佛Phật 為vi 勝thắng 光quang 天thiên 子tử 說thuyết 王vương 法pháp 經kinh 大đại 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 百bách 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 復phục 與dữ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 於ư 勝thắng 妙diệu 座tòa 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 普phổ 為vi 人nhân 天thiên 。 演diễn 說thuyết 自tự 證chứng 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 爾nhĩ 時thời 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 王vương 勝thắng 光quang 天thiên 子tử 嚴nghiêm 駕giá 侍thị 從tùng 。 出xuất 室thất 羅la 伐phạt 往vãng 逝Thệ 多Đa 林Lâm 。 欲dục 禮lễ 世Thế 尊Tôn 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 親thân 近cận 。 既ký 至chí 林lâm 所sở 下hạ 車xa 整chỉnh 衣y 詣nghệ 大đại 師sư 處xứ 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 意ý 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 增tăng 上thượng 定định 。 人nhân 中trung 龍long 象tượng 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 亦diệc 如như 牛ngưu 王vương 如như 善thiện 智trí 馬mã 人nhân 中trung 最tối 上thượng 。 如như 白bạch 蓮liên 華hoa 如như 池trì 湛trạm 寂tịch 。 如như 妙diệu 高cao 山sơn 安an 處xứ 大đại 海hải 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 如như 妙diệu 金kim 幢tràng 形hình 色sắc 充sung 遍biến 。 亦diệc 如như 白bạch 日nhật 千thiên 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 如như 盛thình/thịnh 月nguyệt 輪luân 眾chúng 星tinh 圍vi 遶nhiễu 。 時thời 王vương 見kiến 已dĩ 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 毛mao 遍biến 竪thụ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 有hữu 五ngũ 盛thình/thịnh 事sự 。 所sở 謂vị 如như 意ý 髻kế 珠châu 白bạch 蓋cái 白bạch 拂phất 。 寶bảo 履lý 寶bảo 劍kiếm 悉tất 皆giai 棄khí 捨xả 。 著trước 常thường 人nhân 服phục 從tùng 以dĩ 大đại 臣thần 。 安an 詳tường 正chánh 念niệm 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 布bố 上thượng 妙diệu 華hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 為vi 供cúng 養dường 已dĩ 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 如như 常thường 威uy 儀nghi 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 大đại 師sư 。 開khai 悟ngộ 於ư 我ngã 。 善thiện 教giáo 於ư 我ngã 為vì 國quốc 主chủ 法pháp 。 令linh 於ư 現hiện 在tại 恒hằng 受thọ 安an 樂lạc 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 心tâm 相tương 續tục 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 當đương 一nhất 心tâm 聽thính 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 孰thục 能năng 致trí 問vấn 求cầu 勝thắng 資tư 糧lương 。 當đương 順thuận 法pháp 行hành 蠲quyên 除trừ 惡ác 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 捨xả 其kỳ 善thiện 法Pháp 行hành 惡ác 法pháp 者giả 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 人nhân 所sở 輕khinh 鄙bỉ 。 不bất 敢cảm 親thân 附phụ 咸hàm 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 常thường 見kiến 惡ác 夢mộng 多đa 有hữu 怨oán 家gia 後hậu 生sanh 懊áo 悔hối 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 大đại 王vương 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 修tu 善thiện 法Pháp 者giả 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 人nhân 所sở 欣hân 仰ngưỡng 。 