佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 佛Phật 陀đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 觀quán 四tứ 威uy 儀nghi 品phẩm 第đệ 六lục 之chi 餘dư 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 至chí 曠khoáng 野dã 澤trạch 伏phục 鬼quỷ 大đại 將tướng 。 我ngã 從tùng 舍Xá 衛Vệ 祇kỳ 陀đà 精tinh 舍xá 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 照chiếu 舍Xá 衛Vệ 城Thành 令linh 作tác 金kim 色sắc 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 財tài 德đức 。 長trưởng 者giả 有hữu 子tử 年niên 始thỉ 三tam 歲tuế 。 父phụ 教giáo 其kỳ 子tử 令linh 受thọ 三tam 歸quy 。 散Tán 脂Chi 鬼Quỷ 神Thần 。 飢cơ 火hỏa 所sở 逼bức 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 接tiếp 取thủ 嬰anh 兒nhi 。 爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 以dĩ 稱xưng 佛Phật 故cố 鬼quỷ 王vương 口khẩu 噤 不bất 能năng 得đắc 食thực 。 但đãn 眼nhãn 出xuất 火hỏa 以dĩ 怖bố 嬰anh 兒nhi 。 嬰anh 兒nhi 見kiến 鬼quỷ 形hình 狀trạng 醜xú 惡ác 胸hung 有hữu 三tam 面diện 。 臍tề 有hữu 二nhị 面diện 兩lưỡng 膝tất 二nhị 面diện 。 面diện 如như 象tượng 面diện 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 眼nhãn 復phục 出xuất 火hỏa 火hỏa 皆giai 下hạ 流lưu 。 童đồng 子tử 驚kinh 怖bố 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 南Nam 無Mô 法pháp 南Nam 無Mô 僧tăng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 天thiên 耳nhĩ 遠viễn 聞văn 獨độc 將tương/tướng 阿A 難Nan 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 阿A 難Nan 在tại 後hậu 從tùng 佛Phật 不bất 及cập 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 化hóa 作tác 寶bảo 華hoa 。 其kỳ 華hoa 光quang 明minh 。 接tiếp 取thủ 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 坐tọa 華hoa 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 滿mãn 中trung 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 身thân 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 勸khuyến 進tấn 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 念niệm 佛Phật 。 阿A 難Nan 見kiến 聞văn 即tức 憶ức 過quá 去khứ 九cửu 十thập 億ức 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 藏tạng 。 憶ức 持trì 不bất 失thất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 到đáo 曠khoáng 野dã 澤trạch 。 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 大đại 人nhân 相tướng 光quang 。 其kỳ 光quang 直trực 照chiếu 怖bố 小tiểu 兒nhi 身thân 。 小tiểu 兒nhi 見kiến 光quang 。 如như 見kiến 父phụ 母mẫu 心tâm 無vô 驚kinh 懼cụ 。 時thời 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 。 舉cử 一nhất 大đại 石thạch 厚hậu 十thập 二nhị 丈trượng 。 欲dục 擲trịch 世Thế 尊Tôn 。 眼nhãn 出xuất 雷lôi 電điện 雨vũ 雹bạc 如như 雨vũ 。 一nhất 一nhất 雹bạc 下hạ 如như 赤xích 鷄kê 子tử 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 未vị 至chí 佛Phật 上thượng 化hóa 成thành 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 入nhập 火hỏa 光quang 三tam 昧muội 。 諸chư 火hỏa 光quang 明minh 燒thiêu 曠khoáng 野dã 澤trạch 。 大đại 地địa 洞đỗng 然nhiên 鬼quỷ 王vương 不bất 怖bố 。 擲trịch 石thạch 住trụ 空không 化hóa 成thành 寶bảo 臺đài 。 臺đài 中trung 復phục 有hữu 百bách 億ức 化hóa 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 讚tán 歎thán 慈từ 心tâm 。 鬼quỷ 猶do 不bất 伏phục 。 時thời 金kim 剛cang 神thần 。 手thủ 奮phấn 金kim 杵xử 揮huy 大đại 利lợi 劍kiếm 。 髭tì 如như 劍kiếm 竦tủng 。 眼nhãn 如như 電điện 光quang 。 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 擬nghĩ 鬼quỷ 王vương 額ngạch 。 攘nhương 臂tý 大đại 叫khiếu 聲thanh 振chấn 天thiên 地địa 。 鬼quỷ 王vương 驚kinh 怖bố 抱bão 持trì 小tiểu 兒nhi 。 長trường 跪quỵ 上thượng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 唯duy 願nguyện 慈từ 愛ái 救cứu 我ngã 生sanh 命mạng 。 時thời 金kim 剛cang 神thần 化hóa 金kim 剛cang 杵xử 為vi 大đại 鐵thiết 山sơn 。 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 繞nhiễu 鬼quỷ 七thất 匝táp 。 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 熾sí 焚phần 燒thiêu 鬼quỷ 身thân 。 嬰anh 兒nhi 舉cử 手thủ 勅sắc 鬼quỷ 王vương 言ngôn 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 我ngã 稱xưng 佛Phật 故cố 從tùng 死tử 得đắc 生sanh 。 汝nhữ 今kim 可khả 稱xưng 南Nam 無Mô 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 鬼quỷ 王vương 。 驚kinh 怖bố 失thất 聲thanh 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 白bạch 言ngôn 瞿Cù 曇Đàm 可khả 救cứu 護hộ 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 猶do 如như 慈từ 父phụ 安an 慰úy 諸chư 子tử 。 撫phủ 慰úy 鬼quỷ 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 密mật 迹tích 金kim 剛cang 勅sắc 鬼quỷ 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 速tốc 伏phục 歸quy 依y 佛Phật 法pháp 及cập 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 汝nhữ 若nhược 不bất 伏phục 碎toái 汝nhữ 眷quyến 屬thuộc 萬vạn 億ức 八bát 千thiên 令linh 如như 微vi 塵trần 。 時thời 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 以dĩ 驚kinh 怖bố 故cố 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 恒hằng 噉đạm 人nhân 。 今kim 者giả 不bất 殺sát 當đương 食thực 何hà 物vật 。 佛Phật 勅sắc 鬼quỷ 王vương 汝nhữ 但đãn 不bất 殺sát 。 我ngã 勅sắc 弟đệ 子tử 常thường 施thí 汝nhữ 食thực 乃nãi 至chí 法pháp 滅diệt 。 以dĩ 我ngã 力lực 故cố 令linh 汝nhữ 飽bão 滿mãn 。 鬼quỷ 王vương 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 合hợp 掌chưởng 受thọ 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 見kiến 諸chư 火hỏa 山sơn 。 焰diễm 焰diễm 相tương 次thứ 。 變biến 成thành 化hóa 佛Phật 滿mãn 曠khoáng 野dã 澤trạch 皆giai 是thị 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 後hậu 有hữu 一nhất 阿A 難Nan 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 皆giai 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 。 時thời 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 白bạch 金kim 剛cang 神thần 。 因nhân 大đại 德đức 故cố 得đắc 服phục 甘cam 露lộ 無vô 上thượng 法Pháp 味vị 。 