雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 元nguyên 魏ngụy 西tây 域vực 三Tam 藏Tạng 吉cát 迦ca 夜dạ 共cộng 曇đàm 曜diệu 譯dịch 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 華hoa 鬘man 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 緣duyên 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 蓮liên 華hoa 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 緣duyên 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 生sanh 天thiên 緣duyên 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 生sanh 天thiên 緣duyên 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 乘thừa 車xa 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 避tị 道đạo 緣duyên 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 華hoa 散tán 佛Phật 化hóa 成thành 華hoa 蓋cái 緣duyên 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 提đề 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 夫phu 婦phụ 造tạo 作tác 浮phù 圖đồ 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 夫phu 婦phụ 信tín 敬kính 禮lễ 佛Phật 生sanh 天thiên 緣duyên 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 學học 佛Phật 弟đệ 子tử 作tác 齋trai 生sanh 天thiên 緣duyên 貧bần 女nữ 人nhân 以dĩ [疊*毛] 施thí 須tu 達đạt 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 女nữ 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 父phụ 以dĩ 金kim 錢tiền 雇cố 令linh 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 生sanh 天thiên 緣duyên 女nữ 因nhân 掃tảo 地địa 見kiến 佛Phật 生sanh 歡hoan 喜hỷ 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 造tạo 舍xá 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 以dĩ 金kim 布bố 施thí 生sanh 天thiên 緣duyên 婦phụ 以dĩ 甘cam 蔗giá 施thí 羅La 漢Hán 生sanh 天thiên 緣duyên 女nữ 人nhân 以dĩ 香hương 敬kính 心tâm 塗đồ 佛Phật 足túc 生sanh 天thiên 緣duyên 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 婦phụ 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 生sanh 天thiên 緣duyên 貧bần 女nữ 從tùng 佛Phật 乞khất 食thực 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 婢tỳ 為vi 主chủ 送tống 食thực 值trị 佛Phật 轉chuyển 施thí 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 為vi 佛Phật 造tạo 作tác 講giảng 堂đường 生sanh 天thiên 緣duyên 長trưởng 者giả 見kiến 王vương 造tạo 塔tháp 亦diệc 復phục 造tạo 塔tháp 獲hoạch 報báo 生sanh 天thiên 緣duyên 賈cổ 客khách 造tạo 舍xá 供cúng 養dường 佛Phật 生sanh 天thiên 緣duyên ( 五ngũ 一nhất ) ◎ 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 華hoa 鬘man 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 緣duyên 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 。 集tập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 時thời 有hữu 天thiên 女nữ 。 頭đầu 戴đái 華hoa 鬘man 。 華hoa 鬘man 光quang 明minh 。 甚thậm 大đại 晃hoảng 曜diệu 。 共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 來lai 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 上thượng 。 諸chư 天thiên 之chi 眾chúng 。 見kiến 是thị 天thiên 女nữ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ 。 問vấn 天thiên 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 何hà 福phước 業nghiệp 。 身thân 如như 融dung 真chân 金kim 。 光quang 色sắc 如như 蓮liên 花hoa 。 而nhi 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 身thân 出xuất 妙diệu 光quang 明minh 。 面diện 若nhược 開khai 敷phu 華hoa 。 金kim 色sắc 晃hoảng 然nhiên 照chiếu 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 得đắc 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 昔tích 以dĩ 華hoa 鬘man 。 奉phụng 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 今kim 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 獲hoạch 是thị 勝thắng 功công 德đức 。 生sanh 在tại 於ư 天thiên 中trung 。 報báo 得đắc 金kim 色sắc 身thân 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 重trùng 復phục 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 讚tán 嘆thán 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 功công 德đức 田điền 。 耘vân 除trừ 諸chư 穢uế 惡ác 。 如như 是thị 少thiểu 種chủng 子tử 。 得đắc 天thiên 勝thắng 果quả 報báo 。 誰thùy 當đương 不bất 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 真chân 金kim 聚tụ 。 誰thùy 不bất 供cúng 養dường 佛Phật 。 上thượng 妙diệu 功công 德đức 田điền 。 其kỳ 目mục 甚thậm 脩tu 廣quảng 。 猶do 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 汝nhữ 能năng 興hưng 供cúng 養dường 。 無vô 上thượng 第đệ 一nhất 尊tôn 。 作tác 少thiểu 功công 德đức 業nghiệp 。 而nhi 獲hoạch 如như 此thử 容dung 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ 。 即tức 從tùng 天thiên 下hạ 。 執chấp 持trì 華hoa 蓋cái 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 而nhi 還hoàn 天thiên 上thượng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 怪quái 其kỳ 所sở 以dĩ 。 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 天thiên 女nữ 。 作tác 何hà 功công 德đức 。 獲hoạch 此thử 天thiên 身thân 。 端đoan 政chánh 殊thù 特đặc 。 佛Phật 言ngôn 。 