◎ 光quang 讚tán 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 空không 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 何hà 所sở 退thối/thoái 沒một 而nhi 生sanh 於ư 是thị 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 從tùng 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 。 終chung 而nhi 生sanh 於ư 此thử 。 若nhược 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 遷thiên 移di 。 生sanh 此thử 人nhân 間gian 。 或hoặc 於ư 人nhân 中trung 來lai 生sanh 。 疾tật 逮đãi 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 其kỳ 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 此thử 於ư 現hiện 世thế 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 其kỳ 人nhân 速tốc 近cận 深thâm 妙diệu 法Pháp 門môn 。 然nhiên 後hậu 究cứu 竟cánh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 常thường 值trị 見kiến 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 所sở 在tại 國quốc 土độ 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 兜đâu 術thuật 天thiên 化hóa 沒một 其kỳ 身thân 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 則tắc 不bất 失thất 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 諸chư 總tổng 持trì 門môn 一nhất 切thiết 悉tất 具cụ 。 疾tật 近cận 三tam 昧muội 門môn 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 人nhân 中trung 終chung 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 則tắc 為vi 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 其kỳ 人nhân 覩đổ 彼bỉ 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 不bất 能năng 速tốc 逮đãi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 之chi 行hành 定định 也dã 。 亦diệc 不bất 得đắc 近cận 諸chư 總tổng 持trì 門môn 。 無vô 三tam 昧muội 門môn 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 於ư 此thử 壽thọ 終chung 。 當đương 生sanh 何hà 所sở 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 此thử 壽thọ 終chung 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 現hiện 在tại 處xứ 。 未vị 曾tằng 離ly 諸chư 天thiên 中trung 天thiên 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 修tu 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 此thử 禪thiền 故cố 生sanh 長trưởng 壽thọ 天thiên 上thượng 。 假giả 使sử 從tùng 彼bỉ 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 逮đãi 得đắc 人nhân 身thân 。 值trị 見kiến 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 而nhi 不bất 聰thông 明minh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 無vô 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 然nhiên 後hậu 捨xả 禪thiền 生sanh 於ư 欲Dục 界Giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 而nhi 不bất 聰thông 明minh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 觀quán 於ư 空không 慧tuệ 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 至chí 于vu 識thức 意ý 慧tuệ 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 至chí 于vu 無vô 用dụng 慧tuệ 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 至chí 于vu 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 過quá 是thị 四tứ 天thiên 。 修tu 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 行hành 于vu 大đại 哀ai 。 有hữu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 不bất 隨tùy 禪thiền 教giáo 。 不bất 從tùng 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 不bất 順thuận 無vô 色sắc 之chi 禪thiền 。 自tự 在tại 所sở 生sanh 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 見kiến 現hiện 在tại 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 拔bạt 地địa 劫kiếp 中trung 。 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 得đắc 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 過quá 是thị 四tứ 天thiên 。 修tu 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 行hành 于vu 大đại 哀ai 。 有hữu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 而nhi 不bất 禪thiền 定định 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 其kỳ 人nhân 而nhi 生sanh 於ư 此thử 欲Dục 界Giới 君quân 子tử 。 貴quý 人nhân 姓tánh 。 梵Phạm 志Chí 。 長trưởng 者giả 。 欲dục 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 有hữu 所sở 利lợi 益ích 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 觀quán 於ư 空không 慧tuệ 。 識thức 慧tuệ 。 無vô 用dụng 慧tuệ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 過quá 是thị 四tứ 天thiên 。 修tu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 行hành 大đại 哀ai 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 不bất 隨tùy 禪thiền 教giáo 而nhi 有hữu 所sở 生sanh 。 其kỳ 人nhân 即tức 生sanh 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 天thiên 上thượng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 焰diễm 天thiên 上thượng 。 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 上thượng 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 上thượng 。 生sanh 於ư 彼bỉ 間gián 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 於ư 佛Phật 土độ 。 見kiến 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 離ly 道Đạo 教giáo 。 ◎ ◎ 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 修tu 第đệ 一nhất 禪thiền 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 於ư 是thị 壽thọ 終chung 。 生sanh 梵phạm 身thân 天thiên 上thượng 。 梵phạm 具cụ 天thiên 上thượng 。 梵phạm 度độ 著trước 天thiên 上thượng 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 在tại 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 及cập 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 諸chư 佛Phật 所sở 現hiện 之chi 土thổ 。 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 至chí 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勸khuyến 助trợ 諸chư 佛Phật 令linh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 行hành 智trí 度độ 無vô 極cực 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 現hiện 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 四tứ 禪thiền 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 三tam 昧muội 。 至chí 于vu 空không 慧tuệ 。 識thức 慧tuệ 。 無vô 用dụng 慧tuệ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 過quá 是thị 四tứ 天thiên 。 修tu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 行hành 大đại 哀ai 。 行hành 空không 三tam 昧muội 。 無vô 想tưởng 三tam 昧muội 。 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 。 開khai 士sĩ 交giao 遊du 自tự 在tại 所sở 生sanh 也dã 。 其kỳ 人nhân 面diện 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 其kỳ 佛Phật 所sở 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 在tại 於ư 其kỳ 上thượng 為vi 開khai 導đạo 師sư 。 所sở 度độ 如như 船thuyền 。 諸chư 根căn 無vô 瑕hà 常thường 安an 寂tịch 定định 。 為vi 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 諸chư 天thiên 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 俱câu 下hạ 於ư 此thử 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 生sanh 欲dục 天thiên 。 色sắc 天thiên 。 無vô 色sắc 天thiên 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 稽khể 首thủ 奉phụng 事sự 諸chư 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 所sở 在tại 佛Phật 國quốc 。 不bất 聞văn 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 聲thanh 。 亦diệc 不bất 聞văn 名danh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 普phổ 遊du 十thập 方phương 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 到đáo 一nhất 佛Phật 國quốc 。 所sở 至chí 佛Phật 土độ 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 劫kiếp 數số 之chi 底để 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 從tùng 一nhất 佛Phật 界giới 到đáo 一nhất 佛Phật 界giới 。 所sở 至chí 佛Phật 土độ 無vô 有hữu 佛Phật 法pháp 及cập 與dữ 聖thánh 眾chúng 。 便tiện 為vi 歌ca 頌tụng 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 功công 德đức 之chi 事sự 。 眾chúng 生sanh 應ứng 時thời 聞văn 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 音âm 聲thanh 。 心tâm 懷hoài 欣hân 豫dự 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 生sanh 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 在tại 國quốc 土độ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 始thỉ 發phát 意ý 。 不bất 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 梵Phạm 行hạnh 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 者giả 。 終chung 不bất 曾tằng 生sanh 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 在tại 于vu 眾chúng 生sanh 求cầu 名danh 譽dự 之chi 士sĩ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 度độ 于vu 滅diệt 寂tịch 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 住trụ 不bất 動động 轉chuyển 地địa 。 當đương 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vi 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 開khai 導đạo 利lợi 誼 有hữu 所sở 加gia 益ích 。 然nhiên 後hậu 至chí 於ư 無vô 餘dư 於ư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般bàn/bát/ban 泥nê 曰viết 。 般bàn/bát/ban 泥nê 曰viết 後hậu 。 其kỳ 法pháp 則tắc 住trụ 一nhất 劫kiếp 若nhược 復phục 過quá 劫kiếp 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 初sơ 發phát 意ý 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 億ức 百bách 千thiên 姟cai 諸chư 開khai 士sĩ 俱câu 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 所sở 生sanh 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 逮đãi 得đắc 四tứ 禪thiền 及cập 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 無vô 色sắc 定định 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 。 從tùng 一nhất 禪thiền 起khởi 入nhập 寂tịch 然nhiên 定định 。 而nhi 以dĩ 正chánh 受thọ 。 從tùng 滅diệt 定định 禪thiền 起khởi 至chí 于vu 四tứ 禪thiền 。 而nhi 以dĩ 思tư 惟duy 。 從tùng 四tứ 禪thiền 起khởi 滅diệt 寂tịch 禪thiền 定định 。 從tùng 滅diệt 寂tịch 禪thiền 起khởi 至chí 無vô 量lượng 空không 禪thiền 。 從tùng 無vô 量lượng 空không 禪thiền 起khởi 以dĩ 滅diệt 定định 禪thiền 。 從tùng 滅diệt 定định 禪thiền 起khởi 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 而nhi 入nhập 禪thiền 定định 。 從tùng 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 禪thiền 定định 起khởi 。 以dĩ 滅diệt 寂tịch 禪thiền 定định 。 