佛Phật 說thuyết 罪tội 福phước 報báo 應ứng 經kinh 宋tống 于vu 闐điền 國quốc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 國quốc 釋thích 氏thị 精tinh 舍xá 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 九cửu 月nguyệt 本bổn 齋trai 一nhất 時thời 畢tất 竟cánh 從tùng 神thần 室thất 出xuất 。 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 二nhị 國quốc 之chi 間gián 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 尼ni 拘câu 類loại 。 高cao 二nhị 十thập 里lý 。 枝chi 布bố 方phương 圓viên 覆phú 六lục 十thập 里lý 。 其kỳ 樹thụ 上thượng 子tử 數số 千thiên 萬vạn 斛hộc 。 食thực 之chi 香hương 甘cam 其kỳ 味vị 如như 蜜mật 。 甘cam 果quả 熟thục 落lạc 人nhân 民dân 食thực 之chi 。 眾chúng 病bệnh 皆giai 除trừ 眼nhãn 目mục 精tinh 明minh 。 佛Phật 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 取thủ 果quả 食thực 之chi 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 吾ngô 觀quán 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 各các 有hữu 宿túc 緣duyên 。 阿A 難Nan 即tức 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 何hà 等đẳng 宿túc 緣duyên 。 此thử 諸chư 弟đệ 子tử 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi 。 唯duy 具cụ 演diễn 說thuyết 開khai 化hóa 未vị 聞văn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 樂nhạo 聞văn 者giả 一nhất 心tâm 聽thính 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 人nhân 作tác 福phước 譬thí 如như 此thử 樹thụ 。 本bổn 種chủng/chúng 一nhất 核hạch 。 稍sảo 稍sảo 漸tiệm 大đại 所sở 益ích 無vô 限hạn 。 為vi 人nhân 豪hào 貴quý 國quốc 王vương 長trưởng 者giả 。 從tùng 禮lễ 事sự 三Tam 寶Bảo 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 大đại 富phú 財tài 物vật 無vô 限hạn 。 從tùng 布bố 施thí 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 長trường 壽thọ 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 身thân 體thể 強cường 壯tráng 。 從tùng 持trì 戒giới 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 端đoan 正chánh 顏nhan 色sắc 潔khiết 白bạch 暉huy 容dung 第đệ 一nhất 。 手thủ 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 人nhân 見kiến 姿tư 容dung 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 從tùng 忍nhẫn 辱nhục 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 精tinh 修tu 無vô 有hữu 懈giải 怠đãi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 福phước 德đức 。 從tùng 精tinh 進tấn 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 安an 詳tường 言ngôn 行hạnh 審thẩm 諦đế 。 從tùng 禪thiền 定định 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 才tài 明minh 達đạt 解giải 深thâm 法Pháp 。 講giảng 暢sướng 妙diệu 義nghĩa 開khai 悟ngộ 愚ngu 蒙mông 。 人nhân 聞văn 其kỳ 言ngôn 莫mạc 不bất 諮tư 受thọ 宣tuyên 用dụng 為vi 珍trân 。 從tùng 智trí 慧tuệ 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 音âm 聲thanh 清thanh 徹triệt 。 從tùng 歌ca 詠vịnh 三Tam 寶Bảo 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 潔khiết 淨tịnh 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 。 從tùng 慈từ 心tâm 中trung 來lai 。 以dĩ 其kỳ 前tiền 生sanh 不bất 行hành 杖trượng 捶chúy 故cố 。 為vi 人nhân 姝xu 長trường/trưởng 恭cung 敬kính 人nhân 故cố 。 為vi 人nhân 短đoản 小tiểu 輕khinh 慢mạn 人nhân 故cố 。 為vi 人nhân 醜xú 陋lậu 喜hỷ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 生sanh 無vô 所sở 知tri 不bất 學học 問vấn 故cố 。 為vi 人nhân 顓 愚ngu 不bất 教giáo 人nhân 故cố 。 為vi 人nhân 瘖âm 瘂á 謗báng 毀hủy 人nhân 故cố 。 為vi 人nhân 聾lung 盲manh 不bất 視thị 經Kinh 法Pháp 不bất 聽thính 經kinh 故cố 。 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 負phụ 債trái 不bất 償thường 故cố 。 為vi 人nhân 卑ty 賤tiện 不bất 禮lễ 三tam 尊tôn 故cố 。 為vi 人nhân 醜xú 黑hắc 遮già 佛Phật 前tiền 光quang 明minh 故cố 。 生sanh 在tại 裸lõa 國quốc 輕khinh 衣y 搪 揬 佛Phật 精tinh 舍xá 故cố 。 