大đại 明minh 度độ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 南nam 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch - 不bất 可khả 計kế 品phẩm - 譬thí 喻dụ 品phẩm - 分phân 別biệt 品phẩm - 本bổn 無vô 品phẩm - 不bất 退thối 轉chuyển 品phẩm - 恒hằng 竭kiệt 清thanh 信tín 女nữ 品phẩm - 守thủ 空không 品phẩm 不bất 可khả 計kế 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 極cực 大đại 究cứu 竟cánh 明minh 度độ 。 無vô 極cực 無vô 量lượng 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 然nhiên 。 如Như 來Lai 無vô 師sư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 故cố 明minh 度độ 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 安an 隱ẩn 究cứu 竟cánh 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 如Như 來Lai 無vô 師sư 一nhất 切thiết 知tri 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 陰ấm 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 陰ấm 無vô 邊biên 。 諸chư 法pháp 邊biên 幅phúc 無vô 獲hoạch 其kỳ 際tế 者giả 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 五ngũ 陰ấm 。 諸chư 法pháp 亦diệc 盡tận 處xứ 。 云vân 何hà 。 善thiện 業nghiệp 。 虛hư 空không 可khả 計kế 盡tận 不phủ 。 對đối 曰viết 。 不bất 可khả 盡tận 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 用dụng 是thị 故cố 。 如Như 來Lai 法pháp 。 諸chư 法pháp 無vô 邊biên 量lượng 。 用dụng 法pháp 無vô 量lượng 故cố 。 發phát 心tâm 起khởi 學học 無vô 量lượng 明minh 度độ 。 如như 是thị 本bổn 無vô 心tâm 念niệm 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 心tâm 無vô 念niệm 。 有hữu 心tâm 有hữu 念niệm 。 因nhân 隨tùy 作tác 是thị 說thuyết 不bất 可khả 稱xưng 計kế 時thời 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 二nhị 十thập 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 六lục 十thập 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 皆giai 得đắc 溝câu 港 。 二nhị 十thập 闓 士sĩ 逮đãi 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 。 皆giai 當đương 於ư 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 受thọ 決quyết 。 對đối 曰viết 。 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 明minh 度độ 。 極cực 大đại 安an 隱ẩn 究cứu 竟cánh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 爾nhĩ 云vân 矣hĩ 。 出xuất 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諸chư 闓 士sĩ 。 緣duyên 一nhất 覺giác 道đạo 。 悉tất 從tùng 中trung 出xuất 。 譬thí 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 皆giai 為vi 臣thần 隷lệ 。 王vương 無vô 所sở 憂ưu 。 佛Phật 法pháp 。 緣duyên 一nhất 覺giác 法pháp 。 應ưng/ứng 儀nghi 法pháp 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。 立lập 五ngũ 陰ấm 不bất 受thọ 不bất 入nhập 。 溝câu 港 。 頻tần 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道đạo 。 不bất 受thọ 不bất 入nhập 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 。 何hà 等đẳng 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 受thọ 不bất 入nhập 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 若nhược 見kiến 應ưng/ứng 儀nghi 等đẳng 所sở 入nhập 不phủ 。 對đối 曰viết 。 不bất 見kiến 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 所sở 入nhập 處xứ 。 如như 我ngã 無vô 所sở 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 亦diệc 無vô 所sở 入nhập 。 愛ái 欲dục 天thiên 子tử 。 梵Phạm 天Thiên 子tử 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 明minh 度độ 難nạn/nan 了liễu 也dã 。 正chánh 使sử 三tam 千thiên 。 國quốc 土độ 人nhân 民dân 。 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 所sở 作tác 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 皆giai 信tín 已dĩ 具cụ 足túc 過quá 一nhất 劫kiếp 。 方phương 是thị 深thâm 明minh 度độ 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 一nhất 日nhật 念niệm 不bất 可khả 量lượng 。 深thâm 出xuất 彼bỉ 德đức 有hữu 餘dư 。 佛Phật 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 。 正chánh 使sử 復phục 有hữu 賢hiền 人nhân 。 聞văn 是thị 深thâm 法Pháp 已dĩ 得đắc 證chứng 。 疾tật 使sử 彼bỉ 輩bối 所sở 信tín 樂nhạo 過quá 一nhất 劫kiếp 。 其kỳ 功công 德đức 不bất 及cập 是thị 也dã 。 諸chư 天thiên 子tử 聞văn 是thị 。 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 稍sảo 稍sảo 卻khước 遠viễn 。 俱câu 不bất 復phục 現hiện 。 各các 自tự 還hoàn 去khứ 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 。 若nhược 有hữu 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 信tín 是thị 明minh 度độ 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 新tân 生sanh 犢độc 子tử 不bất 離ly 母mẫu 。 如như 是thị 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 聞văn 明minh 度độ 已dĩ 。 終chung 不bất 離ly 經kinh 師sư 。 為vi 從tùng 人nhân 道đạo 中trung 來lai 生sanh 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 言ngôn 。 若nhược 有hữu 逮đãi 是thị 功công 德đức 。 有hữu 從tùng 他tha 方phương 佛Phật 剎sát 來lai 生sanh 者giả 無vô 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 他tha 方phương 佛Phật 剎sát 供cúng 養dường 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 來lai 生sanh 。 若nhược 於ư 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 從tùng 慈Từ 氏Thị 闓 士sĩ 問vấn 慧tuệ 。 今kim 欲dục 求cầu 是thị 法pháp 不bất 懈giải 。 持trì 是thị 功công 德đức 。 復phục 還hoàn 得đắc 是thị 經Kinh 。 若nhược 有hữu 前tiền 世thế 時thời 聞văn 。 不bất 問vấn 中trung 慧tuệ 。 今kim 生sanh 聞văn 是thị 經Kinh 。 於ư 中trung 有hữu 疑nghi 。 厭yếm 。 不bất 信tín 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 人nhân 前tiền 世thế 不bất 從tùng 師sư 問vấn 中trung 事sự 。 復phục 次thứ 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 前tiền 世thế 時thời 聞văn 是thị 。 問vấn 其kỳ 中trung 慧tuệ 。 若nhược 一nhất 日nhật 二nhị 三tam 日nhật 至chí 五ngũ 日nhật 。 持trì 是thị 功công 德đức 。 今kim 復phục 還hoàn 得đắc 是thị 經Kinh 。 便tiện 信tín 樂nhạo 之chi 。 若nhược 有hữu 欲dục 樂lạc 聞văn 時thời 。 用dụng 是thị 亂loạn 故cố 。 其kỳ 心tâm 數số 轉chuyển 。 如như 稱xưng 乍sạ 低đê 乍sạ 仰ngưỡng 。 從tùng 新tân 學học 來lai 。 如như 是thị 少thiểu 信tín 樂nhạo 。 當đương 墮đọa 兩lưỡng/lượng 處xứ 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 道đạo 中trung 。 譬thí 喻dụ 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật 告cáo 善thiện 業nghiệp 。 譬thí 若nhược 大đại 海hải 中trung 船thuyền 卒tốt/thốt/tuất 壞hoại 。 其kỳ 船thuyền 中trung 人nhân 不bất 取thủ 板bản 檣 。 不bất 能năng 得đắc 渡độ 。 必tất 於ư 水thủy 死tử 。 若nhược 得đắc 板bản 若nhược 檣 。 有hữu 健kiện 者giả 乘thừa 騎kỵ 。 便tiện 不bất 死tử 。 當đương 知tri 順thuận 隨tùy 海hải 水thủy 出xuất 也dã 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 有hữu 定định 行hành 。 有hữu 精tinh 進tấn 。 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 而nhi 不bất 得đắc 明minh 度độ 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 不bất 得đắc 學học 。 當đương 中Trung 道Đạo 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 道đạo 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 定định 行hành 。 精tinh 進tấn 。 欲dục 逮đãi 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 得đắc 學học 明minh 度độ 權quyền 慧tuệ 者giả 。 終chung 不bất 中Trung 道Đạo 懈giải 。 過quá 出xuất 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 去khứ 。 正chánh 在tại 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 中trung 立lập 。 譬thí 若nhược 士sĩ 女nữ 持trì 坏phôi 瓶bình 取thủ 水thủy 。 知tri 不bất 久cửu 必tất 壞hoại 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 未vị 成thành 故cố 。 學học 不bất 逮đãi 此thử 深thâm 法Pháp 。 終chung 不bất 能năng 逮đãi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 便tiện 中Trung 道Đạo 厭yếm 卻khước 。 墮đọa 二nhị 道đạo 中trung 。 譬thí 若nhược 持trì 瓦ngõa 瓶bình 行hành 擔đảm 水thủy 。 安an 隱ẩn 歸quy 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 已dĩ 成thành 故cố 。 學học 得đắc 深thâm 法Pháp 。 知tri 終chung 不bất 中Trung 道Đạo 息tức 。 恣tứ 心tâm 上thượng 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 譬thí 若nhược 大đại 海hải 中trung 船thuyền 。 