是thị 為vi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 而nhi 現hiện 所sở 行hành 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 意ý 。 至chí 于vu 八bát 由do 。 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 不bất 得đắc 流lưu 布bố 果quả 。 往vãng 來lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 果quả 。 無vô 著trước 果quả 。 緣Duyên 覺Giác 果quả 。 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 與dữ 八bát 聖thánh 路lộ 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 流lưu 布bố 果quả 。 往vãng 來lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 果quả 。 無vô 著trước 果quả 。 緣Duyên 覺Giác 果quả 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 果quả 慧tuệ 。 則tắc 比tỉ 開khai 士sĩ 逮đãi 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 則tắc 知tri 開khai 士sĩ 為vi 不bất 退thối 轉chuyển 行hành 是thị 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 住trụ 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 在tại 兜đâu 術thuật 天thiên 而nhi 具cụ 足túc 眾chúng 空không 便tiện 畢tất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 則tắc 當đương 知tri 之chi 。 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 開khai 士sĩ 數số 中trung 當đương 成thành 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 逮đãi 得đắc 四tứ 禪thiền 及cập 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 意ý 。 至chí 于vu 八bát 由do 。 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 人nhân 行hành 佛Phật 道Đạo 者giả 。 終chung 不bất 建kiến 立lập 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 則tắc 為vi 應ưng/ứng 在tại 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 從tùng 一nhất 佛Phật 界giới 度độ 一nhất 佛Phật 界giới 。 普phổ 遊du 諸chư 國quốc 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 立lập 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 稱xưng 計kế 劫kiếp 。 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 住trụ 度độ 無vô 極cực 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 遵tuân 修tu 精tinh 進tấn 。 未vị 曾tằng 發phát 意ý 。 口khẩu 說thuyết 無vô 益ích 之chi 事sự 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 常thường 精tinh 進tấn 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 遊du 一nhất 佛Phật 國quốc 。 開khai 化hóa 群quần 萌manh 使sử 度độ 勤cần 苦khổ 。 斷đoán/đoạn 於ư 三tam 惡ác 考khảo 治trị 之chi 趣thú 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 住trụ 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 導đạo 御ngự 眾chúng 生sanh 令linh 趣thú 永vĩnh 安an 。 飢cơ 者giả 與dữ 食thực 。 渴khát 者giả 與dữ 漿tương 。 無vô 衣y 與dữ 衣y 。 無vô 香hương 與dữ 香hương 雜tạp 香hương 搗đảo 香hương 。 床sàng 臥ngọa 之chi 具cụ 。 奴nô 婢tỳ 車xa 乘thừa 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 所sở 求cầu 索sách 生sanh 活hoạt 之chi 業nghiệp 。 終chung 不bất 逆nghịch 人nhân 隨tùy 其kỳ 所sở 僥kiểu 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 自tự 化hóa 其kỳ 身thân 如như 如Như 來Lai 。 入nhập 于vu 地địa 獄ngục 。 為vi 地địa 獄ngục 中trung 人nhân 而nhi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 及cập 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 分phân 別biệt 演diễn 誼 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 自tự 化hóa 身thân 心tâm 猶do 如như 佛Phật 像tượng 。 度độ 於ư 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 土độ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 稽khể 首thủ 如Như 來Lai 。 淨tịnh 其kỳ 佛Phật 土độ 。 其kỳ 聞văn 經kinh 者giả 悉tất 發phát 道đạo 意ý 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 。 普phổ 至chí 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 觀quán 諸chư 佛Phật 國quốc 。 擇trạch 取thủ 上thượng 士sĩ 自tự 淨tịnh 國quốc 土độ 。 令linh 其kỳ 微vi 妙diệu 五ngũ 事sự 有hữu 勝thắng 於ư 其kỳ 佛Phật 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 應ứng 時thời 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 諸chư 根căn 上thượng 妙diệu 而nhi 悉tất 通thông 達đạt 。 則tắc 以dĩ 此thử 精tinh 進tấn 諸chư 根căn 。 無vô 數số 人nhân 所sở 見kiến 敬kính 愛ái 。 令linh 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 發phát 悅duyệt 豫dự 心tâm 。 稍sảo 稍sảo 使sử 入nhập 三tam 塗đồ 者giả 令linh 得đắc 滅diệt 度độ 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 當đương 清thanh 淨tịnh 其kỳ 身thân 口khẩu 意ý 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 諸chư 根căn 上thượng 妙diệu 形hình 類loại 端đoan 正chánh 。 不bất 自tự 咨tư 嗟ta 。 不bất 說thuyết 他tha 人nhân 瑕hà 。 常thường 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 不bất 訟tụng 他tha 闕khuyết 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 初sơ 發phát 意ý 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 已dĩ 得đắc 住trụ 立lập 此thử 二nhị 度độ 無vô 極cực 。 攝nhiếp 取thủ 無vô 數số 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 極cực 尊tôn 之chi 位vị 。 不bất 可khả 計kế 限hạn 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 彼bỉ 所sở 在tại 處xứ 。 見kiến 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 便tiện 稽khể 首thủ 禮lễ 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 住trụ 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 法pháp 光quang 明minh 。 自tự 照chiếu 已dĩ 。 以dĩ 此thử 法pháp 曜diệu 未vị 曾tằng 亡vong 失thất 。 至chí 于vu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 多đa 所sở 照chiếu 明minh 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 常thường 當đương 精tinh 修tu 護hộ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 令linh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 無vô 所sở 犯phạm 負phụ 也dã 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 所sở 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 精tinh 修tu 眾chúng 行hành 。 護hộ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 無vô 所sở 犯phạm 負phụ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 是thị 為vì 彼bỉ 身thân 所sở 作tác 。 身thân 所sở 興hưng 造tạo 。 有hữu 所sở 成thành 立lập 。 是thị 則tắc 為vi 言ngôn 。 是thị 六lục 為vi 心tâm 。 其kỳ 心tâm 所sở 為vi 有hữu 所sở 成thành 立lập 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 護hộ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 無vô 極cực 。 亦diệc 無vô 得đắc 身thân 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 。 亦diệc 不bất 得đắc 心tâm 。 設thiết 使sử 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 得đắc 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 所sở 固cố 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 則tắc 有hữu 貪tham 嫉tật 之chi 心tâm 。 則tắc 亦diệc 復phục 起khởi 犯phạm 戒giới 之chi 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 之chi 心tâm 。 懈giải 怠đãi 之chi 心tâm 。 亂loạn 意ý 之chi 心tâm 。 邪tà 智trí 之chi 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 不bất 當đương 名danh 之chi 為vi 開khai 士sĩ 。 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 淨tịnh 身thân 瑕hà 穢uế 。 淨tịnh 口khẩu 瑕hà 穢uế 。 淨tịnh 心tâm 瑕hà 穢uế 。 令linh 無vô 缺khuyết 減giảm 。 是thị 言ngôn 開khai 士sĩ 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 之chi 瑕hà 穢uế 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 假giả 使sử 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 不bất 自tự 得đắc 身thân 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 口khẩu 言ngôn 心tâm 念niệm 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 淨tịnh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 設thiết 使sử 身thân 。 口khẩu 。 意ý 瑕hà 惡ác 。 則tắc 為vi 利lợi 養dưỡng 。 假giả 令linh 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 報báo 應ứng 之chi 向hướng 。 不bất 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 意ý 。 如như 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 淨tịnh 除trừ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 瑕hà 穢uế 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 戒giới 。 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 。 精tinh 進tấn 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 假giả 使sử 不bất 得đắc 身thân 口khẩu 行hành 言ngôn 心tâm 念niệm 。 不bất 得đắc 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 。 精tinh 進tấn 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 不bất 得đắc 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 得đắc 開khai 士sĩ 。 不bất 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 是thị 故cố 開khai 士sĩ 求cầu 於ư 佛Phật 道Đạo 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 已dĩ 。 有hữu 所sở 至chí 到đáo 亦diệc 無vô 所sở 到đáo 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 有hữu 至chí 到đáo 亦diệc 無vô 所sở 到đáo 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 時thời 。 不bất 念niệm 色sắc 。 不bất 念niệm 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 念niệm 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 不bất 念niệm 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 不bất 念niệm 眼nhãn 不bất 念niệm 色sắc 不bất 念niệm 眼nhãn 色sắc 識thức 。 不bất 念niệm 耳nhĩ 不bất 念niệm 聲thanh 不bất 念niệm 耳nhĩ 聲thanh 識thức 。 不bất 念niệm 鼻tỷ 不bất 念niệm 香hương 不bất 念niệm 鼻tỷ 香hương 識thức 。 不bất 念niệm 舌thiệt 不bất 念niệm 味vị 不bất 念niệm 舌thiệt 味vị 識thức 。 不bất 念niệm 身thân 不bất 念niệm 細tế 滑hoạt 不bất 念niệm 身thân 細tế 滑hoạt 識thức 。 不bất 念niệm 意ý 不bất 念niệm 法Pháp 不bất 念niệm 意ý 法pháp 識thức 。 不bất 念niệm 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 不bất 念niệm 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 不bất 念niệm 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 不bất 念niệm 流lưu 布bố 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 。 緣Duyên 覺Giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 如như 是thị 行hành 者giả 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 長trường/trưởng 益ích 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 亦diệc 無vô 所sở 到đáo 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 住trụ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 具cụ 足túc 諸chư 通thông 慧tuệ 。 則tắc 以dĩ 其kỳ 慧tuệ 所sở 行hành 之chi 誼 。 