佛Phật 說thuyết 優ưu 填điền 王vương 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拘câu 深thâm 國quốc 。 王vương 號hiệu 曰viết 優ưu 填điền 。 拘câu 深thâm 國quốc 有hữu 逝thệ 心tâm 。 名danh 摩ma 回hồi 提đề 。 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 華hoa 色sắc 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 父phụ 覩đổ 女nữ 容dung 一nhất 國quốc 希hy 有hữu 。 名danh 曰viết 無vô 比tỉ 。 鄰lân 國quốc 諸chư 王vương 。 群quần 僚liêu 豪hào 姓tánh 靡mĩ 不bất 娉phinh 焉yên 。 父phụ 答đáp 曰viết 。 若nhược 有hữu 君quân 子tử 容dung 與dữ 女nữ 齊tề 吾ngô 其kỳ 應ưng/ứng 之chi 。 佛Phật 時thời 行hành 在tại 其kỳ 國quốc 。 逝thệ 心tâm 。 覩đổ 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 光quang 儀nghi 無vô 上thượng 。 心tâm 喜hỷ 而nhi 曰viết 。 吾ngô 女nữ 獲hoạch 匹thất 。 歸quy 語ngữ 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 為vi 無vô 比tỉ 得đắc 婿tế 。 促xúc 莊trang 飾sức 女nữ 將tương/tướng 往vãng 也dã 。 夫phu 妻thê 共cộng 服phục 飾sức 。 其kỳ 女nữ 步bộ 瑤 華hoa 光quang 。 珠châu 璣ky 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 光quang 國quốc 。 夫phu 妻thê 共cộng 將tương/tướng 女nữ 至chí 佛Phật 所sở 。 妻thê 道đạo 見kiến 佛Phật 迹tích 相tướng 好hảo 之chi 文văn 光quang 彩thải 之chi 色sắc 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 知tri 為vì 天thiên 尊tôn 。 謂vị 其kỳ 夫phu 曰viết 。 此thử 人nhân 足túc 跡tích 文văn 理lý 乃nãi 爾nhĩ 。 非phi 世thế 所sở 聞văn 斯tư 將tương/tướng 非phi 凡phàm 。 必tất 自tự 清thanh 淨tịnh 無vô 復phục 婬dâm 欲dục 。 將tương/tướng 不bất 取thủ 吾ngô 女nữ 無vô 自tự 辱nhục 也dã 。 夫phu 曰viết 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 。 妻thê 因nhân 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 婬dâm 人nhân 曳duệ 踵chủng 行hành 。 恚khuể 者giả 操thao 指chỉ 步bộ 。 愚ngu 者giả 足túc 躘 地địa 。 斯tư 跡tích 天thiên 人nhân 尊tôn 。 逝thệ 心tâm 曰viết 。 非phi 爾nhĩ 女nữ 人nhân 所sở 知tri 。 汝nhữ 不bất 樂nhạo 者giả 便tiện 還hoàn 歸quy 。 乃nãi 自tự 將tương/tướng 女nữ 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 人nhân 勤cần 勞lao 教giáo 授thọ 。 身thân 無vô 供cúng 養dường 有hữu 是thị 麁thô 女nữ 願nguyện 給cấp 箕ki 箒trửu 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 女nữ 為vi 好hảo 耶da 。 答đáp 曰viết 。 生sanh 得đắc 此thử 女nữ 顏nhan 容dung 實thật 好hảo 世thế 間gian 無vô 雙song 。 諸chư 國quốc 王vương 豪hào 姓tánh 多đa 有hữu 求cầu 者giả 不bất 以dĩ 應ưng/ứng 之chi 。 