菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch ◎ 破phá 邪tà 見kiến 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 正chánh 定định 三tam 昧muội 。 分phân 身thân 變biến 化hóa 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 破phá 魔ma 境cảnh 界giới 住trụ 於ư 正chánh 地địa 。 告cáo 諸chư 會hội 者giả 。 吾ngô 念niệm 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 在tại 清thanh 明minh 城thành 北bắc 雪tuyết 山sơn 南nam 界giới 。 師sư 宗tông 五ngũ 千thiên 人nhân 山sơn 中trung 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 眾chúng 最tối 小tiểu 弟đệ 子tử 。 諷phúng 誦tụng 經Kinh 典điển 。 算toán 數số 。 技kỹ 術thuật 。 天thiên 文văn 。 地địa 理lý 靡mĩ 不bất 綜tống 練luyện 。 彼bỉ 眾chúng 常thường 法pháp 。 其kỳ 有hữu 弟đệ 子tử 所sở 學học 已dĩ 成thành 當đương 報báo 師sư 恩ân 。 時thời 我ngã 一nhất 己kỷ 亦diệc 無vô 財tài 物vật 寶bảo 貨hóa 可khả 奉phụng 上thượng 師sư 。 即tức 跪quỵ 拜bái 謝tạ 欲dục 下hạ 山sơn 人nhân 中trung 乞khất 索sách 。 師sư 不bất 見kiến 聽thính 。 如như 是thị 再tái 三tam 求cầu 哀ai 乞khất 索sách 。 師sư 復phục 不bất 聽thính 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 我ngã 明minh 曉hiểu 經Kinh 典điển 眾chúng 中trung 最tối 勝thắng 。 師sư 告cáo 我ngã 言ngôn 。 吾ngô 有hữu 祕bí 要yếu 寶bảo 藏tạng 經Kinh 典điển 。 卿khanh 未vị 諷phúng 誦tụng 。 何hà 為vi 捨xả 吾ngô 人nhân 間gian 乞khất 求cầu 。 爾nhĩ 時thời 師sư 即tức 以dĩ 祕bí 要yếu 一nhất 句cú 五ngũ 百bách 言ngôn 。 使sử 我ngã 諷phúng 誦tụng 。 未vị 經kinh 數sổ 日nhật 誦tụng 習tập 已dĩ 訖ngật 。 即tức 前tiền 白bạch 師sư 。 見kiến 聽thính 下hạ 山sơn 乞khất 求cầu 。 欲dục 報báo 師sư 恩ân 。 師sư 復phục 不bất 聽thính 。 而nhi 告cáo 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 學học 問vấn 祕bí 讖sấm 文văn 書thư 。 日nhật 。 月nguyệt 。 星tinh 。 辰thần 災tai 怪quái 禍họa 福phước 山sơn 移di 地địa 動động 。 汝nhữ 亦diệc 未vị 知tri 。 何hà 為vi 欲dục 捨xả 我ngã 人nhân 間gian 乞khất 求cầu 。 復phục 更cánh 出xuất 經kinh 一nhất 句cú 千thiên 言ngôn 。 勅sắc 教giáo 我ngã 誦tụng 讀đọc 。 又hựu 未vị 經kinh 幾kỷ 日nhật 。 復phục 得đắc 成thành 就tựu 。 白bạch 師sư 求cầu 乞khất 欲dục 報báo 師sư 恩ân 。 師sư 復phục 不bất 聽thính 。 吾ngô 更cánh 有hữu 經kinh 一nhất 句cú 萬vạn 言ngôn 。 經kinh 中trung 眾chúng 寶bảo 。 卿khanh 亦diệc 未vị 誦tụng 讀đọc 。 何hà 由do 欲dục 捨xả 吾ngô 乞khất 求cầu 。 即tức 復phục 出xuất 經kinh 使sử 誦tụng 讀đọc 。 未vị 經kinh 幾kỷ 日nhật 。 已dĩ 復phục 通thông 達đạt 。 技kỹ 術thuật 災tai 怪quái 眾chúng 星tinh 運vận 度độ 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 時thời 師sư 慇ân 懃cần 欲dục 得đắc 留lưu 住trụ 。 更cánh 無vô 異dị 經kinh 可khả 以dĩ 學học 者giả 。 即tức 辭từ 師sư 下hạ 山sơn 詣nghệ 村thôn 乞khất 求cầu 。 見kiến 異dị 學học 梵Phạm 志Chí 眾chúng 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 於ư 大đại 聚tụ 落lạc 而nhi 共cộng 祠từ 天thiên 。 彼bỉ 祠từ 天thiên 法pháp 殺sát 五ngũ 百bách 牸tự 牛ngưu 。 五ngũ 百bách 羯yết 羊dương 。 五ngũ 百bách 駱lạc 駝đà 。 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã 。 象tượng 中trung 精tinh 健kiện 六lục 牙nha 成thành 就tựu 。 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 金kim 杖trượng 一nhất 枚mai 。 金kim 澡táo 罐quán 一nhất 枚mai 。 白bạch [疊*毛] 千thiên 張trương 。 金kim 銀ngân 錢tiền 各các 五ngũ 萬vạn 。 此thử 諸chư 寶bảo 物vật 祠từ 天thiên 訖ngật 當đương 入nhập 於ư 師sư 。 時thời 我ngã 下hạ 去khứ 衣y 裳thường 塵trần 垢cấu 。 先tiên 在tại 山sơn 中trung 苦khổ 行hạnh 積tích 年niên 披phi 鹿lộc 皮bì 衣y 。 聞văn 彼bỉ 聚tụ 中trung 異dị 學học 梵Phạm 志Chí 師sư 宗tông 五ngũ 千thiên 人nhân 設thiết 大đại 壇đàn 會hội 。 我ngã 即tức 過quá 之chi 。 時thời 彼bỉ 師sư 長trưởng 問vấn 吾ngô 。 經Kinh 典điển 技kỹ 術thuật 多đa 者giả 得đắc 為vi 上thượng 座tòa 。 經Kinh 典điển 少thiểu 者giả 乃nãi 處xứ 下hạ 座tòa 。 彼bỉ 師sư 所sở 知tri 。 不bất 能năng 通thông 達đạt 祕bí 要yếu 讖sấm 記ký 。 以dĩ 我ngã 為vì 上thượng 座tòa 。 彼bỉ 師sư 瞋sân 恚khuể 。 此thử 為vi 何hà 人nhân 。 珍trân 寶bảo 雜tạp 物vật 今kim 應ưng/ứng 屬thuộc 我ngã 。 此thử 人nhân 見kiến 奪đoạt 。 若nhược 當đương 更cánh 生sanh 共cộng 相tương 值trị 遇ngộ 。 要yếu 當đương 報báo 怨oán 。 如như 今kim 奪đoạt 我ngã 無vô 異dị 。 時thời 我ngã 即tức 說thuyết 。 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 非phi 真chân 非phi 實thật 。 分phân 別biệt 有hữu 無vô 為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 無vô 彼bỉ 。 無vô 此thử 。 中trung 間gian 自tự 相tương/tướng 法pháp 觀quán 清thanh 淨tịnh 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 為vi 福Phước 生Sanh 天Thiên 為vi 罪tội 地địa 獄ngục 。 慳san 貪tham 餓ngạ 鬼quỷ 。 抵để 債trái 畜súc 生sanh 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 時thời 五ngũ 千thiên 人nhân 心tâm 識thức 開khai 悟ngộ 。 即tức 請thỉnh 我ngã 為vì 師sư 。 時thời 象tượng 。 馬mã 。 牛ngưu 。 羊dương 。 駱lạc 駝đà 盡tận 應ưng/ứng 殺sát 之chi 。 而nhi 我ngã 不bất 殺sát 。 金kim 杖trượng 澡táo 罐quán 我ngã 應ưng/ứng 取thủ 之chi 。 我ngã 即tức 以dĩ 與dữ 上thượng 座tòa 瞋sân 者giả 。 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 還hoàn 寄ký 祠từ 祀tự 之chi 主chủ 。 五ngũ 萬vạn 金kim 錢tiền 吾ngô 取thủ 五ngũ 百bách 。 五ngũ 萬vạn 銀ngân 錢tiền 吾ngô 取thủ 五ngũ 百bách 。 餘dư 寄ký 祠từ 主chủ 。 吾ngô 從tùng 村thôn 至chí 村thôn 。 從tùng 國quốc 至chí 國quốc 。 漸tiệm 漸tiệm 至chí 清thanh 明minh 城thành 東đông 門môn 外ngoại 。 見kiến 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 。 耆kỳ 年niên 宿tú/túc 德đức 。 學học 道Đạo 日nhật 久cửu 日nhật 曝bộc 火hỏa 炙chích 形hình 貌mạo 醜xú 穢uế 。 吾ngô 即tức 以dĩ 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 各các 與dữ 一nhất 枚mai 。 辭từ 別biệt 入nhập 城thành 。 見kiến 城thành 中trung 人nhân 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 除trừ 去khứ 塵trần 穢uế 。 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 行hàng 列liệt 端đoan 嚴nghiêm 皆giai 欲dục 出xuất 城thành 。 我ngã 小tiểu 前tiền 行hành 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 持trì 花hoa 七thất 枚mai 。 我ngã 時thời 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 求cầu 香hương 覓mịch 花hoa 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 即tức 問vấn 此thử 女nữ 。 汝nhữ 花hoa 可khả 得đắc 者giả 。 吾ngô 欲dục 買mãi 之chi 。 女nữ 報báo 我ngã 言ngôn 。 此thử 花hoa 王vương 花hoa 。 佛Phật 當đương 入nhập 城thành 將tương/tướng 用dụng 上thượng 佛Phật 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 更cánh 告cáo 語ngữ 女nữ 。 吾ngô 有hữu 寶bảo 錢tiền 五ngũ 百bách 枚mai 。 一nhất 花hoa 百bách 錢tiền 。 若nhược 見kiến 與dữ 者giả 。 出xuất 錢tiền 相tương/tướng 付phó 。 女nữ 貪tham 得đắc 寶bảo 即tức 以dĩ 五ngũ 花hoa 與dữ 之chi 。 行hành 數số 十thập 步bộ 。 女nữ 自tự 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 身thân 披phi 鹿lộc 皮bì 衣y 。 貪tham 我ngã 五ngũ 枚mai 花hoa 不bất 惜tích 銀ngân 錢tiền 。 此thử 必tất 有hữu 以dĩ 。 迴hồi 頭đầu 喚hoán 言ngôn 。 男nam 子tử 。 卿khanh 用dụng 花hoa 為vi 。 報báo 言ngôn 。 上thượng 佛Phật 。 時thời 女nữ 聞văn 佛Phật 名danh 。 即tức 以dĩ 二nhị 花hoa 持trì 用dụng 寄ký 我ngã 。 我ngã 即tức 出xuất 城thành 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 填điền 塞tắc 道đạo 路lộ 。 無vô 有hữu 空không 缺khuyết 地địa 可khả 禮lễ 拜bái 。 佛Phật 前tiền 有hữu 一nhất 汪uông 水thủy 可khả 受thọ 一nhất 人nhân 。 吾ngô 即tức 解giải 髮phát 布bố 髮phát 水thủy 中trung 。 即tức 以dĩ 此thử 偈kệ 而nhi 讚tán 歎thán 佛Phật 。 破phá 愛ái 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 能năng 滅diệt 欲dục 。 怒nộ 。 癡si 。 第đệ 一nhất 光quang 相tương/tướng 足túc 。 唯duy 佛Phật 照chiếu 我ngã 心tâm 。 昔tích 我ngã 所sở 求cầu 願nguyện 。 今kim 日nhật 得đắc 見kiến 佛Phật 。 今kim 散tán 五ngũ 莖hành 花hoa 。 願nguyện 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 餘dư 二nhị 非phi 我ngã 花hoa 。 王vương 女nữ 寄ký 上thượng 佛Phật 。 無vô 上thượng 大đại 導đạo 師sư 。 見kiến 愍mẫn 蹈đạo 我ngã 髮phát 。 時thời 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 見kiến 我ngã 心tâm 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 即tức 以dĩ 偈kệ 而nhi 讚tán 我ngã 言ngôn 。 摩ma 納nạp 發phát 大đại 心tâm 。 曠khoáng 濟tế 無vô 數số 人nhân 。 弘hoằng 誓thệ 不bất 自tự 為vi 。 殖thực 眾chúng 功công 德đức 本bổn 。 卻khước 後hậu 無vô 數số 劫kiếp 。 五ngũ 鼎 五ngũ 濁trược 世thế 。 成thành 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh 。 號hiệu 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 光quang 相tương/tướng 三tam 十thập 二nhị 。 奇kỳ 特đặc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 受thọ 慧tuệ 稱xưng 佛Phật 竟cánh 。 地địa 六lục 反phản 震chấn 動động 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 民dân 。 見kiến 我ngã 得đắc 記ký 別biệt 。 常thường 想tưởng 眾chúng 結kết 滅diệt 。 皆giai 願nguyện 生sanh 我ngã 世thế 。 爾nhĩ 時thời 。 光quang 明minh 如Như 來Lai 即tức 以dĩ 足túc 蹈đạo 我ngã 髮phát 上thượng 過quá 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 接tiếp 我ngã 五ngũ 花hoa 及cập 以dĩ 我ngã 身thân 即tức 在tại 虛hư 空không 。 餘dư 有hữu 二nhị 花hoa 在tại 佛Phật 左tả 右hữu 肩kiên 上thượng 。 吾ngô 昔tích 所sở 行hành 。 破phá 五ngũ 千thiên 梵Phạm 志Chí 祠từ 天thiên 事sự 火hỏa 之chi 具cụ 。 使sử 行hành 正chánh 見kiến 八bát 平bình 等đẳng 法pháp 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 步bộ 步bộ 饒nhiêu 益ích 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 從tùng 此thử 以dĩ 來lai 未vị 曾tằng 墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 。 八bát 難nạn 世thế 智trí 辯biện 聰thông 邊biên 地địa 佛Phật 後hậu 。 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 上thượng 魔ma 界giới 眾chúng 生sanh 。 計kế 常thường 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 言ngôn 苦khổ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 常thường 謂vị 有hữu 常thường 。 無vô 身thân 謂vị 有hữu 身thân 。 習tập 四tứ 顛Điên 倒Đảo 不bất 識thức 明minh 慧tuệ 。 五ngũ 蓋cái 自tự 覆phú 。 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 度độ 斯tư 等đẳng 。 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 邪tà 見kiến 非phi 真chân 道đạo 。 如như 彼bỉ 鐵thiết [口*(隹/乃)] 虫trùng 。 破phá 骨cốt 入nhập 髓tủy 腦não 。 苦khổ 痛thống 無vô 央ương 數số 。 利lợi 養dưỡng 壞hoại 道đạo 德đức 。 智trí 者giả 所sở 不bất 習tập 。 躬cung 行hành 堅kiên 固cố 心tâm 。 淨tịnh 除trừ 無vô 明minh 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 邪tà 見kiến 句cú 義nghĩa 。 味vị 義nghĩa 。 字tự 義nghĩa 。 說thuyết 真chân 實thật 法pháp 。 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 文Văn 殊Thù 身thân 變biến 化hóa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 上thượng 尊tôn 定định 意ý 三tam 昧muội 。 觀quán 察sát 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 今kim 現hiện 在tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 劫kiếp 數số 多đa 少thiểu 。 應ưng/ứng 從tùng 一nhất 劫kiếp 。 二nhị 劫kiếp 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 。 應ưng/ứng 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 八bát 住trụ 童đồng 真chân 。 不bất 取thủ 妻thê 息tức 除trừ 婬dâm 欲dục 想tưởng 。 自tự 住trụ 其kỳ 地địa 無vô 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現hiện 汝nhữ 古cổ 昔tích 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp 於ư 花hoa 光quang 世thế 界giới 。 在tại 胎thai 說thuyết 法Pháp 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 其kỳ 土độ 人nhân 民dân 。 身thân 長trường 千thiên 由do 旬tuần 。 佛Phật 身thân 萬vạn 由do 旬tuần 。 東đông 。 西tây 。 南nam 。 北bắc 。 四tứ 維duy 。 上thượng 。 下hạ 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 算toán 師sư 算toán 師sư 弟đệ 子tử 所sở 能năng 籌trù 量lượng 。 根căn 本bổn 清thanh 淨tịnh 汝nhữ 本bổn 在tại 彼bỉ 。 佛Phật 身thân 光quang 相tương/tướng 示thị 現hiện 神thần 足túc 。 令linh 此thử 大đại 會hội 得đắc 一nhất 覩đổ 見kiến 。 於ư 如Như 來Lai 種chủng/chúng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 文Văn 殊Thù 本bổn 成thành 佛Phật 。 在tại 胎thai 現hiện 變biến 化hóa 。 方phương 身thân 萬vạn 由do 旬tuần 。 光quang 明minh 相tướng 炳bỉnh 著trước 。 目mục 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 脣thần 口khẩu 珠châu 火hỏa 明minh 。 方phương 白bạch 四tứ 十thập 齒xỉ 。 眼nhãn 眴thuấn/huyễn 上thượng 下hạ 迎nghênh 。 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 香hương 花hoa 歸quy 命mạng 禮lễ 。 