大đại 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 上thượng ( 亦diệc 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 神thần 通thông 力lực 經kinh 亦diệc 名danh 勝thắng 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 德đức 女nữ 經kinh ) 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 婬dâm 女nữ 。 女nữ 名danh 勝thắng 金kim 色sắc 光quang 明minh 德đức 。 彼bỉ 女nữ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 容dung 儀nghi 媚mị 麗lệ 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 神thần 慧tuệ 聰thông 敏mẫn 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 音âm 辭từ 清thanh 妙diệu 深thâm 邃thúy 柔nhu 軟nhuyễn 。 言ngôn 常thường 含hàm 笑tiếu 語ngữ 無vô 麁thô 獷quánh 。 顧cố 眄miện 進tiến 止chỉ 容dung 豫dự 安an 詳tường 。 隨tùy 所sở 在tại 處xứ 。 或hoặc 行hành 或hoặc 住trụ 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa 。 地địa 皆giai 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 所sở 著trước 衣y 服phục 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 亦diệc 皆giai 金kim 色sắc 。 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 或hoặc 是thị 王vương 子tử 或hoặc 大đại 臣thần 子tử 。 或hoặc 長trưởng 者giả 子tử 或hoặc 豪hào 富phú 子tử 。 見kiến 者giả 貪tham 染nhiễm 繫hệ 心tâm 愛ái 著trước 。 情tình 無vô 捨xả 離ly 。 是thị 金kim 色sắc 女nữ 。 或hoặc 在tại 聚tụ 落lạc 或hoặc 在tại 街nhai 巷hạng 。 或hoặc 在tại 市thị 肆tứ 或hoặc 在tại 河hà 岸ngạn 。 或hoặc 在tại 園viên 林lâm 所sở 遊du 之chi 處xứ 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 觀quán 無vô 厭yếm 足túc 。 復phục 於ư 異dị 日nhật 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 名danh 上thượng 威uy 德đức 。 為vi 欲dục 樂lạc 故cố 多đa 與dữ 財tài 寶bảo 。 共cộng 相tương 要yếu 契khế 乘thừa 駟tứ 馬mã 車xa 。 其kỳ 車xa 純thuần 以dĩ 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 上thượng 妙diệu 眾chúng 寶bảo 。 嚴nghiêm 飾sức 莊trang 校giáo 。 建kiến 立lập 寶bảo 幢tràng 微vi 妙diệu 幡phan 蓋cái 。 寶bảo 座tòa 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 和hòa 合hợp 勝thắng 香hương 以dĩ 用dụng 塗đồ 薰huân 。 以dĩ 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 而nhi 為vi 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 同đồng 載tải/tái 寶bảo 車xa 。 於ư 寶bảo 車xa 前tiền 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 舞vũ 作tác 倡xướng 。 於ư 其kỳ 車xa 後hậu 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 次thứ 第đệ 隨tùy 從tùng 往vãng 詣nghệ 園viên 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 皆giai 悉tất 隨tùy 逐trục 左tả 右hữu 觀quán 看khán 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 堪kham 受thọ 教giáo 化hóa 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 神thần 通thông 而nhi 受thọ 教giáo 化hóa 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 過quá 去khứ 業nghiệp 緣duyên 而nhi 受thọ 教giáo 化hóa 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 聞văn 正Chánh 法Pháp 而nhi 受thọ 教giáo 化hóa 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 見kiến 金kim 色sắc 女nữ 與dữ 長trưởng 者giả 子tử 。 同đồng 載tải/tái 寶bảo 車xa 欲dục 詣nghệ 園viên 林lâm 。 見kiến 已dĩ 即tức 觀quán 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。 差sai 別biệt 觀quán 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 女nữ 過quá 去khứ 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 堪kham 受thọ 教giáo 化hóa 。 若nhược 聞văn 我ngã 法pháp 即tức 能năng 信tín 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 日nhật 光quang 。 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 何hà 況huống 餘dư 光quang 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 著trước 衣y 服phục 。 面diện 各các 光quang 照chiếu 滿mãn 一nhất 由do 旬tuần 。 令linh 彼bỉ 多đa 眾chúng 。 皆giai 悉tất 覩đổ 見kiến 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 天thiên 冠quan 臂tý 印ấn 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 欲dục 令linh 見kiến 者giả 心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 作tác 是thị 事sự 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 女nữ 所sở 當đương 路lộ 而nhi 住trụ 。 光quang 照chiếu 女nữ 身thân 及cập 長trưởng 者giả 子tử 。 駟tứ 馬mã 寶bảo 車xa 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 皆giai 悉tất 闇ám 蔽tế 。 猶do 如như 聚tụ 墨mặc 。 