皆giai 來lai 親thân 附phụ 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 常thường 見kiến 好hảo 夢mộng 能năng 除trừ 怨oán 敵địch 無vô 復phục 追truy 悔hối 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 真chân 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái 諸chư 子tử 。 常thường 願nguyện 安an 隱ẩn 令linh 無vô 惱não 害hại 。 遮già 其kỳ 惡ác 行hạnh 勸khuyến 修tu 善thiện 業nghiệp 。 大đại 王vương 。 為vì 天thiên 子tử 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 臣thần 佐tá 乃nãi 至chí 國quốc 人nhân 僕bộc 使sử 之chi 類loại 。 咸hàm 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 而nhi 恩ân 育dục 之chi 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 時thời 彼bỉ 人nhân 王vương 。 能năng 於ư 國quốc 界giới 廣quảng 作tác 如như 是thị 大đại 饒nhiêu 益ích 已dĩ 。 成thành 就tựu 二nhị 種chủng 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 王vương 如như 父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 無vô 差sai/sái 。 國quốc 人nhân 如như 子tử 並tịnh 懷hoài 忠trung 孝hiếu 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 作tác 天thiên 子tử 者giả 情tình 懷hoài 恩ân 恕thứ 。 薄bạc 為vi 賦phú 斂liểm 省tỉnh 其kỳ 傜 役dịch 。 設thiết 官quan 分phần/phân 職chức 不bất 務vụ 繁phồn 多đa 。 黜truất 罰phạt 惡ác 人nhân 賞thưởng 進tiến 賢hiền 善thiện 。 不bất 忠trung 良lương 者giả 當đương 速tốc 遠viễn 離ly 。 順thuận 古cổ 聖thánh 王vương 勿vật 行hành 刑hình 戮lục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 生sanh 人nhân 道đạo 者giả 勝thắng 緣duyên 所sở 感cảm 。 若nhược 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 定định 招chiêu 惡ác 報báo 。 大đại 王vương 。 常thường 當đương 一nhất 心tâm 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 莫mạc 生sanh 邪tà 見kiến 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 法pháp 付phó 國quốc 王vương 大đại 臣thần 輔phụ 相tướng 。 當đương 為vi 擁ủng 護hộ 勿vật 致trí 衰suy 損tổn 。 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 令linh 不bất 絕tuyệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 依y 教giáo 行hành 者giả 。 則tắc 令linh 國quốc 中trung 龍long 王vương 歡hoan 喜hỷ 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 。 諸chư 天thiên 慶khánh 悅duyệt 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 災tai 橫hoạnh 皆giai 除trừ 率suất 土thổ 太thái 平bình 。 王vương 身thân 快khoái 樂lạc 永vĩnh 保bảo 勝thắng 位vị 。 福phước 力lực 延diên 長trường/trưởng 無vô 復phục 憂ưu 惱não 。 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng 。 現hiện 在tại 名danh 稱xưng 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 外ngoại 國quốc 諸chư 王vương 咸hàm 共cộng 讚tán 歎thán 。 某mỗ 國quốc 天thiên 子tử 仁nhân 讓nhượng 忠trung 孝hiếu 。 以dĩ 法Pháp 教giáo 化hóa 。 拯chửng 恤tuất 黔 黎lê 。 於ư 諸chư 國quốc 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 咸hàm 當đương 歸quy 伏phục 此thử 大đại 法Pháp 王Vương 。 捨xả 身thân 之chi 後hậu 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 體thể 性tánh 空không 虛hư 無vô 常thường 滅diệt 壞hoại 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 夜dạ 夢mộng 中trung 見kiến 好hảo 園viên 圃phố 。 