不bất 善thiện 護hộ 。 以dĩ 財tài 物vật 着trước 中trung 。 至chí 於ư 道đạo 壞hoại 。 財tài 物vật 離ly 散tán 。 亡vong 其kỳ 重trọng/trùng 寶bảo 。 如như 是thị 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 正chánh 使sử 至chí 意ý 學học 。 不bất 得đắc 深thâm 法Pháp 。 當đương 知tri 中Trung 道Đạo 厭yếm 。 便tiện 亡vong 名danh 寶bảo 。 中Trung 道Đạo 懈giải 怠đãi 。 墮đọa 二nhị 道đạo 中trung 。 譬thí 若nhược 有hữu 人nhân 。 施thi 張trương 大đại 海hải 中trung 故cố 船thuyền 。 補bổ 治trị 。 持trì 財tài 物vật 著trước 中trung 。 有hữu 所sở 至chí 。 不bất 中Trung 道Đạo 壞hoại 。 必tất 到đáo 其kỳ 處xứ 。 如như 是thị 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 定định 行hành 。 精tinh 進tấn 學học 。 又hựu 得đắc 深thâm 法Pháp 。 終chung 不bất 中trung 懈giải 。 正chánh 上thượng 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 中trung 立lập 。 終chung 不bất 墮đọa 兩lưỡng/lượng 道đạo 。 正chánh 向hướng 佛Phật 門môn 。 譬thí 如như 人nhân 年niên 老lão 而nhi 身thân 病bệnh 。 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 能năng 從tùng 床sàng 自tự 起khởi 不phủ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 不bất 能năng 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 或hoặc 時thời 起khởi 無vô 力lực 。 不bất 能năng 自tự 致trí 。 正chánh 使sử 病bệnh 愈dũ 能năng 自tự 起khởi 。 會hội 不bất 能năng 行hành 步bộ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 具cụ 如như 上thượng 所sở 行hành 學học 。 不bất 得đắc 深thâm 法Pháp 而nhi 欲dục 逮đãi 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 終chung 不bất 至chí 佛Phật 。 當đương 中Trung 道Đạo 懈giải 。 墮đọa 二nhị 道đạo 中trung 。 譬thí 如như 老lão 病bệnh 人nhân 除trừ 愈dũ 。 欲dục 起khởi 行hành 。 有hữu 健kiện 人nhân 來lai 扶phù 持trì 之chi 。 告cáo 曰viết 。 無vô 恐khủng 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 送tống 。 終chung 不bất 中Trung 道Đạo 相tương/tướng 棄khí 。 送tống 著trước 所sở 樂lạc 處xứ 。 如như 是thị 。 具cụ 有hữu 上thượng 行hành 闓 士sĩ 學học 得đắc 此thử 深thâm 明minh 度độ 無vô 極cực 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 當đương 知tri 終chung 不bất 中Trung 道Đạo 懈giải 。 必tất 能năng 究cứu 竟cánh 於ư 中trung 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 ◎ ◎ 分phân 別biệt 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 阿a 闍xà 浮phù 闓 士sĩ 學học 明minh 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 與dữ 善thiện 友hữu 從tùng 事sự 。 以dĩ 善thiện 意ý 隨tùy 明minh 度độ 教giáo 。 何hà 等đẳng 為vi 隨tùy 教giáo 所sở 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 棄khí 定định 。 智trí 慧tuệ 。 當đương 施thí 與dữ 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 莫mạc 著trước 五ngũ 陰ấm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 明minh 度độ 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 所sở 著trước 。 莫mạc 得đắc 樂lạc 於ư 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 道đạo 。 如như 是thị 。 善thiện 業nghiệp 。 阿a 闍xà 浮phù 闓 士sĩ 稍sảo 入nhập 明minh 度độ 中trung 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 闓 士sĩ 謙khiêm 苦khổ 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 欲dục 索sách 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 謙khiêm 苦khổ 。 安an 靖tĩnh 於ư 世thế 。 為vi 十thập 方phương 護hộ 。 為vi 自tự 歸quy 。 為vi 舍xá 。 為vi 度độ 。 為vi 臺đài 。 為vi 導đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 護hộ 。 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 悉tất 護hộ 教giáo 度độ 脫thoát 。 是thị 為vi 護hộ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 悉tất 度độ 之chi 。 是thị 為vi 自tự 歸quy 。 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 如Như 來Lai 。 為vi 說thuyết 經Kinh 。 無vô 所sở 著trước 。 是thị 為vi 舍xá 。 又hựu 問vấn 。 何hà 等đẳng 無vô 所sở 著trước 。 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 陰ấm 不bất 著trước 不bất 縛phược 。 是thị 五ngũ 陰ấm 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 無vô 所sở 從tùng 滅diệt 。 是thị 為vi 闓 士sĩ 得đắc 佛Phật 時thời 為vi 世thế 間gian 舍xá 。 何hà 等đẳng 闓 士sĩ 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 為vi 世thế 間gian 度độ 。 度độ 五ngũ 陰ấm 非phi 五ngũ 陰ấm 。 五ngũ 陰ấm 為vi 度độ 。 度độ 為vi 諸chư 法pháp 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 如như 佛Phật 說thuyết 度độ 為vi 諸chư 法pháp 。 諸chư 經kinh 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 無vô 所sở 著trước 闓 士sĩ 謙khiêm 苦khổ 。 念niệm 法Pháp 不bất 懈giải 。 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 因nhân 說thuyết 經Kinh 如như 是thị 。 為vi 度độ 世thế 間gian 。 何hà 等đẳng 為vi 世thế 間gian 臺đài 。 譬thí 如như 水thủy 中trung 臺đài 。 其kỳ 水thủy 兩lưỡng/lượng 避tị 行hành 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 斷đoán/đoạn 。 五ngũ 陰ấm 斷đoán/đoạn 者giả 諸chư 法pháp 學học 亦diệc 斷đoán/đoạn 。 諸chư 法pháp 斷đoán/đoạn 者giả 是thị 為vi 定định 。 是thị 為vi 甘cam 露lộ 。 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 闓 士sĩ 念niệm 法Pháp 如như 是thị 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 如như 是thị 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 時thời 為vi 世thế 間gian 臺đài 。 何hà 等đẳng 為vi 道đạo 。 如như 是thị 具cụ 得đắc 如như 上thượng 說thuyết 五ngũ 陰ấm 。 諸chư 法pháp 空không 。 無vô 來lai 原nguyên 。 無vô 去khứ 迹tích 。 如như 虛hư 空không 。 無vô 異dị 無vô 想tưởng 。 無vô 處xứ 無vô 識thức 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 無vô 邊biên 無vô 異dị 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 誰thùy 當đương 了liễu 是thị 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 求cầu 佛Phật 以dĩ 來lai 久cửu 遠viễn 乃nãi 信tín 之chi 耳nhĩ 。 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 。 於ư 彼bỉ 所sở 作tác 功công 德đức 。 如như 是thị 人nhân 者giả 乃nãi 明minh 之chi 矣hĩ 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 求cầu 佛Phật 以dĩ 來lai 久cửu 遠viễn 。 佛Phật 言ngôn 。 去khứ 離ly 於ư 五ngũ 陰ấm 以dĩ 來lai 。 不bất 復phục 有hữu 之chi 。 乃nãi 明minh 是thị 深thâm 法Pháp 。 如như 是thị 闓 士sĩ 。 為vi 道đạo 無vô 量lượng 人nhân 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 是thị 為vi 人nhân 中trung 之chi 導đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 然nhiên 。 闓 士sĩ 得đắc 如như 上thượng 所sở 行hành 。 為vi 無vô 量lượng 人nhân 之chi 導đạo 。 是thị 為vi 大đại 盟 誓thệ 。 為vi 無vô 量lượng 之chi 人nhân 誓thệ 。 不bất 縛phược 於ư 五ngũ 陰ấm 。 不bất 縛phược 於ư 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 者giả 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 智trí 。 不bất 縛phược 於ư 諸chư 法pháp 。 是thị 故cố 為vi 盟 誓thệ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 闓 士sĩ 求cầu 深thâm 明minh 度độ 。 不bất 愛ái 三tam 處xứ 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 至chí 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 不bất 有hữu 守thủ 者giả 。 不bất 無vô 守thủ 者giả 。 不bất 無vô 守thủ 者giả 。 從tùng 明minh 度độ 中trung 為vi 無vô 所sở 出xuất 法pháp 。 為vi 守thủ 定định 。 為vi 不bất 守thủ 諸chư 法pháp 。 為vi 守thủ 無vô 所sở 有hữu 。 為vi 守thủ 無vô 極cực 。 為vi 守thủ 無vô 所sở 著trước 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 在tại 明minh 度độ 中trung 者giả 。 當đương 如như 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 。 闓 士sĩ 於ư 明minh 度độ 中trung 無vô 所sở 適thích 著trước 。 終chung 不bất 隨tùy 凡phàm 夫phu 語ngữ 。 不bất 信tín 餘dư 道đạo 。 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 不bất 懈giải 怠đãi 。 當đương 作tác 是thị 知tri 。 其kỳ 人nhân 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 已dĩ 受thọ 斯tư 明minh 也dã 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 闓 士sĩ 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 不bất 懈giải 怠đãi 。 何hà 緣duyên 當đương 念niệm 明minh 度độ 中trung 觀quán 視thị 。 佛Phật 言ngôn 。 心tâm 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 為vi 觀quán 。 