今kim 我ngã 處xứ 此thử 胎thai 。 比tỉ 方phương 汝nhữ 彼bỉ 剎sát 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 。 不bất 得đắc 如như 毫hào 釐 。 如Như 來Lai 神thần 德đức 化hóa 。 通thông 達đạt 無vô 所sở 礙ngại 。 禁cấm 戒giới 香hương 遠viễn 布bố 。 諸chư 佛Phật 悉tất 歎thán 譽dự 。 此thử 今kim 諸chư 來lai 會hội 。 欲dục 問vấn 難nan 有hữu 法pháp 。 軟nhuyễn 首thủ 現hiện 汝nhữ 力lực 。 蠲quyên 除trừ 疑nghi 網võng 結kết 。 爾nhĩ 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 離ly 本bổn 座tòa 即tức 以dĩ 神thần 足túc 定định 力lực 。 猶do 大đại 力lực 人nhân 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 接tiếp 華hoa 世thế 界giới 內nội 娑sa 訶ha 世thế 界giới 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 母mẫu 胎thai 會hội 中trung 。 二nhị 佛Phật 世thế 界giới 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 現hiện 身thân 佛Phật 相tương/tướng 眾chúng 好hảo 具cụ 足túc 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 敷phu 演diễn 深thâm 奧áo 最tối 勝thắng 之chi 法pháp 。 彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 來lai 親thân 近cận 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 亦diệc 彼bỉ 至chí 彼bỉ 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 。 彼bỉ 此thử 音âm 響hưởng 說thuyết 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 共cộng 相tương 開khai 通thông 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 。 彼bỉ 說thuyết 無vô 生sanh 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 我ngã 說thuyết 意ý 止chỉ 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 意ý 斷đoán/đoạn 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 道đạo 彼bỉ 此thử 無vô 異dị 。 彼bỉ 說thuyết 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 觀quán 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 緣duyên 滅diệt 想tưởng 亦diệc 然nhiên 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 。 神thần 德đức 無vô 有hữu 異dị 。 皆giai 由do 眾chúng 生sanh 根căn 。 現hiện 有hữu 妙diệu 不bất 妙diệu 。 計kế 我ngã 成thành 佛Phật 身thân 。 此thử 剎sát 為vi 最tối 小tiểu 。 座tòa 中trung 有hữu 疑nghi 故cố 。 於ư 胎thai 現hiện 變biến 化hóa 。 我ngã 身thân 如như 微vi 塵trần 。 今kim 在tại 他tha 佛Phật 國quốc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 明minh 。 在tại 在tại 無vô 不bất 現hiện 。 本bổn 為vi 能năng 人nhân 師sư 。 今kim 乃nãi 為vi 弟đệ 子tử 。 佛Phật 道Đạo 極cực 廣quảng 大đại 。 清thanh 淨tịnh 無vô 增tăng 減giảm 。 或hoặc 欲dục 見kiến 佛Phật 身thân 。 二nhị 尊tôn 不bất 竝tịnh 立lập 。 此thử 界giới 現hiện 受thọ 教giáo 。 我ngã 剎sát 見kiến 佛Phật 身thân 。 此thử 剎sát 有hữu 劫kiếp 燒thiêu 。 我ngã 土thổ 無vô 壞hoại 敗bại 。 佛Phật 力lực 悉tất 周châu 遍biến 。 眾chúng 生sanh 心tâm 非phi 一nhất 。 眾chúng 會hội 聽thính 我ngã 說thuyết 。 除trừ 此thử 更cánh 有hữu 餘dư 。 佛Phật 剎sát 名danh 無vô 閡ngại 。 佛Phật 名danh 升thăng 仙tiên 尊tôn 。 國quốc 土độ 倍bội 復phục 倍bội 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 國quốc 城thành 皆giai 七thất 寶bảo 。 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 地địa 。 八bát 解giải 甘cam 露lộ 池trì 。 洗tẩy 浴dục 去khứ 塵trần 垢cấu 。 令linh 住trụ 無vô 礙ngại 處xứ 。 [火*霍] 然nhiên 覩đổ 大đại 明minh 。 彼bỉ 升thăng 仙tiên 佛Phật 者giả 。 勿vật 謂vị 為vi 異dị 人nhân 。 眾chúng 會hội 欲dục 知tri 者giả 。 我ngã 身thân 軟nhuyễn 首thủ 是thị 。 置trí 此thử 更cánh 有hữu 餘dư 。 剎sát 土độ 名danh 究cứu 竟cánh 。 佛Phật 名danh 大đại 智trí 慧tuệ 。 過quá 諸chư 菩Bồ 薩Tát 量lượng 。 彼bỉ 無vô 二Nhị 乘Thừa 學học 。 辟Tích 支Chi 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 有hữu 欲dục 怒nộ 癡si 。 根căn 敗bại 葉diếp/diệp 不bất 生sanh 。 況huống 復phục 有hữu 果quả 實thật 。 大đại 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 。 先tiên 救cứu 後hậu 自tự 濟tế 。 命mạng 如như 五ngũ 河hà 流lưu 。 五ngũ 使sử 五ngũ 纏triền 結kết 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 唼xiệp 嗽thấu 。 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung 。 七thất 使sử 勳huân 堅kiên 著trước 。 不bất 離ly 七thất 生sanh 處xứ 。 無vô 為vi 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 除trừ 去khứ 八bát 邪tà 業nghiệp 。 八bát 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 洗tẩy 以dĩ 八bát 解giải 水thủy 。 八bát 住trụ 八bát 除trừ 入nhập 。 有hữu 為vi 八bát 法pháp 道đạo 。 苦khổ 法pháp 有hữu 九cửu 分phần/phân 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 行hành 。 究cứu 竟cánh 九cửu 無vô 閡ngại 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 道Đạo 樹thụ 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 法pháp 。 被bị 慈từ 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 手thủ 執chấp 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 芟 除trừ 結kết 使sử 林lâm 。 此thử 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 生sanh 貢cống 高cao 。 重trọng 病bệnh 離ly 良lương 醫y 。 療liệu 治trị 方phương 更cánh 劇kịch 。 猶do 如như 野dã 火hỏa 熾sí 。 焚phần 燒thiêu 山sơn 林lâm 澤trạch 。 隨tùy 嵐lam 大đại 風phong 吹xuy 。 焰diễm 熾sí 何hà 時thời 滅diệt 。 今kim 我ngã 等đẳng 世thế 界giới 。 廣quảng 演diễn 大đại 智trí 慧tuệ 。 我ngã 如như 今kim 日nhật 身thân 。 大đại 智trí 如Như 來Lai 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 願nguyện 樂nhạo 生sanh 花hoa 剎sát 土độ 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 還hoàn 攝nhiếp 神thần 足túc 。 現hiện 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 。 國quốc 土độ 多đa 少thiểu 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 八bát 賢hiền 聖thánh 齋trai 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 智Trí 積Tích 。 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 造tạo 眾chúng 德đức 本bổn 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 善thiện 權quyền 變biến 化hóa 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 於ư 無vô 央ương 數số 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 忍nhẫn 心tâm 不bất 闕khuyết 禪thiền 行hành 不bất 廢phế 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 隨tùy 時thời 上thượng 下hạ 。 靡mĩ 所sở 不bất 入nhập 應ưng/ứng 適thích 無vô 方phương 。 能năng 使sử 山sơn 。 河hà 。 石thạch 壁bích 皆giai 為vi 七thất 寶bảo 。 給cấp 施thí 貧bần 窮cùng 四tứ 事sự 不bất 乏phạp 。 解giải 了liễu 空không 觀quán 法Pháp 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 分phân 別biệt 三tam 世thế 威uy 儀nghi 法pháp 則tắc 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 如như 熱nhiệt 時thời 焰diễm 如như 空không 中trung 響hưởng 。 所sở 將tương/tướng 眷quyến 屬thuộc 根căn 本bổn 成thành 就tựu 。 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 不bất 犯phạm 毫hào 釐 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 快khoái 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 所sở 化hóa 無vô 不bất 周châu 遍biến 。 天thiên 。 龍long 。 人nhân 。 鬼quỷ 皆giai 至chí 道Đạo 場Tràng 。 空không 界giới 眾chúng 生sanh 及cập 以dĩ 胎thai 化hóa 。 所sở 可khả 濟tế 度độ 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 分phân 別biệt 六lục 趣thú 善thiện 惡ác 之chi 行hành 威uy 儀nghi 禁cấm 戒giới 。 初sơ 。 中trung 。 竟cánh 善thiện 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 使sử 未vị 學học 者giả 學học 。 未vị 知tri 者giả 知tri 。 佛Phật 告cáo 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 今kim 當đương 與dữ 汝nhữ 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 禁cấm 戒giới 所sở 趣thú 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 後hậu 園viên 浴dục 池trì 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 遊du 戲hí 園viên 觀quan 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 所sở 行hành 法pháp 則tắc 如như 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 內nội 宮cung 婦phụ 女nữ 狀trạng 如như 天thiên 人nhân 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 時thời 乃nãi 入nhập 海hải 求cầu 龍long 為vi 食thực 。 時thời 彼bỉ 海hải 中trung 有hữu 化hóa 生sanh 龍long 子tử 。 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 受thọ 如Như 來Lai 齋trai 八bát 禁cấm 戒giới 法pháp 。 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 不bất 勸khuyến 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 聽thính 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 香hương 花hoa 。 脂chi 粉phấn 。 高cao 廣quảng 床sàng 。 非phi 時thời 不bất 食thực 。 奉phụng 持trì 賢hiền 聖thánh 八bát 法pháp 。 時thời 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 身thân 長trường 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 左tả 。 右hữu 翅sí 各các 各các 長trường/trưởng 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 縱túng 廣quảng 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 金kim 翅sí 鳥điểu 以dĩ 翅sí 斫chước 水thủy 取thủ 龍long 。 水thủy 未vị 合hợp 頃khoảnh 銜hàm 龍long 飛phi 出xuất 。 金kim 翅sí 鳥điểu 法pháp 。 欲dục 食thực 龍long 時thời 先tiên 從tùng 尾vĩ 而nhi 吞thôn 。 到đáo 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 有hữu 大đại 緣duyên 鐵thiết 樹thụ 。 高cao 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 銜hàm 龍long 至chí 彼bỉ 欲dục 得đắc 食thực 噉đạm 。 求cầu 龍long 尾vĩ 不bất 知tri 處xứ 。 以dĩ 經kinh 日nhật 夜dạ 。 明minh 日nhật 龍long 出xuất 尾vĩ 。 語ngữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 化hóa 生sanh 龍long 者giả 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 不bất 持trì 八bát 關quan 齋trai 法pháp 者giả 。 汝nhữ 即tức 灰hôi 滅diệt 我ngã 。 金kim 翅sí 鳥điểu 聞văn 之chi 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 甚thậm 深thâm 難nan 量lương 。 我ngã 有hữu 宮cung 殿điện 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 共cộng 我ngã 至chí 彼bỉ 以dĩ 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 龍long 即tức 隨tùy 金kim 翅sí 鳥điểu 至chí 宮cung 殿điện 觀quán 看khán 。 今kim 此thử 眷quyến 屬thuộc 不bất 聞văn 如Như 來Lai 八bát 關quan 齋trai 法pháp 。 唯duy 願nguyện 指chỉ 授thọ 禁cấm 戒giới 威uy 儀nghi 。 若nhược 壽thọ 終chung 後hậu 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 爾nhĩ 時thời 龍long 子tử 具cụ 以dĩ 禁cấm 戒giới 法pháp 使sử 讀đọc 誦tụng 。 即tức 於ư 鳥điểu 王vương 宮cung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 舍xá 。 莊trang 嚴nghiêm 極cực 快khoái 樂lạc 。 行hành 滿mãn 戒giới 不bất 具cụ 。 受thọ 此thử 金kim 翅sí 身thân 。 我ngã 是thị 龍long 王vương 子tử 。 修tu 道Đạo 七thất 萬vạn 劫kiếp 。 以dĩ 針châm 刺thứ 樹thụ 葉diếp/diệp 。 犯phạm 戒giới 作tác 龍long 身thân 。 我ngã 非phi 胎thai 生sanh 龍long 。 濕thấp 生sanh 及cập 卵noãn 生sanh 。 轉chuyển 身thân 不bất 退thối 轉chuyển 。 興hưng 顯hiển 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 汝nhữ 今kim 受thọ 八Bát 齋Trai 。 化hóa 汝nhữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 奉phụng 禁cấm 無vô 所sở 犯phạm 。 必tất 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 我ngã 宮cung 在tại 海hải 水thủy 。 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 摩ma 尼ni 。 頗pha 梨lê 珠châu 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 金kim 。 銀ngân 。 可khả 隨tùy 我ngã 到đáo 彼bỉ 。 觀quán 看khán 修tu 佛Phật 事sự 。 復phục 益ích 善thiện 根căn 本bổn 。 滋tư 潤nhuận 悉tất 周châu 遍biến 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 翅sí 鳥điểu 聞văn 龍long 子tử 所sở 說thuyết 。 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp 。 口khẩu 自tự 發phát 言ngôn 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 如như 諸chư 佛Phật 教giáo 。 金kim 翅sí 鳥điểu 眷quyến 屬thuộc 受thọ 三tam 自tự 歸quy 已dĩ 。 即tức 從tùng 龍long 子tử 到đáo 海hải 宮cung 殿điện 。 彼bỉ 宮cung 殿điện 中trung 。 有hữu 七thất 寶bảo 塔tháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 深thâm 藏tạng 。 別biệt 有hữu 七thất 寶bảo 函hàm 滿mãn 中trung 佛Phật 經Kinh 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 見kiến 彼bỉ 龍long 子tử 及cập 諸chư 龍long 女nữ 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 禮lễ 拜bái 承thừa 事sự 。 猶do 如như 天thiên 上thượng 難nạn/nan 檀đàn 婆bà 那na 羅la 金kim 殿điện 無vô 異dị 。 龍long 子tử 語ngữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 我ngã 受thọ 龍long 身thân 劫kiếp 壽thọ 未vị 盡tận 。 