比tỉ 於ư 真chân 金kim 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 彼bỉ 金kim 色sắc 女nữ 。 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 衣y 服phục 清thanh 潔khiết 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 。 謂vị 是thị 天thiên 童đồng 自tự 於ư 己kỷ 身thân 及cập 長trưởng 者giả 子tử 。 而nhi 生sanh 鄙bỉ 惡ác 不bất 復phục 愛ái 樂nhạo 。 於ư 文Văn 殊Thù 身thân 及cập 以dĩ 衣y 服phục 起khởi 貪tham 著trước 心tâm 。 默mặc 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 就tựu 彼bỉ 共cộng 為vi 嬉hi 戲hí 。 從tùng 心tâm 欲dục 樂lạc 求cầu 索sách 彼bỉ 衣y 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 化hóa 為vi 人nhân 像tượng 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 立lập 於ư 女nữ 前tiền 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 生sanh 貪tham 欲dục 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 人nhân 清thanh 淨tịnh 無vô 貪tham 欲dục 故cố 。 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 此thử 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 善thiện 說thuyết 之chi 。 為vi 是thị 天thiên 耶da 。 為vì 是thị 夜dạ 叉xoa 。 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 為vì 是thị 帝Đế 釋Thích 。 為vì 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 為vì 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 耶da 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 非phi 天thiên 。 非phi 夜dạ 叉xoa 。 非phi 乾càn 闥thát 婆bà 。 非phi 阿a 修tu 羅la 。 非phi 迦ca 樓lâu 羅la 。 非phi 緊khẩn 那na 羅la 。 非phi 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 亦diệc 非phi 帝Đế 釋Thích 。 亦diệc 非phi 梵Phạm 天Thiên 。 亦diệc 非phi 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 悉tất 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 悉tất 能năng 滿mãn 足túc 不bất 生sanh 慳san 悋lận 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 我ngã 今kim 乞khất 衣y 必tất 定định 應ưng/ứng 得đắc 。 即tức 便tiện 下hạ 車xa 向hướng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 願nguyện 能năng 施thí 我ngã 所sở 著trước 衣y 裳thường 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 妹muội 汝nhữ 若nhược 能năng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 當đương 與dữ 汝nhữ 衣y 。 女nữ 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 者giả 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 心tâm 耶da 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 女nữ 言ngôn 。 云vân 何hà 我ngã 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 願nguyện 重trọng/trùng 廣quảng 說thuyết 令linh 我ngã 得đắc 解giải 。 於ư 是thị 女nữ 人nhân 說thuyết 偈kệ 乞khất 衣y 。 文Văn 殊Thù 久cửu 發phát 菩bồ 提đề 願nguyện 。 今kim 可khả 施thí 我ngã 身thân 上thượng 衣y 。 若nhược 不bất 能năng 施thí 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 猶do 如như 枯khô 河hà 而nhi 無vô 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 當đương 隨tùy 願nguyện 施thí 汝nhữ 衣y 。 若nhược 有hữu 堅kiên 固cố 菩bồ 提đề 者giả 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 皆giai 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 。 復phục 以dĩ 偈kệ 問vấn 。 菩bồ 提đề 有hữu 何hà 義nghĩa 。 菩bồ 提đề 從tùng 誰thùy 得đắc 。 菩bồ 提đề 誰thùy 能năng 與dữ 。 菩bồ 提đề 何hà 行hành 成thành 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 語ngữ 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn 。 於ư 今kim 現hiện 在tại 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 多đa 他tha 阿a 伽già 度độ 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 彼bỉ 佛Phật 所sở 說thuyết 。 身thân 及cập 菩bồ 提đề 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 身thân 有hữu 五ngũ 陰ấm 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 不phủ 。 是thị 女nữ 過quá 去khứ 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 得đắc 法Pháp 光quang 。 得đắc 法Pháp 光quang 已dĩ 白bạch 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 有hữu 五ngũ 陰ấm 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 色sắc 可khả 覺giác 可khả 知tri 不phủ 。 女nữ 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 不bất 可khả 覺giác 不bất 可khả 知tri 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 可khả 覺giác 不bất 可khả 知tri 。 如như 是thị 色sắc 平bình 等đẳng 故cố 。 菩bồ 提đề 亦diệc 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 可khả 覺giác 可khả 知tri 不phủ 。 