何hà 謂vị 心tâm 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 佛Phật 言ngôn 。 心tâm 向hướng 如như 空không 。 是thị 為vi 觀quán 視thị 。 不bất 視thị 不bất 可khả 計kế 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 如như 不bất 可khả 計kế 。 是thị 為vi 非phi 五ngũ 陰ấm 。 不bất 入nhập 。 不bất 得đắc 。 不bất 知tri 。 不bất 有hữu 知tri 。 不bất 無vô 知tri 。 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 敗bại 。 無vô 作tác 者giả 。 無vô 來lai 原nguyên 。 無vô 去khứ 迹tích 。 無vô 所sở 見kiến 。 無vô 所sở 在tại 。 如như 是thị 不bất 可khả 限hạn 虛hư 空không 。 不bất 可khả 計kế 一Nhất 切Thiết 智Trí 亦diệc 然nhiên 。 無vô 作tác 佛Phật 。 無vô 得đắc 佛Phật 者giả 。 無vô 從tùng 五ngũ 陰ấm 中trung 得đắc 佛Phật 者giả 。 亦diệc 不bất 從tùng 六Lục 度Độ 得đắc 佛Phật 。 愛ái 欲dục 天thiên 子tử 。 梵Phạm 天Thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 難nạn/nan 曉hiểu 難nan 知tri 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 如như 是thị 如Như 來Lai 視thị 。 如như 是thị 安an 隱ẩn 甚thậm 深thâm 。 是thị 知tri 悉tất 知tri 不bất 退thối 轉chuyển 無vô 上thượng 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 無vô 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 諸chư 天thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 信tín 是thị 經Kinh 者giả 。 愍mẫn 念niệm 世thế 間gian 故cố 說thuyết 之chi 。 世thế 人nhân 所sở 欲dục 皆giai 著trước 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 本bổn 無vô 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 法pháp 隨tùy 次thứ 無vô 所sở 著trước 。 無vô 想tưởng 如như 虛hư 空không 。 是thị 經Kinh 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 諸chư 法pháp 索sách 之chi 無vô 所sở 得đắc 。 愛ái 欲dục 天thiên 子tử 。 梵Phạm 天Thiên 子tử 言ngôn 。 善thiện 業nghiệp 所sở 為vi 。 如như 如Như 來Lai 教giáo 。 但đãn 說thuyết 虛hư 空không 慧tuệ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 如Như 來Lai 是thị 隨tùy 如Như 來Lai 教giáo 。 何hà 謂vị 隨tùy 教giáo 。 如như 法Pháp 無vô 所sở 從tùng 生sanh 為vi 隨tùy 教giáo 。 是thị 為vi 本bổn 無vô 。 無vô 來lai 原nguyên 亦diệc 無vô 去khứ 迹tích 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 。 如Như 來Lai 亦diệc 本bổn 無vô 無vô 異dị 。 隨tùy 本bổn 無vô 。 是thị 為vi 隨tùy 如Như 來Lai 本bổn 無vô 。 如Như 來Lai 本bổn 無vô 立lập 。 為vi 隨tùy 如Như 來Lai 教giáo 。 與dữ 諸chư 法pháp 不bất 異dị 。 無vô 異dị 本bổn 無vô 。 無vô 作tác 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 本bổn 無vô 。 亦diệc 復phục 無vô 本bổn 無vô 。 等đẳng 無vô 異dị 。 於ư 真chân 法pháp 中trung 本bổn 無vô 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 。 無vô 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 為vi 真chân 本bổn 無vô 。 闓 士sĩ 得đắc 本bổn 無vô 如Như 來Lai 名danh 。 地địa 為vi 六lục 震chấn 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 說thuyết 本bổn 無vô 。 是thị 為vi 弟đệ 子tử 善thiện 業nghiệp 隨tùy 如Như 來Lai 教giáo 。 復phục 次thứ 。 五ngũ 陰ấm 。 溝câu 港 。 頻tần 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 不bất 受thọ 。 是thị 為vi 隨tùy 教giáo 。 秋thu 露lộ 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 無vô 甚thậm 深thâm 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 當đương 說thuyết 本bổn 無vô 時thời 。 二nhị 百bách 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 得đắc 溝câu 港 道đạo 。 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 於ư 中trung 立lập 。 六lục 十thập 闓 士sĩ 新tân 學học 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 道đạo 。 佛Phật 語ngữ 秋thu 露lộ 子tử 。 是thị 六lục 十thập 人nhân 過quá 世thế 時thời 。 各các 供cúng 養dường 五ngũ 百bách 佛Phật 。 皆giai 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 棄khí 定định 。 不bất 知tri 空không 。 雖tuy 空không 。 不bất 得đắc 明minh 度độ 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 之chi 護hộ 。 今kim 皆giai 墮đọa 應ưng/ứng 儀nghi 道đạo 中trung 。 闓 士sĩ 有hữu 道đạo 得đắc 空không 。 無vô 色sắc 無vô 願nguyện 。 不bất 得đắc 明minh 度độ 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 便tiện 中trung 墮đọa 彼bỉ 兩lưỡng/lượng 道đạo 。 譬thí 若nhược 大đại 鳥điểu 。 其kỳ 身thân 二nhị 萬vạn 里lý 。 無vô 翅sí 。 從tùng 天thiên 上thượng 自tự 投đầu 。 中trung 欲dục 還hoàn 。 寧ninh 能năng 不phủ 。 對đối 曰viết 。 不bất 能năng 。 至chí 地địa 。 欲dục 令linh 身thân 不bất 痛thống 。 寧ninh 能năng 不bất 痛thống 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不bất 能năng 。 或hoặc 悶muộn 。 或hoặc 死tử 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 身thân 大đại 而nhi 無vô 翅sí 。 正chánh 使sử 闓 士sĩ 如như 恒hằng 沙sa 劫kiếp 作tác 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 求cầu 色sắc 定định 。 不bất 入nhập 空không 。 不bất 入nhập 明minh 度độ 。 不bất 得đắc 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 心tâm 大đại 起khởi 索sách 佛Phật 道Đạo 。 一nhất 切thiết 欲dục 作tác 佛Phật 。 便tiện 中Trung 道Đạo 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 具cụ 如như 上thượng 行hành 。 又hựu 聞văn 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 皆giai 念niệm 求cầu 如như 色sắc 。 是thị 為vi 不bất 持trì 如Như 來Lai 戒giới 定định 慧tuệ 。 不bất 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 但đãn 聞văn 聲thanh 心tâm 相tương/tướng 。 如như 聞văn 耳nhĩ 。 便tiện 從tùng 是thị 作tác 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 會hội 不bất 能năng 得đắc 。 便tiện 中Trung 道Đạo 墮đọa 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 得đắc 深thâm 法Pháp 故cố 。 秋thu 露lộ 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 念niệm 中trung 慧tuệ 闓 士sĩ 離ly 深thâm 法Pháp 。 便tiện 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 若nhược 真chân 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 者giả 。 當đương 學học 明minh 度độ 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 愛ái 欲dục 天thiên 子tử 。 梵Phạm 天Thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 難nạn/nan 曉hiểu 明minh 度độ 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 難nạn/nan 了liễu 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 如như 我ngã 念niệm 是thị 惠huệ 者giả 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 易dị 得đắc 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 。 當đương 何hà 從tùng 得đắc 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 索sách 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 作tác 佛Phật 者giả 。 索sách 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 求cầu 佛Phật 易dị 得đắc 耳nhĩ 。 秋thu 露lộ 子tử 言ngôn 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 難nan 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 不bất 念niệm 當đương 作tác 佛Phật 。 是thị 法pháp 如như 虛hư 空không 。 設thiết 易dị 得đắc 者giả 。 何hà 以dĩ 恒hằng 沙sa 闓 士sĩ 皆giai 逮đãi 。 報báo 言ngôn 。 云vân 何hà 。 用dụng 五ngũ 陰ấm 逮đãi 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 離ly 五ngũ 陰ấm 逮đãi 乎hồ 。 不phủ 也dã 。 云vân 何hà 。 秋thu 露lộ 子tử 曰viết 。 五ngũ 陰ấm 本bổn 無vô 。 寧ninh 逮đãi 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 離ly 之chi 有hữu 法pháp 逮đãi 者giả 不phủ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 云vân 何hà 。 是thị 本bổn 無vô 使sử 逮đãi 不phủ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 離ly 之chi 有hữu 法pháp 使sử 逮đãi 不phủ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 是thị 法pháp 不bất 得đắc 何hà 所sở 法pháp 使sử 逮đãi 者giả 。 秋thu 露lộ 子tử 曰viết 。 如như 子tử 所sở 說thuyết 。 大Đại 士sĩ 等đẳng 遊du 都đô 無vô 逮đãi 者giả 。 佛Phật 說thuyết 三tam 有hữu 德đức 之chi 人nhân 求cầu 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 至chí 佛Phật 道Đạo 。 於ư 三tam 不bất 計kế 三tam 。 為vì 求cầu 一nhất 道đạo 。 如như 善thiện 業nghiệp 所sở 說thuyết 。 滿mãn 祝 子tử 語ngữ 秋thu 露lộ 子tử 。 善thiện 業nghiệp 說thuyết 一nhất 道đạo 。 當đương 問vấn 。 秋thu 露lộ 子tử 言ngôn 。 說thuyết 一nhất 道đạo 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 問vấn 。 答đáp 曰viết 。 云vân 何hà 。 