王Vương 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 盡tận 無vô 盡tận 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 山sơn 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 虛hư 空không 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 力lực 不bất 可khả 破phá 壞hoại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 堅kiên 固cố 隨tùy 順thuận 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 大đại 海hải 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 王vương 無vô 盡tận 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 奮phấn 迅tấn 心tâm 意ý 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 法Pháp 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 滿mãn 足túc 隨tùy 香hương 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 陀đà 羅la 圍vi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 因nhân 陀đà 羅la 輪luân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 敬kính 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 威uy 德đức 光quang 明minh 輪luân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 寶bảo 法pháp 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 波ba 羅ra 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 力lực 月nguyệt 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 無Vô 畏Úy 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 心tâm 善thiện 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 破phá 闇ám 曀ê 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 丈trượng 夫phu 芬phân 陀đà 利lợi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 百bách 聖thánh 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 生sanh 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 實thật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 德đức 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 樓lâu 毘tỳ 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 電điện 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大Đại 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 勢thế 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 散tán 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 藏tạng 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遠viễn 離ly 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 長trưởng 聖thánh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 㝹nậu 賒xa 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 聚tụ 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 解giải 脫thoát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 觀quán 察sát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 細tế 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 恭cung 敬kính 佛Phật 。 南Nam 無Mô 重trùng 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 去khứ 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 生sanh 可khả 敬kính 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 觀quán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 奮phấn 迅tấn 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 畢tất 竟cánh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 生sanh 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 實thật 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 惟duy 世thế 間gian 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 高cao 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 譬thí 喻dụ 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 覺giác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 重trọng/trùng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 日nhật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 城thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 擇trạch 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 樂lạc 意ý 智trí 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 濁trược 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 應ưng/ứng 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 義nghĩa 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 大đại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 婆bà 藪tẩu 陀đà 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 欝uất 哆đa 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 決quyết 定định 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 薩tát 遮già 婆bà 㝹nậu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 嗚ô 闇ám 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 弗phất 波ba 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 憂ưu 多đa 羅la 魔ma 吒tra 佛Phật 。 南Nam 無Mô 夜dạ 舍xá 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 仙tiên 荷hà 波ba 提đề 愛ái 面diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 荷hà 步bộ 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 惟duy 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 伽già 羅la 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓋cái 仙tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 利lợi 耶da 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 味vị 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 諸chư 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 㝹nậu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 芬phân 陀đà 利lợi 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 陀đà 面diện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 利lợi 荼đồ 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 諸chư 方phương 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尸thi 羅la 波ba 散tán 那na 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 相tương/tướng 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 