往vãng 古cổ 之chi 時thời 。 以dĩ 種chủng 種chủng 華hoa 鬘man 。 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 獲hoạch 此thử 果quả 。 ( 五ngũ 二nhị ) ◎ 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 蓮liên 華hoa 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 緣duyên 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 天thiên 女nữ 。 頭đầu 上thượng 華hoa 鬘man 。 光quang 明minh 晃hoảng 曜diệu 。 共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 來lai 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 上thượng 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 是thị 天thiên 女nữ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 福phước 。 身thân 如như 真chân 金kim 聚tụ 。 光quang 色sắc 如như 蓮liên 花hoa 。 而nhi 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 身thân 出xuất 微vi 妙diệu 光quang 。 面diện 如như 開khai 敷phu 花hoa 。 光quang 明minh 甚thậm 煒vĩ 煒vĩ 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 得đắc 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 天thiên 女nữ 即tức 便tiện 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 昔tích 以dĩ 蓮liên 花hoa 。 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 塔tháp 。 今kim 日nhật 值trị 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 是thị 勝thắng 功công 德đức 。 生sanh 處xứ 於ư 天thiên 上thượng 。 得đắc 是thị 金kim 色sắc 報báo 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 重trọng/trùng 以dĩ 偈kệ 讚tán 。 甚thậm 奇kỳ 功công 德đức 田điền 。 滅diệt 除trừ 諸chư 穢uế 惡ác 。 殖thực 因nhân 者giả 甚thậm 少thiểu 。 獲hoạch 得đắc 勝thắng 果quả 報báo 。 誰thùy 不bất 樂nhạo 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 真chân 金kim 聚tụ 。 誰thùy 不bất 供cúng 養dường 佛Phật 。 上thượng 妙diệu 勝thắng 福phước 田điền 。 目mục 廣quảng 脩tu 而nhi 長trường/trưởng 。 其kỳ 喻dụ 青thanh 蓮liên 華hoa 。 汝nhữ 昔tích 能năng 興hưng 供cung 。 第đệ 一nhất 最tối 勝thắng 尊tôn 。 作tác 妙diệu 福phước 德đức 業nghiệp 。 獲hoạch 得đắc 如như 此thử 報báo 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ 。 即tức 從tùng 天thiên 下hạ 。 執chấp 持trì 華hoa 蓋cái 。 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 還hoàn 於ư 天thiên 上thượng 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 此thử 女nữ 往vãng 昔tích 。 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 得đắc 報báo 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 過quá 去khứ 之chi 時thời 。 以dĩ 妙diệu 蓮liên 華hoa 。 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 故cố 獲hoạch 勝thắng 果quả 。 今kim 見kiến 道đạo 跡tích 也dã 。 ( 五ngũ 三tam ) 天thiên 女nữ 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 天thiên 女nữ 。 受thọ 持trì 八Bát 齋Trai 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 得đắc 端đoan 政chánh 報báo 。 光quang 顏nhan 威uy 相tướng 。 與dữ 眾chúng 超siêu 異dị 。 時thời 共cộng 諸chư 天thiên 。 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 上thượng 。 諸chư 天thiên 見kiến 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 偈kệ 而nhi 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 。 身thân 如như 真chân 金kim 山sơn 。 光quang 顏nhan 甚thậm 煒vĩ 煒vĩ 。 色sắc 如như 淨tịnh 蓮liên 花hoa 。 得đắc 是thị 勝thắng 威uy 德đức 。 身thân 出xuất 大đại 妙diệu 光quang 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 獲hoạch 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 天thiên 女nữ 爾nhĩ 時thời 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 昔tích 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 獲hoạch 是thị 端đoan 政chánh 報báo 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 重trọng/trùng 以dĩ 偈kệ 讚tán 。 奇kỳ 哉tai 功công 德đức 田điền 。 能năng 生sanh 勝thắng 妙diệu 報báo 。 昔tích 少thiểu 修tu 微vi 因nhân 。 而nhi 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 此thử 勝thắng 福phước 聚tụ 。 誰thùy 當đương 不bất 供cúng 養dường 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 尊tôn 。 誰thùy 當đương 不bất 恭cung 敬kính 。 諸chư 有hữu 聞văn 是thị 者giả 。 宜nghi 應ưng 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 求cầu 生sanh 天thiên 者giả 。 應ưng 當đương 持trì 淨tịnh 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 此thử 天thiên 。 持trì 好hảo 華hoa 蓋cái 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 見kiến 諦đế 道đạo 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 此thử 天thiên 往vãng 昔tích 。 作tác 何hà 福phước 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 而nhi 獲hoạch 聖thánh 果quả 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 為vi 人nhân 時thời 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở 。 受thọ 持trì 八Bát 齋Trai 。 由do 是thị 善thiện 行hành 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 而nhi 見kiến 道đạo 迹tích 。 ◎ ( 五ngũ 四tứ ) ◎ 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 道Đạo 。 獲hoạch 不bất 壞hoại 信tín 。 