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 水thủy 性tánh 。 爾nhĩ 時thời 龍long 子tử 復phục 與dữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 殺sát 是thị 不bất 善thiện 行hành 。 減giảm 壽thọ 命mạng 中trung 夭yểu 。 身thân 如như 朝triêu 露lộ 虫trùng 。 見kiến 光quang 則tắc 命mạng 終chung 。 持trì 戒giới 奉phụng 佛Phật 語ngữ 。 得đắc 生sanh 長trưởng 壽thọ 天thiên 。 累lũy 劫kiếp 積tích 福phước 德đức 。 不bất 墮đọa 畜súc 生sanh 道đạo 。 今kim 身thân 為vi 龍long 身thân 。 戒giới 德đức 清thanh 明minh 行hành 。 雖tuy 墮đọa 六lục 畜súc 中trung 。 必tất 望vọng 自tự 濟tế 度độ 。 是thị 時thời 龍long 子tử 說thuyết 此thử 頌tụng 時thời 。 龍long 子tử 。 龍long 女nữ 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 佛Phật 告cáo 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 宿túc 命mạng 所sở 行hành 戒giới 德đức 完hoàn 具cụ 。 得đắc 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 現hiện 自tự 在tại 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 亦diệc 入nhập 於ư 金kim 翅sí 鳥điểu 。 亦diệc 入nhập 於ư 龍long 子tử 。 亦diệc 入nhập 於ư 魚ngư 。 鼈miết 。 黿ngoan 。 鼉đà 。 所sở 化hóa 如như 是thị 。 ◎ ◎ 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 心tâm 識thức 所sở 念niệm 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 所sở 經kinh 歷lịch 處xứ 。 曾tằng 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 中trung 受thọ 龍long 子tử 教giáo 誡giới 。 所sở 度độ 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 齊tề 是thị 更cánh 有hữu 餘dư 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 將tương 欲dục 示thị 現hiện 本bổn 所sở 造tạo 行hành 身thân 。 口khẩu 。 意ý 法pháp 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 昔tích 有hữu 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 去khứ 世thế 已dĩ 來lai 經kinh 無vô 數số 劫kiếp 。 天thiên 福phước 自tự 然nhiên 。 於ư 三tam 千thiên 大đại 千thiên 諸chư 釋thích 之chi 中trung 。 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất 。 羅La 睺Hầu 羅La 阿a 修tu 羅la 王vương 。 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 。 具cụ 足túc 女nữ 法pháp 六lục 十thập 四tứ 能năng 。 行hành 步bộ 進tiến 止chỉ 不bất 失thất 儀nghi 則tắc 。 面diện 如như 桃đào 花hoa 色sắc 。 口khẩu 出xuất 言ngôn 氣khí 如như 優ưu 鉢bát 蓮liên 花hoa 香hương 。 身thân 作tác 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 不bất 長trường/trưởng 。 不bất 短đoản 。 不bất 白bạch 。 不bất 黑hắc 。 不bất 肥phì 。 不bất 瘦sấu 具cụ 足túc 女nữ 法pháp 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 此thử 宮cung 天thiên 女nữ 眾chúng 多đa 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 諸chư 天thiên 中trung 勝thắng 。 然nhiên 不bất 如như 彼bỉ 阿a 須tu 倫luân 女nữ 。 今kim 我ngã 寧ninh 可khả 集tập 諸chư 兵binh 眾chúng 與dữ 彼bỉ 共cộng 鬪đấu 。 可khả 得đắc 彼bỉ 女nữ 給cấp 我ngã 使sử 令linh 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 召triệu 諸chư 天thiên 論luận 說thuyết 鬪đấu 事sự 。 諸chư 天thiên 白bạch 帝Đế 釋Thích 。 諸chư 天thiên 鬪đấu 戰chiến 必tất 不bất 如như 彼bỉ 。 權quyền 可khả 遣khiển 執chấp 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 等đẳng 。 手thủ 執chấp 琉lưu 璃ly 九cửu 十thập 九cửu 絃huyền 琴cầm 及cập 一nhất 絃huyền 琴cầm 。 歌ca 歎thán 我ngã 天thiên 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 諸chư 天thiên 稱xưng 善thiện 此thử 語ngữ 可khả 從tùng 。 即tức 勅sắc 執chấp 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 子tử 般bàn/bát/ban 遮già 翼dực 等đẳng 嚴nghiêm 辦biện 樂nhạc 具cụ 。 即tức 於ư 天thiên 上thượng 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 如như 有hữu 力lực 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 已dĩ 至chí 阿a 須tu 倫luân 王vương 婆bà 呵ha/a 前tiền 立lập 。 彈đàn 琴cầm 出xuất 聲thanh 作tác 如như 是thị 頌tụng 。 我ngã 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 絕tuyệt 妙diệu 彈đàn 琴cầm 師sư 。 歌ca 曲khúc 音âm 相tương 和hòa 。 清thanh 淨tịnh 聲thanh 極cực 妙diệu 。 如như 我ngã 彼bỉ 天thiên 樂nhạc 。 無vô 有hữu 憂ưu 畏úy 想tưởng 。 念niệm 則tắc 衣y 食thực 至chí 。 七thất 寶bảo 甘cam 露lộ 珍trân 。 金kim 銀ngân 床sàng 玉ngọc 机cơ 。 轉chuyển 關quan 身thân 迴hồi 旋toàn 。 視thị 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 厭yếm 足túc 。 天thiên 中trung 尊tôn 第đệ 一nhất 。 今kim 遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 。 欲dục 說thuyết 無vô 諍tranh 行hành 。 并tinh 獻hiến 甘cam 露lộ 食thực 。 求cầu 欲dục 作tác 婚hôn 姻nhân 。 我ngã 主chủ 彼bỉ 宮cung 殿điện 。 琦kỳ 珍trân 不bất 可khả 量lượng 。 天thiên 女nữ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 千thiên 萬vạn 億ức 數số 。 知tri 婆bà 呵ha/a 有hữu 女nữ 。 應ưng/ứng 與dữ 我ngã 給cấp 使sử 。 若nhược 不bất 見kiến 與dữ 者giả 。 正chánh 爾nhĩ 兵binh 眾chúng 征chinh 。 須tu 倫luân 聞văn 此thử 語ngữ 。 瞋sân 恚khuể 極cực 熾sí 盛thịnh 。 小tiểu 物vật 興hưng 大đại 意ý 。 乃nãi 欲dục 有hữu 所sở 為vi 。 我ngã 雖tuy 無vô 甘cam 露lộ 。 豫dự 以dĩ 自tự 充sung 飽bão 。 亦diệc 有hữu 大đại 兵binh 眾chúng 。 足túc 得đắc 相tương/tướng 距cự 逆nghịch 。 爾nhĩ 時thời 。 般bàn/bát/ban 遮già 翼dực 等đẳng 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 即tức 還hoàn 。 以dĩ 此thử 語ngữ 具cụ 向hướng 天Thiên 帝Đế 釋Thích 說thuyết 。 時thời 婆bà 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 即tức 勅sắc 左tả 右hữu 促xúc 集tập 兵binh 眾chúng 。 吾ngô 有hữu 所sở 伐phạt 。 正chánh 爾nhĩ 令linh 辦biện 各các 勿vật 有hữu 疑nghi 。 即tức 以dĩ 此thử 偈kệ 向hướng 所sở 勅sắc 說thuyết 。 豪hào 貴quý 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 遣khiển 使sử 般bàn/bát/ban 遮già 翼dực 。 歌ca 頌tụng 出xuất 五ngũ 音âm 。 求cầu 我ngã 為vì 婚hôn 姻nhân 。 及cập 彼bỉ 未vị 集tập 兵binh 。 我ngã 宜nghi 先tiên 集tập 眾chúng 。 往vãng 攻công 不bất 用dụng 力lực 。 萬vạn 得đắc 不bất 一nhất 失thất 。 時thời 彼bỉ 阿a 須tu 倫luân 臣thần 佐tá 。 聞văn 此thử 教giáo 已dĩ 即tức 集tập 四tứ 兵binh 。 往vãng 詣nghệ 須Tu 彌Di 山Sơn 腹phúc 。 壞hoại 曲khúc 脚cước 天thiên 宮cung 。 次thứ 壞hoại 風phong 天thiên 宮cung 。 次thứ 壞hoại 馬mã 天thiên 宮cung 。 次thứ 壞hoại 莊trang 嚴nghiêm 天thiên 宮cung 。 時thời 有hữu 天thiên 子tử 名danh 曰viết 大đại 力lực 。 詣nghệ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 所sở 。 天thiên 王vương 。 當đương 知tri 阿a 須tu 倫luân 婆bà 呵ha/a 集tập 諸chư 兵binh 眾chúng 。 已dĩ 壞hoại 四tứ 門môn 天thiên 子tử 。 天thiên 王vương 。 今kim 欲dục 如như 何hà 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 憶ức 本bổn 所sở 誦tụng 。 口khẩu 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 救cứu 護hộ 我ngã 今kim 厄ách 。 忍nhẫn 慧tuệ 破phá 恚khuể 怒nộ 。 解giải 脫thoát 安an 隱ẩn 處xứ 。 昔tích 我ngã 無vô 睡thụy 眠miên 。 昨tạc 日nhật 忽hốt 眠miên 寐mị 。 此thử 睡thụy 非phi 吉cát 祥tường 。 須tu 倫luân 侵xâm 我ngã 境cảnh 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 憶ức 佛Phật 功công 德đức 。 須tu 倫luân 兵binh 眾chúng 漸tiệm 漸tiệm 卻khước 退thối/thoái 。 從tùng 四tứ 門môn 後hậu 園viên 入nhập 池trì 水thủy 中trung 藕ngẫu 莖hành 糸 孔khổng 中trung 藏tạng 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 勅sắc 大đại 臣thần 。 汝nhữ 速tốc 集tập 兵binh 眾chúng 。 吾ngô 欲dục 逐trục 阿a 須tu 倫luân 兵binh 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 諸chư 臣thần 受thọ 天thiên 王vương 教giáo 。 即tức 集tập 天thiên 眾chúng 從tùng 四tứ 門môn 求cầu 覓mịch 。 但đãn 見kiến 刀đao 鎧khải 弓cung 箭tiễn 在tại 地địa 。 不bất 見kiến 須tu 倫luân 眾chúng 。 轉chuyển 轉chuyển 前tiền 進tiến 直trực 入nhập 阿a 須tu 倫luân 宮cung 殿điện 。 見kiến 婆bà 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 女nữ 。 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 不bất 見kiến 阿a 須tu 倫luân 身thân 。 將tương/tướng 諸chư 女nữ 眾chúng 歸quy 詣nghệ 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。 時thời 諸chư 阿a 須tu 倫luân 等đẳng 。 求cầu 哀ai 歸quy 命mạng 向hướng 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 我ngã 等đẳng 愚ngu 惑hoặc 。 不bất 知tri 佛Phật 弟đệ 子tử 神thần 力lực 。 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 先tiên 祖tổ 信tín 奉phụng 如Như 來Lai 。 聞văn 佛Phật 有hữu 戒giới 不bất 取thủ 他tha 物vật 。 今kim 天thiên 王vương 釋thích 。 將tương/tướng 我ngã 眷quyến 屬thuộc 盡tận 填điền 天thiên 宮cung 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 所sở 行hành 法pháp 則tắc 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 之chi 悵trướng 然nhiên 不bất 樂nhạo 。 須tu 倫luân 此thử 語ngữ 。 證chứng 我ngã 犯phạm 不bất 與dữ 取thủ 戒giới 。 我ngã 寧ninh 當đương 奉phụng 禁cấm 不bất 犯phạm 偷thâu 盜đạo 。 即tức 還hoàn 諸chư 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 即tức 以dĩ 最tối 所sở 敬kính 女nữ 奉phụng 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 即tức 以dĩ 美mỹ 甘cam 露lộ 與dữ 須tu 倫luân 。 須tu 倫luân 與dữ 天thiên 和hòa 合hợp 共cộng 修tu 行hành 善thiện 。 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 欺khi 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 香hương 花hoa 脂chi 粉phấn 。 非phi 時thời 不bất 食thực 。 奉phụng 持trì 如Như 來Lai 三Tam 歸Quy 依Y 法pháp 。 吾ngô 昔tích 所sở 行hành 無vô 數số 生sanh 中trung 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 無vô 數số 生sanh 中trung 作tác 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 無vô 數số 生sanh 中trung 作tác 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 奉phụng 持trì 賢hiền 聖thánh 八bát 關quan 齋trai 法pháp 度độ 難nạn/nan 救cứu 厄ách 。 設thiết 四tứ 天thiên 下hạ 滿mãn 中trung 火hỏa 焰diễm 譬thí 如như 劫kiếp 燒thiêu 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 稱xưng 如Như 來Lai 名danh 。 持trì 八bát 關quan 齋trai 法pháp 投đầu 身thân 入nhập 火hỏa 焰diễm 不bất 能năng 燒thiêu 。 若nhược 滿mãn 中trung 水thủy 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 。 八bát 關quan 齋trai 者giả 諸chư 佛Phật 父phụ 母mẫu 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 緊khẩn 陀đà 羅la 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 信tín 解giải 脫thoát 。 過quá 去khứ 無vô 央ương 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 為vi 緊khẩn 陀đà 羅la 王vương 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 過quá 琉lưu 璃ly 山sơn 。 琉lưu 璃ly 山sơn 北bắc 過quá 。 小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 北bắc 有hữu 大đại 黑Hắc 山Sơn 。 緊khẩn 陀đà 羅la 王vương 在tại 中trung 治trị 化hóa 。 過quá 去khứ 無vô 數số 恒Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 不bất 覩đổ 見kiến 亦diệc 不bất 聞văn 法Pháp 。 亦diệc 無vô 有hữu 聖thánh 眾chúng 教giáo 化hóa 。 無vô 日nhật 。 月nguyệt 。 星tinh 辰thần 光quang 明minh 所sở 照chiếu 。 由do 昔tích 積tích 福phước 一nhất 施thí 之chi 報báo 。 居cư 在tại 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 在tại 人nhân 間gian 值trị 遇ngộ 良lương 田điền 。 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 造tạo 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 此thử 緊khẩn 陀đà 羅la 布bố 施thí 一nhất 剎sát 柱trụ 成thành 辦biện 廟miếu 寺tự 。 復phục 以dĩ 淨tịnh 食thực 施thí 彼bỉ 工công 匠tượng 。 壽thọ 終chung 命mạng 盡tận 作tác 胸hung 臆ức 神thần 王vương 。 在tại 兩lưỡng/lượng 山sơn 中trung 間gian 。 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 宮cung 殿điện 屋ốc 舍xá 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 居cư 財tài 無vô 量lượng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 中trung 時thời 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 婦phụ 見kiến 沙Sa 門Môn 在tại 門môn 乞khất 食thực 。 即tức 擎kình 飯phạn 施thí 與dữ 。 長trưởng 者giả 見kiến 婦phụ 與dữ 沙Sa 門Môn 食thực 。 即tức 便tiện 瞋sân 恚khuể 。 此thử 何hà 乞khất 人nhân 瞻chiêm 視thị 我ngã 婦phụ 。 當đương 令linh 此thử 人nhân 手thủ 脚cước 破phá 壞hoại 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 受thọ 此thử 醜xú 形hình 。 八bát 十thập 四tứ 劫kiếp 恒hằng 無vô 手thủ 足túc 。 在tại 人nhân 間gian 時thời 學học 仙tiên 人nhân 法pháp 在tại 深thâm 山sơn 中trung 。 誦tụng 習tập 咒chú 術thuật 能năng 移di 動động 日nhật 月nguyệt 。 以dĩ 夜dạ 為vi 晝trú 以dĩ 晝trú 為vi 夜dạ 。 呼hô 吸hấp 之chi 頃khoảnh 能năng 吐thổ 出xuất 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 能năng 使sử 枯khô 樹thụ 悉tất 生sanh 枝chi 。 