時thời 金kim 剛cang 神thần 擲trịch 杵xử 空không 中trung 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 金kim 剛cang 杵xử 猶do 如như 百bách 億ức 金kim 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 須Tu 彌Di 百bách 億ức 龕khám 室thất 。 一nhất 一nhất 龕khám 室thất 百bách 億ức 化hóa 佛Phật 遊du 步bộ 經kinh 行hành 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 足túc 下hạ 自tự 然nhiên 生sanh 七thất 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 上thượng 。 恒hằng 沙sa 化hóa 佛Phật 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 伏phục 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 思tư 是thị 法pháp 者giả 觀quán 是thị 法pháp 者giả 得đắc 此thử 想tưởng 者giả 。 除trừ 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 不bất 受thọ 鬼quỷ 身thân 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 間gián 無vô 空không 缺khuyết 。 設thiết 無vô 佛Phật 時thời 遇ngộ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 無vô 辟Bích 支Chi 佛Phật 恒hằng 遇ngộ 仙tiên 人nhân 為vi 說thuyết 正Chánh 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 持trì 是thị 境cảnh 界giới 念niệm 想tưởng 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 是thị 名danh 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 若nhược 失thất 此thử 事sự 則tắc 名danh 謗báng 佛Phật 斷đoán/đoạn 菩bồ 提đề 種chủng/chúng 。 持trì 是thị 法pháp 者giả 鬼quỷ 魅mị 不bất 著trước 。 恒hằng 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 助trợ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 如Như 來Lai 到đáo 那na 乾can 訶ha 羅la 國quốc 。 古cổ 仙tiên 山sơn 薝chiêm 蔔bặc 華hoa 林lâm 。 毒độc 龍long 池trì 側trắc 青thanh 蓮liên 華hoa 泉tuyền 北bắc 。 羅la 剎sát 穴huyệt 中trung 阿a 那na 斯tư 山sơn 巖nham 南nam 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 穴huyệt 有hữu 五ngũ 羅la 剎sát 。 化hóa 作tác 女nữ 龍long 與dữ 毒độc 龍long 通thông 。 龍long 復phục 降giáng/hàng 雹bạc 羅la 剎sát 亂loạn 行hành 。 飢cơ 饉cận 疾tật 疫dịch 已dĩ 歷lịch 四tứ 年niên 。 時thời 王vương 驚kinh 懼cụ 。 禱đảo 祠từ 神thần 祇kỳ 於ư 事sự 無vô 益ích 。 召triệu 諸chư 咒chú 師sư 令linh 咒chú 毒độc 龍long 。 羅la 剎sát 氣khí 盛thịnh 咒chú 術thuật 。 不bất 行hành 。 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 得đắc 一nhất 神thần 人nhân 。 驅khu 此thử 羅la 剎sát 降giáng/hàng 是thị 毒độc 龍long 。 唯duy 除trừ 我ngã 身thân 其kỳ 餘dư 無vô 惜tích 。 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 。 其kỳ 生sanh 之chi 日nhật 萬vạn 神thần 侍thị 御ngự 七thất 寶bảo 降giáng/hàng 瑞thụy 。 阿a 私tư 陀đà 相tương/tướng 。 處xứ 國quốc 當đương 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 不bất 樂nhạo 天thiên 下hạ 成thành 自tự 然nhiên 佛Phật 。 今kim 者giả 道đạo 成thành 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 巨cự 身thân 丈trượng 六lục 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 足túc 躡niếp 蓮liên 華hoa 項hạng 佩bội 日nhật 光quang 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 真chân 金kim 山sơn 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 向hướng 佛Phật 生sanh 地địa 自tự 歸quy 作tác 禮lễ 。 若nhược 梵Phạm 志Chí 語ngữ 審thẩm 實thật 不bất 虛hư 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 然nhiên 我ngã 相tương/tướng 法pháp 。 卻khước 後hậu 九cửu 劫kiếp 乃nãi 當đương 有hữu 佛Phật 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 云vân 何hà 今kim 日nhật 。 佛Phật 日nhật 已dĩ 興hưng 。 云vân 何hà 不bất 哀ai 至chí 此thử 國quốc 界giới 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 告cáo 言ngôn 大đại 王vương 。 汝nhữ 莫mạc 疑nghi 。 佛Phật 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 超siêu 越việt 九cửu 劫kiếp 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 復phục 更cánh 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 佛Phật 通thông 明minh 慧tuệ 應ưng 知tri 我ngã 心tâm 。 願nguyện 屈khuất 慈từ 悲bi 光quang 臨lâm 此thử 國quốc 。 爾nhĩ 時thời 香hương 烟yên 至chí 佛Phật 精tinh 舍xá 。 如như 白bạch 琉lưu 璃ly 雲vân 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 化hóa 作tác 金kim 蓋cái 。 其kỳ 蓋cái 有hữu 鈴linh 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 其kỳ 聲thanh 請thỉnh 佛Phật 請thỉnh 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 得đắc 六Lục 通Thông 者giả 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 受thọ 那na 乾can 訶ha 羅la 王vương 弗phất 巴ba 浮phù 提đề 請thỉnh 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 徒đồ 眾chúng 五ngũ 百bách 化hóa 作tác 琉lưu 璃ly 山sơn 。 山sơn 上thượng 皆giai 有hữu 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 七thất 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 樹thụ 下hạ 皆giai 有hữu 。 金kim 床sàng 銀ngân 光quang 。 光quang 化hóa 為vi 窟quật 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 坐tọa 此thử 窟quật 中trung 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 勅sắc 諸chư 弟đệ 子tử 。 行hành 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 其kỳ 山sơn 如như 雲vân 疾tật 於ư 猛mãnh 風phong 詣nghệ 古cổ 仙tiên 山sơn 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 徒đồ 眾chúng 五ngũ 百bách 。 化hóa 百bách 千thiên 龍long 盤bàn 身thân 為vi 座tòa 。 龍long 口khẩu 吐thổ 火hỏa 化hóa 成thành 金kim 臺đài 七thất 寶bảo 床sàng 座tòa 。 寶bảo 帳trướng 寶bảo 蓋cái 及cập 諸chư 幢tràng 幡phan 皆giai 悉tất 備bị 足túc 。 目Mục 連Liên 處xứ 中trung 。 如như 琉lưu 璃ly 人nhân 表biểu 裏lý 清thanh 徹triệt 。 詣nghệ 那na 乾can 訶ha 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 雪tuyết 山sơn 白bạch 玉ngọc 為vi 窟quật 。 均quân 提đề 等đẳng 五ngũ 百bách 沙Sa 彌Di 。 坐tọa 七thất 寶bảo 窟quật 圍vi 繞nhiễu 雪tuyết 山sơn 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 坐tọa 白bạch 玉ngọc 窟quật 。 如như 黃hoàng 金kim 人nhân 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 雜tạp 色sắc 映ánh 耀diệu 雪tuyết 山sơn 。 敷phu 揚dương 大đại 法pháp 沙Sa 彌Di 聽thính 受thọ 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 國quốc 。 