生sanh 馬mã 蹄đề 人nhân 國quốc 屐kịch 躡niếp 佛Phật 前tiền 故cố 。 生sanh 穿xuyên 胸hung 人nhân 國quốc 布bố 施thi 作tác 福phước 悔hối 惜tích 心tâm 故cố 。 生sanh 麞chương 鹿lộc 麋mi 塵trần 中trung 憙hí 驚kinh 怖bố 人nhân 故cố 。 生sanh 墮đọa 龍long 中trung 憙hí 調điều 戲hí 故cố 。 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 治trị 護hộ 難nạn/nan 差sai/sái 。 憙hí 鞭tiên 榜 眾chúng 生sanh 故cố 。 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 前tiền 生sanh 見kiến 人nhân 歡hoan 悅duyệt 故cố 。 人nhân 見kiến 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 生sanh 見kiến 人nhân 不bất 歡hoan 悅duyệt 故cố 。 憙hí 遭tao 縣huyện 官quan 閉bế 繫hệ 牢lao 獄ngục 桁hành 械giới 其kỳ 身thân 。 前tiền 生sanh 為vi 人nhân 籠lung 繫hệ 眾chúng 生sanh 不bất 從tùng 意ý 故cố 。 為vi 人nhân 吻vẫn 缺khuyết 。 前tiền 生sanh 釣 魚ngư 魚ngư 決quyết 口khẩu 故cố 。 聞văn 好hảo 言ngôn 善thiện 語ngữ 心tâm 不bất 樂nhạo 聞văn 。 於ư 中trung 閙náo 語ngữ 亂loạn 人nhân 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 者giả 。 後hậu 為vi 耽đam 耳nhĩ 狗cẩu 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 語ngữ 心tâm 不bất 飡xan 採thải 。 後hậu 生sanh 長trưởng 耳nhĩ 驢lư 馬mã 之chi 中trung 。 慳san 貪tham 獨độc 食thực 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 。 貧bần 窮cùng 飢cơ 餓ngạ 。 衣y 不bất 蔽tế 形hình 。 好hảo 者giả 自tự 噉đạm 惡ác 者giả 與dữ 人nhân 。 後hậu 墮đọa 猪trư 豚đồn 蜣khương 蜋lang 中trung 。 劫kiếp 奪đoạt 人nhân 物vật 後hậu 墮đọa 羊dương 中trung 。 人nhân 生sanh 剝bác 皮bì 。 憙hí 殺sát 生sanh 者giả 後hậu 生sanh 水thủy 上thượng 浮phù 游du 蟲trùng 。 朝triêu 生sanh 暮mộ 死tử 。 憙hí 偷thâu 盜đạo 人nhân 財tài 物vật 者giả 。 後hậu 生sanh 牛ngưu 馬mã 奴nô 婢tỳ 中trung 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 憙hí 婬dâm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 者giả 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 男nam 抱bão 銅đồng 柱trụ 。 女nữ 臥ngọa 鐵thiết 床sàng 。 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 墮đọa 鷄kê 鴨áp 中trung 。 憙hí 作tác 妄vọng 語ngữ 傳truyền 人nhân 惡ác 者giả 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 洋dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 以dĩ 牛ngưu 犁lê 之chi 。 出xuất 生sanh 墮đọa 惡ác 聲thanh 鳥điểu 鵂hưu 鶹lưu 鸜 鵒 中trung 。 人nhân 聞văn 其kỳ 鳴minh 無vô 不bất 驚kinh 怖bố 。 皆giai 言ngôn 變biến 怪quái 咒chú 令linh 其kỳ 死tử 。 憙hí 飲ẩm 酒tửu 醉túy 犯phạm 三tam 十thập 六lục 失thất 。 後hậu 墮đọa 沸phí 屎thỉ 泥nê 犁lê 中trung 。 出xuất 生sanh 墮đọa 狌 狌 中trung 。 後hậu 為vi 人nhân 愚ngu 癡si 頑ngoan 無vô 所sở 知tri 。 夫phu 婦phụ 不bất 相tương 和hòa 順thuận 者giả 。 數số 共cộng 鬪đấu 諍tranh 更cánh 相tương 驅khu 遣khiển 。 後hậu 生sanh 鴿cáp 鳩cưu 鳥điểu 中trung 。 貪tham 人nhân 力lực 者giả 後hậu 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 州châu 郡quận 令linh 長trường/trưởng 粟túc 食thực 於ư 官quan 者giả 。 無vô 罪tội 或hoặc 私tư 侵xâm 人nhân 民dân 鞭tiên 打đả 捶chúy 杖trượng 。 逼bức 強cường/cưỡng 輸du 送tống 告cáo 訴tố 無vô 從tùng 。 桁hành 械giới 繫hệ 錄lục 不bất 得đắc 寬khoan 縱túng 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 神thần 受thọ 萬vạn 痛thống 數số 千thiên 億ức 歲tuế 。 從tùng 罪tội 中trung 出xuất 墮đọa 水thủy 牛ngưu 中trung 。 貫quán 穿xuyên 鼻tỷ 口khẩu 挽vãn 船thuyền 牽khiên 車xa 。 大đại 杖trượng 打đả 撲phác 償thường 其kỳ 宿tú/túc 罪tội 。 為vi 人nhân 不bất 裁tài 淨tịnh 者giả 從tùng 猪trư 中trung 來lai 。 慳san 貪tham 不bất 庶thứ 幾kỷ 者giả 從tùng 狗cẩu 中trung 來lai 。 佷hận 戾lệ 自tự 用dụng 者giả 從tùng 羊dương 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 不bất 安an 諦đế 不bất 能năng 忍nhẫn 事sự 者giả 。 從tùng 獼mi 猴hầu 中trung 來lai 。 人nhân 身thân 腥tinh 臭xú 者giả 從tùng 魚ngư 鱉miết 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 兇hung 惡ác 含hàm 毒độc 心tâm 者giả 。 從tùng 蝮phúc 蛇xà 中trung 來lai 。 