葉diếp/diệp 。 花hoa 。 果quả 。 能năng 使sử 海hải 水thủy 消tiêu 竭kiệt 。 在tại 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 眼nhãn 能năng 徹triệt 視thị 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 知tri 他tha 人nhân 心tâm 。 耳nhĩ 遠viễn 聞văn 聲thanh 。 眷quyến 屬thuộc 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 。 聞văn 佛Phật 出xuất 世thế 。 佛Phật 名danh 清thanh 淨tịnh 光quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 初sơ 。 中trung 。 竟cánh 善thiện 。 大đại 慈từ 平bình 等đẳng 功công 勳huân 難nan 量lương 。 我ngã 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 從tùng 深thâm 山sơn 出xuất 。 飛phi 行hành 經kinh 過quá 王vương 宮cung 後hậu 園viên 浴dục 池trì 。 見kiến 諸chư 采 女nữ 在tại 池trì 洗tẩy 浴dục 。 我ngã 及cập 弟đệ 子tử 。 下hạ 見kiến 婦phụ 女nữ 生sanh 染nhiễm 愛ái 心tâm 。 皆giai 失thất 神thần 足túc 即tức 墮đọa 園viên 中trung 。 時thời 我ngã 瞋sân 恚khuể 故cố 來lai 求cầu 佛Phật 。 失thất 我ngã 神thần 足túc 。 時thời 采 女nữ 眾chúng 見kiến 五ngũ 百bách 丈trượng 夫phu 盡tận 在tại 園viên 中trung 。 尋tầm 入nhập 白bạch 王vương 。 王vương 勅sắc 左tả 右hữu 。 將tương/tướng 彼bỉ 人nhân 來lai 。 我ngã 欲dục 問vấn 之chi 。 尋tầm 將tương 詣nghệ 王vương 。 王vương 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 何hà 人nhân 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 在tại 山sơn 學học 仙tiên 道đạo 人nhân 。 山sơn 中trung 誦tụng 習tập 咒chú 術thuật 。 能năng 移di 動động 日nhật 月nguyệt 。 以dĩ 夜dạ 為vi 晝trú 以dĩ 晝trú 為vi 夜dạ 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 遠viễn 聞văn 聲thanh 。 眷quyến 屬thuộc 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 。 聞văn 佛Phật 出xuất 世thế 。 佛Phật 名danh 清thanh 淨tịnh 光quang 。 我ngã 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 從tùng 深thâm 山sơn 出xuất 。 飛phi 行hành 經kinh 過quá 王vương 宮cung 後hậu 園viên 浴dục 池trì 。 見kiến 諸chư 采 女nữ 在tại 池trì 洗tẩy 浴dục 。 我ngã 及cập 弟đệ 子tử 。 下hạ 見kiến 婦phụ 女nữ 生sanh 染nhiễm 愛ái 心tâm 。 皆giai 失thất 神thần 足túc 即tức 墮đọa 園viên 中trung 。 時thời 王vương 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 在tại 深thâm 山sơn 學học 仙tiên 道đạo 來lai 為vi 久cửu 近cận 耶da 。 答đáp 曰viết 。 二nhị 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 王vương 復phục 問vấn 曰viết 。 積tích 劫kiếp 學học 道Đạo 心tâm 如như 死tử 灰hôi 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 云vân 何hà 欲dục 心tâm 而nhi 失thất 神thần 足túc 。 答đáp 曰viết 。 本bổn 謂vị 真chân 道đạo 神thần 靈linh 第đệ 一nhất 。 踊dũng 沒một 自tự 在tại 所sở 念niệm 皆giai 成thành 。 不bất 圖đồ 今kim 日nhật 忽hốt 然nhiên 失thất 道đạo 。 慚tàm 愧quý 聖thánh 王vương 隨tùy 王vương 刑hình 罰phạt 。 王vương 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 本bổn 學học 道Đạo 二nhị 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 形hình 枯khô 心tâm 疲bì 所sở 習tập 不bất 真chân 。 如như 愚ngu 惑hoặc 人nhân 空không 中trung 求cầu 寶bảo 。 於ư 真chân 際tế 法pháp 不bất 獲hoạch 實thật 相tướng 。 汝nhữ 所sở 求cầu 師sư 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 近cận 在tại 岳nhạc 跱trĩ 山sơn 中trung 。 我ngã 當đương 將tương/tướng 汝nhữ 等đẳng 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 若nhược 佛Phật 有hữu 所sở 說thuyết 當đương 奉phụng 行hành 之chi 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 嚴nghiêm 駕giá 羽vũ 寶bảo 之chi 車xa 具cụ 五ngũ 威uy 儀nghi 。 將tương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 五ngũ 百bách 仙tiên 學học 人nhân 等đẳng 。 往vãng 詣nghệ 岳nhạc 跱trĩ 山sơn 。 王vương 即tức 下hạ 車xa 解giải 劍kiếm 去khứ 蓋cái 。 卻khước 五ngũ 威uy 儀nghi 步bộ 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 五ngũ 百bách 人nhân 。 在tại 山sơn 學học 仙tiên 二nhị 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 聞văn 佛Phật 出xuất 世thế 。 欲dục 來lai 見kiến 佛Phật 。 飛phi 過quá 後hậu 宮cung 貪tham 著trước 欲dục 愛ái 即tức 失thất 神thần 足túc 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 說thuyết 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 當đương 令linh 還hoàn 復phục 五ngũ 神thần 通thông 道đạo 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 此thử 五ngũ 百bách 人nhân 所sở 行hành 善thiện 根căn 。 成thành 便tiện 壞hoại 敗bại 終chung 不bất 究cứu 竟cánh 。 本bổn 為vi 長trưởng 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 乞khất 食thực 瞋sân 恚khuể 言ngôn 。 使sử 汝nhữ 無vô 手thủ 足túc 。 無vô 數số 劫kiếp 中trung 作tác 胸hung 臆ức 神thần 王vương 。 在tại 大đại 鐵thiết 圍vi 黑Hắc 山Sơn 中trung 間gian 。 雖tuy 復phục 受thọ 報báo 日nhật 月nguyệt 所sở 不bất 照chiếu 。 先tiên 在tại 人nhân 間gian 以dĩ 剎sát 柱trụ 施thí 人nhân 。 以dĩ 一nhất 施thí 之chi 惠huệ 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 後hậu 得đắc 人nhân 身thân 於ư 山sơn 中trung 學học 仙tiên 。 欲dục 心tâm 熾sí 盛thịnh 還hoàn 失thất 神thần 足túc 。 此thử 緣duyên 久cửu 有hữu 非phi 適thích 今kim 也dã 。 此thử 五ngũ 百bách 人nhân 於ư 今kim 世thế 命mạng 終chung 。 皆giai 當đương 生sanh 無vô 怒nộ 佛Phật 所sở 。 彼bỉ 佛Phật 與dữ 說thuyết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 苦khổ 無vô 苦khổ 。 本bổn 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 果quả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 王vương 意ý 開khai 解giải 。 亦diệc 樂nhạo 欲dục 生sanh 無vô 怒nộ 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 及cập 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 香hương 音âm 神thần 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 眾chúng 會hội 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 便tiện 入nhập 定định 意ý 無vô 形hình 三tam 昧muội 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 音âm 而nhi 濟tế 度độ 之chi 。 昔tích 我ngã 人nhân 間gian 為vi 香hương 音âm 神thần 。 王vương 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 二nhị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 恒Hằng 沙sa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 男nam 。 女nữ 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 香hương 為vi 食thực 。 衣y 被bị 服phục 飾sức 皆giai 悉tất 香hương 熏huân 。 或hoặc 生sanh 北bắc 方phương 欝uất 單đơn 曰viết 土thổ 。 拘câu 耶da 尼ni 。 弗phất 于vu 逮đãi 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 為vi 香hương 音âm 王vương 。 或hoặc 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 二nhị 劫kiếp 。 三tam 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 知tri 有hữu 佛Phật 。 有hữu 法pháp 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 心tâm 常thường 遠viễn 離ly 而nhi 不bất 親thân 近cận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 貪tham 著trước 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 以dĩ 善thiện 香hương 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 善thiện 香hương 中trung 不bất 聞văn 餘dư 音âm 。 但đãn 聞văn 五ngũ 欲dục 歌ca 歎thán 戲hí 樂lạc 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 昔tích 修tu 善thiện 根căn 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 半bán 身thân 人nhân 現hiện 。 而nhi 告cáo 我ngã 言ngôn 。 此thử 處xứ 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 何hà 為vi 貪tham 著trước 。 此thử 非phi 真chân 實thật 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 除trừ 去khứ 香hương 熏huân 可khả 得đắc 安an 隱ẩn 處xứ 。 此thử 香hương 為vi 災tai 。 為vi 幻huyễn 。 為vi 化hóa 。 今kim 佛Phật 在tại 世thế 可khả 往vãng 受thọ 教giáo 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 香hương 遍biến 滿mãn 諸chư 方phương 。 香hương 音âm 神thần 王vương 聞văn 之chi 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 導đạo 引dẫn 我ngã 示thị 清thanh 淨tịnh 香hương 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 佛Phật 為vi 所sở 在tại 。 共cộng 往vãng 禮lễ 拜bái 。 爾nhĩ 時thời 踊dũng 出xuất 地địa 神thần 。 即tức 以dĩ 偈kệ 告cáo 香hương 音âm 神thần 曰viết 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 。 今kim 在tại 南nam 方phương 界giới 。 在tại 胎thai 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 眷quyến 屬thuộc 無vô 央ương 數số 。 燒thiêu 諸chư 眾chúng 妙diệu 香hương 。 懸huyền 繒tăng 花hoa 蓋cái 幡phan 。 供cúng 養dường 如như 恒hằng 沙sa 。 戒giới 德đức 甚thậm 深thâm 香hương 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 其kỳ 有hữu 聞văn 香hương 者giả 。 盡tận 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 汝nhữ 可khả 將tương/tướng 眷quyến 屬thuộc 。 往vãng 到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 心tâm 歸quy 依y 尊tôn 。 當đương 自tự 面diện 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 德đức 無vô 邊biên 岸ngạn 。 各các 隨tùy 本bổn 所sở 行hành 。 一nhất 聞văn 三tam 句cú 義nghĩa 。 成thành 道Đạo 不bất 移di 坐tọa 。 三tam 空không 慧tuệ 定định 力lực 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 人nhân 相tướng 好hảo 具cụ 。 汝nhữ 後hậu 必tất 獲hoạch 之chi 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 體thể 。 軟nhuyễn 細tế 不bất 受thọ 塵trần 。 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 定định 。 汝nhữ 當đương 悉tất 具cụ 得đắc 。 到đáo 彼bỉ 勿vật 懷hoài 懼cụ 。 正chánh 心tâm 莫mạc 生sanh 疑nghi 。 勇dũng 猛mãnh 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 便tiện 逮đãi 師sư 子tử 步bộ 。 分phân 別biệt 身thân 心tâm 觀quán 。 悉tất 解giải 空không 自tự 然nhiên 。 眼nhãn 識thức 無vô 色sắc 本bổn 。 除trừ 對đối 不bất 造tạo 垢cấu 。 當đương 行hành 三tam 法Pháp 門môn 。 現hiện 。 後hậu 及cập 中trung 間gian 。 獲hoạch 淨tịnh 三tam 通thông 慧tuệ 。 總tổng 持trì 無vô 礙ngại 法pháp 。 無vô 常thường 無vô 樂lạc 想tưởng 。 劫kiếp 數số 造tạo 不bất 善thiện 。 慧tuệ 火hỏa 彈đàn 指chỉ 燒thiêu 。 金kim 。 銀ngân 寶bảo 。 琉lưu 璃ly 。 須Tu 彌Di 四tứ 寶bảo 成thành 。 劫kiếp 燒thiêu 火hỏa 所sở 焚phần 。 行hành 報báo 不bất 可khả 滅diệt 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 化hóa 。 愍mẫn 彼bỉ 不bất 為vì 己kỷ 。 處xứ 處xứ 在tại 在tại 生sanh 。 盡tận 緣duyên 縛phược 著trước 人nhân 。 如như 人nhân 射xạ 虛hư 空không 。 箭tiễn 窮cùng 還hoàn 到đáo 地địa 。 供cúng 養dường 諸chư 福phước 田điền 。 不bất 選tuyển 必tất 賢hiền 聖thánh 。 亦diệc 如như 服phục 毒độc 藥dược 。 處xứ 處xứ 求cầu 解giải 具cụ 。 毒độc 氣khí 轉chuyển 隆long 盛thình/thịnh 。 命mạng 終chung 亦diệc 不bất 久cửu 。 宿túc 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 授thọ 以dĩ 解giải 藥dược 具cụ 。 次thứ 第đệ 不bất 選tuyển 擇trạch 。 會hội 值trị 解giải 藥dược 法pháp 。 行hành 施thi 作tác 福phước 業nghiệp 。 不bất 選tuyển 擇trạch 高cao 下hạ 。 此thử 福phước 聖thánh 所sở 譽dự 。 最tối 尊tôn 為vi 第đệ 一nhất 。 時thời 香hương 音âm 神thần 王vương 。 聞văn 踊dũng 出xuất 地địa 神thần 語ngữ 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 汝nhữ 為vì 我ngã 師sư 化hóa 我ngã 童đồng 矇 。 我ngã 今kim 愚ngu 惑hoặc 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 受thọ 我ngã 悔hối 過quá 如như 癡si 如như 愚ngu 。 爾nhĩ 時thời 。 地địa 神thần 即tức 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 現hiện 佛Phật 金kim 色sắc 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 接tiếp 香hương 音âm 神thần 至chí 於ư 胎thai 觀quán 。 彼bỉ 諸chư 會hội 眾chúng 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 佛Phật 告cáo 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 吾ngô 從tùng 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 能năng 大đại 。 能năng 小tiểu 入nhập 細tế 無vô 礙ngại 。 或hoặc 在tại 天thiên 上thượng 劫kiếp 數số 教giáo 化hóa 。 或hoặc 在tại 人nhân 中trung 代đại 彼bỉ 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 在tại 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 地địa 獄ngục 。 分phân 身thân 教giáo 化hóa 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 時thời 香hương 音âm 神thần 王vương 。 及cập 七thất 十thập 二nhị 億ức 眷quyến 屬thuộc 。 尋tầm 發phát 無vô 上thượng 。 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 地địa 神thần 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 善thiện 業nghiệp 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 問vấn 所sở 疑nghi 。 