摩ma 訶ha 迦ca 栴chiên 延diên 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 。 猶do 如như 金kim 臺đài 比Tỳ 丘Kheo 處xứ 上thượng 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 化hóa 為vi 流lưu 泉tuyền 。 流lưu 諸chư 華hoa 間gián 水thủy 不bất 渧đế 地địa 。 上thượng 有hữu 金kim 蓋cái 彌di 覆phú 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 往vãng 彼bỉ 國quốc 。 如như 是thị 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 大đại 弟đệ 子tử 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 諸chư 神thần 通thông 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 等đẳng 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 如như 鴈nhạn 王vương 翔tường 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 國quốc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 勅sắc 語ngữ 阿A 難Nan 持trì 尼ni 師sư 檀đàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 佛Phật 舉cử 足túc 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 無vô 數số 天thiên 子tử 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 侍thị 從tùng 佛Phật 後hậu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 項hạng 金kim 光quang 化hóa 作tác 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 諸chư 大đại 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 復phục 放phóng 光quang 明minh 。 如như 此thử 項hạng 光quang 亦diệc 復phục 化hóa 作tác 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 諸chư 大đại 化hóa 佛Phật 。 佛Phật 佛Phật 相tương 次thứ 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 如như 鴈nhạn 王vương 翔tường 往vãng 至chí 彼bỉ 國quốc 。 始thỉ 到đáo 國quốc 界giới 王vương 出xuất 奉phụng 迎nghênh 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 父phụ 子tử 徒đồ 黨đảng 十thập 六lục 大đại 龍long 興hưng 大đại 雲vân 雷lôi 震chấn 吼hống 雨vũ 雹bạc 。 眼nhãn 中trung 出xuất 火hỏa 口khẩu 亦diệc 吐thổ 火hỏa 。 鱗lân 甲giáp 身thân 毛mao 俱câu 出xuất 烟yên 焰diễm 。 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 現hiện 醜xú 惡ác 形hình 。 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 時thời 龍long 王vương 子tử 。 見kiến 虛hư 空không 中trung 滿mãn 中trung 化hóa 佛Phật 。 白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn 。 父phụ 王vương 吐thổ 火hỏa 欲dục 害hại 一nhất 佛Phật 。 試thí 看khán 空không 中trung 有hữu 無vô 數số 佛Phật 。 時thời 龍long 吐thổ 毒độc 心tâm 意ý 猛mãnh 盛thình/thịnh 訶ha 責trách 其kỳ 子tử 。 惟duy 有hữu 一nhất 佛Phật 何hà 處xứ 有hữu 多đa 。 時thời 金kim 剛cang 神thần 手thủ 把bả 大đại 杵xử 化hóa 身thân 無vô 數số 。 杵xử 頭đầu 火hỏa 然nhiên 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 輪luân 輪luân 相tương 次thứ 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 火hỏa 焰diễm 熱nhiệt 熾sí 猶do 如như 融dung 銅đồng 。 燒thiêu 惡ác 龍long 身thân 龍long 王vương 驚kinh 怖bố 。 無vô 走tẩu 遁độn 處xứ 走tẩu 入nhập 佛Phật 影ảnh 。 佛Phật 影ảnh 清thanh 涼lương 如như 甘cam 露lộ 灑sái 。 龍long 得đắc 除trừ 熱nhiệt 仰ngưỡng 頭đầu 視thị 空không 。 滿mãn 空không 中trung 佛Phật 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 放phóng 無vô 數số 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 亦diệc 放phóng 無vô 數số 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 時thời 諸chư 光quang 中trung 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 執chấp 金kim 剛cang 神thần 奮phấn 金kim 剛cang 杵xử 。 龍long 見kiến 諸chư 佛Phật 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 諸chư 金kim 剛cang 極cực 大đại 惶hoàng 怖bố 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 亦diệc 禮lễ 如Như 來Lai 。 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 天thiên 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 諸chư 天thiên 叉xoa 手thủ 空không 中trung 立lập 侍thị 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 千thiên 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 。 請thỉnh 佛Phật 就tựu 座tòa 。 時thời 彼bỉ 龍long 王vương 從tùng 龍long 池trì 出xuất 。 獻hiến 七thất 寶bảo 床sàng 手thủ 擎kình 敷phu 置trí 白bạch 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 救cứu 我ngã 。 莫mạc 使sử 力lực 士sĩ 傷thương 害hại 我ngã 身thân 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 猶do 如như 慈từ 母mẫu 撫phủ 卹tuất 嬰anh 兒nhi 令linh 彼bỉ 龍long 王vương 及cập 羅la 剎sát 女nữ 受thọ 法Pháp 王Vương 化hóa 。 請thỉnh 佛Phật 就tựu 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 復phục 敷phu 高cao 床sàng 氍 氀lâu 毾 [毯-炎+登] 極cực 細tế 軟nhuyễn 者giả 。 張trương 白bạch [疊*毛] 縵man 。 真chân 珠châu 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 令linh 處xứ 縵man 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舉cử 足túc 欲dục 行hành 佛Phật 鹿lộc 王vương 腨 腨 出xuất 五ngũ 光quang 。 光quang 有hữu 五ngũ 色sắc 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 如như 天thiên 妙diệu 花hoa 化hóa 成thành 花hoa 帳trướng 。 眾chúng 花hoa 葉diệp 間gian 百bách 千thiên 無vô 數số 。 諸chư 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 偈kệ 有hữu 萬vạn 億ức 音âm 。 空không 中trung 化hóa 佛Phật 放phóng 腨 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 十thập 六lục 小tiểu 龍long 手thủ 執chấp 山sơn 石thạch 。 霹phích 靂lịch 起khởi 火hỏa 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 大đại 眾chúng 驚kinh 怖bố 入nhập 佛Phật 光quang 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 金kim 色sắc 臂tý 張trương 合hợp 曼mạn 掌chưởng 。 指chỉ 網võng 曼mạn 間gián 雨vũ 大đại 寶bảo 花hoa 。 大đại 眾chúng 皆giai 見kiến 化hóa 成thành 化hóa 佛Phật 。 唯duy 諸chư 龍long 見kiến 是thị 金kim 翅sí 鳥điểu 欲dục 搏bác 噬phệ 龍long 。 龍long 畏úy 金kim 翅sí 走tẩu 入nhập 佛Phật 影ảnh 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 叩khấu 頭đầu 求cầu 救cứu 。 佛Phật 至chí 縵man 前tiền 勅sắc 阿A 難Nan 言ngôn 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 入nhập 縵man 中trung 。 先tiên 舉cử 右hữu 手thủ 從tùng 左tả 肩kiên 上thượng 取thủ 尼ni 師sư 檀đàn 。 