終chung 不bất 墮đọa 落lạc 至chí 於ư 無vô 餘dư 。 不bất 為vi 眾chúng 人nhân 所sở 見kiến 憎tăng 惡ác 。 亦diệc 不bất 貧bần 匱quỹ 。 亦diệc 不bất 身thân 故cố 而nhi 受thọ 於ư 色sắc 。 所sở 以dĩ 身thân 故cố 而nhi 自tự 破phá 壞hoại 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 。 阿a 須tu 倫luân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 所sở 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 慧tuệ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 所sở 用dụng 承thừa 慧tuệ 。 見kiến 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 覩đổ 於ư 聖thánh 眾chúng 。 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 所sở 以dĩ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 從tùng 所sở 順thuận 慧tuệ 。 無vô 有hữu 佛Phật 想tưởng 。 無vô 開khai 士sĩ 想tưởng 。 無vô 聲Thanh 聞Văn 想tưởng 。 無vô 緣Duyên 覺Giác 想tưởng 。 不bất 為vì 己kỷ 慧tuệ 有hữu 佛Phật 土độ 想tưởng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 不bất 得đắc 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 行hành 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 不bất 得đắc 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 所sở 以dĩ 慧tuệ 致trí 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 由do 行hành 。 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 慧tuệ 。 以dĩ 用dụng 斯tư 慧tuệ 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 淨tịnh 於ư 五ngũ 眼nhãn 。 何hà 等đẳng 五ngũ 眼nhãn 。 肉nhục 眼nhãn 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 。 佛Phật 眼nhãn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 淨tịnh 肉nhục 眼nhãn 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 或hoặc 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 四tứ 千thiên 里lý 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 自tự 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 八bát 千thiên 里lý 。 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 或hoặc 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 或hoặc 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 二nhị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 千thiên 世thế 界giới 。 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 肉nhục 眼nhãn 淨tịnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 天thiên 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 天thiên 上thượng 諸chư 天thiên 眼nhãn 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 皆giai 知tri 之chi 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 諸chư 天thiên 之chi 眼nhãn 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 皆giai 知tri 之chi 。 其kỳ 開khai 士sĩ 天thiên 眼nhãn 。 及cập 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 開khai 士sĩ 皆giai 知tri 之chi 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 天thiên 眼nhãn 。 以dĩ 此thử 天thiên 眼nhãn 覩đổ 見kiến 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 終chung 始thỉ 皆giai 悉tất 知tri 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 悉tất 覩đổ 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 天thiên 眼nhãn 淨tịnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 問vấn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 慧tuệ 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 智trí 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 法pháp 有hữu 所sở 有hữu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 形hình 無vô 形hình 。 世thế 間gian 法pháp 度độ 世thế 法pháp 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 其kỳ 開khai 士sĩ 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 覩đổ 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 不bất 見kiến 聞văn 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 慧tuệ 眼nhãn 淨tịnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 問vấn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 則tắc 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 作tác 是thị 分phân 別biệt 。 某mỗ 行hành 信tín 。 某mỗ 行hành 法pháp 。 某mỗ 行hành 空không 。 某mỗ 行hành 無vô 想tưởng 。 某mỗ 行hành 無vô 願nguyện 。 以dĩ 是thị 脫thoát 門môn 也dã 。 得đắc 五Ngũ 根Căn 。 得đắc 無vô 見kiến 三tam 昧muội 。 已dĩ 得đắc 無vô 見kiến 三tam 昧muội 則tắc 興hưng 發phát 度độ 智trí 之chi 慧tuệ 。 已dĩ 得đắc 度độ 智trí 之chi 慧tuệ 則tắc 斷đoán/đoạn 三tam 結kết 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 貪tham 身thân 。 二nhị 者giả 狐hồ 疑nghi 。 三tam 者giả 毀hủy 戒giới 。 是thị 為vi 三tam 結kết 。 能năng 除trừ 貪tham 身thân 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 不bất 毀hủy 禁cấm 戒giới 則tắc 無vô 有hữu 結kết 。 無vô 有hữu 結kết 者giả 則tắc 流lưu 布bố 人nhân 也dã 。 彼bỉ 得đắc 行hành 由do 路lộ 。 除trừ 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 怒nộ 癡si 薄bạc 。 是thị 謂vị 往vãng 還hoàn 人nhân 也dã 。 以dĩ 此thử 所sở 由do 路lộ 。 加gia 以dĩ 慇ân 懃cần 。 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 婬dâm 怒nộ 癡si 斷đoán/đoạn 。 是thị 謂vị 不Bất 還Hoàn 人nhân 也dã 。 彼bỉ 於ư 由do 路lộ 。 益ích 加gia 勤cần 行hành 。 少thiểu 於ư 色sắc 欲dục 。 無vô 色sắc 欲dục 。 無vô 明minh 。 憍kiêu 慢mạn 斷đoán/đoạn 除trừ 。 是thị 謂vị 無vô 著trước 人nhân 也dã 。 是thị 謂vị 行hành 空không 人nhân 也dã 。 空không 於ư 脫thoát 門môn 而nhi 獲hoạch 五Ngũ 根Căn 。 致trí 無vô 見kiến 三tam 昧muội 。 以dĩ 無vô 見kiến 三tam 昧muội 。 興hưng 發phát 度độ 慧tuệ 至chí 得đắc 緣Duyên 覺Giác 。 又hựu 此thử 人nhân 者giả 。 已dĩ 無vô 想tưởng 脫thoát 門môn 得đắc 於ư 五Ngũ 根Căn 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 至chí 得đắc 無vô 著trước 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 法Pháp 眼nhãn 之chi 淨tịnh 。 假giả 使sử 開khai 士sĩ 能năng 分phân 別biệt 解giải 。 其kỳ 有hữu 合hợp 會hội 法pháp 皆giai 歸quy 盡tận 宗tông 。 見kiến 諸chư 法pháp 盡tận 得đắc 於ư 五Ngũ 根Căn 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 分phân 別biệt 如như 是thị 。 此thử 初sơ 發phát 意ý 開khai 士sĩ 。 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 。 精tinh 進tấn 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 及cập 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 而nhi 根căn 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 己kỷ 身thân 常thường 立lập 於ư 善thiện 德đức 根căn 本bổn 。 其kỳ 開khai 士sĩ 生sanh 於ư 君quân 子tử 。 貴quý 姓tánh 。 梵Phạm 志Chí 。 長trưởng 者giả 。 四Tứ 王Vương 天thiên 上thượng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 上thượng 。 生sanh 於ư 彼bỉ 天thiên 。 所sở 住trụ 之chi 表biểu 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 群quần 萌manh 入nhập 於ư 安an 行hành 。 淨tịnh 於ư 佛Phật 土độ 。 值trị 見kiến 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 供cúng 養dường 奉phụng 事sự 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 地địa 。 某mỗ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 退thối 轉chuyển 。 某mỗ 不bất 退thối 轉chuyển 。 至chí 于vu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 分phân 別biệt 如như 是thị 。 開khai 士sĩ 已dĩ 受thọ 決quyết 者giả 。 得đắc 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 某mỗ 開khai 士sĩ 未vị 受thọ 決quyết 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 某mỗ 開khai 士sĩ 無vô 所sở 造tạo 立lập 。 某mỗ 開khai 士sĩ 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 。 某mỗ 開khai 士sĩ 非phi 不bất 退thối 轉chuyển 。 某mỗ 開khai 士sĩ 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 某mỗ 開khai 士sĩ 神thần 通thông 不bất 具cụ 足túc 。 某mỗ 開khai 士sĩ 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 往vãng 詣nghệ 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 稽khể 首thủ 禮lễ 於ư 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 供cúng 養dường 奉phụng 事sự 。 某mỗ 開khai 士sĩ 未vị 得đắc 神thần 通thông 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 得đắc 神thần 通thông 。 某mỗ 開khai 士sĩ 佛Phật 土độ 所sở 有hữu 則tắc 當đương 清thanh 淨tịnh 。 某mỗ 開khai 士sĩ 國quốc 土độ 所sở 有hữu 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 某mỗ 開khai 士sĩ 不bất 教giáo 化hóa 。 某mỗ 開khai 士sĩ 為vi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 歎thán 。 某mỗ 開khai 士sĩ 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 當đương 近cận 立lập 在tại 前tiền 。 某mỗ 開khai 士sĩ 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 現hiện 立lập 前tiền 。 某mỗ 開khai 士sĩ 壽thọ 命mạng 當đương 有hữu 限hạn 。 某mỗ 開khai 士sĩ 壽thọ 命mạng 無vô 有hữu 量lượng 。 某mỗ 開khai 士sĩ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 當đương 有hữu 限hạn 。 某mỗ 開khai 士sĩ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 當đương 無vô 限hạn 。 某mỗ 開khai 士sĩ 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 眾chúng 開khai 士sĩ 為vi 僧tăng 。 某mỗ 開khai 士sĩ 得đắc 為vi 佛Phật 時thời 無vô 開khai 士sĩ 眾chúng 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 以dĩ 勤cần 苦khổ 行hạnh 成thành 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 以dĩ 安an 隱ẩn 行hành 成thành 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 究cứu 竟cánh 終chung 始thỉ 窮cùng 盡tận 。 某mỗ 開khai 士sĩ 不bất 究cứu 竟cánh 終chung 始thỉ 窮cùng 盡tận 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 坐tọa 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 。 某mỗ 開khai 士sĩ 不bất 坐tọa 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 。 某mỗ 開khai 士sĩ 當đương 有hữu 魔ma 試thí 。 某mỗ 開khai 士sĩ 無vô 魔ma 試thí 。 某mỗ 開khai 士sĩ 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 佛Phật 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 所sở 用dụng 因nhân 與dữ 無Vô 上Thượng 道Đạo 意ý 。 金kim 剛cang 之chi 喻dụ 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 通thông 慧tuệ 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 至chí 于vu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 眼nhãn 普phổ 達đạt 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 無vô 所sở 不bất 聞văn 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 無vô 所sở 不bất 通thông 。 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 逮đãi 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 時thời 。 