聽thính 者giả 敢cảm 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 善thiện 業nghiệp 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 六lục 大đại 眾chúng 神thần 何hà 者giả 為vi 妙diệu 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 令linh 彼bỉ 地địa 神thần 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 在tại 地địa 界giới 立lập 。 水thủy 神thần 從tùng 水thủy 踊dũng 出xuất 水thủy 中trung 立lập 。 火hỏa 神thần 從tùng 火hỏa 踊dũng 出xuất 火hỏa 中trung 立lập 。 風phong 神thần 從tùng 風phong 踊dũng 出xuất 風phong 中trung 立lập 。 空không 神thần 從tùng 空không 踊dũng 出xuất 空không 中trung 立lập 。 識thức 神thần 從tùng 識thức 踊dũng 出xuất 識thức 中trung 立lập 。 佛Phật 告cáo 善thiện 業nghiệp 。 此thử 六lục 諸chư 神thần 汝nhữ 自tự 問vấn 之chi 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 即tức 問vấn 地địa 神thần 。 於ư 六lục 大đại 中trung 汝nhữ 為vi 妙diệu 不phủ 。 地địa 神thần 報báo 言ngôn 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 生sanh 萬vạn 物vật 山sơn 。 河hà 。 石thạch 。 壁bích 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 果quả 。 皆giai 依y 我ngã 住trụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 依y 而nhi 得đắc 存tồn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 問vấn 水thủy 神thần 曰viết 。 汝nhữ 於ư 六lục 神thần 為vi 最tối 妙diệu 不phủ 。 水thủy 神thần 報báo 言ngôn 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 水thủy 者giả 。 地địa 為vi 枯khô 乾can 無vô 有hữu 滋tư 潤nhuận 。 草thảo 木mộc 。 花hoa 果quả 皆giai 為vi 枯khô 燥táo 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 有hữu 形hình 之chi 屬thuộc 皆giai 當đương 渴khát 死tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 次thứ 問vấn 火hỏa 神thần 。 六lục 神thần 之chi 中trung 汝nhữ 為vi 最tối 勝thắng 不phủ 。 火hỏa 神thần 報báo 言ngôn 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 火hỏa 者giả 。 萬vạn 物vật 滋tư 長trường/trưởng 云vân 何hà 成thành 熟thục 。 若nhược 遇ngộ 霜sương 。 雹bạc 。 氷băng 。 寒hàn 。 雷lôi 。 電điện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 皆giai 當đương 凍đống 死tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 次thứ 問vấn 風phong 神thần 。 六lục 神thần 之chi 中trung 汝nhữ 為vi 妙diệu 不phủ 。 風phong 神thần 答đáp 曰viết 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 風phong 者giả 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 果quả 。 根căn 芽nha 。 莖hành 節tiết 不bất 得đắc 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 進tiến 止chỉ 動động 搖dao 皆giai 是thị 我ngã 風phong 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 次thứ 問vấn 空không 神thần 。 於ư 六lục 神thần 中trung 汝nhữ 為vi 妙diệu 不phủ 。 空không 神thần 報báo 言ngôn 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 山sơn 河hà 。 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 。 果quả 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 我ngã 能năng 含hàm 容dung 。 使sử 得đắc 調điều 暢sướng 通thông 達đạt 往vãng 來lai 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 次thứ 問vấn 識thức 神thần 。 於ư 六lục 神thần 中trung 汝nhữ 為vi 妙diệu 不phủ 。 識thức 神thần 答đáp 曰viết 。 於ư 六lục 神thần 中trung 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 五ngũ 大đại 神thần 是thị 我ngã 僕bộc 從tùng 我ngã 是thị 其kỳ 王vương 。 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 。 若nhược 好hảo 。 若nhược 醜xú 。 可khả 避tị 知tri 避tị 可khả 就tựu 知tri 就tựu 。 彼bỉ 皆giai 盲manh 冥minh 我ngã 為vì 眼nhãn 目mục 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 為vì 最tối 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 白bạch 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 恒hằng 為vi 識thức 神thần 。 之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc 。 不bất 示thị 徑kính 路lộ 。 我ngã 欲dục 得đắc 堅kiên [革*卬] 反phản 與dữ 柔nhu 軟nhuyễn 。 時thời 復phục 須tu 軟nhuyễn 反phản 與dữ 我ngã [革*卬] 。 我ngã 欲dục 詣nghệ 南nam 反phản 將tương 至chí 北bắc 。 賊tặc 中trung 之chi 賊tặc 不bất 過quá 識thức 神thần 。 自tự 稱xưng 為vi 王vương 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 水thủy 神thần 白bạch 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 識thức 神thần 所sở 說thuyết 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 水thủy 能năng 潤nhuận 漬tí 成thành 長trường/trưởng 萬vạn 物vật 。 我ngã 性tánh 須tu 冷lãnh 反phản 與dữ 我ngã 熱nhiệt 。 燒thiêu 炙chích 消tiêu 盡tận 永vĩnh 無vô 冷lãnh 性tánh 。 為vi 識thức 所sở 誑cuống 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 爾nhĩ 時thời 火hỏa 神thần 白bạch 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 火hỏa 能năng 熟thục 物vật 亦diệc 為vi 光quang 明minh 。 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 隨tùy 時thời 成thành 長trường/trưởng 。 若nhược 無vô 火hỏa 者giả 識thức 何hà 所sở 依y 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 風phong 神thần 白bạch 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 萬vạn 物vật 成thành 長trường/trưởng 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 動động 搖dao 。 識thức 制chế 止chỉ 於ư 我ngã 不bất 令linh 動động 轉chuyển 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 空không 神thần 白bạch 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 空không 法pháp 無vô 物vật 不bất 含hàm 。 含hàm 容dung 萬vạn 品phẩm 進tiến 止chỉ 行hành 來lai 。 通thông 達đạt 無vô 閡ngại 皆giai 是thị 我ngã 空không 。 若nhược 非phi 空không 者giả 識thức 何hà 所sở 依y 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 識thức 言ngôn 非phi 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 六lục 大đại 所sở 論luận 有hữu 句cú 義nghĩa 耶da 。 無vô 句cú 義nghĩa 耶da 。 有hữu 味vị 義nghĩa 耶da 。 無vô 味vị 義nghĩa 耶da 。 有hữu 字tự 義nghĩa 耶da 。 無vô 字tự 義nghĩa 耶da 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 五ngũ 大đại 性tánh 各các 各các 均quân 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 地địa 界giới 多đa 者giả 水thủy 界giới 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 水thủy 界giới 多đa 者giả 火hỏa 界giới 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 火hỏa 界giới 多đa 者giả 風phong 界giới 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 風phong 界giới 多đa 者giả 空không 界giới 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 空không 界giới 多đa 者giả 識thức 界giới 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 五ngũ 界giới 等đẳng 者giả 識thức 不bất 分phân 別biệt 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 識thức 神thần 無vô 形hình 法pháp 。 五ngũ 大đại 以dĩ 為vi 家gia 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 行hạnh 。 去khứ 就tựu 別biệt 真chân 偽ngụy 。 識thức 示thị 善thiện 道đạo 處xứ 。 永vĩnh 到đáo 安an 隱ẩn 道đạo 。 識thức 為vi 第đệ 六lục 王vương 。 餘dư 大đại 最tối 不bất 如như 。 佛Phật 告cáo 善thiện 業nghiệp 。 汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 上thượng 百bách 七thất 十thập 億ức 眾chúng 生sanh 解giải 識thức 深thâm 法Pháp 。 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 人nhân 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 法pháp 印ấn 。 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 六lục 大đại 眾chúng 生sanh 受thọ 五ngũ 陰ấm 形hình 。 分phân 別biệt 內nội 外ngoại 解giải 了liễu 空không 無vô 。 內nội 心tâm 生sanh 疑nghi 。 識thức 為vi 亂loạn 想tưởng 非phi 真chân 實thật 法pháp 。 何hà 者giả 是thị 人nhân 。 云vân 何hà 是thị 人nhân 。 人nhân 從tùng 何hà 生sanh 。 佛Phật 告cáo 法pháp 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 所sở 接tiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 過quá 去khứ 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 及cập 當đương 來lai 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 分phân 別biệt 人nhân 本bổn 假giả 號hiệu 名danh 字tự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 羅La 漢Hán 。 辟Tích 支Chi 所sở 能năng 籌trù 量lượng 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 與dữ 汝nhữ 具cụ 分phân 別biệt 說thuyết 。 猶do 如như 此thử 娑sa 呵ha/a 世thế 界giới 閻Diêm 浮Phù 提Đề 出xuất 眾chúng 生sanh 種chủng/chúng 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 真chân 實thật 性tánh 故cố 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 東đông 弗phất 于vu 逮đãi 亦diệc 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 北bắc 欝uất 單đơn 曰viết 亦diệc 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 西tây 拘câu 耶da 尼ni 亦diệc 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 除trừ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 及cập 阿a 閦súc 佛Phật 國quốc 。 除trừ 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 土độ 虛hư 空không 際tế 佛Phật 。 除trừ 我ngã 今kim 日nhật 諸chư 坐tọa 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 諸chư 盡tận 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 初sơ 不bất 為vi 惡ác 。 此thử 是thị 人nhân 種chủng/chúng 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 修tu 身thân 。 口khẩu 業nghiệp 於ư 不bất 修tu 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 受thọ 三tam 依y 法pháp 於ư 不bất 受thọ 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 於ư 不bất 奉phụng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 於ư 不bất 行hành 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 辟Bích 支Chi 佛Phật 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 向hướng 佛Phật 道đạo 者giả 於ư 不bất 向hướng 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 者giả 於ư 不bất 得đắc 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 故cố 號hiệu 人nhân 尊tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 法pháp 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 如như 今kim 善thiện 聽thính 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 於ư 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 現hiện 在tại 於ư 未vị 來lai 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 未vị 來lai 於ư 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 於ư 三tam 世thế 法pháp 。 現hiện 在tại 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 於ư 現hiện 在tại 中trung 能năng 行hành 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 勝thắng 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 至chí 。 法pháp 性tánh 自tự 然nhiên 。 非phi 過quá 去khứ 能năng 滅diệt 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 。 非phi 未vị 來lai 能năng 滅diệt 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 過quá 去khứ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 遺di 教giáo 度độ 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 人nhân 根căn 本bổn 。 上thượng 。 中trung 。 下hạ 微vi 妙diệu 。 現hiện 在tại 最tối 勝thắng 佛Phật 。 明minh 過quá 知tri 未vị 來lai 。 除trừ 滅diệt 前tiền 後hậu 結kết 。 獨độc 照chiếu 如như 日nhật 明minh 。 苦khổ 行hạnh 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 兩lưỡng 足túc 及cập 四tứ 足túc 。 為vi 說thuyết 甘cam 露lộ 法pháp 。 充sung 滿mãn 除trừ 眾chúng 想tưởng 。 諸chư 天thiên 十Thập 善Thiện 行hành 。 從tùng 一nhất 二nhị 十thập 二nhị 。 上thượng 天thiên 。 下hạ 非phi 天thiên 。 功công 德đức 之chi 差sai/sái 降giáng/hàng 。 如Như 來Lai 眾chúng 相tướng 具cụ 。 行hành 善thiện 無vô 瑕hà 穢uế 。 積tích 德đức 如như 安an 明minh 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 無vô 垢cấu 。 若nhược 人nhân 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 言ngôn 佛Phật 非phi 真chân 道đạo 。 死tử 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄ngục 。 諸chư 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 。 口khẩu 氣khí 腥tinh 臊tao 臭xú 。 支chi 節tiết 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 惡ác 念niệm 遂toại 熾sí 盛thịnh 。 斯tư 由do 誹phỉ 謗báng 罪tội 。 行hành 善thiện 修tu 功công 德đức 。 識thức 神thần 向hướng 善thiện 處xứ 。 如như 人nhân 入nhập 池trì 洗tẩy 。 清thanh 淨tịnh 無vô 塵trần 垢cấu 。 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 永vĩnh 不bất 生sanh 。 