時thời 尼ni 師sư 檀đàn 即tức 復phục 化hóa 成thành 五ngũ 百bách 億ức 金kim 臺đài 。 七thất 寶bảo 校giáo 飾sức 。 欲dục 敷phu 之chi 時thời 即tức 復phục 化hóa 成thành 五ngũ 百bách 億ức 蓮liên 華hoa 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 政chánh 四tứ 角giác 時thời 。 一nhất 角giác 生sanh 五ngũ 百bách 億ức 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 行hàng 行hàng 相tương 次thứ 遍biến 滿mãn 縵man 內nội 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 就tựu 七thất 寶bảo 床sàng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 諸chư 蓮liên 花hoa 上thượng 皆giai 有hữu 佛Phật 坐tọa 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 佛Phật 坐tọa 已dĩ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 各các 敷phu 坐tọa 具cụ 比Tỳ 丘Kheo 坐tọa 具cụ 。 皆giai 悉tất 化hóa 成thành 琉lưu 璃ly 之chi 座tòa 。 比Tỳ 丘Kheo 就tựu 座tòa 時thời 琉lưu 璃ly 座tòa 放phóng 琉lưu 璃ly 光quang 作tác 琉lưu 璃ly 窟quật 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 入nhập 火hỏa 光quang 三tam 昧muội 身thân 作tác 金kim 色sắc 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 見kiến 佛Phật 神thần 變biến 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 覩đổ 佛Phật 神thần 化hóa 。 應ứng 時thời 即tức 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 勅sắc 諸chư 臣thần 下hạ 。 皆giai 使sử 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 。 怖bố 畏úy 金kim 剛cang 大đại 力lực 士sĩ 故cố 。 亦diệc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 亦diệc 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 為vi 佛Phật 及cập 僧Tăng 欲dục 設thiết 中trung 饍thiện 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 但đãn 辦biện 食thực 器khí 餘dư 無vô 所sở 須tu 。 王vương 受thọ 佛Phật 勅sắc 具cụ 諸chư 寶bảo 器khí 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 諸chư 器khí 內nội 天thiên 須tu 陀đà 昧muội 。 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 食thực 是thị 食thực 已dĩ 。 自tự 然nhiên 得đắc 入nhập 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 復phục 聞văn 說thuyết 法Pháp 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 其kỳ 音âm 純thuần 讚tán 念niệm 佛Phật 念niệm 法Pháp 。 念niệm 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 亦diệc 有hữu 廣quảng 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 倍bội 更cánh 歡hoan 喜hỷ 。 繞nhiễu 佛Phật 千thiên 匝táp 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 請thỉnh 佛Phật 入nhập 城thành 。 龍long 王vương 怒nộ 曰viết 。 汝nhữ 奪đoạt 我ngã 利lợi 吾ngô 滅diệt 汝nhữ 國quốc 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 檀đàn 越việt 先tiên 歸Quy 佛Phật 自tự 知tri 時thời 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 逡thuân 巡tuần 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 及cập 羅la 剎sát 女nữ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 求cầu 佛Phật 授thọ 戒giới 。 佛Phật 即tức 如như 法Pháp 為vi 說thuyết 三tam 歸quy 五Ngũ 戒Giới 之chi 法pháp 。 龍long 王vương 聞văn 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 龍long 王vương 眷quyến 屬thuộc 百bách 千thiên 諸chư 龍long 。 從tùng 池trì 而nhi 出xuất 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 如Như 來Lai 應ứng 時thời 隨tùy 龍long 音âm 類loại 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 勅sắc 目Mục 連Liên 為vi 其kỳ 受thọ 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 入nhập 如như 意ý 定định 。 即tức 自tự 化hóa 身thân 。 作tác 百bách 千thiên 億ức 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 一nhất 一nhất 鳥điểu 王vương 足túc 躡niếp 五ngũ 龍long 。 住trụ 在tại 虛hư 空không 。 時thời 諸chư 小tiểu 龍long 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 勅sắc 和hòa 上thượng 為vì 我ngã 受thọ 戒giới 。 和hòa 上thượng 云vân 何hà 作tác 恐khủng 怖bố 像tượng 。 目Mục 連Liên 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 於ư 多đa 劫kiếp 不bất 恐khủng 怖bố 中trung 橫hoạnh/hoành 生sanh 怖bố 想tưởng 。 於ư 無vô 瞋sân 恚khuể 生sanh 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 於ư 無vô 害hại 所sở 橫hoạnh/hoành 生sanh 害hại 想tưởng 。 我ngã 實thật 是thị 人nhân 。 汝nhữ 惡ác 心tâm 故cố 見kiến 我ngã 是thị 鳥điểu 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 以dĩ 恐khủng 怖bố 故cố 。 自tự 誓thệ 不bất 殺sát 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 以dĩ 發phát 善thiện 心tâm 。 目Mục 連Liên 即tức 時thời 還hoàn 復phục 本bổn 身thân 為vi 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 此thử 間gian 。 佛Phật 若nhược 不bất 在tại 我ngã 發phát 惡ác 心tâm 無vô 由do 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 留lưu 神thần 垂thùy 念niệm 常thường 在tại 於ư 此thử 。 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 。 如như 是thị 不bất 止chỉ 。 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 復phục 來lai 禮lễ 佛Phật 合hợp 掌chưởng 勸khuyến 請thỉnh 。 願nguyện 婆bà 伽già 婆bà 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 莫mạc 獨độc 偏thiên 為vi 此thử 一nhất 小tiểu 龍long 。 百bách 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 皆giai 作tác 是thị 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 口khẩu 出xuất 無vô 量lượng 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 萬vạn 億ức 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 侍thị 從tùng 。 時thời 彼bỉ 龍long 王vương 於ư 其kỳ 池trì 中trung 。 出xuất 七thất 寶bảo 臺đài 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 唯duy 願nguyện 天thiên 尊tôn 受thọ 我ngã 此thử 臺đài 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 龍long 王vương 曰viết 。 不bất 須tu 此thử 臺đài 。 汝nhữ 今kim 但đãn 以dĩ 羅la 剎sát 石thạch 窟quật 持trì 以dĩ 施thí 我ngã 。 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 無vô 數số 天thiên 子tử 。 先tiên 入nhập 窟quật 中trung 。 