常thường 以dĩ 燈đăng 明minh 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 後hậu 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 與dữ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 惡ác 知tri 識thức 。 欲dục 害hại 佛Phật 法pháp 。 是thị 以dĩ 國quốc 土độ 怖bố 畏úy 。 不bất 復phục 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 以dĩ 習tập 常thường 故cố 。 於ư 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 佛Phật 經Kinh 行hành 道Đạo 頭đầu 。 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 聞văn 極cực 大đại 瞋sân 恚khuể 。 即tức 以dĩ 劍kiếm 輪luân 。 斬trảm 腰yêu 而nhi 殺sát 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 摩ma 尼ni 焰diễm 宮cung 殿điện 中trung 。 乘thừa 此thử 宮cung 殿điện 。 至chí 善thiện 法Pháp 堂đường 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 。 身thân 如như 聚tụ 真chân 金kim 。 而nhi 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 容dung 貌mạo 甚thậm 光quang 明minh 。 天thiên 女nữ 即tức 時thời 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 三Tam 界Giới 之chi 真chân 濟tế 。 三tam 有hữu 之chi 大đại 燈đăng 。 至chí 心tâm 眼nhãn 觀quán 佛Phật 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 法pháp 中trung 之chi 最tối 勝thắng 。 為vi 之chi 然nhiên 明minh 燈đăng 。 燈đăng 然nhiên 以dĩ 滅diệt 闇ám 。 佛Phật 燈đăng 滅diệt 眾chúng 惡ác 。 見kiến 燈đăng 如như 日nhật 光quang 。 真chân 實thật 生sanh 信tín 心tâm 。 覩đổ 燈đăng 明minh 熾sí 盛thịnh 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 禮lễ 佛Phật 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 天thiên 宮cung 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 於ư 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 佛Phật 經Kinh 行hành 道Đạo 頭đầu 。 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 斬trảm 其kỳ 腰yêu 殺sát 。 以dĩ 是thị 善thiện 因nhân 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 邊biên 。 聞văn 法Pháp 信tín 解giải 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 ( 五ngũ 五ngũ ) 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 乘thừa 車xa 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 避tị 道đạo 緣duyên 爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 乘thừa 車xa 遊du 戲hí 。 欲dục 向hướng 園viên 中trung 。 道đạo 逢phùng 如Như 來Lai 。 廻hồi 車xa 避tị 道đạo 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 往vãng 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 行hành 。 身thân 色sắc 如như 真chân 金kim 。 光quang 顏nhan 甚thậm 煒vĩ 煒vĩ 。 猶do 若nhược 優ưu 鉢bát 羅la 。 得đắc 是thị 勝thắng 威uy 德đức 。 而nhi 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 願nguyện 今kim 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 由do 而nhi 得đắc 之chi 。 天thiên 女nữ 即tức 時thời 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 見kiến 佛Phật 入nhập 城thành 。 廻hồi 車xa 而nhi 避tị 道đạo 。 歡hoan 喜hỷ 生sanh 敬kính 信tín 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 天thiên 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 還hoàn 天thiên 宮cung 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 緣duyên 。 生sanh 此thử 天thiên 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 於ư 人nhân 間gian 。 迴hồi 車xa 避tị 我ngã 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 ( 五ngũ 六lục ) 天thiên 女nữ 本bổn 以dĩ 華hoa 散tán 佛Phật 化hóa 成thành 華hoa 蓋cái 緣duyên 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 。 於ư 節tiết 日nhật 中trung 。 採thải 阿a 恕thứ 伽già 華hoa 。 還hoàn 入nhập 城thành 來lai 。 遇ngộ 值trị 佛Phật 出xuất 。 即tức 以dĩ 此thử 華hoa 。 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 。 化hóa 成thành 華hoa 蓋cái 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 生sanh 敬kính 信tín 心tâm 。 於ư 是thị 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 即tức 乘thừa 宮cung 殿điện 。 至chí 善thiện 法Pháp 堂đường 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 。 得đắc 來lai 生sanh 天thiên 中trung 。 身thân 如như 真chân 金kim 色sắc 。 威uy 德đức 甚thậm 光quang 明minh 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 獲hoạch 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 天thiên 女nữ 即tức 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 昔tích 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 取thủ 阿a 恕thứ 伽già 花hoa 。 還hoàn 值trị 於ư 如Như 來Lai 。 即tức 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 歡hoan 喜hỷ 生sanh 敬kính 重trọng 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 天thiên 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 便tiện 還hoàn 天thiên 上thượng 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 此thử 天thiên 女nữ 者giả 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 受thọ 天thiên 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 出xuất 城thành 取thủ 阿a 恕thứ 伽già 花hoa 。 還hoàn 來lai 值trị 我ngã 。 