女nữ 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 不bất 可khả 覺giác 不bất 可khả 知tri 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 可khả 覺giác 知tri 。 如như 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 平bình 等đẳng 故cố 。 菩bồ 提đề 亦diệc 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 此thử 色sắc 可khả 說thuyết 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 中trung 間gian 不phủ 。 可khả 說thuyết 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 頗pha 梨lê 雜tạp 色sắc 不phủ 。 女nữ 言ngôn 不phủ 也dã 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 不bất 可khả 得đắc 說thuyết 。 如như 是thị 色sắc 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 亦diệc 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 可khả 說thuyết 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 中trung 間gian 不phủ 。 可khả 說thuyết 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 頗pha 梨lê 雜tạp 色sắc 不phủ 。 女nữ 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 如như 色sắc 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 不bất 可khả 說thuyết 。 如như 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 如như 幻huyễn 體thể 性tánh 不bất 實thật 。 顛Điên 倒Đảo 故cố 生sanh 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 幻huyễn 體thể 性tánh 不bất 實thật 。 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 世thế 俗tục 說thuyết 生sanh 如như 是thị 。 幻huyễn 平bình 等đẳng 故cố 五ngũ 陰ấm 平bình 等đẳng 。 幻huyễn 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 體thể 性tánh 不bất 生sanh 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 體thể 性tánh 不bất 生sanh 如như 是thị 夢mộng 平bình 等đẳng 故cố 五ngũ 陰ấm 平bình 等đẳng 。 夢mộng 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 如như 陽dương 炎diễm 以dĩ 業nghiệp 緣duyên 故cố 生sanh 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 陽dương 焰diễm 無vô 業nghiệp 無vô 報báo 。 如như 是thị 陽dương 炎diễm 平bình 等đẳng 故cố 五ngũ 陰ấm 平bình 等đẳng 。 陽dương 炎diễm 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 體thể 性tánh 空không 無vô 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 如như 是thị 鏡kính 像tượng 平bình 等đẳng 故cố 五ngũ 陰ấm 平bình 等đẳng 。 鏡kính 像tượng 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 但đãn 是thị 假giả 名danh 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 但đãn 是thị 假giả 名danh 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 平bình 等đẳng 故cố 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 離ly 作tác 者giả 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 體thể 性tánh 離ly 體thể 性tánh 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 不bất 生sanh 離ly 生sanh 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường 離ly 常thường 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 清thanh 淨tịnh 離ly 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 我ngã 離ly 我ngã 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 不bất 清thanh 淨tịnh 離ly 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 取thủ 離ly 取thủ 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 家gia 離ly 家gia 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 無vô 去khứ 來lai 無vô 去khứ 來lai 義nghĩa 。 是thị 菩bồ 提đề 五ngũ 陰ấm 聖thánh 人nhân 法pháp 論luận 。 菩bồ 提đề 亦diệc 聖thánh 人nhân 法pháp 論luận 。 如như 是thị 論luận 非phi 論luận 法pháp 五ngũ 陰ấm 體thể 性tánh 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 覺giác 故cố 。 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 體thể 性tánh 。 菩bồ 提đề 體thể 性tánh 即tức 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 體thể 性tánh 。 如như 汝nhữ 身thân 中trung 。 五ngũ 陰ấm 體thể 性tánh 即tức 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 體thể 性tánh 。 諸chư 佛Phật 體thể 性tánh 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 陰ấm 體thể 性tánh 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 覺giác 五ngũ 陰ấm 者giả 。 名danh 覺giác 菩bồ 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 離ly 五ngũ 陰ấm 佛Phật 得đắc 菩bồ 提đề 。 非phi 離ly 菩bồ 提đề 佛Phật 覺giác 五ngũ 陰ấm 。 