時thời 彼bỉ 龍long 王vương 以dĩ 諸chư 雜tạp 寶bảo 以dĩ 莊trang 挍giảo 窟quật 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 教giáo 龍long 王vương 淨tịnh 掃tảo 石thạch 窟quật 。 諸chư 天thiên 聞văn 已dĩ 。 各các 脫thoát 寶bảo 衣y 競cạnh 以dĩ 拂phất 窟quật 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 還hoàn 攝nhiếp 身thân 光quang 。 卷quyển 諸chư 化hóa 佛Phật 來lai 入nhập 佛Phật 頂đảnh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 在tại 窟quật 外ngoại 。 唯duy 佛Phật 獨độc 入nhập 自tự 敷phu 坐tọa 具cụ 。 敷phu 坐tọa 具cụ 時thời 。 令linh 此thử 石thạch 山sơn 暫tạm 為vi 七thất 寶bảo 。 時thời 羅la 剎sát 女nữ 。 及cập 以dĩ 龍long 王vương 。 為vi 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 造tạo 五ngũ 石thạch 窟quật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 龍long 王vương 窟quật 不bất 移di 坐tọa 處xứ 。 亦diệc 受thọ 王vương 請thỉnh 入nhập 那na 乾can 訶ha 城thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 及cập 諸chư 住trú 處xứ 皆giai 見kiến 有hữu 佛Phật 。 時thời 虛hư 空không 中trung 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 滿mãn 中trung 化hóa 佛Phật 。 龍long 王vương 歡hoan 喜hỷ 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 佛Phật 如như 此thử 。 佛Phật 受thọ 王vương 請thỉnh 。 經kinh 七thất 日nhật 已dĩ 。 王vương 遣khiển 一nhất 人nhân 乘thừa 八bát 千thiên 里lý 象tượng 。 持trì 諸chư 供cúng 具cụ 。 遍biến 一nhất 切thiết 國quốc 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 到đáo 處xứ 皆giai 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 信tín 反phản 白bạch 王vương 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 不bất 但đãn 此thử 國quốc 餘dư 國quốc 亦diệc 有hữu 。 餘dư 國quốc 諸chư 佛Phật 皆giai 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 豁hoát 然nhiên 意ý 解giải 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 攝nhiếp 神thần 足túc 從tùng 石thạch 窟quật 出xuất 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 遊du 履lý 。 先tiên 世thế 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 兩lưỡng/lượng 兒nhi 布bố 施thí 處xứ 。 投đầu 身thân 餓ngạ 虎hổ 處xứ 。 以dĩ 頭đầu 布bố 施thí 處xứ 。 剜oan 身thân 千thiên 燈đăng 處xứ 。 挑thiêu/thiểu 目mục 布bố 施thí 處xứ 。 割cát 肉nhục 代đại 鴿cáp 處xứ 。 如như 是thị 諸chư 處xứ 龍long 皆giai 隨tùy 從tùng 。 是thị 時thời 龍long 王vương 。 聞văn 佛Phật 還hoàn 國quốc 啼đề 哭khốc 雨vũ 淚lệ 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 請thỉnh 佛Phật 常thường 住trụ 。 云vân 何hà 捨xả 我ngã 我ngã 不bất 見kiến 佛Phật 。 當đương 作tác 惡ác 事sự 墜trụy 墮đọa 惡ác 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 安an 慰úy 龍long 王vương 。 我ngã 受thọ 汝nhữ 請thỉnh 坐tọa 汝nhữ 窟quật 中trung 。 經kinh 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 時thời 諸chư 小tiểu 龍long 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 入nhập 窟quật 中trung 。 諸chư 龍long 見kiến 佛Phật 坐tọa 已dĩ 窟quật 中trung 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 小tiểu 龍long 見kiến 已dĩ 。 復phục 更cánh 增tăng 進tiến 堅kiên 固cố 道Đạo 心tâm 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 踊dũng 身thân 入nhập 石thạch 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 人nhân 見kiến 面diện 像tượng 。 諸chư 龍long 皆giai 見kiến 佛Phật 在tại 石thạch 內nội 映ánh 現hiện 於ư 外ngoại 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 龍long 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 出xuất 其kỳ 池trì 常thường 見kiến 佛Phật 日nhật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 在tại 石thạch 壁bích 內nội 。 眾chúng 生sanh 見kiến 時thời 。 遠viễn 望vọng 則tắc 見kiến 近cận 則tắc 不bất 現hiện 。 諸chư 天thiên 百bách 千thiên 供cúng 養dường 佛Phật 影ảnh 。 影ảnh 亦diệc 說thuyết 法Pháp 。 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 如Như 來Lai 處xứ 石thạch 窟quật 。 踊dũng 身thân 入nhập 石thạch 裏lý 。 如như 日nhật 無vô 障chướng 礙ngại 。 金kim 光quang 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 牟mâu 尼ni 救cứu 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 五ngũ 百bách 寶bảo 車xa 。 佛Phật 處xứ 車xa 中trung 分phân 身thân 五ngũ 百bách 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 車xa 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 迴hồi 旋toàn 自tự 在tại 。 車xa 轂cốc 輞võng 間gián 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 到đáo 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 如như 入nhập 三tam 昧muội 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 有hữu 一nhất 佛Phật 出xuất 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 還hoàn 一nhất 佛Phật 入nhập 。 如như 是thị 出xuất 入nhập 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 坐tọa 時thời 境cảnh 界giới 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 欲dục 知tri 佛Phật 行hạnh 者giả 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 若nhược 欲dục 知tri 佛Phật 坐tọa 者giả 當đương 觀quán 佛Phật 影ảnh 。 觀quán 佛Phật 影ảnh 者giả 先tiên 觀quán 佛Phật 像tượng 作tác 丈trượng 六lục 想tưởng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 敷phu 草thảo 為vi 座tòa 。 請thỉnh 像tượng 令linh 坐tọa 見kiến 坐tọa 了liễu 了liễu 。 復phục 當đương 作tác 想tưởng 作tác 一nhất 石thạch 窟quật 高cao 一nhất 丈trượng 八bát 尺xích 深thâm 二nhị 十thập 四tứ 步bộ 清thanh 白bạch 石thạch 想tưởng 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 見kiến 坐tọa 佛Phật 像tượng 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 足túc 下hạ 雨vũ 花hoa 。 復phục 見kiến 行hành 想tưởng 入nhập 石thạch 窟quật 中trung 。 入nhập 已dĩ 復phục 令linh 石thạch 窟quật 作tác 七thất 寶bảo 山sơn 想tưởng 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 復phục 見kiến 佛Phật 像tượng 踊dũng 入nhập 石thạch 壁bích 。 石thạch 壁bích 無vô 礙ngại 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 如như 前tiền 還hoàn 想tưởng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 相tương/tướng 相tương/tướng 觀quán 之chi 。 