於ư 本bổn 無vô 中trung 見kiến 三tam 道đạo 耶da 。 曰viết 。 不bất 見kiến 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 本bổn 無vô 中trung 不bất 可khả 得đắc 三tam 事sự 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 本bổn 無vô 一nhất 事sự 得đắc 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 於ư 本bổn 無vô 中trung 得đắc 一nhất 道đạo 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 設thiết 是thị 諦đế 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 佛Phật 。 如như 所sở 說thuyết 道đạo 。 本bổn 無vô 無vô 異dị 。 聞văn 本bổn 無vô 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 。 是thị 必tất 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 爾nhĩ 無vô 異dị 。 持trì 佛Phật 威uy 神thần 。 使sử 若nhược 說thuyết 本bổn 無vô 等đẳng 無vô 異dị 。 秋thu 露lộ 子tử 問vấn 。 何hà 等đẳng 為vi 覺giác 。 佛Phật 言ngôn 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 即tức 是thị 也dã 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 成thành 就tựu 於ư 闓 士sĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 等đẳng 視thị 。 慈từ 心tâm 加gia 哀ai 。 不bất 得đắc 瞋sân 恚khuể 。 作tác 是thị 立lập 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 不bất 退thối 轉chuyển 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 善thiện 業nghiệp 問vấn 佛Phật 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 當đương 何hà 以dĩ 比tỉ 觀quán 其kỳ 行hành 相tướng 知tri 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 逮đãi 得đắc 禪thiền 者giả 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 如như 應ưng/ứng 儀nghi 地địa 。 如như 緣duyên 一nhất 覺giác 地địa 。 如như 佛Phật 地địa 。 如như 本bổn 無vô 終chung 不bất 動động 。 佛Phật 說thuyết 本bổn 無vô 。 聞văn 者giả 不bất 言ngôn 非phi 虛hư 空không 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 是thị 所sở 有hữu 。 本bổn 無vô 如như 本bổn 亦diệc 不bất 言ngôn 非phi 。 如như 聞văn 已dĩ 。 若nhược 轉chuyển 於ư 餘dư 處xứ 聞văn 。 終chung 不bất 疑nghi 。 不bất 言ngôn 是thị 非phi 。 如như 本bổn 無vô 立lập 。 其kỳ 所sở 言ngôn 誠thành 而nhi 重trọng/trùng 。 不bất 說thuyết 不bất 軌quỹ 凡phàm 夫phu 。 逆nghịch 道đạo 之chi 作tác 不bất 觀quán 視thị 。 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 大Đại 士sĩ 。 復phục 次thứ 。 不bất 形hình 相tướng 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 面diện 貌mạo 。 是thị 別biệt 之chi 諦đế 知tri 諦đế 見kiến 。 終chung 不bất 詞từ 拜bái 華hoa 香hương 施thí 天thiên 。 亦diệc 不bất 教giáo 他tha 人nhân 。 為vi 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 終chung 不bất 生sanh 惡ác 處xứ 。 不bất 作tác 婦phụ 人nhân 身thân 。 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 不bất 退thối 轉chuyển 大Đại 士sĩ 持trì 戒giới 。 身thân 自tự 不bất 殺sát 。 教giáo 人nhân 不bất 殺sát 。 身thân 自tự 不bất 盜đạo 。 教giáo 人nhân 不bất 盜đạo 。 身thân 自tự 不bất 婬dâm 。 教giáo 人nhân 不bất 婬dâm 。 身thân 自tự 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 嫉tật 妬đố 。 恚khuể 。 癡si 。 是thị 十Thập 戒Giới 皆giai 自tự 持trì 。 復phục 教giáo 彼bỉ 守thủ 行hành 。 夢mộng 中trung 自tự 護hộ 十Thập 戒Giới 。 面diện 見kiến 如như 是thị 。 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 學học 諸chư 法pháp 。 用dụng 是thị 心tâm 學học 是thị 法pháp 。 令linh 群quần 生sanh 安an 隱ẩn 為vi 說thuyết 經Kinh 。 持trì 是thị 經Kinh 受thọ 令linh 分phần/phân 德đức 。 願nguyện 群quần 生sanh 令linh 得đắc 斯tư 淨tịnh 定định 以dĩ 明minh 自tự 立lập 。 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 大Đại 士sĩ 深thâm 法Pháp 說thuyết 時thời 。 終chung 不bất 疑nghi 不bất 言ngôn 不bất 信tín 亦diệc 不bất 恐khủng 。 所sở 言ngôn 軟nhuyễn 美mỹ 。 少thiểu 睡thụy 臥ngọa 行hành 步bộ 。 出xuất 入nhập 不bất 亂loạn 。 心tâm 徐từ 行hành 安an 諦đế 。 擇trạch 地địa 而nhi 行hành 。 被bị 服phục 衣y 中trung 常thường 清thanh 淨tịnh 。 無vô 蚤tảo 虱sắt 塵trần 垢cấu 亦diệc 無vô 憂ưu 。 身thân 中trung 無vô 八bát 十thập 種chủng 虫trùng 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 六Lục 度Độ 功công 德đức 過quá 於ư 賢hiền 聖thánh 。 稍sảo 欲dục 成thành 滿mãn 。 身thân 心tâm 淨tịnh 潔khiết 悉tất 受thọ 高cao 志chí 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 心tâm 淨tịnh 潔khiết 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 作tác 功công 德đức 轉chuyển 增tăng 稍sảo 上thượng 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 。 功công 德đức 悉tất 逮đãi 。 是thị 心tâm 淨tịnh 潔khiết 過quá 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 上thượng 。 用dụng 是thị 比tỉ 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 有hữu 來lai 供cung 遺di 者giả 。 不bất 起khởi 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 無vô 慳san 。 於ư 深thâm 經Kinh 說thuyết 未vị 常thường 有hữu 厭yếm 。 深thâm 入nhập 智trí 中trung 。 若nhược 餘dư 處xứ 欲dục 聞văn 經kinh 者giả 。 持trì 是thị 明minh 度độ 為vi 說thuyết 之chi 。 其kỳ 有hữu 餘dư 道đạo 所sở 不bất 正chánh 者giả 。 持trì 明minh 度độ 為vi 正chánh 之chi 。 經kinh 中trung 所sở 出xuất 法pháp 。 悉tất 持trì 無vô 常thường 之chi 事sự 以dĩ 語ngữ 之chi 。 諸chư 世thế 間gian 經kinh 書thư 所sở 不bất 能năng 解giải 者giả 。 持trì 是thị 明minh 度độ 為vi 解giải 之chi 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 是thị 弊tệ 邪tà 稍sảo 稍sảo 來lai 到đáo 其kỳ 所sở 。 便tiện 於ư 邊biên 化hóa 作tác 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 中trung 有hữu 諸chư 闓 士sĩ 。 便tiện 指chỉ 言ngôn 。 斯tư 人nhân 皆giai 從tùng 前tiền 佛Phật 受thọ 決quyết 為vi 不bất 退thối 轉chuyển 。 今kim 皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 佛Phật 為vi 授thọ 。 若nhược 地địa 獄ngục 耳nhĩ 。 若nhược 當đương 疾tật 悔hối 之chi 。 言ngôn 。 我ngã 非phi 不bất 退thối 轉chuyển 。 設thiết 若nhược 言ngôn 爾nhĩ 者giả 。 不bất 復phục 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 是thị 心tâm 不bất 動động 者giả 。 知tri 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 邪tà 復phục 化hóa 作tác 師sư 。 被bị 服phục 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 若nhược 前tiền 從tùng 我ngã 聞văn 。 所sở 受thọ 悉tất 棄khí 之chi 。 皆giai 不bất 可khả 用dụng 。 若nhược 疾tật 悔hối 之chi 。 隨tùy 我ngã 言ngôn 者giả 。 我ngã 日nhật 來lai 問vấn 訊tấn 。 不bất 用dụng 我ngã 言ngôn 。 終chung 不bất 復phục 來lai 。 莫mạc 復phục 說thuyết 此thử 事sự 。 我ngã 不bất 欲dục 聞văn 。 前tiền 說thuyết 皆giai 外ngoại 事sự 耳nhĩ 。 更cánh 受thọ 我ngã 言ngôn 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 聞văn 是thị 。 設thiết 令linh 動động 轉chuyển 者giả 。 當đương 知tri 其kỳ 人nhân 。 不bất 從tùng 過quá 去khứ 佛Phật 受thọ 決quyết 。 未vị 升thăng 大Đại 士sĩ 舉cử 中trung 在tại 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 設thiết 令linh 不bất 動động 轉chuyển 。 念niệm 是thị 經Kinh 。 虛hư 空không 所sở 致trí 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 信tín 邪tà 言ngôn 。 譬thí 如như 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 不bất 受thọ 邪tà 言ngôn 。 眼nhãn 見kiến 經kinh 證chứng 。 是thị 為vi 空không 所sở 致trí 。 終chung 不bất 可khả 動động 。 如như 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 念niệm 法Pháp 。 終chung 不bất 復phục 還hoàn 。 是thị 大Đại 士sĩ 向hướng 佛Phật 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 。 正chánh 在tại 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 立lập 。 是thị 為vi 極cực 度độ 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 弊tệ 邪tà 復phục 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 更cánh 作tác 異dị 人nhân 言ngôn 。 若nhược 所sở 求cầu 者giả 。 為vì 求cầu 苦khổ 耳nhĩ 。 非phi 求cầu 佛Phật 法pháp 也dã 。 若nhược 負phụ 斯tư 難nạn/nan 用dụng 之chi 為vì 求cầu 。 若nhược 在tại 惡ác 道đạo 歷lịch 世thế 彌di 久cửu 。 適thích 得đắc 為vi 人nhân 。 不bất 嘗thường 思tư 惟duy 自tự 患hoạn 厭yếm 耶da 。 當đương 於ư 何hà 所sở 更cánh 索sách 是thị 軀khu 。 何hà 不bất 早tảo 取thủ 應ưng/ứng 儀nghi 。 用dụng 佛Phật 為vì 求cầu 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 不bất 轉chuyển 者giả 。 邪tà 復phục 捨xả 去khứ 。 更cánh 作tác 方phương 便tiện 。 化hóa 作tác 若nhược 干can 闓 士sĩ 在tại 其kỳ 邊biên 立lập 。 