此thử 方phương 便tiện 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 同đồng 菩bồ 提đề 。 菩bồ 提đề 亦diệc 同đồng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 四tứ 大đại 法pháp 生sanh 。 所sở 謂vị 地địa 界giới 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 而nhi 此thử 地địa 界giới 非phi 我ngã 。 非phi 眾chúng 生sanh 。 非phi 壽thọ 命mạng 。 非phi 晡bô 沙sa 。 非phi 富phú 伽già 羅la 。 地địa 界giới 平bình 等đẳng 是thị 菩bồ 提đề 過quá 去khứ 無vô 取thủ 故cố 。 水thủy 界giới 平bình 等đẳng 是thị 菩bồ 提đề 。 體thể 性tánh 不bất 生sanh 故cố 。 火hỏa 界giới 平bình 等đẳng 是thị 菩bồ 提đề 。 體thể 性tánh 不bất 可khả 覺giác 故cố 。 風phong 界giới 平bình 等đẳng 是thị 菩bồ 提đề 。 體thể 性tánh 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 地địa 界giới 體thể 性tánh 如Như 來Lai 覺giác 故cố 得đắc 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 如Như 來Lai 覺giác 故cố 得đắc 菩bồ 提đề 。 覺giác 地địa 性tánh 者giả 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 能năng 覺giác 水thủy 火hỏa 風phong 等đẳng 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 地địa 界giới 不bất 知tri 水thủy 。 水thủy 界giới 不bất 知tri 火hỏa 。 火hỏa 界giới 不bất 知tri 風phong 。 如như 是thị 諸chư 界giới 無vô 名danh 不bất 可khả 說thuyết 者giả 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 汝nhữ 身thân 眼nhãn 法pháp 生sanh 不phủ 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 生sanh 不phủ 。 妹muội 此thử 中trung 眼nhãn 空không 眼nhãn 空không 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 空không 。 意ý 空không 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 若nhược 眼nhãn 體thể 性tánh 空không 色sắc 不bất 可khả 說thuyết 。 色sắc 空không 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 體thể 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 法pháp 空không 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 眼nhãn 不bất 取thủ 色sắc 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 眼nhãn 不bất 取thủ 色sắc 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 取thủ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 菩bồ 提đề 亦diệc 如như 是thị 不bất 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 色Sắc 界Giới 中trung 不bất 住trụ 。 眼nhãn 識thức 色Sắc 界Giới 菩bồ 提đề 中trung 亦diệc 不bất 住trụ 。 耳nhĩ 識thức 界giới 鼻tỷ 識thức 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 身thân 識thức 界giới 意ý 識thức 界giới 法Pháp 界Giới 中trung 不bất 住trụ 。 如như 是thị 意ý 識thức 法Pháp 界Giới 菩bồ 提đề 中trung 不bất 住trụ 。 眼nhãn 識thức 界giới 菩bồ 提đề 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 菩bồ 提đề 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 覺giác 眼nhãn 者giả 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 覺giác 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 者giả 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 眼nhãn 體thể 性tánh 空không 。 能năng 覺giác 如như 是thị 體thể 性tánh 空không 者giả 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 體thể 性tánh 空không 。 能năng 覺giác 知tri 者giả 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 眼nhãn 體thể 性tánh 不bất 貪tham 不bất 瞋sân 不bất 癡si 。 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 體thể 性tánh 不bất 貪tham 不bất 瞋sân 不bất 癡si 。 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 眼nhãn 無vô 主chủ 者giả 無vô 取thủ 者giả 。 菩bồ 提đề 亦diệc 無vô 主chủ 者giả 無vô 取thủ 者giả 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 無vô 主chủ 者giả 無vô 取thủ 者giả 。 菩bồ 提đề 亦diệc 無vô 主chủ 者giả 無vô 取thủ 者giả 。 眼nhãn 中trung 無vô 男nam 法pháp 女nữ 法pháp 亦diệc 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 如như 是thị 菩bồ 提đề 中trung 無vô 男nam 法pháp 女nữ 法pháp 亦diệc 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 中trung 無vô 男nam 法pháp 女nữ 法pháp 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 如như 是thị 菩bồ 提đề 中trung 無vô 男nam 法pháp 女nữ 法pháp 。 菩bồ 提đề 亦diệc 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 復phục 次thứ 眼nhãn 色sắc 如như 如Như 來Lai 。 覺giác 此thử 如như 故cố 名danh 為vi 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 意ý 法pháp 如như 如Như 來Lai 。 覺giác 此thử 如như 故cố 名danh 為vi 菩bồ 提đề 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 汝nhữ 身thân 無vô 我ngã 。 