乃nãi 能năng 具cụ 足túc 得đắc 佛Phật 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 欲dục 得đắc 五ngũ 眼nhãn 。 當đương 奉phụng 行hành 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 故cố 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 皆giai 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 德đức 法pháp 。 皆giai 悉tất 解giải 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 開khai 士sĩ 法pháp 。 是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 至chí 斯tư 行hành 者giả 。 則tắc 便tiện 救cứu 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 當đương 觀quán 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 是thị 五ngũ 眼nhãn 之chi 親thân 母mẫu 也dã 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 學học 是thị 五ngũ 眼nhãn 。 以dĩ 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 ◎ ◎ 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 修tu 於ư 神thần 通thông 至chí 度độ 無vô 極cực 。 無vô 央ương 數số 神thần 通thông 。 因nhân 緣duyên 之chi 事sự 。 住trụ 於ư 斯tư 地địa 。 以dĩ 一nhất 身thân 之chi 化hóa 若nhược 干can 形hình 。 還hoàn 復phục 為vì 一nhất 身thân 。 於ư 是thị 墻tường 壁bích 隔cách 礙ngại 山sơn 陵lăng 嵩tung 高cao 。 越việt 之chi 無vô 礙ngại 。 如như 虛hư 空không 中trung 水thủy 品phẩm 流lưu 行hành 處xứ 為vi 雲vân 氣khí 。 譬thí 如như 飛phi 鳥điểu 遊du 行hành 空không 中trung 。 出xuất 入nhập 于vu 地địa 。 出xuất 無vô 間gián 。 入nhập 無vô 孔khổng 。 譬thí 如như 入nhập 水thủy 。 履lý 行hành 水thủy 上thượng 其kỳ 由do 如như 地địa 。 身thân 出xuất 焰diễm 光quang 猶do 如như 大đại 火hỏa 。 此thử 諸chư 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 難nạn/nan 及cập 。 則tắc 以dĩ 手thủ 掌chưởng 捫 其kỳ 日nhật 月nguyệt 而nhi 捉tróc 光quang 明minh 。 猶do 得đắc 自tự 在tại 。 身thân 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 以dĩ 神thần 足túc 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 意ý 不bất 慢mạn 恣tứ 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 其kỳ 神thần 足túc 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 憍kiều/kiêu 逸dật 。 起khởi 亦diệc 無vô 所sở 想tưởng 亦diệc 無vô 念niệm 者giả 。 興hưng 自tự 然nhiên 空không 。 自tự 然nhiên 空không 者giả 則tắc 為vi 寂tịch 寞mịch 。 其kỳ 自tự 然nhiên 者giả 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 又hựu 如như 斯tư 者giả 。 不bất 發phát 神thần 足túc 及cập 神thần 足túc 行hành 。 唯duy 以dĩ 專chuyên 思tư 諸chư 通thông 慧tuệ 事sự 。 是thị 開khai 士sĩ 智trí 度độ 無vô 極cực 。 神thần 足túc 證chứng 慧tuệ 神thần 足túc 所sở 由do 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 淨tịnh 於ư 天thiên 耳nhĩ 越việt 天thiên 人nhân 耳nhĩ 。 得đắc 聞văn 一nhất 一nhất 音âm 。 諸chư 天thiên 人nhân 聲thanh 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 天thiên 耳nhĩ 之chi 種chủng/chúng 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 自tự 然nhiên 之chi 空không 自tự 然nhiên 寂tịch 寞mịch 。 其kỳ 自tự 然nhiên 者giả 。 則tắc 無vô 所sở 起khởi 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 亦diệc 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 得đắc 天thiên 耳nhĩ 。 唯duy 以dĩ 志chí 於ư 諸chư 通thông 事sự 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 是thị 為vi 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 天thiên 耳nhĩ 證chứng 慧tuệ 神thần 通thông 之chi 行hành 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 則tắc 知tri 他tha 人nhân 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 虛hư 實thật 所sở 趣thú 。 有hữu 欲dục 心tâm 無vô 欲dục 心tâm 。 有hữu 欲dục 想tưởng 無vô 欲dục 想tưởng 。 瞋sân 恚khuể 心tâm 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 離ly 瞋sân 恚khuể 心tâm 離ly 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 愚ngu 癡si 心tâm 愚ngu 癡si 想tưởng 。 離ly 愚ngu 癡si 心tâm 離ly 愚ngu 癡si 想tưởng 。 有hữu 思tư 愛ái 心tâm 離ly 思tư 愛ái 心tâm 。 有hữu 所sở 受thọ 無vô 所sở 受thọ 。 若nhược 舉cử 若nhược 下hạ 。 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 心tâm 安an 祥tường 心tâm 。 若nhược 大đại 心tâm 若nhược 小tiểu 心tâm 。 若nhược 定định 心tâm 若nhược 不bất 定định 心tâm 。 若nhược 脫thoát 心tâm 若nhược 不bất 脫thoát 心tâm 。 其kỳ 彼bỉ 心tâm 污ô 染nhiễm 甫phủ 當đương 污ô 染nhiễm 。 其kỳ 心tâm 染nhiễm 想tưởng 甫phủ 當đương 染nhiễm 想tưởng 。 如như 審thẩm 曉hiểu 了liễu 分phân 別biệt 虛hư 實thật 。 有hữu 無vô 上thượng 心tâm 念niệm 於ư 無vô 上thượng 。 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 亦diệc 無vô 所sở 想tưởng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 心tâm 無vô 心tâm 。 所sở 由do 起khởi 諸chư 心tâm 無vô 想tưởng 念niệm 。 則tắc 憂ưu 憶ức 念niệm 往vãng 古cổ 遊du 居cư 慧tuệ 所sở 證chứng 明minh 。 所sở 以dĩ 神thần 通thông 遊du 於ư 居cư 慧tuệ 所sở 證chứng 明minh 。 所sở 以dĩ 神thần 通thông 以dĩ 此thử 御ngự 之chi 。 一nhất 心tâm 念niệm 識thức 百bách 日nhật 事sự 百bách 月nguyệt 事sự 百bách 歲tuế 事sự 。 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 無vô 數số 百bách 劫kiếp 無vô 數số 千thiên 劫kiếp 。 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 悉tất 識thức 念niệm 之chi 。 本bổn 所sở 在tại 處xứ 。 其kỳ 字tự 為vi 某mỗ 。 種chủng 姓tánh 為vi 某mỗ 。 所sở 生sanh 如như 斯tư 。 食thực 飲ẩm 亦diệc 然nhiên 。 久cửu 住trụ 如như 此thử 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 苦khổ 樂lạc 善thiện 惡ác 。 從tùng 彼bỉ 終chung 沒một 。 生sanh 於ư 某mỗ 處xứ 。 此thử 眾chúng 此thử 生sanh 。 彼bỉ 所sở 說thuyết 如như 是thị 。 能năng 識thức 念niệm 無vô 央ương 數số 過quá 去khứ 遊du 居cư 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 所sở 獲hoạch 神thần 通thông 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 能năng 如như 是thị 者giả 。 則tắc 為vi 識thức 念niệm 往vãng 古cổ 遊du 居cư 神thần 通thông 明minh 證chứng 之chi 慧tuệ 。 是thị 為vi 神thần 通thông 慧tuệ 行hành 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 則tắc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 覩đổ 於ư 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 終chung 始thỉ 。 善thiện 根căn 惡ác 根căn 。 禍họa 福phước 善thiện 惡ác 。 趣thú 安an 趣thú 苦khổ 。 微vi 妙diệu 瑕hà 穢uế 。 由do 其kỳ 所sở 作tác 悉tất 了liễu 知tri 之chi 。 某mỗ 可khả 愍mẫn 之chi 。 了liễu 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 具cụ 足túc 惡ác 行hạnh 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 奉phụng 於ư 邪tà 見kiến 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 碎toái 身thân 壽thọ 命mạng 。 趣thú 于vu 勤cần 苦khổ 。 墮đọa 于vu 地địa 獄ngục 。 此thử 仁nhân 賢hiền 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 其kỳ 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 不bất 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 奉phụng 遵tuân 正chánh 見kiến 。 緣duyên 此thử 行hành 故cố 。 碎toái 身thân 壽thọ 終chung 。 趣thú 于vu 安an 隱ẩn 升thăng 生sanh 天thiên 上thượng 。 覩đổ 見kiến 八bát 方phương 上thượng 下hạ 可khả 愍mẫn 之chi 。 了liễu 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 具cụ 足túc 惡ác 行hạnh 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 奉phụng 於ư 邪tà 見kiến 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 碎toái 身thân 壽thọ 命mạng 。 趣thú 於ư 勤cần 苦khổ 。 墮đọa 地địa 獄ngục 。 此thử 仁nhân 聖thánh 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 其kỳ 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 眾chúng 善thiện 具cụ 足túc 。 不bất 謗báng 聖thánh 賢hiền 。 奉phụng 遵tuân 正chánh 見kiến 。 緣duyên 此thử 行hành 故cố 。 碎toái 身thân 壽thọ 終chung 。 趣thú 于vu 安an 隱ẩn 。 升thăng 生sanh 天thiên 上thượng 。 覩đổ 見kiến 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 神thần 通thông 已dĩ 達đạt 皆giai 然nhiên 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 有hữu 蔽tế 礙ngại 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 逮đãi 得đắc 知tri 人nhân 心tâm 念niệm 。 一nhất 日nhật 百bách 日nhật 一nhất 歲tuế 百bách 歲tuế 。 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 億ức 劫kiếp 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 無vô 央ương 數số 億ức 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 至chí 於ư 無vô 限hạn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 所sở 念niệm 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 心tâm 無vô 蔽tế 礙ngại 。 是thị 謂vị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 知tri 他tha 人nhân 心tâm 所sở 念niệm 往vãng 古cổ 遊du 居cư 神thần 通thông 明minh 證chứng 之chi 慧tuệ 神thần 通thông 慧tuệ 行hành 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 自tự 知tri 身thân 所sở 從tùng 來lai 。 一nhất 生sanh 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 萬vạn 。 億ức 生sanh 無vô 央ương 數số 億ức 生sanh 。 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 億ức 劫kiếp 無vô 數số 億ức 劫kiếp 。 善thiện 惡ác 禍họa 福phước 。 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 宗tông 室thất 妻thê 子tử 。 勢thế 貴quý 富phú 樂lạc 。 貧bần 賤tiện 困khốn 苦khổ 。 愚ngu 智trí 窮cùng 達đạt 。 名danh 字tự 種chủng 姓tánh 。 是thị 為vi 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 知tri 身thân 所sở 從tùng 來lai 往vãng 古cổ 遊du 居cư 神thần 明minh 證chứng 之chi 慧tuệ 。 神thần 通thông 慧tuệ 行hành 。 五ngũ 道đạo 自tự 然nhiên 覩đổ 見kiến 。 十thập 方phương 無vô 有hữu 蔽tế 礙ngại 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 有hữu 漏lậu 盡tận 慧tuệ 證chứng 神thần 通thông 為vi 達đạt 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 地địa 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 他tha 異dị 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 。 我ngã 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 以dĩ 漏lậu 盡tận 之chi 慧tuệ 。 神thần 通thông 之chi 慧tuệ 為vi 慢mạn 逸dật 念niệm 。 設thiết 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 解giải 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 無vô 根căn 本bổn 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 無vô 端đoan 緒tự 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 為vi 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 已dĩ 能năng 具cụ 足túc 則tắc 有hữu 長trường/trưởng 益ích 。 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 見kiến 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 從tùng 其kỳ 興hưng 受thọ 而nhi 行hành 恩ân 德đức 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 空không 。 