不bất 念niệm 吾ngô 我ngã 身thân 。 去khứ 離ly 五ngũ 道đạo 苦khổ 。 佛Phật 本bổn 所sở 行hành 法pháp 。 得đắc 諸chư 佛Phật 印ấn 可khả 。 今kim 得đắc 為vi 人nhân 尊tôn 。 故cố 號hào 天thiên 中trung 天thiên 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 語ngữ 法pháp 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 爾nhĩ 時thời 法pháp 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 說thuyết 斯tư 義nghĩa 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 會hội 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 則tắc 非phi 人nhân 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 示thị 現hiện 得đắc 為vi 人nhân 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 法pháp 印ấn 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 不bất 見kiến 彼bỉ 此thử 者giả 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 觀quán 察sát 法pháp 性tánh 無vô 去khứ 。 來lai 。 今kim 。 解giải 知tri 法pháp 性tánh 空không 寂tịch 無vô 二nhị 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 於ư 四tứ 道đạo 果quả 有hữu 成thành 就tựu 者giả 。 無vô 成thành 就tựu 者giả 。 不bất 見kiến 有hữu 一nhất 。 亦diệc 不bất 見kiến 二nhị 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 於ư 眾chúng 相tướng 法pháp 。 不bất 見kiến 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 了liễu 空không 寂tịch 非phi 一nhất 。 非phi 二nhị 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 除trừ 欲dục 。 怒nộ 。 癡si 。 亦diệc 不bất 見kiến 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 淨tịnh 。 二nhị 事sự 虛hư 空không 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 分phân 別biệt 道đạo 性tánh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 有hữu 成thành 。 有hữu 敗bại 。 不bất 見kiến 俗tục 界giới 有hữu 人nhân 。 無vô 人nhân 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 發phát 意ý 弘hoằng 誓thệ 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 安an 處xứ 眾chúng 生sanh 住trụ 在tại 無Vô 畏Úy 。 不bất 見kiến 有hữu 住trụ 。 不bất 見kiến 無vô 住trụ 。 二nhị 事sự 平bình 等đẳng 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 分phân 別biệt 禪thiền 定định 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 執chấp 意ý 如như 空không 無vô 能năng 移di 動động 。 亦diệc 不bất 見kiến 定định 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 定định 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 導đạo 示thị 善thiện 處xứ 。 以dĩ 八bát 正Chánh 法Pháp 洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 。 亦diệc 不bất 見kiến 正chánh 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 正chánh 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 於ư 四tứ 部bộ 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 道Đạo 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 所sở 戀luyến 著trước 。 不bất 見kiến 戒giới 行hạnh 有hữu 犯phạm 。 不bất 犯phạm 。 是thị 謂vị 人nhân 種chủng/chúng 。 如như 是thị 法pháp 印ấn 於ư 如Như 來Lai 法pháp 。 則tắc 為vi 饒nhiêu 益ích 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 有hữu 反phản 復phục 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 不bất 唐đường 捐quyên 棄khí 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 百bách 七thất 十thập 億ức 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 修tu 於ư 人nhân 種chủng/chúng 不bất 退thối 轉chuyển 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 行hành 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 。 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 造tạo 行hành 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 說thuyết 人nhân 種chủng/chúng 。 非phi 前tiền 。 非phi 後hậu 。 非phi 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 以dĩ 何hà 得đắc 知tri 。 或hoặc 過quá 去khứ 身thân 非phi 今kim 現hiện 在tại 。 或hoặc 未vị 來lai 身thân 非phi 過quá 去khứ 。 或hoặc 現hiện 在tại 身thân 非phi 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 或hoặc 內nội 作tác 行hành 受thọ 外ngoại 報báo 。 或hoặc 外ngoại 作tác 行hành 受thọ 內nội 報báo 。 或hoặc 凡phàm 夫phu 身thân 作tác 行hành 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 身thân 受thọ 報báo 。 或hoặc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 身thân 作tác 行hành 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 受thọ 報báo 。 或hoặc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 身thân 作tác 行hành 。 阿A 那Na 含Hàm 受thọ 報báo 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 身thân 作tác 行hành 。 阿A 羅La 漢Hán 身thân 受thọ 報báo 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 慈từ 三tam 昧muội 無vô 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 悲bi 無vô 慈từ 。 喜hỷ 。 捨xả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 喜hỷ 無vô 慈từ 。 悲bi 。 捨xả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 捨xả 無vô 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 凡phàm 夫phu 地địa 不bất 向hướng 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 取thủ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 向hướng 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 取thủ 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 向hướng 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 取thủ 阿A 那Na 含Hàm 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 向hướng 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 取thủ 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 向hướng 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 取thủ 彼bỉ 此thử 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 向hướng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 還hoàn 自tự 墜trụy 落lạc 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 。 還hoàn 自tự 墜trụy 落lạc 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 。 還hoàn 自tự 墜trụy 落lạc 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 還hoàn 自tự 墜trụy 落lạc 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 還hoàn 自tự 墜trụy 落lạc 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 法pháp 地địa 退thối/thoái 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 信tín 地địa 退thối/thoái 墮đọa 凡phàm 夫phu 地địa 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 皆giai 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 令linh 諸chư 會hội 者giả [火*霍] 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 所sở 問vấn 義nghĩa 。 皆giai 為vi 當đương 來lai 。 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 亦diệc 是thị 諸chư 佛Phật 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 吾ngô 今kim 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 云vân 何hà 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 使sử 如Như 來Lai 說thuyết 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 耶da 。 欲dục 使sử 如Như 來Lai 說thuyết 未vị 來lai 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 耶da 。 欲dục 使sử 如Như 來Lai 說thuyết 現hiện 在tại 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 耶da 。 爾nhĩ 時thời 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 且thả 置trí 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 現hiện 身thân 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 佛Phật 告cáo 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 過quá 去khứ 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 亦diệc 是thị 現hiện 在tại 作tác 。 未vị 來lai 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 亦diệc 是thị 現hiện 在tại 作tác 。 現hiện 在tại 所sở 作tác 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 亦diệc 是thị 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 受thọ 對đối 因nhân 緣duyên 。 今kim 當đương 與dữ 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 昔tích 我ngã 所sở 更cánh 苦khổ 行hạnh 無vô 數số 。 或hoặc 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 或hoặc 修tu 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 或hoặc 修tu 天thiên 行hành 。 或hoặc 修tu 人nhân 行hành 。 初sơ 求cầu 佛Phật 道Đạo 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 [火*霍] 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 三Tam 界Giới 都đô 苦khổ 唯duy 我ngã 為vì 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 尼ni 連liên 水thủy 邊biên 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 。 斯tư 由do 曩nam 昔tích 向hướng 一nhất 緣Duyên 覺Giác 犯phạm 口khẩu 四tứ 過quá 。 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 一nhất 施thí 。 今kim 受thọ 斯tư 報báo 。 我ngã 既ký 成thành 佛Phật 。 為vi 五ngũ 百bách 摩ma 納nạp 子tử 惡ác 聲thanh 誹phỉ 謗báng 罵mạ 詈lị 。 在tại 諸chư 街nhai 巷hạng 稱xưng 言ngôn 。 佛Phật 道Đạo 非phi 真chân 。 時thời 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 有hữu 信tín 。 不bất 信tín 。 信tín 者giả 信tín 地địa 。 法pháp 地địa 。 不bất 信tín 者giả 外ngoại 凡phàm 夫phu 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 根căn 。 力lực 成thành 就tựu 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 地địa 獄ngục 休hưu 息tức 。 餓ngạ 鬼quỷ 飽bão 滿mãn 。 在tại 畜súc 生sanh 者giả 不bất 復phục 荷hà 負phụ 重trọng 擔đảm 。 如như 我ngã 弟đệ 提đề 婆bà 達đạt 兜đâu 以dĩ 石thạch 打đả 佛Phật 脚cước 指chỉ 出xuất 血huyết 。 吾ngô 時thời 避tị 走tẩu 東đông 至chí 弗phất 于vu 逮đãi 。 北bắc 至chí 欝uất 單đơn 曰viết 。 西tây 至chí 拘câu 耶da 尼ni 。 吾ngô 復phục 避tị 之chi 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 至chí 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 此thử 石thạch 故cố 隨tùy 逐trục 吾ngô 。 吾ngô 復phục 避tị 之chi 還hoàn 至chí 故cố 處xứ 。 為vi 石thạch 所sở 傷thương 。 吾ngô 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 晝trú 闇ám 園viên 中trung 。 閑nhàn 居cư 經kinh 行hành 。 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 尸thi 利lợi 掘quật 。 請thỉnh 我ngã 供cúng 養dường 。 我ngã 即tức 受thọ 請thỉnh 。 將tương/tướng 阿A 難Nan 一nhất 人nhân 尋tầm 從tùng 我ngã 行hành 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 舍xá 有hữu 七thất 重trọng/trùng 門môn 。 門môn 各các 有hữu 守thủ 者giả 。 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 不bất 受thọ 餘dư 請thỉnh 。 凡phàm 我ngã 弟đệ 子tử 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 行hành 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 我ngã 至chí 彼bỉ 門môn 。 尸thi 利lợi 掘quật 長trưởng 者giả 。 於ư 內nội 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 自tự 恣tứ 。 忘vong 我ngã 在tại 外ngoại 已dĩ 經kinh 日nhật 夜dạ 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 行hành 乞khất 食thực 我ngã 住trụ 此thử 處xứ 。 時thời 馬mã 將tương/tướng 從tùng 佛Phật 邊biên 過quá 。 佛Phật 從tùng 乞khất 食thực 。 馬mã 將tương/tướng 言ngôn 。 我ngã 無vô 食thực 。 唯duy 有hữu 熟thục 麥mạch 當đương 持trì 相tương/tướng 與dữ 。 即tức 持trì 熟thục 麥mạch 施thí 與dữ 佛Phật 。 佛Phật 即tức 受thọ 食thực 之chi 。 時thời 彼bỉ 馬mã 將tương/tướng 謂vị 為vi 佛Phật 食thực 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 天thiên 子tử 名danh 曰viết 練luyện 精tinh 。 即tức 接tiếp 食thực 去khứ 。 諸chư 人nhân 見kiến 者giả 謂vị 為vi 佛Phật 食thực 。 然nhiên 佛Phật 不bất 食thực 。 為vi 度độ 彼bỉ 故cố 。 故cố 現hiện 受thọ 食thực 。 如như 是thị 九cửu 十thập 日nhật 在tại 門môn 裏lý 住trụ 。 阿A 難Nan 亦diệc 九cửu 十thập 日nhật 乞khất 食thực 。 如Như 來Lai 威uy 神thần 。 不bất 令linh 國quốc 王vương 及cập 群quần 臣thần 長trưởng 者giả 知tri 佛Phật 住trụ 此thử 。 何hà 以dĩ 故cố 。 恐khủng 彼bỉ 生sanh 慢mạn 興hưng 誹phỉ 謗báng 心tâm 。 佛Phật 無vô 威uy 神thần 。 餘dư 人nhân 何hà 望vọng 。 爾nhĩ 時thời 尸thi 利lợi 掘quật 長trưởng 者giả 。 有hữu 小tiểu 因nhân 緣duyên 出xuất 外ngoại 遊du 戲hí 。 見kiến 佛Phật 在tại 門môn 方phương 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 何hà 時thời 至chí 此thử 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 卿khanh 前tiền 請thỉnh 我ngã 。 