山sơn 河hà 人nhân 眾chúng 茂mậu 林lâm 清thanh 泉tuyền 。 堂đường 舍xá 樓lầu 閣các 皆giai 可khả 愛ái 樂nhạo 。 及cập 其kỳ 睡thụy 覺giác 一nhất 無vô 所sở 見kiến 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 所sở 紹thiệu 王vương 位vị 及cập 以dĩ 壽thọ 命mạng 。 諸chư 有hữu 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 在tại 尊tôn 貴quý 。 五ngũ 欲dục 歡hoan 娛ngu 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 男nam 女nữ 妃phi 后hậu 。 所sở 有hữu 國quốc 人nhân 乃nãi 至chí 臣thần 妾thiếp 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 諸chư 庫khố 藏tàng 。 命mạng 終chung 之chi 際tế 悉tất 皆giai 棄khí 捨xả 。 此thử 等đẳng 眾chúng 事sự 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 滅diệt 壞hoại 之chi 法pháp 。 事sự 難nạn/nan 保bảo 守thủ 體thể 是thị 動động 搖dao 終chung 歸quy 離ly 散tán 。 可khả 怖bố 畏úy 處xứ 能năng 生sanh 苦khổ 惱não 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 亦diệc 無vô 主chủ 宰tể 。 常thường 應ưng 觀quán 察sát 勿vật 為vi 放phóng 逸dật 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 譬thí 如như 大đại 樹thụ 。 初sơ 生sanh 葉diệp 華hoa 次thứ 當đương 結kết 實thật 。 果quả 既ký 熟thục 已dĩ 漸tiệm 當đương 墮đọa 落lạc 。 青thanh 葉diếp/diệp 次thứ 黃hoàng 後hậu 悉tất 零linh 墜trụy 。 終chung 至chí 皆giai 盡tận 唯duy 有hữu 空không 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 乾can 枯khô 有hữu 大đại 火hỏa 至chí 。 熾sí 然nhiên 猛mãnh 焰diễm 不bất 久cửu 燒thiêu 盡tận 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 有hữu 大đại 威uy 力lực 具cụ 大đại 光quang 明minh 。 能năng 令linh 黑hắc 闇ám 悉tất 皆giai 除trừ 盡tận 。 此thử 亦diệc 不bất 久cửu 終chung 歸quy 磨ma 滅diệt 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 當đương 觀quán 無vô 常thường 無vô 我ngã 滅diệt 壞hoại 之chi 事sự 應ưng/ứng 生sanh 怖bố 懼cụ 。 而nhi 作tác 國quốc 王vương 當đương 以dĩ 法pháp 化hóa 勿vật 行hành 非phi 法pháp 。 常thường 修tu 眾chúng 善thiện 不bất 隨tùy 惡ác 行hạnh 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 譬thí 如như 四tứ 面diện 各các 有hữu 大đại 山sơn 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 堅kiên 固cố 一nhất 段đoạn 無vô 有hữu 空không 缺khuyết 。 上thượng 陵lăng 大đại 虛hư 下hạ 磨ma 地địa 界giới 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 及cập 諸chư 生sanh 類loại 。 無vô 一nhất 飛phi 走tẩu 能năng 得đắc 免miễn 者giả 。 無vô 有hữu 壯tráng 夫phu 而nhi 為vi 拒cự 敵địch 。 亦diệc 無vô 能năng 以dĩ 咒chú 藥dược 財tài 物vật 可khả 令linh 迴hồi 去khứ 。 大đại 王vương 。 人nhân 間gian 四tứ 山sơn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 謂vị 老lão 病bệnh 死tử 及cập 以dĩ 失thất 勢thế 。 大đại 王vương 。 老lão 若nhược 來lai 時thời 令linh 人nhân 衰suy 悴tụy 疾tật 病bệnh 若nhược 至chí 能năng 生sanh 苦khổ 惱não 。 死tử 期kỳ 現hiện 前tiền 必tất 當đương 命mạng 斷đoán/đoạn 。 勢thế 若nhược 失thất 時thời 滅diệt 其kỳ 威uy 力lực 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 駿tuấn 疾tật 多đa 力lực 爪trảo 牙nha 鋒phong 利lợi 。 入nhập 鹿lộc 群quần 中trung 隨tùy 意ý 取thủ 食thực 無vô 能năng 為vi 礙ngại 。 此thử 諸chư 獸thú 類loại 被bị 他tha 所sở 愶 無vô 有hữu 自tự 在tại 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 被bị 死tử 箭tiễn 射xạ 。 