即tức 以dĩ 華hoa 供cúng 養dường 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 乘thừa 此thử 善thiện 業nghiệp 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 得đắc 悟ngộ 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 五ngũ 七thất ) 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 提đề 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 緣duyên 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 已dĩ 得đắc 見kiến 諦đế 。 數số 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 時thời 宮cung 中trung 婦phụ 女nữ 。 不bất 得đắc 日nhật 日nhật 來lai 到đáo 佛Phật 邊biên 。 王vương 以dĩ 佛Phật 髮phát 。 宮cung 中trung 起khởi 塔tháp 。 宮cung 中trung 之chi 人nhân 。 經kinh 常thường 供cúng 養dường 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 崩băng 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 共cộng 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 同đồng 情tình 相tương/tướng 厚hậu 。 生sanh 誹phỉ 謗báng 心tâm 。 不bất 聽thính 宮cung 中trung 供cúng 養dường 此thử 塔tháp 。 有hữu 一nhất 宮cung 人nhân 。 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 提đề 。 以dĩ 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 憶ức 本bổn 所sở 習tập 。 即tức 以dĩ 香hương 花hoa 供cúng 養dường 此thử 塔tháp 。 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王vương 。 嫌hiềm 其kỳ 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 用dụng 鑽toản 鑽toản 殺sát 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 乘thừa 天thiên 宮cung 殿điện 。 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 而nhi 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 福phước 。 而nhi 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 威uy 德đức 甚thậm 光quang 明minh 。 猶do 如như 真chân 金kim 色sắc 。 作tác 何hà 業nghiệp 行hành 獲hoạch 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 天thiên 女nữ 以dĩ 偈kệ 。 而nhi 答đáp 之chi 曰viết 。 我ngã 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 心tâm 。 以dĩ 諸chư 好hảo 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 塔tháp 。 而nhi 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 。 以dĩ 鑽toản 鑽toản 殺sát 我ngã 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 天thiên 。 受thọ 此thử 極cực 快khoái 樂lạc 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 還hoàn 天thiên 宮cung 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 此thử 天thiên 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 於ư 人nhân 間gian 。 曾tằng 以dĩ 華hoa 香hương 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 由do 是thị 善thiện 業nghiệp 。 今kim 得đắc 天thiên 身thân 。 重trọng/trùng 從tùng 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 而nhi 悟ngộ 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 五ngũ 八bát ) 長trưởng 者giả 夫phu 婦phụ 造tạo 作tác 浮phù 圖đồ 生sanh 天thiên 緣duyên 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 作tác 浮phù 圖đồ 僧Tăng 坊phường 。 長trưởng 者giả 得đắc 病bệnh 。 命mạng 終chung 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 婦phụ 追truy 憶ức 夫phu 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 以dĩ 追truy 憶ức 故cố 。 修tu 治trị 浮phù 圖đồ 及cập 與dữ 僧Tăng 坊phường 。 如như 夫phu 在tại 時thời 。 夫phu 在tại 天thiên 上thượng 。 自tự 觀quán 察sát 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 何hà 緣duyên 生sanh 此thử 天thiên 上thượng 。 知tri 以dĩ 造tạo 作tác 塔tháp 寺tự 功công 德đức 。 是thị 故cố 得đắc 來lai 。 自tự 見kiến 定định 是thị 天thiên 身thân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 念niệm 塔tháp 寺tự 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 所sở 作tác 塔tháp 寺tự 。 今kim 誰thùy 料liệu 理lý 。 即tức 見kiến 其kỳ 婦phụ 。 晝trú 夜dạ 憶ức 夫phu 。 憂ưu 愁sầu 苦khổ 惱não 。 以dĩ 其kỳ 夫phu 故cố 。 修tu 治trị 塔tháp 寺tự 。 夫phu 作tác 念niệm 言ngôn 。 我ngã 婦phụ 於ư 我ngã 。 大đại 有hữu 功công 德đức 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 問vấn 訊tấn 安an 慰úy 。 從tùng 天thiên 上thượng 沒một 。 即tức 到đáo 婦phụ 邊biên 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 憂ưu 愁sầu 。 念niệm 於ư 我ngã 也dã 。 婦phụ 言ngôn 。 汝nhữ 為vì 是thị 誰thùy 。 勸khuyến 諫gián 於ư 我ngã 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 汝nhữ 夫phu 。 以dĩ 作tác 僧Tăng 坊phường 塔tháp 寺tự 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 見kiến 汝nhữ 精tinh 懃cần 修tu 治trị 塔tháp 寺tự 。 故cố 來lai 汝nhữ 所sở 。 婦phụ 言ngôn 。 來lai 前tiền 與dữ 我ngã 交giao 會hội 。 夫phu 言ngôn 。 人nhân 身thân 臭xú 穢uế 。 不bất 復phục 可khả 近cận 。 欲dục 為vì 我ngã 妻thê 者giả 。 但đãn 懃cần 供cúng 養dường 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 我ngã 天thiên 宮cung 。 以dĩ 汝nhữ 為vi 妻thê 。 婦phụ 用dụng 夫phu 語ngữ 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 作tác 眾chúng 功công 德đức 。 發phát 願nguyện 生sanh 天thiên 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 夫phu 婦phụ 相tương 將tương 。 共cộng 至chí 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 驚kinh 怪quái 所sở 以dĩ 。 便tiện 問vấn 。 何hà 業nghiệp 緣duyên 故cố 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 作tác 浮phù 圖đồ 僧Tăng 坊phường 。 