梵phạm 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 財tài 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 嚴nghiêm 土thổ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 持trì 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 難nan 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 照chiếu 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 薩tát 陀đà 波ba 淪luân 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 德đức 守thủ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 不bất 眴thuấn/huyễn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 德đức 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 宿tú/túc 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 妙diệu 臂tý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 弗phất 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 解giải 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 現hiện 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 守thủ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 喜hỷ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 明minh 相tướng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 深thâm 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 上thượng 善thiện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 福phước 田điền 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 珠châu 頂đảnh 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 實thật 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 登đăng 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 深thâm 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 華hoa 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 妙diệu 色sắc 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 荅 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 貪tham 欲dục 之chi 罪tội 。 經kinh 中trung 說thuyết 言ngôn 。 但đãn 為vì 貪tham 欲dục 閉bế 在tại 癡si 獄ngục 。 沒một 生sanh 死tử 河hà 莫mạc 之chi 能năng 出xuất 。 眾chúng 生sanh 為vì 是thị 五ngũ 欲dục 因nhân 緣duyên 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 一nhất 劫kiếp 之chi 中trung 。 所sở 積tích 身thân 骨cốt 如như 王Vương 舍Xá 城Thành 毘tỳ 富phú 羅la 山sơn 。 所sở 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 如như 四tứ 海hải 水thủy 。 身thân 所sở 出xuất 血huyết 。 復phục 過quá 於ư 此thử 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 命mạng 終chung 哭khốc 泣khấp 所sở 出xuất 目mục 淚lệ 如như 四tứ 海hải 氷băng 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 有hữu 愛ái 則tắc 生sanh 愛ái 盡tận 則tắc 滅diệt 。 故cố 知tri 生sanh 死tử 貪tham 愛ái 為vi 本bổn 。 所sở 以dĩ 經kinh 言ngôn 。 婬dâm 欲dục 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 苦khổ 。 若nhược 在tại 畜súc 生sanh 則tắc 受thọ 鴒 雀tước 鴛uyên 鴦ương 等đẳng 身thân 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 得đắc 不bất 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 婬dâm 欲dục 既ký 有hữu 。 如như 此thử 惡ác 業nghiệp 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 稽khể 顙tảng 歸quy 依y 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 光quang 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 開khai 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 習tập 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 大đại 瑠lưu 璃ly 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 樂nhạc/nhạo/lạc 蓮liên 花hoa 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 智trí 慧tuệ 和hòa 合hợp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 無vô 上thượng 勝thắng 尊tôn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 眼nhãn 淨tịnh 無vô 垢cấu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 具cụ 足túc 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 最tối 清thanh 淨tịnh 。 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 通thông 人nhân 妻thê 妾thiếp 奪đoạt 他tha 婦phụ 女nữ 。 侵xâm 陵lăng 貞trinh 潔khiết 污ô 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 破phá 他tha 梵Phạm 行hạnh 逼bức 迫bách 不bất 道đạo 。 濁trược 心tâm 邪tà 視thị 言ngôn 語ngữ 嘲 [口*調] 。 或hoặc 復phục 恥sỉ 他tha 門môn 戶hộ 污ô 賢hiền 善thiện 名danh 。 或hoặc 於ư 男nam 子tử 五ngũ 種chủng 人nhân 所sở 起khởi 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 受thọ 女nữ 身thân 。 心tâm 如như 野dã 馬mã 。 恒hằng 日nhật 放phóng 蕩đãng 。 無vô 一nhất 時thời 定định 。 常thường 懷hoài 邪tà 心tâm 。 恒hằng 生sanh 欲dục 想tưởng 。 或hoặc 於ư 伽Già 藍Lam 會hội 所sở 。 無vô 心tâm 聽thính 法Pháp 眼nhãn 常thường 貪tham 視thị 。 或hoặc 愛ái 欲dục 沙Sa 門Môn 壞hoại 他tha 男nam 子tử 。 不bất 誕đản 佛Phật 法pháp 恣tứ 放phóng 婬dâm 情tình 。 致trí 令linh 心tâm 飄phiêu 大đại 海hải 冥minh 然nhiên 失thất 岸ngạn 。 或hoặc 穢uế 污ô 僧tăng 三tam 衣y 法pháp 服phục 。 或hoặc 於ư 精tinh 舍xá 院viện 宇vũ 。 行hành 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 共cộng 相tương 探thám/tham 摸mạc 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 慚tàm 愧quý 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 作tác 女nữ 身thân 恒hằng 懷hoài 婬dâm 欲dục 。 或hoặc 侵xâm 奪đoạt 他tha 夫phu 婿tế 迷mê 惑hoặc 諸chư 丈trượng 夫phu 。 或hoặc 作tác 符phù 書thư 厭yếm 蠱cổ 遣khiển 他tha 婦phụ 患hoạn 。 人nhân 生sanh 少thiểu 福phước 為vi 邪tà 所sở 著trước 。 諸chư 病bệnh 鬼quỷ 等đẳng 因nhân 此thử 得đắc 便tiện 。 不bất 遇ngộ 良lương 醫y 遂toại 致trí 身thân 死tử 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 悔hối 過quá 。 至chí 誠thành 稽khể 顙tảng 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 眼nhãn 為vi 色sắc 。 或hoặc 愛ái 染nhiễm 玄huyền 黃hoàng 紅hồng 綠lục 。 朱chu 紫tử 珍trân 玩ngoạn 寶bảo 飾sức 。 或hoặc 取thủ 男nam 女nữ 長trường 短đoản 黑hắc 白bạch 姿tư 態thái 之chi 相tướng 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 耳nhĩ 貪tham 好hảo 聲thanh 宮cung 商thương 絃huyền 管quản 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 唱xướng 。 