竊thiết 見kiến 大đại 人nhân 光quang 色sắc 巍nguy 巍nguy 非phi 世thế 所sở 見kiến 。 貪tham 得đắc 供cúng 養dường 故cố 宜nghi 自tự 歸quy 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 女nữ 之chi 好hảo 為vi 著trước 何hà 許hứa 。 逝thệ 心tâm 曰viết 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 周châu 遍biến 觀quán 之chi 無vô 不bất 好hảo 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 惑hoặc 哉tai 肉nhục 眼nhãn 。 吾ngô 觀quán 之chi 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 無vô 一nhất 好hảo 耶da 。 若nhược 頭đầu 上thượng 有hữu 髮phát 。 但đãn 是thị 毛mao 象tượng 馬mã 之chi 尾vĩ 亦diệc 皆giai 爾nhĩ 也dã 。 髮phát 下hạ 有hữu 髑độc 髏lâu 。 但đãn 是thị 骨cốt 屠đồ 家gia 猪trư 頭đầu 骨cốt 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 頭đầu 中trung 有hữu 腦não 者giả 如như 泥nê 鯹 臊tao 送tống 。 鼻tỷ 下hạ 之chi 著trước 地địa 莫mạc 能năng 蹈đạo 者giả 。 目mục 者giả 是thị 脆thúy 決quyết 之chi 純thuần 汁trấp 。 鼻tỷ 中trung 有hữu 涕thế 。 口khẩu 但đãn 有hữu 唾thóa 。 腹phúc 藏tạng 肝can 肺phế 皆giai 亦diệc 鯹 臊tao 。 腸tràng 胃vị 膀 胱 但đãn 成thành 屎thỉ 尿niệu 腐hủ 臭xú 難nạn/nan 論luận 。 腹phúc 為vi 幃vi 囊nang 裹khỏa 諸chư 不bất 淨tịnh 四tứ 支chi 手thủ 足túc 骨cốt 骨cốt 相tương/tướng 拄trụ 筋cân 連liên 皮bì 鞱 。 但đãn 恃thị 氣khí 息tức 以dĩ 動động 作tác 之chi 。 譬thí 若nhược 木mộc 人nhân 機cơ 關quan 作tác 之chi 。 既ký 畢tất 解giải 列liệt 其kỳ 體thể 節tiết 節tiết 。 相tương 離ly 手thủ 足túc 狼lang 藉tạ 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 何hà 等đẳng 好hảo 而nhi 云vân 少thiểu 雙song 。 昔tích 者giả 吾ngô 在tại 貝bối 多đa 樹thụ 下hạ 。 第đệ 六lục 魔ma 天thiên 王vương 莊trang 飾sức 三tam 女nữ 。 顏nhan 容dung 華hoa 色sắc 天thiên 中trung 無vô 比tỉ 非phi 徒đồ 此thử 論luận 。 欲dục 以dĩ 壞hoại 吾ngô 道đạo 意ý 。 我ngã 為vì 說thuyết 身thân 中trung 穢uế 惡ác 。 即tức 皆giai 化hóa 成thành 老lão 母mẫu 形hình 壞hoại 不bất 復phục 慚tàm 愧quý 而nhi 去khứ 。 今kim 是thị 屎thỉ 囊nang 欲dục 何hà 所sở 戀luyến 急cấp 將tương/tướng 還hoàn 去khứ 。 吾ngô 不bất 取thủ 也dã 。 逝thệ 心tâm 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 忽hốt 然nhiên 慚tàm 恥sỉ 無vô 辭từ 復phục 言ngôn 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 仁nhân 不bất 取thủ 者giả 更cánh 以dĩ 妻thê 優ưu 填điền 王vương 可khả 乎hồ 不phủ 。 佛Phật 不bất 答đáp 焉yên 。 逝thệ 心tâm 。 即tức 送tống 女nữ 與dữ 優ưu 填điền 王vương 。 王vương 獲hoạch 女nữ 大đại 悅duyệt 。 拜bái 父phụ 為vi 太thái 傅 。 為vi 女nữ 興hưng 宮cung 。 伎kỹ 樂nhạc 千thiên 人nhân 以dĩ 給cấp 侍thị 之chi 。 