復phục 往vãng 指chỉ 言ngôn 。 若nhược 見kiến 是thị 闓 士sĩ 。 皆giai 供cúng 養dường 如như 恒hằng 沙sa 佛Phật 衣y 。 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 具cụ 足túc 受thọ 法pháp 問vấn 慧tuệ 。 當đương 所sở 行hành 所sở 求cầu 悉tất 學học 。 如như 法Pháp 住trụ 如như 法Pháp 求cầu 。 皆giai 入nhập 中trung 作tác 斯tư 學học 行hành 。 常thường 不bất 得đắc 佛Phật 。 汝nhữ 緣duyên 得đắc 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 是thị 不bất 動động 者giả 。 邪tà 去khứ 不bất 遠viễn 。 化hóa 作tác 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 言ngôn 。 是thị 應ưng/ứng 儀nghi 過quá 世thế 時thời 皆giai 求cầu 闓 士sĩ 道đạo 。 取thủ 應ưng/ứng 儀nghi 已dĩ 。 若nhược 何hà 從tùng 得đắc 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 用dụng 是thị 故cố 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 作tác 是thị 行hành 。 從tùng 他tha 處xứ 聞văn 。 心tâm 不bất 轉chuyển 不bất 異dị 。 於ư 是thị 中trung 復phục 覺giác 知tri 邪tà 。 為vi 佛Phật 所sở 語ngữ 無vô 異dị 。 求cầu 大đại 明minh 植thực 志chí 。 若nhược 茲tư 者giả 。 設thiết 不bất 得đắc 佛Phật 。 佛Phật 語ngữ 為vi 謬mậu 。 佛Phật 語ngữ 不bất 欺khi 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 當đương 作tác 是thị 求cầu 。 諦đế 護hộ 是thị 教giáo 心tâm 不bất 動động 轉chuyển 。 從tùng 中trung 覺giác 邪tà 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 矣hĩ 。 又hựu 邪tà 嬈nhiễu/nhiêu 言ngôn 。 佛Phật 如như 虛hư 空không 。 是thị 經Kinh 行hành 無vô 邊biên 不bất 可khả 得đắc 極cực 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 經Kinh 義nghĩa 可khả 知tri 。 觀quán 其kỳ 所sở 趣thú 皆giai 虛hư 空không 矣hĩ 。 為vi 中trung 勤cần 苦khổ 不bất 當đương 。 覺giác 知tri 邪tà 事sự 邪tà 作tác 是thị 經Kinh 耳nhĩ 。 云vân 何hà 欲dục 得đắc 佛Phật 。 是thị 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 賢hiền 士sĩ 女nữ 視thị 明minh 慮lự 長trường/trưởng 。 諦đế 議nghị 自tự 議nghị 。 妖yêu 邪tà 多đa 巧xảo 。 以dĩ 逆nghịch 為vi 順thuận 。 怪quái 來lai 不bất 傾khuynh 。 牢lao 如như 須Tu 彌Di 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 也dã 。 作tác 一nhất 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 。 是thị 定định 隨tùy 是thị 四tứ 禪thiền 不bất 錄lục 禪thiền 是thị 所sở 禪thiền 。 作tác 是thị 定định 用dụng 入nhập 欲dục 中trung 故cố 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 不bất 隨tùy 定định 教giáo 。 淨tịnh 過quá 定định 上thượng 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 有hữu 共cộng 稱xưng 其kỳ 名danh 德đức 者giả 。 不bất 以dĩ 喜hỷ 。 心tâm 不bất 動động 亂loạn 。 常thường 正chánh 心tâm 。 設thiết 在tại 家gia 不bất 有hữu 重trọng 婬dâm 。 若nhược 時thời 有hữu 欲dục 。 如như 過quá 大đại 空không 澤trạch 中trung 飲ẩm 食thực 時thời 。 恐khủng 怖bố 畏úy 盜đạo 賊tặc 欲dục 疾tật 去khứ 。 自tự 念niệm 。 我ngã 何hà 時thời 當đương 出xuất 是thị 空không 澤trạch 中trung 。 念niệm 婦phụ 人nhân 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 非phi 我ngã 淨tịnh 法pháp 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 念niệm 使sử 十thập 方phương 人nhân 安an 隱ẩn 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 其kỳ 福phước 具cụ 足túc 。 得đắc 明minh 度độ 威uy 神thần 力lực 。 使sử 作tác 是thị 念niệm 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 又hựu 惒 夷di 洹hoàn 翼dực 從tùng 防phòng 衛vệ 。 餘dư 鬼quỷ 神thần 不bất 敢cảm 附phụ 。 不bất 失thất 心tâm 志chí 。 不bất 妄vọng 起khởi 心tâm 。 身thân 無vô 瘡sang 厲lệ 。 六lục 情tình 雅nhã 具cụ 。 聖thánh 雄hùng 而nhi 不bất 自tự 顯hiển 。 不bất 誘dụ 他tha 婦phụ 女nữ 。 若nhược 符phù 咒chú 藥dược 不bất 行hành 之chi 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 婬dâm 穢uế 行hành 。 不bất 以dĩ 歷lịch 口khẩu 。 非phi 法pháp 惡ác 念niệm 無vô 由do 生sanh 哉tai 。 用dụng 是thị 相tương/tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 。 復phục 次thứ 。 善thiện 業nghiệp 。 將tương/tướng 以dĩ 何hà 行hành 名danh 為vi 不bất 退thối 轉chuyển 。 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 不bất 與dữ 無vô 道đạo 主chủ 佞nịnh 孽nghiệt 臣thần 賊tặc 盜đạo 偷thâu 寇 軍quân 謀mưu 殘tàn 生sanh 。 非phi 法pháp 士sĩ 女nữ 蠱cổ 道đạo 婬dâm 妷dật 。 錢tiền 穀cốc 屠đồ 酒tửu 祀tự 。 繒tăng 綵thải 香hương 熏huân 倡xướng 優ưu 調điều 戲hí 。 入nhập 海hải 投đầu 難nạn/nan 求cầu 榮vinh 採thải 利lợi 。 如như 斯tư 之chi 徒đồ 終chung 始thỉ 不bất 友hữu 。 闓 士sĩ 從tùng 事sự 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 常thường 譽dự 賢hiền 者giả 以dĩ 為vi 談đàm 首thủ 。 遠viễn 愚ngu 近cận 聖thánh 。 尊tôn 戴đái 三Tam 寶Bảo 。 爾nhĩ 故cố 誓thệ 曰viết 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 常thường 願nguyện 生sanh 異dị 方phương 佛Phật 剎sát 。 願nguyện 高cao 誓thệ 重trọng/trùng 。 必tất 獲hoạch 往vãng 生sanh 。 用dụng 是thị 故cố 。 常thường 見kiến 佛Phật 得đắc 供cúng 養dường 。 如như 是thị 願nguyện 從tùng 欲dục 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 空không 處xứ 。 從tùng 彼bỉ 來lai 生sanh 中trung 國quốc 。 於ư 闓 士sĩ 家gia 大đại 明minh 卿khanh 八bát 正chánh 談đàm 抱bão 義nghĩa 典điển 。 逆nghịch 事sự 不bất 豫dự 。 遠viễn 邊biên 地địa 無vô 佛Phật 處xứ 。 性tánh 淨tịnh 真chân 不bất 犯phạm 法pháp 。 如như 是thị 相tướng 行hành 具cụ 足túc 知tri 為vi 不bất 退thối 轉chuyển 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 不bất 言ngôn 我ngã 是thị 。 不bất 疑nghi 我ngã 非phi 。 不bất 中trung 疑nghi 。 譬thí 如như 得đắc 溝câu 港 道đạo 。 於ư 其kỳ 地địa 終chung 不bất 疑nghi 。 邪tà 事sự 適thích 起khởi 即tức 覺giác 知tri 。 寧ninh 殞vẫn 命mạng 而nhi 不bất 佪 心tâm 。 自tự 於ư 其kỳ 地địa 終chung 不bất 疑nghi 不bất 懈giải 。 無vô 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 心tâm 。 心tâm 不bất 念niệm 佛Phật 難nan 得đắc 安an 住trụ 。 其kỳ 地địa 心tâm 大đại 無vô 表biểu 。 勇dũng 而nhi 無vô 勝thắng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 住trụ 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 用dụng 是thị 故cố 。 邪tà 愁sầu 毒độc 。 便tiện 化hóa 作tác 佛Phật 身thân 。 往vãng 謂vị 之chi 曰viết 。 若nhược 於ư 是thị 可khả 取thủ 應ưng/ứng 儀nghi 證chứng 。 若nhược 未vị 受thọ 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 決quyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 不bất 得đắc 是thị 相tương/tướng 行hành 。 何hà 因nhân 得đắc 乎hồ 。 知tri 非phi 佛Phật 也dã 。 是thị 邪tà 耳nhĩ 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 思tư 惟duy 視thị 之chi 。 是thị 邪tà 所sở 為vi 欲dục 使sử 我ngã 轉chuyển 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 不bất 動động 者giả 。 知tri 已dĩ 於ư 過quá 去khứ 。 佛Phật 受thọ 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 決quyết 。 其kỳ 悉tất 知tri 法pháp 行hành 忠trung 正chánh 者giả 。 代đại 不bất 惜tích 身thân 命mạng 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 受thọ 往vãng 古cổ 來lai 今kim 諸chư 佛Phật 明minh 法pháp 。 悉tất 護hộ 持trì 之chi 。 用dụng 是thị 故cố 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 未vị 常thường 懈giải 。 無vô 厭yếm 時thời 。 如Như 來Lai 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 說thuyết 經Kinh 時thời 不bất 疑nghi 言ngôn 非phi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 逮đãi 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 於ư 中trung 立lập 。 持trì 是thị 功công 德đức 。 悉tất 具cụ 足túc 知tri 是thị 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 。 ◎ 恒hằng 竭kiệt 清thanh 信tín 女nữ 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 從tùng 大đại 功công 德đức 起khởi 。 當đương 為vi 說thuyết 明minh 度độ 令linh 入nhập 深thâm 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 居cư 內nội 闓 士sĩ 使sử 入nhập 深thâm 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 深thâm 。 空không 為vi 深thâm 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 無vô 識thức 。 無vô 生sanh 滅diệt 。 泥Nê 洹Hoàn 是thị 為vi 限hạn 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 泥Nê 洹Hoàn 是thị 限hạn 。 非phi 是thị 諸chư 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 甚thậm 深thâm 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 陰ấm 甚thậm 深thâm 。 