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 由do 是thị 功công 德đức 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 ( 五ngũ 九cửu ) 長trưởng 者giả 夫phu 婦phụ 信tín 敬kính 禮lễ 佛Phật 生sanh 天thiên 緣duyên 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 日nhật 日nhật 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 其kỳ 婦phụ 生sanh 疑nghi 。 而nhi 作tác 念niệm 言ngôn 。 將tương/tướng 不bất 與dữ 他tha 私tư 通thông 。 日nhật 日nhật 恒hằng 去khứ 。 便tiện 問vấn 夫phu 言ngôn 。 日nhật 日nhật 恒hằng 向hướng 何hà 處xứ 來lai 還hoàn 。 夫phu 答đáp 婦phụ 言ngôn 。 佛Phật 邊biên 去khứ 來lai 。 問vấn 言ngôn 。 佛Phật 為vi 好hảo 醜xú 能năng 勝thắng 汝nhữ 也dã 。 而nhi 恒hằng 至chí 邊biên 。 夫phu 即tức 為vi 婦phụ 。 嘆thán 說thuyết 佛Phật 之chi 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 。 聞văn 佛Phật 功công 德đức 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 乘thừa 車xa 往vãng 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 邊biên 有hữu 諸chư 王vương 大đại 臣thần 。 逼bức 塞tắc 左tả 右hữu 。 不bất 能năng 得đắc 前tiền 。 遙diêu 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 即tức 還hoàn 入nhập 城thành 。 其kỳ 後hậu 捨xả 壽thọ 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn 。 得đắc 佛Phật 恩ân 重trọng/trùng 。 一nhất 禮lễ 功công 德đức 。 使sử 我ngã 生sanh 天thiên 。 即tức 從tùng 天thiên 下hạ 往vãng 至chí 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 為vì 我ngã 作tác 禮lễ 。 以dĩ 一nhất 禮lễ 功công 德đức 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 ( 六lục ○ ) 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 學học 佛Phật 弟đệ 子tử 作tác 齋trai 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 女nữ 人nhân 作tác 邑ấp 會hội 。 數sác 數sác 往vãng 至chí 佛Phật 邊biên 。 徒đồ 伴bạn 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 邪tà 見kiến 不bất 信tín 。 不bất 曾tằng 受thọ 齋trai 持trì 戒giới 。 見kiến 諸chư 女nữ 人nhân 共cộng 聚tụ 齋trai 食thực 。 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 作tác 何hà 等đẳng 吉cát 會hội 。 與dữ 汝nhữ 親thân 厚hậu 。 而nhi 不bất 命mạng 我ngã 。 諸chư 女nữ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 作tác 齋trai 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 言ngôn 。 今kim 非phi 月nguyệt 六lục 日nhật 。 又hựu 非phi 十thập 二nhị 日nhật 。 為vi 誰thùy 法pháp 作tác 齋trai 。 諸chư 女nữ 言ngôn 。 我ngã 作tác 佛Phật 齋trai 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 佛Phật 齋trai 。 得đắc 何hà 功công 德đức 。 答đáp 言ngôn 。 得đắc 生sanh 天thiên 解giải 脫thoát 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 貪tham 飲ẩm 食thực 故cố 。 受thọ 水thủy 作tác 齋trai 食thực 。 後hậu 與dữ 好hảo 美mỹ 漿tương 。 婆Bà 羅La 門Môn 齋trai 法pháp 。 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 。 佛Phật 齋trai 之chi 法pháp 。 食thực 好hảo 食thực 飲ẩm 美mỹ 漿tương 。 此thử 齋trai 甚thậm 易dị 。 生sanh 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 卻khước 後hậu 壽thọ 盡tận 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 來lai 向hướng 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 見kiến 諸chư 女nữ 等đẳng 聚tụ 集tập 作tác 齋trai 。 隨tùy 喜hỷ 作tác 齋trai 。 由do 是thị 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 來lai 生sanh 天thiên 。 ( 六lục 一nhất ) 貧bần 女nữ 人nhân 以dĩ [疊*毛] 施thí 須tu 達đạt 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 生sanh 我ngã 家gia 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 無vô 墮đọa 惡ác 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 盡tận 教giáo 以dĩ 淨tịnh 法pháp 故cố 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 信tín 與dữ 不bất 信tín 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 教giáo 以dĩ 善thiện 法Pháp 。 使sử 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 於ư 是thị 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 啟khải 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 王vương 便tiện 擊kích 鼓cổ 鳴minh 鈴linh 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 欲dục 勸khuyến 化hóa 乞khất 索sách 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 各các 各các 隨tùy 喜hỷ 。 多đa 少thiểu 布bố 施thí 。 至chí 七thất 日nhật 頭đầu 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 從tùng 諸chư 人nhân 等đẳng 。 勸khuyến 化hóa 乞khất 索sách 。 有hữu 一nhất 貧bần 女nữ 。 辛tân 苦khổ 求cầu 價giá 。 唯duy 得đắc 一nhất [疊*毛] 。 以dĩ 覆phú 身thân 體thể 。 見kiến 須tu 達đạt 乞khất 。 即tức 便tiện 施thí 與dữ 。 須tu 達đạt 得đắc 已dĩ 。 奇kỳ 其kỳ 所sở 能năng 。 便tiện 以dĩ 錢tiền 財tài 穀cốc 帛bạch 衣y 食thực 。 恣tứ 意ý 所sở 欲dục 供cung 給cấp 。 貧bần 女nữ 其kỳ 後hậu 壽thọ 盡tận 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 來lai 至chí 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 今kim 此thử 天thiên 女nữ 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 值trị 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 教giáo 化hóa 乞khất 索sách 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 所sở 著trước 白bạch [疊*毛] 。 