為vi 人nhân 好hảo 美mỹ 食thực 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 者giả 。 從tùng 豺sài 狼lang 狸li 鷹ưng 中trung 來lai 。 生sanh 世thế 短đoản 命mạng 胞bào 胎thai 傷thương 墮đọa 不bất 全toàn 。 生sanh 世thế 未vị 幾kỷ 而nhi 早tảo 命mạng 終chung 。 墮đọa 在tại 三tam 塗đồ 。 數số 千thiên 萬vạn 劫kiếp 無vô 得đắc 竟cánh 時thời 。 慎thận 之chi 慎thận 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 凡phàm 作tác 功công 德đức 皆giai 應ưng 身thân 。 為vi 燒thiêu 香hương 福phước 食thực 及cập 以dĩ 轉chuyển 經kinh 。 不bất 得đắc 請thỉnh 人nhân 而nhi 不bất 嚫sấn 。 願nguyện 如như 倩 人nhân 食thực 。 豈khởi 得đắc 自tự 飽bão 不bất 復phục 飢cơ 耶da 。 燒thiêu 香hương 潔khiết 淨tịnh 逮đãi 薩tát 云vân 若nhược 攝nhiếp 一nhất 切thiết 想tưởng 。 然nhiên 燈đăng 聰thông 明minh 得đắc 三tam 達đạt 智trí 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 燒thiêu 香hương 齋trai 食thực 讀đọc 經kinh 達đạt 嚫sấn 以dĩ 為vi 常thường 法pháp 。 布bố 施thí 得đắc 福phước 。 諸chư 天thiên 扶phù 將tương/tướng 。 萬vạn 惡ác 皆giai 卻khước 眾chúng 邪tà 敢cảm 當đương 。 懈giải 怠đãi 之chi 人nhân 安an 隱ẩn 諧hài 偶ngẫu 無vô 精tinh 進tấn 心tâm 。 一nhất 朝triêu 疾tật 病bệnh 有hữu 不bất 吉cát 利lợi 。 便tiện 欲dục 燒thiêu 香hương 方phương 云vân 作tác 福phước 。 諸chư 天thiên 未vị 降giáng/hàng 眾chúng 魔ma 故cố 前tiền 。 試thí 共cộng 嬈nhiễu/nhiêu 觸xúc 作tác 諸chư 變biến 怪quái 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 常thường 當đương 精tinh 進tấn 。 罪tội 福phước 隨tùy 人nhân 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 殖thực 種chủng/chúng 福phước 田điền 如như 尼ni 俱câu 類loại 樹thụ 。 本bổn 種chủng/chúng 之chi 時thời 為vi 種chủng/chúng 幾kỷ 核hạch 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 答đáp 佛Phật 言ngôn 。 種chủng/chúng 一nhất 枚mai 核hạch 稍sảo 稍sảo 漸tiệm 大đại 。 收thu 子tử 無vô 限hạn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 施thí 一nhất 得đắc 萬vạn 倍bội 。 言ngôn 不bất 虛hư 也dã 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 賢hiền 者giả 好hảo 布bố 施thí 。 天thiên 人nhân 自tự 扶phù 將tương/tướng 。 施thí 一nhất 得đắc 萬vạn 倍bội 。 安an 樂lạc 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 今kim 日nhật 施thí 善thiện 人nhân 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 皆giai 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 度độ 脫thoát 於ư 十thập 方phương 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 世thế 人nhân 無vô 知tri 生sanh 死tử 。 肉nhục 眼nhãn 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 吾ngô 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 覩đổ 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 猶do 如như 掌chưởng 中trung 。 觀quán 寶bảo 瑠lưu 璃ly 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 無vô 狐hồ 疑nghi 也dã 。 阿A 難Nan 即tức 前tiền 整chỉnh 衣y 服phục 。 作tác 禮lễ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 演diễn 說thuyết 此thử 法pháp 當đương 何hà 名danh 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 經Kinh 名danh 為vi 。 五ngũ 道đạo 輪luân 轉chuyển 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 諷phúng 誦tụng 宣tuyên 傳truyền 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 當đương 見kiến 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 奉phụng 事sự 供cúng 養dường 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 得đắc 無vô 識thức 定định 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 時thời 會hội 樹thụ 下hạ 。 清thanh 信tín 士sĩ 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 清thanh 信tín 女nữ 六lục 千thiên 人nhân 。 悉tất 履lý 道đạo 跡tích 。 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 罪tội 福phước 報báo 應ứng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com