如như 本bổn 無vô 爾nhĩ 故cố 甚thậm 深thâm 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 難nạn/nan 及cập 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 安an 稍sảo 去khứ 色sắc 便tiện 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 與dữ 明minh 度độ 相tương 應ứng 。 當đương 作tác 是thị 住trụ 。 如như 明minh 教giáo 學học 。 闓 士sĩ 隨tùy 是thị 行hành 思tư 惟duy 念niệm 一nhất 日nhật 。 如như 夢mộng 中trung 教giáo 卻khước 幾kỷ 劫kiếp 生sanh 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 婬dâm 士sĩ 寶bảo 彼bỉ 女nữ 色sắc 。 與dữ 之chi 期kỳ 會hội 。 女nữ 不bất 自tự 由do 。 妷dật 夫phu 寧ninh 有hữu 盛thình/thịnh 想tưởng 不phủ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 士sĩ 以dĩ 色sắc 故cố 。 想tưởng 彼bỉ 面diện 會hội 展triển 其kỳ 愚ngu 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 有hữu 幾kỷ 意ý 念niệm 。 對đối 曰viết 。 甚thậm 多đa 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 彼bỉ 人nhân 念niệm 一nhất 日nhật 心tâm 轉chuyển 多đa 。 闓 士sĩ 如như 是thị 欲dục 學học 淨tịnh 行hạnh 一nhất 日nhật 。 為vi 去khứ 惡ác 於ư 罪tội 甚thậm 多đa 。 若nhược 離ly 明minh 度độ 。 正chánh 使sử 布bố 施thí 如như 恒hằng 沙sa 劫kiếp 。 不bất 如như 也dã 。 又hựu 使sử 壽thọ 如như 恒hằng 沙sa 劫kiếp 等đẳng 。 并tinh 前tiền 行hành 溝câu 港 。 頻tần 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 至chí 佛Phật 。 不bất 得đắc 明minh 度độ 行hành 。 不bất 如như 中trung 教giáo 。 皆giai 不bất 如như 此thử 行hành 如như 中trung 教giáo 闓 士sĩ 。 又hựu 復phục 壽thọ 如như 前tiền 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 具cụ 足túc 。 若nhược 求cầu 明minh 度độ 念niệm 起khởi 說thuyết 經Kinh 。 其kỳ 德đức 出xuất 彼bỉ 上thượng 。 以dĩ 經kinh 布bố 施thi 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 自tự 深thâm 入nhập 教giáo 。 其kỳ 德đức 轉chuyển 高cao 。 自tự 深thâm 入nhập 者giả 。 為vi 明minh 度độ 所sở 護hộ 。 未vị 常thường 離ly 時thời 。 其kỳ 德đức 甚thậm 多đa 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 。 所sở 識thức 。 有hữu 著trước 者giả 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 此thử 二nhị 。 何hà 功công 德đức 為vi 多đa 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 闓 士sĩ 所sở 識thức 。 若nhược 求cầu 明minh 度độ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 。 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 常thường 念niệm 。 是thị 為vi 不bất 離ly 明minh 度độ 。 得đắc 德đức 不bất 可khả 計kế 稱xưng 數số 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 佛Phật 。 不bất 可khả 計kế 。 復phục 言ngôn 稱xưng 數số 。 將tương/tướng 有hữu 何hà 異dị 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 稱xưng 數số 者giả 。 其kỳ 數số 無vô 盡tận 。 不bất 可khả 計kế 者giả 。 謂vị 無vô 邊biên 量lượng 也dã 。 爾nhĩ 故cố 。 為vi 不bất 可khả 計kế 稱xưng 數số 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 不bất 可khả 計kế 。 五ngũ 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 所sở 問vấn 者giả 。 有hữu 所sở 因nhân 使sử 五ngũ 陰ấm 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 量lượng 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 空không 中trung 計kế 之chi 。 是thị 法pháp 不bất 可khả 計kế 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 善thiện 業nghiệp 。 我ngã 不bất 嘗thường 言ngôn 諸chư 法pháp 空không 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 悉tất 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 悉tất 空không 。 不bất 可khả 盡tận 計kế 。 經kinh 慧tuệ 無vô 有hữu 。 各các 為vi 異dị 流lưu 。 如Như 來Lai 但đãn 分phân 別biệt 說thuyết 耳nhĩ 。 不bất 可khả 盡tận 量lượng 是thị 空không 。 是thị 想tưởng 。 是thị 願nguyện 。 是thị 識thức 。 是thị 滅diệt 度độ 。 隨tùy 所sở 喜hỷ 說thuyết 。 作tác 是thị 說thuyết 示thị 現hiện 教giáo 化hóa 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 難nạn/nan 及cập 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 經kinh 本bổn 空không 耳nhĩ 。 云vân 何hà 復phục 於ư 空không 中trung 說thuyết 經Kinh 。 是thị 經Kinh 不bất 可khả 逮đãi 。 如như 我ngã 了liễu 佛Phật 諸chư 法pháp 不bất 可khả 逮đãi 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 逮đãi 。 計kế 法pháp 空không 耳nhĩ 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 本bổn 不bất 可khả 逮đãi 。 願nguyện 解giải 不bất 可khả 逮đãi 慧tuệ 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 不bất 可khả 逮đãi 慧tuệ 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 六Lục 度Độ 等đẳng 然nhiên 。 若nhược 其kỳ 不bất 增tăng 。 何hà 因nhân 闓 士sĩ 近cận 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 得đắc 為vi 正chánh 學học 。 設thiết 不bất 減giảm 者giả 。 闓 士sĩ 求cầu 守thủ 明minh 度độ 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 不bất 念niệm 布bố 施thí 。 增tăng 之chi 與dữ 減giảm 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 但đãn 名danh 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 耳nhĩ 。 所sở 施thí 與dữ 念niệm 。 持trì 是thị 功công 德đức 與dữ 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 。 禪thiền 皆giai 如như 是thị 。 闓 士sĩ 求cầu 明minh 度độ 守thủ 之chi 。 得đắc 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 增tăng 減giảm 。 皆giai 但đãn 名danh 耳nhĩ 。 念niệm 發phát 心tâm 如như 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 我ngã 作tác 是thị 施thí 與dữ 。 何hà 謂vị 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 無vô 是thị 也dã 。 本bổn 無vô 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 常thường 隨tùy 是thị 念niệm 不bất 離ly 。 為vi 近cận 矣hĩ 。 善thiện 業nghiệp 問vấn 言ngôn 。 闓 士sĩ 以dĩ 初sơ 意ý 近cận 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 耶da 。 以dĩ 後hậu 來lai 意ý 近cận 乎hồ 。 斯tư 兩lưỡng/lượng 意ý 無vô 對đối 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 出xuất 生sanh 長trưởng 大đại 之chi 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 燈đăng 炷chú 然nhiên 。 用dụng 初sơ 出xuất 明minh 燒thiêu 炷chú 乎hồ 。 後hậu 來lai 明minh 耶da 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 非phi 初sơ 明minh 亦diệc 不bất 離ly 初sơ 明minh 。 非phi 後hậu 明minh 亦diệc 不bất 離ly 後hậu 明minh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 不bất 用dụng 初sơ 意ý 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 亦diệc 不bất 離ly 初sơ 意ý 。 非phi 後hậu 意ý 亦diệc 不bất 離ly 後hậu 意ý 得đắc 。 是thị 為vi 得đắc 正Chánh 覺Giác 。 云vân 何hà 。 心tâm 前tiền 滅diệt 後hậu 復phục 生sanh 乎hồ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 云vân 何hà 。 心tâm 初sơ 生sanh 可khả 滅diệt 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不bất 可khả 。 云vân 。 當đương 所sở 滅diệt 者giả 。 寧ninh 可khả 使sử 不bất 滅diệt 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不bất 可khả 。 佛Phật 言ngôn 。 寧ninh 可khả 住trụ 本bổn 無vô 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 欲dục 住trụ 本bổn 無vô 。 當đương 如như 本bổn 無vô 住trụ 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 令linh 在tại 本bổn 無vô 中trung 住trụ 。 寧ninh 可khả 使sử 久cửu 堅kiên 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不phủ 。 本bổn 無vô 甚thậm 深thâm 。 曰viết 。 本bổn 無vô 寧ninh 有hữu 心tâm 也dã 。 曰viết 。 離ly 本bổn 無vô 寧ninh 有hữu 心tâm 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 曰viết 。 見kiến 本bổn 無vô 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不bất 見kiến 。 作tác 是thị 求cầu 為vi 深thâm 求cầu 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 作tác 是thị 求cầu 。 無vô 所sở 求cầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 法pháp 了liễu 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 求cầu 明minh 度độ 。 為vì 求cầu 何hà 等đẳng 。 對đối 曰viết 。 為vì 求cầu 空không 。 求cầu 空không 為vì 求cầu 何hà 等đẳng 。 為vì 求cầu 無vô 想tưởng 。 曰viết 。 為vi 去khứ 想tưởng 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不phủ 。 云vân 何hà 想tưởng 不bất 去khứ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 闓 士sĩ 不bất 作tác 是thị 求cầu 妄vọng 想tưởng 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 闓 士sĩ 求cầu 想tưởng 盡tận 滅diệt 者giả 。 