無vô 信tín 不bất 信tín 。 無vô 起khởi 不bất 起khởi 。 興hưng 立lập 於ư 誼 永vĩnh 無vô 所sở 生sanh 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 興hưng 于vu 忍nhẫn 辱nhục 。 無vô 有hữu 瞋sân 恨hận 。 解giải 知tri 無vô 本bổn 。 一nhất 切thiết 悉tất 空không 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 精tinh 進tấn 度độ 無vô 極cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 身thân 意ý 精tinh 進tấn 專chuyên 于vu 一nhất 誼 。 所sở 行hành 精tinh 進tấn 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 。 興hưng 立lập 此thử 進tiến 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 一nhất 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 其kỳ 心tâm 不bất 亂loạn 。 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 興hưng 立lập 斯tư 禪thiền 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 或hoặc 有hữu 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 除trừ 邪tà 見kiến 心tâm 。 勸khuyến 發phát 無vô 智trí 。 興hưng 無vô 所sở 與dữ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 住trụ 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 通thông 道đạo 究cứu 竟cánh 真chân 空không 。 來lai 不bất 來lai 者giả 若nhược 無vô 去khứ 來lai 。 與dữ 無vô 所sở 受thọ 。 不bất 施thí 不bất 慳san 。 不bất 戒giới 不bất 犯phạm 。 不bất 忍nhẫn 不bất 怒nộ 。 不bất 進tiến 不bất 怠đãi 。 不bất 禪thiền 不bất 亂loạn 。 不bất 智trí 不bất 愚ngu 。 其kỳ 所sở 施thí 者giả 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 布bố 施thí 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 犯phạm 禁cấm 。 忍nhẫn 辱nhục 瞋sân 恚khuể 。 精tinh 進tấn 懈giải 怠đãi 。 一nhất 心tâm 亂loạn 意ý 。 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 。 不bất 念niệm 罵mạ 詈lị 。 不bất 念niệm 歌ca 歎thán 。 有hữu 為vi 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 。 無vô 起khởi 者giả 。 無vô 所sở 瞋sân 者giả 。 無vô 所sở 罵mạ 者giả 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 有hữu 所sở 言ngôn 談đàm 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 亦diệc 不bất 念niệm 無vô 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 名danh 德đức 之chi 稱xưng 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 不bất 能năng 及cập 。 備bị 斯tư 德đức 已dĩ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 行hành 于vu 大đại 慈từ 得đắc 諸chư 通thông 道đạo 慧tuệ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 常thường 發phát 等đẳng 心tâm 向hướng 於ư 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 能năng 等đẳng 心tâm 向hướng 於ư 眾chúng 生sanh 。 則tắc 便tiện 獲hoạch 致trí 等đẳng 於ư 諸chư 法pháp 。 已dĩ 能năng 獲hoạch 致trí 等đẳng 諸chư 法pháp 者giả 。 則tắc 能năng 得đắc 立lập 等đẳng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 應ứng 時thời 現hiện 在tại 。 則tắc 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 見kiến 愛ái 敬kính 。 及cập 諸chư 開khai 士sĩ 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 見kiến 欽khâm 奉phụng 。 然nhiên 復phục 在tại 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 目mục 未vị 曾tằng 見kiến 不bất 可khả 之chi 事sự 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 惡ác 聲thanh 。 鼻tỷ 不bất 聞văn 臭xú 。 口khẩu 無vô 惡ác 味vị 。 身thân 無vô 麁thô 堅kiên 。 心tâm 無vô 邪tà 法pháp 。 開khai 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 能năng 如như 是thị 者giả 。 終chung 不bất 亡vong 失thất 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 是thị 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 品phẩm 時thời 。 三tam 百bách 比Tỳ 丘Kheo 悉tất 修tu 行hành 者giả 。 皆giai 以dĩ 瓔anh 珞lạc 奉phụng 散tán 佛Phật 上thượng 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 心tâm 。 佛Phật 爾nhĩ 時thời 笑tiếu 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 。 何hà 因nhân 緣duyên 笑tiếu 。 既ký 笑tiếu 當đương 有hữu 意ý 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 三tam 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 六lục 十thập 一nhất 劫kiếp 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 大đại 英anh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道đạo 御ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 眾chúng 祐hựu 。 於ư 是thị 終chung 沒một 。 當đương 生sanh 阿a 閦súc 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 國quốc 土độ 。 六lục 萬vạn 欲dục 行hành 天thiên 當đương 在tại 彌Di 勒Lặc 佛Phật 世thế 時thời 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 於ư 彼bỉ 世thế 時thời 尋tầm 見kiến 千thiên 佛Phật 。 所sở 行hành 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 見kiến 千thiên 佛Phật 及cập 諸chư 國quốc 土độ 。 又hựu 復phục 覩đổ 見kiến 此thử 忍nhẫn 世thế 界giới 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 如như 彼bỉ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 世thế 界giới 。 於ư 彼bỉ 萬vạn 人nhân 各các 自tự 發phát 願nguyện 。 吾ngô 等đẳng 各các 興hưng 行hành 意ý 。 欲dục 現hiện 在tại 現hiện 在tại 佛Phật 國quốc 。 時thời 佛Phật 即tức 知tri 善thiện 男nam 子tử 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 復phục 笑tiếu 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 重trùng 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 笑tiếu 。 笑tiếu 必tất 有hữu 意ý 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 見kiến 是thị 萬vạn 人nhân 建kiến 立lập 願nguyện 不phủ 。 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 曰viết 。 此thử 萬vạn 人nhân 於ư 此thử 壽thọ 終chung 所sở 生sanh 佛Phật 國quốc 。 未vị 曾tằng 遠viễn 離ly 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 然nhiên 後hậu 得đắc 佛Phật 。 號hiệu 嚴nghiêm 淨tịnh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 也dã 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 歎thán 等đẳng 品phẩm 第đệ 四tứ 於ư 是thị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 此thử 等đẳng 。 及cập 餘dư 無vô 數số 聖thánh 通thông 明minh 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 。 悉tất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 為vì 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 度độ 無vô 極cực 微vi 妙diệu 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 最tối 超siêu 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 越việt 者giả 。 甚thậm 尊tôn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 而nhi 有hữu 持trì 勢thế 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 無vô 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 無vô 量lượng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 倫luân 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 度độ 無vô 極cực 。 無vô 雙song 波Ba 羅La 蜜Mật 。 空không 度độ 無vô 限hạn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 相tương/tướng 為vi 空không 而nhi 度độ 無vô 極cực 。 無vô 想tưởng 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 度độ 無vô 念niệm 。 無vô 願nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 度độ 無vô 著trước 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。 悉tất 自tự 然nhiên 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 空không 波Ba 羅La 蜜Mật 自tự 然nhiên 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 德đức 具cụ 足túc 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 度độ 無vô 極cực 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 德đức 備bị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 能năng 當đương 者giả 。 無vô 所sở 行hành 波Ba 羅La 蜜Mật 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 波Ba 羅La 蜜Mật 也dã 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 能năng 等đẳng 無vô 等đẳng 。 其kỳ 所sở 施thí 與dữ 假giả 能năng 具cụ 足túc 等đẳng 無vô 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 能năng 到đáo 已dĩ 還hoàn 等đẳng 。 已dĩ 能năng 獲hoạch 到đáo 等đẳng 無vô 等đẳng 。 至chí 于vu 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 還hoàn 致trí 等đẳng 無vô 等đẳng 羼sằn 。 惟duy 逮đãi 。 禪thiền 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 應ưng/ứng 所sở 當đương 為vi 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 不bất 但đãn 有hữu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 便tiện 能năng 獲hoạch 致trí 等đẳng 於ư 無vô 等đẳng 。 則tắc 於ư 真chân 法pháp 。 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 若nhược 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 等đẳng 無vô 所sở 等đẳng 。 過quá 去khứ 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 悉tất 行hành 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 轉chuyển 等đẳng 於ư 無vô 等đẳng 之chi 法Pháp 輪luân 者giả 。 是thị 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 表biểu 。 當đương 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 為vi 作tác 禮lễ 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 阿a 須tu 倫luân 。 悉tất 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 佛Phật 即tức 告cáo 是thị 於ư 無vô 央ương 數số 諸chư 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 作tác 禮lễ 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 阿a 須tu 倫luân 。 若nhược 有hữu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 皆giai 來lai 歸quy 命mạng 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 來lai 現hiện 於ư 世thế 化hóa 現hiện 人nhân 間gian 。 若nhược 在tại 天thiên 上thượng 。 現hiện 君quân 子tử 。 族tộc 姓tánh 。 梵Phạm 志Chí 。 長trưởng 者giả 。 若nhược 現hiện 在tại 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 四Tứ 王Vương 天thiên 上thượng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 上thượng 。 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 現hiện 出xuất 世thế 間gian 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 現hiện 在tại 世thế 間gian 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 來lai 現hiện 耳nhĩ 。 若nhược 能năng 致trí 獲hoạch 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 屋ốc 宅trạch 燈đăng 火hỏa 。 明minh 月nguyệt 珠châu 寶bảo 。 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 。 