王vương 正chánh 后hậu 師sư 事sự 佛Phật 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 此thử 女nữ 讚tán 之chi 於ư 王vương 。 王vương 惑hoặc 其kỳ 言ngôn 以dĩ 百bách 箭tiễn 射xạ 其kỳ 后hậu 。 后hậu 見kiến 箭tiễn 不bất 懼cụ 都đô 無vô 恚khuể 怒nộ 。 一nhất 意ý 念niệm 佛Phật 慈từ 心tâm 長trường 跪quỵ 向hướng 王vương 。 箭tiễn 皆giai 繞nhiễu 后hậu 三tam 匝táp 還hoàn 住trụ 王vương 前tiền 。 百bách 箭tiễn 皆giai 爾nhĩ 。 王vương 乃nãi 自tự 驚kinh 暢sướng 然nhiên 而nhi 懼cụ 。 即tức 駕giá 白bạch 象tượng 金kim 車xa 馳trì 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 未vị 到đáo 下hạ 車xa 避tị 從tùng 步bộ 進tiến 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 自tự 陳trần 曰viết 。 吾ngô 有hữu 重trọng 咎cữu 在tại 三tam 尊tôn 。 所sở 以dĩ 彼bỉ 婬dâm 妖yêu 從tùng 欲dục 興hưng 邪tà 。 於ư 佛Phật 聖thánh 眾chúng 每mỗi 一nhất 惡ác 念niệm 。 以dĩ 箭tiễn 百bách 枚mai 射xạ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 如như 事sự 陳trần 之chi 覩đổ 之chi 心tâm 懼cụ 。 唯duy 佛Phật 至Chí 真Chân 無vô 量lượng 之chi 慈từ 。 白bạch 衣y 弟đệ 子tử 慈từ 力lực 乃nãi 爾nhĩ 。 豈khởi 況huống 無vô 上thượng 正chánh 真chân 佛Phật 乎hồ 。 我ngã 今kim 首thủ 過quá 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 唯duy 佛Phật 弘hoằng 慈từ 原nguyên 赦xá 其kỳ 咎cữu 。 佛Phật 笑tiếu 曰viết 。 善thiện 哉tai 王vương 。 覺giác 惡ác 悔hối 過quá 此thử 明minh 人nhân 行hành 也dã 。 吾ngô 受thọ 王vương 善thiện 意ý 。 王vương 稽khể 首thủ 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 佛Phật 亦diệc 三tam 受thọ 之chi 。 王vương 又hựu 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 退thối/thoái 就tựu 坐tọa 曰viết 。 稟bẩm 氣khí 匈 頑ngoan 忿phẫn 戾lệ 自tự 恣tứ 無vô 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 三tam 毒độc 不bất 除trừ 惡ác 行hạnh 快khoái 意ý 。 順thuận 女nữ 妖yêu 邪tà 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 自tự 惟duy 壽thọ 終chung 必tất 入nhập 地địa 獄ngục 。 願nguyện 佛Phật 加gia 哀ai 廣quảng 說thuyết 女nữ 惡ác 魑si 魅mị 之chi 態thái 。 入nhập 其kỳ 羅la 網võng 尠tiển 能năng 自tự 拔bạt 。 吾ngô 聞văn 其kỳ 禍họa 必tất 以dĩ 自tự 誡giới 。 國quốc 民dân 巨cự 細tế 得đắc 以dĩ 改cải 操thao 。 佛Phật 言ngôn 。 用dụng 此thử 問vấn 為vi 且thả 說thuyết 餘dư 義nghĩa 。 王vương 曰viết 。 餘dư 事sự 異dị 日nhật 說thuyết 之chi 不bất 晚vãn 。 女nữ 亂loạn 惑hoặc 意ý 兇hung 禍họa 之chi 大đại 。 不bất 聞văn 其kỳ 禍họa 何hà 緣duyên 遠viễn 之chi 。 願nguyện 佛Phật 具cụ 為vi 吾ngô 釋thích 地địa 獄ngục 之chi 變biến 及cập 女nữ 人nhân 之chi 穢uế 。 