我ngã 即tức 來lai 此thử 。 汝nhữ 在tại 內nội 快khoái 自tự 娛ngu 樂lạc 。 今kim 已dĩ 經kinh 九cửu 十thập 日nhật 。 欲dục 還hoàn 晝trú 闇ám 園viên 中trung 。 得đắc 君quân 供cúng 養dường 食thực 馬mã 熟thục 麥mạch 。 時thời 尸thi 利lợi 掘quật 長trưởng 者giả 。 極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 恕thứ 不bất 及cập 。 聽thính 我ngã 悔hối 過quá 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 此thử 緣duyên 久cửu 有hữu 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 佛Phật 入nhập 宮cung 舍xá 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 在tại 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 初sơ 成thành 佛Phật 道đạo 未vị 久cửu 。 六lục 師sư 興hưng 盛thịnh 。 吾ngô 有hữu 弟đệ 子tử 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 一nhất 千thiên 一nhất 人nhân 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 。 時thời 有hữu 旃chiên 遮già 摩ma 那na 耆kỳ 女nữ 。 是thị 阿a 闍xà 羅la 翅sí 舍xá 欽khâm 婆bà 羅la 弟đệ 子tử 。 受thọ 師sư 明minh 教giáo 日nhật 來lai 佛Phật 所sở 。 外ngoại 現hiện 清thanh 信tín 女nữ 法pháp 。 內nội 受thọ 邪tà 師sư 教giáo 。 來lai 往vãng 周chu 旋toàn 欲dục 令linh 人nhân 見kiến 。 以dĩ 草thảo 作tác 腹phúc 日nhật 漸tiệm 令linh 大đại 。 後hậu 以dĩ 木mộc 盂vu 繫hệ 腹phúc 。 狀trạng 如như 臨lâm 產sản 婦phụ 女nữ 。 時thời 邪tà 師sư 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 那na 得đắc 此thử 娠thần 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 日nhật 往vãng 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 所sở 。 故cố 有hữu 此thử 娠thần 。 師sư 便tiện 瞋sân 言ngôn 。 誑cuống 我ngã 弟đệ 子tử 垂thùy 。 當đương 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 毀hủy 辱nhục 我ngã 弟đệ 子tử 乃nãi 至chí 於ư 此thử 。 時thời 邪tà 師sư 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 。 并tinh 此thử 女nữ 人nhân 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 與dữ 無vô 央ương 數số 。 眾chúng 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 梵Phạm 志Chí 至chí 佛Phật 所sở 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 犯phạm 於ư 婬dâm 欲dục 。 實thật 不bất 得đắc 道Đạo 自tự 稱xưng 言ngôn 得đắc 道Đạo 。 所sở 作tác 變biến 化hóa 皆giai 是thị 幻huyễn 術thuật 。 非phi 真chân 實thật 道đạo 。 指chỉ 此thử 女nữ 人nhân 言ngôn 。 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 不phủ 也dã 。 愛ái 我ngã 此thử 女nữ 使sử 令linh 有hữu 娠thần 。 發phát 此thử 語ngữ 已dĩ 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 化hóa 作tác 一nhất 黃hoàng 鼠thử 。 在tại 女nữ 裙quần 裏lý 嚙giảo 盂vu 繩thằng 索sách 令linh 盂vu 墮đọa 地địa 。 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 。 呵ha/a 責trách 罵mạ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 師sư 徒đồ 謗báng 毀hủy 聖thánh 人nhân 。 促xúc 出xuất 國quốc 去khứ 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 在tại 錦cẩm 毘tỳ 梨lê 國quốc 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 禪thiền 定định 行hành 道Đạo 。 九cửu 十thập 日nhật 不bất 移di 處xứ 所sở 。 時thời 彼bỉ 六lục 師sư 名danh 金kim 那na 金kim 離ly 。 有hữu 女nữ 弟đệ 子tử 酸toan 陀đà 難nạn/nan 提đề 。 興hưng 嫉tật 妬đố 心tâm 欲dục 障chướng 佛Phật 功công 德đức 自tự 顯hiển 師sư 道đạo 。 女nữ 言ngôn 。 我ngã 能năng 使sử 人nhân 不bất 供cúng 養dường 佛Phật 。 令linh 師sư 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 無vô 外ngoại 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 懷hoài 此thử 謀mưu 心tâm 。 日nhật 往vãng 佛Phật 所sở 。 經kinh 數sổ 日nhật 中trung 。 殺sát 身thân 埋mai 精tinh 舍xá 後hậu 園viên 中trung 。 後hậu 來lai 出xuất 死tử 屍thi 。 言ngôn 佛Phật 殺sát 人nhân 。 謗báng 名danh 流lưu 布bố 。 國quốc 人nhân 皆giai 知tri 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 左tả 脇hiếp 患hoạn 風phong 。 使sử 耆kỳ 域vực 令linh 治trị 。 耆kỳ 域vực 言ngôn 。 當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ 。 象tượng 尿niệu 。 舍xá 利lợi 沙sa 。 畢tất 鉢bát 尸thi 利lợi 沙sa 。 胡hồ 椒 。 煮chử 以dĩ 為vi 湯thang 。 服phục 之chi 則tắc 差sai/sái 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 在tại 他tha 村thôn 中trung 遊du 行hành 教giáo 化hóa 。 吾ngô 為vi 馬mã 槍thương 刺thứ 脚cước 。 孔khổng 上thượng 下hạ 徹triệt 疼đông 痛thống 無vô 量lượng 。 復phục 使sử 耆kỳ 域vực 治trị 之chi 。 吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 患hoạn 頭đầu 痛thống 。 猶do 如như 兩lưỡng/lượng 須Tu 彌Di 山Sơn 壓áp 頭đầu 疼đông 痛thống 。 痛thống 不bất 可khả 處xứ 。 今kim 雖tuy 成thành 佛Phật 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 諸chư 善thiện 普phổ 集tập 本bổn 行hạnh 不bất 朽hủ 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 行hành 業nghiệp 果quả 報báo 。 難nan 可khả 得đắc 離ly 。 佛Phật 身thân 如như 是thị 。 何hà 況huống 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 能năng 免miễn 行hành 報báo 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 最tối 勝thắng 四Tứ 神Thần 足Túc 。 住trụ 壽thọ 無vô 數số 劫kiếp 。 天thiên 地địa 悉tất 壞hoại 敗bại 。 須Tu 彌Di 如như 灰hôi 塵trần 。 行hành 業nghiệp 追truy 逐trục 身thân 。 無vô 處xứ 可khả 隱ẩn 藏tạng 。 我ngã 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 三Tam 界Giới 無vô 等đẳng 倫luân 。 故cố 受thọ 九cửu 報báo 對đối 。 宿tú/túc 行hành 牽khiên 連liên 縛phược 。 我ngã 有hữu 三tam 昧muội 力lực 。 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 。 不bất 能năng 避tị 報báo 業nghiệp 。 捨xả 而nhi 不bất 受thọ 對đối 。 我ngã 今kim 生sanh 緣duyên 盡tận 。 齊tề 是thị 更cánh 無vô 分phần/phân 。 永vĩnh 與dữ 生sanh 死tử 別biệt 。 更cánh 不bất 造tạo 彼bỉ 行hành 。 人nhân 多đa 貪tham 五ngũ 欲dục 。 不bất 謹cẩn 慎thận 放phóng 逸dật 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 。 常thường 墮đọa 有hữu 憂ưu 處xứ 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 所sở 著trước 。 示thị 現hiện 有hữu 為vi 法pháp 。 設thiết 復phục 不bất 現hiện 化hóa 。 眾chúng 生sanh 難nan 可khả 度độ 。 八bát 等đẳng 無vô 為vi 道đạo 。 賢hiền 聖thánh 所sở 行hành 路lộ 。 去khứ 離ly 諸chư 縛phược 著trước 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 法pháp 。 道đạo 從tùng 無vô 常thường 觀quán 。 思tư 惟duy 不bất 淨tịnh 法pháp 。 一nhất 心tâm 不bất 移di 動động 。 成thành 就tựu 諸chư 相tướng 好hảo 。 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 償thường 對đối 復phục 甚thậm 我ngã 。 行hành 業nghiệp 所sở 追truy 逐trục 。 何hà 處xứ 可khả 得đắc 免miễn 。 智trí 慧tuệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 常thường 行hành 佛Phật 功công 德đức 。 下hạ 腸tràng 取thủ 滅diệt 度độ 。 此thử 是thị 明minh 白bạch 證chứng 。 神thần 足túc 目mục 揵kiền 連liên 。 步bộ 步bộ 登đăng 須Tu 彌Di 。 執chấp 杖trượng 梵Phạm 志Chí 打đả 。 骨cốt 碎toái 如như 芥giới 子tử 。 娑sa 竭kiệt 阿A 羅La 漢Hán 。 降hàng 伏phục 難Nan 陀Đà 龍long 。 臨lâm 取thủ 滅diệt 度độ 時thời 。 眼nhãn 睛tình 墮đọa 無vô 數số 。 金kim 花hoa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 神thần 德đức 難nan 可khả 量lượng 。 化hóa 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 統thống 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 捨xả 壽thọ 入nhập 無vô 為vi 。 支chi 節tiết 刀đao 劍kiếm 解giải 。 辟Tích 支Chi 名danh 光quang 明minh 。 無vô 佛Phật 法pháp 出xuất 世thế 。 隨tùy 世thế 盡tận 其kỳ 壽thọ 。 鑊hoạch 湯thang 取thủ 滅diệt 度độ 。 我ngã 今kim 說thuyết 現hiện 在tại 。 此thử 等đẳng 諸chư 業nghiệp 報báo 。 設thiết 當đương 說thuyết 過quá 去khứ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 行hạnh 。 以dĩ 劫kiếp 數số 至chí 劫kiếp 。 業nghiệp 報báo 不bất 可khả 盡tận 。 當đương 來lai 復phục 有hữu 佛Phật 。 令linh 在tại 此thử 座tòa 上thượng 。 亦diệc 當đương 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 如như 今kim 無vô 有hữu 異dị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 當đương 急cấp 離ly 業nghiệp 報báo 。 不bất 與dữ 彼bỉ 共cộng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 造tạo 行hành 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 周chu 旋toàn 五ngũ 道đạo 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經Kinh 法Pháp 住trụ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 眾chúng 會hội 寂tịch 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 左tả 右hữu 舐thỉ 耳nhĩ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 上thượng 至chí 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 剎sát 土độ 。 眾chúng 生sanh 見kiến 光quang 欣hân 然nhiên 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 攝nhiếp 光quang 明minh 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 吾ngô 從tùng 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 身thân 。 口khẩu 。 意ý 淨tịnh 無vô 有hữu 瑕hà 穢uế 。 得đắc 此thử 實thật 相tướng 光quang 明minh 之chi 報báo 。 斯tư 由do 不bất 欺khi 妄vọng 故cố 。 佛Phật 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 我ngã 今kim 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 菩Bồ 薩Tát 胎thai 化hóa 經Kinh 典điển 。 汝nhữ 當đương 宣tuyên 傳truyền 廣quảng 宣tuyên 布bố 之chi 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 諷phúng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 搗đảo 香hương 。 末mạt 香hương 。 繒tăng 綵thải 。 花hoa 蓋cái 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 旦đán 暮mộ 諷phúng 誦tụng 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 心tâm 念niệm 此thử 經Kinh 者giả 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 胎thai 經kinh 者giả 。 諸chư 佛Phật 之chi 父phụ 母mẫu 。 眾chúng 經kinh 中trung 長trường/trưởng 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 諸chư 現hiện 在tại 佛Phật 。 要yếu 在tại 母mẫu 胎thai 經kinh 中trung 所sở 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 過quá 於ư 色sắc 身thân 。 百bách 倍bội 。 千thiên 倍bội 。 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 佛Phật 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 欲dục 得đắc 面diện 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 無vô 他tha 異dị 想tưởng 。 即tức 時thời 得đắc 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 今kim 欲dục 使sử 地địa 獄ngục 休hưu 息tức 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 無vô 煩phiền 惱não 病bệnh 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 諷phúng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 諸chư 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 我ngã 今kim 緣duyên 盡tận 無vô 教giáo 化hóa 處xứ 。 此thử 經Kinh 留lưu 住trụ 或hoặc 千thiên 年niên 。 或hoặc 至chí 二nhị 千thiên 年niên 。 或hoặc 至chí 三tam 千thiên 年niên 。 令linh 分phân 為vi 三tam 分phần/phân 。 一nhất 分phần/phân 付phó 與dữ 阿A 難Nan 。 度độ 我ngã 遺di 法Pháp 弟đệ 子tử 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 難Nan 陀Đà 優ưu 鉢bát 羅la 龍long 王vương 。 餘dư 一nhất 分phần/phân 者giả 彌Di 勒Lặc 與dữ 我ngã 宣tuyên 傳truyền 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 聞văn 知tri 。 無vô 得đắc 中trung 斷đoán/đoạn 。 彌Di 勒Lặc 。 汝nhữ 作tác 佛Phật 時thời 。 汝nhữ 當đương 宣tuyên 布bố 此thử 經Kinh 。 十thập 方phương 天thiên 下hạ 眾chúng 生sanh 。 蠕nhuyễn 動động 。 喘suyễn 息tức 。 蚑 行hành 。 人nhân 物vật 之chi 類loại 。 皆giai 蒙mông 此thử 經Kinh 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 彌Di 勒Lặc 。 汝nhữ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 此thử 經Kinh 二nhị 十thập 一nhất 劫kiếp 流lưu 布bố 在tại 世thế 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 斷đoán/đoạn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 諷phúng 誦tụng 此thử 經Kinh 。 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悉tất 同đồng 我ngã 願nguyện 。 同đồng 時thời 俱câu 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 承thừa 事sự 禮lễ 敬kính 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如như 願nguyện 得đắc 之chi 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 佛Phật 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 汝nhữ 當đương 承thừa 受thọ 我ngã 教giáo 。 當đương 念niệm 佛Phật 恩ân 。 欲dục 報báo 佛Phật 恩ân 者giả 。 常thường 當đương 一nhất 心tâm 。 奉phụng 持trì 供cúng 養dường 胎thai 化hóa 經Kinh 典điển 。 此thử 功công 德đức 。 