無vô 有hữu 豪hào 強cường/cưỡng 無vô 歸quy 無vô 護hộ 。 命mạng 欲dục 斷đoán/đoạn 時thời 。 骨cốt 節tiết 離ly 解giải 血huyết 肉nhục 乾can 燥táo 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 手thủ 足túc 撩 亂loạn 勢thế 力lực 都đô 盡tận 。 涎tiên 唾thóa 便tiện 利lợi 遍biến 污ô 其kỳ 身thân 。 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 悉tất 皆giai 閉bế 塞tắc 。 喉hầu 中trung 氣khí 逆nghịch 飲ẩm 食thực 不bất 通thông 。 念niệm 念niệm 之chi 間gian 。 後hậu 識thức 將tương/tướng 盡tận 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 苦khổ 海hải 流lưu 轉chuyển 隨tùy 業nghiệp 而nhi 去khứ 。 即tức 於ư 此thử 時thời 命mạng 根căn 將tương/tướng 斷đoán/đoạn 。 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 琰diêm 摩ma 使sử 人nhân 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 黑hắc 闇ám 長trường 夜dạ 無vô 能năng 違vi 逆nghịch 。 出xuất 入nhập 之chi 息tức 溘 然nhiên 而nhi 盡tận 。 獨độc 行hành 無vô 侶lữ 所sở 向hướng 慞chương 惶hoàng 。 捨xả 此thử 人nhân 間gian 趣thú 於ư 後hậu 世thế 。 將tương/tướng 墜trụy 大đại 坑khanh 入nhập 深thâm 闇ám 處xứ 。 惟duy 涉thiệp 險hiểm 道đạo 無vô 復phục 資tư 糧lương 。 業nghiệp 風phong 所sở 吹xuy 不bất 知tri 前tiền 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 厄ách 難nạn 無vô 別biệt 歸quy 依y 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 大đại 王vương 。 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 。 名danh 曰viết 勝thắng 幡phan 。 若nhược 人nhân 先tiên 時thời 曾tằng 受thọ 持trì 者giả 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 能năng 為vi 善thiện 伴bạn 共cộng 相tương 救cứu 護hộ 。 大đại 王vương 善thiện 聽thính 。 我ngã 今kim 為vi 說thuyết 。 咒chú 曰viết 。 南nam 謨mô 釋thích 迦ca 牟mâu 奈nại 曳duệ 。 怛đát 他tha 揭yết 多đa 也dã 。 阿a 羅la 喝hát/hắc 帝đế 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 陀đà 也dã 。 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 。 苫thiêm [繼-糸+言] 苫thiêm [繼-糸+言] 。 薩tát 婆bà 波ba 跛bả 。 鉢bát 羅la 苫thiêm 末mạt 泥nê ( 去khứ ) 莎sa 訶ha 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 清thanh 淨tịnh 澡táo 漱thấu 常thường 誦tụng 七thất 遍biến 。 有hữu 大đại 威uy 神thần 能năng 為vi 救cứu 濟tế 。 如như 遭tao 極cực 寒hàn 遇ngộ 炎diễm 火hỏa 聚tụ 。 如như 大đại 熱nhiệt 時thời 得đắc 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 盛thình/thịnh 夏hạ 尋tầm 路lộ 逢phùng 好hảo 樹thụ 陰ấm 。 如như 渴khát 遇ngộ 清thanh 泉tuyền 。 如như 飢cơ 得đắc 美mỹ 食thực 。 如như 病bệnh 蒙mông 咒chú 藥dược 又hựu 復phục 遇ngộ 良lương 醫y 。 如như 怯khiếp 怖bố 人nhân 得đắc 強cường 壯tráng 伴bạn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 有hữu 福phước 之chi 人nhân 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 。 有hữu 好hảo 瑞thụy 相tướng 而nhi 為vi 導đạo 引dẫn 。 大đại 王vương 。 於ư 此thử 時thời 中trung 唯duy 有hữu 善thiện 法Pháp 。 共cộng 相tương 護hộ 念niệm 為vi 作tác 歸quy 依y 。 惟duy 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 善thiện 能năng 救cứu 濟tế 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 常thường 當đương 日nhật 日nhật 誦tụng 此thử 神thần 咒chú 。 能năng 得đắc 消tiêu 除trừ 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 復phục 能năng 生sanh 長trưởng 無vô 量lượng 福phước 因nhân 。 