佛Phật 言ngôn 。 具cụ 聽thính 。 男nam 子tử 有hữu 淫dâm 之chi 惡ác 卻khước 覩đổ 女nữ 妖yêu 。 王vương 曰viết 。 善thiện 願nguyện 受thọ 明minh 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 具cụ 聽thính 男nam 子tử 有hữu 四tứ 惡ác 急cấp 所sở 。 當đương 知tri 世thế 有hữu 婬dâm 夫phu 。 恒hằng 想tưởng 覩đổ 女nữ 思tư 聞văn 妖yêu 聲thanh 。 遠viễn 捨xả 正Chánh 法Pháp 疑nghi 真chân 信tín 邪tà 。 婬dâm 網võng 所sở 綶 沒một 在tại 盲manh 冥minh 。 為vi 欲dục 所sở 使sử 如như 奴nô 畏úy 主chủ 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 女nữ 色sắc 不bất 覺giác 九cửu 孔khổng 惡ác 露lộ 之chi 臭xú 穢uế 。 渾hồn 沌 欲dục 中trung 。 如như 猪trư 處xứ 溷hỗn 不bất 覺giác 其kỳ 臭xú 。 快khoái 以dĩ 為vi 安an 不bất 計kế 後hậu 當đương 在tại 無vô 澤trạch 之chi 獄ngục 受thọ 痛thống 無vô 極cực 。 注chú 心tâm 在tại 淫dâm 噉đạm 其kỳ 涕thế 唾thóa 翫ngoạn 其kỳ 膿nùng 血huyết 。 珍trân 之chi 如như 玉ngọc 甘cam 之chi 如như 蜜mật 。 故cố 曰viết 欲dục 態thái 之chi 士sĩ 此thử 為vi 一nhất 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 親thân 之chi 養dưỡng 子tử 懷hoài 妊nhâm 生sanh 育dục 。 稚trĩ 得đắc 長trường/trưởng 大đại 勤cần 苦khổ 難nạn 論luận 。 到đáo 子tử 成thành 人nhân 懼cụ 家gia 竭kiệt 財tài 膝tất 行hành 肘trửu 步bộ 。 因nhân 媒môi 表biểu 情tình 致trí 彼bỉ 為vi 妻thê 。 若nhược 在tại 異dị 域vực 尋tầm 而nhi 追truy 之chi 。 不bất 問vấn 遠viễn 近cận 不bất 避tị 勤cần 苦khổ 。 注chú 意ý 在tại 婬dâm 捐quyên 忘vong 親thân 老lão 。 既ký 得đắc 為vi 妻thê 貴quý 之chi 如như 寶bảo 。 欲dục 私tư 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 惡ác 見kiến 父phụ 母mẫu 。 信tín 其kỳ 妖yêu 言ngôn 。 或hoặc 致trí 鬪đấu 訟tụng 不bất 惟duy 身thân 所sở 從tùng 生sanh 。 孤cô 親thân 無vô 量lượng 之chi 恩ân 。 斯tư 謂vị 二nhị 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 人nhân 處xứ 世thế 勤cần 苦khổ 疲bì 勞lao 。 躬cung 自tự 致trí 財tài 本bổn 自tự 誠thành 信tín 敬kính 道đạo 之chi 意ý 尊tôn 戴đái 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 之chi 心tâm 覺giác 世thế 非phi 常thường 。 布bố 施thí 為vi 福phước 取thủ 妻thê 之chi 後hậu 。 情tình 惑hoặc 婬dâm 欲dục 愚ngu 蔽tế 自tự 擁ủng 。 背bối/bội 真chân 向hướng 邪tà 專chuyên 由do 女nữ 色sắc 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 之chi 意ý 。 雖tuy 欲dục 發phát 言ngôn 相tương/tướng 呼hô 女nữ 色sắc 。 絕tuyệt 清thanh 淨tịnh 行hạnh 更cánh 成thành 小tiểu 人nhân 。 不bất 識thức 佛Phật 經Kinh 之chi 戒giới 禍họa 福phước 之chi 歸quy 。 苟cẩu 為vi 婬dâm 色sắc 投đầu 身thân 羅la 網võng 。 必tất 墮đọa 惡ác 道đạo 終chung 而nhi 不bất 改cải 。 