布bố 施thí 須tu 達đạt 。 由do 是thị 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 邊biên 。 聞văn 法Pháp 信tín 解giải 。 獲hoạch 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 六lục 二nhị ) 長trưởng 者giả 女nữ 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 父phụ 以dĩ 金kim 錢tiền 雇cố 令linh 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 弗phất 奢xa 。 生sanh 二nhị 女nữ 子tử 。 一nhất 者giả 出xuất 家gia 。 精tinh 進tấn 用dụng 行hành 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 者giả 邪tà 見kiến 。 誹phỉ 謗báng 不bất 信tín 。 父phụ 時thời 語ngữ 此thử 不bất 信tín 之chi 女nữ 。 汝nhữ 今kim 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 我ngã 當đương 雇cố 汝nhữ 千thiên 枚mai 金kim 錢tiền 。 乃nãi 至chí 歸quy 依y 法Pháp 僧tăng 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 當đương 與dữ 八bát 千thiên 金kim 錢tiền 。 於ư 是thị 便tiện 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 不bất 久cửu 之chi 頃khoảnh 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 來lai 向hướng 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 此thử 天thiên 女nữ 者giả 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 行hành 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 於ư 人nhân 間gian 。 貪tham 父phụ 金kim 錢tiền 。 歸quy 於ư 三Tam 寶Bảo 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 ( 六lục 三tam ) 女nữ 因nhân 掃tảo 地địa 見kiến 佛Phật 生sanh 歡hoan 喜hỷ 生sanh 天thiên 緣duyên 南nam 天thiên 竺trúc 法pháp 。 家gia 有hữu 童đồng 女nữ 。 必tất 使sử 早tảo 起khởi 。 淨tịnh 掃tảo 庭đình 中trung 門môn 戶hộ 左tả 右hữu 。 有hữu 長trưởng 者giả 女nữ 。 早tảo 起khởi 掃tảo 地địa 。 會hội 值trị 如Như 來Lai 於ư 門môn 前tiền 過quá 。 見kiến 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 注chú 意ý 看khán 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 即tức 終chung 生sanh 天thiên 。 夫phù 生sanh 天thiên 者giả 。 法pháp 有hữu 三tam 念niệm 。 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 本bổn 是thị 何hà 身thân 。 自tự 知tri 人nhân 身thân 。 今kim 生sanh 何hà 處xứ 。 定định 知tri 是thị 天thiên 。 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 。 來lai 生sanh 於ư 此thử 。 知tri 由do 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 此thử 果quả 報báo 。 感cảm 佛Phật 重trọng 恩ân 。 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 令linh 此thử 女nữ 人nhân 生sanh 天thiên 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 早tảo 起khởi 掃tảo 地địa 。 值trị 佛Phật 過quá 門môn 。 見kiến 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 由do 是thị 善thiện 業nghiệp 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 又hựu 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 證chứng 道đạo 。 ( 六lục 四tứ ) 長trưởng 者giả 造tạo 舍xá 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 以dĩ 舍xá 布bố 施thí 生sanh 天thiên 緣duyên 王Vương 舍Xá 城Thành 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 新tân 造tạo 屋ốc 舍xá 。 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 即tức 以dĩ 布bố 施thí 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 入nhập 城thành 之chi 時thời 。 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 鉢bát 。 恒hằng 常thường 來lai 此thử 。 其kỳ 後hậu 壽thọ 盡tận 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 乘thừa 天thiên 宮cung 殿điện 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 造tạo 新tân 屋ốc 舍xá 。 請thỉnh 佛Phật 布bố 施thí 。 由do 是thị 善thiện 業nghiệp 。 上thượng 生sanh 天thiên 宮cung 。 遂toại 於ư 我ngã 邊biên 。 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 ( 六lục 五ngũ ) 婦phụ 以dĩ 甘cam 蔗giá 施thí 羅La 漢Hán 生sanh 天thiên 緣duyên 昔tích 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 羅La 漢Hán 比Tỳ 丘Kheo 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 次thứ 到đáo 壓áp 甘cam 蔗giá 家gia 。 其kỳ 家gia 兒nhi 婦phụ 。 以dĩ 一nhất 麤thô 大đại 甘cam 蔗giá 。 著trước 比Tỳ 丘Kheo 鉢bát 中trung 。 姑cô 見kiến 瞋sân 之chi 。 便tiện 捉tróc 杖trượng 打đả 。 遇ngộ 著trước 腰yêu 脈mạch 。 即tức 時thời 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 而nhi 作tác 女nữ 身thân 。 所sở 處xử 宮cung 殿điện 。 純thuần 是thị 甘cam 蔗giá 。 諸chư 天thiên 之chi 眾chúng 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 。 時thời 彼bỉ 天thiên 女nữ 亦diệc 集tập 此thử 堂đường 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 。 而nhi 得đắc 妙diệu 色sắc 身thân 。 光quang 明minh 色sắc 無vô 比tỉ 。 猶do 如như 鎔dong 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 以dĩ 少thiểu 甘cam 蔗giá 施thí 。 今kim 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 於ư 諸chư 天thiên 眾chúng 中trung 。 光quang 明minh 甚thậm 暉huy 赫hách 。 ( 六lục 六lục ) 女nữ 人nhân 以dĩ 香hương 塗đồ 佛Phật 足túc 生sanh 天thiên 緣duyên 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 坐tọa 地địa 磨ma 香hương 。 值trị 佛Phật 入nhập 城thành 。 女nữ 見kiến 佛Phật 身thân 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 所sở 磨ma 香hương 。 