璧bích 玉ngọc 金kim 銀ngân 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 以dĩ 給cấp 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 以dĩ 是thị 故cố 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 以dĩ 持trì 斯tư 語ngữ 救cứu 護hộ 世thế 間gian 使sử 得đắc 安an 隱ẩn 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 所sở 會hội 伎kỹ 樂nhạc 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 懷hoài 來lai 致trí 現hiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 設thiết 有hữu 所sở 行hành 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 住trụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 勸khuyến 眾chúng 生sanh 布bố 施thí 之chi 故cố 。 便tiện 自tự 施thí 與dữ 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 勸khuyến 群quần 萌manh 修tu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 授thọ 決quyết 品phẩm 第đệ 五ngũ 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 出xuất 舌thiệt 本bổn 。 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 從tùng 其kỳ 舌thiệt 本bổn 出xuất 無vô 央ương 數số 光quang 明minh 之chi 耀diệu 。 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 應ứng 時thời 東đông 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 而nhi 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 計kế 會hội 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 覩đổ 光quang 明minh 。 各các 各các 在tại 其kỳ 佛Phật 土độ 自tự 往vãng 咨tư 啟khải 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 問vấn 斯tư 誼 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 是thị 何hà 威uy 神thần 而nhi 令linh 此thử 土thổ 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 於ư 時thời 其kỳ 國quốc 諸chư 如Như 來Lai 眾chúng 。 各các 各các 告cáo 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 知tri 此thử 變biến 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 有hữu 佛Phật 土độ 名danh 曰viết 忍nhẫn 界giới 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 出xuất 舌thiệt 本bổn 光quang 明minh 。 照chiếu 于vu 東đông 方phương 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 世Thế 尊Tôn 世thế 界giới 。 普phổ 令linh 照chiếu 曜diệu 周châu/chu 及cập 十thập 方phương 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 講giảng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 時thời 彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 各các 自tự 啟khải 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 。 大đại 聖thánh 。 我ngã 等đẳng 欲dục 往vãng 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 釋Thích 迦Ca 文Văn 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 并tinh 欲dục 聽thính 省tỉnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 佛Phật 告cáo 曰viết 。 往vãng 。 善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 仁nhân 擇trạch 時thời 。 如như 爾nhĩ 所sở 欲dục 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 啟khải 佛Phật 見kiến 聽thính 。 各các 各các 自tự 取thủ 眾chúng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 香hương 華hoa 敷phu 飾sức 。 雜tạp 香hương 擣đảo 香hương 。 金kim 花hoa 銀ngân 花hoa 。 往vãng 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 文Văn 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 各các 以dĩ 所sở 齎tê 眾chúng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 香hương 華hoa 敷phu 飾sức 。 雜tạp 香hương 擣đảo 香hương 。 金kim 華hoa 銀ngân 華hoa 。 用dụng 散tán 佛Phật 上thượng 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 上thượng 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 亦diệc 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 計kế 會hội 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 各các 各các 自tự 於ư 其kỳ 國quốc 啟khải 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 此thử 之chi 威uy 曜diệu 。 何hà 所sở 從tùng 來lai 。 諸chư 佛Phật 告cáo 曰viết 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼ni 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 出xuất 舌thiệt 本bổn 光quang 明minh 之chi 德đức 。 各các 照chiếu 十thập 方phương 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 是thị 其kỳ 威uy 曜diệu 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 啟khải 其kỳ 佛Phật 。 欲dục 往vãng 稽khể 首thủ 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 告cáo 曰viết 。 往vãng 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 從tùng 仁nhân 擇trạch 時thời 。 如như 志chí 所sở 欲dục 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 齎tê 供cúng 養dường 。 往vãng 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 文Văn 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 進tiến 上thượng 所sở 齎tê 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết 。 於ư 時thời 四tứ 大đại 王vương 天thiên 上thượng 諸chư 天thiên 人nhân 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 各các 齎tê 天thiên 花hoa 。 天thiên 香hương 天thiên 擣đảo 香hương 天thiên 雜tạp 香hương 。 青thanh 蓮liên 華hoa 紅hồng 蓮liên 花hoa 黃hoàng 蓮liên 華hoa 白bạch 蓮liên 華hoa 。 皆giai 以dĩ 天thiên 上thượng 微vi 妙diệu 香hương 華hoa 。 各các 各các 執chấp 持trì 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 於ư 時thời 諸chư 天thiên 上thượng 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 齎tê 持trì 香hương 花hoa 雜tạp 香hương 擣đảo 香hương 。 各các 各các 供cúng 養dường 奉phụng 散tán 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 上thượng 。 於ư 時thời 所sở 散tán 華hoa 香hương 。 上thượng 在tại 虛hư 空không 化hóa 為vi 宮cung 殿điện 在tại 於ư 四tứ 方phương 。 而nhi 於ư 虛hư 空không 。 中trung 向hướng 于vu 四tứ 面diện 。 微vi 妙diệu 分phân 明minh 。 皆giai 以dĩ 眾chúng 寶bảo 人nhân 所sở 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 眾chúng 會hội 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 皆giai 共cộng 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy 命mạng 佛Phật 。 而nhi 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 我ngã 等đẳng 之chi 身thân 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 願nguyện 得đắc 法Pháp 利lợi 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 為vi 諸chư 會hội 者giả 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 如như 今kim 所sở 演diễn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 善thiện 男nam 子tử 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 覩đổ 一nhất 切thiết 法pháp 永vĩnh 無vô 所sở 起khởi 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 逮đãi 得đắc 。 見kiến 心tâm 所sở 忍nhẫn 。 佛Phật 應ứng 時thời 笑tiếu 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 何hà 因nhân 笑tiếu 。 笑tiếu 當đương 有hữu 意ý 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 億ức 百bách 千thiên 姟cai 人nhân 。 皆giai 悉tất 逮đãi 得đắc 。 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 過quá 於ư 當đương 來lai 六lục 十thập 八bát 億ức 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 覺giác 華hoa 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 劫kiếp 名danh 華hoa 事sự 。 世thế 界giới 曰viết 嚴nghiêm 華hoa 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 分phân 別biệt 空không 品phẩm 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 賢hiền 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 豈khởi 非phi 堪kham 任nhậm 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 緣duyên 發phát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 因nhân 此thử 得đắc 生sanh 。 於ư 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 天thiên 。 人nhân 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 今kim 須Tu 菩Bồ 提Đề 自tự 以dĩ 辯biện 才tài 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 乎hồ 。 乘thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 說thuyết 耶da 。 又hựu 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 謂vị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 敢cảm 佛Phật 弟đệ 子tử 有hữu 所sở 說thuyết 者giả 。 分phân 別biệt 光quang 曜diệu 。 一nhất 切thiết 皆giai 乘thừa 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 所sở 可khả 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 於ư 本bổn 無vô 諍tranh 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 學học 斯tư 法pháp 。 則tắc 證chứng 其kỳ 法pháp 學học 者giả 。 皆giai 順thuận 如Như 來Lai 慧tuệ 證chứng 境cảnh 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 說thuyết 法Pháp 得đắc 時thời 莫mạc 不bất 喜hỷ 悅duyệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 謂vị 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 何hà 因nhân 有hữu 菩Bồ 薩Tát 之chi 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 我ngã 永vĩnh 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 云vân 何hà 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 以dĩ 何hà 誼 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 講giảng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 開khai 導đạo 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 賢hiền 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 但đãn 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 其kỳ 名danh 無vô 名danh 。 其kỳ 名danh 不bất 在tại 於ư 內nội 。 不bất 在tại 於ư 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 見kiến 人nhân 者giả 。 但đãn 假giả 託thác 號hiệu 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 名danh 。 其kỳ 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 隨tùy 俗tục 所sở 名danh 。 但đãn 音âm 聲thanh 言ngôn 及cập 我ngã 。 人nhân 。 壽thọ 命mạng 。 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 所sở 作tác 所sở 造tạo 。 所sở 興hưng 勸khuyến 助trợ 。 所sở 見kiến 所sở 覩đổ 。 所sở 知tri 所sở 觀quán 。 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 假giả 號hiệu 之chi 法pháp 。 一nhất 切thiết 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 所sở 可khả 言ngôn 誨hối 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 此thử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 計kế 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 悉tất 為vi 假giả 號hiệu 。 皆giai 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 至chí 于vu 天Thiên 中Trung 天Thiên 所sở 可khả 言ngôn 名danh 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 內nội 所sở 有hữu 所sở 與dữ 我ngã 色sắc 。 