即tức 可khả 得đắc 應ưng/ứng 儀nghi 。 闓 士sĩ 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 不bất 滅diệt 想tưởng 得đắc 證chứng 。 向hướng 無vô 想tưởng 。 隨tùy 是thị 教giáo 矣hĩ 。 秋thu 露lộ 子tử 謂vị 善thiện 業nghiệp 。 有hữu 三tam 事sự 向hướng 定định 守thủ 定định 門môn 。 空không 。 不bất 願nguyện 。 無vô 想tưởng 是thị 為vi 三tam 。 有hữu 益ích 於ư 明minh 度độ 。 不bất 但đãn 晝trú 益ích 。 夜dạ 於ư 夢mộng 中trung 亦diệc 復phục 益ích 。 何hà 以dĩ 故cố 。 晝trú 日nhật 夜dạ 夢mộng 中trung 。 佛Phật 說thuyết 等đẳng 無vô 異dị 。 善thiện 業nghiệp 語ngữ 秋thu 露lộ 子tử 。 若nhược 闓 士sĩ 晝trú 日nhật 有hữu 益ích 。 夜dạ 於ư 夢mộng 中trung 亦diệc 有hữu 益ích 。 又hựu 問vấn 。 夢mộng 中trung 所sở 作tác 寧ninh 有hữu 所sở 得đắc 不phủ 。 如như 經kinh 等đẳng 之chi 。 善thiện 業nghiệp 曰viết 。 夢mộng 中trung 作tác 善thiện 者giả 喜hỷ 為vi 益ích 。 惡ác 者giả 慍uấn 慼thích 為vi 減giảm 。 設thiết 於ư 夢mộng 中trung 殺sát 人nhân 。 覺giác 已dĩ 喜hỷ 歎thán 快khoái 之chi 。 云vân 何hà 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 心tâm 不bất 枯khô 爾nhĩ 。 皆giai 有hữu 所sở 緣duyên 。 若nhược 見kiến 聞văn 。 若nhược 念niệm 為vi 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 知tri 耳nhĩ 。 從tùng 是thị 中trung 令linh 人nhân 心tâm 有hữu 所sở 著trước 或hoặc 無vô 所sở 著trước 。 是thị 為vi 不bất 妄vọng 爾nhĩ 。 皆giai 有hữu 所sở 緣duyên 。 秋thu 露lộ 子tử 言ngôn 。 所sở 作tác 為vị 空không 耳nhĩ 。 何hà 因nhân 心tâm 有hữu 所sở 緣duyên 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 心tâm 想tưởng 因nhân 緣duyên 。 即tức 因nhân 緣duyên 興hưng 矣hĩ 。 秋thu 露lộ 子tử 言ngôn 。 闓 士sĩ 夢mộng 中trung 布bố 施thí 。 持trì 是thị 施thí 與dữ 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 有hữu 施thí 與dữ 者giả 無vô 也dã 。 報báo 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 闓 士sĩ 近cận 在tại 前tiền 。 旦đán 暮mộ 當đương 補bổ 佛Phật 處xứ 。 子tử 欲dục 知tri 。 當đương 從tùng 問vấn 。 秋thu 露lộ 子tử 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 如như 我ngã 字tự 彌Di 勒Lặc 。 當đương 色sắc 解giải 慧tuệ 耶da 。 當đương 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 解giải 乎hồ 。 持trì 是thị 身thân 解giải 乎hồ 。 若nhược 空không 五ngũ 陰ấm 。 解giải 五ngũ 陰ấm 空không 無vô 力lực 。 當đương 所sở 解giải 法pháp 不bất 見kiến 。 亦diệc 不bất 見kiến 當đương 所sở 解giải 人nhân 得đắc 道Đạo 者giả 。 秋thu 露lộ 子tử 曰viết 。 所sở 說thuyết 為vi 有hữu 證chứng 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 所sở 說thuyết 不bất 得đắc 證chứng 。 秋thu 露lộ 子tử 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 彌Di 勒Lặc 所sở 入nhập 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 。 甚thậm 深thâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 行hành 明minh 度độ 以dĩ 來lai 久cửu 遠viễn 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 。 見kiến 若nhược 作tác 應ưng/ứng 儀nghi 不bất 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 闓 士sĩ 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 受thọ 決quyết 是thị 法pháp 。 若nhược 於ư 法pháp 中trung 得đắc 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 無vô 得đắc 正Chánh 覺Giác 者giả 。 作tác 是thị 行hành 。 為vì 求cầu 明minh 度độ 。 不bất 恐khủng 我ngã 不bất 得đắc 正Chánh 覺Giác 。 隨tùy 是thị 法pháp 中trung 教giáo 。 是thị 故cố 勇dũng 無vô 所sở 畏úy 。 至chí 大đại 劇kịch 處xứ 虎hổ 狼lang 中trung 念niệm 。 設thiết 有hữu 噉đạm 我ngã 者giả 。 為vi 當đương 布bố 施thí 。 行hành 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 。 近cận 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 願nguyện 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 剎sát 中trung 無vô 禽cầm 獸thú 道đạo 。 至chí 賊tặc 中trung 。 設thiết 於ư 中trung 死tử 。 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 身thân 會hội 當đương 棄khí 捐quyên 。 設thiết 殺sát 我ngã 。 我ngã 不bất 當đương 瞋sân 恚khuể 。 為vi 具cụ 足túc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 度độ 無vô 極cực 近cận 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 剎sát 中trung 無vô 賊tặc 盜đạo 。 至chí 無vô 水thủy 漿tương 處xứ 。 心tâm 念niệm 言ngôn 。 人nhân 民dân 無vô 德đức 使sử 爾nhĩ 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 剎sát 中trung 人nhân 民dân 皆giai 得đắc 一nhất 切thiết 。 知tri 八bát 味vị 。 用dụng 一nhất 切thiết 故cố 。 當đương 精tinh 進tấn 。 至chí 穀cốc 貴quý 處xứ 。 念niệm 。 當đương 精tinh 進tấn 取thủ 佛Phật 。 願nguyện 曰viết 。 吾ngô 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 剎sát 中trung 無vô 穀cốc 貴quý 處xứ 。 皆giai 使sử 人nhân 民dân 在tại 所sở 願nguyện 所sở 索sách 。 食thực 悉tất 在tại 前tiền 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 所sở 有hữu 。 用dụng 眾chúng 生sanh 故cố 。 當đương 精tinh 進tấn 。 有hữu 惡ác 歲tuế 。 正chánh 使sử 身thân 遭tao 惡ác 歲tuế 死tử 。 我ngã 心tâm 無vô 異dị 。 必tất 當đương 降hàng 伏phục 邪tà 官quan 屬thuộc 。 行hành 精tinh 進tấn 索sách 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 剎sát 中trung 人nhân 民dân 無vô 惡ác 歲tuế 死tử 亡vong 者giả 。 我ngã 所sở 語ngữ 。 後hậu 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 無vô 異dị 。 復phục 次thứ 。 秋thu 露lộ 子tử 。 闓 士sĩ 聞văn 是thị 。 便tiện 呼hô 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 或hoặc 卻khước 後hậu 久cửu 遠viễn 乃nãi 得đắc 佛Phật 者giả 。 亦diệc 不bất 恐khủng 怖bố 。 從tùng 本bổn 際tế 以dĩ 來lai 呼hô 。 如như 一nhất 意ý 轉chuyển 頃khoảnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 本bổn 際tế 乃nãi 得đắc 佛Phật 者giả 。 心tâm 安an 然nhiên 。 不bất 恐khủng 怖bố 。 時thời 有hữu 清thanh 信tín 女nữ 從tùng 坐tọa 起khởi 。 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 禮lễ 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 我ngã 聞văn 是thị 不bất 怖bố 。 必tất 除trừ 恐khủng 怖bố 之chi 處xứ 索sách 佛Phật 道Đạo 。 得đắc 佛Phật 已dĩ 當đương 說thuyết 經kinh 。 佛Phật 笑tiếu 。 口khẩu 中trung 金kim 光quang 出xuất 。 清thanh 信tín 女nữ 即tức 持trì 金kim 花hoa 散tán 佛Phật 上thượng 。 佛Phật 威uy 神thần 故cố 花hoa 不bất 墮đọa 地địa 。 阿A 難Nan 從tùng 坐tọa 起khởi 。 更cánh 奮phấn 袈ca 裟sa 。 前tiền 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 既ký 笑tiếu 。 當đương 有hữu 所sở 說thuyết 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 是thị 恒hằng 竭kiệt 清thanh 信tín 女nữ 。 卻khước 後hậu 當đương 來lai 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 星tinh 宿tú 。 中trung 有hữu 佛Phật 名danh 金kim 花hoa 。 是thị 清thanh 信tín 女nữ 後hậu 於ư 此thử 時thời 。 棄khí 女nữ 為vi 男nam 。 後hậu 當đương 生sanh 無vô 怒nộ 佛Phật 剎sát 。 從tùng 一nhất 剎sát 生sanh 一nhất 佛Phật 剎sát 。 譬thí 如như 金kim 輪luân 聖thánh 王vương 從tùng 一nhất 觀quán 遊du 一nhất 觀quán 。 從tùng 生sanh 至chí 終chung 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 是thị 清thanh 信tín 女nữ 如như 是thị 。 從tùng 一nhất 佛Phật 剎sát 到đáo 一nhất 佛Phật 剎sát 。 未vị 常thường 不bất 見kiến 佛Phật 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 自tự 致trí 得đắc 佛Phật 。 阿A 難Nan 心tâm 念niệm 。 如như 無vô 怒nộ 佛Phật 剎sát 諸chư 闓 士sĩ 會hội 者giả 。 是thị 為vi 佛Phật 會hội 耳nhĩ 。 佛Phật 即tức 知tri 阿A 難Nan 心tâm 所sở 念niệm 。 曰viết 。 然nhiên 。 阿A 難Nan 。 諸chư 會hội 者giả 。 悉tất 度độ 生sanh 死tử 已dĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 後hậu 作tác 佛Phật 。 名danh 金kim 花hoa 佛Phật 。 度độ 不bất 可khả 計kế 應ưng/ứng 儀nghi 。 令linh 三tam 毒độc 盡tận 。 剎sát 中trung 無vô 禽cầm 獸thú 賊tặc 盜đạo 斷đoán/đoạn 水thủy 穀cốc 處xứ 病bệnh 瘦sấu 。 及cập 餘dư 惡ác 事sự 悉tất 無vô 有hữu 。 又hựu 問vấn 佛Phật 。 清thanh 信tín 女nữ 從tùng 何hà 佛Phật 作tác 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 定định 光quang 佛Phật 所sở 作tác 功công 德đức 。 初sơ 發phát 意ý 求cầu 佛Phật 時thời 。 亦diệc 持trì 金kim 花hoa 散tán 佛Phật 上thượng 。 願nguyện 持trì 是thị 功công 德đức 施thí 與dữ 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 我ngã 持trì 五ngũ 花hoa 散tán 定định 光quang 佛Phật 上thượng 。 即tức 逮đãi 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 於ư 中trung 立lập 。 