或hoặc 取thủ 男nam 女nữ 音âm 聲thanh 言ngôn 語ngữ 啼đề 笑tiếu 之chi 相tướng 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 鼻tỷ 籍tịch 名danh 香hương 蘊uẩn 麝xạ 幽u 蘭lan 欝uất 金kim 蘇tô 合hợp 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 舌thiệt 貪tham 好hảo 味vị 鮮tiên/tiển 羔cao 甘cam 肥phì 。 眾chúng 生sanh 肉nhục 血huyết 資tư 養dưỡng 四tứ 大đại 。 更cánh 增tăng 苦khổ 本bổn 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 華hoa 綺ỷ 錦cẩm 繡tú 繒tăng 縠hộc 。 一nhất 切thiết 細tế 滑hoạt 七thất 珍trân 麗lệ 服phục 。 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng 。 或hoặc 意ý 多đa 亂loạn 想tưởng 觸xúc 向hướng 乖quai 法pháp 。 有hữu 此thử 六lục 想tưởng 造tạo 罪tội 尤vưu 甚thậm 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 尊tôn 法pháp 聖thánh 眾chúng 前tiền 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 婬dâm 欲dục 等đẳng 罪tội 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 不bất 由do 胞bào 胎thai 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 相tướng 好hảo 光quang 麗lệ 。 六lục 情tình 開khai 朗lãng 聰thông 利lợi 分phân 明minh 了liễu 達đạt 恩ân 愛ái 猶do 如như 桎 梏 。 觀quán 此thử 六lục 塵trần 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 決quyết 定định 厭yểm 離ly 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 不bất 起khởi 邪tà 想tưởng 。 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 永vĩnh 不bất 能năng 動động 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 眼nhãn 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 眼nhãn 徹triệt 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 不bất 以dĩ 二nhị 相tương/tướng 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 耳nhĩ 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 耳nhĩ 常thường 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 如như 教giáo 奉phụng 行hành 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 鼻tỷ 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 鼻tỷ 常thường 聞văn 香hương [示*責] 入nhập 法pháp 位vị 香hương 。 捨xả 離ly 生sanh 死tử 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 舌thiệt 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 舌thiệt 常thường 餐xan 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 之chi 食thực 。 不bất 貪tham 眾chúng 生sanh 血huyết 肉nhục 之chi 味vị 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 身thân 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 身thân 被bị 如Như 來Lai 衣y 著trước 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải 。 臥ngọa 無Vô 畏Úy 床sàng 坐tọa 四tứ 禪thiền 座tòa 。 願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 意ý 根căn 功công 德đức 。 願nguyện 令linh 此thử 意ý 成thành 就tựu 十thập 想tưởng 洞đỗng 達đạt 五ngũ 明minh 。 深thâm 觀quán 二nhị 諦đế 空không 平bình 等đẳng 理lý 。 從tùng 方phương 便tiện 慧tuệ 起khởi 十thập 妙diệu 行hạnh 。 入nhập 法pháp 流lưu 水thủy 念niệm 念niệm 增tăng 明minh 。 顯hiển 發phát 如Như 來Lai 大đại 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 入nhập 一nhất 鉤câu 陰ấm 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 鉤câu 陰ấm 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱túng 廣quảng 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 中trung 火hỏa 流lưu 灌quán 注chú 遍biến 布bố 於ư 地địa 。 其kỳ 地địa 四tứ 壁bích 如như 上thượng 無vô 異dị 。 中trung 間gian 無vô 數số 罪tội 人nhân 。 獄ngục 卒tốt 夜dạ 叉xoa 手thủ 捉tróc 鐵thiết 鉤câu 望vọng 罪tội 人nhân 陰ấm 而nhi 搭 。 鉤câu 中trung 火hỏa 然nhiên 上thượng 入nhập 胸hung 心tâm 。 心tâm 上thượng 火hỏa 然nhiên 腹phúc 背bối 俱câu 徹triệt 。 欲dục 報báo 業nghiệp 故cố 化hóa 作tác 婦phụ 人nhân 。 如như 本bổn 生sanh 時thời 先tiên 所sở 見kiến 者giả 。 彼bỉ 即tức 見kiến 已dĩ 欲dục 火hỏa 發phát 起khởi 便tiện 走tẩu 趣thú 。 彼bỉ 婦phụ 女nữ 者giả 身thân 是thị 金kim 剛cang 鐵thiết 火hỏa 炎diễm 熱nhiệt 。 既ký 到đáo 彼bỉ 已dĩ 抱bão 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 抱bão 即tức 破phá 碎toái 復phục 就tựu 其kỳ 口khẩu 。 遂toại 食thực 其kỳ 脣thần 身thân 亦diệc 被bị 食thực 。 盡tận 已dĩ 復phục 生sanh 生sanh 已dĩ 復phục 食thực 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 愛ái 欲dục 男nam 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 心tâm 不bất 定định 欲dục 火hỏa 常thường 然nhiên 。 如như 是thị 苦khổ 切thiết 楚sở 痛thống 難nan 堪kham 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 罪tội 人nhân 眾chúng 等đẳng 猶do 無vô 悔hối 過quá 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 無vô 量lượng 。 千thiên 死tử 千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 經kinh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 。 劫kiếp 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 脫thoát 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 果quả 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 作tác 不bất 淨tịnh 蟲trùng 。 經kinh 二nhị 百bách 千thiên 世thế 後hậu 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 於ư 五ngũ 百bách 世thế 。 胎thai 中trung 而nhi 死tử 。 復phục 五ngũ 百bách 世thế 生sanh 已dĩ 。 雌thư 雄hùng 不bất 辯biện 眼nhãn 目mục 不bất 正chánh 。 貧bần 窮cùng 孤cô 露lộ 受thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 或hoặc 時thời 有hữu 婦phụ 被bị 他tha 侵xâm 近cận 。 或hoặc 自tự 貪tham 愛ái 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 不bất 能năng 遮già 障chướng 恒hằng 絕tuyệt 繼kế 嗣tự 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 作tác 何hà 等đẳng 行hành 受thọ 罪tội 如như 是thị 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 受thọ 佛Phật 淨tịnh 戒giới 不bất 能năng 淨tịnh 持trì 故cố 。 行hành 婬dâm 欲dục 放phóng 縱túng 六lục 情tình 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 如như 是thị 罪tội 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 悲bi 泣khấp 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com