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 壽thọ 命mạng 。 無vô 晡bô 沙sa 。 無vô 富phú 伽già 羅la 。 無vô 人nhân 。 無vô 摩ma 那na 摩ma 。 無vô 作tác 者giả 。 無vô 受thọ 者giả 。 無vô 見kiến 者giả 。 無vô 聞văn 者giả 。 無vô 嗅khứu 者giả 。 無vô 味vị 者giả 。 無vô 觸xúc 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 彼bỉ 菩bồ 提đề 亦diệc 無vô 我ngã 。 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 壽thọ 命mạng 。 無vô 晡bô 沙sa 。 無vô 富phú 伽già 羅la 。 無vô 人nhân 。 無vô 摩ma 那na 摩ma 。 無vô 作tác 者giả 。 無vô 受thọ 者giả 。 無vô 見kiến 者giả 。 無vô 聞văn 者giả 。 無vô 嗅khứu 者giả 。 無vô 味vị 者giả 。 無vô 觸xúc 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 知tri 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 此thử 身thân 無vô 知tri 無vô 覺giác 無vô 作tác 。 猶do 如như 草thảo 木mộc 石thạch 壁bích 。 若nhược 內nội 地địa 界giới 若nhược 外ngoại 地địa 界giới 名danh 地địa 體thể 性tánh 。 此thử 地địa 界giới 性tánh 。 如Như 來Lai 般Bát 若Nhã 智trí 力lực 覺giác 已dĩ 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 身thân 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 妹muội 如như 汝nhữ 心tâm 意ý 和hòa 合hợp 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 而nhi 此thử 心tâm 意ý 思tư 量lượng 分phân 別biệt 無vô 覺giác 無vô 知tri 。 不bất 在tại 皮bì 膚phu 。 不bất 在tại 筋cân 血huyết 。 不bất 在tại 骨cốt 髓tủy 。 不bất 在tại 髮phát 毛mao 。 不bất 在tại 指chỉ 爪trảo 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 不bất 在tại 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 不bất 定định 住trụ 非phi 不bất 定định 住trụ 。 非phi 此thử 住trụ 非phi 彼bỉ 住trụ 。 非phi 色sắc 不bất 可khả 見kiến 不bất 可khả 捉tróc 。 無vô 障chướng 礙ngại 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 可khả 執chấp 不bất 和hòa 合hợp 。 非phi 家gia 離ly 家gia 。 清thanh 淨tịnh 最tối 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 彼bỉ 心tâm 意ý 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 亦diệc 非phi 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 體thể 性tánh 淨tịnh 故cố 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 。 不bất 和hòa 合hợp 故cố 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 又hựu 彼bỉ 光quang 明minh 無vô 身thân 。 無vô 身thân 故cố 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 亦diệc 非phi 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 陰ấm 界giới 入nhập 體thể 性tánh 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 菩bồ 提đề 體thể 性tánh 即tức 是thị 陰ấm 界giới 入nhập 。 是thị 故cố 汝nhữ 身thân 陰ấm 界giới 入nhập 性tánh 是thị 名danh 菩bồ 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 離ly 彼bỉ 故cố 名danh 為vi 菩bồ 提đề 。 離ly 陰ấm 界giới 入nhập 事sự 中trung 菩bồ 提đề 不bất 可khả 得đắc 。 覺giác 陰ấm 界giới 入nhập 即tức 是thị 菩bồ 提đề 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 覺giác 此thử 名danh 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 說thuyết 此thử 法pháp 已dĩ 。 時thời 虛hư 空không 中trung 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 隨tùy 從tùng 勝thắng 金kim 色sắc 光quang 明minh 德đức 女nữ 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 二nhị 百bách 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 六lục 十thập 天thiên 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 時thời 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 禮lễ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 足túc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 。 歸quy 三Tam 寶Bảo 已dĩ 。 受thọ 梵Phạm 行hạnh 五Ngũ 戒Giới 。 受thọ 戒giới 法pháp 已dĩ 。 至chí 心tâm 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 既ký 發phát 心tâm 已dĩ 白bạch 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 法pháp 教giáo 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 安an 隱ẩn 故cố 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 故cố 。 至chí 心tâm 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vì 我ngã 說thuyết 此thử 菩bồ 提đề 之chi 法pháp 。 我ngã 當đương 順thuận 行hành 。 亦diệc 當đương 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 佛Phật 法pháp 寂tịch 滅diệt 大đại 寂tịch 滅diệt 。 我ngã 不bất 知tri 故cố 隨tùy 惡ác 覺giác 觀quán 起khởi 顛Điên 倒Đảo 心tâm 執chấp 於ư 身thân 見kiến 。 自tự 貪tham 著trước 身thân 復phục 令linh 他tha 貪tham 。 