當đương 善thiện 觀quán 察sát 無vô 常thường 滅diệt 壞hoại 究cứu 竟cánh 空không 無vô 。 於ư 死tử 門môn 中trung 生sanh 大đại 恐khủng 怖bố 。 以dĩ 善thiện 化hóa 世thế 莫mạc 行hành 惡ác 法pháp 。 常thường 修tu 福phước 業nghiệp 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 然nhiên 於ư 此thử 身thân 常thường 所sở 愛ái 護hộ 。 供cung 以dĩ 名danh 厨trù 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 時thời 偃yển 息tức 無vô 憂ưu 自tự 在tại 。 雖tuy 受thọ 如như 是thị 殊thù 勝thắng 之chi 樂lạc 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 臨lâm 死tử 之chi 際tế 飢cơ 火hỏa 來lai 逼bức 乏phạp 食thực 而nhi 死tử 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 所sở 著trước 衣y 服phục 皆giai 是thị 微vi 妙diệu 。 迦ca 尸thi 白bạch 疊điệp 錦cẩm 綺ỷ 綾 羅la 。 涼lương 燠úc 順thuận 時thời 任nhậm 情tình 受thọ 樂lạc 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 臨lâm 死tử 之chi 際tế 。 委ủy 臥ngọa 床sàng 席tịch 迴hồi 轉chuyển 隨tùy 人nhân 。 垢cấu 膩nị 縈oanh 身thân 衾khâm 裳thường 霑triêm 體thể 。 能năng 令linh 見kiến 者giả 生sanh 可khả 惡ác 心tâm 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 平bình 生sanh 之chi 日nhật 澡táo 浴dục 嚴nghiêm 身thân 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 種chủng 種chủng 莊trang 飾sức 。 熏huân 香hương 遍biến 馥phức 頂đảnh 繫hệ 花hoa 鬘man 。 設thiết 受thọ 如như 此thử 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 漸tiệm 將tương/tướng 變biến 壞hoại 復phục 本bổn 形hình 狀trạng 臭xú 穢uế 現hiện 前tiền 。 澡táo 沐mộc 塗đồ 香hương 並tịnh 皆giai 虛hư 設thiết 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 多đa 處xứ 內nội 宮cung 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 管quản 絃huyền 代đại 發phát 歌ca 舞vũ 隨tùy 情tình 。 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 送tống 時thời 不bất 聞văn 憂ưu 事sự 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 死tử 苦khổ 來lai 迫bách 懷hoài 怖bố 而nhi 終chung 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 所sở 居cư 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 戶hộ 牖dũ 疎sơ 通thông 寒hàn 溫ôn 適thích 節tiết 。 暢sướng 情tình 終chung 日nhật 受thọ 樂lạc 通thông 宵tiêu 。 室thất 燎liệu 明minh 燈đăng 多đa 諸chư 婇thể 女nữ 。 疎sơ 籠lung 散tán 馥phức 名danh 花hoa 遍biến 布bố 。 七thất 寶bảo 莊trang 校giáo 所sở 臥ngọa 之chi 床sàng 。 氈chiên 褥nhục 重trọng/trùng 敷phu 并tinh 安an 偃yển 枕chẩm 。 恣tứ 意ý 而nhi 臥ngọa 無vô 復phục 憂ưu 勞lao 。 及cập 其kỳ 業nghiệp 盡tận 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 身thân 亡vong 之chi 後hậu 送tống 往vãng 寒hàn 林lâm 置trí 之chi 空không 野dã 。 屍thi 骸hài 爛lạn 潰hội 膿nùng 血huyết 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 骨cốt 肉nhục 分phần/phân 張trương 人nhân 皆giai 鄙bỉ 賤tiện 。 被bị 諸chư 狐hồ 狼lang 鵄si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu 之chi 所sở 飡xan 食thực 。 悲bi 哉tai 此thử 身thân 卒tốt/thốt/tuất 至chí 於ư 此thử 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 嘉gia 晨thần 令linh 節tiết 嚴nghiêm 駕giá 出xuất 城thành 。 往vãng 詣nghệ 芳phương 林lâm 縱túng 情tình 遊du 賞thưởng 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 前tiền 後hậu 陪bồi 隨tùy 。 