斯tư 亦diệc 假giả 名danh 法pháp 。 為vi 假giả 託thác 作tác 斯tư 字tự 也dã 。 其kỳ 假giả 號hiệu 法pháp 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 欲dục 得đắc 了liễu 此thử 因nhân 緣duyên 之chi 合hợp 。 有hữu 言ngôn 聲thanh 耳nhĩ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 法pháp 為vi 假giả 號hiệu 。 其kỳ 法pháp 所sở 名danh 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 若nhược 以dĩ 因nhân 緣duyên 假giả 託thác 之chi 現hiện 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 及cập 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 但đãn 所sở 託thác 者giả 。 其kỳ 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 悉tất 無vô 他tha 倚ỷ 。 因nhân 緣duyên 猗ỷ 號hiệu 而nhi 有hữu 斯tư 言ngôn 。 眼nhãn 則tắc 恍hoảng 惚hốt 虛hư 寂tịch 。 至chí 于vu 假giả 名danh 。 法pháp 為vi 託thác 字tự 。 亦diệc 皆giai 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 因nhân 緣duyên 假giả 號hiệu 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 所sở 謂vị 眼nhãn 空không 。 其kỳ 眼nhãn 無vô 內nội 。 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 法pháp 為vi 假giả 託thác 。 其kỳ 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 因nhân 緣duyên 合hợp 名danh 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 其kỳ 號hiệu 心tâm 者giả 。 心tâm 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 所sở 謂vị 色sắc 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 法pháp 所sở 假giả 號hiệu 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 不bất 內nội 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 其kỳ 眼nhãn 界giới 者giả 亦diệc 為vi 假giả 號hiệu 。 因nhân 法pháp 託thác 名danh 。 其kỳ 曰viết 眼nhãn 界giới 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tỷ 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 。 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 界giới 。 細tế 滑hoạt 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 。 法pháp 為vi 借tá 號hiệu 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 其kỳ 法pháp 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 法pháp 假giả 號hiệu 。 其kỳ 號hiệu 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 猗ỷ 託thác 為vi 名danh 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 字tự 。 其kỳ 名danh 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 其kỳ 內nội 是thị 我ngã 身thân 。 因nhân 字tự 頭đầu 首thủ 。 其kỳ 名danh 但đãn 言ngôn 聲thanh 。 又hựu 復phục 名danh 頸cảnh 項hạng 。 五ngũ 陰ấm 。 兩lưỡng/lượng 臂tý 。 背bối/bội 臍tề 脇hiếp 。 兩lưỡng/lượng 臏bận 。 兩lưỡng/lượng 腳cước 。 但đãn 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 託thác 首thủ 聲thanh 言ngôn 。 因nhân 緣duyên 法pháp 為vi 號hiệu 。 計kế 其kỳ 法pháp 者giả 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 計kế 此thử 所sở 有hữu 悉tất 為vi 假giả 託thác 而nhi 立lập 言ngôn 聲thanh 。 計kế 其kỳ 名danh 者giả 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 皆giai 為vi 假giả 號hiệu 。 其kỳ 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 盡tận 為vi 假giả 託thác 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 其kỳ 名danh 亦diệc 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 此thử 外ngoại 有hữu 草thảo 木mộc 枝chi 葉diệp 華hoa 實thật 。 計kế 此thử 一nhất 切thiết 。 悉tất 為vi 假giả 號hiệu 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 其kỳ 名danh 無vô 名danh 。 其kỳ 名danh 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 假giả 託thác 為vi 名danh 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 計kế 其kỳ 名danh 者giả 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 字tự 。 一nhất 切thiết 皆giai 因nhân 法pháp 假giả 號hiệu 。 其kỳ 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 其kỳ 名danh 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 共cộng 假giả 傳truyền 其kỳ 號hiệu 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 呼hô 聲thanh 之chi 響hưởng 。 又hựu 如như 鏡kính 像tượng 。 幻huyễn 。 化hóa 。 野dã 馬mã 。 如Như 來Lai 解giải 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 猶do 如như 化hóa 。 但đãn 假giả 有hữu 號hiệu 。 其kỳ 號hiệu 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 倚ỷ 託thác 為vi 名danh 而nhi 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 其kỳ 名danh 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 但đãn 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 其kỳ 號hiệu 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 不bất 處xứ 兩lưỡng 間gian 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 而nhi 假giả 虛hư 號hiệu 。 所sở 號hiệu 善thiện 權quyền 。 所sở 號hiệu 法pháp 。 皆giai 假giả 託thác 耳nhĩ 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 住trụ 名danh 色sắc 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 住trụ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 住trụ 於ư 名danh 。 不bất 覩đổ 名danh 色sắc 不bất 常thường 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 安an 樂lạc 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 苦khổ 惱não 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 內nội 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 外ngoại 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 空không 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 無vô 想tưởng 之chi 變biến 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 無vô 願nguyện 之chi 事sự 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 寂tịch 寞mịch 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 慌 忽hốt 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 欲dục 塵trần 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 諍tranh 訟tụng 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 起khởi 者giả 。 不bất 見kiến 名danh 色sắc 而nhi 有hữu 滅diệt 者giả 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眼nhãn 界giới 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tỷ 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 。 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 界giới 。 細tế 滑hoạt 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 。 一nhất 切thiết 皆giai 爾nhĩ 。 因nhân 緣duyên 合hợp 成thành 而nhi 為vi 假giả 號hiệu 。 有hữu 是thị 五ngũ 陰ấm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 并tinh 於ư 名danh 號hiệu 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 不bất 處xứ 有hữu 為vi 界giới 。 不bất 處xứ 無vô 為vi 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 想tưởng 念niệm 。 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 想tưởng 念niệm 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 處xứ 無vô 想tưởng 法pháp 行hành 諸chư 意ý 止chỉ 。 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 。 亦diệc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。 亦diệc 不bất 見kiến 十thập 種chủng 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 分phân 別biệt 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 。 亦diệc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 誰thùy 見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 曉hiểu 了liễu 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 諸chư 法pháp 相tương/tướng 者giả 。 計kế 諸chư 法pháp 本bổn 。 諸chư 法pháp 相tương/tướng 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 亦diệc 無vô 諍tranh 訟tụng 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 因nhân 猗ỷ 名danh 。 為vi 法pháp 造tạo 號hiệu 。 其kỳ 於ư 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 緣duyên 號hiệu 不bất 為vi 假giả 託thác 。 悉tất 曉hiểu 了liễu 之chi 。 不bất 猗ỷ 於ư 色sắc 。 不bất 猗ỷ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 猗ỷ 於ư 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 眼nhãn 色sắc 識thức 。 不bất 猗ỷ 耳nhĩ 聲thanh 識thức 。 不bất 猗ỷ 鼻tỷ 香hương 識thức 。 不bất 猗ỷ 舌thiệt 味vị 識thức 。 不bất 猗ỷ 身thân 細tế 滑hoạt 識thức 。 不bất 猗ỷ 意ý 法pháp 識thức 。 不bất 猗ỷ 眼nhãn 習tập 五ngũ 陰ấm 之chi 事sự 而nhi 無vô 所sở 猗ỷ 。 不bất 起khởi 痛thống 痒dương 。 無vô 苦khổ 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 不bất 苦khổ 樂lạc 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 所sở 習tập 因nhân 緣duyên 。 則tắc 有hữu 痛thống 痒dương 及cập 與dữ 苦khổ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 行hành 者giả 。 於ư 彼bỉ 都đô 無vô 所sở 猗ỷ 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 於ư 有hữu 為vi 界giới 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 於ư 無vô 為vi 界giới 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 於ư 肉nhục 眼nhãn 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 。 佛Phật 眼nhãn 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 神thần 通thông 之chi 意ý 所sở 度độ 無vô 極cực 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 內nội 外ngoại 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 處xứ 于vu 兩lưỡng 間gian 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 於ư 內nội 之chi 空không 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 於ư 外ngoại 之chi 空không 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 無vô 形hình 之chi 緣duyên 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 自tự 然nhiên 之chi 空không 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 著trước 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 當đương 所sở 著trước 者giả 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 當đương 可khả 持trì 者giả 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 惟duy 逮đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 便tiện 得đắc 長trường/trưởng 益ích 。 入nhập 于vu 寂tịch 然nhiên 得đắc 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 入nhập 于vu 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 神thần 通thông 以dĩ 具cụ 則tắc 遊du 佛Phật 國quốc 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 則tắc 便tiện 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 則tắc 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 已dĩ 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 皆giai 覩đổ 見kiến 。 