極cực 令linh 明minh 了liễu 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 見kiến 諸chư 化hóa 佛Phật 。 坐tọa 大đại 寶bảo 花hoa 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 放phóng 身thân 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 一nhất 一nhất 坐tọa 佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 雨vũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 七thất 寶bảo 幢tràng 。 一nhất 一nhất 幢tràng 頭đầu 百bách 千thiên 寶bảo 幡phan 。 幡phan 極cực 小tiểu 者giả 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 此thử 寶bảo 幡phan 中trung 。 復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 踊dũng 身thân 皆giai 入nhập 此thử 石thạch 窟quật 中trung 佛Phật 影ảnh 臍tề 裏lý 。 此thử 想tưởng 現hiện 時thời 如như 佛Phật 心tâm 說thuyết 。 如như 是thị 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 觀quán 佛Phật 影ảnh 者giả 。 是thị 名danh 真chân 觀quán 如Như 來Lai 坐tọa 。 觀quán 如Như 來Lai 坐tọa 者giả 。 如như 見kiến 佛Phật 身thân 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 除trừ 百bách 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 若nhược 不bất 能năng 見kiến 。 當đương 入nhập 塔tháp 觀quán 一nhất 切thiết 坐tọa 像tượng 。 見kiến 坐tọa 像tượng 已dĩ 懺sám 悔hối 障chướng 罪tội 。 此thử 人nhân 觀quán 像tượng 因nhân 緣duyên 功công 德đức 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 初sơ 始thỉ 坐tọa 於ư 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 願nguyện 覺giác 了liễu 。 云vân 何hà 名danh 觀quán 如Như 來Lai 行hành 。 詣nghệ 拘câu 尸thi 那na 時thời 降giáng/hàng 諸chư 力lực 士sĩ 。 佛Phật 告cáo 父phụ 王vương 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 於ư 彼bỉ 國quốc 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 除trừ 妨phương 路lộ 石thạch 。 盡tận 力lực 士sĩ 力lực 不bất 能năng 令linh 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 作tác 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 手thủ 挑thiêu/thiểu 石thạch 石thạch 飛phi 住trụ 空không 中trung 。 力lực 士sĩ 驚kinh 怖bố 。 此thử 石thạch 設thiết 墮đọa 走tẩu 避tị 無vô 所sở 。 仰ngưỡng 看khán 空không 石thạch 皆giai 成thành 化hóa 佛Phật 。 猶do 如như 金kim 山sơn 諸chư 佛Phật 圍vi 繞nhiễu 。 力lực 士sĩ 見kiến 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 化hóa 沙Sa 門Môn 。 倚ỷ 臥ngọa 樹thụ 下hạ 如như 人nhân 晝trú 眠miên 。 有hữu 日nhật 光quang 明minh 從tùng 左tả 脇hiếp 出xuất 。 如như 百bách 億ức 日nhật 入nhập 右hữu 脇hiếp 中trung 。 一nhất 一nhất 日nhật 中trung 有hữu 二nhị 寶bảo 樹thụ 。 有hữu 大đại 寶bảo 床sàng 諸chư 佛Phật 臥ngọa 上thượng 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 倚ỷ 臥ngọa 樹thụ 下hạ 皆giai 有hữu 光quang 明minh 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 左tả 脇hiếp 而nhi 出xuất 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 變biến 成thành 寶bảo 臺đài 。 行hành 者giả 悉tất 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 寶bảo 臺đài 。 此thử 寶bảo 臺đài 上thượng 有hữu 一nhất 大đại 佛Phật 。 身thân 量lượng 巨cự 小tiểu 與dữ 十thập 方Phương 等Đẳng 。 倚ỷ 臥ngọa 臺đài 側trắc 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 左tả 脇hiếp 流lưu 水thủy 如như 琉lưu 璃ly 珠châu 。 一nhất 一nhất 寶bảo 珠châu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 山sơn 內nội 百bách 千thiên 臥ngọa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 臥ngọa 佛Phật 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 右hữu 脇hiếp 復phục 出xuất 萬vạn 億ức 乳nhũ 河hà 流lưu 注chú 于vu 下hạ 。 渧đế 渧đế 化hóa 成thành 百bách 千thiên 化hóa 花hoa 。 花hoa 有hữu 化hóa 佛Phật 臥ngọa 蓮liên 花hoa 上thượng 。 各các 以dĩ 右hữu 手thủ 灑sái 甘cam 露lộ 雨vũ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 皆giai 得đắc 服phục 食thực 。 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 見kiến 此thử 相tương/tướng 時thời 自tự 然nhiên 飽bão 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 有hữu 妙diệu 音âm 聲thanh 。 讚tán 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 然nhiên 後hậu 分phân 別biệt 空không 無vô 境cảnh 界giới 。 無vô 心tâm 心tâm 想tưởng 寂tịch 滅diệt 境cảnh 界giới 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 觀quán 如Như 來Lai 臥ngọa 。 觀quán 如Như 來Lai 臥ngọa 者giả 。 先tiên 當đương 觀quán 臥ngọa 像tượng 。 見kiến 臥ngọa 像tượng 已dĩ 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 所sở 以dĩ 現hiện 臥ngọa 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 體thể 無vô 疲bì 惓quyền 。 但đãn 為vì 降hàng 伏phục 剛cang 強cường 力lực 士sĩ 及cập 諸chư 邪tà 見kiến 不bất 善thiện 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 復phục 慈từ 愍mẫn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 故cố 現hiện 右hữu 脇hiếp 臥ngọa 。 如Như 來Lai 臥ngọa 者giả 是thị 大đại 悲bi 臥ngọa 。 欲dục 觀quán 佛Phật 臥ngọa 當đương 行hành 慈từ 心tâm 。 行hành 慈từ 心tâm 者giả 。 緣duyên 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 受thọ 苦khổ 時thời 。 不bất 惜tích 身thân 分phần/phân 成thành 熟thục 安an 樂lạc 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 無vô 患hoạn 。 大đại 悲bi 心tâm 者giả 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 惱não 時thời 。 如như 己kỷ 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 善thiện 友hữu 。 生sanh 悲bi 哀ai 心tâm 淚lệ 如như 猛mãnh 雨vũ 。 如như 是thị 等đẳng 心tâm 名danh 為vi 大đại 悲bi 。 見kiến 他tha 受thọ 樂lạc 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 名danh 為vi 喜hỷ 。 捨xả 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 先tiên 觀quán 自tự 身thân 。 地địa 大đại 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 色sắc 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 空không 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 非phi 空không 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 非phi 如như 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 實thật 際tế 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 非phi 實thật 際tế 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 有hữu 為vi 空không 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 無vô 為vi 空không 是thị 眾chúng 生sanh 耶da 。 