塗đồ 佛Phật 脚cước 上thượng 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 身thân 香hương 遠viễn 聞văn 。 徹triệt 四tứ 千thiên 里lý 。 便tiện 往vãng 集tập 於ư 善thiện 法Pháp 堂đường 上thượng 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 作tác 何hà 福phước 。 身thân 出xuất 微vi 妙diệu 香hương 。 生sanh 在tại 於ư 天thiên 中trung 。 光quang 色sắc 如như 鎔dong 金kim 。 天thiên 女nữ 即tức 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 上thượng 妙diệu 香hương 。 供cúng 養dường 最tối 勝thắng 尊tôn 。 得đắc 無vô 等đẳng 威uy 德đức 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 而nhi 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 身thân 出xuất 眾chúng 妙diệu 香hương 。 聞văn 於ư 百bách 由do 旬tuần 。 諸chư 得đắc 聞văn 香hương 者giả 。 悉tất 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 即tức 時thời 天thiên 女nữ 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 道đạo 而nhi 還hoàn 天thiên 上thượng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 昔tích 作tác 何hà 福phước 。 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 身thân 若nhược 此thử 香hương 。 佛Phật 言ngôn 。 由do 此thử 天thiên 女nữ 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 以dĩ 香hương 塗đồ 我ngã 足túc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 受thọ 此thử 果quả 報báo 。 ( 六lục 七thất ) 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 婢tỳ 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 以dĩ 十thập 萬vạn 兩lưỡng/lượng 金kim 。 雇cố 人nhân 使sử 歸quy 依y 佛Phật 。 時thời 有hữu 一nhất 婢tỳ 。 聞văn 長trưởng 者giả 語ngữ 。 即tức 歸quy 依y 佛Phật 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 是thị 往vãng 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 上thượng 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 偈kệ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 宿túc 有hữu 何hà 福phước 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 光quang 明minh 色sắc 微vi 妙diệu 。 今kim 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 天thiên 女nữ 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 三Tam 界Giới 之chi 堅kiên 勝thắng 。 能năng 拔bạt 生sanh 死tử 苦khổ 。 三Tam 界Giới 之chi 真chân 濟tế 。 斷đoán/đoạn 除trừ 三tam 垢cấu 結kết 。 我ngã 昔tích 歸quy 依y 佛Phật 。 并tinh 及cập 於ư 法pháp 僧tăng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 獲hoạch 此thử 果quả 報báo 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 緣duyên 。 受thọ 是thị 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 於ư 人nhân 中trung 。 歸quy 依y 佛Phật 故cố 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 值trị 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 六lục 八bát ) 貧bần 女nữ 從tùng 佛Phật 乞khất 食thực 生sanh 天thiên 緣duyên 昔tích 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 常thường 於ư 道đạo 頭đầu 。 乞khất 索sách 自tự 活hoạt 。 轉chuyển 轉chuyển 經kinh 久cửu 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 無vô 看khán 視thị 者giả 。 佛Phật 遇ngộ 行hành 見kiến 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 從tùng 佛Phật 乞khất 食thực 。 憐lân 愍mẫn 貧bần 女nữ 困khốn 餓ngạ 欲dục 死tử 。 即tức 勅sắc 阿A 難Nan 。 使sử 與dữ 其kỳ 食thực 。 時thời 此thử 貧bần 女nữ 。 得đắc 食thực 歡hoan 喜hỷ 。 後hậu 便tiện 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 感cảm 佛Phật 往vãng 恩ân 。 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 今kim 此thử 天thiên 女nữ 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 天thiên 女nữ 者giả 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 困khốn 餓ngạ 垂thùy 死tử 。 佛Phật 使sử 阿A 難Nan 與dữ 食thực 。 既ký 得đắc 食thực 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 乘thừa 是thị 善thiện 根căn 。 命mạng 終chung 生sanh 此thử 天thiên 宮cung 。 重trọng/trùng 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 ( 六lục 九cửu ) 長trưởng 者giả 婢tỳ 為vi 主chủ 送tống 食thực 值trị 佛Phật 即tức 施thí 獲hoạch 報báo 生sanh 天thiên 緣duyên 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 共cộng 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 遊du 戲hí 園viên 中trung 。 欲dục 去khứ 之chi 時thời 。 語ngữ 其kỳ 家gia 內nội 。 為vì 我ngã 送tống 食thực 。 其kỳ 家gia 於ư 後hậu 。 遣khiển 婢tỳ 送tống 食thực 。 婢tỳ 到đáo 門môn 外ngoại 。 遇ngộ 見kiến 於ư 佛Phật 。 即tức 以dĩ 其kỳ 食thực 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 還hoàn 復phục 歸quy 家gia 。 取thủ 食thực 更cánh 送tống 。 亦diệc 於ư 路lộ 中trung 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 等đẳng 。 即tức 復phục 與dữ 之chi 。 第đệ 三tam 取thủ 食thực 。 與dữ 長trưởng 者giả 子tử 。 長trưởng 者giả 子tử 食thực 竟cánh 。 自tự 來lai 還hoàn 歸quy 。 語ngữ 其kỳ 婦phụ 言ngôn 。 今kim 日nhật 送tống 食thực 何hà 為vi 極cực 晚vãn 。 婦phụ 答đáp 之chi 言ngôn 。 今kim 日nhật 三tam 過quá 。 為vi 君quân 送tống 食thực 。 何hà 故cố 遲trì 晚vãn 。 便tiện 喚hoán 婢tỳ 問vấn 。 汝nhữ 朝triêu 三tam 過quá 。 取thủ 食thực 與dữ 誰thùy 。 婢tỳ 時thời 答đáp 言ngôn 。 第đệ 一nhất 送tống 食thực 。 