佛Phật 即tức 授thọ 我ngã 決quyết 。 卻khước 後hậu 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 當đương 作tác 佛Phật 。 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 是thị 清thanh 信tín 女nữ 爾nhĩ 時thời 見kiến 我ngã 從tùng 佛Phật 受thọ 決quyết 。 其kỳ 心tâm 念niệm 。 我ngã 當đương 受thọ 決quyết 。 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 清thanh 信tín 女nữ 所sở 求cầu 已dĩ 度độ 。 守thủ 空không 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 行hành 明minh 度độ 無vô 極cực 。 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 空không 。 為vi 空không 定định 。 佛Phật 言ngôn 。 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 空không 。 觀quán 一nhất 心tâm 。 作tác 是thị 觀quán 。 不bất 見kiến 法pháp 。 於ư 法pháp 中trung 不bất 作tác 證chứng 。 佛Phật 所sở 說thuyết 不bất 於ư 空không 中trung 作tác 證chứng 。 云vân 何hà 闓 士sĩ 於ư 定định 中trung 立lập 而nhi 不bất 得đắc 證chứng 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 闓 士sĩ 悉tất 具cụ 足túc 念niệm 空không 不bất 得đắc 證chứng 。 作tác 是thị 觀quán 。 不bất 取thủ 證chứng 。 觀quán 入nhập 處xứ 甫phủ 欲dục 向hướng 。 是thị 時thời 不bất 取thủ 證chứng 。 不bất 入nhập 定định 心tâm 。 所sở 著trước 不bất 失thất 。 闓 士sĩ 法pháp 本bổn 無vô 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 願nguyện 都đô 護hộ 眾chúng 生sanh 。 為vi 興hưng 弘hoằng 慈từ 念niệm 具cụ 功công 德đức 。 不bất 中trung 取thủ 證chứng 。 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 得đắc 明minh 度độ 。 證chứng 致trí 功công 德đức 。 斯tư 大đại 力lực 矣hĩ 。 譬thí 如như 人nhân 勇dũng 悍hãn 。 能năng 卻khước 敵địch 。 為vi 人nhân 端đoan 正chánh 猛mãnh 健kiện 。 無vô 所sở 不bất 能năng 。 悉tất 持trì 兵binh 法pháp 。 六lục 十thập 四tứ 奇kỳ 悉tất 曉hiểu 習tập 工công 。 為vi 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 所sở 至chí 處xứ 。 無vô 不bất 得đắc 力lực 者giả 。 從tùng 是thị 所sở 得đắc 者giả 。 轉chuyển 分phân 布bố 與dữ 人nhân 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 有hữu 他tha 事sự 。 與dữ 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 俱câu 去khứ 。 過quá 大đại 劇kịch 道đạo 。 其kỳ 人nhân 安an 親thân 曰viết 。 莫mạc 有hữu 恐khủng 怖bố 。 今kim 但đãn 免miễn 難nạn/nan 矣hĩ 。 重trọng/trùng 讎thù 雖tuy 來lai 。 其kỳ 人nhân 多đa 變biến 以dĩ 濟tế 親thân 害hại 。 送tống 歸quy 本bổn 土độ 。 宗tông 門môn 康khang 休hưu 。 怨oán 亦diệc 無vô 損tổn 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 巧xảo 變biến 備bị 矣hĩ 。 其kỳ 人nhân 勇dũng 慧tuệ 。 能năng 幻huyễn 化hóa 。 化hóa 作tác 士sĩ 眾chúng 。 讎thù 覩đổ 恐khủng 懼cụ 。 各các 自tự 流lưu 散tán 。 鄉hương 土thổ 稱xưng 德đức 。 靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 是thị 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 於ư 眾chúng 生sanh 行hành 大đại 慈từ 心tâm 。 過quá 應ưng/ứng 儀nghi 。 出xuất 緣duyên 一nhất 覺giác 地địa 去khứ 。 於ư 定định 中trung 立lập 。 於ư 眾chúng 生sanh 悉tất 愍mẫn 傷thương 。 無vô 所sở 見kiến 。 於ư 是thị 中trung 不bất 取thủ 證chứng 。 入nhập 空không 中trung 深thâm 。 不bất 作tác 應ưng/ứng 儀nghi 。 作tác 是thị 行hành 向hướng 定định 向hướng 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 不bất 有hữu 想tưởng 。 不bất 入nhập 空không 取thủ 證chứng 。 如như 鳥điểu 飛phi 行hành 空không 虛hư 中trung 無vô 所sở 觸xúc 礙ngại 。 如như 是thị 行hành 。 甫phủ 欲dục 向hướng 空không 至chí 空không 。 向hướng 無vô 想tưởng 至chí 無vô 想tưởng 。 不bất 墮đọa 空không 。 無vô 想tưởng 中trung 。 悉tất 欲dục 具cụ 佛Phật 諸chư 法pháp 。 譬thí 如như 人nhân 工công 射xạ 。 射xạ 空không 虛hư 中trung 。 後hậu 箭tiễn 中trung 前tiền 箭tiễn 。 續tục 後hậu 射xạ 轉chuyển 中trung 前tiền 箭tiễn 。 其kỳ 人nhân 欲dục 令linh 箭tiễn 墮đọa 。 乃nãi 爾nhĩ 墮đọa 。 如như 是thị 行hành 明minh 度độ 。 為vi 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 所sở 護hộ 。 自tự 於ư 其kỳ 地địa 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 墮đọa 二nhị 道Đạo 行hạnh 。 以dĩ 是thị 功công 德đức 。 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 成thành 滿mãn 便tiện 得đắc 佛Phật 。 於ư 經kinh 本bổn 中trung 。 觀quán 不bất 取thủ 證chứng 。 善thiện 業nghiệp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 謙khiêm 苦khổ 作tác 是thị 學học 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 佛Phật 言ngôn 。 悉tất 護hộ 眾chúng 生sanh 。 守thủ 定định 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 心tâm 念niệm 分phân 別biệt 。 何hà 等đẳng 為vì 分phân 別biệt 。 守thủ 空không 定định 分phân 別biệt 。 無vô 想tưởng 定định 分phân 別biệt 。 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 護hộ 使sử 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 何hà 因nhân 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 護hộ 之chi 。 心tâm 念niệm 護hộ 眾chúng 生sanh 。 持trì 是thị 所sở 念niệm 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 復phục 次thứ 。 深thâm 入nhập 觀quán 苦khổ 空không 定định 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 用dụng 是thị 故cố 分phân 別biệt 久cửu 遠viễn 以dĩ 來lai 人nhân 民dân 所sở 因nhân 緣duyên 想tưởng 中trung 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 為vi 說thuyết 經Kinh 。 當đương 使sử 棄khí 是thị 因nhân 緣duyên 。 守thủ 空không 定định 。 無vô 想tưởng 定định 。 無vô 願nguyện 定định 。 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 復phục 次thứ 。 闓 士sĩ 念niệm 久cửu 遠viễn 人nhân 民dân 呼hô 常thường 有hữu 想tưởng 。 有hữu 我ngã 想tưởng 。 有hữu 好hảo 想tưởng 。 各các 各các 求cầu 。 我ngã 作tác 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 時thời 。 有hữu 人nhân 民dân 故cố 。 為vi 說thuyết 經Kinh 。 使sử 斷đoán/đoạn 是thị 諸chư 想tưởng 。 悉tất 斷đoán/đoạn 求cầu 。 云vân 何hà 斷đoán/đoạn 。 是thị 常thường 非phi 常thường 。 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 苦khổ 。 是thị 身thân 非phi 身thân 。 是thị 好hảo 皆giai 醜xú 。 闓 士sĩ 思tư 念niệm 。 為vi 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 守thủ 無vô 願nguyện 定định 。 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 若nhược 闓 士sĩ 大Đại 士sĩ 心tâm 念niệm 。 眾chúng 生sanh 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 求cầu 。 因nhân 緣duyên 求cầu 。 想tưởng 求cầu 。 欲dục 求cầu 。 聚tụ 想tưởng 求cầu 。 空không 想tưởng 求cầu 。 闓 士sĩ 言ngôn 。 我ngã 使sử 眾chúng 生sanh 無vô 斯tư 想tưởng 。 普phổ 慈từ 弘hoằng 至chí 。 故cố 得đắc 變biến 謀mưu 明minh 慧tuệ 。 是thị 法pháp 觀quán 空không 。 想tưởng 。 願nguyện 。 識thức 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 齊tề 限hạn 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 法pháp 。 當đương 作tác 是thị 知tri 。 闓 士sĩ 云vân 何hà 求cầu 明minh 度độ 。 曉hiểu 習tập 法pháp 中trung 。 心tâm 何hà 緣duyên 求cầu 入nhập 守thủ 空không 定định 。 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 守thủ 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 無vô 識thức 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 定định 。 向hướng 滅diệt 度độ 門môn 。 是thị 闓 士sĩ 不bất 得đắc 慧tuệ 故cố 。 守thủ 空không 念niệm 。 無vô 想tưởng 。 無vô 願nguyện 。 無vô 識thức 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 念niệm 定định 意ý 。 有hữu 來lai 問vấn 者giả 。 不bất 即tức 持trì 不bất 可khả 計kế 心tâm 為vi 解giải 者giả 。 知tri 是thị 非phi 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 也dã 。 何hà 故cố 。 不bất 退thối 轉chuyển 闓 士sĩ 心tâm 。 無vô 央ương 數số 悉tất 知tri 。 用dụng 是thị 行hành 不bất 具cụ 足túc 知tri 。 未vị 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 之chi 明minh 矣hĩ 。 善thiện 業nghiệp 言ngôn 。 不bất 可khả 計kế 人nhân 求cầu 闓 士sĩ 道đạo 。 少thiểu 有hữu 能năng 解giải 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 作tác 是thị 解giải 者giả 已dĩ 受thọ 決quyết 。 於ư 功công 德đức 中trung 極cực 殊thù 。 所sở 知tri 法pháp 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 諸chư 天thiên 人nhân 鬼quỷ 龍long 質chất 諒 神thần 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 ◎ 明minh 度độ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com