斯tư 謂vị 三tam 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 為vi 人nhân 子tử 不bất 惟duy 養dưỡng 恩ân 。 治trị 生sanh 致trí 財tài 不bất 以dĩ 養dưỡng 親thân 。 但đãn 以dĩ 東đông 西tây 廣quảng 求cầu 婬dâm 路lộ 。 懷hoài 持trì 寶bảo 物vật 招chiêu 人nhân 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 殺sát 六lục 畜súc 婬dâm 祀tự 鬼quỷ 神thần 。 飲ẩm 酒tửu 歌ca 舞vũ 合hợp 會hội 之chi 後hậu 。 至chí 求cầu 方phương 便tiện 更cánh 相tương 招chiêu 呼hô 。 以dĩ 遂toại 奸gian 情tình 。 及cập 其kỳ 獲hoạch 偶ngẫu 。 喜hỷ 無vô 以dĩ 喻dụ 。 婬dâm 結kết 縛phược 著trước 無vô 所sở 復phục 識thức 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 唯duy 此thử 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 覺giác 惡ác 露lộ 之chi 臭xú 穢uế 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 痛thống 。 一nhất 則tắc 可khả 笑tiếu 二nhị 則tắc 可khả 畏úy 。 譬thí 若nhược 狂cuồng 犬khuyển 不bất 知tri 其kỳ 非phi 。 斯tư 謂vị 四tứ 惡ác 態thái 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 男nam 子tử 有hữu 是thị 四tứ 惡ác 用dụng 墮đọa 三tam 塗đồ 。 當đương 審thẩm 遠viễn 此thử 態thái 免miễn 苦khổ 耳nhĩ 。 復phục 聽thính 說thuyết 女nữ 人nhân 之chi 惡ác 。 佛Phật 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 已dĩ 為vi 欲dục 所sở 使sử 。 放phóng 意ý 不bất 能năng 安an 。 習tập 施thí 於ư 非phi 法pháp 。 將tương/tướng 何hà 以dĩ 為vi 賢hiền 。 欲dục 為vi 畜súc 生sanh 行hành 。 以dĩ 欲dục 還hoàn 自tự 殃ương 。 溷hỗn 虫trùng 在tại 臭xú 中trung 。 不bất 知tri 為vi 處xứ 難nạn/nan 。 如như 虫trùng 在tại 冥minh 中trung 。 不bất 知tri 東đông 以dĩ 西tây 。 結kết 著trước 於ư 婬dâm 欲dục 。 惡ác 此thử 亦diệc 虫trùng 論luận 。 婬dâm 既ký 不bất 見kiến 道đạo 。 日nhật 夜dạ 種chủng/chúng 罪tội 根căn 。 現hiện 世thế 君quân 臣thần 亂loạn 。 上thượng 下hạ 為vi 迷mê 昏hôn 。 王vương 法pháp 為vi 錯thác 亂loạn 。 正Chánh 法Pháp 為vi 迷mê 樊phàn 。 農nông 夫phu 捨xả 常thường 業nghiệp 。 賈cổ 人nhân 為vi 珍trân 連liên 。 現hiện 世thế 更cánh 牢lao 獄ngục 。 死tử 復phục 入nhập 太thái 山sơn 。 當đương 受thọ 百bách 種chủng/chúng 毒độc 。 其kỳ 痛thống 難nan 可khả 當đương 。 洋dương 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 。 山sơn 連liên 笮 其kỳ 身thân 。 此thử 輩bối 有hữu 百bách 數số 。 難nan 可khả 一nhất 一nhất 陳trần 。 常thường 在tại 三tam 惡ác 道đạo 。 宛uyển 轉chuyển 如như 車xa 輪luân 。 若nhược 世thế 時thời 有hữu 佛Phật 。 而nhi 已dĩ 不bất 得đắc 聞văn 。 女nữ 人nhân 最tối 為vi 惡ác 。 難nạn/nan 與dữ 為vi 因nhân 緣duyên 。 