值trị 佛Phật 即tức 施thí 。 第đệ 二nhị 送tống 食thực 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 復phục 以dĩ 與dữ 之chi 。 第đệ 三tam 取thủ 食thực 。 始thỉ 與dữ 大đại 家gia 。 大đại 家gia 聞văn 已dĩ 。 極cực 大đại 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 杖trượng 而nhi 打đả 。 即tức 時thời 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 初sơ 生sanh 天thiên 時thời 。 具cụ 作tác 三tam 念niệm 。 一nhất 者giả 自tự 念niệm 。 我ngã 今kim 生sanh 在tại 何hà 處xứ 。 自tự 知tri 生sanh 天thiên 。 二nhị 者giả 自tự 念niệm 。 從tùng 何hà 處xứ 終chung 。 而nhi 來lai 生sanh 天thiên 。 知tri 從tùng 人nhân 道đạo 中trung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 三tam 者giả 自tự 念niệm 。 乘thừa 何hà 等đẳng 業nghiệp 緣duyên 。 而nhi 得đắc 生sanh 天thiên 。 知tri 由do 施thí 食thực 獲hoạch 此thử 果quả 報báo 。 便tiện 來lai 佛Phật 所sở 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 。 今kim 此thử 天thiên 女nữ 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 於ư 人nhân 中trung 。 作tác 長trưởng 者giả 婢tỳ 。 為vi 長trưởng 者giả 子tử 送tống 食thực 。 值trị 佛Phật 如Như 來Lai 。 即tức 以dĩ 施thí 佛Phật 。 大đại 家gia 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 杖trượng 打đả 殺sát 。 乘thừa 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 又hựu 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 證chứng 道đạo 。 ( 七thất ○ ) 長trưởng 者giả 為vi 佛Phật 造tạo 講giảng 堂đường 獲hoạch 報báo 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 為vi 佛Phật 造tạo 作tác 浮phù 圖đồ 僧tăng 房phòng 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 亦diệc 欲dục 為vi 佛Phật 作tác 好hảo 房phòng 屋ốc 。 不bất 能năng 得đắc 地địa 。 便tiện 於ư 如Như 來Lai 經kinh 行hành 之chi 處xứ 。 造tạo 一nhất 講giảng 堂đường 。 堂đường 開khai 四tứ 門môn 。 後hậu 時thời 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 乘thừa 天thiên 宮cung 殿điện 。 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 今kim 此thử 天thiên 子tử 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 宮cung 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 在tại 人nhân 中trung 。 造tạo 佛Phật 講giảng 堂đường 。 由do 是thị 善thiện 因nhân 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 感cảm 恩ân 供cúng 養dường 。 重trọng/trùng 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 獲hoạch 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 七thất 一nhất ) 長trưởng 者giả 見kiến 王vương 造tạo 塔tháp 亦diệc 復phục 造tạo 塔tháp 獲hoạch 報báo 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 南nam 天thiên 竺trúc 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 見kiến 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 為vi 佛Phật 作tác 好hảo 浮phù 圖đồ 僧Tăng 坊phường 。 亦diệc 請thỉnh 如Như 來Lai 。 為vi 造tạo 浮phù 圖đồ 。 僧tăng 房phòng 住trú 處xứ 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 報báo 恩ân 供cúng 養dường 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 此thử 天thiên 子tử 往vãng 日nhật 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 宮cung 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 人nhân 中trung 。 見kiến 王vương 起khởi 塔tháp 。 心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 便tiện 請thỉnh 如Như 來Lai 。 造tạo 立lập 浮phù 圖đồ 。 由do 此thử 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 又hựu 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 信tín 悟ngộ 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 七thất 二nhị ) 賈cổ 客khách 造tạo 舍xá 供cúng 養dường 佛Phật 獲hoạch 報báo 生sanh 天thiên 緣duyên 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 一nhất 賈cổ 客khách 。 遠viễn 行hành 商thương 賈cổ 。 身thân 死tử 不Bất 還Hoàn 。 母mẫu 養dưỡng 其kỳ 子tử 。 其kỳ 子tử 長trường/trưởng 大đại 。 復phục 欲dục 遠viễn 去khứ 。 祖tổ 母mẫu 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 父phụ 遠viễn 去khứ 。 身thân 死tử 不Bất 還Hoàn 。 汝nhữ 莫mạc 遠viễn 去khứ 。 當đương 於ư 近cận 處xứ 。 在tại 市thị 坐tọa 肆tứ 。 即tức 奉phụng 其kỳ 勅sắc 。 便tiện 於ư 市thị 中trung 。 作tác 於ư 估cổ 肆tứ 。 而nhi 作tác 念niệm 言ngôn 。 此thử 城thành 人nhân 民dân 。 悉tất 皆giai 請thỉnh 佛Phật 。 我ngã 今kim 新tân 造tạo 舍xá 已dĩ 。 亦diệc 當đương 請thỉnh 於ư 如Như 來Lai 。 便tiện 往vãng 請thỉnh 佛Phật 。 佛Phật 來lai 至chí 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 此thử 舍xá 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 入nhập 城thành 之chi 時thời 。 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 鉢bát 。 恒hằng 向hướng 我ngã 舍xá 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 便tiện 生sanh 天thiên 上thượng 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 此thử 天thiên 昔tích 日nhật 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 新tân 作tác 肆tứ 舍xá 。 請thỉnh 佛Phật 著trước 中trung 。 乘thừa 此thử 善thiện 業nghiệp 。 今kim 生sanh 於ư 天thiên 。 又hựu 於ư 我ngã 所sở 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 報báo 。 ◎ 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com