意ý 樂lạc 乘thừa 騎kỵ 無vô 不bất 遂toại 念niệm 。 諸chư 臣thần 侍thị 從tùng 雉trĩ 扇thiên/phiến 嚴nghiêm 儀nghi 。 幰hiển 帳trướng 高cao 懸huyền 復phục 持trì 金kim 蓋cái 。 鼓cổ 樂nhạc 並tịnh 奏tấu 鈴linh 鐸đạc 和hòa 鳴minh 。 人nhân 皆giai 敬kính 奉phụng 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 若nhược 福phước 命mạng 盡tận 琰diêm 摩ma 使sử 來lai 。 收thu 錄lục 精tinh 神thần 將tướng 至chí 王vương 所sở 。 隨tùy 分phần/phân 判phán 斷đoán/đoạn 無vô 能năng 免miễn 者giả 。 惟duy 有hữu 殘tàn 骸hài 置trí 之chi 於ư 地địa 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 及cập 以dĩ 國quốc 人nhân 。 咸hàm 共cộng 悲bi 號hào 椎chuy/chùy 胸hung 懊áo 惱não 。 靈linh 輿dư 送tống 殯tấn 詣nghệ 彼bỉ 屍thi 林lâm 。 或hoặc 燒thiêu 或hoặc 埋mai 或hoặc 沈trầm 於ư 水thủy 。 飛phi 禽cầm 走tẩu 獸thú 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 。 聞văn 其kỳ 肉nhục 氣khí 爭tranh 來lai 飡xan 食thực 。 骨cốt 成thành 塵trần 粉phấn 與dữ 地địa 無vô 殊thù 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 稟bẩm 識thức 之chi 類loại 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 終chung 為vi 無vô 常thường 之chi 所sở 滅diệt 壞hoại 。 體thể 難nạn/nan 保bảo 信tín 念niệm 念niệm 遷thiên 移di 。 諸chư 煩phiền 惱não 身thân 無vô 可khả 愛ái 樂nhạo 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 當đương 觀quán 如như 是thị 身thân 為vi 患hoạn 本bổn 無vô 常thường 所sở 隨tùy 。 鎮trấn 被bị 死tử 王vương 之chi 所sở 驅khu 逼bức 。 知tri 是thị 事sự 已dĩ 當đương 為vi 法Pháp 王Vương 。 不bất 應ưng/ứng 恣tứ 情tình 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 行hành 於ư 惡ác 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 。 我ngã 不bất 說thuyết 有hữu 愚ngu 癡si 。 凡phàm 夫phu 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 恒hằng 多đa 積tích 聚tụ 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 親thân 近cận 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 能năng 生sanh 厭yếm 足túc 。 大đại 王vương 。 誰thùy 於ư 欲dục 境cảnh 能năng 發phát 厭yếm 心tâm 。 謂vị 賢hiền 聖thánh 人nhân 起khởi 勝thắng 智trí 慧tuệ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 方phương 生sanh 厭yếm 足túc 。 漸tiệm 當đương 遠viễn 離ly 證chứng 妙diệu 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 光quang 天thiên 子tử 。 聞văn 佛Phật 為vi 說thuyết 。 安an 隱ẩn 自tự 身thân 。 長trường/trưởng 保bảo 國quốc 位vị 利lợi 益ích 含hàm 識thức 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 當đương 得đắc 生sanh 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 深thâm 心tâm 喜hỷ 慶khánh 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 為vi 說thuyết 如như 是thị 。 微vi 妙diệu 法Pháp 義nghĩa 。 我ngã 今kim 頂đảnh 戴đái 。 常thường 願nguyện 流lưu 通thông 。 舉cử 國quốc 諸chư 人nhân 皆giai 令linh 誦tụng 習tập 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 前tiền 世thế 修tu 因nhân 今kim 受thọ 勝thắng 報báo 。 得đắc 為vì 天thiên 子tử 所sở 願nguyện 隨tùy 心tâm 。 當đương 如như 說thuyết 行hành 。 勿vật 為vi 放phóng 逸dật 。 時thời 勝thắng 光quang 天thiên 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 佛Phật 為vi 勝thắng 光quang 天thiên 子tử 說thuyết 王vương 法pháp 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com