福phước 無vô 能năng 宣tuyên 暢sướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 胎thai 化hóa 經Kinh 典điển 。 諸chư 法Pháp 寶bảo 藏tạng 諸chư 佛Phật 封phong 印ấn 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 能năng 開khai 發phát 此thử 印ấn 封phong 示thị 現hiện 眾chúng 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 。 當đương 知tri 我ngã 前tiền 後hậu 所sở 說thuyết 。 三tam 昧muội 總tổng 持trì 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 汝nhữ 忘vong 一nhất 字tự 一nhất 句cú 此thử 過quá 少thiểu 耳nhĩ 。 若nhược 於ư 此thử 胎thai 化hóa 經Kinh 典điển 。 忘vong 失thất 一nhất 字tự 一nhất 句cú 其kỳ 過quá 甚thậm 多đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 父phụ 母mẫu 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 普phổ 地địa 六lục 反phản 震chấn 動động 。 時thời 座tòa 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 離ly 法pháp 性tánh 不bất 久cửu 。 必tất 當đương 還hoàn 現hiện 如như 本bổn 色sắc 相tướng 。 時thời 座tòa 上thượng 有hữu 八bát 十thập 四tứ 億ức 姟cai 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 各các 離ly 胎thai 化hóa 。 供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 金kim 棺quan 舍xá 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 復phục 本bổn 形hình 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 攝nhiếp 威uy 神thần 。 在tại 金kim 棺quan 裏lý 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 諸chư 天thiên 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 將tương/tướng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 從tùng 摩ma 伽già 提đề 國quốc 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 聞văn 佛Phật 今kim 日nhật 當đương 取thủ 滅diệt 度độ 。 悲bi 啼đề [口*睪]dịch 泣khấp 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 聞văn 迦Ca 葉Diếp 來lai 至chí 。 即tức 從tùng 棺quan 裏lý 雙song 出xuất 兩lưỡng 足túc 。 迦Ca 葉Diếp 見kiến 之chi 手thủ 捉tróc 摩ma 捫 。 啼đề 泣khấp 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 普phổ 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 生sanh 者giả 必tất 有hữu 死tử 。 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 死tử 。 此thử 滅diệt 為vi 最tối 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 所sở 教giáo 化hóa 人nhân 。 所sở 度độ 已dĩ 周châu 遍biến 。 我ngã 行hành 道Đạo 逈huýnh 絕tuyệt 。 深thâm 恨hận 不bất 見kiến 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 悉tất 皆giai 空không 。 色sắc 身thân 亦diệc 當đương 爾nhĩ 。 無vô 有hữu 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 無vô 為vi 無vô 所sở 生sanh 。 住trụ 壽thọ 百bách 恒hằng 沙sa 。 亦diệc 當đương 歸quy 滅diệt 度độ 。 況huống 我ngã 天thiên 尊tôn 師sư 。 處xứ 世thế 著trước 穢uế 污ô 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 及cập 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 遶nhiễu 金kim 棺quan 七thất 匝táp 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 捉tróc 棺quan 西tây 北bắc 角giác 。 難Nan 陀Đà 捉tróc 東đông 北bắc 角giác 。 諸chư 天thiên 在tại 後hậu 侍thị 。 直trực 北bắc 出xuất 去khứ 雙song 樹thụ 四tứ 十thập 九cửu 步bộ 。 安an 厝 金kim 棺quan 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 香hương 積tích 金kim 棺quan 上thượng 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 將tương/tướng 諸chư 天thiên 眾chúng 在tại 虛hư 空không 中trung 。 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 手thủ 執chấp 火hỏa 然nhiên 栴chiên 檀đàn 薪tân 而nhi 耶da 維duy 之chi 。 八bát 大đại 國quốc 王vương 爭tranh 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 隨tùy 力lực 多đa 少thiểu 各các 持trì 歸quy 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 起khởi 塔tháp 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 。 八bát 大đại 國quốc 王vương 。 優ưu 填điền 王vương 。 頂đảnh 生sanh 王vương 。 惡ác 生sanh 王vương 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 四tứ 大đại 兵binh 馬mã 主chủ 。 最tối 豪hào 兵binh 馬mã 主chủ 。 容dung 顏nhan 兵binh 馬mã 主chủ 。 熾sí 盛thịnh 兵binh 馬mã 主chủ 。 金kim 剛cang 兵binh 馬mã 主chủ 。 此thử 八bát 大đại 王vương 共cộng 諍tranh 舍xá 利lợi 。 各các 領lãnh 兵binh 眾chúng 列liệt 住trụ 一nhất 面diện 。 八bát 大đại 王vương 各các 各các 言ngôn 。 佛Phật 舍xá 利lợi 我ngã 應ưng/ứng 獨độc 得đắc 之chi 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 名danh 優ưu 波ba 吉cát 諫gián 言ngôn 。 諸chư 王vương 。 莫mạc [口*爭] 佛Phật 舍xá 利lợi 。 應ưng 當đương 分phân 之chi 普phổ 共cộng 供cúng 養dường 。 何hà 為vi 興hưng 兵binh 共cộng 相tương 征chinh 罰phạt 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 現hiện 為vi 人nhân 語ngữ 諸chư 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 亦diệc 當đương 有hữu 分phần/phân 。 若nhược 共cộng [口*爭] 力lực 則tắc 有hữu 勝thắng 負phụ 。 幸hạnh 可khả 見kiến 與dữ 勿vật 足túc 為vi 難nạn/nan 。 爾nhĩ 時thời 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 文văn 隣lân 龍long 王vương 。 伊y 那na 鉢bát 龍long 王vương 語ngữ 八bát 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 應ưng 有hữu 舍xá 利lợi 分phần/phân 。 若nhược 不bất 見kiến 與dữ 力lực 足túc 相tướng 伏phục 。 時thời 優ưu 波ba 吉cát 言ngôn 。 諸chư 君quân 且thả 止chỉ 。 舍xá 利lợi 宜nghi 共cộng 分phân 之chi 。 即tức 分phân 為vi 三tam 分phần/phân 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 諸chư 天thiên 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 龍long 王vương 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 八bát 王vương 。 金kim 瓮úng 受thọ 一nhất 石thạch 餘dư 。 此thử 臣thần 密mật 以dĩ 蜜mật 塗đồ 瓮úng 裏lý 。 以dĩ 瓮úng 量lượng 即tức 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 諸chư 天thiên 得đắc 舍xá 利lợi 還hoàn 於ư 天thiên 上thượng 。 即tức 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 龍long 得đắc 舍xá 利lợi 還hoàn 於ư 龍long 宮cung 。 亦diệc 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 八bát 王vương 得đắc 舍xá 利lợi 各các 還hoàn 本bổn 國quốc 。 亦diệc 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 臣thần 優ưu 波ba 吉cát 得đắc 著trước 金kim 瓮úng 舍xá 利lợi 三tam 斗đẩu 并tinh 瓮úng 。 亦diệc 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 灰hôi 及cập 土thổ 四tứ 十thập 九cửu 斛hộc 。 起khởi 四tứ 十thập 九cửu 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 當đương 耶da 維duy 處xứ 亦diệc 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 偷thâu 婆bà 。 高cao 四tứ 十thập 九cửu 仞 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 音âm 樂nhạc 聲thanh 不bất 斷đoán/đoạn 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 令linh 諸chư 七thất 寶bảo 塔tháp 各các 各các 有hữu 光quang 明minh 。 或hoặc 夜dạ 放phóng 光quang 明minh 與dữ 晝trú 無vô 異dị 。 或hoặc 晝trú 放phóng 光quang 明minh 與dữ 夜dạ 無vô 異dị 。 諸chư 護hộ 塔tháp 善thiện 神thần 各các 各các 來lai 營doanh 護hộ 。 不bất 令linh 惡ác 人nhân 有hữu 觸xúc 犯phạm 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經kinh 出xuất 經kinh 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 取thủ 滅diệt 度độ 已dĩ 經kinh 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 告cáo 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 打đả 揵kiền 椎chuy/chùy 集tập 眾chúng 。 卿khanh 五ngũ 百bách 人nhân 盡tận 詣nghệ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 諸chư 有hữu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 者giả 。 盡tận 集tập 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 詣nghệ 雙song 樹thụ 間gián 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 佛Phật 今kim 以dĩ 捨xả 壽thọ 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 耶da 維duy 已dĩ 訖ngật 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 今kim 集tập 眾chúng 欲dục 得đắc 演diễn 出xuất 真chân 性tánh 法Pháp 身thân 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 集tập 聽thính 採thải 微vi 妙diệu 之chi 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 受thọ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 教giáo 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 如như 人nhân 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 即tức 到đáo 十thập 方phương 恒hằng 河hà 沙sa 剎sát 土độ 。 集tập 諸chư 羅ra 漢hán 得đắc 八bát 億ức 四tứ 千thiên 眾chúng 。 來lai 集tập 到đáo 忍nhẫn 界giới 聽thính 受thọ 法pháp 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 見kiến 眾chúng 已dĩ 集tập 。 語ngữ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 卿khanh 為vi 維duy 那na 。 唱xướng 阿A 難Nan 下hạ 。 即tức 受thọ 教giáo 唱xướng 下hạ 阿A 難Nan 。 卿khanh 是thị 佛Phật 侍thị 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 過quá 於ư 我ngã 等đẳng 所sở 。 卿khanh 自tự 知tri 不phủ 也dã 。 阿A 難Nan 白bạch 大Đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 不bất 審thẩm 有hữu 何hà 大đại 過quá 於ư 聖thánh 眾chúng 所sở 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 云vân 何hà 。 阿A 難Nan 。 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 。 若nhược 有hữu 得đắc 道Đạo 羅La 漢Hán 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 者giả 。 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc 多đa 修tu 多đa 行hành 。 能năng 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 有hữu 餘dư 。 卿khanh 何hà 故cố 默mặc 然nhiên 而nhi 不bất 報báo 佛Phật 。 時thời 阿A 那Na 律Luật 將tương/tướng 阿A 難Nan 出xuất 在tại 外ngoại 。 須tu 臾du 復phục 喚hoán 阿A 難Nan 前tiền 。 還hoàn 舊cựu 事sự 具cụ 責trách 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 心tâm 意ý 荒hoang 亂loạn 內nội 自tự 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 滅diệt 度độ 未vị 久cửu 。 恥sỉ 我ngã 乃nãi 爾nhĩ 。 即tức 思tư 惟duy 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 。 八bát 道đạo 。 分phân 別biệt 苦khổ 本bổn 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 果quả 。 即tức 於ư 眾chúng 前tiền 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 塵trần 垢cấu 滅diệt 朗lãng 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 聖thánh 眾chúng 稱xưng 善thiện 諸chư 天thiên 歌ca 歎thán 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 地địa 六lục 反phản 震chấn 動động 。 諸chư 天thiên 散tán 花hoa 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 色sắc 身thân 滅diệt 度độ 法Pháp 身thân 出xuất 世thế 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 多đa 所sở 潤nhuận 及cập 。 即tức 使sử 阿A 難Nan 昇thăng 七thất 寶bảo 高cao 座tòa 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 言ngôn 一nhất 字tự 。 汝nhữ 勿vật 使sử 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 集tập 著trước 一nhất 處xứ 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 者giả 亦diệc 集tập 著trước 一nhất 處xứ 。 戒giới 律luật 藏tạng 者giả 亦diệc 著trước 一nhất 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 發phát 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如như 是thị 一nhất 時thời 。 說thuyết 佛Phật 所sở 居cư 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 及cập 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 皆giai 墮đọa 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 咄đốt 嗟ta 老lão 死tử 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 昨tạc 日nhật 見kiến 佛Phật 今kim 日nhật 已dĩ 稱xưng 言ngôn 滅diệt 為vi 聞văn 。 最tối 初sơ 出xuất 經kinh 。 胎thai 化hóa 藏tạng 為vi 第đệ 一nhất 。 中trung 陰ấm 藏tạng 第đệ 二nhị 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 方Phương 等Đẳng 藏tạng 第đệ 三tam 。 戒giới 律luật 藏tạng 第đệ 四tứ 。 十thập 住trụ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 第đệ 五ngũ 。 雜tạp 藏tạng 第đệ 六lục 。 金kim 剛cang 藏tạng 第đệ 七thất 。 佛Phật 藏tạng 第đệ 八bát 。 是thị 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 經Kinh 法pháp 具cụ 足túc 矣hĩ 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 成thành 佛Phật 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 降hàng 魔ma 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 胎thai 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com