佛Phật 說thuyết 分phân 別biệt 布bố 施thí 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 釋thích 種chủng/chúng 住trú 處xứ 迦ca 毗tỳ 羅la 城thành 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 園viên 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô 尼Ni 名danh 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 持trì 新tân [疊*毛] 衣y 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 新tân [疊*毛] 衣y 我ngã 自tự 手thủ 作tác 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 納nạp 受thọ 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 得đắc 大đại 利lợi 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 汝nhữ 可khả 持trì 此thử [疊*毛] 衣y 施thí 諸chư 大đại 眾chúng 。 所sở 獲hoạch 勝thắng 利lợi 同đồng 供cúng 養dường 我ngã 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 時thời 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 本bổn 發phát 心tâm 。 唯duy 為vi 世Thế 尊Tôn 故cố 造tạo 此thử 衣y 。 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 得đắc 大đại 利lợi 樂lạc 。 如như 是thị 三tam 復phục 慇ân 懃cần 勸khuyến 請thỉnh 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 三tam 復phục 答đáp 言ngôn 。 但đãn 當đương 平bình 等đẳng 施thí 諸chư 大đại 眾chúng 。 所sở 獲hoạch 勝thắng 利lợi 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 侍thị 於ư 佛Phật 側trắc 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 是thị 佛Phật 之chi 親thân 。 有hữu 大đại 恩ân 德đức 。 唯duy 佛Phật 自tự 知tri 。 此thử 所sở 奉phụng 衣y 。 佛Phật 為vi 納nạp 受thọ 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 令linh 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 於ư 長trường 夜dạ 中trung 得đắc 大đại 利lợi 樂lạc 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 此thử 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 是thị 吾ngô 之chi 親thân 。 有hữu 大đại 恩ân 德đức 。 我ngã 亦diệc 自tự 知tri 。 今kim 自tự 手thủ 造tạo 衣y 來lai 施thí 於ư 我ngã 。 甚thậm 為vi 難nạn/nan 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 所sở 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 能năng 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 者giả 甚thậm 為vi 難nạn/nan 事sự 。 又hựu 復phục 能năng 持trì 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 近cận 事sự 戒giới 法pháp 。 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 轉chuyển 復phục 難nạn/nan 作tác 。 何hà 況huống 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 施thí 已dĩ 淨tịnh 信tín 於ư 佛Phật 無vô 疑nghi 。 及cập 法pháp 僧tăng 伽già 亦diệc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 疑nghi 見kiến 。 阿A 難Nan 。 今kim 此thử 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 能năng 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 受thọ 持trì 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 近cận 事sự 戒giới 法pháp 。 而nhi 能năng 於ư 佛Phật 及cập 法pháp 僧tăng 伽già 。 乃nãi 至chí 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 疑nghi 惑hoặc 。 此thử 苾Bật 芻Sô 尼Ni 難nạn/nan 作tác 能năng 作tác 。 佛Phật 亦diệc 自tự 知tri 。 阿A 難Nan 。 有hữu 十thập 四tứ 種chủng/chúng 較giảo 量lượng 布bố 施thí 。 何hà 等đẳng 十thập 四tứ 。 一nhất 者giả 。 於ư 病bệnh 苦khổ 人nhân 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 。 於ư 破phá 戒giới 人nhân 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 三tam 者giả 。 於ư 持trì 戒giới 人nhân 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 四tứ 者giả 。 於ư 離ly 染nhiễm 人nhân 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 五ngũ 者giả 。 於ư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 六lục 者giả 。 於ư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 七thất 者giả 。 於ư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 八bát 者giả 。 於ư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 九cửu 者giả 。 於ư 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 十thập 者giả 。 於ư 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 十thập 一nhất 者giả 。 於ư 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 十thập 二nhị 者giả 。 於ư 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 十thập 三tam 者giả 。 於ư 諸chư 緣Duyên 覺Giác 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 十thập 四tứ 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 施thí 病bệnh 苦khổ 人nhân 獲hoạch 二nhị 倍bội 福phước 。 施thí 破phá 戒giới 人nhân 獲hoạch 百bách 倍bội 福phước 。 施thí 持trì 戒giới 人nhân 獲hoạch 千thiên 倍bội 福phước 。 施thí 離ly 染nhiễm 人nhân 獲hoạch 百bách 千thiên 倍bội 福phước 。 施thí 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 施thí 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 施thí 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 施thí 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 施thí 諸chư 緣Duyên 覺Giác 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước 。 