我ngã 今kim 至chí 心tâm 清thanh 淨tịnh 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 說thuyết 貪tham 寂tịch 滅diệt 法pháp 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 此thử 法pháp 起khởi 貪tham 著trước 者giả 。 我ngã 能năng 令linh 彼bỉ 遠viễn 離ly 貪tham 著trước 。 安an 住trụ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 猶do 如như 死tử 人nhân 。 但đãn 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 妄vọng 想tưởng 故cố 生sanh 。 若nhược 無vô 顛Điên 倒Đảo 諸chư 妄vọng 想tưởng 者giả 煩phiền 惱não 則tắc 滅diệt 。 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 知tri 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 猶do 如như 雲vân 霧vụ 體thể 性tánh 不bất 實thật 。 煩phiền 惱não 如như 電điện 。 一nhất 念niệm 不bất 住trụ 。 煩phiền 惱não 如như 風phong 。 體thể 性tánh 不bất 生sanh 。 煩phiền 惱não 如như 空không 中trung 畫họa 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 畫họa 水thủy 。 隨tùy 畫họa 隨tùy 滅diệt 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 。 生sanh 惡ác 覺giác 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 熱nhiệt 病bệnh 。 狂cuồng 妄vọng 語ngữ 故cố 。 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 無vô 。 惡ác 覺giác 生sanh 故cố 。 煩phiền 惱não 難nan 捨xả 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 故cố 。 無vô 物vật 妄vọng 取thủ 客khách 塵trần 。 煩phiền 惱não 妄vọng 生sanh 故cố 。 煩phiền 惱não 隨tùy 想tưởng 現hiện 。 惡ác 覺giác 觀quán 取thủ 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 眼nhãn 。 見kiến 種chủng 種chủng 境cảnh 起khởi 故cố 。 煩phiền 惱não 體thể 無vô 盡tận 。 猶do 心tâm 濁trược 生sanh 故cố 。 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 無vô 。 和hòa 合hợp 緣duyên 生sanh 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 團đoàn 聚tụ 。 陰ấm 入nhập 界giới 合hợp 故cố 。 煩phiền 惱não 不bất 可khả 識thức 。 無vô 名danh 色sắc 故cố 。 煩phiền 惱não 不bất 可khả 知tri 。 無vô 善thiện 覺giác 故cố 。 煩phiền 惱não 如như 種chủng 子tử 。 能năng 生sanh 菩bồ 提đề 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 要yếu 因nhân 煩phiền 惱não 能năng 滿mãn 菩bồ 提đề 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩bồ 提đề 者giả 如như 金kim 剛cang 撅 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 不bất 能năng 動động 故cố 。 又hựu 菩bồ 提đề 者giả 如như 金kim 剛cang 跡tích 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 不bất 能năng 破phá 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法Pháp 界Giới 方phương 便tiện 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 見kiến 煩phiền 惱não 者giả 名danh 為vi 菩bồ 提đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 順thuận 菩bồ 提đề 故cố 。 如như 是thị 菩bồ 提đề 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 亦diệc 無vô 住trụ 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 生sanh 即tức 滅diệt 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 心tâm 體thể 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 示thị 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 。 貪tham 瞋sân 癡si 體thể 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 知tri 煩phiền 惱não 故cố 。 於ư 多đa 貪tham 眾chúng 生sanh 多đa 瞋sân 眾chúng 生sanh 多đa 癡si 眾chúng 生sanh 。 善thiện 能năng 教giáo 化hóa 然nhiên 不bất 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 惱não 亂loạn 。 乃nãi 至chí 教giáo 化hóa 等đẳng 分phần/phân 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 惱não 亂loạn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 我ngã 貪tham 瞋sân 癡si 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 瞋sân 癡si 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 我ngã 煩phiền 惱não 當đương 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 譬thí 如như 猛mãnh 火hỏa 於ư 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 。 譬thí 如như 日nhật 輪luân 不bất 與dữ 闇ám 住trụ 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 與dữ 惑hoặc 住trụ 。 譬thí 如như 大đại 風phong 。 諸chư 山sơn 樹thụ 木mộc 無vô 能năng 障chướng 礙ngại 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 煩phiền 惱não 境cảnh 界giới 無vô 能năng 障chướng 礙ngại 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 劫kiếp 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 煩phiền 惱não 火hỏa 亦diệc 不bất 能năng 燒thiêu 。 