恩ân 愛ái 一nhất 縛phược 著trước 。 牽khiên 人nhân 入nhập 罪tội 門môn 。 女nữ 人nhân 為vi 何hà 好hảo 。 但đãn 是thị 屎thỉ 尿niệu 囊nang 。 何hà 不bất 諦đế 係hệ 視thị 。 為vi 此thử 而nhi 狂cuồng 荒hoang 。 其kỳ 內nội 甚thậm 臭xú 穢uế 。 外ngoại 為vi 嚴nghiêm 飾sức 容dung 。 家gia 有hữu 含hàm 毒độc 蝎hạt 。 劇kịch 如như 蛇xà 以dĩ 龍long 。 譬thí 如như 錦cẩm 韜 牟mâu 。 羅la 縠hộc 綶 鋒phong 鋩mang 。 愚ngu 者giả 覩đổ 其kỳ 表biểu 。 翫ngoạn 之chi 以dĩ 自tự 殃ương 。 智trí 者giả 覺giác 而nhi 捨xả 。 癡si 者giả 致trí 死tử 傷thương 。 婬dâm 欲dục 亦diệc 如như 是thị 。 抱bão 刃nhận 以dĩ 自tự 喪táng 。 覩đổ 新tân 即tức 厭yếm 故cố 。 所sở 樂lạc 亦diệc 無vô 常thường 。 言ngôn 為vi 刀đao 斧phủ 截tiệt 。 笑tiếu 為vi 棘cức 以dĩ 荊kinh 。 內nội 懷hoài 臭xú 穢uế 毒độc 。 飾sức 外ngoại 以dĩ 華hoa 香hương 。 癡si 人nhân 貪tham 其kỳ 味vị 。 不bất 惟duy 後hậu 受thọ 殃ương 。 譬thí 若nhược 鴆chậm 毒độc 藥dược 。 以dĩ 和hòa 甘cam 露lộ 漿tương 。 所sở 向hướng 無vô 不bất 壞hoại 。 飲ẩm 之chi 皆giai 仆phó 僵cương 。 亦diệc 如như 薪tân 得đắc 火hỏa 。 草thảo 木mộc 被bị 重trọng/trùng 霜sương 。 覩đổ 表biểu 不bất 計kế 裏lý 。 是thị 為vi 最tối 非phi 詳tường 。 女nữ 毒độc 甚thậm 於ư 是thị 。 草thảo 乃nãi 見kiến 形hình 傷thương 。 絕tuyệt 欲dục 以dĩ 求cầu 道Đạo 。 故cố 有hữu 婬dâm 欲dục 情tình 。 其kỳ 形hình 甚thậm 易dị 見kiến 。 癡si 人nhân 情tình 不bất 絕tuyệt 。 羅la 網võng 四tứ 面diện 張trương 。 去khứ 道đạo 如như 絲ti 髮phát 。 人nhân 本bổn 清thanh 淨tịnh 種chủng/chúng 。 如như 魚ngư 處xứ 深thâm 淵uyên 。 智trí 者giả 乃nãi 自tự 覺giác 。 著trước 網võng 不bất 得đắc 還hoàn 。 欲dục 網võng 甚thậm 於ư 是thị 。 結kết 縛phược 甚thậm 欲dục 堅kiên 。 投đầu 身thân 置trí 荊kinh 棘cức 。 可khả 得đắc 脫thoát 其kỳ 身thân 。 譬thí 若nhược 飢cơ 猿viên 猴hầu 。 望vọng 見kiến 熟thục 甘cam 果quả 。 專chuyên 心tâm 投đầu 色sắc 欲dục 。 是thị 輩bối 百bách 向hướng 墮đọa 。 亦diệc 如như 魚ngư 食thực 鉤câu 。 飛phi 蛾nga 入nhập 燈đăng 火hỏa 。 愚ngu 者giả 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 惟duy 後hậu 受thọ 禍họa 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 優ưu 填điền 王vương 歡hoan 喜hỷ 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 實thật 從tùng 生sanh 以dĩ 來lai 不bất 聞văn 女nữ 人nhân 之chi 惡ác 乃nãi 爾nhĩ 。 男nam 子tử 。 悖bội 亂loạn 隨tùy 之chi 墮đọa 罪tội 。 但đãn 不bất 知tri 故cố 不bất 制chế 心tâm 意ý 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 終chung 身thân 自tự 悔hối 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 優ưu 填điền 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com