如như 是thị 分phân 別biệt 解giải 析tích 時thời 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 志chí 求cầu 。 解giải 如như 是thị 等đẳng 清thanh 淨tịnh 法pháp 者giả 。 名danh 為vi 行hành 捨xả 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 佛Phật 臥ngọa 者giả 。 是thị 則tắc 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 慈từ 定định 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 臥ngọa 法pháp 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 語ngữ 不bất 壞hoại 威uy 儀nghi 。 右hữu 脇hiếp 臥ngọa 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 著trước 慚tàm 愧quý 衣y 服phục 忍nhẫn 辱nhục 藥dược 。 如như 此thử 比Tỳ 丘Kheo 現hiện 世thế 坐tọa 禪thiền 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 為vi 說thuyết 大đại 法pháp 。 若nhược 不bất 坐tọa 禪thiền 不bất 毀hủy 戒giới 故cố 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vi 說thuyết 大đại 法pháp 。 聞văn 法Pháp 易dị 悟ngộ 。 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 如Như 來Lai 臥ngọa 者giả 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 饒nhiêu 益ích 故cố 名danh 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 此thử 四tứ 法pháp 者giả 。 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 佛Phật 於ư 眾chúng 中trung 。 舉cử 身thân 放phóng 光quang 。 前tiền 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 左tả 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 右hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 後hậu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 項hạng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 是thị 諸chư 毛mao 孔khổng 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 一nhất 毛mao 旋toàn 生sanh 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 塵trần 數số 蓮liên 花hoa 。 一nhất 蓮liên 花hoa 上thượng 無vô 量lượng 無vô 數số 。 微vi 塵trần 化hóa 佛Phật 。 諸chư 化hóa 佛Phật 身thân 高cao 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 佛Phật 臍tề 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 師sư 子tử 。 一nhất 一nhất 師sư 子tử 吐thổ 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 一nhất 一nhất 供cúng 具cụ 有hữu 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 七thất 寶bảo 花hoa 雲vân 。 一nhất 一nhất 寶bảo 花hoa 雲vân 有hữu 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 諸chư 偈kệ 頌tụng 雲vân 。 聲thanh 聲thanh 相tương 次thứ 猶do 如như 雨vũ 渧đế 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 復phục 更cánh 明minh 顯hiển 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 從tùng 白bạch 毫hào 出xuất 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 化hóa 成thành 諸chư 佛Phật 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 行hành 者giả 無vô 數số 住trụ 者giả 無vô 數số 坐tọa 者giả 無vô 數số 臥ngọa 者giả 無vô 數số 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 說thuyết 大đại 慈từ 悲bi 。 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 助trợ 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 說thuyết 佛Phật 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 一nhất 億ức 諸chư 釋thích 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 三tam 昧muội 勝thắng 幢tràng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 次thứ 第đệ 作tác 佛Phật 凡phàm 有hữu 一nhất 億ức 。 彼bỉ 佛Phật 出xuất 時thời 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 如như 聖thánh 伏phục 幢tràng 世thế 界giới 光quang 明minh 佛Phật 剎sát 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 時thời 。 國quốc 土độ 無vô 有hữu 毀hủy 禁cấm 亂loạn 意ý 不bất 善thiện 之chi 名danh 。 純thuần 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 有hữu 聲Thanh 聞Văn 不bất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 時thời 諸chư 釋thích 子tử 。 聞văn 佛Phật 授thọ 記ký 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 各các 脫thoát 瓔anh 珞lạc 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 是thị 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 當đương 佛Phật 上thượng 住trụ 化hóa 成thành 花hoa 樹thụ 。 一nhất 一nhất 花hoa 樹thụ 有hữu 恒hằng 沙sa 花hoa 。 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 有hữu 恒hằng 沙sa 寶bảo 樓lầu 。 一nhất 一nhất 樓lâu 中trung 有hữu 恒hằng 沙sa 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 演diễn 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 有hữu 化hóa 佛Phật 教giáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 數sổ 息tức 安an 般bàn/bát/ban 。 流lưu 光quang 白bạch 骨cốt 白bạch 骨cốt 流lưu 光quang 。 心tâm 淨tịnh 想tưởng 心tâm 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 起khởi 結kết 使sử 想tưởng 滅diệt 結kết 使sử 想tưởng 。 斷đoán/đoạn 使sử 支chi 想tưởng 殺sát 使sử 根căn 想tưởng 。 如như 是thị 諸chư 想tưởng 九cửu 百bách 億ức 塵trần 數số 。 如như 數sổ 息tức 安an 般bàn/bát/ban 。 說thuyết 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 唯duy 有hữu 四tứ 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 說thuyết 罪tội 懺sám 悔hối 。 二nhị 者giả 常thường 修tu 念niệm 佛Phật 不bất 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 修tu 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 心tâm 不bất 恚khuể 慢mạn 。 四tứ 者giả 修tu 行hành 六lục 念niệm 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 佛Phật 告cáo 父phụ 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 未vị 來lai 世thế 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 亦diệc 名danh 分phân 別biệt 佛Phật 身thân 。 亦diệc 名danh 知tri 佛Phật 色sắc 相tướng 。 亦diệc 名danh 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 名danh 諸chư 佛Phật 光quang 明minh 。 