譬thí 如như 有hữu 寶bảo 名danh 曰viết 鐵thiết 愛ái 。 不bất 住trụ 不bất 淨tịnh 隨tùy 所sở 止chỉ 處xứ 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 亦diệc 復phục 不bất 住trụ 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 與dữ 地địa 合hợp 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 和hòa 合hợp 。 如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 風phong 不bất 能năng 動động 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 譬thí 如như 倉thương 鵠hộc 水thủy 乳nhũ 和hòa 合hợp 惟duy 啑 於ư 乳nhũ 而nhi 不bất 取thủ 水thủy 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 與dữ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 。 而nhi 但đãn 取thủ 智trí 不bất 取thủ 煩phiền 惱não 。 如như 欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc 男nam 女nữ 和hòa 合hợp 。 悉tất 詣nghệ 樹thụ 下hạ 若nhược 非phi 親thân 者giả 樹thụ 枝chi 垂thùy 下hạ 陰ấm 覆phú 其kỳ 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 於ư 根căn 未vị 熟thục 眾chúng 生sanh 智trí 不bất 垂thùy 化hóa 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 知tri 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 性tánh 故cố 。 善thiện 披phi 菩Bồ 薩Tát 無Vô 畏Úy 鎧khải 故cố 。 譬thí 如như 健kiện 人nhân 臨lâm 陣trận 不bất 怖bố 。 若nhược 生sanh 恐khủng 懼cụ 則tắc 非phi 健kiện 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 而nhi 生sanh 恐khủng 怖bố 。 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 陣trận 相tương 擊kích 。 不bất 能năng 勝thắng 他tha 反phản 為vi 他tha 害hại 不bất 名danh 健kiện 兒nhi 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 煩phiền 惱não 。 之chi 所sở 害hại 者giả 。 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 淨tịnh 水thủy 珠châu 投đầu 之chi 濁trược 水thủy 。 水thủy 則tắc 清thanh 淨tịnh 而nhi 不bất 為vì 彼bỉ 濁trược 水thủy 所sở 污ô 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 。 不bất 為vi 煩phiền 惱não 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 離ly 煩phiền 惱não 。 文Văn 殊Thù 答đáp 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 煩phiền 惱não 生sanh 知tri 煩phiền 惱não 滅diệt 。 是thị 則tắc 不bất 名danh 離ly 煩phiền 惱não 者giả 。 譬thí 如như 明minh 燈đăng 能năng 滅diệt 諸chư 闇ám 。 若nhược 與dữ 闇ám 俱câu 不bất 名danh 為vi 燈đăng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 煩phiền 惱não 生sanh 見kiến 煩phiền 惱não 滅diệt 。 則tắc 不bất 得đắc 名danh 離ly 煩phiền 惱não 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 次thứ 離ly 煩phiền 惱não 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 見kiến 煩phiền 惱não 不bất 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 非phi 見kiến 非phi 不bất 見kiến 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 者giả 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 心tâm 有hữu 分phân 別biệt 。 乃nãi 至chí 念niệm 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 名danh 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 或hoặc 心tâm 或hoặc 心tâm 數số 生sanh 攀phan/phàn 緣duyên 罪tội 福phước 故cố 。 此thử 攀phan/phàn 緣duyên 者giả 名danh 一nhất 切thiết 作tác 行hành 。 若nhược 作tác 行hành 已dĩ 是thị 為vi 流lưu 轉chuyển 若nhược 流lưu 轉chuyển 法pháp 名danh 實thật 流lưu 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 流lưu 轉chuyển 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 復phục 次thứ 和hòa 合hợp 者giả 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 何hà 者giả 和hòa 合hợp 。 眼nhãn 與dữ 色sắc 和hòa 合hợp 。 耳nhĩ 與dữ 聲thanh 和hòa 合hợp 。 鼻tỷ 與dữ 香hương 和hòa 合hợp 。 舌thiệt 與dữ 味vị 和hòa 合hợp 。 身thân 與dữ 觸xúc 和hòa 合hợp 。 意ý 與dữ 法pháp 和hòa 合hợp 。 三tam 昧muội 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 合hợp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 得đắc 三tam 昧muội 出xuất 沒một 相tương/tướng 者giả 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 離ly 惡ác 覺giác 者giả 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 離ly 心tâm 行hành 者giả 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 無vô 功công 用dụng 者giả 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 離ly 數số 量lượng 者giả 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 離ly 煩phiền 惱não 復phục 令linh 他tha 離ly 。 