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 是thị 名danh 為vi 較giảo 量lượng 十thập 四tứ 種chủng/chúng 布bố 施thi 功công 德đức 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 布bố 施thí 大đại 眾chúng 有hữu 其kỳ 七thất 種chủng/chúng 。 一nhất 者giả 。 施thí 佛Phật 現hiện 前tiền 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 二nhị 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 三tam 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 苾Bật 芻Sô 尼Ni 眾chúng 。 四tứ 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 二nhị 眾chúng 。 五ngũ 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 遊du 方phương 行hành 化hóa 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 六lục 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 遊du 方phương 行hành 化hóa 苾Bật 芻Sô 尼Ni 眾chúng 。 七thất 者giả 。 施thí 佛Phật 滅diệt 後hậu 遊du 方phương 行hành 化hóa 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 二nhị 眾chúng 。 如như 是thị 名danh 為vi 七thất 種chủng/chúng 大đại 眾chúng 。 當đương 行hành 布bố 施thí 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 有hữu 四tứ 種chủng 布bố 施thí 清thanh 淨tịnh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 能năng 施thí 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 受thọ 者giả 。 二nhị 者giả 。 所sở 施thí 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 受thọ 者giả 。 三tam 者giả 。 能năng 受thọ 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 施thí 者giả 。 四tứ 者giả 。 所sở 受thọ 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 施thí 者giả 。 阿A 難Nan 。 何hà 名danh 能năng 施thí 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 受thọ 者giả 。 謂vị 由do 施thí 者giả 不bất 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 。 即tức 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 正chánh 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 具cụ 足túc 即tức 無vô 施thí 相tương/tướng 。 以dĩ 無vô 施thí 故cố 即tức 無vô 受thọ 者giả 。 若nhược 施thí 者giả 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 。 即tức 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 亦diệc 不bất 清thanh 。 淨tịnh 見kiến 亦diệc 不bất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 離ly 是thị 相tương/tướng 。 即tức 施thí 者giả 受thọ 者giả 二nhị 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 復phục 。 何hà 名danh 所sở 施thí 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 受thọ 者giả 。 若nhược 受thọ 者giả 身thân 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 口khẩu 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 意ý 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 不bất 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 不bất 清thanh 淨tịnh 。 即tức 有hữu 所sở 施thí 相tương/tướng 。 若nhược 受thọ 者giả 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 具cụ 足túc 即tức 無vô 所sở 施thí 相tương/tướng 。 由do 離ly 相tướng 故cố 即tức 所sở 施thí 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 復phục 。 何hà 名danh 能năng 受thọ 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 施thí 者giả 。 若nhược 受thọ 者giả 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 不bất 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 不bất 清thanh 淨tịnh 。 即tức 有hữu 能năng 受thọ 相tương/tướng 。 若nhược 離ly 是thị 相tương/tướng 即tức 無vô 施thí 者giả 。 又hựu 復phục 。 何hà 名danh 所sở 受thọ 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 施thí 者giả 。 謂vị 由do 施thí 者giả 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 即tức 無vô 所sở 施thí 。 由do 離ly 施thí 故cố 即tức 無vô 所sở 受thọ 。 是thị 故cố 所sở 受thọ 清thanh 淨tịnh 。 阿A 難Nan 。 若nhược 能năng 如như 是thị 了liễu 知tri 。 即tức 得đắc 四tứ 種chủng 。 布bố 施thí 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 聞văn 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 布bố 施thí 法pháp 已dĩ 。 即tức 持trì 是thị 衣y 施thí 諸chư 大đại 眾chúng 。 是thị 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 即tức 為vi 納nạp 受thọ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 信tín 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 能năng 於ư 大đại 眾chúng 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 而nhi 行hành 布bố 施thí 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 何hà 況huống 於ư 今kim 現hiện 在tại 行hành 施thí 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 分phân 別biệt 布bố 施thí 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com