於ư 時thời 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 遙diêu 見kiến 諸chư 佛Phật 大đại 聖thánh 。 亦diệc 欲dục 逮đãi 得đắc 功công 德đức 善thiện 本bổn 。 便tiện 當đương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 。 則tắc 逮đãi 自tự 然nhiên 無vô 量lượng 之chi 德đức 。 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 。 便tiện 得đắc 從tùng 聞văn 。 所sở 說thuyết 經Kinh 典điển 。 已dĩ 逮đãi 聞văn 法Pháp 未vị 曾tằng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 逮đãi 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 諸chư 總tổng 持trì 門môn 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 分phân 別biệt 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 因nhân 緣duyên 假giả 號hiệu 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 色sắc 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 云vân 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 眼nhãn 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 又hựu 問vấn 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 眼nhãn 色sắc 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 耳nhĩ 聲thanh 識thức 。 鼻tỷ 香hương 識thức 。 舌thiệt 味vị 識thức 。 身thân 細tế 滑hoạt 識thức 。 意ý 法pháp 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 地địa 種chủng 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 水thủy 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 。 風phong 種chủng/chúng 。 空không 種chủng/chúng 。 識thức 種chủng/chúng 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 無vô 明minh 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 所sở 習tập 。 愛ái 。 痛thống 。 受thọ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 寧ninh 有hữu 異dị 色sắc 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 寧ninh 有hữu 異dị 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 寧ninh 有hữu 異dị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 寧ninh 有hữu 異dị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 寧ninh 有hữu 異dị 眼nhãn 色sắc 識thức 。 耳nhĩ 聲thanh 識thức 。 鼻tỷ 香hương 識thức 。 舌thiệt 味vị 識thức 。 身thân 細tế 滑hoạt 識thức 。 意ý 法pháp 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 寧ninh 有hữu 異dị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 無vô 明minh 至chí 病bệnh 老lão 死tử 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 色sắc 無vô 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 寧ninh 有hữu 異dị 無vô 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 。 解giải 何hà 等đẳng 誼 。 以dĩ 何hà 等đẳng 觀quán 察sát 而nhi 答đáp 。 佛Phật 言ngôn 。 色sắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 無vô 明minh 至chí 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 無vô 本bổn 者giả 謂vị 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 異dị 無vô 本bổn 亦diệc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 吾ngô 我ngã 。 人nhân 。 壽thọ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 云vân 何hà 名danh 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 終chung 始thỉ 之chi 患hoạn 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 云vân 何hà 名danh 異dị 色sắc 。 異dị 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 云vân 何hà 名danh 異dị 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 云vân 何hà 名danh 無vô 本bổn 之chi 事sự 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 云vân 何hà 名danh 異dị 無vô 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 斯tư 無vô 處xứ 所sở 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 觀quán 眾chúng 生sanh 人nhân 物vật 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 作tác 是thị 學học 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 口khẩu 言ngôn 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 計kế 色sắc 常thường 。 計kế 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 常thường 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 計kế 色sắc 無vô 常thường 。 計kế 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 無vô 常thường 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 樂nhạc/nhạo/lạc 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 苦khổ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 苦khổ 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 是thị 我ngã 所sở 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 是thị 我ngã 所sở 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 非phi 我ngã 所sở 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 非phi 我ngã 所sở 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 空không 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 無vô 想tưởng 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 無vô 想tưởng 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 無vô 願nguyện 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 無vô 願nguyện 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 口khẩu 言ngôn 色sắc 不bất 空không 。 不bất 無vô 想tưởng 。 不bất 無vô 願nguyện 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 不bất 空không 。 不bất 無vô 想tưởng 。 不bất 無vô 願nguyện 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 無vô 所sở 有hữu 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 仁nhân 見kiến 何hà 誼 而nhi 反phản 云vân 。 口khẩu 所sở 說thuyết 言ngôn 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 終chung 始thỉ 之chi 患hoạn 。 苦khổ 樂lạc 善thiện 惡ác 。 空không 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 有hữu 與dữ 無vô 。 悉tất 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 究cứu 竟cánh 求cầu 色sắc 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 甫phủ 復phục 口khẩu 言ngôn 色sắc 者giả 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 究cứu 竟cánh 求cầu 常thường 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 無vô 常thường 而nhi 可khả 得đắc 當đương 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 究cứu 竟cánh 苦khổ 樂lạc 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 苦khổ 樂lạc 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 究cứu 竟cánh 索sách 是thị 我ngã 所sở 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 我ngã 非phi 我ngã 為vì 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 復phục 然nhiên 。 究cứu 竟cánh 所sở 有hữu 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 色sắc 空không 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 復phục 然nhiên 。 究cứu 竟cánh 求cầu 想tưởng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 色sắc 無vô 想tưởng 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 究cứu 竟cánh 求cầu 願nguyện 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 色sắc 無vô 願nguyện 為vi 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 口khẩu 所sở 言ngôn 色sắc 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 者giả 。 空không 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 不bất 得đắc 者giả 。 則tắc 為vi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 向hướng 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 言ngôn 。 我ngã 於ư 法pháp 中trung 永vĩnh 不bất 覩đổ 見kiến 為vi 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 知tri 法pháp 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 法pháp 不bất 可khả 見kiến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 法pháp 。 色Sắc 界Giới 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 然nhiên 。 色Sắc 界Giới 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 界giới 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 意ý 界giới 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 意ý 界giới 。 十thập 八bát 種chủng/chúng 界giới 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 十thập 八bát 種chủng/chúng 界giới 。 有hữu 為vi 界giới 不bất 見kiến 無vô 為vi 界giới 。 無vô 為vi 界giới 不bất 見kiến 有hữu 為vi 界giới 。 有hữu 為vi 界giới 者giả 亦diệc 不bất 可khả 兩lưỡng/lượng 。 無vô 為vi 界giới 者giả 亦diệc 不bất 可khả 名danh 。 無vô 為vi 者giả 不bất 可khả 兩lưỡng/lượng 。 有hữu 為vi 者giả 亦diệc 不bất 可khả 名danh 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 如như 此thử 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 永vĩnh 無vô 所sở 見kiến 。 已dĩ 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 。 不bất 難nan 不bất 懼cụ 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 亦diệc 無vô 所sở 恨hận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 不bất 見kiến 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 見kiến 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 不bất 見kiến 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 不bất 見kiến 色sắc 欲dục 。 至chí 于vu 法pháp 欲dục 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 見kiến 貪tham 怒nộ 癡si 。 不bất 見kiến 無vô 明minh 。 至chí 于vu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 所sở 更cánh 。 痛thống 。 愛ái 。 受thọ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 。 不bất 見kiến 人nhân 。 壽thọ 命mạng 。 不bất 見kiến 欲Dục 界Giới 。 不bất 見kiến 色Sắc 界Giới 。 不bất 見kiến 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 見kiến 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 佛Phật 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 已dĩ 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 。 不bất 難nan 不bất 懼cụ 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 得đắc 心tâm 所sở 念niệm 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 而nhi 不bất 恐khủng 怖bố 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 心tâm 畏úy 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 不bất 恐khủng 怖bố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 所sở 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 。 其kỳ 是thị 為vi 今kim 設thiết 菩Bồ 薩Tát 之chi 為vi 勅sắc 命mạng 。 ◎ 光quang 讚tán 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com