覆phú 護hộ 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 十thập 二nhị 億ức 眾chúng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 自tự 發phát 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 於ư 來lai 世thế 常thường 入nhập 三tam 昧muội 。 見kiến 佛Phật 色sắc 身thân 。 如như 今kim 無vô 異dị 。 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 無vô 數số 天thiên 子tử 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 色sắc 中trung 上thượng 色sắc 。 願nguyện 當đương 來lai 世thế 濁trược 惡ác 眾chúng 生sanh 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 見kiến 佛Phật 色sắc 身thân 。 此thử 願nguyện 不bất 虛hư 。 我ngã 今kim 所sở 說thuyết 及cập 我ngã 所sở 見kiến 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 願nguyện 令linh 我ngã 等đẳng 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 猶do 如như 佛Phật 身thân 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 自tự 見kiến 心tâm 中trung 百bách 萬vạn 光quang 出xuất 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 化hóa 成thành 無vô 量lượng 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 猶do 如như 難Nan 陀Đà 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 時thời 諸chư 梵Phạm 天Thiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 必tất 當đương 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 昔tích 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 今kim 已dĩ 得đắc 滿mãn 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 此thử 語ngữ 不bất 虛hư 故cố 。 我ngã 自tự 見kiến 心tâm 想tưởng 境cảnh 界giới 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 想tưởng 佛Phật 真chân 身thân 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 但đãn 發phát 是thị 念niệm 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 何hà 況huống 憶ức 想tưởng 。 佛Phật 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 及cập 諸chư 釋thích 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 同đồng 時thời 俱câu 起khởi 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 爾nhĩ 時thời 父phụ 王vương 還hoàn 至chí 宮cung 中trung 。 為vi 諸chư 婇thể 女nữ 說thuyết 佛Phật 相tướng 好hảo 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 婇thể 女nữ 。 聞văn 佛Phật 白bạch 毫hào 相tướng 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 除trừ 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 告cáo 諸chư 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 聞văn 佛Phật 相tương/tướng 除trừ 諸chư 罪tội 咎cữu 。 應ưng 發phát 無vô 上thượng 。 三tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 見kiến 空không 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 見kiến 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 亦diệc 皆giai 同đồng 時thời 得đắc 念niệm 佛Phật 定định 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 敬kính 禮lễ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 餘dư 有hữu 一nhất 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 云vân 何hà 不bất 顯hiển 說thuyết 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 各các 令linh 還hoàn 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 自tự 化hóa 左tả 右hữu 作tác 五ngũ 百bách 億ức 寶bảo 山sơn 。 一nhất 一nhất 寶bảo 山sơn 有hữu 四tứ 佛Phật 坐tọa 。 四tứ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 讚tán 歎thán 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu 。 口khẩu 五ngũ 色sắc 光quang 舌thiệt 十thập 四tứ 光quang 。 如như 此thử 光quang 明minh 化hóa 成thành 一nhất 佛Phật 。 其kỳ 佛Phật 臍tề 中trung 流lưu 出xuất 五ngũ 水thủy 。 其kỳ 色sắc 各các 異dị 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 有hữu 九cửu 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 上thượng 皆giai 有hữu 梵Phạm 摩Ma 尼Ni 光quang 。 光quang 中trung 皆giai 有hữu 恒hằng 沙sa 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 臍tề 中trung 出xuất 水thủy 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 眾chúng 水thủy 流lưu 入nhập 佛Phật 臍tề 。 是thị 諸chư 化hóa 佛Phật 。 并tinh 化hóa 菩Bồ 薩Tát 皆giai 入nhập 佛Phật 臍tề 。 是thị 時thời 佛Phật 身thân 表biểu 裏lý 俱câu 淨tịnh 。 過quá 於ư 淨tịnh 妙diệu 勝thắng 琉lưu 璃ly 珠châu 。 於ư 佛Phật 身thân 內nội 有hữu 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 一nhất 師sư 子tử 座tòa 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 。 九cửu 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 上thượng 諸chư 佛Phật 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 如như 是thị 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 臍tề 中trung 出xuất 水thủy 。 皆giai 與dữ 水thủy 俱câu 來lai 入nhập 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 臍tề 。 時thời 諸chư 佛Phật 不bất 大đại 釋thích 迦ca 不bất 小tiểu 。 釋thích 迦ca 不bất 大đại 諸chư 佛Phật 不bất 小tiểu 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 身thân 內nội 心tâm 中trung 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 不bất 相tương 障chướng 翳ế 。 舉cử 身thân 毛mao 孔khổng 說thuyết 念niệm 佛Phật 法pháp 。 時thời 諸chư 化hóa 佛Phật 。 各các 申thân 右hữu 手thủ 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 汝nhữ 今kim 善thiện 持trì 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 莫mạc 使sử 忘vong 失thất 一nhất 心tâm 憶ức 念niệm 。 為vì 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 開khai 光quang 明minh 目mục 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 像tượng 。 住trụ 立lập 空không 中trung 。 各các 申thân 右hữu 手thủ 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 囑chúc 累lũy 是thị 事sự 。 時thời 虛hư 空không 中trung 有hữu 無vô 數số 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 有hữu 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 囑chúc 累lũy 斯tư 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com