為vi 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 縛phược 故cố 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 名danh 離ly 煩phiền 惱não 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 何hà 者giả 名danh 為vi 最tối 勝thắng 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 證chứng 空không 法pháp 。 於ư 身thân 見kiến 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 不bất 證chứng 無vô 相tướng 。 於ư 惡ác 見kiến 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 不bất 證chứng 無vô 願nguyện 。 於ư 願nguyện 行hành 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 不bất 證chứng 無vô 作tác 法pháp 。 於ư 作tác 行hành 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 不bất 證chứng 無vô 生sanh 法pháp 。 於ư 生sanh 老lão 死tử 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 不bất 證chứng 無vô 出xuất 法pháp 。 於ư 生sanh 滅diệt 眾chúng 生sanh 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 。 不bất 證chứng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 住trụ 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悲bi 心tâm 不bất 捨xả 。 是thị 名danh 最tối 勝thắng 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 易dị 入nhập 難nạn/nan 出xuất 。 何hà 以dĩ 故cố 無vô 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 入nhập 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 法pháp 中trung 。 無vô 方phương 便tiện 故cố 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 最tối 勝thắng 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 有hữu 方phương 便tiện 故cố 能năng 入nhập 能năng 出xuất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 陣trận 鬪đấu 戰chiến 身thân 無vô 傷thương 損tổn 而nhi 能năng 免miễn 出xuất 。 是thị 最tối 為vi 難nạn/nan 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 有hữu 方phương 便tiện 故cố 則tắc 能năng 免miễn 出xuất 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 勝thắng 金kim 色sắc 女nữ 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 方phương 便tiện 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 捨xả 生sanh 死tử 。 二nhị 者giả 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 空không 門môn 。 二nhị 者giả 惡ác 見kiến 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 相tướng 門môn 。 二nhị 者giả 相tương/tướng 覺giác 觀quán 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 願nguyện 門môn 。 二nhị 者giả 願nguyện 生sanh 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 作tác 門môn 。 二nhị 者giả 種chúng 善thiện 根căn 行hành 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 生sanh 門môn 。 二nhị 者giả 示thị 生sanh 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 無vô 出xuất 門môn 。 二nhị 者giả 陰ấm 入nhập 界giới 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 寂tịch 滅diệt 門môn 。 二nhị 者giả 出xuất 生sanh 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 定định 門môn 。 二nhị 者giả 教giáo 化hóa 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 法Pháp 界Giới 門môn 。 二nhị 者giả 護hộ 正Chánh 法Pháp 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 門môn 。 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 菩bồ 提đề 行hành 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 門môn 。 二nhị 者giả 四tứ 無vô 礙ngại 門môn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 二nhị 種chủng 法Pháp 門môn 。 為vi 他tha 示thị 現hiện 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 。 一nhất 者giả 貪tham 門môn 。 二nhị 者giả 離ly 貪tham 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 瞋sân 門môn 。 二nhị 者giả 離ly 瞋sân 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 者giả 癡si 門môn 。 二nhị 者giả 離ly 癡si 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 門môn 。 二nhị 者giả 離ly 煩phiền 惱não 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 生sanh 門môn 。 二nhị 者giả 離ly 生sanh 門môn 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 門môn 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 行hành 門môn 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 學Học 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 門môn 。 若nhược 能năng 知tri 此thử 二nhị 種chủng 門môn 者giả 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 方phương 便tiện 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com